Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

bai tin 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.01 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
<b> Mã đề thi 132</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>MÔN Tin học 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Câu 1:</b> Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:


<b>A. </b>Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
<b>B. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ


<b>C. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính


<b>D. </b>Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
<b>Câu 2:</b> Xác định phát biểu đúng trong các phát biểu sau:


<b>A. </b>Dữ liệu là dãy bit biểu diễn thơng tin trong máy tính <b>B. </b>Dữ liệu là các số liệu
<b>C. </b>Dữ liệu là sự biểu diễn thông tin dạng văn bản <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 3:</b> Q trình xử lí thơng tin thực hiện theo qui trình nào dưới đây:


<b>A. </b>Xuất dữ liệu  Xử lí  Nhận; lưu <b>B. </b>Nhập dữ liệu  Xuất; lưu dữ liệu


<b>C. </b>Nhập dữ liệu  Xử lí  Xuất; lưu dữ liệu <b>D. </b>Tất cả đều sai
<b>Câu 4:</b> Windows Explorer cho phép:


<b>A. </b>Xem các tệp và thư mục trên máy <b>B. </b>Soạn thảo văn bản


<b>C. </b>Thay đổi các thiết đặt hệ thống <b>D. </b>Sử dụng đĩa một cách tối ưu


<b>Câu 5:</b> Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?


<b>A. </b>Pop&3.exe <b>B. </b>i /le.doc <b>C. </b>a?noi.txt <b>D. </b>Thi HK*.pas
<b>Câu 6:</b> Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?


<b>A. </b>Một bài tốn chỉ có một thuật tốn để giải; <b>B. </b>Một thuật tốn có thể giải nhiều bài tốn;
<b>C. </b>Tất cả các bài tốn đều có thuật tốn để giải; <b>D. </b>Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải;
<b>Câu 7:</b> Hãy chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau:


<b>A. </b>1110101000012 = EA116 <b>B. </b>11110002 = 12010 <b>C. </b>DAB16 = 1101101110102 <b>D. </b>8910 = 10110012.
<b>Câu 8:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng


<b>A. </b>Hình ơ van <b>B. </b>Hình thoi <b>C. </b>Hình mũi tên <b>D. </b>Hình chữ nhật
<b>Câu 9:</b> Để mã hố số nguyên 125 ta cần dùng ít nhất là


<b>A. </b>1B <b>B. </b>3B <b>C. </b>2B <b>D. </b>4B


<b>Câu 10:</b> Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:


<b>A. </b>254 <b>B. </b>171 <b>C. </b>170 <b>D. </b>255


<b>Câu 11:</b> Người và máy giao tiếp với nhau thơng qua:


<b>A. </b>RAM <b>B. </b>Chuột máy tính <b>C. </b>Hệ điều hành <b>D. </b>Bàn phím và màn hình
<b>Câu 12:</b> Trong máy tính hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:


<b>A. </b>Trong RAM <b>B. </b>Trong CPU <b>C. </b>Trong ROM <b>D. </b>Trên bộ nhớ ngoài
<b>Câu 13:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:


<b>A. </b>Thơng tin trên đĩa sẽ bị mất



<b>B. </b>Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình


<b>C. </b>Thơng tin trên RAM bị mất, thơng tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết


<b>Câu 14:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;


<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM <b>B. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng <b>D. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.


<b>Câu 15:</b> Thuật tốn để giải một bài tốn có các tính chất cơ bản


<b>A. </b>Tính dừng, Tính xác định, Tính đúng đắn <b>B. </b>Tính phổ dụng
<b>C. </b>Tính hiệu quả <b>D. </b>Tính đơn định
<b>Câu 16:</b> Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder):


<b>A. </b>Ấn phím F10 <b>B. </b>Rút dây nguồn điện nối vào máy tính


<b>C. </b>File \ New <b>D. </b>File\New\folder


<b>Câu 17:</b> Số kí tự trong bảng mã ASCII là:


<b>A. </b>512. <b>B. </b>255 <b>C. </b>256 <b>D. </b>128


<b>Câu 18:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?


<b>A. </b>Windows XP <b>B. </b>Word 2003 <b>C. </b>Linux <b>D. </b>MS-Dos
<b>Câu 19:</b> Hệ thống tin học bao gồm:



<b>A. </b>Phần cứng, phần mềm, sự quản lý và điều khiển của con người.
<b>B. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, phần mềm, CPU.


<b>C. </b>Thiết bị vào, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, CPU, thiết bị ra.
<b>D. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ xử lí trung tâm.
<b>Câu 20:</b> Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện:


<b>A. </b>Chọn Start  Accessories, tìm và chọn ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
<b>D. </b>Chọn Start  Find, rồi gõ tên ứng dụng.


<b>Câu 21:</b> Để đăng nhập vào hệ thống người dùng phải được hệ thống xác nhận:


<b>A. </b>Họ tên người dùng và máy tính <b>B. </b>Họ tên người dùng và mật khẩu.
<b>C. </b>Tên máy tính và mật khẩu <b>D. </b>Tên và mật khẩu của người dùng.
<b>Câu 22:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:


<b>A. </b>Kích thước của tệp <b>B. </b>Kiểu tệp. <b>C. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp <b>D. </b>Tên thư mục chứa tệp.
<b>Câu 23:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:


<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Bàn phím <b>D. </b>CPU


<b>Câu 24:</b> Mã nhị phân của thông tin là


<b>A. </b>Số trong hệ Nhị phân <b>B. </b>Số trong hệ Hexa


<b>C. </b>Số trong hệ La mã <b>D. </b>Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính
<b>Câu 25:</b> Mùi vị là thơng tin



<b>A. </b>Dạng phi số <b>B. </b>Dạng số <b>C. </b>Có khả năng thu thập <b>D. </b>Chưa có khả năng thu thập
<b>Câu 26:</b> Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?


<b>A. </b>256 MB = 67108865 byte <b>B. </b>64 MB = 67108864 byte <b>C. </b>1 MB = 1000000 byte <b>D. </b>128 MB = 33554425 byte
<b>Câu 27:</b> Bộ nhớ trong bao gồm:


<b>A. </b>ROM và RAM <b>B. </b>Cache và ROM <b>C. </b>Thanh ghi và RAM <b>D. </b>Thanh ghi và ROM
<b>Câu 28:</b> Số trạng thái có thể có trong một lần biểu diễn của một bit là:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>256


<b>Câu 29:</b> Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là:


<b>A. </b>Đợi cho đến khi máy khởi động lại <b>B. </b>Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
<b>C. </b>Bấm nút Turbo trên máy <b>D. </b>Nhấn Ctrl + C


<b>Câu 30:</b> Máy tính thực hiện theo nguyên lí nào? Hãy chọn câu đúng nhất:


<b>A. </b>Truy cập theo địa chỉ <b>B. </b>Lưu trữ thơng tin vào bộ nhớ ngồi
<b>C. </b>Ngun lí Phơn Nơi – man <b>D. </b>Điều khiển bằng chương trình.
<b>Câu 31:</b> Số trạng thái khác nhau mà một bit có thể lưu trữ được là:


<b>A. </b>255 <b>B. </b>8 <b>C. </b>2 <b>D. </b>256


<b>Câu 32:</b> Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:


<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra <b>B. </b>Bàn phím và con chuột
<b>C. </b>Máy quét và ổ cứng <b>D. </b>Màn hình và máy in
<b>Câu 33:</b> Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?



<b>A. </b>Giao tiếp với ổ đĩa cứng <b>B. </b>Biên dịch chương trình


<b>C. </b>Quản lý bộ nhớ trong <b>D. </b>Cấp phát tài nguyên cho chương trình
<b>Câu 34:</b> Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:


<b>A. </b>Một văn bản <b>B. </b>Một trang Web.


<b>C. </b>Một gói tin <b>D. </b>Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi
<b>Câu 35:</b> Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau:


<b>A. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;


<b>B. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>C. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;


<b>D. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
<b>Câu 36:</b> Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra


<b>A. </b>CPU <b>B. </b>Màn hình <b>C. </b>Bộ nhớ trong <b>D. </b>Bộ nhớ ngoài
<b>Câu 37:</b> Thiết bị ra gồm:


<b>A. </b>Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, mơđem <b>B. </b>Máy in, chuột, máy qt, micro.
<b>C. </b>Màn hình, bàn phím, máy in, loa <b>D. </b>Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM.
<b>Câu 38:</b> Ngơn ngữ lập trình PASCAL được xem là:


<b>A. </b>Ngơn ngữ lập trình ở mức mã máy <b>B. </b>Ngơn ngữ máy
<b>C. </b>Ngôn ngữ cấp cao <b>D. </b>Hợp ngữ
<b>Câu 39:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. </b>Phần mềm ứng dụng <b>B. </b>Phần mềm tiện ích <b>C. </b>Phần mềm cơng cụ <b>D. </b>Phần mềm hệ thống


<b>Câu 40:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:


<b>A. </b>Máy Scan <b>B. </b>Chuột <b>C. </b>Máy in <b>D. </b>Bàn phím


- HẾT



---SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

<b> Mã đề thi 209</b>



<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>


<b>MƠN Tin học 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1:</b> Mùi vị là thơng tin


<b>A. </b>Dạng phi số <b>B. </b>Chưa có khả năng thu thập <b>C. </b>Dạng số <b>D. </b>Có khả năng thu thập
<b>Câu 2:</b> Thuật tốn để giải một bài tốn có các tính chất cơ bản


<b>A. </b>Tính hiệu quả <b>B. </b>Tính dừng, Tính xác định, Tính đúng đắn
<b>C. </b>Tính đơn định <b>D. </b>Tính phổ dụng


<b>Câu 3:</b> Q trình xử lí thơng tin thực hiện theo qui trình nào dưới đây:


<b>A. </b>Nhập dữ liệu  Xử lí  Xuất; lưu dữ liệu <b>B. </b>Nhập dữ liệu  Xuất; lưu dữ liệu


<b>C. </b>Xuất dữ liệu  Xử lí  Nhận; lưu <b>D. </b>Tất cả đều sai


<b>Câu 4:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?


<b>A. </b>Linux <b>B. </b>Windows XP <b>C. </b>MS-Dos <b>D. </b>Word 2003


<b>Câu 5:</b> Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện:


<b>A. </b>Chọn Start  Accessories, tìm và chọn ứng dụng


<b>B. </b>Chọn Start  Find, rồi gõ tên ứng dụng.


<b>C. </b>Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.


<b>D. </b>Chọn Start  All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng.
<b>Câu 6:</b> Hãy chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau:


<b>A. </b>1110101000012 = EA116 <b>B. </b>11110002 = 12010 <b>C. </b>DAB16 = 1101101110102 <b>D. </b>8910 = 10110012.
<b>Câu 7:</b> Xác định phát biểu đúng trong các phát biểu sau:


<b>A. </b>Dữ liệu là các số liệu <b>B. </b>Dữ liệu là sự biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>C. </b>Dữ liệu là dãy bit biểu diễn thơng tin trong máy tính <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 8:</b> Để mã hoá số nguyên 125 ta cần dùng ít nhất là


<b>A. </b>1B <b>B. </b>3B <b>C. </b>2B <b>D. </b>4B


<b>Câu 9:</b> Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:


<b>A. </b>Một trang Web. <b>B. </b>Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi


<b>C. </b>Một văn bản <b>D. </b>Một gói tin


<b>Câu 10:</b> Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau:


<b>A. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;


<b>B. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.


<b>C. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>D. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;


<b>Câu 11:</b> Máy tính thực hiện theo nguyên lí nào? Hãy chọn câu đúng nhất:


<b>A. </b>Truy cập theo địa chỉ <b>B. </b>Lưu trữ thông tin vào bộ nhớ ngồi
<b>C. </b>Ngun lí Phơn Nơi – man <b>D. </b>Điều khiển bằng chương trình.
<b>Câu 12:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:


<b>A. </b>Thơng tin trên đĩa sẽ bị mất


<b>B. </b>Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình


<b>C. </b>Thơng tin trên RAM bị mất, thơng tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết


<b>Câu 13:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;


<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM <b>B. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng <b>D. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.


<b>Câu 14:</b> Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?


<b>A. </b>Một bài tốn chỉ có một thuật tốn để giải; <b>B. </b>Một thuật tốn có thể giải nhiều bài toán;
<b>C. </b>Tất cả các bài toán đều có thuật tốn để giải; <b>D. </b>Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải;
<b>Câu 15:</b> Số kí tự trong bảng mã ASCII là:


<b>A. </b>128 <b>B. </b>256 <b>C. </b>255 <b>D. </b>512.



<b>Câu 16:</b> Bộ nhớ trong bao gồm:


<b>A. </b>Cache và ROM <b>B. </b>ROM và RAM <b>C. </b>Thanh ghi và RAM <b>D. </b>Thanh ghi và ROM
<b>Câu 17:</b> Số trạng thái có thể có trong một lần biểu diễn của một bit là:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>256


<b>Câu 18:</b> Hệ thống tin học bao gồm:


<b>A. </b>Phần cứng, phần mềm, sự quản lý và điều khiển của con người.
<b>B. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, phần mềm, CPU.


<b>C. </b>Thiết bị vào, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, CPU, thiết bị ra.
<b>D. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ xử lí trung tâm.
<b>Câu 19:</b> Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?


<b>A. </b>Pop&3.exe <b>B. </b>a?noi.txt <b>C. </b>i /le.doc <b>D. </b>Thi HK*.pas
<b>Câu 20:</b> Ngôn ngữ lập trình PASCAL được xem là:


<b>A. </b>Ngơn ngữ lập trình ở mức mã máy <b>B. </b>Ngơn ngữ máy
<b>C. </b>Ngơn ngữ cấp cao <b>D. </b>Hợp ngữ


<b>Câu 21:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22:</b> Trong máy tính hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:


<b>A. </b>Trong ROM <b>B. </b>Trên bộ nhớ ngoài <b>C. </b>Trong CPU <b>D. </b>Trong RAM
<b>Câu 23:</b> Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:



<b>A. </b>255 <b>B. </b>170 <b>C. </b>254 <b>D. </b>171


<b>Câu 24:</b> Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:


<b>A. </b>Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
<b>B. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ


<b>C. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính


<b>D. </b>Hệ điều hành khơng cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
<b>Câu 25:</b> Mã nhị phân của thông tin là


<b>A. </b>Số trong hệ Nhị phân <b>B. </b>Số trong hệ Hexa


<b>C. </b>Số trong hệ La mã <b>D. </b>Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính
<b>Câu 26:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:


<b>A. </b>Kiểu tệp. <b>B. </b>Kích thước của tệp <b>C. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>D. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp
<b>Câu 27:</b> Windows Explorer cho phép:


<b>A. </b>Xem các tệp và thư mục trên máy <b>B. </b>Soạn thảo văn bản


<b>C. </b>Sử dụng đĩa một cách tối ưu <b>D. </b>Thay đổi các thiết đặt hệ thống
<b>Câu 28:</b> Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là:


<b>A. </b>Đợi cho đến khi máy khởi động lại <b>B. </b>Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
<b>C. </b>Bấm nút Turbo trên máy <b>D. </b>Nhấn Ctrl + C


<b>Câu 29:</b> Người và máy giao tiếp với nhau thông qua:



<b>A. </b>RAM <b>B. </b>Bàn phím và màn hình <b>C. </b>Hệ điều hành <b>D. </b>Chuột máy tính
<b>Câu 30:</b> Số trạng thái khác nhau mà một bit có thể lưu trữ được là:


<b>A. </b>255 <b>B. </b>8 <b>C. </b>2 <b>D. </b>256


<b>Câu 31:</b> Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:


<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra <b>B. </b>Máy quét và ổ cứng
<b>C. </b>Màn hình và máy in <b>D. </b>Bàn phím và con chuột
<b>Câu 32:</b> Hệ điều hành khơng đảm nhiệm công việc nào dưới đây?


<b>A. </b>Giao tiếp với ổ đĩa cứng <b>B. </b>Biên dịch chương trình


<b>C. </b>Quản lý bộ nhớ trong <b>D. </b>Cấp phát tài nguyên cho chương trình
<b>Câu 33:</b> Để đăng nhập vào hệ thống người dùng phải được hệ thống xác nhận:


<b>A. </b>Họ tên người dùng và mật khẩu. <b>B. </b>Họ tên người dùng và máy tính
<b>C. </b>Tên máy tính và mật khẩu <b>D. </b>Tên và mật khẩu của người dùng.
<b>Câu 34:</b> Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?


<b>A. </b>64 MB = 67108864 byte <b>B. </b>128 MB = 33554425 byte <b>C. </b>256 MB = 67108865 byte <b>D. </b>1 MB = 1000000 byte
<b>Câu 35:</b> Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra


<b>A. </b>CPU <b>B. </b>Màn hình <b>C. </b>Bộ nhớ trong <b>D. </b>Bộ nhớ ngoài
<b>Câu 36:</b> Thiết bị ra gồm:


<b>A. </b>Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, mơđem <b>B. </b>Máy in, chuột, máy qt, micro.
<b>C. </b>Màn hình, bàn phím, máy in, loa <b>D. </b>Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM.
<b>Câu 37:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng



<b>A. </b>Hình chữ nhật <b>B. </b>Hình ơ van <b>C. </b>Hình thoi <b>D. </b>Hình mũi tên
<b>Câu 38:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:


<b>A. </b>Máy Scan <b>B. </b>Máy in <b>C. </b>Chuột <b>D. </b>Bàn phím
<b>Câu 39:</b> Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder):


<b>A. </b>Ấn phím F10 <b>B. </b>File \ New


<b>C. </b>File\New\folder <b>D. </b>Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
<b>Câu 40:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. </b>Phần mềm tiện ích <b>B. </b>Phần mềm công cụ <b>C. </b>Phần mềm ứng dụng <b>D. </b>Phần mềm hệ thống
- HẾT


---SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

<b> Mã đề thi 357</b>



<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>


<b>MÔN Tin học 10</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Câu 1:</b> Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:


<b>A. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
<b>B. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2:</b> Mã nhị phân của thông tin là


<b>A. </b>Số trong hệ Hexa <b>B. </b>Dãy bit biểu diễn thơng tin đó trong máy tính


<b>C. </b>Số trong hệ Nhị phân <b>D. </b>Số trong hệ La mã


<b>Câu 3:</b> Thiết bị ra gồm:


<b>A. </b>Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, môđem <b>B. </b>Máy in, chuột, máy quét, micro.
<b>C. </b>Màn hình, bàn phím, máy in, loa <b>D. </b>Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM.
<b>Câu 4:</b> Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:


<b>A. </b>Một văn bản <b>B. </b>Một trang Web.


<b>C. </b>Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngồi <b>D. </b>Một gói tin
<b>Câu 5:</b> Trong máy tính hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:


<b>A. </b>Trong ROM <b>B. </b>Trên bộ nhớ ngoài <b>C. </b>Trong CPU <b>D. </b>Trong RAM
<b>Câu 6:</b> Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau:


<b>A. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>B. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.


<b>C. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>D. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>Câu 7:</b> Để mã hoá số nguyên 125 ta cần dùng ít nhất là


<b>A. </b>4B <b>B. </b>3B <b>C. </b>1B <b>D. </b>2B


<b>Câu 8:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;


<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM <b>B. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt. <b>D. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
<b>Câu 9:</b> Hệ điều hành không đảm nhiệm cơng việc nào dưới đây?



<b>A. </b>Biên dịch chương trình <b>B. </b>Quản lý bộ nhớ trong
<b>C. </b>Cấp phát tài nguyên cho chương trình <b>D. </b>Giao tiếp với ổ đĩa cứng
<b>Câu 10:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:


<b>A. </b>Thơng tin được lưu trữ lại trong màn hình
<b>B. </b>Thơng tin trên đĩa sẽ bị mất


<b>C. </b>Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết


<b>Câu 11:</b> Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:


<b>A. </b>255 <b>B. </b>170 <b>C. </b>254 <b>D. </b>171


<b>Câu 12:</b> Số kí tự trong bảng mã ASCII là:


<b>A. </b>128 <b>B. </b>256 <b>C. </b>255 <b>D. </b>512.


<b>Câu 13:</b> Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?


<b>A. </b>Một bài tốn chỉ có một thuật toán để giải; <b>B. </b>Tất cả các bài tốn đều có thuật tốn để giải;
<b>C. </b>Một thuật tốn có thể giải nhiều bài tốn; <b>D. </b>Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải;
<b>Câu 14:</b> Hệ điều hành là:


<b>A. </b>Phần mềm công cụ <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng <b>C. </b>Phần mềm tiện ích <b>D. </b>Phần mềm hệ thống
<b>Câu 15:</b> Xác định phát biểu đúng trong các phát biểu sau:


<b>A. </b>Dữ liệu là dãy bit biểu diễn thơng tin trong máy tính <b>B. </b>Dữ liệu là sự biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>C. </b>Dữ liệu là các số liệu <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai



<b>Câu 16:</b> Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder):


<b>A. </b>Ấn phím F10 <b>B. </b>File \ New


<b>C. </b>File\New\folder <b>D. </b>Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
<b>Câu 17:</b> Ngơn ngữ lập trình PASCAL được xem là:


<b>A. </b>Ngơn ngữ lập trình ở mức mã máy <b>B. </b>Ngôn ngữ cấp cao


<b>C. </b>Ngôn ngữ máy <b>D. </b>Hợp ngữ


<b>Câu 18:</b> Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?


<b>A. </b>a?noi.txt <b>B. </b>Thi HK*.pas <b>C. </b>i /le.doc <b>D. </b>Pop&3.exe
<b>Câu 19:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:


<b>A. </b>Bàn phím <b>B. </b>CPU <b>C. </b>ROM <b>D. </b>RAM


<b>Câu 20:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:


<b>A. </b>Kiểu tệp. <b>B. </b>Kích thước của tệp <b>C. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>D. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp
<b>Câu 21:</b> Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện:


<b>A. </b>Chọn Start  Accessories, tìm và chọn ứng dụng


<b>B. </b>Chọn Start  Find, rồi gõ tên ứng dụng.


<b>C. </b>Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.



<b>D. </b>Chọn Start  All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng.


<b>Câu 22:</b> Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?


<b>A. </b>64 MB = 67108864 byte <b>B. </b>1 MB = 1000000 byte <b>C. </b>256 MB = 67108865 byte <b>D. </b>128 MB = 33554425 byte
<b>Câu 23:</b> Hãy chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 24:</b> Mùi vị là thơng tin


<b>A. </b>Chưa có khả năng thu thập <b>B. </b>Dạng phi số <b>C. </b>Dạng số <b>D. </b>Có khả năng thu thập
<b>Câu 25:</b> Người và máy giao tiếp với nhau thơng qua:


<b>A. </b>Chuột máy tính <b>B. </b>Hệ điều hành <b>C. </b>RAM <b>D. </b>Bàn phím và màn hình
<b>Câu 26:</b> Thuật tốn để giải một bài tốn có các tính chất cơ bản


<b>A. </b>Tính đơn định <b>B. </b>Tính dừng, Tính xác định, Tính đúng đắn
<b>C. </b>Tính hiệu quả <b>D. </b>Tính phổ dụng


<b>Câu 27:</b> Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là:


<b>A. </b>Đợi cho đến khi máy khởi động lại <b>B. </b>Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
<b>C. </b>Bấm nút Turbo trên máy <b>D. </b>Nhấn Ctrl + C


<b>Câu 28:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?


<b>A. </b>MS-Dos <b>B. </b>Linux <b>C. </b>Word 2003 <b>D. </b>Windows XP
<b>Câu 29:</b> Số trạng thái khác nhau mà một bit có thể lưu trữ được là:


<b>A. </b>255 <b>B. </b>8 <b>C. </b>2 <b>D. </b>256



<b>Câu 30:</b> Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:


<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra <b>B. </b>Máy quét và ổ cứng
<b>C. </b>Màn hình và máy in <b>D. </b>Bàn phím và con chuột
<b>Câu 31:</b> Số trạng thái có thể có trong một lần biểu diễn của một bit là:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>2 <b>C. </b>256 <b>D. </b>1


<b>Câu 32:</b> Bộ nhớ trong bao gồm:


<b>A. </b>ROM và RAM <b>B. </b>Cache và ROM <b>C. </b>Thanh ghi và RAM <b>D. </b>Thanh ghi và ROM
<b>Câu 33:</b> Hệ thống tin học bao gồm:


<b>A. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, phần mềm, CPU.


<b>B. </b>Thiết bị vào, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, CPU, thiết bị ra.
<b>C. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ xử lí trung tâm.
<b>D. </b>Phần cứng, phần mềm, sự quản lý và điều khiển của con người.
<b>Câu 34:</b> Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra


<b>A. </b>CPU <b>B. </b>Màn hình <b>C. </b>Bộ nhớ ngoài <b>D. </b>Bộ nhớ trong
<b>Câu 35:</b> Quá trình xử lí thơng tin thực hiện theo qui trình nào dưới đây:


<b>A. </b>Nhập dữ liệu  Xuất; lưu dữ liệu <b>B. </b>Nhập dữ liệu  Xử lí  Xuất; lưu dữ liệu


<b>C. </b>Xuất dữ liệu  Xử lí  Nhận; lưu <b>D. </b>Tất cả đều sai
<b>Câu 36:</b> Để đăng nhập vào hệ thống người dùng phải được hệ thống xác nhận:


<b>A. </b>Họ tên người dùng và mật khẩu. <b>B. </b>Tên máy tính và mật khẩu
<b>C. </b>Họ tên người dùng và máy tính <b>D. </b>Tên và mật khẩu của người dùng.


<b>Câu 37:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:


<b>A. </b>Máy Scan <b>B. </b>Máy in <b>C. </b>Chuột <b>D. </b>Bàn phím
<b>Câu 38:</b> Máy tính thực hiện theo nguyên lí nào? Hãy chọn câu đúng nhất:


<b>A. </b>Lưu trữ thơng tin vào bộ nhớ ngồi <b>B. </b>Truy cập theo địa chỉ


<b>C. </b>Ngun lí Phơn Nơi – man <b>D. </b>Điều khiển bằng chương trình.
<b>Câu 39:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng


<b>A. </b>Hình chữ nhật <b>B. </b>Hình ơ van <b>C. </b>Hình thoi <b>D. </b>Hình mũi tên
<b>Câu 40:</b> Windows Explorer cho phép:


<b>A. </b>Xem các tệp và thư mục trên máy <b>B. </b>Soạn thảo văn bản


<b>C. </b>Sử dụng đĩa một cách tối ưu <b>D. </b>Thay đổi các thiết đặt hệ thống


--- HẾT
---SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH


TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

<b> Mã đề thi 485</b>



<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>


<b>MÔN Tin học 10</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Câu 1:</b> Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:



<b>A. </b>171 <b>B. </b>254 <b>C. </b>255 <b>D. </b>170


<b>Câu 2:</b> Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là:


<b>A. </b>Đợi cho đến khi máy khởi động lại <b>B. </b>Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
<b>C. </b>Bấm nút Turbo trên máy <b>D. </b>Nhấn Ctrl + C


<b>Câu 3:</b> Trong máy tính hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:


<b>A. </b>Trong ROM <b>B. </b>Trên bộ nhớ ngoài <b>C. </b>Trong CPU <b>D. </b>Trong RAM
<b>Câu 4:</b> Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>Nhập dữ liệu  Xử lí  Xuất; lưu dữ liệu <b>B. </b>Xuất dữ liệu  Xử lí  Nhận; lưu
<b>C. </b>Nhập dữ liệu  Xuất; lưu dữ liệu <b>D. </b>Tất cả đều sai


<b>Câu 6:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
<b>B. </b>Thơng tin được lưu trữ lại trong màn hình


<b>C. </b>Thơng tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thông tin trên đĩa sẽ bị mất


<b>Câu 7:</b> Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?


<b>A. </b>Thi HK*.pas <b>B. </b>Pop&3.exe <b>C. </b>a?noi.txt <b>D. </b>i /le.doc
<b>Câu 8:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:


<b>A. </b>CPU <b>B. </b>ROM <b>C. </b>Bàn phím <b>D. </b>RAM


<b>Câu 9:</b> Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:



<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra <b>B. </b>Máy quét và ổ cứng
<b>C. </b>Màn hình và máy in <b>D. </b>Bàn phím và con chuột
<b>Câu 10:</b> Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau:


<b>A. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>B. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.


<b>C. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>D. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>Câu 11:</b> Số kí tự trong bảng mã ASCII là:


<b>A. </b>128 <b>B. </b>256 <b>C. </b>255 <b>D. </b>512.


<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:


<b>A. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính


<b>B. </b>Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
<b>C. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ


<b>D. </b>Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
<b>Câu 13:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;


<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng <b>B. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM <b>D. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.


<b>Câu 14:</b> Số trạng thái có thể có trong một lần biểu diễn của một bit là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>256 <b>D. </b>8



<b>Câu 15:</b> Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder):


<b>A. </b>Ấn phím F10 <b>B. </b>File \ New


<b>C. </b>File\New\folder <b>D. </b>Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
<b>Câu 16:</b> Ngơn ngữ lập trình PASCAL được xem là:


<b>A. </b>Ngơn ngữ lập trình ở mức mã máy <b>B. </b>Ngôn ngữ cấp cao


<b>C. </b>Ngôn ngữ máy <b>D. </b>Hợp ngữ


<b>Câu 17:</b> Hệ thống tin học bao gồm:


<b>A. </b>Thiết bị vào, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, CPU, thiết bị ra.
<b>B. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, phần mềm, CPU.


<b>C. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ xử lí trung tâm.
<b>D. </b>Phần cứng, phần mềm, sự quản lý và điều khiển của con người.


<b>Câu 18:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?


<b>A. </b>Windows XP <b>B. </b>MS-Dos <b>C. </b>Linux <b>D. </b>Word 2003
<b>Câu 19:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:


<b>A. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>B. </b>Kích thước của tệp <b>C. </b>Kiểu tệp. <b>D. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp
<b>Câu 20:</b> Người và máy giao tiếp với nhau thơng qua:


<b>A. </b>Bàn phím và màn hình <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Chuột máy tính <b>D. </b>Hệ điều hành
<b>Câu 21:</b> Xác định phát biểu đúng trong các phát biểu sau:



<b>A. </b>Dữ liệu là dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính <b>B. </b>Dữ liệu là các số liệu
<b>C. </b>Dữ liệu là sự biểu diễn thông tin dạng văn bản <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 22:</b> Hãy chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau:


<b>A. </b>11110002 = 12010 <b>B. </b>1110101000012 = EA116 <b>C. </b>8910 = 10110012. <b>D. </b>DAB16 = 1101101110102
<b>Câu 23:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:


<b>A. </b>Máy Scan <b>B. </b>Máy in <b>C. </b>Chuột <b>D. </b>Bàn phím
<b>Câu 24:</b> Bộ nhớ trong bao gồm:


<b>A. </b>Cache và ROM <b>B. </b>ROM và RAM <b>C. </b>Thanh ghi và ROM <b>D. </b>Thanh ghi và RAM
<b>Câu 25:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng


<b>A. </b>Hình mũi tên <b>B. </b>Hình chữ nhật <b>C. </b>Hình ơ van <b>D. </b>Hình thoi
<b>Câu 26:</b> Mã nhị phân của thông tin là


<b>A. </b>Số trong hệ Nhị phân <b>B. </b>Số trong hệ La mã


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 27:</b> Windows Explorer cho phép:


<b>A. </b>Xem các tệp và thư mục trên máy <b>B. </b>Soạn thảo văn bản


<b>C. </b>Sử dụng đĩa một cách tối ưu <b>D. </b>Thay đổi các thiết đặt hệ thống
<b>Câu 28:</b> Thiết bị ra gồm:


<b>A. </b>Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM. <b>B. </b>Máy in, chuột, máy quét, micro.
<b>C. </b>Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, mơđem <b>D. </b>Màn hình, bàn phím, máy in, loa
<b>Câu 29:</b> Mùi vị là thơng tin



<b>A. </b>Dạng số <b>B. </b>Có khả năng thu thập <b>C. </b>Dạng phi số <b>D. </b>Chưa có khả năng thu thập
<b>Câu 30:</b> Thuật toán để giải một bài toán có các tính chất cơ bản


<b>A. </b>Tính dừng, Tính xác định, Tính đúng đắn <b>B. </b>Tính hiệu quả
<b>C. </b>Tính đơn định <b>D. </b>Tính phổ dụng
<b>Câu 31:</b> Hệ điều hành khơng đảm nhiệm công việc nào dưới đây?


<b>A. </b>Cấp phát tài nguyên cho chương trình <b>B. </b>Giao tiếp với ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Biên dịch chương trình <b>D. </b>Quản lý bộ nhớ trong
<b>Câu 32:</b> Để mã hoá số nguyên 125 ta cần dùng ít nhất là


<b>A. </b>1B <b>B. </b>3B <b>C. </b>2B <b>D. </b>4B


<b>Câu 33:</b> Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra


<b>A. </b>CPU <b>B. </b>Màn hình <b>C. </b>Bộ nhớ ngoài <b>D. </b>Bộ nhớ trong
<b>Câu 34:</b> Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?


<b>A. </b>Một thuật tốn có thể giải nhiều bài tốn; <b>B. </b>Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải;
<b>C. </b>Một bài tốn chỉ có một thuật tốn để giải; <b>D. </b>Tất cả các bài tốn đều có thuật tốn để giải;
<b>Câu 35:</b> Để đăng nhập vào hệ thống người dùng phải được hệ thống xác nhận:


<b>A. </b>Họ tên người dùng và mật khẩu. <b>B. </b>Tên máy tính và mật khẩu
<b>C. </b>Họ tên người dùng và máy tính <b>D. </b>Tên và mật khẩu của người dùng.
<b>Câu 36:</b> Số trạng thái khác nhau mà một bit có thể lưu trữ được là:


<b>A. </b>256 <b>B. </b>2 <b>C. </b>8 <b>D. </b>255


<b>Câu 37:</b> Hệ điều hành là:



<b>A. </b>Phần mềm hệ thống <b>B. </b>Phần mềm tiện ích <b>C. </b>Phần mềm ứng dụng <b>D. </b>Phần mềm công cụ
<b>Câu 38:</b> Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện:


<b>A. </b>Chọn Start  All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng.


<b>B. </b>Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
<b>C. </b>Chọn Start  Accessories, tìm và chọn ứng dụng


<b>D. </b>Chọn Start  Find, rồi gõ tên ứng dụng.


<b>Câu 39:</b> Máy tính thực hiện theo nguyên lí nào? Hãy chọn câu đúng nhất:


<b>A. </b>Lưu trữ thơng tin vào bộ nhớ ngoài <b>B. </b>Truy cập theo địa chỉ


<b>C. </b>Ngun lí Phơn Nơi – man <b>D. </b>Điều khiển bằng chương trình.
<b>Câu 40:</b> Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:


<b>A. </b>Một trang Web. <b>B. </b>Một văn bản


<b>C. </b>Một gói tin <b>D. </b>Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi
- HẾT


---SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
<b> </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>MÔN Tin học 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>



<b>Mã đề: 132</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>A</b>


<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>



<b>Mã đề: 357</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Mã đề: 485</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×