Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

cong thuc vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.15 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÔNG THỨC NHỚ NHANH KHI LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>I.CON LẮC LÒ XO: </b>


<i>m</i>


<i>k</i>



=



ω

,


<i>k</i>


<i>m</i>


<i>T</i>

=

2

π

,


<i>m</i>


<i>k</i>


<i>f</i>



π



2


1



=



<b>1.Cơng thức độc lập:</b> 2
2
2
2

<i>v</i>

<i><sub>A</sub></i>



<i>x</i>

+

=




ω

Từ đó tìm v, A hoặc x tại các thời ñiểm


Li ñộ x - A 0 + A


Vận tốc v 0

<sub>±</sub>

<sub>ω</sub>

<i><sub>A</sub></i>

0


Gia tốc a 2

<i><sub>A</sub></i>



ω



+

0

+

ω

2

<i>A</i>



Lực hồi phục kA 0 kA


<b>2. ðịnh luật bảo toàn cơ năng:</b> 2 2 <sub>0</sub>2<sub>max</sub> 2


2


1


2



1


2



1


2



1



<i>kA</i>



<i>mv</i>



<i>kx</i>



<i>mv</i>

+

=

=



<b>3.Tìm pha ban ñầu ứng với thời ñiểm t= 0: </b>


* Tại vị trí cân bằng: x=0 , v>0



2



π



ϕ

=



v<0



2



π



ϕ

=



*Tại vị trí biên


π


ϕ


ϕ




=




=



=



=



<i>A</i>


<i>x</i>



<i>A</i>



<i>x</i>

0



* Tại vị trí bất kỳ có li độ


0
0
0


0

,



<i>x</i>


<i>v</i>


<i>Tan</i>



<i>v</i>


<i>v</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



ω


ϕ



±


±


=




±


=


±


=



<b>4..Lực tác dụng lên giá ñỡ, dây treo</b>:


- Con lắc lò xo nằm ngang:

<i>F</i>

=

<i>K</i>

<i>l</i>

=

<i>Kx</i>



- Con lắc lị xo thẳng đứng:

<i>F</i>

=

<i>K</i>

(

<i>l</i>

<sub>0</sub>

±

<i>x</i>

)

; lực ñàn hồi:
Cực ñại khi x=+A


Cực tiểu : +nếu

<i>A</i>

<

<i>l</i>

<sub>0</sub> thì x= -A

<i>F</i>

=

<i>K</i>

(

<i>l</i>

<sub>0</sub>

<i>A</i>

)

,
+ nếu

<i>A</i>

>

<i>l</i>

<sub>0</sub> thì

<i>x</i>

=

<i>l</i>

<sub>0</sub> (lị xo ko biến dạng )

F=0


<b>II.CON LẮC ðƠN: </b>


<i>l</i>


<i>g</i>




=



ω

,


<i>g</i>


<i>l</i>


<i>T</i>

=

2

π

,


<i>l</i>


<i>g</i>


<i>f</i>



π



2


1



=



<b>1. ðộ biến thiên chu kỳ :</b>

<i>T</i>

=

<i>T</i>

<sub>2</sub>

<i>T</i>

<sub>1</sub>


<b>2.Xác ñịnh ñộ nhanh chậm của ñồng hồ trong một ngày ñêm: </b>


<i>T</i>


<i>T</i>




=




θ

86400



* Con lắc ñơn có dây treo kim loại khi nhiệt ñộ biến thiên

<i>t</i>

:

<i>t</i>


<i>T</i>



<i>T</i>




=




α



2


1



* Con lắc ñơn khi ñưa lên dao ñộng ở ñộ cao h<<< R :


<i>R</i>


<i>h</i>


<i>T</i>



<i>T</i>



=




* Con lắc ñơn khi ñưa lên dao ñộng ở ñộ sâu h<<< R :


<i>R</i>



<i>h</i>


<i>T</i>



<i>T</i>



2



=




<b>3. Xác ñịnh ñộng năng , thế năng, năng lượng của con lức đơn</b>:
*Khi góc lệch lớn:


0


cos


(cos



2

α

α



=

<i>gl</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

)


cos


1



(

α



=

<i>mgl</i>




<i>E</i>

<i><sub>t</sub></i> ;

<i>E</i>

<i><sub>d</sub></i>

=

<i>mgl</i>

(cos

α

cos

α

<sub>0</sub>

)

;

<i>E</i>

=

<i>mgl</i>

(

1

cos

α

<sub>0</sub>

)



* Khi góc lệch bé:
2


2


1



α



<i>mgl</i>



<i>E</i>

<i><sub>t</sub></i>

=

(

)



2



1

2 <sub>2</sub>


0

α



α



=

<i>mgl</i>



<i>E</i>

<i><sub>d</sub></i> <sub>0</sub>2 <sub>0</sub>2 2 <sub>0</sub>2


2


1


2




1


2



1



<i>S</i>


<i>m</i>


<i>S</i>



<i>l</i>


<i>g</i>


<i>m</i>


<i>mgl</i>



<i>E</i>

=

α

=

=

ω



<b>4.Xác ñịnh biên ñộ mới khi con lắc ñơn thay ñổi g sang g’</b>:


'


'

<sub>0</sub> <sub>0</sub>


<i>g</i>


<i>g</i>



α



α

=



<b>5.Xác định chu kỳ mới khi có ngoại lực Fx khơng ñổi tác dụng:</b>



'


2


'



<i>g</i>


<i>l</i>



<i>T</i>

=

π



với


<i>m</i>


<i>F</i>


<i>g</i>


<i>g</i>

<sub>'</sub>

<sub>=</sub>

<sub>±</sub>

<i>x</i>


( chiều + hướng xuống)


<b>III.SÓNG CƠ- GIAO THOA – SÓNG DỪNG: </b>


ω


π



λ

<i>v</i>

2



<i>f</i>


<i>v</i>


<i>vT</i>

=

=




=

ñộ lệch pha:


λ


π



ϕ

=

2

<i>d</i>





*Vị trí cực đại :

<i>d</i>

<sub>2</sub>

<i>d</i>

<sub>1</sub>

=

<i>k</i>

λ

.(

<i>k</i>

=

±

1

,

±

2

,

±

3

,...

)

, khi đó A= 2a
*Vị trí cực tiểu :

)

.(

1

,

2

,

3

,...

)



2


1


(



1


2

<i>d</i>

=

<i>k</i>

+

<i>k</i>

=

±

±

±



<i>d</i>

λ

, khi đó A= 0


<b>1.Xác ñịnh trạng thái dao ñộng của 1 ñiểm M trong miền giao thoa giữa 2 sóng: </b>
Xét:

<i>d</i>

<i>d</i>

=

<i>k</i>



λ



1



2 <sub> ngun thì M dao động với A</sub>


ma x, nếu k lẻ M ko dao động A=0
<b>2.Biểu thức sóng tổng hợp tại M trong miền giao thoa: </b>


<i>u</i>

=

<i>A</i>

<i><sub>M</sub></i>

cos(

ω

<i>t</i>

+

Φ

)

với:


λ



π

(

)



cos



2

<i><sub>a</sub></i>

<i>d</i>

2

<i>d</i>

1


<i>A</i>

<i><sub>M</sub></i>

=



λ


π

(

<i>d</i>

<sub>1</sub>

+

<i>d</i>

<sub>2</sub>

)




=


Φ


<b>3.Tìm số ñiểm dao ñộng cực ñại, cực tiểu trong miền giao thoa: </b>
*Cực ñại:


λ


λ



2


1
2


1

<i>S</i>

<i><sub>k</sub></i>

<i>S</i>

<i>S</i>


<i>S</i>






( kể cả S1, S2)


* Cực tiểu:


2


1


2



1

<sub>1</sub> <sub>2</sub>


2


1

<sub>−</sub>

<sub><</sub>

<sub><</sub>

<sub>−</sub>





λ


λ



<i>S</i>


<i>S</i>



<i>k</i>


<i>S</i>



<i>S</i>



Chú ý lấy k ngun
<b>4. Vị trí điểm bụng, nút: </b>


Bụng:


2


2



2
1
1


λ



<i>k</i>


<i>S</i>


<i>S</i>



<i>d</i>

=

+

Nút:


2


)


2


1


(



2



2
1
1


λ



+


+


=

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>k</i>



<i>d</i>

ðiều kiện: 0

<i>d</i>

<sub>1</sub>

<i>S</i>

<sub>1</sub>

<i>S</i>

<sub>2</sub>
<b>5.ðiều kiện để có sóng dừng: </b>


a.Hai đầu cố ñịnh;
Chiều dài:


2



λ



<i>k</i>



<i>l</i>

=

số múi sóng k=


λ



<i>l</i>




2



, số bụng k, số nút (k+1)


Tần số:


<i>l</i>


<i>v</i>


<i>k</i>


<i>f</i>


<i>f</i>


<i>v</i>


<i>k</i>


<i>l</i>


<i>f</i>


<i>v</i>



2



2

=



=



=



λ



a.Một ñầu cố ñịnh; Chiều dài:


2



)


2


1



(

+

λ



=

<i>k</i>



<i>l</i>

, số bụng ( k+1), số nút (k+1)


<b>IV.DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU: </b>


<b>1.Nếu</b>

<i>i</i>

=

<i>I</i>

<sub>0</sub>

cos(

ω

<i>t</i>

)

<i>u</i>

=

<i>U</i>

<sub>0</sub>

cos(

ω

<i>t</i>

+

ϕ

)

và ngược lại; ta ln có


2



0

<i>I</i>


<i>I</i>

=

;


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ðoạn
mạch


ðiện trở ðL Ohm <sub>ðộ lệch pha </sub>


<i>i</i>
<i>u</i>/



ϕ

Giản ñồ véc tơ Cơng suất


Chỉ có R R


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i>

=

0

,

=



0

ϕ

=

0

P=UI=RI


2


Chỉ có L

<i><sub>Z</sub></i>

<i><sub>L</sub></i>

<sub>ω</sub>



<i>L</i>

=



<i>L</i>
<i>L</i>

<i>Z</i>



<i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>I</i>

=

0

,

=



0



2



π



ϕ

=

P=0


Chỉ có C


<i>C</i>


<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>


ω



1



=



<i>Zc</i>


<i>U</i>


<i>I</i>


<i>Zc</i>


<i>U</i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

=

0

,

=



2



π



ϕ

=

P=0



RLC <sub>2</sub> <sub>2</sub>


)


(

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>R</i>



<i>Z</i>

=

+



<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>I</i>

=

0

,

=



0


<i>Z</i>


<i>R</i>



<i>R</i>


<i>Z</i>



<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


=



=



ϕ



ϕ



cos



,



tan

P=UIcosϕ


=RI2


RL 2 2


<i>L</i>

<i>Z</i>


<i>R</i>



<i>Z</i>

=

+



<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>I</i>

=

0

,

=



0


<i>Z</i>


<i>R</i>


<i>R</i>



<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>


=


=



ϕ


ϕ



cos



,



tan

P=UIcosϕ=RI2


RC 2 2


<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>R</i>



<i>Z</i>

=

+



<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>I</i>

=

0

,

=



0



<i>Z</i>


<i>R</i>



<i>R</i>


<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>


=



=



ϕ


ϕ



cos



,



tan

P=UIcosϕ=RI2


LC


<i>C</i>
<i>L</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>



<i>Z</i>

=



<i>Z</i>



<i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

=

0

,

=



2



π



ϕ

=

±

P=0


<b>3.Xác ñịnh ñộ lệch pha giữa 2 hdt tức thời u1, u2:</b>

ϕ

<i><sub>u</sub></i><sub>1</sub><sub>/</sub><i><sub>u</sub></i><sub>2</sub>

=

ϕ

<i><sub>u</sub></i><sub>1</sub><sub>/</sub><i><sub>i</sub></i>

ϕ

<i><sub>u</sub></i><sub>2</sub><sub>/</sub><i><sub>i</sub></i>


* Hai đoạn mạch vng pha :

tan

ϕ

<sub>1</sub>

tan

ϕ

<sub>2</sub>

=

1



<b>4.Mạch RLC tìm đk để I max ; u,i cùng pha ; hoặc cos</b>ϕϕϕϕ<b> =max</b>:

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

=

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i> hay

<i>LC</i>

ω

2

=

1



Nếu mắc thêm tụ C thì từ trên tìm Ctd nếu Ctd> C ghép song song, ngược lại
<b>5.Tìm Um</b> :


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i>
<i>R</i>


<i>U</i>



<i>U</i>


<i>U</i>


<i>U</i>



<i>U</i>


<i>U</i>



<i>U</i>

=

2

+

(

)

2

,

tan

ϕ

=



<b>6.Tìm điều kiện để P=max: </b>
* Khi R thay ñổi:


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i>



<i>U</i>


<i>R</i>



<i>U</i>


<i>P</i>



<i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>R</i>





=



=




=



2


2


,



2
2


max


* Khi L hoặc C thay ñổi:


2
2


1


,



1



ω




ω

<i>L</i>

<i>C</i>



<i>L</i>



<i>C</i>

=

=

lúc đó


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>P</i>



2
max

=


<b>7.Tìm đk để Uc đạt max khi C thay đổi: </b>

<i>C</i>



<i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>R</i>


<i>Z</i>



<i>L</i>
<i>L</i>


<i>C</i>



+


=



2
2



* Nếu tìm UL khi L thay đổi thì thay C bằng L


<b>V.MÁY BIẾN THẾ- MẮC TẢI: </b>


<b>1.Mắc sao:</b> Ud=

3

<i>U</i>

<i><sub>p</sub></i> nếu tải ñối xứng Itải =
<i>tai</i>


<i>p</i>

<i>Z</i>


<i>U</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.Máy biến thế:</b> R=0 ta ln có;


2
1
1
2
1
2


<i>I</i>


<i>I</i>


<i>N</i>


<i>N</i>


<i>U</i>


<i>U</i>



=



=



<b>VI. MẠCH DAO ðỘNG LC: </b>


Các ñại lượng ñặc trưng q, i=q’ , L , C


Phương trình vi phân


0


"



0


1



"

+

<i>q</i>

=

<i>q</i>

+

2

<i>q</i>

=



<i>LC</i>



<i>q</i>

ω



Tần số góc riêng


<i>LC</i>



1



=



ω




Nghiệm của pt vi phân

<sub>cos(</sub>

<sub>)</sub>



0

ω

+

ϕ



=

<i>Q</i>

<i>t</i>


<i>q</i>



Chu kỳ riêng


<i>LC</i>


<i>T</i>

=

2

π



Năng lượng dao ñộng


<i>t</i>
<i>d</i>

<i>W</i>



<i>W</i>

,

dao ñộng với tần số f’=2f, chu kỳ T’=


2



<i>T</i>

<i>q</i>

<i>Cu</i>

<i>qu</i>



<i>C</i>


<i>W</i>

<i><sub>d</sub></i>


2


1


2




1


2



1

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


=


=



=



2


2


1



<i>Li</i>


<i>W</i>

<i><sub>d</sub></i>

=



2
0
2


0
2


2


2


1


2




1


2



1


2



1



<i>LI</i>


<i>Q</i>



<i>C</i>


<i>Li</i>



<i>q</i>


<i>C</i>



<i>W</i>

=

+

=

=



<b>1.Biểu thức cường độ dịng điện</b>:

<i>i</i>

=

ω

<i>Q</i>

<sub>0</sub>

cos(

ω

<i>t</i>

+

ϕ

)

<i>i</i>

=

<i>I</i>

<sub>0</sub>

cos(

ω

<i>t</i>

+

ϕ

)

với
*


<i>L</i>


<i>C</i>


<i>U</i>


<i>LC</i>


<i>Q</i>


<i>Q</i>




<i>I</i>

0 <sub>0</sub>


0


0

=

ω

=

=


*

<i>Q</i>

<sub>0</sub>

=

<i>CU</i>

<sub>0</sub>;


0
0

2


2



<i>I</i>


<i>Q</i>


<i>LC</i>



<i>T</i>

=

π

=

π



<b>2.Máy thu, có mắc mạch LC , Tìm C:</b> - Nếu biết f :


<i>L</i>


<i>f</i>



<i>C</i>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


4


1



π




=

,


- nếu biết λ:


<i>cL</i>


<i>C</i>



2
2


4

π


λ



=

với c=3.108<sub>m/s </sub>


* Khi mắc C1 tần số f1, khi mắc C2 tần số f2 ; tần số f khi : -

<i>C</i>

<sub>1</sub>

<i>ntC</i>

<sub>2</sub>

:

<i>f</i>

2

=

<i>f</i>

<sub>1</sub>2

+

<i>f</i>

<sub>2</sub>2




-2
2
2
1
2
2
1


1


1


1



:



<i>f</i>


<i>f</i>


<i>f</i>


<i>ssC</i>



<i>C</i>

=

+



<b>3.Tìm dải bước sóng </b>λλλλ<b> hoặc f </b>:

λ

=

<i>c</i>

2

π

<i>LC</i>

từ đó:

λ

<sub>min</sub>

λ

λ

<sub>max</sub>


<i>LC</i>


<i>f</i>



π



2


1



=

<i>f</i>

<sub>min</sub>

<i>f</i>

<i>f</i>

<sub>max</sub>
<b>4.Tìm góc xoay </b>

α

<b> để thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng </b>λλλλ<b>: </b>




min
min
0


0



0

<sub>180</sub>



180



<i>C</i>


<i>C</i>



<i>C</i>


<i>C</i>


<i>C</i>



<i>C</i>



<i>mã</i>




=





=



∆α



<b>VII.GIAO THOA ÁNH SÁNG: </b>


• Cho trong khoảng L có N vân thì khoảng vân i bằng (N-1) lúc đó


1





=



<i>N</i>


<i>l</i>


<i>i</i>


<i>D</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.Nhận biết vân tối ( sáng ) bậc mấy</b>:

<i>i</i>


<i>x</i>



<i>k</i>

=

, k nguyên : sáng ; k lẻ : tối vd: k=2,5 vân tối thứ 3
<b>2. Tìm số vân tối, sáng trong miền giao thoa: </b>


* Xét số khoảng vân trên nửa miền giao thoacó bề rộng L thì:

<i>i</i>


<i>L</i>



<i>n</i>

=

<b>= k( nguyên) + m( lẻ) </b>
* Số vân trên nửa miền giao thoa: Sáng k , Tối : nếu: m<0,5 có k ,nếu m>0,5 có k+1
*Số vân trên cả miền giao thoa:


sáng: N= 2k+1 Tối N’=2k N’=2(k+1)=2k +2
<b>3.Có 2 ánh sáng đơn sắc,tìm vị trí trùng nhau:</b>

<i>K</i>

<sub>1</sub>

λ

<sub>1</sub>

=

<i>K</i>

<sub>2</sub>

λ

<sub>2</sub>

<i>K</i>

<sub>1</sub>

,

<i>K</i>

<sub>2</sub>

<i>x</i>



<b>4.Giao toa với ánh sáng trắng, tìm bước sóng ánh sáng đơn sắc cho vân tối(sáng) tại 1 ñiểm M: </b>
Giải hệ: M sáng

=

λ

λ




<i>a</i>


<i>D</i>


<i>K</i>



<i>x</i>

<i><sub>M</sub></i>
M tối

=

+

λ

λ



<i>a</i>


<i>D</i>


<i>K</i>



<i>x</i>

<i><sub>M</sub></i>

)



2


1



(

λ

<i><sub>tím</sub></i>

λ

λ

<i><sub>đo</sub></i>

<i>k</i>

( số vân)
<b>5.Khi ñặt bản mặt song song ( e, n ) thì vân trung tâm ( hệ vân ) dịch chuyển: </b>


<i>a</i>


<i>D</i>


<i>n</i>


<i>e</i>


<i>x</i>

<sub>0</sub>

=

(

1

)



<b>VIII. HIỆN TƯỢNG QUANG ðIỆN: </b>


0


λ




<i>hc</i>



<i>A</i>

=

với 1ev= 1,6.10-19<sub> J ; </sub> 2
max
0


2


1



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>U</i>



<i>e</i>

<i><sub>h</sub></i>

=

<i><sub>e</sub></i> ; <sub>0</sub>2<sub>max</sub>


2


1



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>A</i>


<i>hc</i>



<i>e</i>

+


=



λ




<b>1.Tìm vận tốc e khi tới Anot: </b>

<i>mv</i>

2

<i>m</i>

<i><sub>e</sub></i>

<i>v</i>

<sub>0</sub>2<sub>max</sub>

=

<i>eU</i>

<i><sub>AK</sub></i>


2


1


2



1



hoặc

<i>m</i>

<i><sub>e</sub></i>

<i>v</i>

2

<i>e</i>

<i>U</i>

<i><sub>h</sub></i>

=

<i>eU</i>

<i><sub>AK</sub></i>


2


1



<b>2.ðể I= 0 thì ðK là: </b>

<i>U</i>

<i><sub>AK</sub></i>

<

<i>U</i>

<i><sub>h</sub></i>

<

0

tìm Uh, từ đó lấy

<i>U</i>

<i><sub>AK</sub></i>

>

<i>U</i>

<i><sub>h</sub></i>
<b>3.Tìm số e trong 1s: </b> q= ne =Ibht = Ibh từ đó suy ra n


<i>e</i>


<i>I</i>

<i><sub>bh</sub></i>


=


số photon trong 1s N=


<i>hc</i>


<i>P</i>

λ



Hiệu suất


<i>N</i>


<i>n</i>


<i>H</i>

=



<b>4.Tìm Vma x của tấm KL ( quả cầu ) khi ñược chiếu sáng:</b> <sub>max</sub> <sub>0</sub>2<sub>max</sub>


2


1



<i>v</i>


<i>m</i>



<i>eV</i>

=

<i><sub>e</sub></i> ,


nếu nối ñất


<i>R</i>


<i>V</i>


<i>R</i>


<i>U</i>



<i>I</i>

max


max

=

=


<b>5.Tia Rơn ghen: </b>


<i>h</i>


<i>eU</i>



<i>f</i>

<sub>max</sub>

=

;


<i>eU</i>


<i>hc</i>




=



min


λ



<b>IX.MẪU NGUYÊN TỬ BOHR: </b>

ε

=

<i>hf</i>

<i><sub>mn</sub></i>

=

<i>E</i>

<i><sub>m</sub></i>

<i>E</i>

<i><sub>n</sub></i>
*Dãy Lyman : n=1, m= 2,3,4……….
*Dãy Banme: n=2, m= 3,4,5……….
*Dãy Pa sen : n=3, m= 4,5, 6……….
<b>1.Tìm bước sóng</b>:


<i>pn</i>
<i>mp</i>
<i>mn</i>

λ

λ



λ



1


1


1



+



=



+ Chú ý bước sóng lớn thì năng lượng bé và ngược lại


<b>2.Năng lượng ñể bức e ra khỏi ng tử trở về K</b>:

(

1

1

)




1
<i>n</i>
<i>n</i>

<i>hc</i>


<i>W</i>



λ



λ

+



=




<b>XI. PHÓNG XẠ - NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN: </b>


• Số mol:


<i>A</i>

<i>N</i>



<i>N</i>


<i>A</i>


<i>m</i>



<i>n</i>

=

=

từ đó có số ng tử trong m(g):


<i>A</i>


<i>m</i>



<i>N</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• Số nguyên tử còn lại:


<i>T</i>
<i>t</i>
<i>t</i>

<i>N</i>


<i>e</i>



<i>N</i>



<i>N</i>

<sub>0</sub> <sub>/</sub>0


2



=



=

−λ hay


<i>T</i>
<i>t</i>
<i>t</i>

<i>m</i>


<i>e</i>



<i>m</i>



<i>m</i>

<sub>0</sub> <sub>/</sub>0


2




=


=

−λ


Nếu t<<<T thì

<i>N</i>

=

<i>N</i>

<sub>0</sub>

(

1

λ

<i>t</i>

)



• Số ngun tử đã phân rã:

)



2


1


1


(



/
0


0

<i>N</i>

<i>N</i>

<i>t</i> <i>T</i>

<i>N</i>



<i>N</i>

=

=



nếu t<< T thì

<i>N</i>

=

<i>N</i>

<sub>0</sub>

<i>N</i>

=

<i>N</i>

<sub>0</sub>

λ

<i>t</i>



• ðộ phóng xạ:

<i>H</i>

=

λ

<i>N</i>

hoặc

<i>H</i>

<sub>0</sub>

=

λ

<i>N</i>

<sub>0</sub> ( sử dụng CT này T,t tính s) 1Ci = 3,7.1010<sub>Bq (Phân rã/s) </sub>


<b>1.Xác ñịnh tuổi: - Mẫu vật cổ:</b>


<i>H</i>


<i>H</i>


<i>t</i>

1

<sub>ln</sub>

0



λ



=

hoặc


<i>N</i>


<i>N</i>


<i>t</i>

1

<sub>ln</sub>

0


λ



=

hoặc


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>t</i>

1

<sub>ln</sub>

0


λ



=



- Mẫu vật có gốc khoáng chất:

<i>e</i>

<i>t</i>


<i>e</i>



<i>N</i>


<i>A</i>



<i>e</i>


<i>AN</i>


<i>N</i>




<i>A</i>


<i>AN</i>


<i>m</i>



<i>m</i>

<i><sub>t</sub></i>


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>o</i>






=



=

<sub>−</sub> −




λ
λ


λ


)


1


(


'



'



'

<sub>0</sub>


0


<b>2. Xác ñịnh năng lượng liên kết hạt nhân: </b>


Hạt nhân : <i><sub>Z</sub>A</i>

<i>X</i>

:

<i>m</i>

<i>E</i>

=

<i>m</i>

<sub>0</sub>

<i>m</i>

=

[

(

<i>Zm</i>

<i><sub>p</sub></i>

+

(

<i>A</i>

<i>Z</i>

)

<i>m</i>

<i><sub>n</sub></i>

]

<i>m</i>

)

931

(

<i>Mev</i>

)



* Năng lượng liên kết riêng


<i>A</i>


<i>E</i>


<i>E</i>

<i><sub>r</sub></i>

=



. Năng lượng lk riêng càng lớn, càng bền
<b>3.Xác ñịnh năng lượng tỏa ra khi phân rã m(g) ( V(lít) )</b> hạt nhân nặng <i>A</i>

<i>X</i>

<i>m</i>



<i>Z</i>

:



- Tìm số hạt chứa trong m(g) hạt nhân X :


<i>A</i>


<i>m</i>


<i>N</i>



<i>N</i>

=

<i><sub>A</sub></i> và tìm năng lượng tỏa ra khi phân rã 1 hạt nhân

<i>E</i>

từ ñó

<i>E</i>




<i>N</i>



<i>E</i>

=



<b>4.Xác ñịnh năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân</b> A+B

<i>C</i>

+

<i>D</i>



[

(

)

(

)

931

(

)



0

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>Mev</i>



<i>m</i>



<i>E</i>

=

=

<i><sub>A</sub></i>

+

<i><sub>B</sub></i>

<i><sub>C</sub></i>

+

<i><sub>D</sub></i>




5<b>.Xác ñịnh năng lượng tỏa ra khi tổng hợp m(g) hạt nhân nhẹ</b>: A+B

<i>C</i>

+

<i>D</i>

+

<i>E</i>


thì

<i>E</i>

=

<i>N</i>

<i>E</i>

với


<i>A</i>


<i>m</i>


<i>N</i>


<i>N</i>

=

<i><sub>A</sub></i>
<b>6.Tìm động năng của các hạt trong phản ứng dựa vào định luật bảo tồn động lượng: </b>


A+B

<i>C</i>

+

<i>D</i>

<i>P</i>

<i><sub>A</sub></i>

+

<i>P</i>

<i><sub>B</sub></i>

=

<i>P</i>

<i><sub>C</sub></i>

+

<i>P</i>

<i><sub>D</sub></i>

<i>P</i>

2

=

2

<i>mE</i>

<i><sub>đ</sub></i>


<b>7. Tìm động năng của các hạt trong phản ứng dựa vào định luật bảo tồn năng lượng: </b>
<b> A+B</b>

<i>C</i>

+

<i>D</i>

<b> </b>



Áp dụng E1= E2


Với

<i>E</i>

<sub>1</sub>

=

(

<i>m</i>

<i><sub>A</sub></i>

+

<i>m</i>

<i><sub>B</sub></i>

)

<i>c</i>

2

+

<i>E</i>

<i><sub>ñA</sub></i>

+

<i>E</i>

<i><sub>ñB</sub></i>

<i>E</i>

<sub>2</sub>

=

(

<i>m</i>

<i><sub>C</sub></i>

+

<i>m</i>

<i><sub>D</sub></i>

)

<i>c</i>

2

+

<i>E</i>

<i><sub>đC</sub></i>

+

<i>E</i>

<i><sub>đD</sub></i>


*Từ đó tìm ñược:

<i>E</i>

=

(

<i>E</i>

<i><sub>ñC</sub></i>

+

<i>E</i>

<i><sub>ñD</sub></i>

)

(

<i>E</i>

<i><sub>ñA</sub></i>

+

<i>E</i>

<i><sub>ñB</sub></i>

)

=

[

(

<i>m</i>

<i><sub>A</sub></i>

+

<i>m</i>

<i><sub>B</sub></i>

)

(

<i>m</i>

<i><sub>C</sub></i>

+

<i>m</i>

<i><sub>D</sub></i>

)

]

931

<i>Mev</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×