Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tuan 31 lop 2 CKTKNSGT moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.17 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 31:


Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012.
Tập đọc:


$91+92:

Chiếc rễ đa tròn


I. mục tiêu:


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.


- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật (Bác Hồ, chú cần vụ)
2. Rèn kỹ năng c - hiu


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thờng lệ, tầu ngầm, chú cần vụ, thắc mắc.


- Hiu ni dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thơng bao la đối với mọi ngời, mọi vật,
một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái
rễ cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây cối lớn lên thành chỗ vui chơi cho các
cháu thiếu nhi.


$Việc làm của Bác là tấm gơng giữ gìn vẻ đẹp của MTTN, góp phần phục v cuc
sng ca con ngi.


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK.


III. các hoạt động dạy học: <i>Tiết 1</i>:
A. Kiểm tra bài cũ:



- Gọi 2,3 HS đọc bài tr li cõu hi.


- Nhận xét cho điểm. Bác Hồ. - 2, 3 học thuộc lòng bài : Cháu nhớ


B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.


a. Đọc từng câu. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng. - Luyện phát âm từ khó.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS tiếp nối nhau đọc trong bài.
- HD chú ý đọc đúng 1 số câu - Đọc câu khó bảng phụ.


- Gióp HS hiĨu nghÜa các từ cuối bài
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV theo dâi nh¾c nhë.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong nhóm.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc đoạn.
e. Đọc ĐT (đoạn 3) - HS đọc đồng thanh.


<i><b>TiÕt 2:</b></i>
3. Híng dÉn t×m hiĨu bµi:



*Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên
mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?


- Cuèn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó
mọc tiếp.


Câu 2: B¸c híng dÉn bác cần vụ


trng chic lá đa nh thế nào ? buộc tựa vào 2 cái cọc sau đó vùi 2- Cuốn chiếc lá thành vòng trũn,
u r xung t.


Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây


đa có hình dáng ntn ? - Thành 1 cây đa to có vòng lá tròn
Câu 4 : Các bạn nhỏ thích chơi trò


gỡ bờn cõy a ? tạo lên từ cây đa.- Chui qua, chui lại vịng lá trịn đợc
**Câu 5: Nói 1 câu về tình cảm của


Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu về tình
cảm thái độ của Bác đối với vật xung
quanh?


- Bác rất yêu quý thiếu nhi . Bác
luôn luôn nh n thiu nhi.


- Bác thơng tiếc rƠ ®a mn trång
cho nã sèng lại.



+ Bác Hồ có tình thơng bao la với


mi ngi, mọi vật,..Cháu thiếu nhi. + HS nêu nội dung bài.
4. Luyện đọc lại:


- HD cho HS đọc theo vai.
- GV nhận xét gợi ý đọc.
- Tổ chức thi đọc.


- 2, 3 nhóm HS tự phân vai thi đọc
truyện.


- Thi c bi.


C. Củng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

$ 151:

Luyện tập


I. Mục tiêu:


Giúp HS:


- Luyện kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ).
- Ôn tËp 1


4 , vỊ chu vi tam gi¸c tø giác giải toán.


II. Cỏc hot ng dy hc:


A. Kiểm tra bµi cị: <sub>462 + 315</sub>



- u cầu h/s làm bài. 627 + 131
- Nêu cách đặt tính và cỏch tớnh?


B. bài mới:


1. Ôn tập.


- Nêu các bớc tính cộng


+ Đặt tính. - HS nêu ý kiến.


+ Tính.


2. Thực hành :


*Bài 1: Tính - HS thực hành bảng con.


- Nêu cách tÝnh, tÝnh? 225 362 683


+ + +


- Yêu cầu h/s làm bài bảng con. 634 425 204


859 787 887


Bài 2: Đặt tính. - HS làm bài.


- Yêu cầu h/s làm bài vào vë. 245 665 217
+ + +



- Gäi 1 HS lên chữa. 312 214 752


557 879 969


Bi 3: Hình nào đã khoanh 1


4 sè


con vËt.


- HS quan sát hình vẽ, trực tiếp vẽ và
trả lời c©u hái.


- Hình a đã khoanh 1


4 sè con vËt.


Bài 4: - HS c yờu cu.


- Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - HS lµm bµi.


- Thùc hiện phép tính gì? Con s tử nặng số kg là:
- Yêu cầu h/s làm bài. 210 + 18 = 228 (kg)
- GV nhËn xÐt §/S: 228 kg


**Bài 5: - 1 HS đọc đề.


- TÝnh chu vi tam giác thế nào? - HS l;àm bài.


- Yêu cầu h/s làm bài. Bài giải



Chu vi hình tam giác ABC là:
- GV nhận xÐt. 300 + 200 + 400 = 900 (cm)


C. Củng cố dặn dò: <sub> §/S : 900cm</sub>


Đạo đức:


$ 31:

Bảo vệ loài vật có ích (T2)


I. Mục tiêu:


1. HS hiĨu:


- ích lợi của 1 số lồi vật đối với đời sống con ngời.


- Cần phải bảo vệ lồi có ích để giữ gìn mơi trờng trong lành.
2. HS có kĩ năng:


- Phân biệt đợc hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật có ích.
- Biết bảo vệ lồi vật có ích trong cuộc sống hàng ngày.


<i>II. các hoạt động dy hc:</i>


A. Kiểm tra bài cũ:


- Em hiểu những con vật có ích nào? - 2 HS trả lời.
- Kể những ích lợi của chúng ?


B. Bài mới:



1. Hoạt động1: Thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thú, em thấy 1 số bạn nhỏ dùng gậy
chọc hoặc ném đá vào thú trong
chuống, hãy tìm cách ứng xử thớch hp


khuyên ngăn các bạn)


- Em nên khuyên ngăn các bạn và
nếu các ích lợi.


- GV nhận xét két luận.


2. Hoạt động 2 : Chơi đóng vai. - HS đóng vai (tìm cách ứng xử phù
- GV nêu tình huống. hợp)


- An và Huy là đơi bạn thân chiều


này...Huy rủ. - Các nhóm lên đóng vai.
+ An ơi trên cây kia có 1 t chim.


Chúng mình trèo lên bắt chim non về
chơi đi!


KL: Trong tỡnh huống đó An nên
khuyên ngăn bạn không trèo cây phá
tổ chim.


+ An øng xư nh thÕ nµo trong tÝnh - Vì nguy hiểm ... thơng.



hung ú ? - Chim...b cht.


3. Hoạt động 3: Tự liên hệ.


- Em đã biết bảo vệ lồi vật có ích
cha ? Hãy kể 1 việc làm cụ thể ?


- KL: Khen những HS đã biết bảo
vệ lồi vật có ích và nhắc nhở HS học
tập bạn.


- HS nêu ý kiến.


C. Củng cố dặn dò:


____ Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012
KĨ chun:


$ 31: chiÕc rễ đa tròn


I. Mục tiêu:


1. Rèn kĩ năng nói:


- Nhớ truyện sắp xếp lại trật tự 3 tranh (sgk) theo trình tự đúng diễn biến trong câu
chuyện.


- Kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện 1 cách tự nhiên.
2. Rèn kỹ năng nghe:


- Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyn.



II. Đồ dùng dạy học:


- 3 tranh minh hoạ sgk


iII. hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:
2. Híng dÉn kĨ chun:


*Bµi 1: Sắp xếp lại trật tự các tranh


theo ỳng din biến câu chuyện. - HS nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu quan sát tranh minh hoạ. - HS quan sát, nói vắn tắt từng tranh


+ Tranh 1? - Bác Hồ đang HD chú cần vụ cách


trồng chiếc rễ đa.


+ Tranh 2? - Các bạn thiÕu nhi thÝch thú chui
qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa
con.


+ Tranh 3? - Bỏc Hồ chỉ vào chiếc lá đa nhỏ
nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ
đem trồng nó.



- Yêu cầu HS suy nghĩ sắp xếp lại
t-ng tranh theo đút-ng diễn biến (trình tự
đúng của tranh.)


- Trật tự đúng của tranh là
3 -> 1 -> 2


Bµi 2: HD HS kÓ tõng ®o¹n theo


tranh. theo nhãm.- HS tËp kể từng đoạn câu chuyện
- Tỉ chøc h/s t¹p kĨ chun theo


nhãm.


- Tỉ chøc thi kĨ chun.


- Các đại diện nhóm thi kể (3 đại
diện 3 nhóm kể tip tc)


**Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV cùng lớp nhận xét đánh giỏ.


C. Củng cố dặn dò:


Toán:


$ 152:

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 1000


I. Mục tiªu:


Gióp häc sinh:


- Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc.
- Thực hành tốt đạt tính v tớnh.


II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhËt.


III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài c:


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Trừ các số có 3 ch÷ sè:


- Giao nhiƯm vơ. TÝnh 635 - 214


(Thực hiện bằng đồ dùng trực quan ) 635 - Từ trái sang phải.
+ Để thực hiện phép trừ ta gạch bớt


các đơn vị, chục, trăm. 214421
+ Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ ,


viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm
thẳng hàng trăm, hàng đơn vị thẳng
hàng đơn vị.



- Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1
- Trừ chục : 2 trừ 1 bằng 2 viết 2
- Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
+Tổng kết thành quy tắc:


- Đặt tính viết trăm dới trăm, chục dới


chc, n vị dới đơn vị. - HS theo dõi.
- Tính từ phải sang trái đơn vị trừ n


vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
3. Thực hành:


*Bài 1: Tính. - HS làm bảng con.


C. Củng cố dặn dò:


- Nhn xột tit hc, cng c cách đặt
tính và tính.


ChÝnh t¶:( Nghe viÕt)


$ 61: ViÖt nam cã bác



I. Mục tiêu:


1. Nghe - vit chớnh xỏc trỡnh by đúng bài thơ lục bát Việt Nam.
2. Làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi,thanh ngã.



II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ bài tập 2a, 3a.


III. hoạt động dạy học<b>:</b>


A. KiĨm tra bµi cị: <sub>- 3 HS viết bảng lớp. </sub>


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bµi:
2. Híng dÉn nghe viÕt:


a. Hớng dẫn chuẩn bị bài:


- GV c bi chớnh t. - 3 HS đọc lại.


- Nội dung bài thơ nói gì? - Bài thơ ca ngợi Bác là ngời tiêu
biểu cho dân tộc Việt Nam.


- Tìm các tên riêng đợc viết hoa


trong chính tả? - Bác, Việt Nam, Trùng Sơn.
- Viết bảng con những từ ngữ . + Non nớc , lục bát.


b. Viết chính tả:


- GV c cho h/s vit bài. + HS viết vào vở.
- Đọc cho h/s soát lỗi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 2: - Lớp đọc thầm.
* Điền các âm đầu r, gi, d vào ô


trống , đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên
những chữ in đậm.


- 1 HS gi¶i thÝch.


- Líp lµm vµo vë (2 HS lên bảng
điền , nhận xét)


- Yờu cu h/s làm bài. KQ: dừa, rào,rau, giờng.
- 3 HS đọc kh th.


- Nêu nội dung bài thơ ? - Bài thơ tả cảnh nhà bác trong vờn
phủ Chủ Tịch


Bi 3 (a:) + 1 HS đọc yêu cầu.


- HDHS lµm. + Líp lµm vë.


- Yêu cầu làm bài vào vở. + 2 HS chữa bài.
KQ: rời, dời, dữ, giữ.


C. Củng cố dặn dò:


I. Mục tiêu:


- HS biết làm con bớm bằng giấy.
- Làm đợc con bớm .



- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đơi tay khéo léo cho HS.


II. chn bÞ:


- Con bím mẫu bằng giấy.


- Quy trình làm con bớm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ từng bớc.
- Giấy thủ công, hồ dán, kéo, bút chì, thớc, sợi chỉ.


II. cỏc hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:


- KiÓm tra sự chuẩn bị của HS.


A. Bài mới :


1. HDHS quan sát và nhận xét.
- Giới thiệu con bím mÉu b»ng giÊy.


- Con bớm đợc làm bằng gì ? Có những bộ phận


nµo ? - B»ng giÊy. - Cánh, thân, râu.


- G 2 cỏnh v t giy hỡnh vng để HS nhận xét


c¸ch gÊp c¸nh bím. - NhËn xÐt c¸ch gÊp.


2. Híng dÉn mÉu:
- GV híng dÉn mÉu.


B


íc 1 : C¾t giÊy.


- Cắt 1 tờ giấy hình vuông có cạnh 14 ô - HS theo dâi mÉu.
- C¾t 1 tê giÊy hình vuông có cạnh 10 ô


- Ct 1 nan giy HCN màu dài 12 ô
- Rộng gần nửa ô để làm râu bớm.
B


ớc 2: Gấp cánh bớm . - HS theo dõi mẫu.
- HDHS: Tạo các đờng nếp gấp


+ Gấp đôi tờ giấy hình vng 14 ơ thành đờng chéo
nh H1 đợc H2


+ Gấp liên tiếp 3 lần
+ Gấp các nếp gấp cánh


+ Gấp tờ giấy hình vng cạnh 10 ơ đợc đơi cánh
b-ớm T2


B


íc 3 : Bc th©n bím.


- Dùng chỉ buộc chặt hai đơi cánh bớm ở 2 nếp gấp
dấu giữa sao cho 2 cánh bớm mơ theo hai hớng ngợc
chiều nhau.



- HS theo dõi.


Bớc 4: Làm râu bớm - HS theo dâi.


- Gấp đôi nan giấy làm râu bớm.
- Dán râu vo thõn bm.


c. Thực hành


- Yêu cầu h/s cắt giấy và tập gấp cánh bớm. - HS thực hành cắt, gấp.


C. Nhận xét dặn dò:


Thứ t ngày 11 tháng 4 năm 2012.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

$ 93:

Cây và hoa bên lăng bác


I. Mục tiªu:


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc bài với giọng trang trọng, thể hiện niềm tơn kính của ND với Bác


2. Rèn kỹ nng c - hiu:


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: uy nghi, tụ hội, tâm cấp...


- Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nớc tụ hội bên lăng Bác thể
hiện niềm tin cậy thiêng liêng của toàn dân vi Bỏc.



II. dựng dy hc:


- ảnh lăng B¸c (sgk)


III. Các hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:
B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài: - Quan sát tranh (sgk)
2. Luyện đọc:


- GV đọc mẫu bài.


a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ khó. - Luyn phỏt õm t khú.


b. Đọc từng đoạn tríc líp.


+ HD đọc nối tiếp đoạn. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
+ HDHS đọc đúng 1số câu dài. - Luyện ngắt nghỉ câu khó.


+ HiĨu nghÜa c¸c từ ngữ cuối bài.


c. c tng on trong nhúm. - HS đọc nhóm.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:



*Câu 1: Kể tên những lồi cây đợc
trồng phía trớc lng Bỏc?


- Vạn tuế, dầu nớc, hoa bạn.
Câu 2: Kể tên những loµi hoa nỉi


tiếng ở khắp các miền đất nớc đợc
trồng quanh lăng Bác ?


- Hoa đào , hoa ban Sơn La, hoa xứ
đỏ Nam bộ, hoa dạ hơng, hoa nhài,
hoa mộc, hoa ngâu.


**Câu 3: Câu văn nào cho ta thấy
cây và hoa cũng nặng tình cảm ca
con ngi i vi Bỏc?


- Cây và hoa của non xanh gấm vóc
đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng
theo đoàn ngời vào lăng Bác Hồ.


4. Luyn c li:


- HD luyện đọc bài. - Luyện đọc bài.
- Tổ chức cho h/s thi đọc bài. - Thi đọc.


- GV theo dâi nhận xét, ghi điểm.


C. Củng cố dặn dò:



Toán:


$153:

Lun tËp


I. Mơc tiªu:


Gióp HS:


- Luyện kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).
- Luyện kĩ năng tính nhẩm.


- Ôn luyện và giải toán.


- Luyện kĩ năng nhận dạng hình.


II. Đồ dùng dạy học:


- Phiếu bài tập có nội dung : Các bài tập có tính cộng và tính t trõ kh«ng nhí.


II. các hoạt động dạy học:


a. KiĨm tra bµi cị:
B. bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:
2. HD lun tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HD lµm bµi. - 1 sè h/s lên bảng.


- Nờu cỏch t tớnh cỏch tớnh? 682 987 599



- Yêu cầu h/s làm bài. 351 255 148


- Nhận xét cho điểm. 331 732 451


425 676


203 215


222 461


Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS làm vào vở.
- 2 h/s làm bảng.


a. 986 758 831


264 354 120


722 404 711


b. KQ: 47; 46 ; 44
Bµi 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm sgk.


- Nêu cách tìm hiệu, số trừ, bị trừ? - HS lên bảng chữa.
- Yêu cầu h/s làm bài.


Số bÞ trõ 257 257 869 867 486


Sè trõ 136 136 659 661 264


HiÖu 121 121 210 206 222



Bài 4: - 1 HS c yờu cu


- Bài toán cho biết g×, hái g×? - HS nªu ý kiÕn.
- Thù hiƯn phÐp tÝnh gì? - HS làm bài.


- Yêu cầu h/s làm bài. Số HS của trờng tiểu học Hữu Nghị là
865 -32 = 833 (HS)


§/S: 833 häc sinh


**Bài 5: - 1 HS đọc yêu cầu:


- Yêu cầu h/ss suy nghĩ chọ ý đúng. - HS phân tích và nêu ý kiến cần
khoanh ch no trong cỏc ch .


- Khoành vào chữ D (4 hình tứ giác)


C. Củng cố dặn dò:



Luyện từ và câu:


$ 31:

từ ngữ về bác hồ


I. mục tiêu:


1. Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về B¸c hå.


2. TiÕp tơc lun tËp vỊ c¸ch dïng dÊu chấm, dấu phẩy.



II. dựng dy hc:


- Bảng phụ bài tËp 1, 3.


III. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:
2. HD lµm bµi tËp:


*Bµi 1 (miƯng)


- Chän tõ thích hợp điền vào chỗ
trống.


- Đọc kể đoạn văn viết về cách sống
của Bác.


- Yêu cầu h/s làm bài. - Lớp điền từ.


+ Nhn xột cht lời giải đúng. - HS lên làm bài phụ.


KQ: đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm
bụt, tự tay.


Bài 2: (Miệng). - 1 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cần đọc trong bài thơ, bài hát, các
câu chuyện.



- Chia bảng 3 phần, 3 nhóm lên thi
(bình chọn nhóm thắng cuộc)


- Tổ chức cho 3 nhóm thi làm bai.
- NhËn xÐt bæ sung.


VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài
giỏi, có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nớc,
thơng dân, thơng giống nòi, đức độ,
hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ,
nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản
dị…


Bµi 3: (viết) - HS làm vở.


- Đọc kĩ đoạn văn chon dấu thích
hợp điền vào chỗ trống.


- HS c bi làm.
- Yêu cầu h/s làm bài.


- Chốt lời giải đúng


KQ: Thø tù ®iỊn: dÊu phÈy, dÊu
chÊm, dÊu phÈy.


C. Củng cố dặn dò:


Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012.


Tập viết:


$ 29: Ch÷ hoa: N (kiểu 2)


I. Mục tiêu:


- Rèn kỹ năng viết chữ:


1. BiÕt viÕt ch÷ N hoa (kiĨu 2) theo cì võa vµ nhá.


2. Biết viết ứng dụng câu <i>Ngời ta là hoa đất</i> theo cỡ và nhỏ, chữ viết đúng mẫu u
nột v ni ch ỳng quy nh.


II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu chữ N kiểu 2


- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng.


III. cỏc hot ng dy hc:
A. Kim tra bi c:


B. lên lớp:


1. Giới thiệu bài:


2. Hớng dẫn viết chữ hoa:


- Quan sát nhận xét: N kiểu 2 - HS quan sát nhận xét.


- Nêu cấu tạo chữ N (k2) - Cao 5 li, gồm 2 nét giống nét 1 và


3 của chữ M (k2)


** Nêu cách viết ? N1: Giống c¸ch viÕt nÐt 1 ch÷ M
kiĨu 2


- GV viÕt mÉu. <sub>M kiĨu 2 </sub>N2: Gièng c¸ch viÕt nÐt 3 của chữ
- HS theo dõi.


- Yêu cầu viết bảng. - HS viÕt b¶ng con: N hoa (kiĨu 2)
3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng:


a. Giới thiệu câu ứng dụng: - HS đọc : Ngời ta là hoa đất.
- Gọi h/s đọc cụm từ ứng dụng.


- Hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng? nhất là tinh hoa của trái đất.- Ca ngợi con ngời- con ngời là quý
b. Quan sát nhận xét:


- Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ? - N,g,l.h
- Nêu các chữ cái có độ cao 2 li : - đ
- Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ? - t


- Nêu các chữ cái có độ cao 1li ? - Cịn lại


- Nêu cách tính dấu thanh ? + Dấu thanh đặt trên các dấu ơ, a
dấu sắc t trờn õ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chữ g.


+ Viết bảng con. + HS viÕt ch÷ ngêi
4. HDHS viÕt vào vở tập viết:



- Gọi h/s nêu yêu cầu viết. - Nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu viết bài. - Viết bài vào vở.


- Quan sát nhắc nhở.


5. Chấm, chữa bài:


- Chấm 5-7 bài, nhận xét.


C. Củng cố dặn dò:


Toán:


$ 154: LuyÖn tËp chung


I. Mục tiêu:


Giúp HS:


+ Luyện kĩ năng tính cộng và tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).
+ Luyện kĩ năng tính nhẩm .


+ Luyện vẽ hình.


ii. đồ dùng dạy học:


- Phiếu bài tập , sơ đồ bài 3 (sgk)


IiI. Các hoạt động dạy học:



A. KiÓm tra bài cũ: <sub>- 2 HS lên bảng.</sub>


B. Dạy học bài míi:


1. Giíi thiƯu bµi:
2. HD lun tËp:


*Bµi 1: - HS làm bảng con.


- Nờu cỏch t tớnh v tính phép - Hàng chục cùng là 6


céng? 35 48 57


- Yªu cầu h/s làm bài. + + +


- Theo dâi nh¾c nhë h/s yÕu. 28 15 26


63 63 83


83 25


+ +


7 37


90 62


Bµi 2: TÝnh. - HS lµm bµi.


- Củng cố về cách đặt, tính. 75 63 81


- Yêu cầu h/s làm bài bảng con. 9 17 34


- Nhận xet chữa bài. 66 46 47


Bài 3 : Tính nhẩm - HS làm nhẩm.
- Yêu cầu h/s tự nhẩm điền kết quả. - Đọc nối tiếp.


- Gọi h/s đọc kết quả. 700 + 300 = 1000 ; 1000 - 300 = 700
800 + 200 = 1000 ; 1000 -200 = 800
500 + 500 = 1000 ; 1000 -500 = 500
Bài 4 : Đặt tính rồi tớnh. - HS lm v.


- Yêu cầu h/s làm bài vào vở. - HS lên bảng chữa bài.
- GV theo dâi nh¾c nhë h/s yÕu. 351 427 516


+ + +


- ChÊm vë nhËn xÐt. 216 142 173


567 569 689


876 999 304


_ _ _


231 542 304


645 457 201


**Bµi 5: VÏ theo mÉu. - HS vẽ sgk.


- Yêu cầu quan sát tranh vẽ theo - 1 HS vÏ b¶ng.


mÉu. - Líp nhận xét.


- GV nhận xét.


C. Củng cố dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ChÝnh t¶: ( Nghe viÕt)


$ 62 : cây và hoa bên lăng bác


I. Mơc tiªu:


1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : Cây và hoa bên lăng Bác.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: r/d/gi thanh
hi, thanh ngó.


II. Đồ dùng dạy học:


- B¶ng phơ.


III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bài cũ:
b. Dạy Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Híng dÉn nghe viÕt:


- GV đọc bài viết. - 2 HS đọc bài.



* Nội dung bài nói gì ? - Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài
hoa ở khắp miền đất nớc đợc trồng.
** Tìm các tên riờng c vit trong


bài ? - Sơn La , Nam Bộ.


- Yêu cầu tìm viết bảng con các từ


ng vit sai. - lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt…
- GV đọc, HS viết bài vào vở. - HS viết vào vở.


- Đọc HS soát lỗi. - Đổi vở cho nhau chữa lỗi.
- Chấm, chữa bài: 5-7 bài


3. Lµm bµi tËp:


Bài 2(a) - HS đọc yêu cầu.


- Tìm các từ bắt đầu bằng r/gi/d? - Lớp làm bảng con.
+ Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy? - dầu


+ Cất giữ kín khơng cho ai thấy? - Giấu
+ Quả lá rơi xuống đất ? - rụng


C. Cñng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ.


- Về nhà viết lại cho đúng những chữ


viết sai.


Tập làm văn


$ 31: Đáp lời khen ngợi - tả ngắn về bác hồ


I. Mục tiêu:


1. Bit núi cõu ỏp li li khen ngợi.


2. Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác.


3.Viết đợc đoạn văn từ 3 đến 5 câu về ảnh Bác dựa vào những câu trả lời ở bài tập 2.


II. đồ dựng dy hc:


- ảnh Bác Hồ.


III. cỏc hot động dạy học<b>:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


*Bài 1:(Miệng) Nói lời đáp của em


trong những trờng hợp sau: - 1 HS đọc yêu cầu.- 1 HS đọc các tình huống.



- Bài tập u cầu gì ? - Nói lời đáp lại trong trờng hợp em
đợc khen.


a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ đợc


cha mẹ khen. - 1 cặp học sinh đóng vai làm mẫu. HS1 (vai cha) hài lòng khen em .
+ Con quét nhà sạch quá !


HS 2: (vai con )


- Con cảm ơn ba, có gì đâu ạ !
- Từng cặp HS nói lời khen và đáp lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Em mặc áo đẹp đợc các bạn khen. - Hôm nay bạn mặc đẹp quá !


c. Em vứt 1 hòn đá …khen em . - Cháu ngoan quá ! Cẩn thận quá !
Thật lá đứa trẻ ngoan.


-Cảm ơn cụ ạ ! có gì đâu ạ !
Bài 2 (miệng) Quan sát ảnh Bác hồ + 1 HS đọc yêu cầu.


đợc treo trong lớp, trả lời câu hỏi. + Quan sát ảnh Bác.
- ảnh Bác đợc treo ở đâu? + Treo trờn tng.


- Trông Bác nh thế nào? + Râu tóc trắng, vầng trán Bác
cao,mắt Bác sáng.


- Em hứa với Bác điều gì ? <sub>+ Em sẽ ngoan, chăm học</sub><sub></sub>
**Bài 3: Dựa vào những câu trả lời



trên, viết 1 đoạn văn từ 3- 5 câu về ảnh
Bác Hồ.


- 1 HS c yờu cu.
- HS làm vào vở.


- Nhiều h/s tiếp nối nhau đọc.


- Yêu cầu h/s VD: Trên bức tờng chính giữa lớp
học của em treo 1 tấm ảnh Bác Hồ.
Trong ảnh trơng Bác rất đẹp. Râu tóc
Bác bạc trắng, vầng trán cao, đôi mắt
hiền từ. Em muốn hứa với Bác là em sẽ
chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là
chau ngoan Bỏc H.


C. Củng cố dặn dò:


Toán:


$ 155: TiỊn viƯt nam


I. Mơc tiªu:


Gióp HS nhËn biÕt


+ Đơn vị thờng dùng của tiền việt nam là đồng.


+ Nhận biết đợc 1 số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng (là
loại giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng)



- Bớc đầu nắm đợc quan hệ trao đổi giữa giá trị mệnh giá của các loại giấy bạc đó.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị đồng.


ii. đồ dùng dạy học:


- Các tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng …


iII. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Giới thiệu các loại giấy bạc:
- GV giới thiệu tờ giấy bạc: 100
đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000
đồng.


- HS quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy
bạc nói trên và nhận xét .


+ Gii thiu 4 loại tiền. - HS nhận xét nói các đặc điểm.
- Dòng chữ Một trăm đồng và s


100, hình vẽ.
3. Thực hành:


*Bi 1: HS nhận biết việc đổi tờ
giấy bạc loại 200 đồng ra loại giấy 100


đồng.


- HS quan s¸t h×nh vÏ.


- Đổi 200 đồng đợc 2 tờ 100 đồng.
+ Phần b,c tơng tự.


- Đổi 1 tờ 200 đồng thì c my t
100 ng?


- Yêu cầu h/s nêu câu trả lời cho
phần b, c.


- HS thực hành theo nhóm với các tờ
bạc thật.


Bi 2: Số ? - 1 HS đọc yêu cầu.


- HD mÉu phÇn a. - HS lên bảng chữa.


- Yờu cu h/s lm bi 2 b, c. 200 + 200 + 100 + 200 = 700 (đồng)
500 + 200 +100 = 800 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi 3: HS thùc hiƯn liªn tiÕp các


phép cộng rồi so sánh. - Nêu yêu cầu.- HS nhẩm và so sánh.


- Yêu cầu h/s céng nhÈm råi so KL: Chó lỵn D chøa nhiều tiền nhất
sánh.



**Bài 4: HD h/s thực hiện lµm sgk. - HS lµm bµi.


- Gọi h/s lên bảng chữa 700 đồng + 100 đồng = 800 đồng
- Nhận xét chấm chữa. 800 đồng - 300 đồng = 500 đồng


900 đồng - 200 đồng = 700 đồng


C. Củng cố dặn dò: <sub>100 đồng + 400 đồng = 500 đồng</sub>


Tù nhiªn và xà hội:


$ 31:

Mặt trời


I. Mục tiêu:


Sau bài học, học sinh biÕt:


- Khái quát về hình dạng đặc điểm và vai trò của mặt trời đối với sự sống trên
trái đất.


- HS có ý thức : Đi nắng ln đội mũ nón, khơng nhìn trực tiếp vào mặt trời.
$ Có ý thức BVMT sống của cây ci, cỏc con vt v con ngi.


II. Đồ dùng dạy häc:


- H×nh vÏ trong SGK (64, 65)
- GiÊy vÏ, bót mµu.


III. các Hoạt động dạy hc:


A. Kiểm tra bài cũ:


B. Dạy häc bµi míi:


+ Khởi động: HS hát 1 đoạn thơ về mặt trời


1. Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu.
tranh về mặt trời


B


ớc 1: Làm việc cá nhân. - HS tô mặt trời.
- Yêu cầu h/s thực hiện vẽ và giới


thiệu về mặt trời. (HS vẽ theo trí tởng tợng của các em vẽ mặt trời - vẽ riêng mặt trời hoặc vẽ
mặt trời cùng cảnh vật xung quanh)
B


ớc 2 : Hoạt động cả lớp. - 1 số h/s giới thiệu về mặt trời (bi v
tranh ca mỡnh)


- Tại sao em vẽ mặt trêi nh vËy ? - HS tr¶ lêi.
- Theo các em mặt trời có hình gì ?


- Ti sao em lại màu đỏ hay màu để tô


ông mặt trời - HS quan sát các hình vẽ và chú giải sgk để nói về ơng mặt trời.
- Tại sao khi đi nắng các em phải đội


mò nãn hay che «


- Tại sao chúng ta khơng bao giờ đợc



quan sát ông mặt trời trực tiếp? - Để khỏi hỏng mặt.(muốn quan sát dùng loại kính đặc biệt
hoặc dùng 1 chậu nớc )


Kết luận: Mặt trời trịn giống nh 1 quả
bóng lửa khổng lồ chiếu sáng và sửa
ấm trái đất.Mặt trời ở rất xa trái đất.


Chú ý: Khi đi nắng phải đội nón mũ và
khơng đợc nhìn trực tiếp vào mặt trời.
$2. Hoạt động 2 : Thảo luận : Ti sao


chúng ta cần mặt trời ?


- Hóy núi về vai trò của mặt trời đối
với mọi vật trên trái đất.


- Ngời, động vật, thực vật, đều cần đến
mặt trời (HS tởng tợng nếu khơng có
mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt trái đất
của chúng ta sẽ ra sao )


- GV nhận xét kết luận. (trái đất có đêm tối, lạnh lẽo khơng có
sự sống, ngời vật cây cỏ dễ chết)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×