Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HKII SINH 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên : ……… Lớp : …………


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2010 – 2011.</b>
<b>MÔN SINH HỌC LỚP 11- THỜI GIAN: 45 PHÚT </b>
<b>Câu 1/ Nếu trung bình mỗi chu kì điện động mất 8 ms </b>


<i>(milisec) thì khi bị kích thích liên tục, số xung điện có </i>
<i>thể sinh ra với tần số là: </i>


<b>A/ 125 xung/s</b>
<b>B/ 1000 xung/s</b>
<b>C/ 500 xung/s</b>
<b>D/ 250 xung/s</b>


<b>Câu 2/ Cân bằng nội mơi là</b>


<b>A/ duy trì sự ổn định của mơi trường trong.</b>


<b>B/ nồng độ các chất hồ tan ln ổn định trong máu và </b>
nước mô.


<b>C/ sự cân bằng giữa các chất tế bào tiếp nhận với các </b>
chất mà tế bào thải ra.


<b>D/ nồng độ các chất hồ tan ln ổn định trong máu, </b>
nước mơ và có sự cân bằng giữa các chất tế bào tiếp
nhận với các chất mà tế bào thải ra.


<b>Câu 3/ Ý nào dưới đây khơng có trong q trình truyền </b>
<i>tin qua xinap?</i>



<b>A/ Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca</b>2+<sub> đi vào trong </sub>
chuỳ xinap.


<b>B/ Các chất trung gian hố học trong các bóng được Ca </b>
2+ <sub>gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng </sub>
sau.


<b>C/ Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng</b>
trước.


<b>D/ Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng </b>
sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.
<b>Câu 4/ Khi tế bào hay mơ đã chết nhưng chưa thối rữa </b>
<i>thì điện nghỉ của nó sẽ như thế nào, tại sao như thế?</i>
<b>A/ Khơng xác định.</b>


<b>B/ Điện nghỉ sẽ bằng khơng vì khơng cịn cơ chế điều </b>
hồ Na+<sub> và K</sub>+<sub>.</sub>


<b>C/ Điện nghỉ sẽ tụt xuống cực âm do Na</b>+<sub> và K</sub>+<sub> bị mất </sub>
hết.


<b>D/ Điện nghỉ sẽ tăng vọt lên cực dương do Na</b>+<sub> và K</sub>+
tích lại.


<b>Câu 5/ Một củ khoai tây ở trong đất sẽ nảy ra mầm </b>
<i>cành, lá rồi phát triển thành một cây khoai tây mới. Đây</i>
<i>là hình thức sinh sản vơ tính bằng cơ quan sinh dưỡng </i>
<i>là</i>



<b>A/ quả</b>
<b>B/ lá</b>
<b>C/ rễ</b>
<b>D/ thân</b>


<b>Câu 6/ Nhóm động vật nào khơng có sự pha trộn giữa </b>
<i>máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim?</i>


<b>A/ Cá xương, chim, thú.</b>
<b>B/ Lưỡng cư, bò sát, chim.</b>
<b>C/ Lưỡng cư, thú.</b>


<b>D/ Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.</b>


<b>Câu 7/ Nếu người mẹ khi mang thai mà nghiện rượu, </b>
<i>nghiện ma túy thì con sinh ra thường</i>


<b>A/ Hay mắc dị tật bẩm sinh, sức khỏe kém.</b>


<b>B/ Giảm cân (0,2</b>

<i>→</i>

0,5kg so với bình thường), trí
não có thể bị ảnh hưởng.


<b>C/ Tăng cân nhưng hay đau ốm.</b>
<b>D/ Khỏe mạnh nhưng dễ bị di tật.</b>


<b>Câu 8/ Ý nào khơng đúng với vai trị của thức ăn đối với</b>
<i>sinh trưởng – phát triển của động vật? </i>


<b>A/ Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể với mọi điều</b>
kiện sống bất lợi của môi trường.



<b>B/ Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể.</b>
<b>C/ Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan và hệ </b>
cơ quan.


<b>D/ Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.</b>
<b>Câu 9/ Trong thức ăn hàng ngày của gia súc, nếu thiếu </b>
<i>prôtêin so với nhu cầu thì </i>


<b>A/ chập tối nhìn khơng rõ (quáng gà), mắt khô, vết </b>
thương lâu lành.


<b>B/ giảm tái tạo hồng cầu ở tuỷ xương, gây thiếu máu, </b>
giảm sinh trưởng.


<b>C/ xương chậm hoặc không phát triển, nên chậm lớn, còi</b>
cọc.


<b>D/ cơ thể chậm lớn, gầy yếu, cơ bắp kém phát triển, dễ </b>
mắc bệnh.


<b>Câu 10/ Người ta trồng đào, mai có khi tỉa cành, cắt bỏ </b>
<i>các chồi thân và chồi cành lúc gần tết. Biện pháp này có</i>
<i>ý nghĩa chủ yếu là</i>


<b>A/ Thúc đẩy cây mọc cành lá ở những chỗ ưng ý hơn.</b>
<b>B/ Giảm bớt công chăm sóc vì sắp đến tết.</b>


<b>C/ Làm cây đó khơng mọc thêm cành là nữa, cho đỡ rậm</b>
rạp.



<b>D/ Hạn chế sinh trưởng của cây, thúc đẩy quá trình ra </b>
hoa sớm hơn.


<b>Câu 11/ Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái </b>
<i>sinh lí của hạt như thế nào ? </i>


<b>A/ Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA.</b>
<b>B/ Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.</b>
<b>C/ Trong hạt khô, GA rất thấp,AAB đạt trị số cực đại. </b>
Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số trị số cực
đại; còn AAB giảm xuống rất mạnh


<b>D/ Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. </b>
Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, giảm xuống rất
mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.


<b>Câu 12/ Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và </b>
<i>thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?</i>
<b>A/ Cả hai đều nằm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đó </b>
gỗ thứ cấp nằm phía trong cịn gỗ sơ cấp nằm phía
ngồi.


<b>B/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó </b>
gỗ thứ cấp nằm phía trong cịn gỗ sơ cấp nằm phía ngồi
<b>C/ Cả hai đều nằm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đó </b>
gỗ thứ cấp nằm phía ngồi cịn gỗ sơ cấp nằm phía
trong.


<b>D/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó </b>


trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngồi cịn gỗ sơ cấp nằm
phía trong.


<b>Câu 13/ Về hơ hấp, các đại diện: giun đất, thuỷ tức, </b>
<i>ếch, cóc giống nhau chủ yếu ở điểm nào? </i>


<b>A/ Thở bằng ống khí nên da rất mỏng và có nhiều lỗ. </b>
<b>B/ Đều có sắc tố hơ hấp phân bố ngay trên da.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D/ Da mỏng, ln ẩm ướt, có mao mạch phân nhánh dày</b>
đặc.


<b>Câu 14/ Đặc trưng khơng thuộc sinh sản hữu tính là </b>
<b>A/ tạo ra thế hệ sau ln thích nghi với mơi trường sống </b>
ổn định.


<b>B/ ln có q trình hình thành và hợp nhất của các tế </b>
bào sinh dục (các giao tử).


<b>C/ ln có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.</b>
<b>D/ sinh sản hữu tính ln gắn liền với giảm phân tạo </b>
giao tử.


<b>Câu 15/ Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày </b>
<i>bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. Đây </i>
<i>là một ví dụ về hình thức học tập</i>


<b>A/ quen nhờn.</b>
<b>B/ học khơn.</b>



<b>C/ điều kiện hóa hành động</b>
<b>D/ điều kiện hóa đáp ứng.</b>


<b>Câu 16/ Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô </b>
<i>thực vật là </i>


<b>A/ các tế bào thực vật được nuôi cấy trong mơi trường </b>
thích hợp đều phát triển thành cây bình thường.
<b>B/ các tế bào thực vật được ni cấy trong môi trường </b>
giàu chất dinh dưỡng đều phát triển thành cây bình
thường.


<b>C/ mọi tế bào thực vật đều chứa bộ gen với đầy đủ thơng</b>
tin di truyền có thể phát triển thành cây nguyên vẹn.
<b>D/ các tế bào thực vật được nuôi cấy trong môi trường </b>
vô trùng đều phát triển thành cơ thể bình thường.
<b>Câu 17/ Quả được hình thành từ </b>


<b>A/ nỗn đã được thụ tinh.</b>
<b>B/ bầu nhụy.</b>


<b>C/ bầu nhị.</b>


<b>D/ nỗn khơng được thụ tinh.</b>


<b>Câu 18/ Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh </b>
<i>kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ kém phát triển là do cơ thể </i>
<i>khơng có đủ hoocmon</i>


<b>A/ ơstrôgen.</b>


<b>B/ sinh trưởng.</b>
<b>C/ tirôxin.</b>
<b>D/ testostêrôn.</b>


<b>Câu 19/ Sự sinh trưởng của cây non trong những điều </b>
<i>kiện chiếu sáng khác nhau dẫn tới</i>


<b>A/ cây mọc thẳng đều, lá màu xanh lục.</b>


<b>B/ cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau </b>
thì sinh trưởng khơng giống nhau.


<b>C/ cây mọc vống lên, lá màu vàng úa.</b>


<b>D/ cây mọc cong về phía có ánh sáng, lá màu xanh nhạt.</b>
<b>Câu 20/ Phản xạ phức tạp thường là:</b>


<b>A/ phản xạ khơng điều kiện, có sự tham gia của một số </b>
lượng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ
não.


<b>B/ phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số </b>
lượng lớn tế bào thần kinh,trong đó có các tế bào tủy
sống


<b>C/ phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số ít tế </b>
bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não


<b>D/ phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số </b>
lượng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não


<b>Câu 21/ Khơng dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm </b>
<i>được sử dụng trực tiếp làm thức ăn vì </i>


<b>A/ làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.</b>


<b>B/ làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.</b>
<b>C/ làm năng suất của cây sử dụng thân.</b>


<b>D/ khơng có enzim phân giải nên được tích luỹ trong </b>
nơng phẩm sẽ gây độc hại cho người và động vật.
<b>Câu 22/ Kết quả chính khi bơm Na-K hoạt động là : </b>
<b>A/ Làm các ion Na</b>+ <sub>và K</sub>+<sub> trong và ngoài màng tế bào </sub>
qua lại liên tục


<b>B/ Chuyển Na</b>+ <sub>từ ngoài trở về trong màng, chuyển K</sub>+
theo chiều ngược lại


<b>C/ Chuyển K</b>+<sub> từ ngoài trở về trong màng, chuyển Na</sub>+
theo chiều ngược lại


<b>D/ Duy trì sự cân bằng nồng độ Na</b>+<sub> và K</sub>+<sub> ở hai bên </sub>
màng tế bào.


<b>Câu 23/ Cây thích ứng với mơi trường của nó bằng:</b>
<b>A/ hướng động và ứng động.</b>


<b>B/ thay đổi cấu trúc tế bào.</b>
<b>C/ đóng khí khổng, lá cụp xuống.</b>
<b>D/ sự tổng hợp sắc tố.</b>



<b>Câu 24/ Axit abxixic (AAB) chỉ có ở</b>
<b>A/ cơ quan sinh sản</b>


<b>B/ cơ quan đang hoá già.</b>
<b>C/ cơ quan sinh dưỡng.</b>
<b>D/ cơ quan còn non</b>


<b>Câu 25/ Khẳng định nào sau đây minh hoạ tốt nhất cân </b>
<i>bằng nội môi? </i>


<b>A/ Hầu hết người trưởng thành cao 1,5m đến 1,8m.</b>
<b>B/ Khi nồng độ muối của máu tăng lên, thận phải thải ra </b>
nhiều muối hơn.


<b>C/ Mọi tế bào của cơ thể có cùng một kích cỡ giống </b>
nhau.


<b>D/ Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt trao đổi </b>
rộng.


<b>Câu 26/ Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là:</b>
<b>A/ hàm lượng O</b>2.


<b>B/ tuổi của cây. </b>
<b>C/ xn hố.</b>


<b>D/ quang chu kỳ</b>


<b>Câu 27/ Hiện tượng khơng thể làm ví dụ minh họa cho </b>
<i>ứng động là</i>



<b>A/ Hoa hướng dương luôn quay về hướng mặt trời.</b>
<b>B/ Cây trinh nữ cụp lá xuống khi lá bị nhỏ ête hoặc axit.</b>
<b>C/ Hoa tulip đang nở mà hạ nhiệt độ nhiều sẽ đóng lại</b>
<b>D/ Hoa bồ cơng anh sáng nở, tối khép lại.</b>


<b>Câu 28/ Các nhân tố môi trường ảnh hưởng rõ nhất vào</b>
<i>giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể của </i>
<i>người?</i>


<b>A/ Giai đoạn sơ sinh.</b>
<b>B/ Giai đoạn trưởng thành.</b>
<b>C/ Giai đoạn sau sơ sinh.</b>
<b>D/ Giai đoạn phôi thai.</b>


<b>Câu 29/ Lần đầu tiên cú đến một khu rừng thì chim </b>
<i>chích phát tín hiệu báo động, cả đàn hoảng hốt. Sau một</i>
<i>thời gian chim chích khơng hót ầm ĩ nữa, đàn cũng yên. </i>
<i>Đây là kết quả của học kiểu:</i>


<b>A/ Học ngầm</b>
<b>B/ Quen nhờn</b>
<b>C/ In vết</b>


<b>D/ Điều kiện hóa hành động</b>


<b>Câu 30/ Hoạt động của loại cây nào sau đây không phải</b>
<i>là ứng động sinh trưởng?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B/ Lỗ khí ở khí khổng mở ra lúc tế bào no nước, khép lại</b>


khi thiếu nước


<b>C/ Cây nắp ấm đóng “bẫy” của nó khi có ruồi chui vào.</b>
<b>D/ Cây gọng vó quặp các lơng nhày ở lá khi ong đậu </b>
vào.


<b>Câu 31/ Đặc điểm nào khơng </b><i> có ở sinh trưởng sơ cấp? </i>
<b>A/ Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.</b>


<b>B/ Diễn ra ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm.</b>
<b>C/ Làm tăng kích thước chiều dài của cây.</b>
<b>D/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).</b>


<b>Câu 32/ Nhóm cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng lá </b>
<i>là</i>


<b>A/ hoa đá, quỳnh, thuốc bỏng.</b>
<b>B/ nghệ, quỳnh, thuốc bỏng.</b>
<b>C/ khoai lang, thuốc bỏng, gừng</b>
<b>D/ hoa đá, quỳnh, nghệ</b>


<b>Câu 33/ Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra theo trật</b>
<i>tự nào ?</i>


<b>A/ Tim </b>

<i>→</i>

động mạch

<i>→</i>

trao đổi chất với tế bào
<i>→</i> hỗn hợp dịch mô – máu <i>→</i> khoang máu

<i>→</i>

tĩnh mạch

<i>→</i>

tim.


<b>B/ Tim </b> <i>→</i> động mạch <i>→</i> khoang máu <i>→</i> trao
đổi chất với tế bào

<i>→</i>

hỗn hợp dịch mô – máu

<i>→</i>



tĩnh mạch <i>→</i> tim.


<b>C/ Tim </b>

<i>→</i>

động mạch

<i>→</i>

khoang máu

<i>→</i>

trao
đổi chất với tế bào <i>→</i> hỗn hợp dịch mô – máu <i>→</i>
tĩnh mạch

<i>→</i>

tim.


<b>D/ Tim </b> <i>→</i> động mạch <i>→</i> hỗn hợp dịch mô –
máu

<i>→</i>

khoang máu

<i>→</i>

trao đổi chất với tế bào


<i>→</i> tĩnh mạch <i>→</i> tim.


<b>Câu 34/ Các động vật đều có kiểu hệ thần kinh lưới là:</b>
<b>A/ Sứa, san hơ, thủy tức.</b>


<b>B/ Giun dep, giun trịn, chân khớp.</b>
<b>C/ Trai, ốc, sò, hàu, cầu gai.</b>


<b>D/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.</b>


<b>Câu 35/ Sự lưu thơng khí trong các ống khí của chim </b>
<i>thực hiện nhờ sự </i>


<b>A/ co giãn của túi khí.</b>


<b>B/ vận động của cánh</b>
<b>C/ co giãn của phần bụng.</b>
<b>D/ di chuyển của chân.</b>


<b>Câu 36/ Điều không đúng ứng dụng quang chu kỳ trong </b>
<i>sản xuất nông nghiệp là:</i>



<b>A/ bố trí thời vụ.</b>
<b>B/ lai giống.</b>


<b>C/ kích thích hoa và quả có kích thước lớn.</b>
<b>D/ nhập nội cây trồng.</b>


<b>Câu 37/ Vì sao trong mao mạch máu chảy chậm nhất?</b>
<b>A/ Mao mạch có đường kính nhỏ nhất.</b>


<b>B/ Mao mạch ở xa tim. </b>


<b>C/ Tổng tiết diện ở mao mạch là lớn nhất.</b>


<b>D/ Mao mạch len lỏi giữa các tế bào nên sự vận chuyển </b>
máu dễ bị cản trở.


<b>Câu 38/ Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất </b>
<i>huyết não?</i>


<b>A/ Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các</b>
mạch ở não, khi huyết áp cao dễ bị vỡ mạch.


<b>B/ Vì mạch bị xơ cứng nên khơng co bóp được, đặc biệt </b>
các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ bị vỡ mạch.


<b>C/ Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các </b>
mạch ở não, khi huyết áp cao dễ bị vỡ mạch.


<b>D/ Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các </b>


mạch ở não, khi huyết áp cao dễ bị vỡ mạch.


<b>Câu 39/ Khi cá thở diễn biến nào dưới đây đúng? </b>
<b>A/ Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang </b>
mở.


<b>B/ Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang </b>
đóng.


<b>C/ Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang </b>
mở.


<b>D/ Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang </b>
đóng.


<b>Câu 40/ Hạt bắp thuộc loại:</b>
<b>A/ quả giả.</b>


<b>B/ quả đơn tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MA DE : 518 </b>


<b>Câu 1</b> <b>x</b>


<b>Câu 2</b> <b>x</b>


<b>Câu 3</b> <b>x</b>


<b>Câu 4</b> <b>x</b>



<b>Câu 5</b> <b>x</b>


<b>Câu 6</b> <b>x</b>


<b>Câu 7</b> <b>x</b>


<b>Câu 8</b> <b>x</b>


<b>Câu 9</b> <b>x</b>


<b>Câu 10</b> <b>x</b>


<b>Câu 11</b> <b>x</b>


<b>Câu 12</b> <b>x</b>


<b>Câu 13</b> <b>x</b>


<b>Câu 14</b> <b>x</b>


<b>Câu 15</b> <b>x</b>


<b>Câu 16</b> <b>x</b>


<b>Câu 17</b> <b>x</b>


<b>Câu 18</b> <b>x</b>


<b>Câu 19</b> <b>x</b>



<b>Câu 20</b> <b>x</b>


<b>Câu 21</b> <b>x</b>


<b>Câu 22</b> <b>x</b>


<b>Câu 23</b> <b>x</b>


<b>Câu 24</b> <b>x</b>


<b>Câu 25</b> <b>x</b>


<b>Câu 26</b> <b>x</b>


<b>Câu 27</b> <b>x</b>


<b>Câu 28</b> <b>x</b>


<b>Câu 29</b> <b>x</b>


<b>Câu 30</b> <b>x</b>


<b>Câu 31</b> <b>x</b>


<b>Câu 32</b> <b>x</b>


<b>Câu 33</b> <b>x</b>


<b>Câu 34</b> <b>x</b>



<b>Câu 35</b> <b>x</b>


<b>Câu 36</b> <b>x</b>


<b>Câu 37</b> <b>x</b>


<b>Câu 38</b> <b>x</b>


<b>Câu 39</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×