Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Giao an Lop 1 Tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.14 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 31 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012</b>


<b>Tập đọc: NGƯỠNG CỬA</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


-.HS đọc trơn cả bài “ Ngưỡng cửa ”. Luyện đọc các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng
quen, dắt vòng, đi men, . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa
hơn nữa .


- Trả lời được câu hỏi 1 SGK.


<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


<b> </b>Tranh vẽ minh hoạ như SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>TIẾT 1</b>


I<b>/ Bài cũ</b>:


Ai đâ giúp Hà khi bạn tự gãy bút chì?
Trong bài ai là người bạn tốt?


II/ <b>Bài mới:</b>


1<i><b>/ HD luyện đọc</b></i>



Luyện đọc tiếng từ: ngưỡng cửa, nơi này,
quen, dắt vòng đi men, lúc nào ( giải nghĩa từ)
Luyện đọc câu


Luyện đọc đoạn, bài:


2/ <i><b>Ôn vần ăt, ăc:( HS khá, giỏi)</b></i>


Tìm tiếng trong bài có vần ăt:
Nhìn tranh nói câu chứa tiếng:
Có vần ăt


Có vần ăc


<b>Tiết 2</b>


a<i>/ Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc</i>:
Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?
* Cho HS xem tranh


<i> b/ Luyện nói:</i>


Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình, em đi
những đâu?


c<i>/ Luyện đọc:</i>
<b>Củng cố- dặn dò</b>:



Dặn về học thuộc khổ thơ em thích
- Nhận xét lớp.


- Chuẩn bị bài: Kể cho bé nghe.


Đọc đoạn 1
Trả lời câu hỏi 1
Đọc đoạn 2
Trả lời câu hỏi 2
- Đọc cá nhân


- Nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- Mỗi khổ thơ 2 HS đọc


- 2HS đọc cả bài
Thi nói nhanh : dắt


Phân tích: dắt: d+ăt+ dấu sắc


- Các tổ thi đua nói câu có chứa vần ăt,
ăc


2 HS đọc khổ thơ 1:Mẹ dắt em bé tập
đi men ngưỡng cửa


2 Hs đọc khổ thơ 2
2 HS đọc khổ thơ 3
1 HS đọc khổthơ 1và 2


Đi tới trường và đi xa hơn nữa


2 HS đọc cả bài . Phát biểu em định
học khổ thơ nào


Các nhóm, nhìn tranh trong SGK thảo
luận


Các nhóm tập hỏi và trả lời( theo tranh
hoặc ngoài tranh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần 31 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>- Thực hiên được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.</b>
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


<b> Chuẩn bị các nội dung bài tập </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.KTBC : Bài : Cộng trừ ( không nhớ ) </b>
trong phạm vi 100


Bài 2/ 162( SGK )
<b>B.Bài mới : Luyện tập</b>



<b>HĐ1: Bài1/163 ( SGK) Đặt tính rồi tính</b>
Yêu cầu HS đọc yêu cầu


<b>HĐ2: Bài2/ 163 ( SGK) viết phép tính thích </b>
hợp


Yêu cầu HS quan sát tranh rồi viết phép tính
thích hợp


Khi thay đổi chỗ các số thì kết quả như thế
nào?


Nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ


<b>HĐ3:Bài3/ 163 ( SGK) ( >,<, =)?</b>


<b>HĐ4: Bài4/163 ( SGK) Đúng ghi Đ.Sai ghi S</b>
( theo mẫu) Tổ chức trò chơi tiếp sức ( HS
khá, giỏi)


<b>Hoạt động nối tiếp: </b>


Hỏi : 36 +52 = ? 52 + 36 = ?


Nêu : Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các
số thì kết quả như thế nào?


Chuẩn bị bài sau: Đồng hồ, thời gian .



- 1 HS làm bài tập


HS nêu yêu cầu và làm bài
B/con


HS nêu yêu cầu – quan sát
tranh rồi viết phép tính thích
hợp – Làm bài vào vở


HS nêu yêu cầu và làm bài
B/con


HS nêu yêu cầu - Mỗi đọi cử
3 bạn tham gia trò chơi




<b> Luyện Toán: LUYỆN TẬP</b>


<b>- Thực hiên được các phép tính cộng, trừ ( khơng nhớ) trong phạm vi 100.</b>
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


- HD HS làm bài trong vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập viết: TÔ CHỮ HOA Q</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS tô chữ hoa Q



- Viết đúng các vân: ăt, ăc, các từ ngữ : màu sắc, dìu dắt .


- HS viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, viết đúng khoảng cách theo
vở TV1-T2.


<b>II.Chuẩn bị</b>


Mẫu chữ Q, các mẫu vần và từ
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bài cũ : HS viết các từ con cừu, ốc </b>
bươu


<b> Chấm một số vở tập viết của HS</b>
<b>B. Bài mới : </b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tô chữ hoa Q</b></i>


Hướng dẫn HS tô chữ hoa Q


- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét chữ hoa
Q


- Nhận xét số lượng nét và độ cao con chữ.
- Quy trình viết: nét cong đặt bút dòng thứ
6 và dừng bút dưới dòng kẻ thứ 5. Sau đó
viết nét móc 2 đầu .



HĐ2<i><b>: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ</b></i>


- Giới thiệu mẫu: ăc, ăt, màu sắc, dìu dắt
<b>HĐ3</b><i><b>: HD - HS viết vào vở </b></i>


- HD tư thế ngồi, cách cầm bút, kboảng
cách


vần tiếng từ.
<b>C.Củng cố:</b>


* Trò chơi: Thi viết đẹp từ màu sắc
Dặn dò: HS về viết phần b


- Nhận xét lớp.


- 1 HS viết


- Cả lớp viết b/con


- quan sát chữ hoa Q
- L có 2 nét.


- Độ cao 5 ơ li
- HS tơ mẫu chữ
- HS viết bảng con


- HS phân tích cấu tạo vần, từ
- HS viết bảng con



- HS viết vào vở theo mẫu
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn
đúng khoảng cách, viết đủ số
dòng quy định trong vở TV1-T2.




Luyện TV: NGƯỠNG CỬA
Luyện đọc bài: Ngưỡng cửa
Luyện đọc câu, đoạn, cả bài


Hướng dẫn làm bài trong vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng </b>
cửa 20 chữ trong khoảng 8- 10 phút.


- Điền đúng vần ăt, ăc, điền chữ g hay gh vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 SGK.


<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


<b> - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
Điền r, d hay gi ?


<b>B.Bài mới: Ngưỡng cửa</b>


<b>HĐ1</b><i><b>: Hướng dẫn HS tập chép</b></i>


Đọc mẫu bài chép


- Yêu cầu HS phân tích tiếng khó


* Hướng dẫn viết bài vào vở:


- HD soát bài


- GV chấm bài nhận xét chung
<b>HĐ2: </b><i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


a)Điền ăc hay ăt ?
b)Điền g hay gh ?


<b>HĐ nối tiếp: Âm gh ghép với âm </b>
nào?


Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Kể cho bé
nghe


- Nhận xét lớp.




Thầy ...áo dạy học, bé nhảy ..ây, đàn
cá ...ô lôị nước .



- vài HS đọc đoạn chép


- HS hội ý tìm tiếng khó viết : này,
buổi, tắp. vẫn


- HS phân tích và đọc
- HS viết bảng con


- HS viết tên phân mơn chính tả
- Viết đề bài cách 4 ơ


- Đầu dịng cách lề 1 ơ


- HS sốt bài - dùng bút chì chữa lỗi
HS làm bài vào vở bài tập


bắt tay, đông bắc, bé treo áo lên mắc,
đẹp mắt


gấp truyện, ghi lại, bàn ghế
-HS ; i, e, ê


<b>Tuần 31 Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Toán : ĐỒNG HỒ, THỜI GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Làm quen với mặt đồng hồ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
Có biểu tượng ban đầu về thời gian


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>



<b> Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài</b>
<b>III/Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>A.Bài cũ : Luyện tập</b>
Bài 2 và bài 3/163( SGK)
<b>B.Bài mới : </b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Giới thiệu mặt đồng hồ</b></i>


Mặt đồng hồ có những gì?


Kim ngắn chỉ gì? Kim dài chỉ gì?
Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài, các
số từ 1→12.


Kim ngắn, kim dài đều quay theo chiều
từ số bé đến số lớn .


Kim dài chỉ số 12. Kim ngắn chỉ số 9 thì
đồng hồ lúc đó là 9 giờ.


Cho HS xem đồng hồ ở các thời điểm
khác nhau: 5 giờ, 6 giờ, 7 giờ...


<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành xem đồng hồ chỉ mấy </b></i>
<i><b>giờ</b></i>?



Quan sát tranh và viết đúng số giờ
<b>Hoạt động nối tiếp : </b>


Trò chơi : Đúng và nhanh


- Đồng hồ giúp chúng ta điều gì?
- Chuẩn bị bài sau: Thực hành


- 2 HS thực hiện


Kim ngắn, kim dài và các số từ
1→12


Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút


HS đọc 9 giờ


HS quan sát tranh nêu vị trí của
kim trên mặt đồng hồ


5 giờ kim ngắn chỉ số5,kim dài
chỉ số12


6 giờ, 7 giờ ( nêu tương tự)
HS làm bài vào vở


8 giờ, 9 giờ, 10 giờ...16 giờ.
2 HS lên bảng thi đua quay kim
đồng hồ chỉ 8 giờ



Xem thời gian để học tập, sinh
hoạt, làm việc, nghỉ ngơi đúng
giờ đảm bảo theo quy định có lợi
cho sức khoẻ.


<b>Tuần 31 Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012 </b>
<b>Tập đọc: KỂ CHO BÉ NGHE </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS đọc trơn cả bài “ Kể cho bé nghe ”. Luyện đọc các từ ngữ ầm ĩ, chó vện,
chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng
thơ, khổ thơ.


- Hiểu đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng
- Trả lời câu hỏi 2 SGK.


<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


Tranh minh hoạ nội dung bài (SGK)
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


TIẾT 1:
I/ Bài cũ:


II/ Bài mới:


1/ <i><b>HD luyện đọc:</b></i>



- Đọc mẫu cả bài


Luyện đọc tiếng, từ: ầm ĩ, chó vện,
chăng dây, quay trịn


- Luyện đọc câu:


- Luyện đọc đoạn, cả bài:


2/ <i><b>Ôn các vần ươc, ươt:( HS khá, giỏi)</b></i>


- Tìm tiếng trong bài có vần ươc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ươt, ươc


Tiết 2:


a/ Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc:
- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
- HD đọc phân vai


b/ Luyện nói: Hỏi - đáp về những con
vật em biết?


c. Luyện đọc lại :
Củng cố - dặn dò:


- Về nhà đọc bài thơ cho bố mẹ nghe.
- Chuẩn bị bài : Hai chị em


- Nhận xét lớp.



Đọc bài: Ngưỡng cửa


Trả lời cau hỏi: Em bé qua ngưỡng
cửa để đi đến những đâu?


- Đọc cá nhân


- Nối tiếp nhau đọc 2 dịng thơ một
- 3 HS đọc cả bài


Thi tìm nhanh: nước


Từng tổ thi đua tìm từ ngữ ngồi
bài


Có vần ươc, ươt


Là cái máy cày


Hai HS : 1 em đọc căc dòng thơ số
lẻ, một em đọc các dòng thơ số
chẵn


Từng cặp: một em đặt câu hỏi nêu
đặc điểm, một em nói tên con vật,
đồ vật


- Cá nhân đọc.



<b>Tuần 31 Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Toán : THỰC HÀNH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.
<b>II/Chuẩn bị :</b>


Mơ hình măt đồng hồ


III/ Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>A.Bài cũ : HS nêu số giờ trên mặt đồng </b>
hồ : 5 giờ, 9 giờ ....


B.Bài mới : Thực hành
<b>HĐ1: Bài1/165 Viết theo mẫu </b>


Nhận biết, viết đúng số giờ trên mỗi
mặt đồng hồ


<b>HĐ2: Bài tập2/165 Vẽ thêm kim ngắn </b>
để đồng hồ chỉ giờ đúng


<b>HĐ3: Bài tập3/166 Nối tranh với đồng </b>
hồ thích hợp


<b>HĐ4: Bài4/166 Bạn An đi từ thành phố </b>
về quê. Vẽ thêm kim ngắn thích hợp vào
mỗi đồng hồ



Hoạt động nối tiếp<b> : </b>


Buổi sáng em học ở trường lúc mấy
giờ?


Nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài sau : Luyện tập


1 HS trả lời


HS đọc yêu cầu và làm bài b/con
3 giờ, 9 giờ, 1 giờ, 10 giờ, 6 giờ
HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở
HS quan sát tranh và nối


Buổi sáng học ở trường : 10 giờ
Buổi trưa ăn cơm : 11 giờ


Buổi chiều học nhóm : 3 giờ
Buổi tối nghỉ ở nhà : 8 giờ


HS đọc yêu cầu quan sát tranh và
vẽ kim ngắn chỉ số giờ thích hợp


2 HS thi dua quay kim đồng hồ chỉ
số giờ theo câu hỏi


<b>Tuần 31 Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012</b>


<b>Tập viết: TÔ CHỮ HOA R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS tô chữ hoa R.


- Viết đúng các vần ươc, ươt, các từ : dòng nước, xanh mượt.


- HS viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, viết đúng khoảng cách theo
vở TV1-T2


- Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẫm mĩ.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b> Chữ hoa M và các mẫu vần và từ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Bài cũ : Gọi HS viết các từ : dìu dắt, </b>
màu sắc


- Kiểm tra vở tập viết của HS
<b>B. Bài mới : </b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Hướng dẫn HS tô chữ hoa R</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét chữ hoa
R, nhận xét số lượng nét, độ cao của con
chữ


- Quy trình viết : đặt bút ở dịng kẻ thứ 6


viết nét móc trái kết thúc trên đường kẻ 2.
<b>HĐ2: </b><i><b>Hướng dẫn viết vần và từ ngữ</b></i>


- Giới thiệu mẫu: ươc, dòng nước, ươt,
xanh mượt


<b>HĐ3: </b><i><b>HD - HS viết vào vở</b></i>


- HD tư thế ngồi, cách cầm bút, kboảng
cách


vần tiếng từ.


- Chấm, nhận xét 1 số vở.
<b>C.Củng cố:</b>


* Trò chơi: Thi viết đẹp từ dòng nước
Dặn dò: HS về viết phần b


Chuẩn bị bài sau tô con chữ hoa : S


- 1 HS viết


- cả lớp viết B/con


- Quan sát chữ hoa R


R độ cao 5 ơ li gồm 2 nét móc
trái và nét thắt giữa



- HS tô mẫu chữ
- HS viết bảng con


- HS phân tích cấu tạo vần từ
- HS viết bảng con


- HS viết vào vở theo mẫu
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn
đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng quy định trong vở TV1-T2


- 2đội cử 2 HS-nhận xét,tuyên
dương




Tuần 31 Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
<b>Chính tả: KỂ CHO BÉ NGHE</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Điền đuúng vần ươc, ươt, điền chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 SGK.


<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


<b> - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
Điền ăc hay ăt ?


<b>B.Bài mới: Kể cho bé nghe</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Hướng dẫn HS tập viết chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>


Đọc mẫu bài chính tả
- u cầu HS phân tích tiếng khó
HĐ2<i><b>: Hướng dẫn viết bài vào vở</b></i>:
- GV đọc- HS viết vào vở


- HD soát bài


- GV chấm bài nhận xét chung
<b>HĐ3: </b><i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


a)Điền ươc hoặc ươt ?
b)Điền ng hay ngh ?


<b>Củng cố -dặn dò:</b>
- Nhận xét lớp.


- Chuẩn bị bài sau: Hồ Gươm




Họ b.´... tay chào nhau


Bé treo áo lên m.´...
- vài HS đọc đoạn viết


- HS hội ý tìm tiếng khó viết : chó
vên, chăng dây, quay trịn, nấu...
- HS phân tích và đọc


- HS viết bảng con


- HS viết tên phân mơn chính tả
- Viết đề bài cách 4 ơ


- Đầu dịng cách lề 1 ơ


- HS sốt bài - dùng bút chì chữa lỗi


HS làm bài vào vở bài tập
Mái tóc rất mượt.


Dùng thước đo vải .


Ngày mới đi học. Cao Bá Quát ...
ngày đêm quên cả nghỉ ngơi, ông ....
người nổi tiếng viết chữ đẹp.


<b>Tuần 31 Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012</b>
Toán : LUYỆN TẬP


<b>I/ Mục tiêu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Xác định và quay kim đồng hồ đúng tương ứng với giờ trên mặt đồng hồ
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


<b>II/Chuẩn bị : </b>


Các mặt đồng hồ


<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> Trên mặt đồng hồ kim ngắn chỉ gì ? </b>
Kim dài chỉ gì ?


HS quay kim đồng hồ chỉ đúng 7giờ,
6 giờ


<b> B.Bài mới: </b>


<b>HĐ1: Bài 1/ 158 ( SGK ) Nối đồng hồ</b>
với số chỉ giờ đúng


<b>HĐ2: Bài 2/ 158 (SGK) Quay các </b>
kim trên mặt đồng hồ để chỉ đúng số
giờ


HĐ3 :Bài 3/ 158 ( SGK ) Nối mỗi câu
với đồng hồ thích hợp ( theo mẫu )




<b>Hoạt động nối tiếp : Trò chơi: </b>
Quay lim đồng hồ chỉ 4 giờ, 9 giờ
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung


<b>- 2 HS lên bảng </b>


HS nêu yêu cầu – HS làm bài vào vở
Nối đồng hồ với chỉ số giờ đúng : 3
giờ, 6 giờ, 9 giờ, 2 giờ, 10 giờ
Thảo luận nhóm 4 – Trình bày:
a. 11 giờ b. 5 giờ c. 3 giờ
d. 6 giờ e. 7 giờ g. 8 giờ
h. 10 giờ i. 12 giờ


HS làm bài vào vở


Em ngủ dậy lúc 6 giờ sáng
Em đi học lúc 7 giờ


Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ
Em học buổi chiều lúc 2 giờ


Em tưới hoa buổi chiều lúc 5 giờ
Em đi ngủ lúc 9 giờ tối


2 HS lên thi đua quay kim đúng giờ
và nhanh - nhận xét – tuyên dương



<b>Tuần 31 Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012 </b>


<b>Tập đọc: HAI CHỊ EM </b>
<b> I/ Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hiểu nội dung bài : cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm
thấy buồn chán vì khơng có người cùng chơi.


- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


<b> Tranh vẽ bài tập đọc và phần luyện nói ( SGK )</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


TIẾT 1
I/ Bài cũ:


II/ Bài mới:
1<i><b>/ HD luyện đọc:</b></i>


- Đọc cả bài


- Luyện đọc tiếng, từ: vui vẻ, một lát, hét
lên, dây cót, buồn


- Luyện đọc câu


Luyện đọc câu nói của câu em


Luyện đọc đoạn, cả bài


2<i><b>/ Ôn các vần et,oet ( HS khá, giỏi) </b></i>


- Tìm tiếng trong bài có vần et
- Tìm tiếng ngồi bài có vần et, oet
- Điền vần et hoặc oet


Tiết2
a/ Tìm hiểu bài:


Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu
bơng?


Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô
tô nhỏ?


( cậu không muốn chị chơi đồ chơi của
mình)


Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một
mình?


b/ Luyện nói:


Em thường chơi với anh chị những trị chơi
gì?


<b>Củng cố - dặn dị:</b>



- Cho HS phân vai đọc lại bài.
- Nhận xét lớp.


- Chuẩn bị bài: Hồ Gươm


- Đọc 8 dòng thơ đầu bài kể cho
bé nghe


- Trả lời câu hỏi


Đọc cá nhân


- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
- Vài HS đọc cả bài


- Thi tìm nhanh :bhót
- Thi tìm theo từng tổ
Điền miệng vần et, oet


- Đọc đoạn 1


* Cậu nói chị đừng đụng vào con
gấu bơng của mình


- Đọc đoạn 2


* Chị hãy chơi đồ chơi của chị:
-Đọc đoạn 3:



* Vì khơng có người cùng chơi
- Đọc cả bài


- Hoạt động nhóm: kể những trị
chơi đã chơi với anh chị của
mình


- Vài cặp đọc theo vai


<b>Tuần 31 Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Kể chuyện: DÊ CON NGHE LỜI MẸ </b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu được nội dung truyện : Dê con biết nghe lời mẹ nên đã khơng mắc mưu
Sói. Sói bị thấ bại tiêu nghĩu bỏ đi.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b> Tranh minh hoạ truyện : “Dê con nghe lời mẹ ”</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1 Bài cũ: Gọi HS kể lại chuyện Sói và </b>


Sóc


<b>2. Bài mới: </b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Kể chuyện</b></i>



GV kể mẫu toàn bài lần1
GV kể lần 2 theo tranh
<b>HĐ2: </b><i><b>HDHS kể </b></i>


Tranh 1: Trước khi đi dê mẹ dặn con
như thế nào? Và chuyện gì sẽ xảy ra?


Tranh 2: Sói đang làm gì?


Tranh 3: Vì sao Sói lại tiu nghĩu bỏ đi?
Tranh 4: Dê mẹ các con thế nào? ?


<i><b>Ý nghĩa</b></i>: Câu chuyện này giúp em hiểu
được điều gì?




<b>Hoạt động nối tiếp: Nhận xét , dặn dò.</b>
Về nhà kể lại câu chuyện này cho cả
nhà nghe


Chuẩn bị bài sau: Con Rồng, cháu
Tiên


<b> 2 HS kể theo đoạn</b>


HS kể đoạn 1


Mẹ đi vắng các con phải đóng chặt


cửa lại . Ai gọi các con không được
mở.


Dê mẹ về trở về hát 1 bài ...
Dê con mở cửa đón mẹ vào và bú
no nê


Dê mẹ lại đi kiếm cỏ
HS kể đoạn 2


Sói đứng rình đã lâu đợi Dê mẹ đi
rồi nó rón nén bước đến cửa và giả
giọng Dê mẹ hát ...Bầy Dê con
nhận ra không phải giọng mẹ nên
không mở cửa.


Chẳng làm được gì Sói cúp đi lủi
mất


HS kể đoạn 3


Dê mẹ khen các con ngoan và biết
nghe lời mẹ .


- HS tập kể 1 đoạn câu chuyện. HS
khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện
Vì Dê con biết vâng lời mẹ dặn nên
lhơng mắc mưu Sói .Sói thất bại
thành tiu nghĩu bỏ đi . Truyện
khuyên ta phải biết vâng lời người


lớn .






</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I/Đánh giá công tác tuần 31:</b>


-Tổ trưởng nhận xét về các mặt như : học tập, nề nếp, tác phong, ..
-Nêu ưu khuyết diểm của các cá nhân trong phân đội


-Lớp phó kỉ luật nhận xét nề nếp lớp, trực nhật


-Lớp phó lao động, lớp phó văn thể mỹ nhận xét về trực nhật, trật tự lớp,
múa hát tập thể


-Lớp trưỏng nhận xét, ưu khuyết điểm của lớp
-Lớp trực nhật sạch sẽ, phát biểu xây dựng bài tốt
-Học bài và làm bài đầy đủ; ghi chép bài cẩn thận
-Lớp truy bài đầu giờ tốt


-Lớp đều đặn, múa tập thể đều, đẹp


-Một vài em còn đi học trễ cần khắc phục .


-Vệ sinh lớp cần chú ý nhiều hơn, nhất là ở tiết cuối buổi học.
<b>II/ Công tác tuần 32:</b>


- Giữ vở sạch đẹp, bao bọc cẩn thận, rèn chữ viết .
- Rèn đọc thêm ở nhà.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×