Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE THI HK II VAT LI 7De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD – ĐT HUNG HÀ</b>


<b>TRƯỜNG THCS MINH HỒNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IIMơn: Vật Lý 7 Thời gian: 45 phút</b>
<b>Mã đề: 01</b>


<b>Câu 1:</b> Cầm trực tiếp từng vật trên tay, dùng mảnh vải khô lần lượt cọ xát từng vật. Vật nào dưới đây có thể mang
điện tích?


A. Một thanh thép. B. Một thanh đồng. C. Một thanh nhôm. D. Một thanh nhựa.
<b>Câu 2:</b> Hiệu điện thế được ký hiệu bằng:


A. chữ U B.chữ V C. chữ A D. chữ I


<b>Câu 3:</b>. Đơn vị đo cường độ dịng điện là:


A. Vơn B. Ampe C. Niu Tơn D. mét


<b>Câu 4:</b> Chng điện reo khi ta đóng cơng tắc là do:


A. tác dụng nhiệt của dịng điện. B. tác dụng hóa học của dịng điện.
C. tác dụng từ của dòng điện. D. tác dụng sinh lý của dịng điện.
<b>Câu 5:</b> Dịng điện là:


A. dịng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. dịng các điện tích dịch chuyển.
C. dịng các electron tự do dịch chuyển có hướng. D. dòng các electron tự do dịch chuyển.
<b>Câu 6:</b>.Thiết bị điện hoạt động dựa trên tác dụng phát sáng của dịng điện là:


A. nam châm điện B. cầu chì. C. đèn dây tóc. D. đèn LED.


<b>Câu 7:</b> Một bóng đèn chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 0,5A. Đèn sáng mạnh nhất khi cường độ dòng
điện chạy qua đèn là:



A. 650mA B. 490mA C. 0,46A D. 0,42A


<b>Câu 8:</b>. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Dây tóc bóng đèn sẽ bị đứt khi đặt vào hai đầu bóng
đèn một hiệu điện thế là:


A. 300V B. 220V C. 210V D. 200V


<b>Câu 9:</b> Một vật nhiễm điện dương khi:


A. nó nhận thêm electron. B. nó đẩy vật mang điện tích âm.
C. nó mất bớt electron. D. nó hút vật mang điện tích dương.
<b>Câu 10:</b> Muốn đo cường độ dịng điện qua bóng đèn phải mắc ampe kế:


A. nối tiếp với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (+) của nguồn điện.
B. nối tiếp với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (-) của nguồn điện.
C. song song với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (-) của nguồn điện.
D. song song với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (+) của nguồn điện.
<b>Câu 11:</b> Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:


A. hạt nhân và electron đều mang điện tích dương. C. hạt nhân mang điện tích âm, electron mang điện tích dương.
B. hạt nhân và electron đều mang điện tích âm. D. hạt nhân mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
<b>Câu 12:</b> Dụng cụ để đo hiệu điện thế là:


A. Ampe kế B. Vôn kế C. Nhiệt kế D. Lực kế


<b>Câu 13:</b> Một ampe kế có giới hạn đo là 1A, trên mặt số được chia làm 50 khoảng nhỏ. Khi đo cường độ dòng điện
trong mạch, kim ampe kế chỉ ở khoảng thứ 20 (đúng vạch thứ 21). Cường độ dòng điện đo được là:


A. 0,2A B. 0,4A C. 0,42A D. 0,21A



<b>Câu 14:</b> Dòng điện đang chạy qua vật nào dưới đây?


A. Một thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng mảnh lụa. C. Một chiếc điện thoại đang được dùng để nghe và nói.
B. Một chiếc đèn pin mà bóng đèn của nó đã bị đứt dây tóc. D. Một chiếc bút thử điện đặt trong quầy bán đồ điện.
<b>Câu 15:</b> Dụng cụ nào dưới đây KHƠNG phải là nguồn điện?


A. Đinamơ lắp đặt ở xe đạp B. Pin


C. Bóng đèn đang sáng. D. Ăcqui


<b>Câu 16: </b>Vật nào dưới đây là vật cách điện?


A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây bằng bạc.


C. Một đoạn dây kẽm. D. Một đoạn dây nilông.


<b>Câu 17: </b>Chất dẫn điện được dùng nhiều nhất trong mạch điện là:


A. đồng B. sắt C. thép D. chì


<b>Câu 18: </b>Dịng điện đi qua được chất khí khi dụng cụ điện nào sau đây hoạt động?


A. Đèn dây tóc đui cài. B. Đèn dây tóc đui xốy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Giữa hai cực của một nam châm vĩnh cửu. D. Giữa hai đầu bóng đèn pin khi chưa mắc vào mạch
<b>Câu 20: </b>Có bốn vật a, b, c, d đều bị nhiễm điện. Nếu vật a hút vật b, b hút c, c đẩy d thì:


A. vật a và c có điện tích trái dấu. B. vật b và d có điện tích cùng dấu.
C. vật a và c có điện tích cùng dấu. D. vật a và d có điện tích trái dấu.


<b>Câu 21:</b> Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:


A. Hút nhau. B. Đẩy nhau.


C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Khơng có hiện tượng gì cả.
<b>Câu 22:</b> Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:


A. Đồng, nhôm, sắt. B. Đồng, nhơm, bạc. C. Đồng, nhơm, chì. D. Đồng, nhơm, vàng.
<b>Câu 23:</b> Dịng điện đi qua mọi vật dẫn thơng thường, đều làm cho vật dẫn này:


A. Nóng lên. B. Lạnh đi.


C. Ban đầu nóng, sau đó lạnh. D. Khơng có hiện tượng gì cả.


<b>Câu 24:</b> Nếu sơ ý để dịng điện đi qua cơ thể người thì có thể làm cho các cơ co giật, tim ngừng đập, ngạt thở và
thần kinh bị tê liệt. Đó là tác dụng gì của dịng điện?


A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí.
<b>Câu 25:</b> Chiều dịng điện trong mạch điện kín là chiều đi:


A. Từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.
B. Từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
C. Từ cực âm tới cực dương rồi lại từ cực dương tới cực âm của nguồn điện.
D. Không theo một quy luật nào cả.


<b>Câu 26:</b>Bóng đèn bút thử điện, bóng đèn LED hoạt động là nhờ tác dụng gì của dịng điện?


A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng sinh lí.
<b>Câu 27:</b> Hai vật nhiễm điện tích khác loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:



A. Hút nhau. B. Đẩy nhau.


C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Khơng có hiện tượng gì cả.


<b>Câu 28:</b> Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song, dịng điện chạy qua mỗi đèn có cường độ
tương ứng là I1 = 0,5A, I2 = 0,25A. Cường độ dịng điện (I) chạy trong mạch chính có giá trị là:


A. I = 0,25A B. I = 0,75A C. I1 = 0,5A D. I = 1A
<b>Câu 29:</b> Đơn vị đo hiệu điện thế là:


A. Vôn B. Vôn kế C. Am pe D. Am pe kế


<b>Câu 30:</b> Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn có giá trị
tương ứng là U1 , U2. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chính có giá trị là:


A. U = U1 - U2 B. U = U1 . U2 C. U = U1 + U2 D. U = U1 : U2
<b>Câu 31: </b>Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người là:


A. 40V và 70 mA B. 40V và 100 mA C. 50V và 70 mA D. 30V và 100 mA


<b>Câu 32:</b> Trong các sơ đồ mạch điện hai bóng đèn (hình1), sơ đồ mạch điện nào mắc hai bóng đèn song song:


<b>Câu</b>
<b>33:</b> Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây ( hình 2), sơ đồ mạch điện đúng là


hình 1


A. B. C. D.


A B C D



I
I


I
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD – ĐT HUNG HÀ</b>


<b>TRƯỜNG THCS MINH HỒNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IIMơn: Vật Lý 7 Thời gian: 45 phút</b>
<b>Mã đề: 02</b>


<b>Câu 1:</b> Một vật nhiễm điện dương khi:


A. nó nhận thêm electron. B. nó đẩy vật mang điện tích âm.
C. nó mất bớt electron. D. nó hút vật mang điện tích dương.
<b>Câu 2:</b> Hiệu điện thế được ký hiệu bằng:


A. chữ U B.chữ V C. chữ A D. chữ I


<b>Câu 3:</b> Cầm trực tiếp từng vật trên tay, dùng mảnh vải khô lần lượt cọ xát từng vật. Vật nào dưới đây có thể mang
điện tích?


A. Một thanh thép. B. Một thanh đồng. C. Một thanh nhôm. D. Một thanh nhựa.
<b>Câu 4:</b> Chng điện reo khi ta đóng cơng tắc là do:


A. tác dụng nhiệt của dòng điện. B. tác dụng hóa học của dịng điện.
C. tác dụng từ của dịng điện. D. tác dụng sinh lý của dòng điện.
<b>Câu 5:</b>. Đơn vị đo cường độ dịng điện là:



A. Vơn B. Ampe C. Niu Tơn D. mét


<b>Câu 6:</b>.Thiết bị điện hoạt động dựa trên tác dụng phát sáng của dòng điện là:


A. nam châm điện B. cầu chì. C. đèn dây tóc. D. đèn LED.


<b>Câu 7:</b> Dịng điện là:


A. dịng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. dịng các điện tích dịch chuyển.
C. dịng các electron tự do dịch chuyển có hướng. D. dịng các electron tự do dịch chuyển.


<b>Câu 8:</b>. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Dây tóc bóng đèn sẽ bị đứt khi đặt vào hai đầu bóng
đèn một hiệu điện thế là:


A. 300V B. 220V C. 210V D. 200V


<b>Câu 9:</b> Một bóng đèn chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 0,5A. Đèn sáng mạnh nhất khi cường độ dòng
điện chạy qua đèn là:


A. 650mA B. 490mA C. 0,46A D. 0,42A


<b>Câu 10:</b> Muốn đo cường độ dịng điện qua bóng đèn phải mắc ampe kế:


A. nối tiếp với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (+) của nguồn điện.
B. nối tiếp với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (-) của nguồn điện.
C. song song với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (-) của nguồn điện.
D. song song với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (+) của nguồn điện.
<b>Câu 11:</b> Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:


A. hạt nhân và electron đều mang điện tích dương. C. hạt nhân mang điện tích âm, electron mang điện tích dương.


B. hạt nhân và electron đều mang điện tích âm. D. hạt nhân mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
<b>Câu 12:</b> Dụng cụ để đo hiệu điện thế là:


A. Ampe kế B. Vôn kế C. Nhiệt kế D. Lực kế


<b>Câu 13:</b> Một ampe kế có giới hạn đo là 1A, trên mặt số được chia làm 50 khoảng nhỏ. Khi đo cường độ dòng điện
trong mạch, kim ampe kế chỉ ở khoảng thứ 20 (đúng vạch thứ 21). Cường độ dòng điện đo được là:


A. 0,2A B. 0,4A C. 0,42A D. 0,21A


<b>Câu 14:</b> Dòng điện đang chạy qua vật nào dưới đây?


A. Một thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng mảnh lụa. C. Một chiếc điện thoại đang được dùng để nghe và nói.
B. Một chiếc đèn pin mà bóng đèn của nó đã bị đứt dây tóc. D. Một chiếc bút thử điện đặt trong quầy bán đồ điện.
<b>Câu 15:</b> Dụng cụ nào dưới đây KHƠNG phải là nguồn điện?


A. Đinamơ lắp đặt ở xe đạp B. Pin


C. Bóng đèn đang sáng. D. Ăcqui


<b>Câu 16: </b>Vật nào dưới đây là vật cách điện?


A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây bằng bạc.


C. Một đoạn dây kẽm. D. Một đoạn dây nilông.


<b>Câu 17: </b>Chất dẫn điện được dùng nhiều nhất trong mạch điện là:


A. đồng B. sắt C. thép D. chì



<b>Câu 18: </b>Dịng điện đi qua được chất khí khi dụng cụ điện nào sau đây hoạt động?


A. Đèn dây tóc đui cài. B. Đèn dây tóc đui xốy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Giữa hai cực của một nam châm vĩnh cửu. D. Giữa hai đầu bóng đèn pin khi chưa mắc vào mạch
<b>Câu 20: </b>Có bốn vật a, b, c, d đều bị nhiễm điện. Nếu vật a hút vật b, b hút c, c đẩy d thì:


A. vật a và c có điện tích trái dấu. B. vật b và d có điện tích cùng dấu.
C. vật a và c có điện tích cùng dấu. D. vật a và d có điện tích trái dấu.
<b>Câu 21:</b> Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:


A. Hút nhau. B. Đẩy nhau.


C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Khơng có hiện tượng gì cả.
<b>Câu 22:</b> Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:


A. Đồng, nhơm, sắt. B. Đồng, nhơm, bạc. C. Đồng, nhơm, chì. D. Đồng, nhơm, vàng.
<b>Câu 23:</b> Dịng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn này:


A. Nóng lên. B. Lạnh đi.


C. Ban đầu nóng, sau đó lạnh. D. Khơng có hiện tượng gì cả.


<b>Câu 24:</b> Nếu sơ ý để dòng điện đi qua cơ thể người thì có thể làm cho các cơ co giật, tim ngừng đập, ngạt thở và
thần kinh bị tê liệt. Đó là tác dụng gì của dịng điện?


A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí.
<b>Câu 25:</b> Chiều dịng điện trong mạch điện kín là chiều đi:


A. Từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.


B. Từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
C. Từ cực âm tới cực dương rồi lại từ cực dương tới cực âm của nguồn điện.
D. Không theo một quy luật nào cả.


<b>Câu 26:</b>Bóng đèn bút thử điện, bóng đèn LED hoạt động là nhờ tác dụng gì của dịng điện?


A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng sinh lí.
<b>Câu 27:</b> Hai vật nhiễm điện tích khác loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:


A. Hút nhau. B. Đẩy nhau.


C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Khơng có hiện tượng gì cả.


<b>Câu 28:</b> Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song, dòng điện chạy qua mỗi đèn có cường độ
tương ứng là I1 = 0,5A, I2 = 0,25A. Cường độ dòng điện (I) chạy trong mạch chính có giá trị là:


A. I = 0,25A B. I = 0,75A C. I1 = 0,5A D. I = 1A
<b>Câu 29:</b> Đơn vị đo hiệu điện thế là:


A. Vôn B. Vôn kế C. Am pe D. Am pe kế


<b>Câu 30:</b> Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn có giá trị
tương ứng là U1 , U2. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chính có giá trị là:


A. U = U1 - U2 B. U = U1 . U2 C. U = U1 + U2 D. U = U1 : U2
<b>Câu 31: </b>Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người là:


A. 40V và 70 mA B. 40V và 100 mA C. 50V và 70 mA D. 30V và 100 mA


<b>Câu 32:</b> Trong các sơ đồ mạch điện hai bóng đèn (hình1), sơ đồ mạch điện nào mắc hai bóng đèn song song:



<b>Câu</b>
<b>33:</b> Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây ( hình 2), sơ đồ mạch điện đúng là


hình 1


A. B. C. D.


A B C D


I
I


I
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GD – ĐT HUNG HÀ</b>


<b>TRƯỜNG THCS MINH HỒNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IIMơn: Vật Lý 7 Thời gian: 45 phút</b>
<b>Mã đề: 03</b>


<b>Câu 1:</b> Cầm trực tiếp từng vật trên tay, dùng mảnh vải khô lần lượt cọ xát từng vật. Vật nào dưới đây có thể mang
điện tích?


A. Một thanh thép. B. Một thanh đồng. C. Một thanh nhôm. D. Một thanh nhựa.
<b>Câu 2:</b> Muốn đo cường độ dòng điện qua bóng đèn phải mắc ampe kế:


A. nối tiếp với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (+) của nguồn điện.
B. nối tiếp với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (-) của nguồn điện.
C. song song với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (-) của nguồn điện.


D. song song với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (+) của nguồn điện.
<b>Câu 3:</b>. Đơn vị đo cường độ dịng điện là:


A. Vơn B. Ampe C. Niu Tơn D. mét


<b>Câu 4:</b> Hiệu điện thế được ký hiệu bằng:


A. chữ U B.chữ V C. chữ A D. chữ I


<b>Câu 5:</b> Dịng điện là:


A. dịng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. dịng các điện tích dịch chuyển.
C. dịng các electron tự do dịch chuyển có hướng. D. dịng các electron tự do dịch chuyển.
<b>Câu 6:</b> Chuông điện reo khi ta đóng cơng tắc là do:


A. tác dụng nhiệt của dịng điện. B. tác dụng hóa học của dịng điện.
C. tác dụng từ của dòng điện. D. tác dụng sinh lý của dịng điện.


<b>Câu 7:</b> Một bóng đèn chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 0,5A. Đèn sáng mạnh nhất khi cường độ dòng
điện chạy qua đèn là:


A. 650mA B. 490mA C. 0,46A D. 0,42A


<b>Câu 8:</b>.Thiết bị điện hoạt động dựa trên tác dụng phát sáng của dịng điện là:


A. nam châm điện B. cầu chì. C. đèn dây tóc. D. đèn LED.


<b>Câu 9:</b> Một vật nhiễm điện dương khi:


A. nó nhận thêm electron. B. nó đẩy vật mang điện tích âm.


C. nó mất bớt electron. D. nó hút vật mang điện tích dương.


<b>Câu 10:</b>. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Dây tóc bóng đèn sẽ bị đứt khi đặt vào hai đầu bóng
đèn một hiệu điện thế là:


A. 300V B. 220V C. 210V D. 200V


<b>Câu 11:</b> Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:


A. hạt nhân và electron đều mang điện tích dương. C. hạt nhân mang điện tích âm, electron mang điện tích dương.
B. hạt nhân và electron đều mang điện tích âm. D. hạt nhân mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
<b>Câu 12:</b> Dụng cụ để đo hiệu điện thế là:


A. Ampe kế B. Vôn kế C. Nhiệt kế D. Lực kế


<b>Câu 13:</b> Một ampe kế có giới hạn đo là 1A, trên mặt số được chia làm 50 khoảng nhỏ. Khi đo cường độ dòng điện
trong mạch, kim ampe kế chỉ ở khoảng thứ 20 (đúng vạch thứ 21). Cường độ dòng điện đo được là:


A. 0,2A B. 0,4A C. 0,42A D. 0,21A


<b>Câu 14:</b> Dòng điện đang chạy qua vật nào dưới đây?


A. Một thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng mảnh lụa. C. Một chiếc điện thoại đang được dùng để nghe và nói.
B. Một chiếc đèn pin mà bóng đèn của nó đã bị đứt dây tóc. D. Một chiếc bút thử điện đặt trong quầy bán đồ điện.
<b>Câu 15:</b> Dụng cụ nào dưới đây KHÔNG phải là nguồn điện?


A. Đinamơ lắp đặt ở xe đạp B. Pin


C. Bóng đèn đang sáng. D. Ăcqui



<b>Câu 16: </b>Vật nào dưới đây là vật cách điện?


A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây bằng bạc.


C. Một đoạn dây kẽm. D. Một đoạn dây nilông.


<b>Câu 17: </b>Chất dẫn điện được dùng nhiều nhất trong mạch điện là:


A. đồng B. sắt C. thép D. chì


<b>Câu 18: </b>Dịng điện đi qua được chất khí khi dụng cụ điện nào sau đây hoạt động?


A. Đèn dây tóc đui cài. B. Đèn dây tóc đui xoáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Giữa hai cực của một nam châm vĩnh cửu. D. Giữa hai đầu bóng đèn pin khi chưa mắc vào mạch
<b>Câu 20: </b>Có bốn vật a, b, c, d đều bị nhiễm điện. Nếu vật a hút vật b, b hút c, c đẩy d thì:


A. vật a và c có điện tích trái dấu. B. vật b và d có điện tích cùng dấu.
C. vật a và c có điện tích cùng dấu. D. vật a và d có điện tích trái dấu.
<b>Câu 21:</b> Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:


A. Hút nhau. B. Đẩy nhau.


C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Khơng có hiện tượng gì cả.
<b>Câu 22:</b> Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:


A. Đồng, nhôm, sắt. B. Đồng, nhôm, bạc. C. Đồng, nhơm, chì. D. Đồng, nhơm, vàng.
<b>Câu 23:</b> Dịng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn này:


A. Nóng lên. B. Lạnh đi.



C. Ban đầu nóng, sau đó lạnh. D. Khơng có hiện tượng gì cả.


<b>Câu 24:</b> Nếu sơ ý để dòng điện đi qua cơ thể người thì có thể làm cho các cơ co giật, tim ngừng đập, ngạt thở và
thần kinh bị tê liệt. Đó là tác dụng gì của dịng điện?


A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí.
<b>Câu 25:</b> Chiều dịng điện trong mạch điện kín là chiều đi:


A. Từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.
B. Từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
C. Từ cực âm tới cực dương rồi lại từ cực dương tới cực âm của nguồn điện.
D. Không theo một quy luật nào cả.


<b>Câu 26:</b>Bóng đèn bút thử điện, bóng đèn LED hoạt động là nhờ tác dụng gì của dịng điện?


A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng sinh lí.
<b>Câu 27:</b> Hai vật nhiễm điện tích khác loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:


A. Hút nhau. B. Đẩy nhau.


C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Không có hiện tượng gì cả.


<b>Câu 28:</b> Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song, dịng điện chạy qua mỗi đèn có cường độ
tương ứng là I1 = 0,5A, I2 = 0,25A. Cường độ dòng điện (I) chạy trong mạch chính có giá trị là:


A. I = 0,25A B. I = 0,75A C. I1 = 0,5A D. I = 1A
<b>Câu 29:</b> Đơn vị đo hiệu điện thế là:


A. Vôn B. Vôn kế C. Am pe D. Am pe kế



<b>Câu 30:</b> Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn có giá trị
tương ứng là U1 , U2. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chính có giá trị là:


A. U = U1 - U2 B. U = U1 . U2 C. U = U1 + U2 D. U = U1 : U2
<b>Câu 31: </b>Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người là:


A. 40V và 70 mA B. 40V và 100 mA C. 50V và 70 mA D. 30V và 100 mA


<b>Câu 32:</b> Trong các sơ đồ mạch điện hai bóng đèn (hình1), sơ đồ mạch điện nào mắc hai bóng đèn song song:


<b> </b>


<b>Câu 33:</b> Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây ( hình 2), sơ đồ mạch điện đúng là
hình 1


A. B. C. D.


A B C D


I
I


I
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHÒNG GD – ĐT HUNG HÀ</b>


<b>TRƯỜNG THCS MINH HỒNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IIMơn: Vật Lý 7 Thời gian: 45 phút</b>
<b>Mã đề: 04</b>



<b>Câu 1:</b> Hiệu điện thế được ký hiệu bằng:


A. chữ U B.chữ V C. chữ A D. chữ I


<b>Câu 2:</b> Cầm trực tiếp từng vật trên tay, dùng mảnh vải khô lần lượt cọ xát từng vật. Vật nào dưới đây có thể mang
điện tích?


A. Một thanh thép. B. Một thanh đồng. C. Một thanh nhôm. D. Một thanh nhựa.
<b>Câu 3:</b> Chng điện reo khi ta đóng cơng tắc là do:


A. tác dụng nhiệt của dòng điện. B. tác dụng hóa học của dịng điện.
C. tác dụng từ của dịng điện. D. tác dụng sinh lý của dòng điện.
<b>Câu 4:</b>. Đơn vị đo cường độ dịng điện là:


A. Vơn B. Ampe C. Niu Tơn D. mét


<b>Câu 5:</b>.Thiết bị điện hoạt động dựa trên tác dụng phát sáng của dòng điện là:


A. nam châm điện B. cầu chì. C. đèn dây tóc. D. đèn LED.


<b>Câu 6:</b> Dịng điện là:


A. dịng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. dịng các điện tích dịch chuyển.
C. dịng các electron tự do dịch chuyển có hướng. D. dịng các electron tự do dịch chuyển.


<b>Câu 7:</b>. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Dây tóc bóng đèn sẽ bị đứt khi đặt vào hai đầu bóng
đèn một hiệu điện thế là:


A. 300V B. 220V C. 210V D. 200V



<b>Câu 8:</b> Một bóng đèn chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 0,5A. Đèn sáng mạnh nhất khi cường độ dòng
điện chạy qua đèn là:


A. 650mA B. 490mA C. 0,46A D. 0,42A


<b>Câu 9:</b> Một vật nhiễm điện dương khi:


A. nó nhận thêm electron. B. nó đẩy vật mang điện tích âm.
C. nó mất bớt electron. D. nó hút vật mang điện tích dương.
<b>Câu 10:</b> Muốn đo cường độ dịng điện qua bóng đèn phải mắc ampe kế:


A. nối tiếp với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (+) của nguồn điện.
B. nối tiếp với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (-) của nguồn điện.
C. song song với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (-) của nguồn điện.
D. song song với bóng đèn sao cho chốt (+) hướng về cực (+) của nguồn điện.
<b>Câu 11:</b> Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:


A. hạt nhân và electron đều mang điện tích dương. C. hạt nhân mang điện tích âm, electron mang điện tích dương.
B. hạt nhân và electron đều mang điện tích âm. D. hạt nhân mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
<b>Câu 12:</b> Dụng cụ để đo hiệu điện thế là:


A. Ampe kế B. Vôn kế C. Nhiệt kế D. Lực kế


<b>Câu 13:</b> Một ampe kế có giới hạn đo là 1A, trên mặt số được chia làm 50 khoảng nhỏ. Khi đo cường độ dòng điện
trong mạch, kim ampe kế chỉ ở khoảng thứ 20 (đúng vạch thứ 21). Cường độ dòng điện đo được là:


A. 0,2A B. 0,4A C. 0,42A D. 0,21A


<b>Câu 14:</b> Dòng điện đang chạy qua vật nào dưới đây?



A. Một thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng mảnh lụa. C. Một chiếc điện thoại đang được dùng để nghe và nói.
B. Một chiếc đèn pin mà bóng đèn của nó đã bị đứt dây tóc. D. Một chiếc bút thử điện đặt trong quầy bán đồ điện.
<b>Câu 15:</b> Dụng cụ nào dưới đây KHƠNG phải là nguồn điện?


A. Đinamơ lắp đặt ở xe đạp B. Pin


C. Bóng đèn đang sáng. D. Ăcqui


<b>Câu 16: </b>Vật nào dưới đây là vật cách điện?


A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây bằng bạc.


C. Một đoạn dây kẽm. D. Một đoạn dây nilông.


<b>Câu 17: </b>Chất dẫn điện được dùng nhiều nhất trong mạch điện là:


A. đồng B. sắt C. thép D. chì


<b>Câu 18: </b>Dịng điện đi qua được chất khí khi dụng cụ điện nào sau đây hoạt động?


A. Đèn dây tóc đui cài. B. Đèn dây tóc đui xốy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Giữa hai cực của một nam châm vĩnh cửu. D. Giữa hai đầu bóng đèn pin khi chưa mắc vào mạch
<b>Câu 20: </b>Có bốn vật a, b, c, d đều bị nhiễm điện. Nếu vật a hút vật b, b hút c, c đẩy d thì:


A. vật a và c có điện tích trái dấu. B. vật b và d có điện tích cùng dấu.
C. vật a và c có điện tích cùng dấu. D. vật a và d có điện tích trái dấu.
<b>Câu 21:</b> Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:



A. Hút nhau. B. Đẩy nhau.


C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Khơng có hiện tượng gì cả.
<b>Câu 22:</b> Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:


A. Đồng, nhôm, sắt. B. Đồng, nhôm, bạc. C. Đồng, nhôm, chì. D. Đồng, nhơm, vàng.
<b>Câu 23:</b> Dịng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn này:


A. Nóng lên. B. Lạnh đi.


C. Ban đầu nóng, sau đó lạnh. D. Khơng có hiện tượng gì cả.


<b>Câu 24:</b> Nếu sơ ý để dòng điện đi qua cơ thể người thì có thể làm cho các cơ co giật, tim ngừng đập, ngạt thở và
thần kinh bị tê liệt. Đó là tác dụng gì của dịng điện?


A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí.
<b>Câu 25:</b> Chiều dịng điện trong mạch điện kín là chiều đi:


A. Từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.
B. Từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
C. Từ cực âm tới cực dương rồi lại từ cực dương tới cực âm của nguồn điện.
D. Không theo một quy luật nào cả.


<b>Câu 26:</b>Bóng đèn bút thử điện, bóng đèn LED hoạt động là nhờ tác dụng gì của dịng điện?


A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng sinh lí.
<b>Câu 27:</b> Hai vật nhiễm điện tích khác loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:


A. Hút nhau. B. Đẩy nhau.



C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Khơng có hiện tượng gì cả.


<b>Câu 28:</b> Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song, dòng điện chạy qua mỗi đèn có cường độ
tương ứng là I1 = 0,5A, I2 = 0,25A. Cường độ dòng điện (I) chạy trong mạch chính có giá trị là:


A. I = 0,25A B. I = 0,75A C. I1 = 0,5A D. I = 1A
<b>Câu 29:</b> Đơn vị đo hiệu điện thế là:


A. Vôn B. Vôn kế C. Am pe D. Am pe kế


<b>Câu 30:</b> Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn có giá trị
tương ứng là U1 , U2. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chính có giá trị là:


A. U = U1 - U2 B. U = U1 . U2 C. U = U1 + U2 D. U = U1 : U2
<b>Câu 31: </b>Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người là:


A. 40V và 70 mA B. 40V và 100 mA C. 50V và 70 mA D. 30V và 100 mA


<b>Câu 32:</b> Trong các sơ đồ mạch điện hai bóng đèn (hình1), sơ đồ mạch điện nào mắc hai bóng đèn song song:


<b>Câu</b>
<b>33:</b> Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây ( hình 2), sơ đồ mạch điện đúng là


hình 1


A. B. C. D.


A B C D


I


I


I
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×