Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

On tap hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

* Câu 1:


a) S<sub>xq</sub> = 2rh. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng tích của chu vi đáy


với chiều cao.


b) V = r2h Thể tích của hình trụ bằng tích của diện tích đáy với chiều cao.
c) S


c) S<sub>xq</sub><sub>xq</sub> = = rl Diện tích xung quang của hình nón bằng nửa tích của chu vi đáy rl Diện tích xung quang của hình nón bằng nửa tích của chu vi đáy


với độ dài đường sinh.


với độ dài đường sinh.


2


1



d V

r h Thể tích của hình nón bằng một phần ba của tích diện đáy với


3



chiÒu cao


<b>)</b>



<b>.</b>


 



<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



e) S = 4



e) S = 4RR22 Diện tích của mặt cầu bằng bốn lần diện tích Diện tích của mặt cầu bằng bốn lần diện tích củacủa hình trịn đi hình trịn đi


qua tõm.


qua tõm.


3

4



g)V

R Thể tích của hình cầu bằng một phần ba tích của diện tích mặt


3



cầu với bán kính của đ ờng tròn đi qua tâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



* Câu 2:


*ThĨ tÝch cđa h×nh nãn cơt:
* Câu 1:


* Diện tích xung quanh của hình nón cụt:


a) Hình trụ: Sxq = 2rh; V = r2h.


2
xq


1



b) H×nh nãn :S rl;V r h.
3


  


2 4 3


c) H×nh cÇu :S 4 R ;V R .
3


   


Hình nón cụt có r<sub>1</sub>, r<sub>2</sub> là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh,
h là chiều cao có:


Sxq = (r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub>)l.


2 2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình Hình vẽ Diện tích xung quanh Thể tích
Hình trụ


S<sub>xq</sub> = 2rh; V = r2h.


Hình nón S<sub>xq</sub> = rl


Hình cầu <sub>S = 4</sub><sub></sub><sub>R</sub>2



r


h


R
r


h l


3


4


V R .


3


 


2


1


V r h.


3


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



<b>II- BÀI TẬP:</b>



Thể tích của hình cần tính là tổng các thể tích của hai hình trụ:


2 3


1


V .5,5 .2 60,5 cm


- Hình trụ có đường kính đáy là 6 cm, chiều cao là 7 cm:


2 3


2


V .3 .7 63 cm


3


1 2


V V  V 60,5 63 123,5 cm


- Vậy thể tích của hình cần tính là:


<b>1. Bài tập 38</b>: (SGK – 129)



- Hình trụ có đường kính đáy là 11 cm, chiều cao là 2 cm:


* <b>CÁC CƠNG THỨC CẦN GHI NHỚ:</b>


a) Hình trụ: Sxq = 2rh; V = r2<sub>h.</sub> 2
xq


1


b) H×nh nãn :S rl;V r h.
3





2 4 3


c) Hình cầu :S 4 R ;V R .
3


    d) Hình nón cụt: Sxq = (r1 + r2)l. 12 22 1 2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



<b>II- BÀI TẬP:</b>



<b>2. Bài tập 40:</b> (SGK – 129)
- Hình 115 a)


tp xq ®



2
2


S S S


.2,5.5,6 .2,5
20,25 m


 


  


 


- Hình 115 b) <sub>tp</sub> <sub>xq</sub> <sub>®</sub>


2
2


S

S

S



.3, 6.4,8

.3, 6


30, 24 m







 






Đáp số: 30,24 (m2)


<b>1. Bài tập 38:</b> Đáp số: 123,5 cm3


* <b>CÁC CÔNG THỨC CẦN GHI NHỚ:</b>


a) Hình trụ: Sxq = 2rh; V = r2<sub>h.</sub> 2
xq


1


b) H×nh nãn :S rl;V r h.
3


  


2 4 3


c) Hình cầu :S 4 R ;V R .
3


 d) Hình nón cụt: Sxq = (r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub>)l. V =1 h(r<sub>1</sub>2 r<sub>2</sub>2 r r ).<sub>1 2</sub>
3  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



<b>II- BÀI TẬP:</b>



* <b>CÁC CÔNG THỨC CẦN GHI NHỚ:</b>



a) Hình trụ: Sxq = 2rh; V = r2h.


2
xq


1


b) H×nh nãn :S rl;V r h.
3


  


2 4 3


c) Hình cầu: S 4 R ;V R .
3


  


d) Hình nón cụt: Sxq = (r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub>)l. 2 2


1 2 1 2


1


V = h(r r r r ).
3   


<b>1. Bài tập 38:</b> Đáp số: 123,5 cm3



<b>2. Bài tập 40:</b> Đáp số: 20,25 m2


30,24m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×