Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.39 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương III.
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác,
vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể.
<i>3. Thái độ:</i>
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó.
B. Nội dung:
I. Ma trận ra đề:
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
<i>Nhận biết</i> <i><sub>Thông hiểu</sub></i> <i><sub>Vận dụng</sub></i>
TN TL TN TL TN TL
<i>Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong</i>
<i> tam giác, đường vng góc và đường </i>
<i>xiên</i>
2<sub> 4</sub>
<i>Bất đẳng thức tam giác</i> 1<sub> 0,5</sub>
<i>Tính chất đường trung tuyến trong tam </i>
<i>giác</i>
1
2
<i>Tính chất đường phân giác trong tam </i>
<i>giác</i>
1
0,5
<i>Tam giác bằng nhau</i> 2<sub> 3</sub>
<i>Tổng</i> 1<sub> 0,5 </sub> 1<sub> 2</sub> 1<sub> 0,5</sub> 4<sub> 7</sub>
Trường THCS <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
Họ và tờn: ……….. <b> Mơn: Hình 7 ( Tiết 62) </b>
Lớp 7.. Ngày .…. Tháng ….. Năm 201…
Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo
Câu 1: (0,5 đ). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A. 4 cm, 2 cm, 6 cm
B. 4 cm, 3 cm, 6 cm
C. 4 cm, 1 cm, 6 cm
Câu 2: Cho hình vẽ: (0,5 đ). Gúc BOC =
A. 1000
B. 1100
C. 1200
D. 1300
Câu 3: ( 2 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ơ trống:
a) MG = ... ME
b) MG = ...GE
c) GF = ... NG
d) NF = ... GF
Câu 4:(7đ). Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia
AM lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:
a) ABM = ECM
b) AB // CE
c) BAM > MAC
d) Từ M kẻ MH AC. Chứng minh BM > MH
<b>Bài làm</b>
600
O
A
B C
G
M
N E P
Câu Nội dung Điểm
1
2
B
C
0,5
0,5
3
2
a)
3
b) 2
1
c)
2
d) 3
0,5
0,5
0,5
0,5
4 Vè hình, ghi GT và KL đúng
a) Chứng minh được
ABM = ECM (c.g.c)
b) Suy ra góc EMC = 900
Do AB BC (gt)
CE BC (cmt)
AB // CE
c) Ta có AC > AB (cạnh huyền lớn
hơn cạnh góc vng)
Mà AB = CE (ABM = ECM
(c.g.c))
AC > CE
Xét ACE có AC > CE
E > A<sub>1</sub>
Mà E = A<sub>2</sub>
A<sub>1</sub> > A<sub>2</sub>
Hay BAM >MAC
d) Xét MHC có MC > MH (cạnh
huyền lớn hơn cạnh góc vng)
Mà MC = MB (gt)
MB > MH
2
1
2
1
M
A
B
C
E
0,5
1,5
0,5
1,5
1
<i><b> KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 7</b></i>
<b>I -Trắc nghiệm </b>( 4 điểm ) Hãy lựa chọn các chữ A,B,C,D để chỉ phương án đúng trong các câu
sau :
Câu 1: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác
vuông ?
A. 3cm; 9cm; 14cm; B. 3cm; 2cm; 5cm ; C. 4cm; 9cm; 12cm ; D. 8cm; 6cm;
10cm
Caâu 2: Cho tam giaùc MNP bieát <sub>N 68 ; P = 40</sub> 0 0
Khi đó ta có :
A. NP > MN > MP ; B. MN < MP < NP ;
C. MP > NP > MN ; D. NP < MP < MN .
Câu 3 Hãy lựa chọn chữ Đ hoặc chữ S để khẳng định các câu sau đúng hoặc sai:
Từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó:
a) Đường xiên nào lớn hơn thì cóùhình chiếu lớn hơn. Đ ; S
b) Đường xiên nào có hình chiếu bé hơn thì lớn hơn . Đ ; S
c) Tam giác cân cĩ một gĩc bằng 600<sub> là tam giác đều </sub> Đ ; S
d ) Giao điểm ba đường trung trực của tam giác nằm trong tam giác Đ ; S
Câu 4 :Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng .
a) Điểm cách đều ba đỉnh một tam giác là: 1) giao điểm ba đường trung tuyến của
tam giaùc
b) Điểm cách đều ba cạnh của một tamø giác: 2) giao điểm ba đường trung trực của
tam giác
c) Điểm cách đều mỗi đỉnh bằng
2
3<sub> độ dài 3) giao điểm ba đường cao của tam giac</sub>
mỗi đường là 4) giao điểm ba đường phân giác của tam
giaùc
II- T ự luận ( 6 điểm) :
Cho ∆ABC (A <sub> = 90</sub>0 <sub>) ; BD là phân giác của góc B (D</sub><sub></sub><sub> AC);</sub> veõ DE <sub></sub>BC .
Gọi F là giao điểm của AB và DE.:
a) Chứng minh ABD = EBD và BD là đường trung trực của AE..
b) Chứng minh DCF cân
c) Khi ∆ABC có B <sub> = 60</sub>0<sub> ; </sub><sub>C</sub> <sub> = 30</sub>0<sub> và BC = 12 cm . Tính độ dài DC </sub>
<b>I.Trắc nghiệm: </b>Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
<b>Câu 1:</b> Cho tam giác ABC có AB < BC < CA, thế thì:
A. A B <sub>B. </sub>B 60 0 <sub>C. </sub>B 60 0 <sub>D. </sub>C 60 0
<b>Câu 2</b>:Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4 cm và 9 cm .Chu vi của tam giác cân đó là:
A. 17cm B. 13cm C.22cm D. 8.5cm
<b>Câu 3:</b>Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác.Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. I cách đều 3 cạnh của tam giác. B. I cách đều ba đỉnh của tam giác.
C. I là trọng tâm của tam giác. D. I là trực tâm của tam giác.
<b>Câu4: </b>Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm, 4cm, 1cm. B. 9cm, 6cm, 2cm.
C. 3cm, 4cm, 5cm. D.3cm, 4cm,7cm.
<b>Câu5:</b> Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của tam giác:
A) AB – BC > AC; B) AB + BC > AC; C) AB + AC < BC; D) BC > AB .
<b>Câu6:</b> Cho ABC có <i>A</i>ˆ 700, I là giao của ba đường phân giác, khẳng định nào là đúng ?
A. <i>BI</i>ˆ<i>C</i> 1100 <sub>B. </sub><i>BI</i>ˆ<i>C</i> 1250 <sub>C. </sub><i>BI</i>ˆ<i>C</i> 1150 <sub>D. </sub><i>BI</i>ˆ<i>C</i> 1400
<b>II. Tự luận: </b>Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Cho biết AB = 13 cm,
BC = 10 cm.
<b>a.</b> Tính độ dài AM.
<b>b.</b> Trên AM lấy điểm M sao cho GM =
1
3<sub> AM. Tia BG cắt AC tại N. Chứng minh: NA =</sub>
NC.
<b>c.</b> Tính độ dài BN.
d. Tia CG cắt AB tại L. Chứng minh rằng LN // BC.
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT </b>
<i><b>Hình học – Chương 3</b></i>
………
<b>I.Trắc nghiệm: </b>Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
<b>Câu 1:</b> Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là:
A. Giao điểm ba đường trung tuyến. B. Giao điểm ba đường trung trực.
C. Giao điểm ba đường phân giác. D. Giao điểm ba đường cao.
<b>Câu2:</b> Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. G là trọng tâm và AM =12cm.
Độ dài đoạn thẳng AG =
A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm
<b>Câu3: </b>Cho tam giác ABC có A =500<sub>, </sub>B 35 <sub></sub> 0<sub>. Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là:</sub>
A. Cạnh AB B. Cạnh BC C. Cạnh AC D. Khơng có
<b>Câu4:</b>Trong tam giác ABC nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:
A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 16cm
<b>Câu5: </b>Cho tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là
đúng
A) A < B < C <sub>;</sub> <sub>B) </sub>A > B > C <sub>; </sub> <sub>C) </sub>A < C < B <sub>;</sub> <sub> D) </sub>A > C > B <sub>.</sub>
<b>Câu6:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và
N. Đáp án nào sau đây là sai ?
A. BC > AC B. MN > BC C. MN < BC D. BN >BA
<b>II. Tự luận:</b>
Cho ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vng góc với AB tại E, MF vng
góc với AC tại F.
a) Chứng minh BEM = CFM.
b) Chứng minh AM là đường trung trực của EF.
c) Từ B kẻ đường thẳng vng góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vng góc với AC tại
C. Hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh ba điểm A; M; D thẳng hàng.
d) So sánh ME và DC ?
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III - HÌNH HỌC 7 </b>
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT </b>
<i><b>Hình h</b><b>ọ</b><b>c – Ch</b><b>ươ</b><b>ng 3</b></i> Ch………ữ kí phụ huynh
B
M
G
<i><b>Bài 1: (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:</b></i>
Câu 1: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào khơng là độ dài ba
cạnh của một tam giác?
A) 9m, 4m, 6m C) 4m, 5m, 1m.
B) 7m, 7m, 3m. D) 6m, 6m, 6m.
Câu 2: Cho ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm thì:
A) A < B < C C) A < C < B
B) C < B < A D) C < A < B
Câu 3: Cho MNP vng tại M, khi đó:
A) MN > NP C) MP > MN
B) MN > MP D) NP > MN
Câu 4: Các phân giác trong của một tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm đó gọi là:
A) Trọng tâm tam giác. C) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
B) Tâm đường tròn nội tiếp tam giác. D) Trực tâm tam giác
Câu 5: Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
A) Ba đường trung tuyến C) Ba đường trung trực
B) Ba đường phân giác D) Ba đường cao
Câu 6: Cho G là trọng tâm của ABC; AM là đường trung tuyến (hình vẽ), hãy chọn khẳng
định đúng:
A. <i>AM</i>
<i>AG</i>
= 2
1
C. <i>AM</i>
<i>GM</i>
= 3
1
B. <i>GM</i>
<i>AG</i>
= 3 D. <i>AG</i>
<i>GM</i>
3
2
<b>Bài 2 </b>(7 điểm)
Cho ABC có AB < AC; AD là phân giác. Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
Chứng minh:
<b>a)</b> ABD = AED
<b>b)</b> Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh: FBD = CED
<b>c)</b> AD CF
<b>d)</b> DF = DC
<b>e)</b> BE // CF
<b>f)</b> Ba điểm F, D, E thẳng hàng
A
PHẦN I:<b> </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
<b>Câu 1</b>: Cho RQS có: RQ= 6 cm; QS= 7 cm; RS= 5cm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. <i>R</i>µ $<i>S</i> <i>Q</i>µ B. <i>R</i>µ $<i>S</i> <i>Q</i>µ C. $<i>S</i><i>R</i>µ <i>Q</i>µ D. <i>R</i>µ <i>Q</i>µ <i>S</i>$
<b>Câu 2</b>: Cho hình vẽ bên biết rằng:MH HL,
HL HK. Kết luận nào sau đây đúng?
A.MH MK B.MLMH
C.MKML D. Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 3</b>: Chọn câu trả lời đúng:
Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 5cm, 11 cm
thì chu vi tam giác đó là:
A. 27 cm B. 21 cm C. Cả A, B, C đều đúng D. Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 4</b>: Chọn câu đúng
Cho <i>xOy</i>· 600. Oz là tia phân giác , M là điểm trên tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến cạnh Oy là 5 cm.
Khoảng cách từ M đến cạnh Ox là:
A. 10 cm B.5 cm C.30 cm D. 12 cm
<b>Câu 5</b>: Cho MNK, các phân giác MP, NQ, KS cắt nhau tia G. Kết luận nào sau đây đúng? Câu 6: Cho
ABC cân tại A, AH là đường phân giác. Biết AB= 10 cm, BC=16 cm. G là trọng tâm của ABC. Kết luận
nào sau đây đúng:
A. AG= 4 cm B. GH= 2 cm C. AH= 6 cm D. Cả A, B, C đều đúng
PHẦN II: TỰ LUẬN:
A. GM= GN= GK
B.MG=
2
3<sub>MP</sub>
C.GP= GQ= GS D.Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Cho ABC có <i>B</i>µ 900, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME= AM.
Chứng minh rằng:
a. ABM = ECM.
b. AC>CE.
c. ·<i>BAM</i> <i>MAC</i>·
Câu 8: Gọi I là giao điểm các phân giác trong của tam giác ABC, O là giao điểm của ba đường trung trực
của tam giác đó. Biết rằng BC là đường trung trực của OI. Tìm số đo các góc của ABC.
<b>Tiết : 59</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương III)</b>
<i>Về kiến thức: </i>
- HS nắm vững cc yếu tố cạnh, gĩc của một tam gic.
- Quan hệ giữa đường vng góc – đường xun – hình chiếu.
- Tính chất các đường đồng quy của tam giác.
<i>Về kĩ năng:</i>
- Vẽ hình : đường trung tuyến, đường phân giác,….
- Tính tốn
<b>II.</b> <b>Ma trận đề: </b>
Nội dung chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong một tam giác.
1
0,5
1
0,5
2
1
Quan hệ giữa đường vng góc
và đường xuyên, đường xuyên
và hình chiếu.
1
0,5
1
0,5
2
1
Quan hệ giữa ba cạnh của một
tam giác. Bất đẳng thức tam
giác.
1
0,5
1
2,0
2
2,5
Tính chất ba đường trung tuyến
của tam giác.
1
0,5
1
1,0
2
1
của một góc.
1
0,5
1
0,5
Tính chất ba đường phân giác
của tam giác.
1
0,5
1
3,0
2
3,5
Tổng 4
2,0
4
2,0
3
6,0
11
10
<b>III.</b> <b>Nội dung đề:</b>
<i><b>I. (2đ)</b></i> Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn.
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1) Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
2) Trong các đường xun và đường vng góc kẻ từ một
điểm ở ngồi một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường
xuyên là đường ngắn nhất.
3) Dùng thước hai lề (thước có hai cạnh song song) ta có thể
vẽ được tia phân giác của một góc.
4) Trong một tam giác cân, mọi đường phân giác địng thời l
đường trung tuyến.
<i><b>II.(2đ)</b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</i>
1.Cạnh lớn nhất trong tam gic ABC cĩ <i>A</i> 80 ;0 <i>B</i> 400<sub> l : </sub>
A. AB B. AC C. BC
2. Cho hình 1. Biết rằng AB < AC. Trong các kết luận sau, kết luận nào
đúng?:
A. HB < HC B. HB > HC C. HB
= HC
3. Cho hình 2 .Tỉ số
<i>MG</i>
<i>M</i>R<sub> l?</sub>
A
1
3<sub> B. </sub>
2
3<sub> C. </sub>
1
2
4. Bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác:
A 2cm; 3cn; 6cm. B. 3cm; 4cn; 6cm. C. 3cm; 3cn; 6cm
<i><b>B. Tự luận:</b></i>
<b>Bài 1. (2đ) </b>Cho tam giác DEF với hai cạnh EF = 1cm; DE = 5cm. Tìm độ dài cạnh DF, biết
độ dài này là một số nguyên (cm).
<b>Bài 2.</b> (<b>4đ) </b>Cho tam giác ABC cân tại A .
a) Kẻ đường trung tuyến AM (M BC)
b) Chứng minh rằng AM là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
<b>Đáp án và thang điểm:</b>
<i><b>A. Trắc nghiệm: </b></i>
<i>I.</i> <i> II.</i>
<i><b>B. Tự luận:</b></i>
TT Đáp án Thang điểm
TT Đáp án Thang
điểm
1 Sai 0,5
2 Sai 0,5
3 Đúng 0,5
4 Sai 0,5
TT Đáp án Thang
điểm
1 C 0,5
2 A 0,5
3 B 0,5
1 Xét tam giác DEF, ta có:
DE – EF < DF < DE + EF ( Bất đẳng thức tam giác)
Hay 5 – 1 < DF < 5 + 1
4 < DF < 6
Theo đề toán, DF = 5cm
1
1
2 a)
b) Chứng minh:
1 2
, :
( )
( )
: ( . . )
: ( )
:
<i>Xeùt ABM và ACM có</i>
<i>AB</i> <i>AC gt</i>
<i>AM cạnh chung</i>
<i>BM</i> <i>MC AM là trung tuyến ứng với cạnh BC</i>
<i>Dođó</i> <i>ABM</i> <i>ACM c c c</i>
<i>Suyra A</i> <i>A hai góc tương ứng</i>
<i>Vậy AM là đường phân giác xuất phát từ đỉnh</i>
)
<i>A</i>
1
3
(HS có thể chứng minh theo
cách khác)
Trường
………
Lớp 7A….
Họ và tên:
……….
KIỂM TRA 1
TIẾT
Môn : Đại số 7
Thời gian: 45
phút
Điểm
<b>Đề:</b>
<i><b>A. Trắc nghiệm: </b>.</i>
GT <i>ABC</i> <sub> (AB = AC)</sub>
KL
a) Vẽ trung tuyến AM
b) AM là đường phân
giác xuất phát từ đỉnh A
<b>TỔ TRƯỞNG KÍ DUYỆT</b>
<b>(Tuần 33)</b>
<i><b>I. (2đ)</b></i> Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn.
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1) Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
2) Trong các đường xuyên và đường vng góc kẻ từ một
điểm ở ngồi một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường
xuyên là đường ngắn nhất.
3) Dùng thước hai lề (thước có hai cạnh song song) ta có thể
vẽ được tia phân giác của một góc.
4) Trong một tam giác cân, mọi đường phân giác địng thời l
đường trung tuyến.
<i><b>II.(2đ)</b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</i>
1.Cạnh lớn nhất trong tam gic ABC cĩ <i>A</i> 80 ;0 <i>B</i> 400<sub> l : </sub>
A. AB B. AC C. BC
2. Cho hình 1. Biết rằng AB < AC. Trong các kết luận sau, kết luận nào
đúng?:
A. HB < HC B. HB > HC C. HB = HC
3. Cho hình 2 .Tỉ số
<i>MG</i>
<i>M</i>R<sub> l?</sub>
A
1
3<sub> B. </sub>
2
3<sub> C. </sub>
1
2
4. Bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác:
A 2cm; 3cn; 6cm. B. 3cm; 4cn; 6cm. C. 3cm; 3cn; 6cm
<i><b>B. Tự luận:</b></i>
<b>Bài 1. (2đ) </b>Cho tam giác DEF với hai cạnh EF = 1cm; DE = 5cm. Tìm độ dài cạnh DF, biết
<b>Bài 2.</b> (<b>4đ) </b>Cho tam giác ABC cân tại A .
a) Kẻ đường trung tuyến AM (M BC)