Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.01 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
<b> Mã đề thi 132</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>MÔN Tin học 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>Câu 1:</b> Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:
<b>A. </b>Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
<b>B. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ
<b>C. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
<b>D. </b>Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
<b>Câu 2:</b> Xác định phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
<b>A. </b>Dữ liệu là dãy bit biểu diễn thơng tin trong máy tính <b>B. </b>Dữ liệu là các số liệu
<b>C. </b>Dữ liệu là sự biểu diễn thông tin dạng văn bản <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 3:</b> Q trình xử lí thơng tin thực hiện theo qui trình nào dưới đây:
<b>A. </b>Xuất dữ liệu Xử lí Nhận; lưu <b>B. </b>Nhập dữ liệu Xuất; lưu dữ liệu
<b>C. </b>Nhập dữ liệu Xử lí Xuất; lưu dữ liệu <b>D. </b>Tất cả đều sai
<b>Câu 4:</b> Windows Explorer cho phép:
<b>A. </b>Xem các tệp và thư mục trên máy <b>B. </b>Soạn thảo văn bản
<b>C. </b>Thay đổi các thiết đặt hệ thống <b>D. </b>Sử dụng đĩa một cách tối ưu
<b>A. </b>Pop&3.exe <b>B. </b>i /le.doc <b>C. </b>a?noi.txt <b>D. </b>Thi HK*.pas
<b>Câu 6:</b> Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
<b>A. </b>Một bài tốn chỉ có một thuật tốn để giải; <b>B. </b>Một thuật tốn có thể giải nhiều bài tốn;
<b>C. </b>Tất cả các bài tốn đều có thuật tốn để giải; <b>D. </b>Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải;
<b>Câu 7:</b> Hãy chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau:
<b>A. </b>1110101000012 = EA116 <b>B. </b>11110002 = 12010 <b>C. </b>DAB16 = 1101101110102 <b>D. </b>8910 = 10110012.
<b>Câu 8:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
<b>A. </b>Hình ơ van <b>B. </b>Hình thoi <b>C. </b>Hình mũi tên <b>D. </b>Hình chữ nhật
<b>Câu 9:</b> Để mã hố số nguyên 125 ta cần dùng ít nhất là
<b>A. </b>1B <b>B. </b>3B <b>C. </b>2B <b>D. </b>4B
<b>Câu 10:</b> Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:
<b>A. </b>254 <b>B. </b>171 <b>C. </b>170 <b>D. </b>255
<b>Câu 11:</b> Người và máy giao tiếp với nhau thơng qua:
<b>A. </b>RAM <b>B. </b>Chuột máy tính <b>C. </b>Hệ điều hành <b>D. </b>Bàn phím và màn hình
<b>Câu 12:</b> Trong máy tính hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:
<b>A. </b>Trong RAM <b>B. </b>Trong CPU <b>C. </b>Trong ROM <b>D. </b>Trên bộ nhớ ngoài
<b>Câu 13:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. </b>Thơng tin trên đĩa sẽ bị mất
<b>B. </b>Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
<b>C. </b>Thơng tin trên RAM bị mất, thơng tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
<b>Câu 14:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM <b>B. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng <b>D. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.
<b>Câu 15:</b> Thuật tốn để giải một bài tốn có các tính chất cơ bản
<b>A. </b>Tính dừng, Tính xác định, Tính đúng đắn <b>B. </b>Tính phổ dụng
<b>C. </b>Tính hiệu quả <b>D. </b>Tính đơn định
<b>Câu 16:</b> Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder):
<b>A. </b>Ấn phím F10 <b>B. </b>Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
<b>C. </b>File \ New <b>D. </b>File\New\folder
<b>Câu 17:</b> Số kí tự trong bảng mã ASCII là:
<b>A. </b>512. <b>B. </b>255 <b>C. </b>256 <b>D. </b>128
<b>Câu 18:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. </b>Windows XP <b>B. </b>Word 2003 <b>C. </b>Linux <b>D. </b>MS-Dos
<b>Câu 19:</b> Hệ thống tin học bao gồm:
<b>A. </b>Phần cứng, phần mềm, sự quản lý và điều khiển của con người.
<b>B. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, phần mềm, CPU.
<b>C. </b>Thiết bị vào, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, CPU, thiết bị ra.
<b>D. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ xử lí trung tâm.
<b>Câu 20:</b> Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện:
<b>A. </b>Chọn Start Accessories, tìm và chọn ứng dụng
<b>C. </b>Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
<b>D. </b>Chọn Start Find, rồi gõ tên ứng dụng.
<b>Câu 21:</b> Để đăng nhập vào hệ thống người dùng phải được hệ thống xác nhận:
<b>A. </b>Họ tên người dùng và máy tính <b>B. </b>Họ tên người dùng và mật khẩu.
<b>C. </b>Tên máy tính và mật khẩu <b>D. </b>Tên và mật khẩu của người dùng.
<b>Câu 22:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
<b>A. </b>Kích thước của tệp <b>B. </b>Kiểu tệp. <b>C. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp <b>D. </b>Tên thư mục chứa tệp.
<b>Câu 23:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Bàn phím <b>D. </b>CPU
<b>Câu 24:</b> Mã nhị phân của thông tin là
<b>A. </b>Số trong hệ Nhị phân <b>B. </b>Số trong hệ Hexa
<b>C. </b>Số trong hệ La mã <b>D. </b>Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính
<b>Câu 25:</b> Mùi vị là thơng tin
<b>A. </b>Dạng phi số <b>B. </b>Dạng số <b>C. </b>Có khả năng thu thập <b>D. </b>Chưa có khả năng thu thập
<b>Câu 26:</b> Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?
<b>A. </b>256 MB = 67108865 byte <b>B. </b>64 MB = 67108864 byte <b>C. </b>1 MB = 1000000 byte <b>D. </b>128 MB = 33554425 byte
<b>Câu 27:</b> Bộ nhớ trong bao gồm:
<b>A. </b>ROM và RAM <b>B. </b>Cache và ROM <b>C. </b>Thanh ghi và RAM <b>D. </b>Thanh ghi và ROM
<b>Câu 28:</b> Số trạng thái có thể có trong một lần biểu diễn của một bit là:
<b>A. </b>8 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>256
<b>Câu 29:</b> Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là:
<b>A. </b>Đợi cho đến khi máy khởi động lại <b>B. </b>Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
<b>C. </b>Bấm nút Turbo trên máy <b>D. </b>Nhấn Ctrl + C
<b>Câu 30:</b> Máy tính thực hiện theo nguyên lí nào? Hãy chọn câu đúng nhất:
<b>A. </b>Truy cập theo địa chỉ <b>B. </b>Lưu trữ thơng tin vào bộ nhớ ngồi
<b>C. </b>Ngun lí Phơn Nơi – man <b>D. </b>Điều khiển bằng chương trình.
<b>Câu 31:</b> Số trạng thái khác nhau mà một bit có thể lưu trữ được là:
<b>A. </b>255 <b>B. </b>8 <b>C. </b>2 <b>D. </b>256
<b>Câu 32:</b> Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra <b>B. </b>Bàn phím và con chuột
<b>C. </b>Máy quét và ổ cứng <b>D. </b>Màn hình và máy in
<b>Câu 33:</b> Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
<b>A. </b>Giao tiếp với ổ đĩa cứng <b>B. </b>Biên dịch chương trình
<b>C. </b>Quản lý bộ nhớ trong <b>D. </b>Cấp phát tài nguyên cho chương trình
<b>Câu 34:</b> Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
<b>A. </b>Một văn bản <b>B. </b>Một trang Web.
<b>C. </b>Một gói tin <b>D. </b>Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi
<b>Câu 35:</b> Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>B. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>C. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>D. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
<b>Câu 36:</b> Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
<b>A. </b>CPU <b>B. </b>Màn hình <b>C. </b>Bộ nhớ trong <b>D. </b>Bộ nhớ ngoài
<b>Câu 37:</b> Thiết bị ra gồm:
<b>A. </b>Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, mơđem <b>B. </b>Máy in, chuột, máy qt, micro.
<b>C. </b>Màn hình, bàn phím, máy in, loa <b>D. </b>Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM.
<b>Câu 38:</b> Ngơn ngữ lập trình PASCAL được xem là:
<b>A. </b>Ngơn ngữ lập trình ở mức mã máy <b>B. </b>Ngơn ngữ máy
<b>C. </b>Ngôn ngữ cấp cao <b>D. </b>Hợp ngữ
<b>Câu 39:</b> Hệ điều hành là:
<b>A. </b>Phần mềm ứng dụng <b>B. </b>Phần mềm tiện ích <b>C. </b>Phần mềm cơng cụ <b>D. </b>Phần mềm hệ thống
<b>A. </b>Máy Scan <b>B. </b>Chuột <b>C. </b>Máy in <b>D. </b>Bàn phím
---SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
<b>Câu 1:</b> Mùi vị là thơng tin
<b>A. </b>Dạng phi số <b>B. </b>Chưa có khả năng thu thập <b>C. </b>Dạng số <b>D. </b>Có khả năng thu thập
<b>Câu 2:</b> Thuật tốn để giải một bài tốn có các tính chất cơ bản
<b>A. </b>Tính hiệu quả <b>B. </b>Tính dừng, Tính xác định, Tính đúng đắn
<b>C. </b>Tính đơn định <b>D. </b>Tính phổ dụng
<b>Câu 3:</b> Q trình xử lí thơng tin thực hiện theo qui trình nào dưới đây:
<b>A. </b>Nhập dữ liệu Xử lí Xuất; lưu dữ liệu <b>B. </b>Nhập dữ liệu Xuất; lưu dữ liệu
<b>C. </b>Xuất dữ liệu Xử lí Nhận; lưu <b>D. </b>Tất cả đều sai
<b>Câu 4:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. </b>Linux <b>B. </b>Windows XP <b>C. </b>MS-Dos <b>D. </b>Word 2003
<b>A. </b>Chọn Start Accessories, tìm và chọn ứng dụng
<b>B. </b>Chọn Start Find, rồi gõ tên ứng dụng.
<b>C. </b>Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
<b>D. </b>Chọn Start All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng.
<b>Câu 6:</b> Hãy chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau:
<b>A. </b>1110101000012 = EA116 <b>B. </b>11110002 = 12010 <b>C. </b>DAB16 = 1101101110102 <b>D. </b>8910 = 10110012.
<b>Câu 7:</b> Xác định phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
<b>A. </b>Dữ liệu là các số liệu <b>B. </b>Dữ liệu là sự biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>C. </b>Dữ liệu là dãy bit biểu diễn thơng tin trong máy tính <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 8:</b> Để mã hoá số nguyên 125 ta cần dùng ít nhất là
<b>A. </b>1B <b>B. </b>3B <b>C. </b>2B <b>D. </b>4B
<b>Câu 9:</b> Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
<b>A. </b>Một trang Web. <b>B. </b>Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi
<b>C. </b>Một văn bản <b>D. </b>Một gói tin
<b>Câu 10:</b> Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>C. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>D. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>Câu 11:</b> Máy tính thực hiện theo nguyên lí nào? Hãy chọn câu đúng nhất:
<b>A. </b>Truy cập theo địa chỉ <b>B. </b>Lưu trữ thông tin vào bộ nhớ ngồi
<b>C. </b>Ngun lí Phơn Nơi – man <b>D. </b>Điều khiển bằng chương trình.
<b>Câu 12:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. </b>Thơng tin trên đĩa sẽ bị mất
<b>B. </b>Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
<b>C. </b>Thơng tin trên RAM bị mất, thơng tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
<b>Câu 13:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM <b>B. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng <b>D. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.
<b>Câu 14:</b> Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
<b>A. </b>Một bài tốn chỉ có một thuật tốn để giải; <b>B. </b>Một thuật tốn có thể giải nhiều bài toán;
<b>C. </b>Tất cả các bài toán đều có thuật tốn để giải; <b>D. </b>Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải;
<b>Câu 15:</b> Số kí tự trong bảng mã ASCII là:
<b>A. </b>128 <b>B. </b>256 <b>C. </b>255 <b>D. </b>512.
<b>Câu 16:</b> Bộ nhớ trong bao gồm:
<b>A. </b>Cache và ROM <b>B. </b>ROM và RAM <b>C. </b>Thanh ghi và RAM <b>D. </b>Thanh ghi và ROM
<b>Câu 17:</b> Số trạng thái có thể có trong một lần biểu diễn của một bit là:
<b>A. </b>8 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>256
<b>Câu 18:</b> Hệ thống tin học bao gồm:
<b>A. </b>Phần cứng, phần mềm, sự quản lý và điều khiển của con người.
<b>B. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, phần mềm, CPU.
<b>C. </b>Thiết bị vào, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, CPU, thiết bị ra.
<b>D. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ xử lí trung tâm.
<b>Câu 19:</b> Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
<b>A. </b>Pop&3.exe <b>B. </b>a?noi.txt <b>C. </b>i /le.doc <b>D. </b>Thi HK*.pas
<b>Câu 20:</b> Ngôn ngữ lập trình PASCAL được xem là:
<b>A. </b>Ngơn ngữ lập trình ở mức mã máy <b>B. </b>Ngơn ngữ máy
<b>C. </b>Ngơn ngữ cấp cao <b>D. </b>Hợp ngữ
<b>Câu 21:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
<b>Câu 22:</b> Trong máy tính hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:
<b>A. </b>Trong ROM <b>B. </b>Trên bộ nhớ ngoài <b>C. </b>Trong CPU <b>D. </b>Trong RAM
<b>Câu 23:</b> Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:
<b>A. </b>255 <b>B. </b>170 <b>C. </b>254 <b>D. </b>171
<b>Câu 24:</b> Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:
<b>A. </b>Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
<b>B. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ
<b>C. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
<b>D. </b>Hệ điều hành khơng cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
<b>Câu 25:</b> Mã nhị phân của thông tin là
<b>A. </b>Số trong hệ Nhị phân <b>B. </b>Số trong hệ Hexa
<b>C. </b>Số trong hệ La mã <b>D. </b>Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính
<b>Câu 26:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
<b>A. </b>Kiểu tệp. <b>B. </b>Kích thước của tệp <b>C. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>D. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp
<b>Câu 27:</b> Windows Explorer cho phép:
<b>A. </b>Xem các tệp và thư mục trên máy <b>B. </b>Soạn thảo văn bản
<b>C. </b>Sử dụng đĩa một cách tối ưu <b>D. </b>Thay đổi các thiết đặt hệ thống
<b>Câu 28:</b> Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là:
<b>A. </b>Đợi cho đến khi máy khởi động lại <b>B. </b>Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
<b>C. </b>Bấm nút Turbo trên máy <b>D. </b>Nhấn Ctrl + C
<b>Câu 29:</b> Người và máy giao tiếp với nhau thông qua:
<b>A. </b>RAM <b>B. </b>Bàn phím và màn hình <b>C. </b>Hệ điều hành <b>D. </b>Chuột máy tính
<b>Câu 30:</b> Số trạng thái khác nhau mà một bit có thể lưu trữ được là:
<b>A. </b>255 <b>B. </b>8 <b>C. </b>2 <b>D. </b>256
<b>Câu 31:</b> Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra <b>B. </b>Máy quét và ổ cứng
<b>C. </b>Màn hình và máy in <b>D. </b>Bàn phím và con chuột
<b>Câu 32:</b> Hệ điều hành khơng đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
<b>A. </b>Giao tiếp với ổ đĩa cứng <b>B. </b>Biên dịch chương trình
<b>C. </b>Quản lý bộ nhớ trong <b>D. </b>Cấp phát tài nguyên cho chương trình
<b>Câu 33:</b> Để đăng nhập vào hệ thống người dùng phải được hệ thống xác nhận:
<b>A. </b>Họ tên người dùng và mật khẩu. <b>B. </b>Họ tên người dùng và máy tính
<b>C. </b>Tên máy tính và mật khẩu <b>D. </b>Tên và mật khẩu của người dùng.
<b>Câu 34:</b> Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?
<b>A. </b>64 MB = 67108864 byte <b>B. </b>128 MB = 33554425 byte <b>C. </b>256 MB = 67108865 byte <b>D. </b>1 MB = 1000000 byte
<b>Câu 35:</b> Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
<b>A. </b>CPU <b>B. </b>Màn hình <b>C. </b>Bộ nhớ trong <b>D. </b>Bộ nhớ ngoài
<b>Câu 36:</b> Thiết bị ra gồm:
<b>A. </b>Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, mơđem <b>B. </b>Máy in, chuột, máy qt, micro.
<b>C. </b>Màn hình, bàn phím, máy in, loa <b>D. </b>Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM.
<b>Câu 37:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
<b>A. </b>Hình chữ nhật <b>B. </b>Hình ơ van <b>C. </b>Hình thoi <b>D. </b>Hình mũi tên
<b>Câu 38:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
<b>A. </b>Máy Scan <b>B. </b>Máy in <b>C. </b>Chuột <b>D. </b>Bàn phím
<b>Câu 39:</b> Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder):
<b>A. </b>Ấn phím F10 <b>B. </b>File \ New
<b>C. </b>File\New\folder <b>D. </b>Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
<b>Câu 40:</b> Hệ điều hành là:
<b>A. </b>Phần mềm tiện ích <b>B. </b>Phần mềm công cụ <b>C. </b>Phần mềm ứng dụng <b>D. </b>Phần mềm hệ thống
- HẾT
---SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
<b>A. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
<b>B. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ
<b>Câu 2:</b> Mã nhị phân của thông tin là
<b>A. </b>Số trong hệ Hexa <b>B. </b>Dãy bit biểu diễn thơng tin đó trong máy tính
<b>Câu 3:</b> Thiết bị ra gồm:
<b>A. </b>Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, môđem <b>B. </b>Máy in, chuột, máy quét, micro.
<b>C. </b>Màn hình, bàn phím, máy in, loa <b>D. </b>Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM.
<b>Câu 4:</b> Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
<b>A. </b>Một văn bản <b>B. </b>Một trang Web.
<b>C. </b>Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngồi <b>D. </b>Một gói tin
<b>Câu 5:</b> Trong máy tính hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:
<b>A. </b>Trong ROM <b>B. </b>Trên bộ nhớ ngoài <b>C. </b>Trong CPU <b>D. </b>Trong RAM
<b>Câu 6:</b> Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>B. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
<b>C. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>D. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>Câu 7:</b> Để mã hoá số nguyên 125 ta cần dùng ít nhất là
<b>A. </b>4B <b>B. </b>3B <b>C. </b>1B <b>D. </b>2B
<b>Câu 8:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM <b>B. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt. <b>D. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
<b>Câu 9:</b> Hệ điều hành không đảm nhiệm cơng việc nào dưới đây?
<b>A. </b>Biên dịch chương trình <b>B. </b>Quản lý bộ nhớ trong
<b>C. </b>Cấp phát tài nguyên cho chương trình <b>D. </b>Giao tiếp với ổ đĩa cứng
<b>Câu 10:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. </b>Thơng tin được lưu trữ lại trong màn hình
<b>B. </b>Thơng tin trên đĩa sẽ bị mất
<b>C. </b>Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
<b>Câu 11:</b> Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:
<b>A. </b>255 <b>B. </b>170 <b>C. </b>254 <b>D. </b>171
<b>Câu 12:</b> Số kí tự trong bảng mã ASCII là:
<b>A. </b>128 <b>B. </b>256 <b>C. </b>255 <b>D. </b>512.
<b>Câu 13:</b> Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
<b>A. </b>Một bài tốn chỉ có một thuật toán để giải; <b>B. </b>Tất cả các bài tốn đều có thuật tốn để giải;
<b>C. </b>Một thuật tốn có thể giải nhiều bài tốn; <b>D. </b>Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải;
<b>Câu 14:</b> Hệ điều hành là:
<b>A. </b>Phần mềm công cụ <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng <b>C. </b>Phần mềm tiện ích <b>D. </b>Phần mềm hệ thống
<b>Câu 15:</b> Xác định phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
<b>A. </b>Dữ liệu là dãy bit biểu diễn thơng tin trong máy tính <b>B. </b>Dữ liệu là sự biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>C. </b>Dữ liệu là các số liệu <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 16:</b> Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder):
<b>A. </b>Ấn phím F10 <b>B. </b>File \ New
<b>C. </b>File\New\folder <b>D. </b>Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
<b>Câu 17:</b> Ngơn ngữ lập trình PASCAL được xem là:
<b>A. </b>Ngơn ngữ lập trình ở mức mã máy <b>B. </b>Ngôn ngữ cấp cao
<b>C. </b>Ngôn ngữ máy <b>D. </b>Hợp ngữ
<b>Câu 18:</b> Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
<b>A. </b>a?noi.txt <b>B. </b>Thi HK*.pas <b>C. </b>i /le.doc <b>D. </b>Pop&3.exe
<b>Câu 19:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
<b>A. </b>Bàn phím <b>B. </b>CPU <b>C. </b>ROM <b>D. </b>RAM
<b>Câu 20:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
<b>A. </b>Kiểu tệp. <b>B. </b>Kích thước của tệp <b>C. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>D. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp
<b>Câu 21:</b> Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện:
<b>A. </b>Chọn Start Accessories, tìm và chọn ứng dụng
<b>B. </b>Chọn Start Find, rồi gõ tên ứng dụng.
<b>C. </b>Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
<b>D. </b>Chọn Start All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng.
<b>Câu 22:</b> Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?
<b>A. </b>64 MB = 67108864 byte <b>B. </b>1 MB = 1000000 byte <b>C. </b>256 MB = 67108865 byte <b>D. </b>128 MB = 33554425 byte
<b>Câu 23:</b> Hãy chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau:
<b>Câu 24:</b> Mùi vị là thơng tin
<b>A. </b>Chưa có khả năng thu thập <b>B. </b>Dạng phi số <b>C. </b>Dạng số <b>D. </b>Có khả năng thu thập
<b>Câu 25:</b> Người và máy giao tiếp với nhau thơng qua:
<b>A. </b>Chuột máy tính <b>B. </b>Hệ điều hành <b>C. </b>RAM <b>D. </b>Bàn phím và màn hình
<b>Câu 26:</b> Thuật tốn để giải một bài tốn có các tính chất cơ bản
<b>A. </b>Tính đơn định <b>B. </b>Tính dừng, Tính xác định, Tính đúng đắn
<b>C. </b>Tính hiệu quả <b>D. </b>Tính phổ dụng
<b>Câu 27:</b> Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là:
<b>A. </b>Đợi cho đến khi máy khởi động lại <b>B. </b>Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
<b>C. </b>Bấm nút Turbo trên máy <b>D. </b>Nhấn Ctrl + C
<b>Câu 28:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. </b>MS-Dos <b>B. </b>Linux <b>C. </b>Word 2003 <b>D. </b>Windows XP
<b>Câu 29:</b> Số trạng thái khác nhau mà một bit có thể lưu trữ được là:
<b>A. </b>255 <b>B. </b>8 <b>C. </b>2 <b>D. </b>256
<b>Câu 30:</b> Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra <b>B. </b>Máy quét và ổ cứng
<b>C. </b>Màn hình và máy in <b>D. </b>Bàn phím và con chuột
<b>Câu 31:</b> Số trạng thái có thể có trong một lần biểu diễn của một bit là:
<b>A. </b>8 <b>B. </b>2 <b>C. </b>256 <b>D. </b>1
<b>Câu 32:</b> Bộ nhớ trong bao gồm:
<b>A. </b>ROM và RAM <b>B. </b>Cache và ROM <b>C. </b>Thanh ghi và RAM <b>D. </b>Thanh ghi và ROM
<b>Câu 33:</b> Hệ thống tin học bao gồm:
<b>A. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, phần mềm, CPU.
<b>B. </b>Thiết bị vào, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, CPU, thiết bị ra.
<b>C. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ xử lí trung tâm.
<b>D. </b>Phần cứng, phần mềm, sự quản lý và điều khiển của con người.
<b>Câu 34:</b> Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
<b>A. </b>CPU <b>B. </b>Màn hình <b>C. </b>Bộ nhớ ngoài <b>D. </b>Bộ nhớ trong
<b>Câu 35:</b> Quá trình xử lí thơng tin thực hiện theo qui trình nào dưới đây:
<b>A. </b>Nhập dữ liệu Xuất; lưu dữ liệu <b>B. </b>Nhập dữ liệu Xử lí Xuất; lưu dữ liệu
<b>C. </b>Xuất dữ liệu Xử lí Nhận; lưu <b>D. </b>Tất cả đều sai
<b>Câu 36:</b> Để đăng nhập vào hệ thống người dùng phải được hệ thống xác nhận:
<b>A. </b>Họ tên người dùng và mật khẩu. <b>B. </b>Tên máy tính và mật khẩu
<b>C. </b>Họ tên người dùng và máy tính <b>D. </b>Tên và mật khẩu của người dùng.
<b>A. </b>Máy Scan <b>B. </b>Máy in <b>C. </b>Chuột <b>D. </b>Bàn phím
<b>Câu 38:</b> Máy tính thực hiện theo nguyên lí nào? Hãy chọn câu đúng nhất:
<b>A. </b>Lưu trữ thơng tin vào bộ nhớ ngồi <b>B. </b>Truy cập theo địa chỉ
<b>C. </b>Ngun lí Phơn Nơi – man <b>D. </b>Điều khiển bằng chương trình.
<b>Câu 39:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
<b>A. </b>Hình chữ nhật <b>B. </b>Hình ơ van <b>C. </b>Hình thoi <b>D. </b>Hình mũi tên
<b>Câu 40:</b> Windows Explorer cho phép:
<b>A. </b>Xem các tệp và thư mục trên máy <b>B. </b>Soạn thảo văn bản
<b>C. </b>Sử dụng đĩa một cách tối ưu <b>D. </b>Thay đổi các thiết đặt hệ thống
--- HẾT
---SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
<b>A. </b>171 <b>B. </b>254 <b>C. </b>255 <b>D. </b>170
<b>Câu 2:</b> Khi máy tính bị treo có một cách dưới đây để khởi động lại máy. Đó là:
<b>A. </b>Đợi cho đến khi máy khởi động lại <b>B. </b>Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
<b>C. </b>Bấm nút Turbo trên máy <b>D. </b>Nhấn Ctrl + C
<b>Câu 3:</b> Trong máy tính hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:
<b>A. </b>Trong ROM <b>B. </b>Trên bộ nhớ ngoài <b>C. </b>Trong CPU <b>D. </b>Trong RAM
<b>Câu 4:</b> Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?
<b>A. </b>Nhập dữ liệu Xử lí Xuất; lưu dữ liệu <b>B. </b>Xuất dữ liệu Xử lí Nhận; lưu
<b>C. </b>Nhập dữ liệu Xuất; lưu dữ liệu <b>D. </b>Tất cả đều sai
<b>Câu 6:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
<b>B. </b>Thơng tin được lưu trữ lại trong màn hình
<b>C. </b>Thơng tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
<b>Câu 7:</b> Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
<b>A. </b>Thi HK*.pas <b>B. </b>Pop&3.exe <b>C. </b>a?noi.txt <b>D. </b>i /le.doc
<b>Câu 8:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
<b>A. </b>CPU <b>B. </b>ROM <b>C. </b>Bàn phím <b>D. </b>RAM
<b>Câu 9:</b> Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra <b>B. </b>Máy quét và ổ cứng
<b>C. </b>Màn hình và máy in <b>D. </b>Bàn phím và con chuột
<b>Câu 10:</b> Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>B. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
<b>C. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>D. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>Câu 11:</b> Số kí tự trong bảng mã ASCII là:
<b>A. </b>128 <b>B. </b>256 <b>C. </b>255 <b>D. </b>512.
<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng:
<b>A. </b>Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
<b>B. </b>Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
<b>C. </b>Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ
<b>D. </b>Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
<b>Câu 13:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng <b>B. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM <b>D. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.
<b>Câu 14:</b> Số trạng thái có thể có trong một lần biểu diễn của một bit là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>256 <b>D. </b>8
<b>Câu 15:</b> Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder):
<b>A. </b>Ấn phím F10 <b>B. </b>File \ New
<b>C. </b>File\New\folder <b>D. </b>Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
<b>Câu 16:</b> Ngơn ngữ lập trình PASCAL được xem là:
<b>A. </b>Ngơn ngữ lập trình ở mức mã máy <b>B. </b>Ngôn ngữ cấp cao
<b>C. </b>Ngôn ngữ máy <b>D. </b>Hợp ngữ
<b>Câu 17:</b> Hệ thống tin học bao gồm:
<b>A. </b>Thiết bị vào, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, CPU, thiết bị ra.
<b>B. </b>Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, phần mềm, CPU.
<b>C. </b>Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ trong, bộ xử lí trung tâm.
<b>D. </b>Phần cứng, phần mềm, sự quản lý và điều khiển của con người.
<b>Câu 18:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. </b>Windows XP <b>B. </b>MS-Dos <b>C. </b>Linux <b>D. </b>Word 2003
<b>Câu 19:</b> Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
<b>A. </b>Tên thư mục chứa tệp. <b>B. </b>Kích thước của tệp <b>C. </b>Kiểu tệp. <b>D. </b>Ngày/giờ thay đổi tệp
<b>Câu 20:</b> Người và máy giao tiếp với nhau thơng qua:
<b>A. </b>Bàn phím và màn hình <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Chuột máy tính <b>D. </b>Hệ điều hành
<b>Câu 21:</b> Xác định phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
<b>A. </b>Dữ liệu là dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính <b>B. </b>Dữ liệu là các số liệu
<b>C. </b>Dữ liệu là sự biểu diễn thông tin dạng văn bản <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 22:</b> Hãy chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau:
<b>A. </b>11110002 = 12010 <b>B. </b>1110101000012 = EA116 <b>C. </b>8910 = 10110012. <b>D. </b>DAB16 = 1101101110102
<b>Câu 23:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
<b>A. </b>Máy Scan <b>B. </b>Máy in <b>C. </b>Chuột <b>D. </b>Bàn phím
<b>Câu 24:</b> Bộ nhớ trong bao gồm:
<b>A. </b>Cache và ROM <b>B. </b>ROM và RAM <b>C. </b>Thanh ghi và ROM <b>D. </b>Thanh ghi và RAM
<b>Câu 25:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
<b>A. </b>Hình mũi tên <b>B. </b>Hình chữ nhật <b>C. </b>Hình ơ van <b>D. </b>Hình thoi
<b>Câu 26:</b> Mã nhị phân của thông tin là
<b>A. </b>Số trong hệ Nhị phân <b>B. </b>Số trong hệ La mã
<b>Câu 27:</b> Windows Explorer cho phép:
<b>A. </b>Xem các tệp và thư mục trên máy <b>B. </b>Soạn thảo văn bản
<b>C. </b>Sử dụng đĩa một cách tối ưu <b>D. </b>Thay đổi các thiết đặt hệ thống
<b>Câu 28:</b> Thiết bị ra gồm:
<b>A. </b>Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM. <b>B. </b>Máy in, chuột, máy quét, micro.
<b>C. </b>Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, mơđem <b>D. </b>Màn hình, bàn phím, máy in, loa
<b>Câu 29:</b> Mùi vị là thơng tin
<b>A. </b>Dạng số <b>B. </b>Có khả năng thu thập <b>C. </b>Dạng phi số <b>D. </b>Chưa có khả năng thu thập
<b>Câu 30:</b> Thuật toán để giải một bài toán có các tính chất cơ bản
<b>A. </b>Tính dừng, Tính xác định, Tính đúng đắn <b>B. </b>Tính hiệu quả
<b>C. </b>Tính đơn định <b>D. </b>Tính phổ dụng
<b>Câu 31:</b> Hệ điều hành khơng đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
<b>A. </b>Cấp phát tài nguyên cho chương trình <b>B. </b>Giao tiếp với ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Biên dịch chương trình <b>D. </b>Quản lý bộ nhớ trong
<b>Câu 32:</b> Để mã hoá số nguyên 125 ta cần dùng ít nhất là
<b>A. </b>1B <b>B. </b>3B <b>C. </b>2B <b>D. </b>4B
<b>Câu 33:</b> Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
<b>A. </b>CPU <b>B. </b>Màn hình <b>C. </b>Bộ nhớ ngoài <b>D. </b>Bộ nhớ trong
<b>Câu 34:</b> Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
<b>A. </b>Một thuật tốn có thể giải nhiều bài tốn; <b>B. </b>Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải;
<b>C. </b>Một bài tốn chỉ có một thuật tốn để giải; <b>D. </b>Tất cả các bài tốn đều có thuật tốn để giải;
<b>Câu 35:</b> Để đăng nhập vào hệ thống người dùng phải được hệ thống xác nhận:
<b>A. </b>Họ tên người dùng và mật khẩu. <b>B. </b>Tên máy tính và mật khẩu
<b>C. </b>Họ tên người dùng và máy tính <b>D. </b>Tên và mật khẩu của người dùng.
<b>Câu 36:</b> Số trạng thái khác nhau mà một bit có thể lưu trữ được là:
<b>A. </b>256 <b>B. </b>2 <b>C. </b>8 <b>D. </b>255
<b>Câu 37:</b> Hệ điều hành là:
<b>A. </b>Phần mềm hệ thống <b>B. </b>Phần mềm tiện ích <b>C. </b>Phần mềm ứng dụng <b>D. </b>Phần mềm công cụ
<b>Câu 38:</b> Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện:
<b>A. </b>Chọn Start All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng.
<b>B. </b>Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
<b>C. </b>Chọn Start Accessories, tìm và chọn ứng dụng
<b>D. </b>Chọn Start Find, rồi gõ tên ứng dụng.
<b>Câu 39:</b> Máy tính thực hiện theo nguyên lí nào? Hãy chọn câu đúng nhất:
<b>A. </b>Lưu trữ thơng tin vào bộ nhớ ngoài <b>B. </b>Truy cập theo địa chỉ
<b>C. </b>Ngun lí Phơn Nơi – man <b>D. </b>Điều khiển bằng chương trình.
<b>Câu 40:</b> Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
<b>A. </b>Một trang Web. <b>B. </b>Một văn bản
<b>C. </b>Một gói tin <b>D. </b>Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi
- HẾT
---SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
<b> </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>MÔN Tin học 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>Mã đề: 132</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Mã đề: 357</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Mã đề: 485</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>