Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Tuan 33 CKTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.21 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>



<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 4 nm 2011</b></i>
Đạo Đức


<b>Dnh cho a phng</b>


<b>Bit n cỏc gia đình thơng binh, liệt sĩ</b>
<b>i/ mục tiêu</b>


- Giúp HS hiểu đợc các thơng binh, liệt sĩ đãcống hiến xơng máu, tính mạng của mình trong
những cuộc chiến tranh ác liệt để giành lại cuộc sống độc lập, tự do, ấm no yên bình ngày
nay.


- Bày tỏ thái độ biết ơn gia đình TBLS bằng những việc làm thiết thực phù hp vi iu kin


và khả năng của mình.


<b>II CHU N B Ị </b>


- Các thông tin và hình ảnh về các gia đình TBLS.
- Cả lớp, cá nhân, nhóm


<b>III .C C HO</b>Á <b> Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C CH Ủ Y Ế U</b>


Hoạt động của th yà Hoạ t độ ng c a tròủ


A. KTBC


1. Nêu nguyên nhân dẫn đến môi trường bị ô
nhiễm.



2.Nêu các cách để bảo vệ mơi trường. Địa
phương em đã làm gì để bảo vệ môi trường?
* Nhận xét, cho điểm


B. Bài mới


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu truyện <i>Những bơng hoa tím</i>


- GV kể chuyện


- Hỏi: Câu chuyện muốn nói gì với chúng ta?
Tại sao chúng ta phải biết ơn các thương binh
liệt sĩ?


*Kết luận: <i>Thương binh liệt sĩ là những người đã</i>
<i>cống hiến xương máu, tính mạng của mình trong</i>
<i>những cuộc chiến tranh ác liệt để giành lại cuộc</i>
<i>sống độc lập, tự do, ấm no yên bình ngày nay .Vì</i>
<i>vậy, chúng ta cần phải biết ơn các TBLS</i>


<b>Hoạt động 2: </b>Lập kế hoạch những việc làm thể
hiện lòng biết ơn thương binh liệt sĩ.


1. Tập hợp kết quả điều tra về các gia đình TBLS
ở thơn của từng nhóm HS


2.u cầu từng nhóm trình bày kết quả điều tra
của nhóm mình trước lớp



3.Thống nhất và lập danh sách các gia đình TBLS
ở địa phương


- Phát mẫu danh sách cho HS
- Hướng dẫn HS lập danh sách


4. Lập kế hoạch hoạt động đền ơn đáp nghĩa bằng
những việc làm cụ thể


- Hãy nêu những việc các em có thể làm để
giúp đỡ gia đình TBLS


<b>- </b>Vài HS trả lời


- Chú ý lắng nghe
- Phát biểu ý kiến


- Tiếp nối phát biểu ý kiến
- Lắng nghe


- Các nhóm nộp kết quả điều tra cho
GV


- Đại diện nhóm trình bày
- Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV kết luận những việc làm phù hợp: Thăm
hỏi hàng ngày, giúp đỡ những công việc như quét
dọn, nấu cơm, tưới rau, nhổ cỏ, đọc sách...



C. Củng cố - Dặn dò


- Dặn HS về nhà thực hiện giúp đỡ gia đình
TBLS bằng những việc làm như kế hoạch đã lên.
- Bài sau <i>Chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ </i>


-Nhóm 6


- Thảo luận trong nhóm
Đại diện trình bày
- Lắng nghe.


<b> </b>


<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT)</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).


- Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay
đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Kiểm soát cảm xúc.


- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.


- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.


V. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài thơ
Ngắm trăng và Không đề của Bác, trả lời về nội
dung bài.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng và
trả lời câu hỏi.


- Gọi HS nhận xét bạn dọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và cho điểm từng HS


<b>2. Bài mới.</b>
<b>a. Luyện đọc </b>


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài


. GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS.


- HS đọc bài theo trình tự:


+ HS1: Cả triều đình háo hức.. trọng
th-ởng



+ HS2: Cậu bé ấp úng..đứt dải rút ạ.
+ HS3: Triều đình đợc..nguy cơ tàn lụi.


- Yêu cầu HS đọc phần chú giải. - 1 HS đọc phần chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp


nốiđoạn


- Gọi HS đọc toàn bài - 2 HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc. - Theo dõi GV đọc mẫu


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
<b> </b>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm toàn bài,
trao đổi, trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Luyện đọc và trả lời câu hỏi theo cặp.


- Gọi HS trả lời tiếp nối - Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi


+ Con ngời phi thường mà cả triều đình háo hức
nhìn là ai vậy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Thái độ của nhà vua như thế nào khi gặp cậu bé? + Nhà vua ngọt ngào nói với cậu và nói
sẽ trọng thưởng cho cậu.


+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở


đâu?


+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện
buồn cười ở xung quanh câụ: nhà vua


+ Vì sao những chuyện ấy buồn cười? + Những chuyện ấy buồn cười vì vua


+ Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc
u buồn như thế nào?


+ Tiếng cười như có phép mầu làm mọi
gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh,


+ Em hãy tìm nội dung chính của đoạn 1,2 và 3. + Đoạn 1, 2: tiếng cời có ở xung quanh


ta.


- Ghi ý chính của từng đoạn lên bảng + Đoạn 3: Tiếng cười làm thay đổi cuộc


sống u buồn


+ Phần cuối truyện cho ta biết điều gì? + Phần cuối truyện nói lên tiếng cười


- Ghi ý chính của bài lên bảng.


<b>c. Luyện đọc diễn cảm</b>


- Yêu cầu 3 HS luyện đọc theo vai, người dẫn
chuyện, nhà vua, cậu bé. HS cả lớp theo dõi để tìm
giọng đọc.



- 2 lợt HS đọc phân vai. HS cả lớp theo
dõi tìm giọng đọc (nh ở phần luyện
đọc)


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
+ Treo bảng phụ có ghi sẵn đoạn văn.


+ Đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. + 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc


+ Tổ chức cho HS thi đọc. + 3 đến 5 HS thi đọc.


+ Nhận xét, cho điểm từng HS.
3.Củng cố-dặn dò


- Gọi 5 HS đọc phân vai toàn truyện. Người dẫn
truyện, nhà vua, vị đại thần, viên thị vệ, cậu bé.
+ Hỏi: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?


- 5 HS đọc phân vai.


- HS nối tiếp nhau nêu ý kiến


+ Tiếng cười rất cần thiết cho cuộc
sống.


+ Thật là kinh khủng nếu cuộc sống
khơng có tiếng cười.



+ Thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ vô
cùng tẻ nhạt và buồn chán.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc bài, kể lại truyện cho người
thân nghe.


<b> </b>


<b> </b>


<b>TOÁN: </b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)</b>



<b>I- Mục tiêu :</b>


- Thực hiện được nhân , chia phân số .


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân , phép chia phân số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III Hoat động dạy học .</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đông học</b>
<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài tập 2(167)
-Nhận xét cho điểm .



<b>B Bài mới ;</b>


1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(168)


-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài


-Cho HS làm bài,đọc bài trước lớp để chữa bài
-GV YC HS nêu cách tính ...


*Bài 2 (168)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài .


-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách tìm
X của mình .


*Bài 4 a (169)


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
- -Chữa bài .


<b>C. Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .



-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm vào vở bài tập .


-HS theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra
bài của mình .


-3HS làm bảng .-HS lớp làm vở .


-HS làm bảng ; HS lớp làm vở


Giải : Chu vi tờ giấy là : 5( )


8
4
5
2


<i>m</i>
<i>x</i> 




Diện tích tờ giấy là : 25


4
5


2
5
2




<i>x</i>


(m2<sub>)</sub>


Diện tích 1 ô vuông là: 625


4
25


2
25


2




<i>x</i>


(m2<sub>)</sub>


Số ô vuông cắt là : 625 25


4
:


25


4




(ô)


Chiều rộng tờ giấy HCN: 5


1
5
4
:
25


4


(m)


<b> </b>


ÂM NHẠC


(Đ/c Hùng dạy)


<b> </b>
<i><b>Thứ ba ngày26tháng 4 năm 2011</b></i>



MĨ THUẬT


(Đ/c Mai Hằng dạy)


<i><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI.</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Tự nhận thức, đánh giá.


- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Làm chủ bản thân : đảm nhận trách nhiệm.


<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


- 1 - 2 tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT1, 2, 3.


-Một vài trang phô tô Từ điển Hán - Việt Hoặc sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học để HS tìm
nghĩa các từ ở BT3.


- 5 - 6 tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS các nhóm làm BT1
- Bảng lớp viết sẵn các từ ngữ ở bài tập 3 ( mỗi từ 1 dòng)
- 3 mảnh bìa gắn nam châm viết sẵn 3 từ cần điền vào ô trống.



<b>IV. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Đối với các từ ngữ trong bài tập 2 và BT3
sau khi giải xong bài các em có thể đặt câu
với mỗi từ đo để hiểu nghĩa của mỗi từ.


- Ở 2 câu tục ngữ ở BT4 sau khi hiểu được
lời khuyên của từng câu tục ngữ các em hãy
suy nghĩ xem từng câu tục ngữ này được sử
dụng trong hoàn cảnh nào.


- Chia nhóm HS trao đổi thảo luận và tìm từ.
Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên
bảng.


- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét, kết luận các từ đúng.



<i><b>Bài 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu.


- HS trao đổi theo nhóm để đặt câu với các từ
ngữ chỉ về sự lạc quan của con người trong
đó có từ " lạc " theo các nghĩa khác nhau.
- GV gợi ý: Muốn đặt được đúng câu thì phải
hiểu được nghĩa của từ, xem từ ấy được sử
dụng trong trường hợp nào, nói về phẩm
chất gì, của ai.


- Dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to.
- Nhóm HS lên làm trên bảng.
- HS nhận xét bổ sung.


- GV nhận xét ghi điểm HS.


- 3 HS lên bảng thực hiện.


- Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
- Lắng nghe.


-1 HS đọc.
- Lắng nghe.


- Hoạt động trong nhóm.


- Đọc các câu và giải thích nghĩa.





Câu Luôn tintưởng vào
tương lai tốt
đẹp



triển vọng
tốt đẹp
Tình hình đội tuyển rất lạc


quan


+
Chú ấy sống rất lạc quan +
Lạc quan là liều thuốc bổ +


- Bổ sung các ý mà nhóm bạn chưa có.
- 1 HS đọc thành tiếng.


- HS thảo luận trao đổi theo nhóm.
- HS lên bảng tìm từ và viết vào phiếu
- Lắng nghe.


- HS đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 3</b></i>:


- HS đọc yêu cầu.



- GV mở bảng phụ đã viết sẵn yêu cầu của
bài.


- HS thực hiện yêu cầu tương tự như BT2.
- HS lên bảng thực hiện đặt câu.


- HS dưới lớp tự làm bài.
- HS phát biểu GV chốt lại.


<i><b>Bài 4:</b></i>


<i><b>- </b></i>GV mở bảng phụ các câu tục ngữ
- HS đọc yêu cầu đề bài.


- Gợi ý: Để biết câu tục ngữ nào nói về lịng
lạc quan tin tưởng, câu nào nói về sự kiên trì
nhẫn nại, các em dựa vào từng câu để hiểu
nghĩa của nó.


- HS dưới lớp tự làm bài.
- HS phát biểu GV chốt lại.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tìm thêm các câu tục ngữ, thành
ngữ có nội dung nói về chủ điểm đã học.



- 1 HS đọc thành tiếng.


-Quan sát suy nghĩ và thực hiện đặt câu.
- Đọc lại các câu vừa đặt.


- Những từ trong đó "<i>quan</i>" có nghĩa là "


<i>quan lại</i>", <i>“quan quân”</i>.
- Nhận xét bài bạn.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm yêu cầu.
- Lắng nghe.


- Tự suy nghĩ và làm bài vào vở.


- Gi i thích ngh a t ng câu t c ng . ả ĩ ừ ụ ữ


Tục ngữ Ý nghĩa câu tục ngữ
Sơng có khúc,


người có lúc


Kiến tha lâu
đầy tổ


- Nghĩa đen : Mỗi dòng sơng đều có
khúc thẳng , khúc cong , khúc rộng ,
khúc hẹp ,.con người có lúc khổ lúc
sướng , lúc vui , lúc buồn .



+ Lời khuyên : <i>Gặp khó khăn là</i>
<i>chuyện thường tình , khơng nên buồn</i>
<i>phiền , nản chí .</i>


- Nghĩa đen : Con kiến rất nhỏ bé ,
mỗi lần chỉ tha được một ít mồi
nhưng tha mãi cũng có ngày đầy tổ
.-Lời khuyên : <i>Nhiều cái nhỏ dồn góp</i>
<i>lại sẽ thành lớn, kiên trì và nhẫn nại</i>
<i>ắt thành công .</i>


- HS cả lớp thực hiện.


<b> </b>


TOÁN:


<b>ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TINH VỚI PHÂN SỐ (TT)</b>



<b>I- Mục tiêu :</b>


- Tính giá trị của biểu thức với các phân số .


- Giải được các bài tốn có lời văn với các phân số .


<b>II - Đồ dùng dạy học</b> .
-Bảng phụ , vở toán .
III<b> Hoạt động dạy học .</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đông học</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài tập 2(168)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2- HD HS ôn tập:


*Bài 1 a,c (169)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài


-Cho HS làm bài , đọc bài trước lớp để chữa
bài


-GV YC HS nêu cách tính ...
*Bài 2 b (169)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài .


-GV chữa bài u cầu HS giải thích cách làm
của mình .


*Bài 3 (168)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài


-GV nhận xét .


*Bài 4 HSKG(169)


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm , sau đó đọc kết
quả và giải thích cách làm .


-GV chữa bài , nhận xét .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS làm vào vở bài tập .


-HS theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra
bài của mình .


VD 7


3
7
11


3
11
7
3


11
11
7
3
)
11


5
11


6


(    


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


-4HS làm bảng .-HS lớp làm vở .


VD : 5


2
5
4
3


4


3
2




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


-HS làm bảng ; HS lớp làm vở
Giải : Đã may áo hết số mét vải là :
20x5 16


4


( m)


Còn lại số mét vải là :20 – 16 = 4 (m)
Số cái túi may được là :4 :3 6


2


(cái )
Đáp số : 6 cái túi .
HS làm bài , báo cáo kết quả .



<b> </b>


KHOA HỌC:


<b>QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


- Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia


<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Kĩ năng khái quát, tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật.


- Kĩ năng phân tích, so sánh, phán đốn về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên.
- Kĩ năng giao tiếp và hợp tác. Giữa các thành viên trong nhóm.


<b>III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Hình minh hoạ tranh 130, 131 -SGK .


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A.KTBC


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời nội dung bài
64



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NX


<b>B. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu</b>
<b>2.Tìm hiểu bài</b>


HĐ1: MQH giữa thực vật và các yếu tố
vô sinh trong tự nhiên.


GV: Cho HS quan sát hình 130, trao đổi
thảo luận TLCH


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và thảo luận
TLCH.


- Gọi hs lên trình bày - HS khác bổ sung
- GV vừa chỉ vào hình minh hoạ và
giảng


- HS quan sát lắng nghe.
- GV kết luận.


HĐ2: Mối quan hệ t/ă giữa các sinh vật.


- T/ă của châu chấu là gì ? - HS trao đổi dựa vào kinh nghiệm hiểu


biết của mình TLCH
- Giữa cây ngơ và châu chấu có quan hệ


gì ?



- T/ă của ếch là gì ?


- Giữa lá ngơ , châu chấu và ếch có quan
hệ gì ?


+ GV kết luận và ghi sơ đồ lên bảng


<b>3. Thực hành</b>


HĐ3: Trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng


cây ngô châu chấu ếch
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi như


trong thiết kế.


HS thi vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ
thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên.


Cỏ Cá Người
- Gọi các nhóm lên trình bày lá rau sâu chim


sâu


lá cây sâu gà


cỏ hươu hổ
- <b>4Củng cố- Dặn dò</b>



Về nhà học bài - chuẩn bị bài sau


cỏ thỏ cáo hổ


<b> </b>
<i><b>Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN: </b>


<b>MIÊU TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật
đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực.


- GD HS thêm yêu quý và biết bảo vệ các loài động vật có ích.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết sẵn đề bài và dàn ý về bài văn miêu tả con vật.
- Giấy kiểm tra để làm bài kiểm tra.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b. Gợi ý về cách ra đề:</b></i>



Bốn đề kiểm tra ở tiết tập làm văn là
những đề bài gợi ý. GV có thể dùng 4 đề
này. Cũng có thể theo các đề gợi ý, ra đề
khác cho HS.


- Khi ra đề cần chú ý những điểm sau:
- Nêu ra ít nhất 3 đề để HS lựa chọn
được 1 đề bài tả một con vật gần gũi,
mình ưa thích.


- Ra đề gắn với những kiến thức TLV
vừa học.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
cho tiết học sau.


- 2 HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
* Một số đề gợi ý:


<i><b>1</b>. Hãy tả một vật mà em yêu thích. Chú ý</i>


<i>mở bài theo cách gián tiếp.</i>


<i><b>2</b>. Hãy tả một con vật nuôi trong nhà em.</i>



<i>Chú ý kết bài theo cách mở rộng.</i>


<i><b>3</b>. Em hãy tả một con vật lần đầu em nhìn</i>


<i>thấy trong rạp xiếc (hoặc xem trên ti vi )</i>
<i>gây cho em nhiều ấn tượng mạnh. Chú ý</i>
<i>mở bài theo cách gián tiếp.</i>


- 2 HS đọc.


- HS viết bài vào giấy kiểm tra.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo
viên.


<b> </b>
<b>TỐN :</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( TT)</b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


- Thực hiện được bốn phép tính với phân số .


- Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán .


<b>II - Đồ dùng dạy học</b> .
- Bảng phụ , vở toán .
III<b> Hoat động dạy học .</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đông học</b>
<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài tập 4(169)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Bài 1(170)


-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài .


-Gọi HS chữa bài .


*Bài 2 HSKG(170)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự tính và điền vào ô trống .


-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách làm của
mình .


*Bài 3 a (170)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu


-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài
-GV nhận xét .


*Bài 4 a (170) Giảm tải phần b
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-GV YC HS làm bài .


-GV chữa bài , nhận xét .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 4 b (170)


-HS làm vào vở bài tập .
35
38
35
10
35
28
7
2
5
4





35
8
7
5
2
4
7
2
5
4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
35
18
35
10
35
28
7
2
5
4





10
28
2
7
5
4
7
2
:
5
4

 <i>x</i>


-2HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD
Số bị
trừ
4
5
3
4
7
9


Số trừ 1


3
1
4


26
45
Hiệu 7
15
1
2
1
5
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở
-HS chữa bài .


-1 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
Giải : Sau 2 giờ chảy được số phần bể
là :
5
4
5
2
5
2


(bể )
Đáp số :5


4
bể


<b> </b>



Thể dục
(Đ/c Bắc dạy)


<b> </b>


Tiếng Anh
( Đ/ c Vũ Hằng dạy)


<b> </b>


Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011


<b>TOÁN : </b>


<b>ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG</b>



<b>I- Mục tiêu :</b>


<b> </b> - Chuyển đổi được các số đo khối lượng .


- Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b> .
-Bảng nhóm


III<b> Hoạt động dạy học .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài tập 3-4(170)


-Nhận xét cho điểm.


<b>B Bài mới ;</b>


1 – Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2- HD HS ôn tập:


*Bài 1(170)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài, đọc bài trước lớp để
chữa bài


-GV nhận xét cho điểm.
*Bài 2 (171)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài.


-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích
cách đổi đơn vị của mình.


*Bài 3 HSKG(171)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-GV nhắc HS chuyển đổi về cùng 1
đơn vị rồi mới so sánh .


-GV chữa bài nhận xét.
*Bài 4 (171)



-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .


-Chữa bài .


*Bài 5 HSKG(171)


-Gọi HS đọc đề nêu yêu cầu .
-Yêu cầu HS tự làm bài .


-YC HS đổi vở kiểm tra kết quả .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS chữa bài.
-HS nhận xét.


-HS làm vào vở bài tập.


-HS nối tiếp nhau đọc bài –Cả lớp theo dõi bài chữa
của bạn để tự kiểm tra bài của mình .


-HS làm bài thống nhất kết quả.
VD :10 yến = 10kg 50 kg = 5 yến
2



1


yến = 5 kg 1yến 8 kg = 18 kg
-2 HS làm bảng ; HS lớp làm vở.


VD : 2kg 7 hg = 2700 g
2700g


5 kg 3 g < 5035 g
5003 g ....
-HS làm vở .


Giải : 1 kg 700g = 1700 g
Cả con cá và mớ rau nặng là :
1700 + 300 = 2000(g)=2 kg
Đáp số : 2kg
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở


Giải : Xe chở được số gạo cân nặng là :
50 x 32 = 1600(kg)


= 16 tạ .
Đáp số : 16tạ


<b> </b>


ĐỊA LÍ:


<b>KHAI THÁC KHỐNG SẢN VÀ HẢI SẢN </b>


<b>Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> </b> - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo( hải sản, dầu khí, du
lịch, cảng biển,...).


+ Khai thác khoáng sản: đầu khí,cát trắng, muối.
+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.


+ Phát triển du lịc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> - Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở biển, đảo và quần đảo:</i>
<i> + Khai thác dầu khí, cát trắng.</i>


<i> + Đánh bắt và ni trồng thủy hải sản.</i>


<i>- Ơ nhiễm biển do đánh bắt hải sản và khai thác dầu khí.</i>
<i> - Khai thác tài nguyên biển hợp lí.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh về các hoạt động khai thác khoáng sản và hải sản ở các vùng biển Việt
Nam.


- Nội dung sơ đồ các biểu bảng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Y/c 2 HS lên chỉ bản đồ vị trí biển Đơng, vịnh Hạ Long,
vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan tên một số đảo và quần đảo ở
nước ta.


- HS lên chỉ


- HS ở dưới lớp quan sát,
nghe, nhận xét


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. GTB-GĐB</b>
<b>b. Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Khai thác khoáng sản</b>


- GV y/c HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời của HS.


- GV giảng thêm


- HS quan sát và thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
trước lớp.


- HS nhóm khác nhận xét bổ
xung.



- 1-2 HS trình bày ý chính của
bài.


<b>Hoạt động 2: Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.</b>


Hỏi; Hãy kể tên các sản vật biển của nước ta ? - HS: cá biển ...


- tơm biển,....
Hỏi: 1. Em có nhận xét gì về nguồn hải sản của nước ta?


2. Hoạt động đánh bắt và khai thác hải sản nước ta diễn ra
như thế nào ?


- Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. - HS thảo luận - TLCH


1. Xây dựng quy trình khai thác cá ở biển. * Quy trình khai thác cá biển


2. Theo em, nguồn hải sản có vơ tận khơng? những yếu tố
nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn hải sản đó?


3. Em hãy nêu ít nhất 3 biện pháp nhằm bảo vệ nguồn hải sản
của nước ta.


Nhận xét câu trả lời của từng nhóm.


<b>Hoạt động3: Tổng hợp kiến thức </b>


- GV Y/c thảo luận cặp đơi, hồn thiện bảng kiến thức tổng
hợp dưới đây.



- GV nhận xét <i>KL,</i> động viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài giờ sau


<b> </b>
<b>TẬP ĐỌC: </b>


<b> </b> <b>CON CHIM CHIỀN CHIỆN</b>


<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


- Bước đầu đọc diễn cảm hai ba khổ thơ với giọng vui tươi, hồn nhiên.


<i> - </i>Hiểu nội dung bài: hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn trong khung cảnh thiên
nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu thương trong cuộc sống.
( trả lời được các câu hỏi SGK, thuộc hai, ba khổ thơ)


<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Tự nhận thức, đánh giá.


- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Làm chủ bản thân : đảm nhận trách nhiệm.


<b>III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ:</b>



- Trình bày ý kiến cá nhân
- Thảo luận cặp đôi – chia sẻ.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi 3 HS đọc truyện <i>Vương quốc vắng </i>
<i>nụ cười </i>theo vai và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


- HS thực hiện yêu cầu .
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời


câu hỏi.


- Nhận xét và cho điểm từng HS .


<b>2. Bài mới.</b>
<b> a.Giới thiệu</b>


<b> b. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b> b.1 Luyện đọc</b>


- Yêu cầu 6 HS đọc tiếp nối từng khổ thơ
trong bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 khổ thơ. GV
chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS .



- 6 HS tiếp nối đọc thành tiếng.


- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để tìm
hiểu nghĩa của các từ khó.


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm .


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối


từng khổ.


- Gọi HS đọc toàn bài - 2 HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc. - Theo dõi GV đọc mẫu


<b> b.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ, trao đổi,
trả lời những câu hỏi trong SGK.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả
lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Con chim chiền chiện bay lượn giữa
khung cảnh thiên nhiên như thế nào?


+ Con chim chiền chiện bay lượn trên cánh
đồng lúa, giữa một không gian rất cao, rất


rộng


+ Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ nên
hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay
lượn giữa không gian cao rộng ?


+ Những từ ngữ và hình ảnh: bay vút, vút
cao, cao hoài, cao vợi, chim bay, chia sà,
lúa tròn bụng sữa, cánh đập trời xanh, chim
biến mất rồi, chỉ cịn tiếng hót, làm xanh da
trời, lịng chim vui nhiều, hót khơng biết
mỏi.


+ Hãy tìm những câu thơ nói về tiếng hót
của con chim chiền chiện ?


+ Những câu thơ:


<i>Khúc hát ngọt ngào.</i>
<i>Tiếng hót long lanh,</i>
<i>Như cành sương chói.</i>
<i>Chim ơi, chim nói,</i>


<i>Chuyện chi, chuyện chi? </i>
<i>Tiếng ngọc trong veo,</i>
<i>Chim reo từng chuỗi</i>
<i>Đồng quê chan chứa</i>
<i>Những lời chim ca </i>
<i>Chỉ còn tiếng hót</i>
<i>Làm xanh da trời. </i>



+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi
cho em những cảm giác như thế nào?


+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi
cho em thấy một cuộc sống yên bình, hạnh
phúc .


+ Tiếng hót của con chim gợi cho em thấy
một vùng q trù phú, n bình.


+ Tiếng hót của con chim làm cho em thấy
cuộc sống rất tự do, hạnh phúc. Nó làm cho
ta thêm yêu đời, yêu cuộc sống .


+ Qua bức tranh bằng thơ của Huy Cận,
em hình dung được điều gì ?


+ Qua bức tranh bằng thơ, em thấy một chú
chim chiền chiện rất đáng yêu, chú bay
lượn trên bầu trời hồ bình rất tự do. Dưới
tầm cánh chú là cánh đồng phì nhiêu, là
cuộc sống ấm no, hạnh phúc của con người.
- GV kết luận và ghi ý chính của bài .


<b> c. Đọc diễn cảm</b>


- Yêu cầu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng
khổ thơ. HS cả lớp theo dõi, tìm giọng
đọc hay.



- 6 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS cả
lớp tìm giọng đọc hay (như ở phần luyện
đọc).


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 3 khổ
thơ đầu hoặc 3 khổ thơ cuối.


+ Treo bảng phụ có khổ thơ cần luyện
đọc .


+ Đọc mẫu. + Theo dõi GV đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. + 3 đến 5 HS thi đọc.
+ Nhận xét, cho điểm từng HS.


- Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc lòng theo
cặp.


- 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm đọc thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng tiếp nối


từng khổ thơ.


- 2 lượt HS đọc tiếp nối từng khổ thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài thơ . - 3 HS thi đọc toàn bài .


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>d.Củng cố – Dặn dò.</b>



- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ
và soạn bài <i>Tiếng cười là liều thuốc bổ.</i>


<b> </b>
<i><b>Thứ sáu ngày 29tháng 4 năm 2011</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU</b>


<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


<b> </b>- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời CH <i>Để làm gì ?</i>
<i>Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì ?</i> – ND Ghi nhớ).


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết dùng
trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2, BT3).


<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm.


<b>III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ:</b>


- Trải nghiệm.


- Trình bày 1 phút.


<b> </b>- Đóng vai


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Đoạn văn ở BT1 phần nhận xét viết vào bảng phụ .
- Bài tập 1, 2 phần luyện tập viết vào phiếu .


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu mỗi HS
đặt 2 câu trong đó có sử dụng từ ngữ
thuộc chủ điểm: <i> lạc quan - yêu đời .</i>


- 2 HS lên bảng
- Gọi HS dưới lớp đọc thuộc từng câu tục


ngữ của chủ điểm, nói ý nghĩa và tình
huống sử dụng câu tục ngữ ấy.


- 2 HS đứng tại lớp trả lời.
- Gọi HS nhận xét bạn trả lời câu hỏi. - Nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Bài mới.</b>



<b> a.Phần </b><i><b>Nhận xét</b></i>


<i> Bài 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.


- Gọi HS phát biểu ý kiến . - HS nêu: Trạng ngữ <i> Để dẹp nỗi bực mình </i>


bổ sung ý nghĩa chỉ mục đích cho câu .


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Chữa bài


- Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho
những câu hỏi nào ?


+ Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho những
câu hỏi: <i> Để làm gì? Nhằm mục đích gì ? Vì</i>
<i>ai ? </i>


- Kết luận .


<b>b.Phần </b><i><b>Ghi nhớ</b></i>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ. - 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS cả


lớp đọc thầm để thuộc bài tại lớp .
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ


mục đích .



- 3 HS tiếp nối nhau đặt câu. Ví dụ:
- Nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài .


<b>c. Luyện tập.</b>


<i> Bài 1: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trước lớp


- Phát phiếu cho 2 nhóm HS . Yêu cầu
các nhóm trao đổi, thảo luận, tìm trạng
ngữ chỉ mục đích.


- 2 nhóm làm việc vào phiếu. HS cả lớp làm
bằng bút chì vào SGK .


- Gợi ý :


- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. Yêu
cầu các nhóm khác bổ sung, nhận xét.


- Dán phiếu, đọc, chữa bài .


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng . <i>a) Để tim phòng dịch cho trẻ em, tỉnh đã </i>


<i>cử nhiều cán bộ y tế về các bản.</i>
<i>b) Vì tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng !</i>
<i>c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi </i>


<i>trường cho học ... </i>


<i> Bài 2: </i>


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tương
tự như cách tổ chức làm bài tập 1 .


<i>a) Để lấy nước tưới cho vùng đất ...</i>
<i>b) Để trở thành những người có ích cho </i>
<i>xã hội / Để trở thành con ngoan trị giỏi / </i>
<i>Vì danh dự của lớp / .</i>


<i>c) Để thân thể mạnh khoẻ / Để có sức khoẻ</i>
<i>dẻo dai / em phải ...</i>


<i>Bài 3: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng yêu
cầu và 2 đoạn văn của bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

làm bài .
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.


Các HS khác nhận xét.


2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng .


- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng. <i>a) Chuột thường gặm các vật cứng để làm</i>


<i>gì ? Để mài cho răng cùn đi.</i>



<i>b) Lợn thường lấy mõm dũi đất lên để làm </i>
<i>gì ? Để kiếm thức ăn chúng dùng cá.... </i>


<b>d. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ,
đọc lại 2 đoạn văn ở BT3, đặt câu có
trạng ngữ chỉ mục đích và chuẩn bị bài
sau.


<b> </b>


Tiếng Anh
(Đ/C Vũ Hằng dạy)


<b> </b>


TỐN


LUYỆN TẬP –THỰC HÀNH
I.MỤC TIÊU


- Ơn luyện, củng cố về :
+ Các phép tính về phân số


+ Đại lượng: Chuyển đổi số đo khối lượng, số đo thời gian; thực hiện các phép tính với
số đo khối lượng và số đo thời gian.



II.ĐỒ DÙNG


Vở Thực hành - trắc nghiệm Toán 4
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. KTBC


Yêu cầu HS nhắc lại:


+ Cách cộng, trừ, nhân, chia phân số;....
B. <b>Thực hành</b>


1. Tập hợp những vướng mắc mà HS gặp phải khi làm BT ở nhà
2. Giải đáp những vướng mắc đó; chữa một số bài điển hình
3. HS Hoàn thiện vở BT


4. Kiểm tra kết quả thực hành của HS


<b>C. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học; tuyên dương tinh thần tự làm bài ở nhà của HS
- Dặn HS tiếp tục về làm BT


<b> </b>
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* GV có thể hướng dẫn HS điền vào một loại giấy tờ đơn giản, quen thuộc ở địa
phương.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số bản phô tô mẫu " <i>Thư chuyển tiền</i> " đủ cho từng HS.


- 1 Bản phô tô " <i>Thư chuyển tiền</i> " cỡ to để hướng dẫn học sinh điền vào phiếu


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1</b> : </i>


- HS đọc đề bài.


- HS đọc nội dung của bài.


- HS hiểu về tình huống của bài tập.


- Treo bảng "Thư chuyển tiền" lên bảng giải thích
những chữ viết tắt, những từ khó hiểu trong mẫu
thư.



- Phát Thư chuyển tiền đã phô tô sẵn cho HS.
- HS tự điền vào phiếu in sẵn.


- Từng HS đọc phiếu "Thư chuyển tiền " sau khi
điền.


- Treo bảng <i>Bản phô tô " Thư chuyển tiền "</i> cỡ to, gọi
HS đọc lại sau đó nhận xét, sửa lỗi và cho điểm
từng học sinh


<i><b>Bài 2</b> : </i>


- HS đọc đề bài


- Gọi HS trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn HS đóng vai:


- HS trong vai người nhận tiền ( là bà ) nói trước
lớp:


- Bà sẽ viết gì khi nhận được tiền kèm theo thư
chuyển tiền này?


- Hướng dẫn để HS biết: Người nhận cần viết gì,
viết vào chỗ nào trong mặt sau bức thư chuyển tiền.
- Người nhận tiền phải viết:- Số chứng minh thư
của mình. Ghi rõ tên, địa chỉ hiện tại của mình.
- Kiểm tra lại số tiền được nhận.



- Kí đã nhận đủ số tiền gửi đến.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc.


- Quan sát bức thư chuyển tiền.
- Lắng nghe GV hướng dẫn mẫu.
- 2 HS cùng trao đổi và sửa cho nhau
- Ti p n i nhau phát bi u.ế ố ể


Mặt trước
thư


Mặt trước
thư


- Ngày gửi thư , sau đó là tháng năm
- Họ tên , địa chỉ người gửi tiền
- Số tiền gửi ( viết toàn bằng chữ )
- Họ tên người nhận tiền ( viết 2 lần
vào cả hai bên phải và trái của tờ phiếu
)


- Em thay mẹ viết thư cho người nhận
tiền bà em - viết vào phần : Phần dành
riêng để viết thư . Sau đó đưa cho mẹ
kí tên


- Nhận xét phiếu của bạn.
- HS đọc, lớp đọc thầm.


- Tiếp nối nhau phát biểu.


- HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ
sung nếu có.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm yêu cầu.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại cho hoàn thành "Thư
chuyển tiền".


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


chuyển tiền.


- Tiếp nối từng học sinh đọc thư của
mình.


- HS khác lắng nghe và nhận xét.
- HS cả lớp thực hiện.


<b> </b>
SINH HOẠT


KIỂM ĐIỂM Ý THỨC ĐẠO ĐỨC, HỌC TẬP ...TRONG TUẦN 33
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :



- Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua.
- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị.


- Giáo dục và rên luyện cho HS tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt
động của tổ, lớp, trường.


II. CHUẨN BỊ :


- Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, công việc của HS trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của HS


III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Nhận xét, đánh giá tuần qua :</b>


* GV ghi sườn các công việc -> h.dẫn HS
dựa vào để nhận xét đánh giá:


- Chuyên cần, đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập


-Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, trường
- Đồng phục, khăn quàng, bảng tên


- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát tập
thể. Thực hiện tốt A.T.G.T



- Bài cũ,chuẩn bị bài mới
- Phát biểu xây dựng bài
- Rèn chữ, giữ vở


- Ăn quà vặt
- Tiến bộ
- Chưa tiến bộ


<b>B. Một số việc tuần tới :</b>


- Nhắc HS tiếp tục thực hiện các công việc
đã đề ra


- Khắc phục những tồn tại
- Thực hiện tốt A.T.G.T


- Đẩy mạnh việc học chuẩn bị thi cuối HKII
- Tiếp tục thi đua giành nhiều điểm tốt chào
mừng ngày 30-4 và 1-5


- Hs ngồi theo tổ


* Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự
nhận xét,đánh giá mình.


- Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các tổ
viên


- Tổ viên có ý kiến



- Các tổ thảo luận, tự xếp loai tổ mình


* Ban cán sự lớp nhận xét đánh giá tình hình
lớp tuần qua -> xếp loại các tổ:


 Lớp phó học tập


 Lớp phó lao động


 Lớp phó V-T - M


 Lớp trưởng


- Lớp theo dõi, tiếp thu + biểu dương
- Theo dõi tiếp thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đ/c Luyến dạy


<b> </b>


Thứ bảy ngày 30tháng 4 năm 2011


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>ÔN TẬP: Các loại trạng ngữ đã học trong câu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS xác định được trạng ngữ chỉ mục đích đã học trong câu


- Hệ thống lại những từ ngữ thuộc chủ đề <i>Lạc quan – Yêu đời</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở BT <i>Thực hành-trắc nghiệm</i>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KTBC


Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của trạng ngữ chỉ mục đích
B. <b>Thực hành</b>


1. Tập hợp những vướng mắc mà HS gặp phải khi làm BT ở nhà
2. Giải đáp những vướng mắc đó; chữa một số bài điển hình
3. HS Hồn thiện vở BT


4. Kiểm tra kết quả thực hành của HS


<b>C. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học; tuyên dương tinh thần tự làm bài ở nhà của HS
- Dặn HS tiếp tục về làm BT


<b> </b>


<b> </b>


<b>KĨ THUẬT</b>



<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.


- Lắp ghép được mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Giáo viên : Bộä lắp ghép mô hình kó thuật. </b>
<b>Học sinh : SGK , bộ lắp ghép mô hình kó thuật.</b>


<b>III. Hoạt động trên lớp</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>I. Bài cũ:</b>


<b>- u cầu nêu mơ hình mình chọn va nói </b>
<b>đặc điểm của mơ hình đó.</b>


<b>II. Bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<b>Bài “ Lắp ghép mơ hình tự chọn” </b>
<i><b>2. Phát triển:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Chọn và kiểm tra các chi tiết </b></i>
<b>- HS chọn và kiểm tra các chio tiết đúng và</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>- Yêu cầu HS xếp các chi tiết đã chọn theo </b>


<b>từng loại ra ngoài nắp hộp.</b>


<i><b>* Hoạt động 2: HS thực hành lắp mơ hình </b></i>
<i><b>đã chọn </b></i>


- u cầu HS tự lắp theo hình mẫu hoặc tự
sáng tạo.


- Hết thời gian cho HS thu dọn đồ dùng.


<b>- Thực hành lắp ghép.</b>
<b> </b>


<b>KHOA HỌC </b>


<b>CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


- Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên


- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Kĩ năng bình luận, khái quát, tổng hợp thông tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự
nhiên rất đa dạng.



- Kĩ năng phân tích phán đốn và hoàn thành 1 so đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế hoạch và kiên định thực hiện kế hoạch cho
bản thân để ngăn chặn các hành vi phá vỡ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.KTBC:</b>


-Yêu cầu HS lên bảng viết sơ đồ quan hệ
thức ăn của sinh vật trong tự nhiên mà em
biết, sau đó trình bày theo sơ đồ.


- -Nhận xét sơ đồ, và cho điểm HS.


<b>B.Bài mới</b>


<i> *Hoạt động 1</i>:<i> Mối quan hệ thức ăn giữa</i>
<i>các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với</i>
<i>yếu tố vơ sinh</i>


-Chia nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS và phát
phiếu có hình minh họa trang 132, SGK cho
từng nhóm.


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu trong phiếu (Dựa vào
hình 1 để xây dựng sơ đồ (bằng chữ và mũi
tên) chỉ ra mối quan hệ qua lại giữa cỏ và bò
trong một bãi chăn thả bị).



-u cầu HS hồn thành phiếu sau đó viết lại
sơ đồ mối quan hệ giữa bị và cỏ bằng chữ và
giải thích sơ đồ đó. GV đi giúp đỡ các nhóm
để đảm bảo HS nào cũng được tham gia.
-Gọi các nhóm trình bày. u cầu các nhóm


-HS lên bảng viết sơ đồ và chỉ vào sơ đồ
đó trình bày.


-4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành
một nhóm và làm việc theo hướng dẫn
của GV.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Hồn thành sơ đồ bằng mũi tên và chữ,
nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt
giải thích sơ đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

khác theo dõi và bổ sung.


-Nhận xét sơ đồ, giải thích sơ đồ của từng
nhóm.


-Hỏi:


+Thức ăn của bị là gì ?


+Giữa cỏ và bị có quan hệ gì ?



+Trong q trình sống bị thải ra mơi trường
cái gì ? Cái đó có cần thiết cho sự phát triển
của cỏ không ?


+Nhờ đâu mà phân bò được phân huỷ ?
+Phân bò phân huỷ tạo thành chất gì cung
cấp cho cỏ ?


+Giữa phân bị và cỏ có mối quan hệ gì ?
-Viết sơ đồ lên bảng:


Phân bò Cỏ Bò .
+Trong mối quan hệ giữa phân bò, cỏ, bò
đâu là yếu tố vô sinh, đâu là yếu tố hữu
sinh ?


-Vừa chỉ vào hình minh họa, sơ đồ bằng chữ
và giảng: Cỏ là thức ăn của bị, trong q
trình trao đổi chất, bò thải ra mơi trường
phân. Phân bị thải ra được các vi khuẩn phân
hủy trong đất tạo thành các chất khoáng. Các
chất khoáng này lại trở thành thức ăn của cỏ.
*<i>Hoạt động 2</i>:<i> Chuỗi thức ăn trong tự</i>
<i>nhiên</i>


-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.


-Yêu cầu: Quan sát hình minh họa trang 133,
SGK , trao đổi và trả lời câu hỏi.



+Hãy kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ?
+Sơ đồ trang 133, SGK thể hiện gì ?


+Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức ăn trong
sơ đồ ?


-Gọi HS trả lời câu hỏi. Yêu cầu mỗi HS chỉ
trả lời 1 câu, HS khác bổ sung.


-Trao đổi theo cặp và tiếp nối nhau trả
lời.


+Là cỏ.


+Quan hệ thức ăn, cỏ là thức ăn của bị.
+Bị thải ra mơi trường phân và nước
tiểu cần thiết cho sự phát triển của cỏ.
+Nhờ các vi khuẩn mà phân bò được
phân huỷ.


+Phân bò phân huỷ thành các chất
khoáng cần thiết cho cỏ. Trong q trình
phân huỷ, phân bị cịn tạo ra nhiều khí
các-bơ-níc cần thiết cho đời sống của
cỏ.


+Quan hệ thức ăn. Phân bò là thức ăn
của cỏ.



-2 HS ngồi cùng bàn hoạt động theo
hướng dẫn của GV.


-Câu trả lời đúng là:


+Hình vẽ cỏ, thỏ, cáo, sự phân hủy xác
chết động vật nhờ vi khuẩn.


+Thể hiện mối quan hệ về thức ăn trong
tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Đây là sơ đồ về một trong các chuỗi thức ăn
trong tự nhiên-Hỏi:


+Thế nào là chuỗi thức ăn ?


+Theo em, chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật
nào?


-Kết luận: trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi
thức ăn, các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ
thực vật. Thông qua chuỗi thức ăn, các yếu
tố vô sinh và hữu sinh liên hệ mật thiết với
nhau thành một chuỗi khép kín.


<b>3. Thực hành</b>


*<i>Hoạt động 3</i>:<i> Thực hành: Vẽ sơ đồ các</i>


<i>chuỗi thức ăn trong tự nhiên</i>



<i>Cách tiến hành</i>


-GV tổ chức cho HS vẽ sơ đồ thể hiện các
chuỗi thức ăn trong tự nhiên mà em biết. -HS
hoạt động theo cặp: đua ra ý tưởng và vẽ.
-Gọi một vài cặp HS lên trình bày trước lớp.
-Nhận xét về sơ đồ của HS và cách trình bày.


<b>4. Vận dụng.</b>


-Hỏi: Thế nào là chuỗi thức ăn ?


<i>.Dặn dò</i>


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


-Quan sát, lắng nghe.


+Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức
ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sinh
vật này ăn sinh vật kia và chính nó lại là
thức ăn cho sinh vật khác.


+Từ thực vật.
-Lắng nghe.


<b> </b>
<b>THỂ DỤC</b>



<b>ÔN TÂP NỘI DUNG HỌC MÔN TỰ CHỌN.</b>


<b>1/Mục tiêu: </b>- Ôn một số nội dung của môn tự chọn.YC thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.


- Trị chơi"Con sâu đo".YC biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động nhằm rèn
luyện sức mạnh tay.


<b>2/Sân tập,dụng cụ: </b>Sân tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị cịi, bóng ném.


<b>3/</b>N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h cổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình thức tổ<sub>chức</sub></b>
<b>I.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hơng, vai.


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo 1 hàng
dọc.


- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.


- Ơn một số động tác của bài thể dục phát triển chung.


1-2p
1p
250m
10
lần


2lx8nh


X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đá cầu.


+Ôn tâng cầu bằng đùi.


Chia tổ tập luyện theo khu vực đã qui định do tổ
trưởng điều khiển.


+ Ơn chuyền cầu theo nhóm ba người.
- Ném bóng.


Ơn cầm bóng, đứng chuẩn bị - ngắm đích - ném bóng
vào đích.


* Thi ném bóng trúng đích.
- Nhảy dây.


Ơn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.


9-11p
3-4p
4-5p
9-11p
4-5p
9-10p



X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>


X X
X X


X O O X
X X
X X
<sub></sub>


<b>III.Kết thúc:</b>


- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu.
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát.


- Trò chơi"Chim bay cò bay".
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết qả gời học, về nhà ôn đá
cầu cá nhân.


1-2p
1p
1-2p
1p



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×