Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE MA TRAN DE KIEM TRA KY II TOAN 7 NAM HOC 20112012 DE 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ma trận Đề kiểm tra học kỳ II mơn tốn 7
Cấp độ


Chủ đề


NhËn biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


Thấp Cao


2) Thống kê
11 Tiết


Bit các khái
niệm: só liệu
thống kê, tần
số, trung bình
cộng, mốt của
dấu hiệu, bảng
tần số, biểu đồ


VËn dơng sè trung
b×nh, mèt, biÕt c¸ch
thu thËp c¸c sè liƯu
thèng kê, biết cách
trình bày bảng tần
số, tần suất


Số câu


Số điểm 1,01 1,01 2,0=20%2



2) Biu thc i
s


19 Tiết


Bit tính giá trị của
một biểu thức đại số,
xác định bậc, cộng
trừ các đơn thức
đồng dạng, cộng trừ
các đa thức, tìm
nghiệm của đa thức
một bin.


Số câu


Số điểm 3,03 1,01 4,0=40%4


3) Tam giỏc c
bit


6 Tiết


Vẽ
h×nh,ghi
GT, KL


Tam giác cân,
đều, vng, các
trờng hợp bằng


nhau của tam
giác.


-Vận dụng kiến thức hai tam
giác bằng nhau để c/m các
góc,đoạn thẳng bằng nhau, vận
đ/lý py-ta-go vào tính tốn, c/m
tam giác cân, đều


-Vận dụng mối quan hệ để giải
bài tập, vận dụng tính chất đồng
qui để giải các bài tp.


Số câu


Số điểm 0,25 1,01 1,251


12,5%
4) Quan hÖ


giữa các yếu tố
trong tam giác.
các đờng đồng
quy của tam
giác


26 TiÕt


Vẽ hình Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
các đờng trung tuyến, phân giác, trung


trực, đờng cao, các tính chất của các
đ-ờng.


Sè c©u


Sè ®iĨm 0,25 1,01 1,51 2,752


27,5%
Tỉng sè c©u


Tỉng sè ®iĨm


Tû lƯ % 0, 55%


2
2,0
20%
7
7,5
75%
9
10
100%
TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA


Số báo danh


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II



NĂM HỌC 2011 – 2012


Môn Tốn


Lớp 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 1: </b> (2 điểm). Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của học sinh một lớp 7 cho ở bảng sau:


Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè 2 3 3 4 9 5 3 1 N = 30


a) Tìm số trung bình cộng điểm kiểm tra của lp ú?
b) Tỡm mt ca du hiu?


<b>Câu 2</b> (1điểm) Tính giá trị biểu thức B = xy(2xy2<sub> + 5x – z) t¹i x = 1; y = 1; z = - 2.</sub>


<b>Câu 3: </b> (2điểm) Cho hai ®a thøc:


P(y) = 6y3 +5y – 3y2 – 1


Q(y) = 5y2 – 4y3 – 2y +7


a) TÝnh P(y) + Q(y) ?


b) TÝnh P(y) - Q(y) ?


<b>Câu 4 </b> (4điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, đờng phân giác góc N cắt MP tại E. Vẽ EH
vng góc với NP (H  NP). Gọi K là giao điểm của NM và HE.


Chøng minh r»ng:



a) MNE = HNE


b) NE là đờng trung trực của đoạn thẳng MH.
c) EP = EK


<b>Câu 5</b> (1điểm): Chứng tỏ rằng đa thức: f(x)= x2+ (x 1)2 không có nghiệm.


hớng dẫn và biểu ®iĨm chÊm



ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TỐN 7



NĂM HỌC 2011 – 2012


<i><b>§Ị 01</b></i>


<i><b>u cầu chung</b></i>


<i><b>- Đáp án chỉ trình bày cho một lời giải cho mỗi câu. Học sinh có lời giải khác đáp án</b></i>
<i><b>(nếu đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu và mức độ làm bài của</b></i>
<i><b>học sinh.</b></i>


<i><b>- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì khơng cho điểm đối với các</b></i>
<i><b>bước giải sau có liên quan.</b></i>


<i><b>- Đối với câu 4 học sinh không vẽ hình thì khơng cho điểm.</b></i>


<i><b>- Điểm tồn bài là tổng điểm của các câu, điểm tồn bài làm trịn đến 0,5.</b></i>
<i><b>Chú ý:</b></i>


<i><b>- Ở câu 1 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>+ Tớnh c kt qu (0,5đ)</b></i>


<b>Câu 1</b>: (2,0 ®iĨm)


a) <i>X</i>¯=3 . 2+4 . 3+5 .3+6 . 4+7 . 9+8 . 5+9 . 3+10. 1


30 =6,5(6) (1,5®)
b) M0 = 7 (0,5đ)


<b>Câu 2 (</b>1,0 điểm ) B = xy(2xy2<sub> + 5x – z) t¹i x = 1; y = 1; z = - 2.</sub>


= > A = 1.1[2.1.12<sub> + 5.1 - (- 2)] (0,5®)</sub>


A = 1.1[2 + 5.1 + 2] = 9 (0,5đ)


<b>Câu 3</b>: (2®iĨm)


a) P(y) + Q(y) = (6y3 + 5y – 3y2 – 1) + (5y2 – 4y3 – 2y + 7) (0,25®)


= 6y3<sub> + 5y – 3y</sub>2<sub> – 1 + 5y</sub>2<sub> – 4y</sub>3 <sub>– 2y + 7 (0,25®)</sub>


=(6y3<sub> - 4y</sub>3<sub>) + (-3y</sub>2<sub> + 5y</sub>2<sub>) + (5y – 2y) + (-1 + 7) (0,25®)</sub>


= 2y3<sub> + 2y</sub>2<sub> + 3y + 6 (0,25®)</sub>


b) P(y) - Q(y) = (6y3 + 5y – 3y2 – 1) – (5y2 – 4y3 – 2y + 7) (0,25®)


= 6y3 <sub>+ 5y – 3y</sub>2<sub> – 1 – 5y</sub>2<sub> + 4y</sub>3<sub> + 2y - 7 (0,25®)</sub>



= (6y3<sub> + 4y</sub>3<sub>) + (-3y</sub>2<sub> – 5y</sub>2<sub>) + ( 5y + 2y) + (-1 -7) (0,25®)</sub>


= 10y3<sub> – 8y</sub>2<sub> + 7y – 8 (0,25®)</sub>


<b>Câu 4</b> (4điểm) Vẽ hình đúng (0,5đ)
a) Xét hai tam giác vuông MNE và HNE có: (0,25đ)


^<i><sub>N</sub></i>


1=^<i>N</i>2 (gt) (0,25®)


NE chung (0,25®)


 MNE = HNE (C¹nh hun – gãc nhän) (0,25®)
b) Do MNE = HNE


nªn NM = NH (cạnh tơng ứng) (0,25®)


 N thuộc đờng trung trực của MH (0,25đ)
EM = EH  E thuộc đờng trung trực của MH (0,25đ)


 EN là đờng trung trực của đoạn thẳng MH (0,25đ)
c) Xét hai tam giác MEK và HEP có: (0,25đ)


<i><sub>∠</sub></i>KME=∠EHP=900 <sub> (0,25®) </sub>


ME = EH (chøng minh trªn ) (0,25®)



^<i><sub>E</sub></i>


1= ^<i>E</i>2 (đối đỉnh) (0,25đ)


 MEK = HEP (g-c-g) (0,25®)
 EK = EP (Cạnh tơng ứng) (0,25đ)


<b>Câu 5</b>:(1điểm)


Vì x2<sub>> 0, (x 1)</sub>2<sub> > 0 (0,25đ)</sub>


Đa thức f(x)= x2+ (x – 1)2 cã nghiÖm = > f(0) = 0 (0,25®)


Khi x = x - 1 = 0 điều này không xảy ra đối với x (0,25đ)
Vậy đa thức f(x)= x2+ (x – 1)2 khơng có nghiệm với mọi giá trị của x. (0,25đ)


N


H


E
M


K


1 2


</div>

<!--links-->

×