Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

giao an 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.81 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 7:</b>

<b> Một số vấn đề chung v mỏy </b>


<b>bin ỏp</b>



<i><b>II- Cấu tạo của máy biến áp</b></i>


Máy biÕn ¸p gåm mÊy
bé phËn chÝnh ?


<b>1. Lâi thÐp:</b> Chức năng của lõi thép ?

<b>- Dùng làm mạch dẫn từ và làm khung quấn dây.</b>


<b>(Gồm lõi thép kiểu trụ và kiểu vỏ)</b>


Lõi thép đ ợc làm bằng vật
liệu gì ?


<b>- Gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau.</b>
<b>- Chất l ợng của thép kỹ thuật điện phụ thuộc vào hàm </b>
<b>l ợng silic.</b>


Ngoài ra máy biến áp còn
có một số lõi thép kiểu


khác.


<b>2. Dây quấn máy biến áp:</b>


Chức năng của dấy quấn ?


<b>- Dựng dn in.</b>



Dây quấn đ ợc làm b»ng
vËt liƯu g× ?


Nêu đặc diểm của dây điện
t ?


<b>- Đ ợc quấn bằng dây điện từ.</b>


<b>( Gồm dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Vỏ máy</b>


<b>ổ lấy điện ra</b> <b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b> <b>4</b>


<b>5</b>


<b>Vôn kế</b>


<b>Ampekế</b> <b>Núm điều chỉnh</b>


<b>Aptomat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Hiện t ợng cảm ứng điện từ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hin tng c

m ng điện từ




<b>Cuộn </b>
<b>dây thứ </b>
<b>nhất</b>


<b>Cuộn dây </b>
<b>thứ hai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Hiện t ợng cảm ứng điện từ.</b>



<i><b>III- nguyên lý làm việc của máy biến áp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C


<b>I<sub>1</sub></b>


U<sub>1</sub> (E2)



U<sub>2</sub>
(E<sub>1</sub>)


Lõi thep <sub>Từ thông</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>+</b>



<b>Nguyên lý hoạt động của MBA </b>


T. thông


Cuộn SC



<b>+</b>



U<sub>1</sub> <sub>U</sub>


2


I<sub>1</sub>


I<sub>2</sub>


Cuộn
TC


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Hiện t ợng cảm ứng điện từ.</b>



<i><b>III- nguyên lý làm việc của máy biến áp.</b></i>


<b>2. Nguyên lý làm việc của máy biến áp.</b>



<b>- Bỏ qua tổn thất điện áp U</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> E</b>

<b><sub>1; </sub></b>

<b>U</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> E</b>

<b><sub>2</sub></b>


<i>k</i>


<i>N</i>


<i>N</i>


<i>E</i>


<i>E</i>


<i>U</i>


<i>U</i>






2
1
2
1
2
1


(k là tỉ số biến áp)



Khi nào thì k nhỏ hơn
một hoặc lớn hơn một ?


<b>- k > 1 khi U</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>> U</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>- k < 1 khi U</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>< U</b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>(gọi là máy biến áp giảm áp)</b>


<b>( gọi là máy biến áp tăng áp)</b>


<b>+ S</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= U</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> . I</b>

<b><sub>1 </sub></b>


<b>+ S</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>= U</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> . I</b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>(S<sub>1 </sub>là công suất nhận năng l ợng từ nguồn)</b>
<b>(S<sub>2 </sub>là công st cung cÊp cho phơ t¶i)</b>


<b>Bá qua tỉn S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = S</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Hiện t ợng cảm ứng điện từ.</b>




<b>III- nguyên lý làm việc của máy biến áp.</b>


<b>2. Nguyên lý làm việc của máy biến áp.</b>



<b>- Bỏ qua tổn thÊt S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = S</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> => U</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> . I</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = U</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> . I</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (*)</b>



<i>k</i>


<i>I</i>


<i>I</i>


<i>U</i>


<i>U</i>




1
2
2
1


(*)

Qua hƯ thøc trªn chúng ta có
nhận xét gì ?


<b> (Điện áp tăng k lần thì dòng </b>


<b>điện giảm đi k lần và ng ợc </b>


<b>lại)</b>



Từ nguyên lý
làm việc của


máy biến áp
cho thấy MBA



làm việc với
nguồn điện nào ?


<b>L u ý: </b>

<i><b>M¸y biÕn ¸p chỉ làm </b></i>


<i><b>việc với nguồn điện xoay chiều.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 7: Một số vấn đề chung về máy biến ỏp</b>


<i><b>II- Cấu tạo của máy biến áp</b></i>


<b>1. Lõi thép:</b>


<b>- Dùng làm mạch dẫn từ và làm khung quấn dây.</b>
<b>(Gồm lõi thép kiểu trụ và kiểu vỏ)</b>


<b>- Gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau</b>


<b>- Chất l ợng của thép kỹ thuật điện phụ thuộc vào hàm </b>
<b>l ợng silic.</b>


<b>2. Dây quấn máy biến áp:</b>


<b>- Dựng dn in</b>


<b>- Đ ợc quấn bằng dây điện từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Hiện t ợng cảm ứng điện từ.</b>



<i><b>III- nguyên lý làm việc của máy biến áp.</b></i>



<b>2. Nguyên lý làm việc của máy biến áp.</b>



<i>k</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>U</i>



2
1
2
1
2
1


(k là tỉ số biến áp)



<b>- k > 1 khi U</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>> U</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>- k < 1 khi U</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>< U</b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>(gọi là máy biến áp giảm áp)</b>



<b>( gọi là máy biến tăng giảm áp)</b>


<b>+ S</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= U</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> . I</b>

<b><sub>1 </sub></b>



<b>+ S</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>= U</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> . I</b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>(S<sub>1 </sub>là công suất nhận năng l ợng từ nguồn)</b>
<b>(S<sub>2 </sub>là công suất cung cấp cho phụ tải)</b>


<b>Bỏ qua tæn S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = S</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> => U</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> . I</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = U</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> . I</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (*)</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×