Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.72 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7</b>
<b>7/20 Đề </b>
<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học </b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>
Thời gian làm bài 90 phút
<b>Câu 1: </b>
1) Giải các bất phương trình sau:
a)
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
2 <sub>4</sub>
3 1
3 2
<sub>b) </sub>3<i>x</i>2 5<i>x</i> 2 0
2) Cho
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>2 , 1
2 1
<sub>. Định </sub><i><sub>x</sub></i><sub> để </sub><i><sub>y</sub></i><sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>
<b>Câu 2: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao (đơn vị</b>
là milimét) của các cây hoa được trồng:
Nhóm Chiều cao Số cây đạt được
1 Từ 100 đến 199 20
2 Từ 200 đến 299 75
3 Từ 300 đến 399 70
4 Từ 400 đến 499 25
5 Từ 500 đến 599 10
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp của mẫu số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột .
c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê.
<b>Câu 3: </b>
a) Cho tan<i>a</i> = 3 . Tính
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
3 3
sin
sin cos
b) Cho <i>a</i> <i>b</i>
1 1
cos , cos
3 4
. Tính giá trị biểu thức <i>A</i>cos(<i>a b</i> ).cos(<i>a b</i> ).
<b>Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy,</i> cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0)
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vng góc với AB
c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
<i>---Hết---Họ và tên thí sinh</i>: <i>. . . SBD </i>:<i>. . . </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7</b>
<b>7/20 Đề</b>
<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học </b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>
<b>Câu 1:</b>
1) a)
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>3</sub>
1 0 0 ( ;0) ;1
3 2 3 2 2 3 2
<sub> </sub> <sub></sub>
b) 3<i>x</i>2 5<i>x</i> 2 0 3<i>x</i>2 5<i>x</i> 2
<i>x</i>2 <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i> <i>x</i> 1 2
(3 5 2)(3 5 2) 0 ( ; 2) ; (1; )
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
2) Cho
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>,</sub> <sub>1</sub> 1 2 1 <sub>2</sub> 1 5
2 1 2 1 2 2 2
<sub>. </sub>
<i>y</i> đạt giá trị nhỏ nhất
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> 2 2
1 2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3 0</sub> <sub>3</sub>
2 1
<sub> (</sub><i><sub>x</sub></i><sub> > 1)</sub>
Khi đó: <i>y</i>min
5
2
.
<b>Câu 2:</b>
<b>Câu 3: </b>
a) Vì
2
3 3 3
sin tan (1 tan ) 3(1 9) 30 15
tan 3 cos 0
27 1 28 14
sin cos tan 1
b) Cho <i>a</i> <i>b</i>
1 1
cos , cos
3 4
. Tính giá trị biểu thức <i>A</i>cos(<i>a b</i> ).cos(<i>a b</i> ).
Ta có: <i>A</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
1
cos( ).cos( ) (cos2 cos2 )
2
Mặt khác ta có <i>a</i> <i>a</i>
2 1 7
cos2 2 cos 1 2. 1
9 9
, <i>b</i> <i>b</i>
2 1 7
cos2 2 cos 1 2. 1
16 8
Vậy <i>A</i>
1 7 7 119
2 9 8 144
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy,</i> cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0)
a) Tính diện tích tam giác ABC.
Ta có: B(9; 0), C(3; 0) nằm trên trục hoành, A(0; 9) nằm trên trục tung.
Vậy <i>SABC</i> <i>BC AH</i>
1 <sub>.</sub> 1<sub>.6.9 27</sub>
2 2
(đvdt)
b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vng góc với AB
<i>AB</i>(9; 9) 9(1; 1)
<i></i>
phương trình đường thẳng d là <i>x y</i> 3 0
c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Gọi <i>I a b</i>( ; ) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có:
<i>IA</i> <i>IB</i>
<i>IA</i> <i>IC</i>
2 2
2 2
<sub> </sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 2 2
2 2 2 2
(0 ) (9 ) (9 ) (0 )
(0 ) (9 ) (3 ) (0 )
<sub> </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> 66
<sub> </sub><i>I(6;6)</i><sub>.</sub>
---Hết---======================================================================
<b>Tải File Gốc : </b> />