Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.09 KB, 154 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TuÇn 22: Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012</b></i>
Thể dục:
<i><b>Nhảy dây kiểu chụm hai chân - Trò chơi : Đi qua cầu</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Thc hin c bn ỳng ng tỏc nhảy dây kiểu chụm hai chân, động tác nhảy nhẹ nhàng.
Biết cách so dây, quay dây và bật nhảy mỗi khi dây đến. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối chính xác.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Đi qua cầu” một cách chủ động.
-Giáo dục cho học sinh ý thức chm tp th dc th thao.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ, dây nhảy
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở </b>
<b>đầu</b>
<b>2. Phần cơ </b>
<b>bản</b>
- Ôn nhảy
dây cá nhân
kiểu chụm
hai chân
- Trò chơi Đi
qua cầu.
<b>3. Phần kết </b>
<b>thúc.</b>
Định
lợng
5phút
25ph
5ph
Hoạt động của thầy
- GV tập hợp lớp - chúc HS
- Phổ biến ND- YC
- Cho HS khởi động
- GV điều khiển
- ễn bi th dc
- GVđiều khiển, hớng dẫn ĐT
so dây, chao dây, quay dây
- GV quan sát- sửa sai
- GV chia tỉ tËp lun
- GV quan s¸t - sưa sai tõng tỉ
- GV cho HS thi nh¶y lÊy
thµnh tÝch
- GV quan sát đếm thành tớch
tng HS
-GV nêu tên trò chơi, giải thích
cách chơi, luật chơi
- GV cho HS chơi
- GV quan sát- biểu dơng
- GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt, giao bµi VN
- Xng líp
Hoạt động của trò
- TËp hợp, báo cáo sĩ số chúc
GV
- Chạy một vòng sân
- Xoay các khớp
- HS thực hiện
- HS chú ý lắng nghe
- HS thực hiện
- Tổ trởng điều khiÓn
- HS thực hiện theo khu vực
- HS thi đếm thành tích
- HS chó ý l¾ng nghe.
- HS chơi ỳng lut vui v,
nhanh nhn.
- HS chơi thua phải hát
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- 2 HS nhắc lại ND.
- Hs nghe.
Toán:
- Cng c khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân
số(chủ yu l hai phõn s)
-Rèn kĩ năng tính toán nhanh chính xác.HSKT làm bài 1
- Phát triển t duy cho h/s.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ cho bài tập 4
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. ổn định: </b>
<b>2.Kiểm tra:</b>
- Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?
<i><b>3.Bài mới:</b></i>
<i>Hoạt động 1:Luyện tập về rỳt gn phõn </i>
<i>s</i>
Bài 1:Giáo viên nêu yêu cầu của bài:Rút
gọn các phân số? ( HSKG làm thêm ý d)
- G/v nhận xét chữa bài có thể qua nhiều
bớc trung gian.
- Củng cố về cách rút gọn phân sè
<i>Hoạt động 2: Luyện tập về so sánh p/s</i>
<b>Bài 2: </b>
- Cđng cè vỊ so s¸nh p/s
<i>Hoạt động 3: Luyện tập về quy đồng p/s</i>
<b>Bài 3 : </b>
- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân
số?.
<b>Bµi 4 : ( hs khá, giỏi làm miệng)</b>
- Yêu cầu HS lµm nhãm 4
- GV treo bảng phụ chốt lại bài ỳng:
chn b
-Hát
- 1 em
2 em nêu lại
Cả lớp làm vào bảng con - 2em chữa bài
20
21
2
3
3 em nêu yêu cầu của bài.
- C lp lm bng con- 1em lờn chữa bài
- Nhận xét chốt bài đúng: 3<sub>2</sub>
- 3em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
a. 6<sub>6</sub>
Vy quy đồng 2 phân số <sub>5</sub>2 đợc
2
5
-H/s th¶o luËn nhãm, báo cáo kết quả, giải
thích.
<b>IV. Hot ng ni tip:</b>
- Nhận xét giờ
- Nhắc nhở về nhà
<b>I- Mục đích, u cầu:</b>
- Đọc lu lốt, trơi chảy cả bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, chậm rãi,
tình cảm sâu lắng. HSKT đocj đợc đoạn 1
- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về
hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây.
- Giáo dục hs yêu quý đất nớc.
<b>II- dựng dy hc:</b>
-Tranh ảnh về cây, trái sầu riªng.
- Bảng chép câu, đoạn cần HD luyện đọc.
<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
<i><b>1.ễn nh</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới</b></i>
<b>Gii thiệu chủ điểm và bài đọc:</b>
- Cho häc sinh quan sát tranh và nêu ND
tranh chủ điểm.
- GV đa ra tranh cây trái sầu riêng
- GV ghi tên bài
Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<i>a) Luyện đọc</i>
- Chia 3 đoạn
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, giúp học sinh
hiểu nghĩa các từ mới trong bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<i>b)Tìm hiểu bài</i>
<i>Cây sầu riêng- đặc sản của vùng Nam Bộ</i>
+ Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?
<i>Nét đặc sắc của cây sầu riêng</i>
- H¸t
- 2 em đọc thuộc lịng bài Bè xi sơng La,
trả lời câu hỏi ND bài.
- HS më s¸ch
- Quan sát và nêu nội dung tranh chủ điểm
cảnh sông núi, nhà cửa, chùa chiền
- Quan sát tranh cây trái sầu riªng
- HS nối tiếp đọc bài theo đoạn( 3 lợt).
- Luyện phát âm,
- 1 em đọc chú giải,
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc cả bài
- Nghe GV đọc
+MiỊn Nam níc ta
+Miêu tả những nét đặc sắc của sầu riêng:
- Hoa?
- Quả?
- Dáng cây?
+ Câu tả tình cảm của tác giả với sầu riêng?
+ GV nhận xét, chooys ý chính ghi lên bảng
<i>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm</i>
- GV hớng dẫn chọn đoạn, giọng đọc
- GV treo bảng phụ HDHS đọc diễn cảm
đoạn 2
- Thi đọc diễn cảm 1 đoạn
- GV nhận xét, cho điểm
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
Qua bài em có nhận xét gì về sầu riêng?
Dặn học sinh tiếp tục đọc bài, tìm hiểu thêm
về cây trái Việt Nam.
+Tr«ng nh tổ kiến, gai nhọn dài, mùi thơm
đậm bay ngào ngạt, vÞ bÐo ,ngät…
+Khẳng khiu, cao vút,cành thẳng,lá nh héo
- HS đọc 1 số câu
- 2 em nªu
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn
- HS chọn đoạn đọc diễn cảm, luyện đọc
- Nghe
- Mỗi tổ cử 1 em thi c
HS nêu nhận xét(tình cảm với sầu riêng)
Khoa học:
<i><b>Âm thanh trong cc sèng</b></i>
<b> </b>
<b> A.Mơc tiªu :</b>
- Nêu dợc ví dụ về ích lợi của âm thanh trong cuộc sống :âm thanh dùng để giao tiếp trong
sinh hoạt ,học tập ,lao động ,giải trí ,vui chơi ,dùng để báo hiệu (còi xe ,tàu ,trống trờng )
- Nêu đợc ích lợi của việc ghi lại âm thanh
- Biết đánh giá,nhận xét sở thích âm thanh của mình
- u thích mơn khoa học
<b> </b>
<b> B.Đồ dùng dạy học :</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
I . Ơn định
<b> II. KiĨm tra </b>
- ¢m thanh có thể lan truyền qua môi trờng
nào ? cho vÝ dơ
- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
III. Bµi míi :
a, Giíi thiƯu
b.
<b> Hoạt động 1 :Vai trò của âm thanh trong </b>
đời sống
Mục tiêu : Nêu đợc vai trò âm thanh trong
đời sống giao tiếp với nhau qua nói ,hát
,dùng để làm tín hiệu (tiếng trống ,tiếng cịi
Cách tiến hành :
Bíc 1 : hs th¶o ln cặp
- QS các hình sgk ghi lại vai trò của âm
thanh và những vai trò khác mà em biÕt
GV nhËn xÐt
Kết luận : Âm thanh rất quan trọng đối với
đời sống của chúng ta .nhờ có âm thanh mà
chúng ta có thể học tập trị chuyện với nhau
<b>Hoạt động 2: Nói về những âm thanh a </b>
thích ,và những âm thanh khơng thích
Mục tiêu :Giúp hs diễn tả thái độ trớc thế
giới âm thanh xung quanh .Phát triển kỹ
năng đánh giỏ
Cách tiến hành :
GV có thể viết lên bảng thành 2 cột : thích ,
không thích .Y/C HS ghi vào từng cột và
nêu lý do
Gọi hs trình bày
GV nhận xét , kết luận
<b>Hot ng 3 : Ich lợi của việc ghi lại âm </b>
thanh
Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của việc ghi lại
âm thanh .Hiểu đợc ý nghĩa của các nghiên
cứu khoa học và có thái độ trân trọng
C¸ch tiÕn hµnh :
Bíc 1:
Các em thích nghe bài hát nào ? Do ai trình
bày ? Lúc muốn nghe bài hát đó em làm nh
thế nào ?
ViƯc ghi l¹i âm thanh có lợi ích gì ?
Hiện nay có những cách ghi nào ?
GV nhận xét bổ sung
-Cho HS nghe đài, băng cát sét
Gọi học sinh nêu mục bạn cần biết
GV kết luận
<b>Hoạt động 4 : Trò chơi làm nhạc cụ </b>
Mục tiêu :Nhận biết đợc âm thanh có thể
nghe cao ,thấp (trầm ,bổng )khác nhau
Cỏch tin hnh:
- Hát
- 2 hs trả lời
- Nghe
HS thảo luận cặp đơi
các cặp trình bày :âm thanh giúp cho con
ngời trao đổi trò chuyện , nghe giảng ,nghe
đợc các tín hiệu giao thơng
tiÕng trèng ….
- Nghe
HS thùc hiÖn ,
trình bày
HS nêu
Giỳp chỳng ta cú th nghe lại đợc những
bài hát đọan nhạc hay từ những năm trớc
Hiện nay có thể dùng băng ,đĩa trắng để
Các nhóm đổ nớc vào chai từ vơi đế gần đầy
.Y/C HS so sánh âm do các chai phát ra khi
gõ
GV nhận xét kết luận :Khi gõ chai rung
động phát ra âm thanh .Chai nhiều nớc khối
lợng lớn hơn sẽ phát ra âm trầm hơn
<b>IV KÕt thóc bµi :</b>
Néi dung , nhËn xÐt giê
VỊ nhà ôn bài
Các nhóm thực hành
i din cỏc nhóm báo cáo
Lớp nhận xét
Thø ba ngày 7 tháng 2 năm 2012
Toán:
Tiết 107: So sánh hai phân số có cùng mẫu số
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS : </b>
- Biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số. Nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn
hơn 1 qua cách so sánh với phân số trung gian.
- Vn dụng những hiểu biết của mình để hồn thành bài tập, HSKT làm bài 1
- Phát triển óc t duy, so sỏnh cho h/s.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Thc mét, bảng phụ chép ghi nhớ
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. ổn định:Sĩ số</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>
- Nêu một vài phân số?
<b>3. Bài mới:</b>
Hot ng 1:So sánh hai phân số cùng mẫu số
- GV vẽ đoạn thẳng AB; chia đoạn AB thành 5
phần bằng nhau(nh SGK).
- Đoạn thẳng AD bằng bao nhiêu phần đoạn
thẳng AB?
- Đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu phần đoạn
th¼ng AB?
- So sánh độ dài hai đoạn thẳng AD và AC?
Vậy: 3
4 <
3
4 ;
3
5 >
2
1
- Muốn so sánh hai phân sè cã cïng mÉu sè ta
lµm nh thÕ nµo?
- GV treo bảng phụ cho HS đọc ghi nhớ
<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>
Bài 1: So sánh hai phân số:
-NhËn xÐt, củng cố
Bài 2: ( HSKG làm thêm 3 ý sau)
Hng dẫn phân tích mẫu để hs nhận thấy so sánh
p/s với 1 qua p/s trung gian
-1 em nªu
- AD = 3
2 AB
- Độ dài đoạn thẳng AD dài hơn độ
dài đoạn thẳng AC
- 2 em nªu
- 2 em đọc, lớp đọc thầm
- Cả lớp làm vào bảng con
-2 em chữa bài bảng lớp
3
8 <
3
4 ;
3
4<i>x</i>2 >
3
8
(c¸c phÐp tÝnh còn lại làm tơng tự)
- c bi v mu
- Nghe, ghi nh
- Chấm, chữa bài
Bài 3: ( Hs khá, giỏi nêu miệng)
- Nhận xét, chữa bài
5
9 mà
4
7 nên
5
9 ....
- 4 em nối tiếp nêu 4 phân số:
7
4
<b>IV.Các hoạt động nối tiếp:</b>
- 3 em nêu lại quy tắc
-Nhận xét tiết học.
-Hớng dẫn bài tËp vỊ nhµ.
Chính tả-nghe viết
<b>Sầu riêng</b>
<b>I- Mục đích, u cầu :</b>
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 2 của bài Sầu riêng. HSKT viết đợc 3 câu
và làm đợc ý a bài 2
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ viết lẫn: l/n; ut/uc.
-Giáo dục ý thức tự giác rèn chữ giữ vở sạch đẹp.
<b>II- §å dïng d¹y- häc:</b>
- Bảng lớp viết sẵn các bài tập 2/a, 4 tờ phiếu cho bài tập 3
<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>
<i> Hoạt động của thầy</i> <i> Hoạt động của trị</i>
<b>1.Ơn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đọc: rổ rá, </b>
giá đỗ, da dẻ, giá rẻ, giẻ lau...
<b>3 Dạy bài mới</b>
Giới thiệu bài:.
Hng dn hc sinh nghe viết:
- Gọi học sinh đọc đoạn văn
- Nêu nội dung chính đoạn văn?
- Nêu cách trình bày bài?
- Lun viÕt ch÷ khã
- GV đọc chính tả từng câu, cụm từ
- GV đọc sốt lỗi
- GV chÊm 10 bµi, nhËn xÐt
Híng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2
- GV nêu yêu cầu bài tập, chọn cho học
sinh làm phần a.
- Mở bảng lớp
- Gọi 1 em làm bảng líp
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
a) nên, nào, lên, nức nở.
GV gióp häc sinh hiĨu néi dung c¸c khổ
thơ.
Bài tập 3
- GV nêu yêu cầu bài
- GV treo 4 tê phiÕu khỉ to cho HS lµm
nhãm, gäi häc sinh thi tiÕp søc
- GV nhận xét, cht li gii ỳng:
Nắng, trúc, cúc, lóng lánh, nên, vút,náo
- Hát
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng
con
-Nghe, mở sách.
-1 em c on bi viết chính tả, lớp đọc
thầm
- 1 em nªu néi dung chính của đoạn.
-2 em nêu cách trình bày bài viết
- HS viết vào nháp: trổ, toả, hao hao
-Viết bài vào vở
- Đổi vở, soát lỗi
- Nghe nhận xét, chữa lỗi.
- HS mở sách
-1 em c cỏc kh th,c lp c thm tng
kh th, lm bi.
- Đọc bảng lớp
- 1 em làm trên bảng
- Lớp nhận xét
- Cậu bé bị ngà không thấy đau. Tối về mẹ
thơng, cậu khóc oà lên nức nở
- HS c thm yờu cu
- 3 học sinh thi tiếp sức gạch đi chữ khơng
thích hợp. 1 em đọc đoạn văn đã hồn chnh.
<b>nức </b>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Gi 1-2 em đọc đoạn thơ bài 2, nêu ý
chính.
LÞch sö:
<i><b>Trờng học thời hậu Lê</b></i>
<b>I. Mục tiêu : Học xong bài này, HS biết đợc:</b>
- Đến thời Hậu Lê giáo dục có quy củ chặt chẽ: ở kinh đơ có Quốc Tử Giám, ở các địa
ph-ơng bên cạnh trờng cơng cịn có trờng t; ba năm có một kỳ thi Hph-ơng và thi Hội; nội dung
học tập là Nho giáo ...
-Các chính sáchkhuyến khích học tập: đặt ra lễ xớng danh. Lễ vinh quy. Khắc tên ngời đỗ
cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu
- Coi trọng sự tự học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV :- Phiếu học tập của HS, tranh vinh quy bái tổ và lễ xớng danh
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Kiểm tra: Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản</b>
lý đất nớc?
<b>2. Bµi míi</b>
Giíi thiƯu bµi:
Hoạt động 1:Tổ chức giáo dục thời Hậu Lê
- Chia nhóm, phát phiếu học tập cho từng
nhóm
- Việc học dới thời Hậu Lê đợc tổ chức nh
thế nào?
- Trờng học thời Hậu Lê dạy những điều gì?
- Chế độ thi cử thời Hậu Lê nh thế nào?
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo
- Khẳng định: Giáo dục thời Hậu Lê có tổ
chức quy củ, nội dung học tập là nho giáo
Hoạt động 2: Những biện pháp khuyến
<i>khích học tập của nhà Hậu Lê</i>
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời
- Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích
học tập?
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
- Cho HS xem các tranh, ảnh vinh quy bái
tổ và lễ xớng danh về Khuê Văn Các và các
- Vài em trả lời
- Nhận xét và bæ sung
- HS đọc SGK,thảo luận theo nhóm nộ
dung các câu hỏi:
- Lập Văn Miếu, xây dựng và mở rộng
Thái Học Viện, thu nhận cả con em thờng
dân vào trờng Quốc Tử Giám, có kho trữ
sách,...
- Dạy nho giáo, lịch sử các vơng triều
ph-ơng Bắc
- 3 năm có 1 kỳ thi hơng và thi hội, có kỳ
thi kiểm tra trình độ của quan lại
- Vài nhóm nêu.
-Đọc SGK thảo luận.
- T chức lễ đọc lên ngời đỗ, lễ đón rớc
ngời đỗ về làng, khắc vào bia đá tên những
ngời đỗ cao rồi cho đặt ở Văn Miếu
-3 em nªu.
bia tiến sĩ ở Văn Miếu
- Gọi HS đọc ghi nh
- Tng kt bi
<i><b>3. Củng cố-Dặn dò:</b></i>
- Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích
việc học tập
- Nhận xét và đánh giá giờ học
- Vài HS đọc ghi nh
Kĩ thuật:
<i><b>Trồng cây rau, hoa (tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- HS biết cách chọn cây con rau hoặc hoa đem trồng, biết cách trồng cây rau, hoa trên
- Trng đợc rau, hoa trong chậu.
- Ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lao động và làm việc chăm chỉ v ỳng k
thut
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cõy con rau ( hoa) để trồng; túi bầu có chứa đầy đất
- Cuốc, dầm xới, bình tới nớc
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i> Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trũ</i>
<b>1- Tổ chức:</b>
<b>2- Kiểm tra: Nêu q/ trình k/ thuật gieo </b>
hạt
<b>3- Dạy bài mới:</b>
. Giới thiệu bài
Hot ng 1: GV hớng dẫn HS tìm hiểu
<i>quy trình kỹ thuật trồng cây con</i>
- Cho HS đọc nội dung SGK và hỏi
+ Nhắc lại các bớc gieo hạt?
+So sánh công việc chuẩn bị gieo hạt
với chuẩn bị trồng cây con?
+ Tại sao phải chọn cây con khoẻ,
không cong, gầy yếu, sâu bệnh,...
+ Cn chun bị đất trồng cây con nh thế
nào?
+ Cho HS quan sát hình SGK để nêu các
bớc trồng cây con
- Cho HS quan sát cây con rau, hoa, túi
bầu có đất
- GV nhận xét và giải thích: Cần phải
biết đợc khoảng cách thích hợp đối với
các loại cây. Hốc trồng cây không quá
sâu, rộng hay nông, hẹp mà phải phù hợp
với cây giống. Nên cho một ít phân
chuồng đã ủ mục để cây con khi bén rễ
có chất dinh dỡng. ấn chặt đất và tới nớc
giúp cây không bị nghiêng và héo.
<b>.Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kỹ </b>
- H¸t
- 2 HS tr¶ lêi
- Nghe
- HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
- Vài HS trả lời
+ Cũng nh gieo hạt, trồng cây con cần phải
tiến hành chọn cây giống và chuẩn bị đất
+ Chọn cây con khoẻ khi trồng mới nhanh
bén rễ và phát triển tốt
+ Đất trồng cây con đợc làm nhỏ tơi xốp,
sạch cỏ dại và lên luống để tạo điều kiện cho
cây phát triển và thuận lợi đi lại chăm sóc
- HS quan sát hình SGK và trả lời câu hỏi
- Quan s¸t
<i>thuËt</i>
- GV hớng dẫn cách trồng nh trong SGK
và làm mẫu, giải thích các yêu cầu kỹ
thuật
- HS quan sát theo dõi và lắng nghe
<i><b>4.Nhận xét, dặn dò:</b></i>
- Nhận xÐt giê häc.
- Chuẩn bị cây con, bầu đất, dụng cụ để giờ sau thực hành
Thứ t ngày 8 thỏng 2 nm 2012
Toán:
Tiết 108: Luyên tập
<b>I.Mục tiêu: Gióp HS : </b>
- Cđng cè vỊ so s¸nh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số víi 1.
- Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn. HSKT làm bài 1
-Phát triển t duy cho h/s.
<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>
- Thíc mÐt
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i> Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>1. ổn định: Sĩ số:</b>
<b>2.KiĨm tra:</b>
- Nªu cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số?
<b>3.Bài míi: </b>
Hoạt động 1: Luyện tập về so sánh phõn
<i>s</i>
Bài 1: Làm bảng con và bảng lớp
Nhận xét, chữa bài, củng cố bài
Bài 2: - So sánh phân số sau với 1?
Chấm, chữa bài, củng cố cách so s¸nh p/s
víi 1.
Hoạt động 2: Xếp thứ tự các phân số
Bài 3:
- Muèn xÕp theo thø tù tríc tiên ta cần
phải làm gì?
Chấm, chữa bài
- Hát
-3 em nêu
- Nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vào bảng con -2 em chữa bài
5<i>x</i>7
9<i>x</i>4 >
35
36 ;
5
7 <
5
7<i>x</i>3 ;
5
21
3
4
Cả lớp làm vở ( Hs khá, giỏi làm cả 2 phần
đầu)
2
9 > 1;
1
3 > 1 ;
1
6 < 1;
1
3 < 1....
1em nªu yªu cầu của bài
- làm bài vào vở( hs khá, giỏi làm cả phần b,
d)
a)
1
2 ; 5
3
;
3
5 b) 7
5
;
1
3 ;
3
4 ;
c) 2
9 ;
2
3 ;
4
5 c)
15 ;
10+12
15
<b>IV.Các hoạt động nối tiếp:</b>
LuyÖn từ và câu:
<i><b>Ch ng trong cõu k Ai th no ?</b></i>
<b> I- Mục đích, yêu cầu:</b>
- HS nắm đợc ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể Ai thế nào?
- HS nhận biết đợc câu kể và xác định đúng CN trong câu kể Ai thế nào? Viết đợc đoạn văn
tả 1 loại trái cây có dùng 1 số câu kể Ai thế nào?( hs khá, giỏi viết đợc đoạn văn có 2 hoặc
<i>3 câu kể Ai thế nào?HSKT làm đợc 2 câu ở bài 1</i>
- Có ý thức sử dụng câu đúng
<b>II- Đồ dùng dạy- học:</b>
- 2 tờ phiếu khổ to viết 4 câu kể ở phần nhận xét, 1 tờ phiếu khổ to cho bài 1 phần luyện tập
<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
<i> Hoạt động của thầy</i> <i> Hoạt động của trị</i>
<b>1.Ơn định</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>
<i>Giới thiệu bài: </i>
<i>Phần nhận xét</i>
Bài tập 1
- Gọi học sinh đọc đoạn văn
-Yêu cầu học sinh đọc các câu tìm đợc
- GV chốt lời giải đúng: Các câu 1,2,4,5.
Bài tập 2
- GV d¸n 2 tê phiÕu khổ to cho 2 HS lên làm
bài, lớp làm nháp
- Cht li gii ỳng
Cõu 1: H Ni
Câu 2: Cả một vùng trời
Câu 4: Các cụ già
Cõu 5: Nhng cụ gỏi th ụ
Bi tp 3
- GV nêu yêu cầu, gợi ý cho häc sinh
- GV kÕt luËn( nh sgk)
<i>PhÇn ghi nhớ</i>
<i>Phần luyện tập</i>
Bài 1
- GV nêu yêu cầu của bµi
- GV dán 1 tờ phiếu khổ to lên bảng gọi
1học sinh lên xác định các câu kể Ai thế
nào?có trong đoạn văn. Lớp làm nháp
- Kết luận: các câu 3,4,5,6,8.
Bµi 2
- Gọi hS đọc yêu cầu
- GV nêu yêu cầu, gợi ý cho học sinh viết
- Yêu cầu hS làm vào vở
- GV nhận xét, cho điểm
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Gi hc sinh c ghi nh.
- Dặn h/s về nhà học và làm bài ở vở bài tập.
- Hát
- 1 em c ghi nh bi trớc
- 1 em làm lại bài tập 2
- Nghe, mở sách
- 2 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- HS đọc đoạn văn,trao đổi cặp tìm các câu
kể Ai thế nào? lần lợt đọc các câu tìm đợc.
- HS đọc yêu cầu , lớp đọc thầm, xác định
CN trong mi cõu
- Lớp nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng
- CN trong cỏc cõu cho ta bit s vật sẽ
đ-ợc thơng báo về đặc điểm, tính chất ở VN.
- HS đọc kết luận
- 3 em đọc ghi nhớ, 1 em lấy ví dụ
- HS đọc yêu cầu, xác định 2 việc : Tìm
các câu kể Ai thế nào?và tìm CN mỗi câu.
- HS làm bài và lần lợt đọc 5 câu kể Ai thế
nào trong đoạn văn
- 2 HS đọc yêu cầu
- HS viết đoạn văn, lần lợt đọc bài viết
- 2 em đọc ghi nhớ.
<b> I- Mục đích, u cầu:</b>
+ Rèn kĩ năng nói:- Nghe cơ kể chuyện, nhớ chuyện,sắp xếp đúng thứ tự các tranh minh
hoạ trong SGK, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện . Có thể phối hợp lời kể với
điệu bộ,cử chỉ một cách tự nhiên.HSKT kể đợc 3 – 4 câu của 1 bức tranh
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Phải nhận ra cái đẹp của ngời khác, biết u thơng ngời
khác. Khơng lấy mình làm mẫu khi đánh giá ngời khác.
+ Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe cô kể chuyện, nhớ chuyện. Lắng nghe bạn kể, nhận
xét đúng, kể tiếp .
+Gi¸o dơc h/s tính khiêm tốn.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- 4tranh minh hoạ chuyện SGK. Tranh, ảnh thiên nga
<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. n nh</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>
<i>Giới thiệu bài </i>
<i>GV kĨ chun</i>
- GV kĨ lÇn 1( SGV 66)
- GV kể lần 2, kết hợp chỉ tranh minh hoạ
- GV kĨ lÇn 3
<i>Hdẫn thực hiện các u cầu bài tập</i>
a)Sắp xếp lại các tranh minh hoạ
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
- GV treo 4 tranh minh ho¹ nh SGK
- Yêu cầu HS nhận xét
- Yêu cầu HS sắp xếp lại
- Gọi HS sắp xếp trên bảng
- GV nhn xét, chốt ý đúng: 2-1-3-4.
b)Kể từng đoạn và toàn bộ chuyện, trao đổi
về ý nghĩa của chuyện
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2,3,4
- Nhà văn muốn nói gì với các em qua câu
chuyện này ?
- Em thấy thiên nga nhỏ có tính cách gì
đáng quý ?
<i><b>4.Củng cố, dặn dò</b></i>
- Em thích nhân vật nào trong chun ?
- NhËn xÐt giê häc khen nh÷ng em kể hay.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
-Hát
-2 HS kể chuyện về 1 ngời có khả năng
đặc biệt hoặc sức khoẻ phi thờng mà em
biết.
- HS nghe giới thiệu, mở sách; Quan sát
tranh , đọc thầm nội dung SGK
- Nghe
- Nghe GV kĨ, quan s¸t tranh
- Nghe
- HS quan sát tranh
- Trao đổi cặp
- Trình tự tranh cha đúng nội dung
- Tự sp xp, ghi ra nhỏp
- 1 em làm bảng
- Lớp nhËn xÐt
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Trao đổi cặp, mỗi em tiếp nối kể theo 1-
2 tranh trong nhúm . K c chuyn
- Mỗi nhóm cử 1 em kể theo đoạn, cả
chuyện
- Phi biết nhận ra cái đẹp của ngời khác
- Biết yêu thng ngi khỏc
- Hiền hậu, yêu thơng ngời khác, biết ơn
ngời nuôi dỡng mình
-1 em nêu
Địa lí:
<i><b>Hot ng sn xuất của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ</b></i>
<b>A. Mục tiêu : Học xong bài này học sinh biết:</b>
- Nêu một số dẫn chứng chứng minh cho đặc điểm trên và nguyên nhân của nó.
- Dựa vào tranh ảnh kể tên thứ tự các công việc trong việc xuất khẩu gạo
- Khai thác kiến thức từ tranh ảnh bản đồ.
- Giúp HS hiểu đợc mối quan hệ giữa tự nhiên với hoạt động sản xuất của con ngời và từ đó
con ngời phải có ý thc bo v mụi trng
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
GV- Bản đồ nông nghiệp Việt Nam
HS- Tranh ảnh về sản xuất nông nghiệp, nuôi và đánh bắt cá, tôm.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>I.Tỉ chøc:</b>
<b>II.Kiểm tra:Nêu đặc điểm của nhà ở, </b>
trang phục và lễ hội của ngời dân ở đồng
bằng Nam B ntn ?
<b>III.Bài mới:</b>
* HĐ1: Giới thiệu bài:
- Cho HS quan sát bản đồ nông nghiệp
- Đồng bằng Nam Bộ trồng các cây gì ?
<b>1. Vựa lúa, vựa cây trái lớn nhất cả nớc.</b>
*. HĐ2: Làm việc cả lớp
- ng bằng Nam Bộ có những ĐK nào
để thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất
n-ớc.
- Lúa gạo, trái cây ở đồng bằng Nam Bộ
đợc tiêu thụ ở những đâu ?
*. HĐ3: Làm việc theo nhóm (Bốn)
B1: HS dựa tranh ảnh trả lời câu hỏi : Kể
tên theo thứ tự các công việc trong thu
hoạch và chế biến gạo xuất khẩu ở đồng
bằng Nam B
B2: Các nhóm trình bày kết quả
- Giáo viªn kÕt ln
<b>2. Nơi ni và đánh bắt nhiều thuỷ sn </b>
<b>nht c nc</b>
*. HĐ4: Làm việc theo nhóm (Bàn)
B1: Các nhóm thảo luận câu hỏi
- iu kin no làm cho đồng bằng Nam
Bộ đánh bắt đợc nhiều thuỷ sản?
- Kể tên loại thuỷ sản đợc nuôi nhiều ?
- Thuỷ sản của đồng bằng đợc tiêu thụ ?
B2: HS báo cáo kết quả
- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung
+ Em hãy nêu mối quan hệ giữa tự nhiên
với hoạt động sản xuất của con ngời
+ Ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ trồng
lúa và nuôi thuỷ sản, theo em ngời dân nơi
- Hát
- Vài em trả lời
- Nghe
- Hc sinh quan sỏt bn
- Hc sinh nờu
-Đọc SGK,trả lời.
- Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, ngời
dân cần cù lao động
- Lúa gạo và cây trái đã cung cấp nhiều nơi
trong nớc và xuất khẩu
- Gặt lúa, tuốt lúa, phơi lúa, xay sát gạo và
đóng bao, xếp gạo lên tàu để xuất khẩu.
-Đọc SGK trả lời
- Mng li sụng ngũi dày đặc
- Cá tra, cá ba sa, tôm...
- Thuỷ sản đợc tiêu thụ nhiều nơi trong nớc
và thế giới.
đây phải làm gì để bảo vệ mơi trờng?
+ GV nhận xét, chốt ý chính
IV.Hoạt động kết thúc
- Vẽ sơ đồ xác lập mối quan hệ giữa tự
nhiên với hoạt động sản xuất của con ngời
-Về nhà hc bi,CB bi sau
Thứ năm ngày 9 tháng 2 năm 2012
Thể dục
<i><b>Nhảy dây - Trò chơi :Đi qua cầu</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thc hin c bn ỳng ng tác nhảy dây kiểu chụm hai chân, động tác nhảy nhẹ nhàng.
Biết cách so dây, quay dây và bật nhảy mỗi khi dây đến. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối chính xác.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Đi qua cầu” một cách chủ động.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Bàn ghế GV, 2 HS 1 dây nhảy
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu</b>
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Ôn nhảy dây cá
nhân kiểu chụm
hai chân
- Trò chơi Đi
qua cầu.
<b>3. Phần kết </b>
<b>thúc.</b>
Thời
l-ợng
5
25
5’
Hoạt độngcủa thầy
- GV tập hợp lớp - chúc HS
- Phổ biến ND- YC
- Cho HS khởi động
- GV điều khiển
- Ôn bài thể dục
- GVđiều khiển, hớng dẫn
ĐT so dây, chao dây, quay
dây
- GV quan sát- sửa sai
- GV chia tổ tập lun
- GV quan s¸t - sưa sai
tõng tỉ
- GV cho HS thi nhảy lấy
thành tích
- GV quan sát đếm thành
tích từng HS
-GV nªu tªn trò chơi, giải
thích cách chơi, luật chơi
- GV cho HS chơi
- GV quan sát- biểu dơng
- GV cho HS thả lỏng
Hoạt động của trò
- Tập hợp, báo cáo sĩ s -
chỳc GV
- Chạy một vòng sân
- Xoay các khíp
- HS thùc hiƯn
- HS chó ý l¾ng nghe
- HS thùc hiƯn
- Tỉ trëng ®iỊu khiĨn
- HS thực hiện theo khu vực
- HS thi đếm thành tích
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chơi đúng luật vui vẻ,
nhanh nhẹn.
- Xng líp
To¸n:
TiÕt 109: So s¸nh hai phân số khác mẫu số
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS : </b>
- Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó.
HSKT làm đợc ý a,b bài 1
- Cđng cè về so sánh hai phân số có cùng mẫu số
- Phát triển t duy cho HS
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc, bảng phụ chép ghi nhớ
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>
- Nêu cách so sánh hai phân số có cïng
mÉu sè ?
<b>3.Bµi míi:</b>
Hoạt động 1:So sánh hai phân số khác mẫu
- So sánh hai phân số 23
5 và
11
3 .
- Cho HS thảo luận theo nhóm và tìm ra
ph-ơng án trả lời.
- Trong 2 phơng án trên phơng án nào em
thích làm hơn?
- Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu
số?
Hot động 2: Thực hành
<b>Bài 1:- So sánh hai phân số?</b>
-Ch÷a bµi
- GV treo bảng phụ có chép phần ghi nhớ
cách so sánh 2 phân số khác mẫu số, gọi vi
em c
<b>Bài 2: - Rút gọn rồi so sánh hai phân số?</b>
- Hát
-3 em nêu
- C lp hot ng nhúm ụi:
- Phơng án 1: dựa vào hai băng giấy ta
69
15 băng giấy ngắn hơn
33
15 bng giy.
- Phơng án 2:Quy đồng mẫu số hai phân số
69+33
15 và
102
15 ta c hai phõn s
3
4
v 5
6
Nên: 5
8 <
4
5 hc
52
5 >
3 <
24
5 ; hc
3
7 >
3
14
- 4 em nêu:
Cả lớp làm vào nháp -2em chữa bài
3
8 và
3
4 Ta có:
2
9 =
3
4 ; 5
4
=20
Vậy : 4
3
<5
4
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
- 3 HS c
Bài 3:(Hớng dẫn hs khá, giỏi làm miệng)
? Để so sánh xem ai ăn nhiều bánh hơn ta
phải làm gì?
- GV chữa bài
5
2 và
1
3 Ta có:
3
5 v×
3
5<
4
5
VËy 6
10 <
4
5
- Đọc đề, phân tích đề
Quy đồng mẫu số 2 p/s sau đó so sánh
H/s làm miệng và nêu: bạn Hoa ăn nhiều
hn.
<b>IV.Hot ng ni tip:</b>
- GV gọi 3 em nêu lại quy tắc so sánh hai p/s không cùng mẫu số
<i>- Về nhà ôn lại bài.</i>
Tp c:
<i><b>Ch Tt</b></i>
- Đọc lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, phù hợp
với việc diễn tả bức tranh giàu màu sắc, vui vẻ, hạnh phúc của một phiên chợ Tết miền
Trung du. HSKT đọc đợc khổ thơ 1, học thuộc lòng bài thơ
- Hiểu các từ ngữ trong bài; Cảm nhận và hiểu đợc vẻ đẹp bài thơ: Bức tranh chợ Tết miền
trung du giàu màu sắc và vô cùng sinh động gợi tả cuộc sống hạnh phúc của nhng ngi
dõn quờ.
- Yêu quê hơng và tự hào về quê hơng, giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trờng
II- Đồ dùng dạy- học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Tranh, ảnh chợ Tết. Bảng chép câu đoạn cần luyện đọc
<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>1.Ơn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>
<i>Giới thiệu bài: Dïng tranh minh ho¹ </i>
SGK
<i>Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
a) Luyện đọc
- Gọi học sinh đọc bài
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó, hiểu nghĩa từ mới trong bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài
<i>Khung cnh ti p ca ch Tt</i>
- Ngi cỏc p i ch Tt trong cnh p
gỡ?
<i>Cảnh đi chợ TÕt cđa ngêi d©n</i>
- Mỗi ngời đến chợ Tết với nhng dỏng
v riờng ra sao?
- Những ngời đi chợ Tết có điểm gì
chung?
-Tìm từ ngữ tả màu sắc của bức tranh
chợ Tết trong bài?
- Nêu nội dung bài thơ?
- Hát
2 em c bi Su riờng v tr lời câu hỏi về nội
dung bài.
- Nghe, më s¸ch quan s¸t tranh
- Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn của bài thơ 2
lợt
- Luyện đọc từ khó,
-1 em đọc chú giải,
- luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
- Nghe gv đọc
Đọc thầm bài thơ
- Mặt trời lên làm đỏ dần dải mâytrắngvà làn
s-ơng sớm,núi uốn mình…
- Th»ng cu ch¹y lon xon,cơ già chống gậy đi
lom khom,cô gái cời e thẹn
- Ai cũng vui vẻ,tng bừng ra chợ Tết
- Trng, đỏ, hồng, lam, xanh, biếc, trắng, vàng,
tía, son.
+ Em hãy cho biết vấn đề môi trờng ở
chợ quê em hiện nay nh thế nào?
+ Theo em khi đi chợ thì mỗi ngời
- GV nhËn xÐt, chèt ý chÝnh
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài
thơ
- GV hớng dẵn học sinh đọc diễn cảm
khổ thơ 2
- GV treo bảng phụ và Hd học sinh đọc
diễn cảm
- Yêu cầu hS luyện đọc diễn cảm theo
nhóm
- Thi đọc diễn cảm
- Luyện học thuộc lòng
- Thi đọc thuộc lòng đoạn, cả bài th
<i><b>4. Cng c, dn dũ</b></i>
Em thích nhất hình ảnh nào trong bài?
Dặn học sinh tiếp tục học thuộc bài
thơ.
- Nhắc nhở HS khi đi chợ phải luôn có
ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng.
- Vài HS nêu
- 2 em nối tiếp đọc bài thơ
- Nghe
- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp
- 4 em thi đọc diễn cảm
- Đọc cá nhân, đọc theo tổ, dãy bàn…
- Xung phong đọc thuộc đoạn, cả bài
- HS nêu.
TËp lµm văn:
<i><b>Luyn tp quan sỏt cõy ci</b></i>
<b> I- Mc ớch, yờu cu:</b>
- Biết quan sát cây cối theo trình tự hợp lý, kết hợp các giác quan khi quan sát. Nhận ra sự
giống nhau và khác nhau giữa miêu tả một loài cây với tả một cái cây.
- Từ những hiểu biết trên tập quan sát, ghi lại kết quả quan sát một cái cây cụ thể. HSKT
ghi lại đợc từ 3 – 4 câu ở bài 2
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ cây cối
<b> II- Đồ dùng dạy- học:</b>
- 1 s phiu kẻ bảng nh SGV trang72 để học sinh làm bài theo nhóm cho bài 1 phần a,b.
Bảng phụ cho bài tập 1 ý d,e, tranh ảnh 1 số laoif cây
<b> III - Các hoạt động dạy- học:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>1.Ơn định </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>
Giới thiệu bài:
Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp
Bµi tËp 1
- Gọi học sinh đọc yờu cu
- GV nhắc học sinh cách làm bài theo yêu
cầu trong phiếu
- Chia nhóm nhỏ, phát phiếu cho HS làm
phần a,b,c
- Giỳp cỏc nhúm lm vic
- Nhn xột, cht ý ỳng
a) Trỡnh t quan sỏt
- Bài Cây gạo, BÃi ngô: quan sát từng thời
- Hát
2 em đọc dàn ý tả 1 cây ăn quả theo 1 trong
2 cách đã học( ND bài tập 2 tiết trớc)
- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch
- 1 em đọc bài 1, lớp đọc thầm
- Nghe GV hớng dẫn thảo luận nhóm
- Nhận phiếu
k× phát triển của cây. Bài Sầu riêng: quan
sát từng bộ phận của cây.
b) Sử dụng các giác quan: mắt, mũi, lỡi,
tai.
c) Các hình ảnh:
+So sánh: Hoa sầu riêng -hơng cau, hơng
bởi. Cánh hoa nhỏ nh vẩy cá
+ Nhân hoá: Búp ngô non núp trong cuống
lá.
Cây gạo trở về với dáng vẻ trầm t
Phần d,e cho HS làm nháp
- Gi HS c bi lm ca mỡnh
- GV nhận xét treo bảng phụ chốt lời giải
đúng
d) Bµi BÃi ngô, sầu riêng tả 1 loài cây. Bài
Cây gạo tả 1 cái cây cụ thể.
e, Điểm giống và khác nhau giữa cách
miêu tả 1 loài cây và tả 1 cái cây cụ thể:
+ Giống nhau: Đều phải quan sát kĩ và sử
dụng mọi giác quan: tả các bộ phận của
cây, tả khung cảnh xung quanh cây, dùng
các biện pháp so sánh, nhân hoá,..
+ Khỏc nhau: Tả các loài cây cần chú ý
đến các đặc điểm phân biệt của loài cây
này với các lồi cây khác,...
Bµi tËp 2
- Gọi học sinh đọc u cầu
- Cho häc sinh ra vên trêng quan s¸t
- Gọi học sinh trình bày ND ghi chép
- GV nhận xét.
- Em hÃy nêu ích lợi của cây?
- Nêu các cách bảo vệ cây cối
<i><b>4 . Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài.
- Nhắc nhở HS luôn có ý thức bảo vệ c©y
cèi
- HS làm bài
- 2 HS đọc bài
- Líp nhËn xÐt, bæ sung
- HS đọc yêu cầu bài 2, lớp đọc thầm
- Quan sát, ghi nội dung quan sát c vo v
nhỏp.
- 2 em trình bày trớc lớp
- 3 em nêu
- Nghe nhận xét, thực hiện.
Khoa học
<i><b>Âm thanh trong cc sèng (tiÕp)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu : Sau bµi nµy, HS biÕt:</b>
- Nhận biết đợc một số loại tiếng ồn.
- Nêu đợc một số tác hại của tiếng ồn : tiếng ồn ảnh hởng đến sức khoẻ (đau đầu, mất ngủ )
- Có ý thức và thực hiện đợc một số loại hoạt động đơn giản góp phần chống ơ nhiễm tiếng
ồn cho bản thân và những ngời xung quanh.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>C. Hot ng dạy học:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>I. Ơn định </b>
<b>II.Kiểm tra : </b>
Nêu vai trò của âm thanh trong đời sống
GV nhận xét cho điểm
<b>III .Bµi míi :</b>
<b>1 HĐ1: Tìm hiểu nguồn gây tiếng ồn</b>
* Mục tiêu: Nhận biết đợc 1 số loại tiếng ồn
* Cách tiến hành:
- Hỏi: Có những loại âm thanh nào chúng ta
yêu thích và muốn ghi lại để thởng thức?
- Loại nào khơng a thích?
B1: Cho HS lµm việc nhóm
- Quan sát hình 88-SGK và bổ sung tiếng
ồn nơi mình đang sinh sống
B2: Các nhóm báo cáo và thảo luận chung
- Nhận xét và kết luận
<b>2.HĐ2: Tìm hiểu về tác hại của tiếng ồn </b>
<b>và biện pháp phòng chống</b>
* Mc tiờu:Nờu c mt s tỏc hại của tiếng
ồn và biện pháp phịng chống
* C¸ch tiÕn hµnh:
B1: HS đọc và quan sát hình trang 88, kết
hợp quan sát tranh ảnh mà hS su tầm đựơc
- Thảo luận và trả lời câu hỏi SGK
B2: C¸c nhóm trình bày trớc lớp
- Giúp HS ghi nhận mét sè biƯn ph¸p tr¸nh
tiÕng ån
- GV kết luận nh mục bạn cần biết
<b>3 H3: Núi v việc nên / Khơng nên làm </b>
<b>để góp phần chống tiếng ồn cho bản thân </b>
<b>và những ngời xung quanh</b>
* Mục tiêu: Có ý thức và thực hiện đợc một
số hoạt động đơn giản để góp phần chống ơ
nhiễm tiếng ồn cho bản thân và những ngời
xung quanh
* Cách tiến hành:
B1: Cho học sinh thảo luận nhóm về những
việc nên và không nên làm
B2: Các nhóm trình bày và thảo luận chung
Gv nhận xét
<i><b>IV Kết thúc bài :</b></i>
- Nêu tác hại của tiếng ồn và biện pháp
phòng tránh ?
Häc bµi, xem tríc bµi sau.
- H¸t
- 2 HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- 5 em trả lời và giải thích
- Quan sỏt hỡnh 88 và bổ sung thêm các
loại tiếng ồn ở trờng và nơi sinh sống
- Các nhóm báo cáo kết quả và phân loại
những tiếng ồn chính để nhận thấy hầu hết
- Quan sát hình 88, tranh ảnh tự su tầm và
trả lời
- Các nhóm trình bày kết quả
- Đọc mục bạn cần biết trang 89 sgk
- Thảo luận về những việc các em nên và
khơng nên làm để góp phần chống ơ nhiễm
gây tiếng ồn ở lớp, ở nhà và ở nơi công
cộng.
Đạo đức:
<i><b>LÞch sù víi mäi ngêi ( T2)</b></i>
<b> I.Mơc tiªu:</b>
- Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người.
- Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người.
- Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh.
- Gi¸o dơc HS học tập tấm gơng của Bác
<b> II, §å dïng d¹y häc:</b>
-SGK, VBT Đạo đức lớp 4
-Dụng cụ đóng vai
- Chuẩn bị các câu chuyện
<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (BT 3- SGK/33)</b></i>
-GV giao nhiệm vụ: Nêu các biểu hiện của phép
lịch sự khi ăn uống, nói năng, chào hỏi
- Giao cho 2 nhóm trình bày vào bảng nhóm
-GV kết luận: Phép lịch sự khi giao tiếp thể hiện
ở:
<sub></sub>Nói năng nhẹ nhàng, nhã nhặn, khơng nói tục,
chửi bậy
<sub></sub>Biết lắng nghe khi người khác đang nói.
<sub></sub>Chào hỏi khi gặp gỡ.
<sub></sub>Cảm ơn khi được giúp đỡ.
<sub></sub>Xin lỗi khi làm phiền người khác.
<sub></sub>Ăn uống từ tốn, khơng rơi vãi, Khơng vừa nhai,
vừa nói.
<i><b>*Hoạt động 2: Đóng vai (BT4-SGK/33, </b></i>
<i><b>BT5-VBT/31)</b></i>
-GV chia lớp 8 nhóm và giao nhiệm vụ cho các
-HS thảo luận làm việc nhóm 4.
-2 Nhóm trình bày trên bảng nhóm trước
lớp.
nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai:
<i><b>TH1: Tiến sang nhà Linh, hai bạn cùng chơi đồ</b></i>
chơi thật vui vẻ. Chẳng may, Tiến lỡ tay làm hỏng
đồ chơi của Linh. Theo em, hai bạn cần làm gì khi
đó?
<i><b>TH2: Thành và mấy bạn nam chơi đá bóng ở</b></i>
sân đình, chẳng mai để bóng rơi trúng vào một
bạn gái đi ngang. Theo em, các bạn cần làm gì
khi đó?
<i><b>TH3: Trong khi chơi trò đánh trận giả với các</b></i>
bạn, Nam vô ý xô ngã một bạn nữ. Theo em,
Nam có thể có những cách ứng xử như thế nào?
Nếu em là Nam, em sẽ làm gì trong tình huống
đó?
<i><b>TH4: Hoa được Minh mời đến dự sinh nhật và đã</b></i>
nhận lời. Nhưng đến gần giờ đi thì gia đình Hoa
có việc đột xuất nên khơng thể đi được. Theo em,
Hoa có thể có những cách ứng xử như thế nào?
Nếu em là Hoa, em sẽ làm gì trong tình huống
đó?
<i> GV kết luận: Tiến, Thành, Nam đã vơ tình phạm</i>
<i> GV đọc và giải thích ý nghĩa câu ca dao:</i>
Lời nói khơng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau
<i><b>*Hoạt động 3: Kể chuyện </b></i>
- Khuyến khích HS lên kể những cầu chuyện, tấm
gương về cư xử lịch sự với bạn bố v mi ngi.
- Cho HS liên hệ về những việc làm của mình
thể hiện về cách c xử lịch sù víi mäi ngêi
- GV cung cÊp cho hS hiÓu thêm những câu
chuyện về cách c xử lịch sự với mọi ngời của
Bác Hồ
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
-Các nhóm HS chuẩn bị cho đóng vai.
+Nhóm 1, 2 : Tình huống 1
+Nhóm 3, 4 : Tình huống 2
+Nhóm 5, 6: Tình huống 3
+Nhóm 7, 8 : Tình huống 4
-Các nhóm HS lên đóng vai
-Lớp nhận xét, đánh giá các cách gii
quyt.
-HS k chuyn
- HS liên hệ bản thân
-Nhắc nhở HS thực hiện cư xử lịch sự với mi
ngi xung quanh trong cuc sng hng ngy.
Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012
Toán:
TiÕt 110: Lun tËp
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS : </b>
- Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số. Biết cách so sánh hai phân số có cùng tử
số. HSKT làm đơcj bài 1 ý a, b
- Vận dụng làm bài nhanh, chính xác
- Phát triển t duy
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Thc một, bng ph viết nhận xét
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy <i>Hoạt động của trũ</i>
<b>1. ễn nh:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số?
<b>3. Bài mới: </b>
Hot ng 1: Ơn tập so sánh hai p/s có cùng
<i>mẫu s</i>
Bài 1:Nêu yêu cầu:- So sánh hai phân số?
( hs khá, giỏi làm cả phần c, d)
Nhận xét, chữa bài
Bài 2:
- So sánh hai phân số bằng hai cách khác
nhau ?
-Hớng dẫn làm phần a) 8
7 và
7
8
C¸ch 1: 8
7 > 1;
7
8 < 1 VËy
8
7
8 .
C¸ch 2: 8
7 =
8×8
7<i>×</i>8 =
64
56 ;
7
8 =
7<i>×</i>7
8×7
= 49
56
V×: 64
56 >
49
56 VËy:
8
7 >
7
8 .
ChÊm, nhËn xÐt
Hoạt động 2: Hớng dẫn so sánh hai p/s có
<i>cùng tử số</i>
Bµi 3: Nêu yêu cầu: So sánh hai phân số có
- Hát
-3 em nêu
Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
a) 5
8 <
7
8 ; b) vì
4
5 =
4<i>ì</i>5
5<i>ì</i>5 =
20
25 mà
20
15
25 nên
15
25 <
4
5
( hoặc 15
25=
3
5 mà
3
5<
4
5 nên
15
25<
4
5 )
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
- Nghe
Lớp làm phần b vào vở( hs khá, giỏi làm
c)
cïng tư sè?
So s¸nh 4
5 và
4
7
Ta có: 4
5 =
4<i>ì7</i>
5<i>ì7</i> =
28
35 ;
4
7 =
4<i>×</i>5
7<i>×</i>5
= 20
35
V× 28
35 >
35 nªn
4
5 >
4
7
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số?
- GV treo bảng phụ viết phần nhận xét, gọi
vài hS đọc
- Nhận xét, đánh giá
- 2 em nêu: hai phân số có cùng tử số
phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn
2 hS đọc
- Thùc hµnh so s¸nh
9
11 >
9
14 ;
8
9 >
8
<b>IV.Các hoạt ng ni tip:</b>
- Hớng dẫn hs khá, giỏi chơi trò chơi tiếp sức giải toán bài 4
- Về nhà ôn lại bài.
Luyện từ và câu:
<i><b>M rng vn t: Cỏi p</b></i>
<b>I- Mục đích, u cầu:</b>
- Mở rộng, hệ thống hố vốn từ, nắm nghĩa các từ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu. Bớc
đầu làm quen với các thành ngữ liên quan đến cái đẹp.HSKT làm đợc bài 4
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.
- Giáo dc h/s hng ti cỏi p.
<b>II- Đồ dùng dạy- học:</b>
- Giấy khổ to cho bài 1,2, bảng phụ cho bài 4 vế B, thẻ từ ghi sẵn các thành ngữ ở vế A
<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>1. Ơn định</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>
Giới thiệu bài:
Hớng dẫn HS làm bµi tËp
Bµi tËp 1
- Gọi HS đọc bài
- GV chia lớp làm 5 nhóm và phát giấy khổ
to cho các nhóm làm bài
- Thảo luận chung
- GV nhn xét, chốt từ ngữ đúng:
+Từ tả vẻ đẹp của con ngời: đẹp, xinh, xinh
tơi….
+Từ tả nét đẹp tâm hồn, tính cách: thuỳ mị,
dịu dàng, lịch sự
Bµi tËp 2
- GV dán 1 tờ giấy khổ to lên bảng gọi 1 HS
lên làm bài, lớp thảo luận theo cặp
- Gọi HS đọc bài
- GV cùng lớp chữa bài trên bảng
- GV nhận xét, chốt ý đúng:
a) Các từ chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên,cảnh
vật:
- H¸t
- 2 em đọc đoạn văn kể về 1 loại trái cây
có dùng câu kể: Ai thế nào ?
- Nghe, më s¸ch.
- 1 em đọc yêu cầu bài 1. Lớp đọc thầm
- HS trao đổi nhóm ghi kết quả vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét
- 1 em đọc bài 2, lớp đọc thầm
- Trao đổi cặp ghi kết quả vào nháp, báo
cáo
- Đại diện 3 nhóm đọc bài
Tơi đẹp, sặc sỡ, tráng lệ,…
b)Từ chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật,
con ngời: xinh xắn, lộng lẫy, rực rỡ,…
- ChÊm, nhËn xÐt
- GV ghi nhanh 1-2 câu lên bảng,phân tích
để xác định đúng sai
Bµi tËp 4
- GV treo bảng phụ chép sẵn vế B
- Phát thẻ từ ghi sẵn thành ngữ ở vế A cho 3
HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- GV nhn xét chốt ý đúng
<i><b>4.Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhËn xÐt tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau
- Nêu yêu cầu
- HS tho lun theo nhúm tỡm cõu tr li
- Ln lt c cõu
- HS làm bài
Tập làm văn:
<i><b>Luyn tập miêu tả các bộ phận của cây cối</b></i>
<b>I- Mục đích, yêu cầu:</b>
- Thấy đợc những đặc điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối
(lá, thân, gốc cây) ở 1 số đoạn văn mẫu.
- Viết đợc 1 đoạn miêu tả lá (hoặc thân, gốc) của cây. HSKT viết đợc 3 – 4 của bài tập 2
- Có ý thức quan sát v s dng t ỳng
<b>II- Đồ dùng dạy- học:</b>
<b> - Phiếu chép lời giải bài tập 1</b>
III- Các hoạt động dạy- học
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. ổn nh</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3.Dạy bài mới</b>
Giới thiệu bài:
Híng dÉn HS lun tËp
Bµi tËp 1
GV nhận xét, dán lên bảng phiếu chốt ý
đúng
a)Tả sự thay đổi màu sắc lá bàng qua 4 mùa
b)Tả sự thay đổi của cây sồi già từ mùa
đông sang mùa xuân với những hình ảnh so
sấnh và nhân hố:
+Hình ảnh so sánh: Nó nh 1 con quái vật già
nua cau có và khinh khỉnh đứng giữa đám
bạch dơng tơi cời.
+Hình ảnh nhân hố: Xn đến, nó say sa,
ngây ngất khẽ đung đa trong năng chiều.
Bài tập 2
Em chän c©y nào ? Tả bộ phận nào ?
GV chấm 6-7 bài, nhận xét
<i><b>4.Củng cố, dặn dò</b></i>
- Dặn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh bài
- Hát
- 2 em c kt qu quan sát 1 cây trong
khu vờn trờng mà em thích.
- Nghe, më s¸ch.
- 2 em nối tiếp đọc nội dung bài 1 với 2
đoạn văn Lá bàng; Cây sồi già.
- HS đọc thầm, trao đổi cặp phát hiện im
chỳ ý, ln lt nờu trc lp
-2 em nêu hình ảnh so sánh và nhân hoá
- HS c yờu cu
- HS chọn tả 1 bộ phận của cây mà em yêu
thích.
HS thực hành viết đoạn văn
- Đọc 2 đoạn còn lại trong bài
Hot ng tp th:
<i><b>S kt tuần</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 22
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc. Đa ra phơng
hớng trong tuần tới, tháng tới.
- GD HS ý thức tự quản, tinh thần phê và tự phê bình.
<b>B. Nội dung</b>
<i>1 Lp trng nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần</i>
Ưu điểm:
Tồn tại:
<i><b>3/ Phơng hớng tuần tới:</b></i>
- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 22.
- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính tốn ở một số em.
- Thi đua học tập để đạt két quả tốt trong học kì 2
<i>4.Sinh hoạt văn nghệ.</i>
- Mỗi tổ một tiết mục văn nghệ trình bày.
<i><b>Tuần 23</b></i>: Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012
Thể dục:
<i><b>Bật xa - Trò chơi: Con sâu đo</b></i>
<b> I. Mơc tiªu:</b>
- Bớc đầu biết cách thực hiện động tác bật xa tại chỗ ( t thế chuẩn bị, động tác tạo đà, động
tác bật nhảy)
- Bớc đầu biết cách thực hiện động tác phối hợp chạy nhảy
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Con sâu đo” một cách chủ động.
- Giáo dục cho học sinh ý thức chăm tập thể dục thể thao.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ tập bật xa, chơi trò Con sâu đo
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
1.Phần mở đầu
Sĩ số:
2. Phần cơ bản
- Học kỹ thuật
bật xa
- Trò chơi Con
sâu đo.
3. Phần kết thúc.
ợng
5
25
5
- GV tập hợp lớp - chóc HS
- Phỉ biÕn ND- YC
- Cho hS khởi ng cỏc
khp
- GV điều khiển
- Ôn bài thể dục
- Quan sát, sửa sai cho HS
- GV nêu tên bài tập, giải
thích, làm mẫu
- GV cho KĐ kÜ
- GV yêu cầu HS khi tiếp
đất phải làm ĐT chùng chân
tránh chấn thơng
- GV®iỊu khiĨn
- GV quan sát- sửa sai
-GV nêu tên trò chơi, giải
thích cách ch¬i, luËt ch¬i
- GV cho HS ch¬i
- GV quan sát- biểu dơng
- GV cho HS thả lỏng
- GV hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt, giao bµi VN
- Xng lớp
- Tập hợp 3 hàng dọc, báo cáo
sĩ số - chúc GV
- Nghe
- Chạy một vòng sân
- Xoay các khớp
- HS thực hiện
- Cán sự điều khiển lớp tập
- HS chó ý l¾ng nghe
- HS thùc hiƯn
- HS thùc hiÖn
- Quan sát - nhận xét
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chơi đúng luật vui vẻ,
nhanh nhẹn.
- HS chơi thua phải hát
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- 2 HS nhắc lại ND.
Toán:
TiÕt 111: LuyÖn tËp chung
<b> I. Mơc tiªu : Gióp HS cđng cè vỊ:</b>
- So sánh hai phân số; Tính chất cơ bản của ph©n sè
-Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5 ,3 , 9; trong một số trờng hợp đơn giản. HSKT làm
đ-ợc bài tập 1
- Ph¸t triĨn t duy
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc mét, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định: </b>
<b>2. KiÓm tra:</b>
- Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu
số, khác mẫu số?
- GV nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài míi:</b>
* Hoạt động 1: Ơn tập so sánh hai phân số
Bài 1/123( t1): Đọc đề
- Muốn điền đợc dấu ta phải làm gì?
- Cđng cè vỊ c¸ch so s¸nh hai p/s cã cïng
mÉu sè, kh¸c mÉu sè, so sánh p/s với 1
Bài 2/ 123
- Khi nào thì p/s bé hơn 1? Lớn hơn 1?
- Hát
- 2 em nêu
- 2 em nêu lại
- Tiến hành so sánh các p/s
- Làm bảng con, bảng lớp
9
14 <
11
14 ;
4
25 <
4
23 ;
14
15 <
- ChÊm, nhËn xÐt, chữa bài
Bi 1/ 123: ( HSKHG lm c phn b)
- GV đọc đề bài
- Sè cã dÊu hiÖu nh thÕ nào thì chia hết cho
2?...
- GV chấm bài, nhận xét, chữa bài
-Khi tử số bé hơn mẫu số....
- Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
a. Phân sè bÐ h¬n 1: 3
5 < 1
b. Phân số lớn hơn 1: 5
3 > 1
- 2 em c li
- Vài em nêu l¹i dÊu hiƯu chia hÕt cho 2; 5;
3; 9...
- Làm bài vào vở(hs khá giỏi làm cả phần
b):
a. 752; 754; 756; 758
b. 750, số đó có chia hết cho 3
c. 756; số đó có chia hết cho 2 và cho 3
<b> VI, Hoạt động nối tiếp:</b>
- Hớng dẫn hs khá, giỏi bài 3, 4 / 123 về nhà làm
- Nhắc nhở hs về ôn lại các tÝnh chÊt cđa p/s
Tập đọc:
<i><b>Hoa học trị</b></i>
<b> I. Mục đích, u cầu:</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu đợc nội dung: Vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng , loài hoa gắn với những kỉ niệm và
niềm vui của tuổi học trị.
- Gi¸o dơc HS chăm sóc bảo vệ cây trong vờn trờng.
<b>II. Đồ dùng- d¹y häc:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc, tranh , ảnh về cây hoa phợng.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>
<b>1. ễn nh:</b>
<b>2. Kiểm tra : Đọc thuộc lòng bài Chợ Tết,</b>
trả lời câu hỏi 2- 3 SGK
- NX, đánh giá
* Giới thiệu bài: Dùng tranh minh họa để
vào bài
* Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Yêu cầu hS nêu bài chia làm mấy đoạn
- GV nhận xét cach chia đoạn của HS là
đúng
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn
- 3 HS đọc xong lần đầu, GV gọi 2 em
nhận xét các bạn đọc bài
- GV nêu cách đọc toàn bài, gọi 3 em đọc
lần 2
- Hớng dẫn luyện phát âm từ khó, câu khó
VD: đỏ rực, mát rợi, chói lọi,...
HDHS đọc câu khó:
- H¸t
- 2 em đọc thuộc lịng bài Chợ Tết, trả lời
câu hỏi 2- 3 SGK
- Quan s¸t tranh, nghe giíi thiƯu
- 2 em nêu bài chia làm 3 đoạn mỗi lần
xuống dòng là 1 đoạn
- 3 em nối tiếp nhau đọc đoạn( 2 lợt)
- 2 em nhận xét
Hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy?
- Gọi vài em đọc câu trên
- GV đọc lại
- Híng dÉn hiĨu tõ míi
- GV đọc diễn cảm cả bài
b. Tìm hiểu bài
* Vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng
- Yêu cầu hS đọc thầm bài và trả lời các
câu hỏi sau
+ Vẻ đẹp hoa phợng có gì đặc biệt ?
+ Theo em thế nào là đỏ rực?
+ Cho HS quan sát tranh màu hoa phợng
đỏ rực
+ Khi tả về hoa phợng tác giả đã dùng
+ Màu hoa phợng thay đổi nh thế nào theo
thời gian?
+ Thế nào là đỏ còn non?
+ GV cho HS quan sát tranh hoa phợng đỏ
cịn non
+ GV tiĨu kÕt ý 1, chun sang ý 2:
* Sự gắn bó của hoa phợng với tuổi học
<i><b>trò</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, 3
- Khi hoa phợng nở mỗi ngời học trò có
cảm giác gì?
- Tại sao tác giả lại gọi hoa phợng là hoa
học trò?
- Khi học bài văn em có cảm nhận gì ?
- GV tiÓu kÕt ý 2
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm
- GV treo bảng phụ hớng dẫn đọc đoạn 1
- Thi c din cm
- GV nhận xét, cho điểm
- Nêu nội dung bài
- GV chốt ý chính ghi lên bảng
+ Cây cho ta hoa thơm, trái ngọt và bóng
mát vì vậy chúng ta cần phải làm gì để bảo
vệ cây cối?
- 2 em đọc
- 1 em đọc chú giải,
- Luyện đọc theo cặp
- 1 em đọc cả bài
- Nghe GV đọc
+ Hoa phợng đỏ rực, đẹp không phải ở một
đoá mà cả một loạt, cả một vùng, cả một
góc trời, màu sắc nh ngàn con bớm thắm.
- Vài em nêu
+ Nghệ thuật so sánh, so sánh hoa phợng với
ngàn con bím th¾m
+ Lúc đầu, màu đỏ non, có ma hoa càng tơi
dịu, đần đần, số hoa tăng, màu hoa đậm dần,
rực lên
- 2 em nêu( Đỏ còn non là màu nht)
- HS c thm
+ Hoa phợng gợi cảm giác vừa buồn lại vừa
vui
+ Buồn vì báo hiệu sắp kết thúc năm học,
sắp phải xa mái trờng, xa thầy cô và các bạn
về nghỉ hè
+ Vui vỡ sp đợc nghỉ hè
+ Vì phợng là loài cây rất gần gũi, quen
thuộc với học trò, phợng thờng đợc trồng
trên sân trờng, nở vào mùa thi của học trò,
hoa phợng gắn với nhiều kỉ niệm buồn vui
của tuổi học trũ
* Hoa phợng gần gũi, thân thiết với học trò,
vừa giản dị vừa lộng lẫy.
-3 em ni tip c 3 đoạn
- Lớp đọc đoạn 1
- 3 em thi đọc diễn cảm
- 7 em đọc
- GV nhËn xÐt, chốt ý chính
<b> 4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV khắc sâu nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Dn HS đọc bài và chuẩn bị bài sau - 2 em nờu
Khoa học:
<i><b>ánh sáng</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh cã thÓ </b>
- Phân biệt đợc các vật tự phát sáng và các vật đợc chiếu sáng
- Vật tự phát sáng :Mặt trời ,ngọn lửa
-Vật đợc chiếu sáng :Mặt trăng , bàn ghế …
- Làm thí nghiệm để xác định các vật cho ánh sáng truyền qua hoặc khơng truyền qua.
- Nhận biết đợc ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật truyền tới mắt
- Thích tìm hiểu về khoa học
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- Chuẩn bị theo nhóm : Hộp kín, tấm kính, nhựa trong, tấm kính mờ, tấm ván....
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Tæ chøc:</b>
<b>2. Kiểm tra : - Chúng ta cần làm gì để </b>
chống ơ nhiễm tiếng ồn ở lớp, ở nhà và ở
nơi công cộng ?
- GV nhận xét cho điểm
+ H1: Tìm hiểu các vật tự phát ra ánh
sáng và các vật đợc chiếu sáng
* Mục tiêu : Phân biệt đợc các vật tự phát
sáng và các vật đợc chiu sỏng
* Cách tiến hành
- Cho HS da vo hình 1, 2 để thảo luận
nhóm cặp đơi
- Gọi các nhóm báo cáo
- GV nhận xét, chốt ý đúng
+ HĐ2: Tìm hiểu về đờng truyền của ánh
sáng
* Mục tiêu : nêu ví dụ để chứng t ỏnh
sỏng truyn theo ng thng
* Cách tiến hành
B1:Trũ chơi: “Dự đoán đờng truyền của
ánh sáng ”
- GV hớng dẫn học sinh chơi (SGV-158)
- Hát
- Vài em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Hc sinh quan sát hình 1 và 2 để phân biệt
đợc :
- Ban ngày vật tự phát sáng : Mặt trời; Vật
đợc chiếu sáng : gơng, bàn, ghế...
- Ban đêm vật tự phát sáng : ngọn đèn điện;
Vật đợc chiếu sáng : mặt trăng, gơng, bàn
ghế
- Các nhóm cử 1 đại diện báo cáo
B2: Làm thí nghiệm trang 90 cho học sinh
quan sát và dự đoán đờng truyền ánh sáng
+ HĐ3: Tìm hiểu sự truyền ánh sáng qua
các vật
* Mục tiêu : biết làm thí nghiệm để xác
định các vật cho ánh sáng truyền qua và
không truyền qua
* Cách tiến hành : Các nhóm làm thí
nghiệm trang 91 và ghi lại kết quả
- Gọi học sinh báo cáo kết quả và nêu các
GV nhËn xÐt
+ HĐ4: Tìm hiểu mắt nhìn thấy và khi nào
* Mục tiêu : để chứng tỏ mắt nhìn thấy
một vật khi có ánh sỏng t vt ú i ti
mt
* Cách tiến hành
B1: Làm thí nghiệm trang 91 để rút ra kết
lun
B2: Cho học sinh tìm thêm ví dụ về điều
kiện nhìn thấy của mắt
- Gọi HS trình bày
- GV nhËn xÐt
- Học sinh quan sát thí nghiệm và rút ra
nhận xét : ánh sáng truyền theo ng thng
- Các nhóm tiến hành thí nghiệm và ghi kết
quả
- Đại diện các nhóm báo cáo
- Học sinh lµm thÝ nghiƯm trang 91 ( h 4 )
- Häc sinh báo cáo kết quả và tự lấy thêm ví
4. Kết thúc bài:
- Mắt ta nhìn thấy vật khi nào?
- VN xem lại bài.
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012
Toán:
Tiết 112<b>: Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại về:</b>
- Tính chất cơ bản của phân số , phân số bằng nhau, so sánh hai phân sè
- Vận dụng các tính chất cơ bản của phân số để làm các bài tập. HSKT làm bài 2
- Phát triển t duy cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc mét, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập
- Muốn tìm đợc phân số chỉ số phần HS
trai( gái) trong số HS của cả lớp ta phải
biết gì?
- Chấm, nhận xét, chữa bài
Bài 3: Đọc đề
- Muốn tìm phân số nào bằng phân số
5
9 ta phải làm gì?
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2/ 125( HS khá, giỏi làm cả phần a,
b)
- Nhận xét, cđng cè bµi
- Nghe
- 2 em đọc lại
- Tổng số HS
- Làm bài vào vở:
<i>Tổng số học sinh là:</i>
<i>14 + 17 = 31(học sinh)</i>
<i>Ph©n sè chØ sè phần học sinh trai trong số </i>
<i>học sinh của cả lớp là </i> 14
31
<i>Phân số chỉ số phần học sinh gái trong số </i>
<i>học sinh của cả lớp là</i> 17
31
- Tiến hành rút gọn các p/s và so sánh
- Làm bài vào nháp và bảng lớp
Các phân số bằng 5
9 lµ
20
36 ;
35
63
- Đọc đề, làm bài vào bảng lớp và bảng con:
53 867 482 18490 215
49 608 307 1290 86
103 475 3374 000
14460
147974
<b>VI, Hoạt động nối tiếp:</b>
- Lµm miƯng bµi 4/124( HS kh¸, giái)
Các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 12
15 ;
15
20 ;
8
12
Dặn dò về nhà: HSKG làm thêm bài tËp trang 125
Chính tả( Nhớ- viết):
<i><b>Chợ Tết</b></i>
I. Mục đích, u cầu:
- Nhớ, viết lại chính xác, trình bày đúng 11 dòng đầu bài thơ Chợ Tết. HSKT viết đợc 4
dịng thơ
- Làm đúng bài tập chính tả tìm tiếng thích hợp có âm đầu hoặc vần dễ lẫn( s/x)
điền vào chỗ trống.
- Có ý thức rèn chữ giữ vở sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ôn định :</b>
<b>2. Kiểm tra :</b>
- NX, đánh giá
* Hớng dẫn học sinh nhớ viết
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Gọi học sinh đọc thuộc bài viết chính tả
- Cho lớp đọc thầm ghi nhớ bài viết
- Nêu cách trình bày bài thơ 8 ch
- Nờu ch vit hoa
- Luyện viết chữ khó
- Yêu cầu học sinh viết bài
- Cho học sinh soát lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
* Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
- GV phát phiếu cho 4 em có chép sẵn
truyện Một ngày và một năm, giải thích
yêu cầu.
- GV 4 học sinh làm trên phiếu thi tiếp
sức điền vào các « trèng .
- Gọi học sinh đọc truyện
- Nêu tính khơi hài của truyện
4. Củng cố, dặn dị
- Nêu nội dung chính của truyện?
- Về nhà kể lại chuyện Một ngày và một
năm cho ngời thân nghe.
- Su tầm chuyện vê tham gia lao động.
- H¸t
- 1 học sinh đọc, 2em viết bảng lớp, lớp viết
vào giấy nháp các từ ngữ có âm đầu l/n hoặc
vần ut/uc.
- Nghe
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- 2 em đọc thuộc lòng 11 dòng thơ u bi
<i><b>Ch Tt </b></i>
- HS nêu
- Viết hoa các chữ đầu dòng thơ.
- Học sinh luyện viết : ôm ấp, viền, mép
- Gập sách, tự viết bài vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- Nghe,chữa lỗi
- Hc sinh đọc yêu cầu bài 2. Một em đọc
- lớp đọc thầm, điền từ: - Hoạ sĩ, nớc
§øc,sung síng, kh«ng hiĨu sao,bøc tranh, bøc
tranh.
- Học sinh thi tiếp sức theo 2 nhóm
- Học sinh đọc chuyện đã hồn chỉnh
- 2 em nêu
KÜ thuËt :
<b> Trång c©y rau, hoa ( </b><i><b>TiÕp theo</b><b> )</b></i>
<b> I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết cách chọn cây con rau hoặc hoa đem trồng
- Trồng đợc rau, hoa trên luống hoặc trong bầu đất
- Ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lao động và làm việc chăm chỉ và đúng kỹ
thuật
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cây con rau, hoa để trồng
- Túi bầu có chứa đầy đất
- Cuốc, dầm xới, bình tới nớc
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Tỉ chøc:</b>
<b>2. KiĨm tra:- Nêu các thao tác kỹ thuật của</b>
việc trồng cây con
<b>3. Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:
- Hát
- 2 HS trả lêi
* Hoạt động 1: HS thực hành trồng cây con
- Cho HS nhắc lại các bớc và cách thực hiện
quy trình kĩ thuật trồng cây con
- GV nhËn xÐt vµ hƯ thèng
- GV kiĨm tra sù chuẩn bị của HS
- Phân chia các nhóm và giao nhiệm vụ nơi
thực hành
- Cho HS thực hành
- Trong khi HS thực hành, GV đi đến từng
nhóm để nhắc nhở:
- Đảm bảo khoảng cách giữa các cây. Kích
thớc của hốc phải phù hợp với cây. Trồng
phải để cây thẳng đứng, rễ không cong ngợc,
không làm vỡ bầu. Khi tới không đổ nc
- Nhắc nhở HS rửa sạch công cụ và vệ sinh
tay chân sau khi thực hành.
* Hot động 2: Đánh giá kết quả học tập:
- GV nêu tiêu chuẩn cho HS đánh giá
- GV nhận xét và đánh giá kết quả của HS
- Vài HS nhắc lại: Xác định vị trí trồng.
Đào hốc cây theo vị trí. Đặt cây và ấn chặt
đất quanh gốc. Tới nhẹ quanh gốc cây
- HS lắng nghe, chia tổ và chuẩn bị thc
hnh
- Các nhóm tiến hành làm việc
- HS tự đánh giá chéo kết quả của các
nhóm
- HS l¾ng nghe
4. NhËn xét, dặn dò:
- Ti sao phi chn cõy kho, khụng sâu bệnh, đứt rễ và gầy yếu để đem trồng?
- Tại sao phải ấn chặt đất và tới nhẹ cây, gốc cây?
- Nhận xét sự chuẩn bị và thái độ học tập của HS
- Dặn dò: HS chuẩn bị vật liu cho gi hc sau
Lịch sử:
<i><b>Văn học và khoa học thời Hậu Lê</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biÕt:</b>
- Dới thời Hậu Lê, văn học và khoa học đợc phát triển rực rỡ
- Các tác phẩm thơ văn, cơng trình khoa học của những tác giả tiêu biểu dới thời Hậu Lê,
nhất là Nguyễn Trãi( Quốc âm thi tập), Lê Thánh Tông( Hồng Đức quốc âm thi tập)... Nội
dung khái quát của các tác phẩm, các cơng trình đó
- Giáo dục HS ý thức ham đọc sách tìm hiểu thêm về lịch sử đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình SGK, 1 vài đoạn thơ văn của 1 số tác phẩm tiêu biểu, phiếu học tập của HS
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Tæ chøc: </b>
<b>2. Kiểm tra:- Nhà Hậu Lê đã quan tâm tới</b>
giáo dục nh thế nào?
- NX, đánh giá
- H¸t
<b>3. Bµi míi: </b>
* Hoạt động 1: Văn học thời Hậu Lê.
- Chia nhóm 7 em, giao phiếu học tập
- Gọi HS mô tả lại nội dung và các tác giả,
tác phẩm thơ văn tiêu biểu dới thời Hậu Lê
- Quan sát tranh SGK
- Giới thiệu một số đoạn thơ văn tiêu biểu
- Giới thiệu chữ Hán và chữ Nôm
- Giáo viên nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2: Khoa học thời Hậu Lê
- Giúp học sinh lập bảng thống kê về nội
dung, công trình khoa học tiêu biểu dới
thời Hậu Lê
- Phát phiếu học tập cho học sinh tự điền
- Gọi học sinh mô tả lại sự phát triển khoa
học ở thời Hậu Lê
- Dới thời Hậu Lê ai là nhà văn, nhà thơ,
nhà khoa học tiêu biểu nhất?
- Nêu: Dới thời Hậu Lê, văn học và khoa
học phát triển rực rỡ hơn hẳn các thời kỳ
trớc
4. Củng cố- dặn dò
- Nêu các tác giả tiêu biểu nhất dới thời
Hậu Lê về văn học và khoa häc
- Nhận xét và đánh giá
- LËp nhãm
- Nghe GV HD
- Các nhóm làm vào phiếu
- Nguyn Trói : Bình ngơ đại cáo ( phản ánh
khí phách anh hùng và niềm tự hào chân
chính của dân tộc ), ức trai thi tập ( tâm sự
của những ngời muốn đem tài năng, trí tuệ
ra giúp ích cho dân, cho nớc, nhng lại bị
quan lại ghen ghét,dập vùi.)
- Quan s¸t tranh
- Hội Tao Đàn : các tác phẩm thơ ( ca ngợi
công đức của nhà vua...)nh
- Học sinh nhận phiếu và tự điền
- Nguyn Trói : Lam sơn thực lục, D địa chí
- Ngơ Sĩ Liên : Đại việt sử kí tồn th
- Lơng Thế Vinh : Đại thành toán pháp
- 3 em nêu
Th t ngày 15 tháng 2 năm 2012
Toán:
Tiết 113<b>: Phép cộng phân số</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- NhËn biÕt phÐp céng hai ph©n sè cã cïng mÉu sè.
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.( Biết tính chất giao hốn của phép cộng hai phân số)
HSKT làm đợc bài 1
- Ph¸t triĨn t duy cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định: </b>
<b>2. KiÓm tra: KT vë BTT</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
* Hoạt động 1: Thực hành trên băng giấy
- GV cho HS lấy băng giấy và gấp đôi 3
lần.
- Băng giấy đợc chia thành my phn
bng nhau?
- Tô mầu 3
8 băng giấy và
2
8 băng giấy.
- ĐÃ tô màu tất cả bao nhiêu phần?
* Hot ng 2: Cng hai phõn s cựng
<i>mẫu số: </i>
- Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp tÝnh : 3
8 +
2
8
=?
- Dựa vào phần thực hành trên băng giấy
để nêu nhận xét và rút ra cách cộng:
- Ta có phép cộng sau: 3
8 +
2
8 =
3+2
8
- Nªu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
số
* Hot ng 3: Thc hnh
Bi 1:- Tớnh?
-Yêu cầu làm bảng con và bảng lớp
Bài 2:( Hớng dẫn HS khá, giỏi )
- Nêu tính chất giao hoán của phép cộng
hai phân sè?
Bµi 3:
- Yêu cầu hS đọc đề bài, suy ngh v lm
vo v
- Chấm, chữa bài
- Hát
- HS thực hành trên băng giấy
- Bng giy c chia thnh 8 phn bng
nhau.
- Tô mầu 3
8 băng giấy và
2
8 băng giấy.
- ĐÃ tô tất cả 5
8 băng giÊy
- 2 em nªu nhËn xÐt:
- 2 em nªu quy tắc :
- 2 em nêu lại yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con; 2 em chữa bài
a. 2
5 +
3
5 =
2+3
5 =
5
5 = 1(còn lại làm
tơng tự)
- Đọc đề, phân tích đề
- Viết bảng con và bảng lớp
3
7 +
2
7 =
5
7 ;
2
7 +
3
7 =
5
7 VËy:
3
7 +
2
7 =
2
7 +
3
7
- Hai em nªu
- HS tự đọc đề và làm bài
Cả hai ô tô chở đợc số phần số gạo trong kho
là:
2
7 +
3
7 =
5
7 (sè g¹o)
§¸p sè: 5
7 số gạo trong kho
<b>VI. Hoạt động nối tiếp:</b>
Luyện từ và câu:
<i><b>Dấu gạch ngang</b></i>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Nắm đợc tác dụng của dấu gạch ngang.
- Nhận biết và nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong bài văn; viết đợc đoạn văn có dùng
dấu gạch ngang để đánh dấu lời đối thoại và đánh dấu phần chú thích, HSKT làm yêu cầu 1
của bài 1 phần luyện tập
- Có ý thức sử dụng dấu gạch ngang đúng quy định khi viết.
- Bảng viết lời giải bài tập 1, phiếu học tập để HS làm bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
- Gọi HS lên bảng
<b>3. Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:
<i><b>* Phần nhận xét</b></i>
Bài tập 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
- GV gọi HS làm bài
Bµi tËp 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Đoạn a: đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói…
Đoạn b: đánh dấu phần chú thích…
Đoạn c: liệt kê các biện pháp…
* Phần ghi nhớ
- Gọi HS đọc thuộc ghi nhớ
* Phần luyện tập
Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV gọi HS làm bài
- GV treo bảng phụ chốt lời giải đúng
Câu 2: đánh dấu phần chú thích trong
câu.
Câu 4: đánh dấu phần chú thích trong
câu.
Câu cuối: đánh dấu chỗ bắt đầu câu nói
của nhân vật, đánh dấu phần chú thích.
Bài tập 2:
- Gọi HS c yờu cu
- GV gợi ý: Đoạn văn em viết sử dụng
dấu gạch ngang với mấy tác dơng ?
- GV ph¸t phiÕu cho c¸c nhãm
- GV thu 5-7 phiếu chấm, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Gi HS c ghi nh
- Dặn HS hoàn thành bài 2 vào vở.
- Hát
- 1 em làm lại bài 2
- 1 em học thuộc 3 thành ngữ bài tập 4
- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch
- 1 em đọc u cầu, lớp đọc thầm
- 1 em làm bảng, lớp làm bài cá nhân
- Đọc yêu cầu, lớp đọc thầm, làm bài
- Lần lợt đọc bài làm
- 3 em đọc ghi nhớ (SGK)
- HS đọc thuộc lòng
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Lớp làm bài cá nhân
- Lần lợt đọc bài làm
- Chữa bài đúng vào vở
- Đọc yêu cầu
- Đoạn văn sử dụng dấu gạch ngang với 2 tác
dụng đánh dấu các câu đối thoại, phần chú
thớch.
- HS làm bài theo nhóm( HS khá, giỏi phẩi
viÕt Ýt nhÊt 5 c©u)
- 1 em đọc ghi nhớ
KĨ chun:
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
+ Rèn kĩ năng nói: Dựa vào gợi ý sgk, chọn và kể lại tự nhiên bằng lời của mình 1 câu
chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc , có nhân vật, ý nghĩa ca ngợi cái đẹp hay phản ánh
cuộc đấu tranh giữa cái đẹp với cái xấu, cái thiện với cái ác. HSKT kể đợc 4 – 5 câu
- Hiểu và trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa của chuyện .
+ Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
+ Giáo dục HS biết yêu cái đẹp, biết làm việc thiện, tránh xa cái xấu, cái ác.
- GD cho HS tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh: HS biết Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi và
những hành động cao đẹp với các cháu thiếu nhi.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Một số truyện thuộc đề tài của bài kể chuyện. Bảng lớp viết đề bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:- Kể lại chuyện Con vịt </b>
<i>xấu xí, nêu ý nghĩa của chuyện.</i>
- NX, đánh giỏ
<b>3. Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: SGV 85
- GV kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà
của HS
* Hớng dẫn học sinh kể chuyện
a. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu bài tập
- Gọi HS đọc đề bài. GV chép đề bài
lên bảng. GV gạch dới những chữ : đợc
nghe, đợc đọc ca ngợi cái đẹp, cuộc u
tranh
- GV hớng dẫn quan sát tranh SGK
- GV gợi ý: chän chun trong SGK, cã
thĨ chän trong s¸ch tham kh¶o.
- GV cho HS quan sát 1 số quyển
truyện cổ tích, ngụ nghơn, truyện cời,...
- Em định kể câu chuyện gì?
- Vì sao em thích câu chuyện đó?
b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa cõu chuyn.
- GV nhắc HS: có thể mở bài gián tiÕp,
kÕt bµi më réng, chun dµi cã thĨ kĨ
theo đoạn
- Tổ chức kể theo cặp
- Thi kể chuyện tríc líp
- GV nhËn xÐt b×nh chän HS kĨ hay
- Liên hệ: Kể những câu chuyện đã học
về tình cảm yêu mến của Bác Hồ đối
với thiếu nhi( Câu chuyện Quả táo vủa
Bác Hồ, Th chú Nguyễn).
4. Củng cố, dặn dò:
- Trong các câu chuyện vừa kể em thích
nhất chuyện nào ? Vì sao ?
- Dặn HS chuẩn bị trớc tiết kể chuyện
sau.
- Hát
- 2 HS kể lại chuyện Con vịt xấu xí, nêu ý nghĩa
của chun.
- Nghe giíi thiƯu
- Đa ra các chuyện đã su tầm, chuẩn bị ở nhà.
- 1 em đọc đề bài
- HS gạch chân trong SGK
- Quan sỏt tranh minh ho truyện: Nàng - Bạch
Tuyết và bảy chú lùn, Cây tre trăm đốt…
- HS lần lợt nêu câu chuyện định kể
- Nêu lí do
- HS nghe
- HS kĨ chun theo cặp
- Mỗi tổ cử 3 HS thi kể, nêu ý nghÜa
- Líp nhËn xÐt
- HS kĨ
- NX bỉ sung
- Vµi em nªu ý kiÕn.
<i><b>Hoạt động sản xuất của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ(TT)</b></i>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh biết:</b>
- Nêu đợc 1 số hoạt động xuất chủ yếu của ngời dân ở đồng BNB
- Trình bày đợc mối quan hệ giữa đặc điểm về tự nhiên của đồng bằng với những đặc điểm
về hoạt động sản xuất của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ
- GD về bảo vệ mơi trờng: HS giải thích vì sao đồng bằng Nam Bộ là nơi có ngành cơng
nghiệp phát triển mạnh nhất đất nớc.
- Gi¸o dơc HS ý thøc tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mt s tranh ảnh về HĐSX công nghiệp và chợ nổi của ngời dân ở đồng bằng NB
<b>1. Tæ chøc:</b>
<b>2. Kiểm tra:- Nêu đặc điểm của nhà ở, </b>
trang phục và lễ hội của ngời dân ở đồng
bằng Nam Bộ ntn ?
- NX, đánh giá
<b>3. Bài mi:</b>
* HĐ1: Vùng công nghiệp phát triển
mạnh nhÊt níc ta
- u cầu hS đọc thơng tin SGK và nêu
tên các ngành công nghiệp , sản phẩm
chính, điều kiện thuận lợi
- GV nhËn xÐt, chèt ý chÝnh
- Cho HS quan sát một số tranh ảnh về
hoạt động sản xuất của ngời dân ở đồng
bằng Nam B
* HĐ2: Chợ nổi tiếng trên sông
- Yêu cầu HS nhắc lại phơng tiện giao
thông đi lại chủ u cđa ngêi d©n Nam
Bé
- Vởy các hoạt động sinh hoạt nh mua
bán, trao đổi ,...của ngời dân thng din
ra õu?
- Hát
- Vài em trả lời
- HS đọc thầm, tiếp nối nhau trả lời
+ Ngành khai thác dầu khí: sản phẩm là: dầu
thơ, khí đốt
- Thuận lợi do vùng biển có dầu khí
+ Ngành sản xuất điện: sản phẩm là điện
- Thuận lợi do có sông ngòi, có thác ghềnh
+ Ngành chế biến LTTP: sản phẩm là: gạo,
trái cây
- Thun li do cú t phù sa màu mỡ, có
nhiều nhà máy,..
- Quan s¸t tranh ảnh
- Xuồng, ghe
- Trên các con sông
- GV treo tranh chợ nổi cho HS quan sát
+ GV giới thiệu cho HS hiểu rõ chợ nổi
- Mô tả những hoạt động mua bán, trao
đổi ở chợ nổi trên sông của ngời dân
Nam Bộ
- GV nhận xét, chốt ý chính
4, Hoạt động ni tip:
- GV khắc sâu nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò hS về nhà học bµi.
- Chợ nổi thờng họp ở những đoạn sơng thuận
tiện cho việc gặp gỡ của xuồng ghe từ nhiều
nơi đổ về.trên mỗi xuồng, ghe, ngời dân buôn
bán đủ thứ, nhng nhiều nhất là hoa quả nh:
măng cụt, móng cu, su riờng, chụm chụm,...
Thứ năm ngày16 tháng 2 năm 2012
Thể dục:
<i><b>Bật xa, tập phối hợp chạy, nhảy</b></i>
<i><b> Trò chơi : Con sâu đo</b></i>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện cơ bản đúng động tác bật xa tại chỗ
- Biết cách thực hiện động tác phối hợp chạy, nhảy
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Con sâu đo” một cách chủ động.
- Giáo dục cho học sinh ý thức chăm tập thể dục th thao.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ tập bật xa
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung
1.Phần mở đầu
2. Phần cơ bản
- Ôn kỹ tht
bËt xa
- Häc phèi hỵp
Thêi lỵng
5’
25’
Hoạt động của thầy
- GV tập hợp lớp - chúc HS
- Phổ biến ND- YC
- GV điều khiển cho HS
khởi động các khớp
- GV nêu tên bài tập, giải
thích, làm mẫu
- GV cho K§ kÜ
- GV yêu cầu HS khi tiếp
đất phải làm ĐT chùng chân
tránh chấn thơng
- GVđiều khiển
- GV quan sát- sửa sai
- GV hớng dÉn, gi¶i thÝch
Hoạt động của trò
- Tập hợp, báo cáo sĩ số -
chúc GV
- Chạy một vòng sân
- Xoay các khớp
- HS thực hiƯn
- HS chó ý l¾ng nghe
- HS thùc hiƯn
- HS thực hiện
chạy nhảy
- Trò chơi Con
sâu ®o”.
3. PhÇn kÕt
thóc.
5’
động tác làm mẫu
- GVđiều khiển
- GV quan sát- sửa sai
- GV nêu tên trò chơi, giải
thích cách chơi, luật chơi
- GV cho HS chi
- GV quan sát- biểu dơng
- GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thống bài.
- GV nhận xét, giao bµi VN
- Xng líp
- HS thùc hiƯn
- HS chó ý quan s¸t
- Nghe
- HS thùc hiƯn
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chơi đúng luật vui vẻ,
- HS chơi thua phải hát
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- 2 HS nhắc lại ND.
- HS nghe.
Toán:
Tiết 114<i><b>: Phép cộng phân số(</b></i><b>tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu số.
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số. HSKT làm đợc bài 1 ý a, b
- Phát triển t duy cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thc một ,bng ghi quy tắc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định:</b>
<b>2. KiÓm tra:- Nêu cách cộng hai phân số cùng </b>
mẫu số?
- NX, đánh giá
<b>3. Bài mới:</b>
* Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu
<i><b>số.</b></i>
- GV nªu vÝ dơ (nh SGK)
- Để tính số phần băng giấy hai bạn đã lấy ra ta
làm tính gì?
- Làm thế nào để cộng đợc hai phân số đó?
- Cho HS quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng
hai phân số có cùng mẫu số:
- Nêu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số
* Hoạt động 2: Thực hành
Bµi 1:( HS khá, giỏi làm cả phần d)
- Tính?
Bài 2:
- Tính (theo mẫu): HSKG làm cả phần c, d
- Hát
- 2 em nêu:
- Ta làm phép cộng sau: 1
2 +
1
3 =?
- Đa hai phân số đó về hai phân số có
cùng mẫu số bằng cách quy đồng mẫu
số hai phân số rồi cộng
1
2 +
1
3 =
3
6
2
6=
3+2
6 =
5
6
- 4 em nêu quy tắc.
- Cả lớp làm bảng con; 2 em chữa bài
a. 2
3 +
3
4 =
8
12 +
9
12
8+9
12 =
17
Chấm, chữa bài
Bi 3:( HS khỏ, giỏi làm nháp và bảng lớp)
* Lu ý HS trong khi giải tốn có lời văn thì ta
quy đồng mẫu số chung ở ngồi , khơng viết
vào trrong bi gii
- Chữa bài, nhận xét, chữa bài
(còn lại làm tơng tự)
- c , phõn tích mẫu: Quy đồng
mẫu số một phân số là s hng trong
phộp cng
- Làm vở( hs khá, giỏi làm cả phầnc, d)
12+
1
4=
3
12+
3
12=
6
12
b. 4
25+
3
5=
4
25+
15
25=
19
25 ...
- c đề, phân tích đề
- Làm bài:
Bài giải:
Sau hai gi hai ụ tụ chy đợc số phần
quãng đờng là:
3
8
+ 2
7
= 37
56
(qu·ng
®-êng)
Đáp số: 37
56 quóng ng
<b> VI. Hot ng ni tip:</b>
- Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số?
- Về nhà ôn lại bµi, lµm bµi tËp ë VBT.
Tập đọc:
<i><b>Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ</b></i>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Đọc trơi chảy , lu lốt bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ
với giọng âu yếm nhẹ nhàng, đầy tình yêu thơng. HSKT đọc đợc 1 khổ thơ
- HiÓu ý nghÜa bài thơ: Ca ngợi tình yêu nớc, yêu con sâu sắc của ngời phụ nữ Tà- ôi trong
cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.
- Học thuộc lòng bài thơ.
- GD tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh: HS học tập ý chí nghị lực to lớn, vợt qua mọi thử
thách, khó khăn để đạt đợc mục đích.
- Giáo dục HS lịng kính u mẹ biết giúp đỡ mẹ những cơng việc vữa sức của mình
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài thơ. Bảng phụ chép đoạn thơ cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra : - Đọc 3 đoạn của bài Hoa </b>
<i>học trò, trả lời các câu hỏi nội dung bi</i>
- NX, ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Dùng tranh minh hoạ
SGK
* Hng dn luyn c và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Híng dÉn lun ph¸t ©m
- Gi¶i nghÜa tõ míi
- Hớng dẫn ngắt hơi đúng : Mẹ giã gạo/
mẹ nuôi bộ đội….;Lng đa nôi/ và tim hát
thành lời…
- H¸t
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn của bài Hoa học
<i>trò, trả lời các câu hỏi nội dung bài</i>
- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch
- Học sinh nối tiếp đọc các khổ thơ(2 lợt).
- Luyện phát âm từ khó.
- 1 em đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Luyện ngắt hơi đúng.
- GV đọc diễn cảm cả bài
b. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu hS đọc thầm bài thơ và trả lời
- Em hiÓu thế nào là những em bé lớn lên
trên lng mĐ?
- Ngời mẹ làm những cơng việc gì?
- Cơng việc đó có ý nghĩa gì?
- Tìm những hình ảnh đẹp nói lên tình u
thơng và niềm hi vọng của mẹ đối với con
- Theo em nét đẹp của bài thơ là gì?
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL
- GV hớng dẫn học sinh tìm đúng giọng
đọc bài thơ. Chọn đọc diễn cảm đoạn 1
- GV treo bảng phụ HD học sinh cách đọc
diễn cảm đoạn 1
- Cho các cặp luyện đọc diễn cảm đoạn 1
và thi đọc
- Cho học sinh luyện đọc thuộc đoạn, cả
bài
- Thi đọc thuộc lòng
- GV nhận xét, cho im
* Liên hệ : Nêu những ý chí vợt mọi khó
khăn của Bác trong những năm kháng
- GV nhËn xÐt, chèt ý chÝnh
- V× sao ta phải kính yêu mẹ?
- Để tỏ lòng kính yêu mẹ các em phải làm
gì?
- Em hóy k nhng vic hàng ngày em đã
làm để giúp đờ mẹ?
- GV nhận xét và khen ngợi những em đã
biết giúp m
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung chính cđa bµi
- GV nhËn xÐt giê häc:
- Dặn học sinh tiếp tục học thuộc bài thơ
và thờng xuyên giúp đỡ mẹ những công
việc vữa sức.
- Nghe GV đọc
- HS đọc thầm và nêu ý kiến
- Phụ nữ miền núi đi đâu, làm gì cũng địu
con theo,các em ngủ, lớn lên trên lng mẹ
- Nuôi con, giã gạo ni bộ đội, tỉa bắp góp
- Tình yêu con:Mẹ thơng a-kay,
- Hi vọng:con lớn vung chày lún sân
- Tỡnh yờu ca m với con, với cách mạng.
- 2 em nối tiếp nhau đọc bài thơ
- Luyện đọc diễn cảm đoạn học sinh tự chọn
- Đọc cá nhân, đọc theo dãy, đọc theo tổ…
- Mỗi tổ cử 1em thi đọc thuộc lòng
- Nghe
- Các cặp luyện đọc diễn cảm, thi đọc diễn
cảm
- HS luyện đọc
- 5 em thi đọc
- 2 em nờu
- HS liên hệ với bản thân
- Vài em nêu
- 2 em nêu
Tập làm văn:
<i><b>Luyn tp miờu t cỏc bộ phận của cây cối</b></i>
- Nhận biết đợc những điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối
trong những đoạn văn mẫu.
- Viết đợc 1 đoạn văn miêu tả hoa hoặc quả. HSKT viết đợc 3 – 4 câu
- HS hứng thú học văn miêu tả cõy ci.
<b>II. Đồ dùnca dạy học:</b>
- Phiu vit li gii bài tập 1.Tranh minh hoạ( Cây cà chua)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ơn định: </b>
<b>2. KiĨm tra: - §äc bài 2 ( viết đoạn văn tả</b>
1 bộ phận của cây). 1em nói về cách tả
- Hát
trong đoạn văn Bàng thay lá,Cây tre.
- NX, đánh giá
<b>3. Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:
* Hớng dẫn học sinh lun tËp
Bµi tËp 1:
- GV gọi học sinh đọc 2 đoạn văn: Hoa sầu
- GV treo phiÕu viÕt lời giải bài 1
a. on t hoa su õu: T cả chùm hoa,
không tả từng bông. Tả mùi thơm đặc biệt
của hoa bằng cách so sánh…Dùng từ ngữ,
hình ảnh thể hiện tình cảm của tác giả.
b. Đoạn tả quả cà chua: Tả cây cà chua từ
khi hoa rụng đến khi kết quả, từ khi quả
còn xanh đến khi quả chín. Tả quả cà chua
với hình ảnh so sánh, nhân hố.
Bµi tËp 2:
- Gọi học sinh c yờu cu
- Em yêu thích loài hoa hay quả nào nhất?
-Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân vào vở
- GV chấm 7- 8 bài nêu nhận xét
- Đọc và phân tích 1 bài hay của học sinh .
4. Củng cố, dặn dò:
- Khi viết bài hay đoạn văn tả cây cối em
l-u ý điềl-u gì?
- Dn hc sinh đọc 2 đoạn văn còn lại
trong SGK, nhận xột cỏch t ca tng
Bàng thay lá,Cây tre.
- Nghe, më s¸ch
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- 2 em đọc 2 đoạn văn
- Lớp trao đổi cặp, nêu ý kiến nhận xét về
cách miêu tả trong mỗi đoạn.
- HS nhìn vào phiếu đọc lại nội dung đã ghi
- HS đọc yêu cầu bài 2- Lớp đọc thm yờu
cu
- Lần lợt nêu ý kiến
- Làm bài vµo vë
- Nghe GV nhËn xÐt
- HS nghe
- Thực hiện đúng trình tự :quan sát, chọn ý,
từ, dùng biện pháp so sánh, nhân hoá…
- HS thực hiện.
Khoa häc :
<i><b>Bãng tối</b></i>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, học sinh có thĨ </b>
- Nêu đợc bóng tối ở phía sau vật cản sáng khi đợc chiếu sáng
- Dự đoán đợc vị trí, hình dạng bóng tối trong một số trờng hợp đơn giản
- Nhận biết đợc khi vị trí của vật cản sáng thay đổi thì bóng của vật thay đổi
- Học sinh thích tìm hiểu về khoa học
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Chuẩn bị : đèn bàn; Nhóm : đèn pin, tờ giấy to, kéo, bìa, một số thanh tre nhỏ....
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ôn định: </b>
<b>2. Kiểm tra :- Lấy ví dụ những vật tự </b>
phát sáng và vật đợc chiếu sáng
- GV nhËn xÐt cho điểm
<b>3. Dạy bài mới:</b>
- Khi ng : cho học sinh quan sát hình
1 trang 92 và nhận xét xem ánh sáng
đ-ợc chiếu từ phía nào
- Hát
- Hai học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung
+ HĐ1: Tìm hiểu về bóng tối
* Mục tiêu : Nêu đợc bóng tối xuất hiện
phía sau vật cản sáng khi đợc chiếu sáng.
Dự đốn đợc vị trí hình dạng bóng tối.
Biết bóng của một số vật thay đổi về
hình dạng, kích thớc...
* Cách tiến hành
- B1: Cho hc sinh thc hin thí nghiệm
trang 93 để dự đốn bóng tối xuất hiện ở
đâu, khi nào ?
- B2: Gäi häc sinh báo cáo các dự đoán
của mình và giải thích tại sao em đa ra
dự đoán nh vậy.
- B3: Các nhóm trình bày và thảo luận
câu hỏi s¸ch gi¸o khoa
- Làm thế nào để bóng của vật to hơn ?
- Bóng của vật thay đổi khi nào ?
+ HĐ2: Trị chơi hoạt hình
* Mục tiêu: củng cố vận dụng kiến thức
đã học về bóng tối
* C¸ch tiÕn hµnh
- Đóng kín cửa phịng học, làm tối. Căng
một tấm vải to làm phông, sử dụng ngọn
- TiÕn hµnh chiÕu phim cho häc sinh
xem
- Học sinh tiến hành thí nghiệm trang 93
- Bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi
vật này đợc chiếu sáng
- Häc sinh nªu
- Bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi
vật này đợc chiếu sáng
- Bóng của một vật thay đổi khi vị trí của vật
đợc chiếu sáng đối với vật ú c thay i
- Học sinh quan sát và thực hành xem chiếu
phim hoạt hình
4. Kết thúc bài :
- Bóng tối xuất hiện ở đâu và khi nµo ?
- Có thể làm cho bóng tối của mt vt thay i bng cỏch no
o c:
<i><b>Giữ gìn các công trình công cộng (tiết 1)</b></i>
<b> I. Mục tiêu:</b>
* Học xong bài này, học sinh có khả năng:
- Bit c vì sao phải bảo vệ, giữ gìn các cơng trình công cộng.
- Nêu đợc một số việc cần làm để bảo vệ các cơng trình cơng cộng.
- GD cho HS học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh. Có ý thức bảo vệ, giữ
gìn các cơng trỡnh cụng cng a phng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mỗi HS 3 thẻ xanh, đỏ, trắng
<b>III, Các hoạt động dy hc:</b>
1. T chc: Hỏt
2. Kiểm tra:
- Vì sao phải lÞch sù víi mäi ngêi? LÞch sù víi mäi ngêi có ích lợi gì?
3. Bài mới:
- Trình bµy ý kiÕn
- Thắng cần phải khuyên Hùng nên giữ gỡn,
khụng c v by lờn ú.
- Đại diện nhóm trình bµy.
- Các nhóm khác trao đổi, bổ sung.
Hoạt động 2: Lm vic theo nhúm ụi
- Các nhóm trình bày
- Làm bài tập 1 (SGK)
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV KL ngắn gọn về tõng tranh
1. Sai 3. Sai
2. §óng 4. §óng
- Cả lớp trao đổi, tranh luận.
Hoạt động 3: Xử lý tình hung
- To nhúm 6.
- Đại diện nhóm trình bày
- GV KL chung
+ Cần báo cho ngời lớn hoặc ngời có trách
nhiệm về việc này.
+ Cần phân tích lợi ích cđa biĨn b¸o giao
thông,
- Đọc phần ghi nhớ.
* Liờn h: HS biết học tập và làm theo tấm
g-ơng đạo đức Hồ Chí Minh và có ý thức bảo
vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng ở địa
ph-ơng.
- Lµm BT2 (SGK)
- Thảo luận, xử lí tình huống.
- Theo từng ND th¶o ln.
- Bỉ sung, tranh ln ý kiÕn.
- 3, 4 học sinh đọc ghi nhớ.
- HS tự liên hệ và lm tt chun mc ó
hc
4. Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- VN chuẩn bị bài sau.Thực hành tiếp
Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012
Toán:
Tiết 115<b>: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng :</b>
- Rót gän ph©n sè; Céng ph©n sè.
- Trình bày lời giải bài toán. HSKT làm đợc bài 1
- Có ý thức cẩn thận khi tính tốn
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Thớc mét, bảng phụ viết ghi nhớ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tỉ chøc:</b>
<b>2.KiĨm tra: </b>
- Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu
số, khác mÉu sè?
<b>3.Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Luyện tập cộng các phân s
Bi 1:
- Nêu yêu cầu bài tập số 1.
-Nhận xét, củng cố lại bài
Bài 2:( hs khá, giỏi làm cả phần c)
- Hát
- 2 em nêu.
- Cả lớp làm bảng con -3 em chữa bài-nhận
xét
a.
5
3 =
2+5
3 =
7
3
b. 6
5 +
9
5 =
6+9
5 =
15
- TÝnh?
- ChÊm, nhËn xÐt, chèt bµi
- GV treo bảng phụ cho hS đọc phần ghi
nhớ
* Hoạt động 2: Ôn tập rút gọn phân số
- Nêu cách rút gọn phân số?
H/ dẫn mẫu phần a. 3
15+
2
5=
1
5+
2
5=
3
5
Bài 4:( hs khá, giỏi làm miệng)
Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- GV nhận xét - sửa lỗi cho
(còn lại làm tơng tự)
- cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa
a. 3
4 +
2
7 =
21
28 +
8
28 =
29
28 ; b.
5
16+
3
8=
5
16+
6
16=
11
16 ....
(còn lại làm t¬ng tù)
- 2 em đọc
- Đọc đề
Nghe h/dÉn, lµm bµi :b. 4
6+
18
27=
2
3+
25+
6
21=
3
5+
2
7=
21
35+
10
35=
31
35
Đọc đề
<i>Bài giải</i>
<i>Số đội viên tham gia hai đội chiếm số phần </i>
<i>đội viên của chi đội là:</i>
3
7 <i>+</i>
2
5 <i>= </i>
29
35 <i> (số đội viên)</i>
<i> Đáp số : </i> 29
35 <i> số đội viên</i>
VI, Hoạt động nối tiếp:
- Häc sinh lµm bµi : 4
35 +
1
7 ?
- Về nhà ôn lại bài, về nhà làm bài tập VBT.
Luyện từ và câu:
<i><b>M rng vốn từ: Cái đẹp</b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Làm quen với các câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp.Biết nêu những hoàn cảnh sử dụng
các câu tục ngữ đó.
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hố vốn từ, nắm nghĩa các từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp,
biết đặt câu với các từ đó. HSKT làm đợc bài tập 1
- H/s có ý thức sử dụng đúng các từ ngữ về cái đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, giấy khổ to cho bài tập 3,4
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>
<b>1.ễn nh:</b>
<b>2. Kiểm tra:- Đọc đoạn văn kể lại cuộc</b>
nói chuyện giữa em và bố mẹ có dùng
dÊu
- NX, đánh giá
<b>3. Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:
- H¸t
- 2 học sinh đọc đoạn văn kể lại cuộc nói
chuyện giữa em và bố mẹ có dùng dấu
* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Bµi tËp 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- GV treo bảng phụ gọi 1 học sinh lên
điền vào bảng
- Gi hc sinh c cỏc cõu tc ng đã
hồn chỉnh
- Gọi học sinh đọc thuộc lịng
Bài tập 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Gọi học sinh giỏi làm mẫu
- Yêu cầu học sinh làm bài
- GV nêu nhận xét
Bµi tËp 3, 4:
- GV gọi 1 em đọc u cầu
- GV híng dÉn cho häc sinh hiĨu yêu
cầu
- GV chia lớp làm 5 nhóm phát giấy
khỉ to cho tõng nhãm lµm bµi
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
- Tut vêi, tut diƯu, tut trÇn, mê li,
nh tiên, vô cùng
4. Củng cố, dặn dò:
- Gi học sinh đọc thuộc 4 câu tục ngữ
trong bài tập 1
- Dặn học sinh chuẩn bị ảnh gia đình
cho bài học tiết sau.
- 1 em đọc yêu cầu bài 1
- HS trao đổi, làm bài
- 1 em điền bảng , lớp nhận xét
- 3 em lần lợt đọc
- Líp nhÈm thc bµi
- 3 em xung phong đọc thuộc
- 1 em đọc yêu cầu bài 2, lớp đọc thầm
- 1-2 em làm mẫu trớc lớp
- HS làm bài vào nháp, lần lợt đọc bài
- Lớp nhận xét
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Lµm bµi( HS khá, giỏi tìm ít nhất là 5 từ)
- 3 em nêu bài làm
- Lp cha bi ỳng vo v
- Lần lợt đọc câu đã đặt
- Các nhóm làm bài
- Treo bài lên bảng trình bày
Tập làm văn:
<i><b>on vn trong bài văn miêu tả cây cối</b></i>
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nắm đợc đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối.
- Nhận biết và bớc đầu biết cách xây dựng các đoạn văn miêu tả cây cối, nói về lợi ích của
một loài cây mà em biết. HSKT làm đợc bài 2 trong phần nhận xét, viết đợc 3 – 4 ở bài 2
phần luyện tập
- Cã ý thøc b¶o vệ cây xanh
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh nh cõy gạo, cây trám đen
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ôn nh:</b>
<b>2. Kiểm tra:- Đọc đoạn văn tả 1 loài </b>
hoa(quả)
- Nói về cách tả của tác giả ở bài đọc
thêm
- NX, đánh giá.
<b>3.Dạy bài mới:</b>
- H¸t
* Giới thiệu bài:
* Phần nhận xét
- Gi HS c yêu cầu bài 1,2,3
- Gọi HS đọc bài cây gạo
- Yêu cầu HS quan sát tranh cây gạo
SGK
- T chức hoạt động nhóm nhỏ
- GV nhận xét chốt lời gii ỳng
- Bài cây gạo có 3 đoạn mỗi đoạn mở đầu
lùi vào 1 chữ đầu dòng và kết thúc ở chỗ
chấm xuống dòng.
- Mỗi đoạn tả 1 thời kì phát triển: Đoạn 1
thời kì ra hoa, đoạn 2 lúc hết mùa hoa,
đoạn 3 lúc ra quả.
* Phần ghi nhớ
* Phần luyện tập
Bài tập 1:
- Gi HS đọc nội dung
- Gọi HS đọc bài Cây trám đen
- Yêu cầu hS quan sát tranh cây trám
SGK
- GV nhận xét chốt lời giải đúng:
Bài Cây trám đen có 4 đoạn, đoạn 1 tả
Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu
- Em nh vit v cõy gỡ ? ớch lợi ?
- GV chấm 5 bài, nhận xét
4. Cñng cè, dặn dò:
- GV c 2 on kt (SGV 95)
- Dn h/s về nhà làm bài tập ởVBT
- Nghe, më s¸ch
- 1 em đọc, lớp đọc thầm
- 1 em đọc, lớp đọc thầm bài Cây gạo
- Quan sát tranh
- HS trao đổi cặp lần lợt làm bài 2, 3vào nháp,
phát biểu ý kiến
- 3 em đọc ghi nhớ, lớp học thuộc lòng
- 1 em đọc yêu cầu bài 1, lớp đọc thầm
- Vài em đọc
- HS quan s¸t tranh
- HS làm việc cá nhân, nêu ý kiến
- Lp chữa bài đúng vào vở
- HS đọc thầm, chọn cây nh t
- Lần lợt nêu. Viết bài cá nhân vào vë.
- Nghe nhËn xÐt
- - Nghe GV đọc đoạn văn tham khảo.
Nắm yêu cầu về nhà.
Hoạt động tập thể
<i><b> Sơ kết tuần </b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt ng tun 23.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc. Đa ra phơng
hớng trong tuần tới
- GD HS ý thức tự quản, tinh thần phê và tự phê bình.
<b>B. Nội dung:</b>
<i>1 Lớp trởng nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần</i>
- Về nề nếp
- VÒ häc tËp
..
Tồn tại:
...
...
...
...
...
<i><b>3/ Phơng hớng tuần 24:</b></i>
- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 23.
- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính toán ở một số em.
- Thi đua học tập để đạt kết quả tốt trong học kì 2
<i>4.Sinh hoạt văn nghệ.</i>
- Mỗi tổ một tiết mục văn nghệ trình bày chuẩn bị cho 26- 3.
5.Hoạt động kết thúc.
-NhËn xÐt tiÕt häc.
-Ghi nhí ph¬ng híng tuÇn 24.
<i><b>TuÇn 24 Thø hai ngày 20 tháng 2 năm 2012</b></i>
Thể dục:
<i><b> phối hợp chạy, nhảy, mang vác</b></i>
<i><b>Trò chơi Kiệu ngời</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện động tác phối hợp chạy, nhảy
- Bớc đầu biết cách thực hiện chạy mang vác
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Kiệu ngời” một cách chủ động.
- Giáo dục cho học sinh ý thc chm tp th dc th thao.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu</b>
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Ôn phối hợp
Thời
25
Hoạt động của thầy
- GV tập hợp lớp - chúc
HS
- Phổ biến ND- YC
- Cho HS khởi động
- GV điều khiển
- Ôn bài thể dục
- GV chia nhóm tập
Hoạt động của trò
- Tập hợp, báo cáo sĩ số -
chỳc GV
- Nghe
- Chạy một vòng sân
- Xoay các khớp
- HS thực hiện
chạy nhảy
- Trò chơi Kiệu
ngời.
<b>3. Phần kết thúc.</b> 5
- GV quan sát- sửa sai
từng tổ, từng HS
- GV nhắc lại cách tập
- GVđiều khiển
- GV quan sát- sửa sai
từng HS
- GV nêu tên trò chơi, giải
thích cách chơi, luật chơi
- GV cho HS chơi
- GV quan sát- biểu dơng
- GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thống bµi.
- GV nhËn xÐt, giao bµi
VN
- Xng líp
- HS thùc hiƯn
- HS chó ý quan s¸t
- HS thùc hiÖn
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chơi đúng luật vui v,
nhanh nhn.
- HS chơi thua phải hát
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- 2 HS nhắc lại ND.
- HS nghe.
To¸n:
<i><b>TiÕt 116</b></i><b>: Lun tËp</b>
<b> I. Mơc tiªu: Gióp HS </b>
- Thùc hiƯn phÐp céng hai ph©n sè, céng một số tự nhiên với phân số và cộng một phân số
với số tự nhiên.
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bớc đầu vận dụng, HSKT làm bài 1
- Phát triển t duy cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thc một, bảng phụ ghi tính chất kết hợp của phép cộng phân số
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra: - Nêu tính chất giao hoán của </b>
phép cộng hai phân số?
<b>3. Bài mới:</b>
* Hot ng 1: Gii thiệu về cộng phân số với
Bài 1: Đọc đề
- Hớng dẫn mẫu
3 + 4
5 =
3
1 +
4
5 =
15
5 +
4
5 =
19
5
- Ta cã thÓ viÕt gän nh sau:
3 + 4
5 =
15
5 +
4
19
5
- ChÊm, nhận xét, chữa bài
* Hot ng 2: Tỡm hiu v tớnh cht kt hp
- Hát
- 2 em nêu.
- 2 em c li
- Nghe
- Nghe, ghi nhớ
Cả lớp làm vở -3 em chữa bảng lớp
a. 3 + 2
3 =
9
3 +
2
3 =
11
3
4 + 5 =
3
4 +
20
4 =
của phép cộng phân số
Bài 2: ( Hớng dẫn HS khá, giỏi làm miệng)
- Nhận xét về kết quả hai phép tính?
- Đó là tính chất kết hợp của phép cộng của
phân số. HÃy nêu tính chất kết hợp?
(GV treo bng ph ghi tớnh chất kết hợp)
- Gọi vài em đọc
Bµi 3:
- Đọc , phõn tớch
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Yêu cầu hS làm vở
- GV chm bi, nhn xột, cht li gii ỳng
- Nêu yêu cầu của bài
- Líp lµm miƯng
( 3
8 +
2
8 ) +
1
8 =
5
8 +
1
8 =
6
8
3
8 + (
2
8 +
1
8 ) =
3
8 +
3
8 =
6
8
VËy: ( 3
8 +
2
8 ) +
1
8 =
3
8 + (
2
8 +
1
8 )
-2 em nªu:
- 3 em đọc, lớp đọc thầm
- Đọc đề, cùng phân tích đề với GV
- Làm bài
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
2
3
+ 3
10
= 29
30
( m )
Đáp số: 29
30 m
<b> VI. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nêu tính chất kết hợp của phép cộng phân số?
- GV khắc sâu nội dung bài học
- Dặn dò HS về nhà ôn lại bài.
Tp c:
<i><b>V v cuc sống an tồn</b></i>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Đọc trơi chảy toàn bài. Đọc đúng tên viết tắt của tổ chức UNICEF. Biết đọc đúng 1 bản
tin (thông báo tin vui)- giọng đọc rõ ràng, rành mạch, vui, tốc độ khá nhanh. HSKT đọc
đ-ợc doạn 1
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài. Nắm đợc nội dung chính của bản tin: Cuộc thi vẽ Em
<i>muốn sống an toàn đợc thiếu nhi cả nớc hởng ứng.</i>
- Các em có nhận thức đúng về an tồn, đặc biệt là an toàn GTGT.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh về an tồn GT. Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ơn nh:</b>
<b>2. Kiểm tra :- Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ </b>
tự chọn trong bài Khúc hát ru
- NX, ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:
- H¸t
- 2 em đọc thuộc lòng 1 khổ thơ tự chọn trong
bài Khúc hát ru…
* Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>
- GV ghi bảng UNICEF đọc mẫu
- Cho cả lớp luyện đọc từ khó
- GV giới thiệu tên viết tắt của quỹ bảo
trợ Nhi đồng Liên hợp quốc.
- Gọi HS đọc 6 dòng đầu
- Treo bảng phụ, luyện đọc câu dài
- GV đọc mẫu bn tin
<i><b>b. Tìm hiểu bài</b></i>
- Ch ca cuc thi vẽ là gì ?
- ThiÕu nhi hëng øng cuéc thi nh thÕ
nµo ?
- Điều gì cho thấy các em nhận thức tốt?
- Những nhận xét nào đánh giá cao khả
năng thẩm mĩ của các em ?
- Dßng in đậm có tác dụng gì ?
* Liên hệ lớp:
- Em hãy cho biết khi đi xe đạp trên
đ-ờng em phải đi nh thế nào để đảm bảo an
toàn giao thông?
- Tại sao ngời điều khiển xe máy và ngời
ngồi sau xe máy phải đội mũ bảo hiểm?
- Theo em ngời điều khiển phơng tiện
giao thông phải làm gì để đảm bảo an
tồn giao thơng?
<i><b>c. Luyện đọc lại</b></i>
- GV hớng dẫn chọn giọng đọc
- GV đọc mẫu 1 đoạn tin: “Đợc phát
động…Kiên Giang ”.
- Thi đọc diễn cảm
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nªu néi dung chÝnh cđa b¶n tin
- GV nhËn xÐt, bỉ sung ghi b¶ng
- Về nhà tiếp tục đọc bài và thực hiện tốt
lut ATGT
- Quan sát tranh minh hoạ
- Nghe GV c
- Lớp luyện đọc
- Nghe giới thiệu
- 2 em đọc 6 dịng đầu của bài
- Từng nhóm 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
- Xem tranh vẽ của HS, nêu nội dung tranh
- Luyện đọc câu: UNICEF… bất ngờ.
- Nghe GV đọc
- Em muèn sèng an toµn
- Thiếu nhi cả nớc hởng ứng rất đông
- Kiến thức phong phú, nhất là an tồn GT
- Phịng tranh đẹp, màu sắc tơi tắn, bố cục rõ
ràng, ý tởng hồn nhiên, trong sáng…
+ Gây ấn tợng, hấp dẫn ngời đọc
+ Tóm tắt thật gọn bằng số liệu từ ngữ nổi bật
giúp ngời đọc nắm nhanh thông tin .
- Vài em nêu ý kiến
- HS chn ging, chn on
- Luyện đọc theo cặp
- 3 em thi đọc
- 1 em nờu
Khoa học:
<i><b>ánh sáng cần cho sự sống</b></i>
<b>I. Mục tiêu : Sau bµi häc häc sinh biÕt</b>
- Nêu đợc vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật
- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi lồi thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứn dụng của kiến
thức đó vào trong trồng trọt
- Thích tìm hiểu về khoa học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 94, 95 sách giáo khoa
- Phiếu học tËp
<b>1. Tỉ chøc:</b>
<b>2. KiĨm tra: - Bãng tối xuất hiện ở đâu và khi</b>
nào ?
- GV nhận xét cho điểm
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<b>+ H1: Tỡm hiu về vai trò của ánh sáng đối</b>
<i><b>với sự sống của thực vật</b></i>
* Mục tiêu: Học sinh biết vai trò của ỏnh sỏng
i vi i sng thc vt
* Cách tiến hành
B1: Tổ chức và hớng dẫn
- Cho các nhóm quán sát hình trang 94, 95 và
phát phiếu cho các nhóm thảo luận nhóm các
câu hỏi sau:
- Vì sao những bông hoa ở hình 2 có tên là
h-ớng dơng ?
- Điều gì sẽ xảy ra với thực vật nếu không có
ánh sáng
B2: Các nhóm tiến hành thảo luận
B3: Đại diện các nhóm trình bày
- Giáo viên nhận xét, bổ sung
<b>+ HĐ2: Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của</b>
<i><b>thực vật</b></i>
* Mơc tiªu: Häc sinh biÕt liªn hƯ thùc tÕ, nªu ví
dụ chứng tỏ mỗi loài thực vật có nhu cầu ¸nh
s¸ng kh¸c nhau
* C¸ch tiÕn hµnh
B1: Giáo viên nêu vấn đề ( SGV- trang 164 )
B2: Giáo viên nêu câu hỏi
- Tại sao một số cây chỉ sống đợc ở nơi có
nhiều ánh sáng. Một số loài khác lại sống ở
rừng rậm, hang động ( ít ánh sáng )
- Kể tên một số cây cần nhiều ánh sáng và cần
ít ánh sáng
- Nêu ứng dụng về nhu cầu ánh sáng của cây
trong kỹ thuật trồng trọt
- Giáo viên nhận xÐt vµ kÕt luËn ( SGV- 165 )
- Y/C HS liên hệ thực tế
- GV nhận xét
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Các nhóm quan sát hình 1, 2, 3, 4
( trang 94, 95 ) và thảo luận
- Hoa có tên là hớng dơng vì nó luôn
quay về phía mặt trời
- Nu khơng có ánh sáng thì thực vật sẽ
mau chóng tàn lụi vì chúng cần ánh
sáng để duy trỡ s sng
- Đại diện nhóm báo cáo
- Hc sinh đọc mục bạn cần biết SGK
- Häc sinh l¾ng nghe
- Mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng
mạnh ,yếu ,nhiều, ít khác nhau
- Học sinh nêu
- Khi trng trọt cần phải chú ý đến nhu
cầu của từng cây để có thể che bớt ánh
sáng hay trồng xen cây a bóng với cây
-a sáng trên cùng một thử-a rung
- HS liên hệ ,trình bày
<b>4. Kết thúc bài:</b>
- Không có ánh sáng thực vật sẽ nh thế nào ?
- VN học bài.
Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012
Toán:
Tiết 117<b>: Phép trừ phân số</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- NhËn biÕt phÐp trõ hai ph©n sè cã cïng mÉu sè.
- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. HSKT làm đợc bài 1
- Phát triển t duy cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc mét
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>2. KiÓm tra: TÝnh: 3 + </b> 2
3 =? ;
2
5 +
3
5 =?
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Thực hành trên băng giấy</b>
- GV HS lấy 2 băng giấy và chia mỗi băng
giấy thành 6 phần bằng nhau .
- Lấy 1 băng, cắt lấy 5 phần vậy đã lấy bao
nhiêu phần băng giấy?
- C¾t lÊy 3
6 tõ
5
6 băng giấy đặt phần còn
lại lên băng giấy nguyên. Vậy phần còn lại
- Ta cã phÐp trõ sau: : 5
6 -
3
6 =
5<i></i>3
6 =
2
6
- Nêu quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số?
- GV nhận xét và nêu lại quy tắc
<b>* Hot ng 3: Thc hnh</b>
Bi 1: Tớnh?
- Nhận xét, đánh giá, củng cố bài
Bài 2: - Rút gọn rồi tính?
Phân số nào rút gọn đợc?
Hớng dẫn mẫu phần a. 2
3 -
9 =
3 :3
9:3 =
1
3
VËy: 2
3 -
3
9 =
2
3
-1
3 =
1
3
- Chấm, chữa bài
<b>Bi 3: ( Hng dn HS khỏ, gii làm nháp)</b>
- Đọc đề
- Hớng dẫn phân tích đề: Tổng số huy chơng
- Nêu cách giải bài toán?
- Hớng dẫn trừ
- 2em lên bảng- Cả lớp làm vào nháp nêu
cách tính và kết quả
- Quan sát
- Lấy 5
6 băng giấy
- Còn lại 2
6 băng giấy nguyªn
- 2 em nªu nhËn xÐt:
- 2 em nªu quy tắc :
- Cả lớp làm nháp ; 2 em chữa bài
a. 15
16 -
7
6 =
15<i></i>7
16 =
8
16 = 2 (còn lại
tơng tự)
- Đọc lại yêu cầu
- p/s úng vai trũ l s tr
- Cả lớp làm vở ( HS khá, giỏi làm cả phần
c, d)
b. 7
5<i></i>
15
25=
7
5<i></i>
3
5=
4
5 ;( phần còn lại làm
t-ơng tự)
- 19
19 ( hoặc bằng 1)
lấy
1 5
<b> VI. Hot ng ni tip:</b>
- Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số?
- Về nhà ôn lại bài, HSKG làm lại bài 3 vào vở.
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân, HSKT viết đợc 4
<i>câu</i>
- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn: tr/ch;dấu hỏi/dấu ngã.
- HS ln có ý thức tự rèn chữ gi v.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 4 phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2
- Giấy trắng cho HS lµm bµi
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ơn định:</b>
<b>2. Kiểm tra :- Đọc từ ngữ cần điền vào ô</b>
trống bài tập 2 để 3 em viết bảng lớp, lớp
viết vào nháp.
- NX, đánh giá
<b>3. Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:
* Híng dÉn häc sinh nghe- viÕt:
- GV đọc bài Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân và các
từ ngữ đợc chú giải
- Những chữ nào viết hoa
- Nêu cách trình bày bài
- Đoạn văn nói lên điều gì?
- GV đọc chính tả
- GV đọc sốt lỗi
- GV chÊm 10 bµi, nhËn xét
* Hớng dẫn làm bài tập chính tả
<b>Bài tập 2a:</b>
- GV ph¸t 4 tê phiÕu khỉ to cho 4 hS
làm, hS còn lại làm ra nháp
- GV nhn xột, chốt lời giải đúng
a. Kể chuyện-với truyện, câu chuyện-
trong truyện, kể chuyện- đọc truyện.
<b>Bài tập 3:</b>
- GV phát giấy trắng yêu cầu học sinh
a. nho- nhá- nhä.
b. chi- ch×- chØ- chị.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ
- Về làm thêm bài tập 2b
- Hát
- 1 em c t ng cần điền vào ô trống bài tập
2 để 3 em viết bảng lớp, lớp viết vào nháp.
- Nghe, më sách
- Nghe, theo dõi sách
- HS xem ảnh Tô Ngọc Vân
- Đọc thầm bài chính tả
- Tụ Ngc Võn, Trng Cao đẳng Mĩ thuật
Đông Dơng, Điện Biên Phủ,…
- 2 em nªu
- Ca ngợi nghệ sĩ tài hoa Tơ Ngọc Vân đã ngã
xuống trong kháng chiến.
- HS viÕt bµi vào vở
- Hc sinh đọc yêu cầu bài 2, làm bài
- 4 em làm trên phiếu dán bài lên bảng và lần
lợt trình bày
- Lớp nhận xét
- HS cha bi ỳng vào vở
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Làm bài cá nhân
- 2-3 em đọc
- HS phõn tớch xỏc nh ỳng, sai
Lịch sử
<i><b>n tập lịch sử</b></i>
Ô
<b>I. Mơc tiªu : Gióp HS </b>
- Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử nớc ta từ buổi đầu độc lập đến thời
Hậu Lê.
- Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn này và trình bày tóm tắt các sự
kiện đó bằng ngơn ngữ ca mỡnh.
- Tự hào về truyền thống giữ nớc của dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Một số tranh, ảnh lấy từ bài 7 đến bài 19
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Tæ chøc: </b>
<b>2. Kiểm tra: - Dới thời Hậu Lê ai là nhà </b>
văn, nhà thơ, nhà khoa học tiêu biểu
nhất?
<b>3. Dạy bµi míi: </b>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>
- Treo băng thời gian lên bảng
- Yªu cầu học sinh gắn nội dung tơng
ứng với thời gian :
- Buổi đầu độc lập thời Lý, Trần, Hậu,
Lê đóng đơ ở đâu. Tên nớc ta thời kì đó
là gì ?
- Gọi đại diện các nhóm lên trả lời kết
quả
- HD nhËn xÐt vµ bæ sung
- GV cho HS quan sát 1 số tranh ảnh
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bốn.</b>
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị nội dung 2
và 3 sách giáo khoa
- Em hãy liệt kê các sự kiện lịch sử tiêu
biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê
- Em hãy kể lại một trong những sự kiện
hiện tợng lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu
độc lập đến thời Hậu Lê?
- Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo
- Nhận xét và kết luận
<b>4. Cđng cố, dặn dò:</b>
- Bui u c lp, thi Lý, Trn, Hậu Lê
đóng đơ ở đâu ? Tên gọi của nớc ta các
thời kì đó là gì ?
- Nhận xét ỏnh giỏ gi hc.
- Hát
- Hai học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh thảo luận, tr¶ lêi.
- Buổi đầu độc lập nớc ta tên là Đại Cồ Việt
- Thời Lý. Trần và thời Hậu Lê nớc ta đổi tên
là Đại Việt đóng đơ tại Thăng Long
- 5 em trả lời và điền vào băng thời gian.
- Quan sát
- Đọc thầm và thảo luận.
(- Bui u c lp cú sự kiện cuộc kháng
chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ nhất
( 981 ). Nớc Đại Việt thời Lý có sự kiện cuộc
kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ
hai (1075-1077). Thời Trần có sự kiện cuộc
kháng chiến chống quân xâm lợc Mông
Nguyên. Thời Hậu Lê có sự kiện chiến thắng
Chi Lăng)
- 5 nhãm báo cáo, nhận xét bổ sung.
-2 em nêu
Kĩ thuật:
<b> Chăm sóc rau, hoa( </b>Tiết 1)
<b> I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết đợc mục đích, tác dụng, cách tiến hành một số cơng việc chăm sóc cây rau,
hoa
- Làm đợc một số cơng việc chăm sóc rau, hoa.
- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây rau, hoa
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. T chc:</b>
<b>2. Kiểm tra:- Nêu các thao tác kỹ thuật </b>
trồng cây trong chậu
<b>3. Dạy bài míi:</b>
* Giíi thiƯu bµi:
<b>* Hoạt động1: GV hớng dẫn HS tìm </b>
hiểu mục đích, cách tiến hành và thao tác
kĩ thuật chăm sóc cây
<i>a. Tíi níc cho c©y:</i>
- ThiÕu nớc cây sẽ nh thế nào?
- Ta tới nớc cho cây vào lúc nào và tới
bằng gì?
- Gọi HS lên thực hành
- Nhận xét và sửa
- Thế nào là tỉa cây?
- Ta cõy nhm mc ớch gỡ?
- Nhận xét và bổ sung
<i>c. Lµm cá:</i>
- Nêu tác hại của cỏ dại đối với rau và
hoa
- Thêng nhæ cỏ vào lúc nào? Làm cỏ
bằng dụng cụ gì?
- Vun xới đất cho rau, hoa:
- Tai sao phải xới đất và vun gốc?
- Vun xới đất bằng dụng cụ nào?
- GV làm mẫu và nhắc HS cách làm
- Hát
- Vài em trả lời
- HS lắng nghe
- Cây sẽ bị khô héo và có thể bị chết
- Tới nớc lúc trời râm mát. Có thể tới bằng
- HS thực hành
- L nh b bớt một số cây trên luống
Giúp cho cây đủ ánh sáng, chất dinh dỡng
- Cỏ dại hút tranh nớc, chất dinh dng trong
t
- Cần nhổ cỏ vào ngày nắng. Làm cỏ bằng
cuốc hoặc dầm xới
- Lm cho t có nhiều KK và tơi xốp. Vun
để giữ cho cây không đổ và rễ cây phát triển
mạnh
- Vun xới bằng dầm xới hoặc cuốc
<b>4. Nhận xét dặn dò:</b>
- Chăm sóc rau hoa gồm có những công việc nµo ? - 3 HS nêu lại.
- Chuẩn bị dụng cụ giờ sau thực hành
Thứ t ngày 22 tháng 2 năm 2012
Toán:
Tiết upload.123doc.net<b>: PhÐp trõ ph©n sè </b>(tiÕp theo)
<b> I. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>
- NhËn biÕt phÐp trõ hai phân số khác mẫu số.
- Bit tr hai phõn số khác mẫu số. HSKT làm đợc bài 1 phần a,b
- HS có ý thức cẩn thận chính xác khi hc toỏn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thc một ,bng ph ghi quy tắc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định:Sĩ số</b>
<b>2. KiÓm tra: TÝnh: </b> 14
4 -
7
4 = ?
- NX, đánh giá
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1:Trừ hai phân sốkhác mẫu số.</b>
- GV nêu ví dụ : Có 4
5 tấn đờng, đã bán
2
3 tấn đờng.Cịn li bao nhiờu tn ng?
- Hát
- 1 em lên bảng - cả lớp làm nháp
- Mun tớnh số đờng còn lại ta làm thế nào?
- GV ghi phép tính: 4
5 -
2
3
- NhËn xÐt vỊ mÉu sè hai ph©n sè?
- Mn thùc hiƯn phÐp trừ ta phải làm nh thế
nào?
- Nờu quy tc tr hai phân số khác mẫu nee’
- GV treo bảng phụ ghi quy tắc và gọi vài hS
đọc
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- GV chÊm bài, nhận xét, chữa bài
Bài 2: ( Hớng dẫn HS khá, giỏi làm bài)
- Hớng dẫn HS làm phần a. 20
16 -
3
4 =
5
4
-3
4 =
5<i></i>3
4 =
2
4 =
1
2 hoặc
20
16<i></i>
3
4=
20
16 <i></i>
12
16=
8
16=
1
2
- Đánh giá chung
Bài 3:
- Đọc đề, phân tích đề
- Yêu cầu hS lm v
- Chấm, chữa bài
- 1 em nêu nhận xét:
- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ
4
5 -
2
3 =
12
15 -
10
15 =
12<i>−</i>10
15 =
2
15
- 2 em nêu quy tắc :
- 3 em c
- Cả lớp làm vở; 2 em chữa bài
5 -
1
3 =
12
15 -
5
15 =
12<i>−</i>5
15
= 7
15
(còn lại làm tơng tự)
- Đọc
- Nghe, theo dõi phần mẫu
- Làm bài vào nháp và bảng lớp
- Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài
Bài giải:
Diện tích trồng cây xanh là:
6
7 -
2
5 =
16
35 (diÖn tÝch)
Đáp số: 16
35 din tớch
<b> VI. Hoạt động nối tiếp : </b>
- NhËn xÐt giờ
- Về nhà ôn lại bài, làm bài ở VBT.
Luyn từ và câu:
<i><b>Câu kể Ai là gì ?</b></i>
<b> I. Mục đích, u cầu:</b>
- Häc sinh hiĨu cÊu t¹o, tác dụng của câu kể Ai là gì?
- Bit tỡm câu kể Ai là gì trong đoạn văn. Biết đặt câu kể Ai là gì? để giới thiệu hoặc nhận
định về 1 ngời, một vật. HSKT làm đợc bài 1 ý a
- HS cã ýthøc viÕt c©u, sư dơng câu kể phù hợp với văn cảnh.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- 3 tờ phiếu chép 3 câu văn ở phần nhận xét
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ơn định:</b>
<b>2. KiĨm tra: - Đọc thuộc 4 câu tục ngữ</b>
trong bài 1, làm lại bài tập 3.
- NX, ỏnh giỏ
<b>3. Dy bi mi:</b>
- Hát
* Giới thiệu bài:
<b>* Phần nhận xÐt</b>
- Gọi học sinh đọc bài.
- GV ph¸t 3 tờ phiếu cho3 HS làm, HS
còn lại làm nháp
- GV nhận xét chốt lời giải đúng:
* Câu 1, 2 giới thiệu về bạn Diệu Chi
*Câu 3 nêu nhận định v bn y
- GV hớng dẫn tìm các bộ phận trả lời
cho câu hỏi Ai? và là gì?
- So sánh với các kiểu câu Ai làm gì?
Ai thế nào? Khác nhau chủ yếu ở bộ
<b>* Phần ghi nhớ</b>
<b>* Phần luyện tập </b>
Bài tập 1:
- Gi hc sinh đọc yêu cầu của bài
- GV gợi ý: bài tập có mấy yêu cầu?
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả
Bài tập 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
a. Giới thiệu về các bạn trong tổ của em
- Gọi học sinh thi giới thiệu trớc lớp
b. Giới thiệu gia đình em
-Yêu cầu học sinh dùng ảnh đã chuẩn
bị
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS về nhà và chuẩn bị bài sau
- Nghe, mở sách
- 4 em ni tiếp nhau đọc các yêu cầu bài - 1, 2,
3, 4; lớp đọc thầm. 1 em đọc 3 câu trên bảng.
- 3 em làm trên phiếu dán bài lên bảng và trình
bµy
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- Học sinh trao đổi cặp tìm các bộ phận trả lời
cho câu hỏi Ai? L gỡ?
- HS làm bảng lớp
- Khác nhau ở bộ phận vị ngữ.( TLCH: làm gì?
<i>nh thế nào? là gì?)</i>
- 3 em c
- HS c yờu cu, lp c thm
- Có 2 yêu cầu: Tìm câu kể Ai là gì?Tác dụng
- 3 em làm bảng
- Hc sinh đọc bài đúng
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Sử dụng câu kể Ai là gì?
- Lµm miệng
- Sử dụng câu kể Ai là gì?
Kể chuyện:
<i><b>K chuyn c chng kiến hoặc tham gia</b></i>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- HS chọn và kể đợc 1 câu chuyện về 1 hoạt động mình đã tham gia để góp phần giữ xóm
làng, đờng phố xanh, sạch, đẹp. Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ
điệu bộ. HSKT kể đợc 1 đoạn câu chuyện
- Biết sắp xếp các sự việc hợp lí. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của chuyện Lắng nghe
bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bn.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh nh thiu nhi tham gia vệ sinh môi trờng.
- Bảng lớp viết đề bài, viết dàn ý vào bảng phụ
<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra : - Kể chuyện đợc nghe hoặc </b>
đọc ca ngợi cái đẹp…
- NX, đánh giá
<b>3. Dạy bài mới:</b>
- H¸t
* Giíi thiƯu bµi
<b>* Hớng dẫn hiểu yêu cầu đề bài</b>
- Gọi 1 em đọc đề bài
- GV gạch dới những từ ngữ quan trọng
- Gọi học sinh đọc 3 gợi ý
- GV nhắc nhở học sinh có thể mở rộng đề
tài thuộc chủ đề
<b>* Thùc hµnh kĨ chun</b>
- GV treo tranh thiếu nhi tham gia lao động
- Các bạn học sinh ang lm gỡ?
- Việc làm của các bạn có lợi ích gì?
- Cần kể theo trình tự nào?
- GV treo b¶ng phơ
- Cho häc sinh tËp kĨ theo cặp
- Thi kể chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện vừa kÓ?
- GV nhËn xÐt, chän häc sinh kÓ hay nhÊt
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Vỡ sao cn tham gia lm sạch đẹp môi
tr-ờng? Liên hệ bản thân em đã làm gì để lớp
em xanh sạch đvaob
- GV kh¾c sâu nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Dn dị HS ln có ý thức giữ gìn vệ sinh
để môi trờng xung quanh ta sạch đẹp.
- Nghe, më s¸ch
- 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm
- H/s nêu từ ngữ quan trọng
- 3 em nối tiếp đọc gợi ý 1, 2, 3.
- Nghe, chọn nội dung phù hợp
- Học sinh quan sát tranh
- Lao động vệ sinh môi trờng
- Làm môi trờng sạch đẹp
- Mở đầu- diễn biến- kết thúc
- Học sinh đọc dàn ý ghi ở bảng phụ
- Học sinh kể theo cặp
- Vµi em thi kể trớc lớp
- HS nêu
- Lớp chọn bạn kể hay nhất
- HS tự liên hệ
Địa lí:
<i><b>Thành phố Hồ ChÝ Minh</b></i>
<b> I. Mơc tiªu : Häc xong bµi nµy, HS biÕt:</b>
- Chỉ vị trí thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Hồ Chí Minh.
- Dựa vào bản đồ, tranh ảnh, bảng số liệu tìm kiến thức.
- GD cho HS biÕt sư dơng tiết kiệm và hiệu quả năng lợng trong quá trình sản xuất ra sản
phẩm của một số ngành công nghiệp ở nớc ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cỏc bản đồ: Hành chính và giao thơng Việt Nam
- Bản đồ thành phố Hồ Chí Minh; tranh ảnh về thành phố Hồ Chí Minh
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:- Nêu dẫn chứng cho thấy </b>
đồng bằng Nam Bộ có cơng nghiệp phát
triển nhất nớc ta?
- NX, đánh giá
<b>3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài</b>
- Gọi HS lên chỉ vị trí thành phố H.C.M
- Hát
- Vài em trả lời
- Nhận xét vµ bỉ sung
- Nghe
<b>* HĐ2: Làm việc theo nhóm</b>
B1: Cho HS thảo luận câu hỏi
- Thành phố nằm bên sơng nào?
- Thành phố đã có bao nhiêu tuổi?
- Thành phố đợc mang tên Bác từ năm ?
- Thành phố tiếp giáp những tỉnh nào?
- Từ thành phố đi tới các tỉnh bằng cỏc
loi ng giao thụng no?
- Dựa vào bảng số liệu, hÃy so sánh về
diện tích và dân số
B2: Các nhóm báo cáo kết quả
- GV nhận xét và bổ sung
b. Chung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học
<b>* HĐ3: Làm việc theo nhóm bàn.</b>
B1: Cho HS dựa tranh ảnh trả lời
- Kể tên các ngành công nghiệp của thành
phố Hồ Chí Minh
- Nêu dẫn chứng thể hiện thành phố là
trung tâm kinh tế lớn của cả nớc
- Chứng minh thành phố là trung tâm văn
hoá, khoa học lớn
- K tờn một số trờng đại học, khu vui
chơi của thành ph
B2: Các nhóm báo cáo kết quả
<b>* Liên hê: - GD cho HS biÕt sư dơng tiÕt </b>
kiƯm vµ hiƯu quả năng lợng trong quá
trình sản xuất ra sản phẩm của một số
ngành công nghiệp ở nớc ta.
<b>4. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nêu đặc điểm tiêu biểu của thành phố
Hồ Chí Minh
- VỊ nhµ häc bµi. CB bµi sau.
- 4HS lên chỉ trên bản đồ
- Thµnh phố năm bên sông Sài Gòn
- Thành phố có lịch sử trên 300 năm
- Thành phố mang tên Bác từ năm 1976
- HS nêu
- ng b, ng thu, ng sắt, đờng hàng
khơng
- 3-5 HS nªu
- HS quan sát tranh trả lời
- Công nghiệp điện, luyện kim, cơ khí, điện
tử, hoá chất, dệt may,...
- Cỏc ngnh công nghiệp rất đa dạng, thơng
mại phát triển, nhiều chợ và siêu thị lớn,...
- Thành phố có nhiều vin nghiờn cu, trng
i hc,...
- Thảo Cầm Viên, Đầm Sen, Suối Tiên
- 3-5 nhóm nêu.
Thứ năm 23 tháng 2 năm 2012
Thể dục:
<b> Bật xa- Trò chơi: Kiệu ngêi”</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Thực hiện cơ bản đúng động tác bật xa tại chỗ
- Biết cách thực hiện động tác phối hợp chạy, nhảy
- Bớc đầu biết cách thực hiện chạy mang vác
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Kiệu ngời” một cách chủ động.
- Giáo dục cho học sinh ý thức chăm tập thể dc th thao.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- a im : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, thớc dây, đệm ( hố cát)
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<b>1.Phần mở đầu</b>
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Ôn kĩ thuật bật xa
- Ôn phối hợp chạy
nhảy
- Trò chơi Kiệu
ngời.
<b>3. Phần kết thúc.</b>
lợng
5
25
5
- GV tập hợp lớp - chóc HS
- Phỉ biÕn ND- YC
- Cho HS khởi động
- GV điều khiển
- Ôn bài thể dục
- GV chia nhóm tập
- GV quan s¸t- sưa sai tõng
tỉ, từng HS
- GV nhắc lại cách tập
- GVđiều khiển
- GV quan sát- sửa sai từng
HS
-GV nêu tên trò chơi, giải
thích cách chơi, luật chơi
- GV cho HS chơi
- GV quan sát- biểu dơng
- GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thống bài.
- GV nhận xét, giao bài VN
- Xuống lớp
- Tập hợp, báo cáo sĩ số -
chúc GV
- Nghe
- Chạy một vòng sân
- Xoay các khớp
- HS thực hiện
- Tổ trởng điều khiển
- HS thùc hiƯn
- HS chó ý quan s¸t
- HS thùc hiÖn
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chơi đúng luật vui v,
nhanh nhn.
- HS chơi thua phải hát
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- 2 HS nhắc lại ND.
- HS nghe.
To¸n:
TiÕt 119<b>: Lun tËp </b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Rèn kĩ năng trõ hai ph©n sè.
- Thực hiện đợc phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số
cho một số tự nhiêixp HSKT làm đợc bài tập 1
- HS cã ý thøc t duy khi học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thc mét, bảng phụ chép ghi nhớ
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1. ổn định: </b>
<b>2. KiÓm tra:- Nêu cách trừ hai phân số cùng</b>
mẫu số, khác mẫu sè?
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1:Củng cố về phép trừ hai phân</b>
số.
Bµi 1: -TÝnh:
- GV nhËn xét, chữa bài
Bài 2: - Tính?
- GV chữa bài, khắc sâu cách trừ 2 phân số
- Hát
- 2 em nêu
- 2 em nờu li bi
- Cả lớp làm nháp ; 3 em chữa bài
a. 8
3
-5
3 =
85
3 =
3
3 = 1(còn lại
làm
tơng tự)
- Cả lớp làm nháp ( HS khá, giỏi làm cả
phần d)
a. 3
4 -
2
7 =
21
28 -
8
28 =
kh¸c mÉu sè
- GV treo bảng phụ gọi vài hS đọc ghi nhớ
Bài 3:
- Đọc đề
- Ph©n tÝch mÉu
- Chấm, chữa bài
Bài 4: ( HS khá, giỏi làm nháp và bảng lớp)
- Bài tập có mấy yêu cầu là những yêu cầu
nào?
- GV chữa bài
Bi 5:( HS khá, giỏi làm nháp)
- Đọc đề - tóm tắt ?
- Nêu phép tính giải?
- Chữa bài
= 13
28
(còn lại làm tơng tự)
- 3 em c, lp c thm
- Đọc lại, phân tích mÉu cïng GV
- Lµm bµi vµo vë:
a. 2- 3
2 =
4
2<i>−</i>
3
2=
1
2 ; c
37
12 <i>−3=</i>
37
12<i>−</i>
36
12=
1
- Cã hai yêu cầu: - Rút gọn rồi tính
Làm nháp và bảng líp
3
15
-5
35 =
1
5
-1
7 =
7
35
-5
35 =
7<i>−</i>5
35 =
2
35
(còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm nháp - Đổi nháp kiểm tra
<i>Phân số chỉ thời gian ngủ của bạn Nam </i>
<i>là:</i>
<i> </i> 5
8 <i> - </i>
1
4 <i>= </i>
3
8 <i>( ngày)</i>
<i> Đáp sè: </i> 3
8 <i> ngày</i>
<b> VI, Hoạt động nối tiếp:</b>
<i>- TÝnh: 2 - </i> 1
4 =?
- GV nhËn xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.
Tp c:
<i><b>on thuyền đánh cá</b></i>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Đọc trơi chảy, lu lốt bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc thể hiện đợc nhịp
- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ
đẹp của lao động.
- Học thuộc lòng bài thơ; Tự hào với vể đẹp của đất nớc, có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi
tr-ờng.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh hoạ. Bảng chép câu đoạn luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: - Đọc bài Vẽ về cuộc sống an</b>
toàn, nêu nội dung chớnh ca bi c
- NX, ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới: Treo tranh minh hoạ</b>
- Hát
- 2 em c bi Vẽ về cuộc sống an tồn, nêu
nội dung chính của bài đọc
- NX, bỉ sung
* Giíi thiƯu bµi
* Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<b>a. Luyện c</b>
- GV kết hợp hớng dẫn luyện phát âm từ
khã, gi¶i nghÜa tõ míi
- HD đọc câu dài, khó
- GVđọc mẫu cả bài
<b>b. Tìm hiểu bài</b>
- Đoạn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc nào ?
- Đọc những câu thơ cho biết điều đó
- Đoạn thuyền đánh cá trở về vào lúc nào ?
- Đọc những câu thơ đó
- Tìm những hình ảnh nói lên vẻ đẹp huy
hồng của biển cả ?
- Cơng việc của ngời đánh cá đợc miêu tả
nh thế nào ?
- Câu thơ nào thể hiện điều đó ?
- Nội dung bài thơ nói lên điều gì ?
<b>c. Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL</b>
- GV hớng dẫn HS chọn giọng đọc, đoạn
thơ phù hợp luyện đọc diễn cảm:
- GV treo bảng phụ HDHS đọc diễn cảm
đoạn 1
- Hớng dẫn HTL
- Thi đọc thuộc bài
- Nêu ý nghĩa bài th
- GV chốt ý chính ghi lên bảng
+ Em hãy nêu vai trò của biển đối với cuộc
sống con ngời
+ Biển có một vai trị vơ cùng quan trọng
đối với con ngời, vậy theo em chúng ta cần
phải làm gì để bảo vệ các lồi hải sản?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HDVN: Dặn học thuộc bài. CB bài sau.
- Nghe giới thiệu, më s¸ch
- 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ.
- Luyện đọc từ khó, 1 em đọc chú giải,
- Luyện đọc khổ thơ, ngắt nhịp đúng
- Luyện đọc theo cặp,
- 1 em đọc cả bài
- Lúc hoàng hụn
- Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
- Lúc bình minh
- Mặt trời đội biển nhơ màu mới.
- Sóng đã cài then đêm sập cửa
- Mắt cá huy hồng mn dm khi
+ Va hỏt va lm vic
+ Câu hát lời ca vui vẻ, hào hứng
- Câu hát căng buồm với giã kh¬i…
- Ca ngợi vẻ đẹp huy hồng của biển cả và
ngời lao động trên biển
- 5 em nối tiếp đọc 5 khổ thơ
- Chọn giọng đọc, đoạn luyện đọc diễn cảm
- Nghe, lớp đọc
- Đọc cá nhân, bàn, tổ
- 3 em thi đọc thuộc.
- 2 em nêu
- Vµi em nêu
Tập làm văn:
<i><b>Luyn tp xõy dng on vn miờu tả cây cối</b></i>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Dựa trên những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối, hs viết đợc một đoạn
văn còn thiếu ý. HSKT viết đợc 2 – 3 câu tả cây chui tiờu
- HS luyện tập viết một số đoạn văn hoàn chỉnh
- HS hứng thú làm bài tập làm văn.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
-Tranh ảnh cây chuối tiêu. Bảng phụ ghi bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ôn định:</b>
<b>2. KiĨm tra : - Néi dung ghi nhí</b>
- §äc đoạn văn viết về lợi ích của 1 loài
cây ( bµi tËp 2 ).
- NX, đánh giá
<b>3. Dạy bài mi:</b>
- Hát
- 1 em nhắc lại nội dung ghi nhớ
* Giíi thiƯu bµi:
<b>* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp </b>
Bµi 1:
- GV hỏi từng ý trong dàn ý trên thuộc phần
nào trong cấu tạo bài văn miờu t cõy c
- GV cht li gii ỳng
+ Đoạn 1: Giới thiệu cây chuối tiêu (mở
bài)
+ Đoạn 2, 3: Tả bao quát, tả từng bộ phận
của cây (thân bài)
+ Đoạn 4: Lợi ích cây chuối tiêu (kết bài)
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Gợi ý cho HS hiểu yêu cầu
- 4 on vn ca bài Hồng Nhung đã hồn
chỉnh cha ? Vì sao ?
- Làm thế nào để hoàn chỉnh các đoạn văn
đó ?
- Yêu cầu HS viết thêm để hoàn chỉnh các
đoạn văn
- Gọi HS đọc bài
- GV nhận xét, treo bảng phụ cho HS tham
khảo các đoạn văn đã hoàn thành
+ Đoạn 1: Hè nào em cũng đợc về quê
<i><b>thăm bà ngoại. Vờn nhà bà em trồng </b></i>
<i><b>nhiều thứ cây: nào na, nào ổi, nào bởi </b></i>
<i><b>nhng nhiều nhất là chuối. Em thích nhất</b></i>
<i><b>1 cây chuối tiêu sai quả trong bụi chuối ở</b></i>
<i><b>góc vờn.</b></i>
+ Đoạn 2 <b>…</b><i><b> Đến gần mới thấy rõ thân </b></i>
<i><b>chuối nh cột nhà.Sờ vào thân thi khơng </b></i>
<i><b>cịn cảm giác mỏt ri vỡ cỏi v nhn búng</b></i>
<i><b>ó khụ.</b></i>
+ Đoạn 3, 4: tơng tự
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS em nào cha hoàn thành hoặc bài
viết cha hay về nhà viết lại.
- Nghe giới thiệu, më s¸ch
- HS đọc yêu cầu, đọc dàn ý bài văn tả cây
chuối tiêu
- HS nªu ý kiÕn
- Nghe
- HS đọc yêu cầu bài tập 2
- Nghe GV gợi ý
- 4 đoạn văn đều cha hoàn chỉnh vì có dấu
ba chấm
- Viết thêm ý vào chỗ có dấu ba chấm đó
- HS thực hiện bài viết
- 5 em lần lợt đọc bài
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 3 em đọc bài mẫu tham kho
Khoa học:
<b> ánh sáng cần cho sự sống</b> <b>(</b>Tiếp<b> )</b>
<b> I. Mơc tiªu: Sau bµi häc HS cã thĨ:</b>
- Nêu ví dụ chứng tỏ vai trò của ánh sáng đối với sự sống của con ngời: có thức ăn, sởi ấm,
sức khỏe. Đối với động vật: di chuyển, kiếm ăn, tránh kẻ thù.
- GD cho HS có ý thức chăm học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Hình trang 96, 97 SGK
- Một khăn tay sạch có thể bịt mắt
- Phiếu học tập
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra: - </b>ánh sáng cần cho thực vật
nh thế nào?- NX, đánh giá
- Hát
<b>3. Dạy bài mới:</b>
- Khi ng: Cho HS ra sân chơi trò chơi
bịt mắt bắt dê và giới thiệu bài
<b>+ HĐ1: Tìm hiểu về vai trị của ánh sáng</b>
<i><b>đối với đời sống của con ngời </b></i>
* Mục tiêu: Nêu ví dụ về vai trị của ánh
sáng i vi i sng ca con ngi
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu hS quan sát hình trang 96,97
B1: Cho HS tìm ví dụ về vai trị của ánh
sáng đối vi i sng con ngi
B2: Thảo luận phân loại các ý kiến
- Gọi HS nêu ý kiến của mình
- GV viÕt thµnh 2 cét:
- Vai trị của ánh sáng đối với việc nhìn,
nhận biết thế giới hình ảnh, màu sắc
- Vai trị của ánh sáng đối với sức khoẻ
con ngời
- GV kÕt luËn nh mục bạn cần biết
<b>+ H2: Tỡm hiu v vai trò của ánh sáng</b>
<i><b>đối với đời sống của động vật</b></i>
* Mục tiêu: Kể ra đợc vai trò của ánh sáng.
Nêu ví dụ mỗi lồi động vật có nhu cầu
ánh sáng khác nhau và ứng dụng trong
chăn nuụi
* Cách tiến hành:
B1: GV phát phiếu cho HS thảo luận nhóm
4
B2: HS thảo luận câu hỏi trong phiếu
B3: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét và kết luận nh mục bạn cần
biết
- Nhận xét và bổ sung
- HS chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê
- Quan sát
- HS tỡm vớ dụ về vai trò của ánh sáng đối
với đời sống con ngi
- HS thảo luận ý kiến và ghi vào giấy
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS lắng nghe và theo dõi
- HS đọc mục bạn cần bit
- HS nhận phiếu học tập và thảo luận
- Mỗi nhóm trình bày 1 câu hỏi
- Nhận xét và bỉ sung
<b>4. KÕt thóc bµi :</b>
- Cuộc sống của con ngời và lồi vật sẽ ra sao nếu khơng có ánh sáng?
- Nhận xét và đánh giá giờ học
- VÒ nhà học bài.
o c:
<i><b>Giữ gìn các công trình công céng (</b></i>tiÕt 2)
<b> I. Mơc tiªu: Häc xong bài này, học sinh có khả năng:</b>
- Bit c vì sao phải bảo vệ, giữ gìn các cơng trình công cộng.
- Nêu đợc một số việc cần làm để bảo vệ các cơng trình cơng cộng.
- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng ở địa phơng.
+ Biết nhắc các bạn cần bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng,
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Tổ chức: Hát
<b>2. KiĨm tra:</b>
- Vì sao phải bảo vệ và giữ gìn các cơng trình cơng cộng?
- Em cần làm gì để bảo vệ các cơng trình cơng cộng?
- NX, đánh giá
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động 1: Báo cáo về kết quả điều tra.</b>
- Báo cáo kết quả điều tra về những cơng
trình cơng cộng ở địa phơng.
- Lµm BT 4 (SGK)
- Cá nhân báo cáo.
+ Thực trạng các công trình.
+ Cách bảo vệ, giữ gìn chúng.
* GVKL: Việc thực hiện giữ gìn những
cụng trỡnh cụng cng a phng.
<b>Hot động 2: Bày tỏ ý kiến</b>
- Tạo nhóm; thảo luận các ý kiến đúng sai.
* GV kết luận chung.
- Đọc to phần ghi nhớ.
<b>* Liờn h:- Em đã có ý thức bảo vệ, giữ</b>
gìn các cơng trình công cộng ở địa phơng.
- Em đã biết nhắc các bạn cần bảo vệ, giữ
gìn các cơng trình cơng cộng,
Làm BT 3 (SGK)
- HS thảo luận.
- ý kin a là đúng- ý kiến b, c là sai.
- 1, 2 học sinh đọc to phần ghi nhớ.
- HS liên hệ v thc hin tt
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX Chung tiết học.
- Thực hiện ND ở mục: Thực hành.
Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012
Toán:
Tiết 120<b>: Luyện tập chung</b>
<b> I. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>
- Thực hiện đợc cộng, trừ hai phân số.Cộng ( trừ) một số tự nhiên với ( cho) một p/s, HSKT
làm đợc ý a, c bài 1
- BiÕt t×m thành phần cha biết trong phép cộng , phép trừ ph©n sè.
- HS cã ý thøc cÈn thËn khi häc toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc mét
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>1. ổn định: Sĩ số:</b>
<b>2. KiÓm tra: TÝnh </b> 3
2 +
5
4 = ? ;
11
5 <i>−</i>
3
4
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Củng cố về cộng trừ phân</b>
- Hát, Báo cáo sĩ số:
- 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vào bảng
con
số;cộng( trừ) số tự nhiên với( cho) phân số
<b>Bài 1 :- Tính?</b>
GV nhận xét, chữa bài
- Gọi vài em nêu cách cộng, trừ hai phân
só khác mẫu số
Bài 2: Nêu yêu cầu( HS khá, giỏi làm cả
phần a, d)
- Nhận xét, chữa bài
<b>* Hot ng 2:Tỡm thành phần cha biết </b>
trong phép cộng, phép trừ phân s
Bài 3:- Tìm X?
- GV chấm bài nhận xét, củngcố cách tìm
số hạng và số bị trừ cha biết
Bi 4:( HS khá, giỏi làm miệng)
- Tính bằng cách thuận tiện nhất?
- Vận dụng tính chất nào để tính ?
- NhËn xÐt, cđng cè bµi
Bài 5:( HS khá, giỏi làm nháp, bảng lớp)
- Đọc đề - tóm tắt ?
- Gọi 1 hs lên bảng làm, lớp làm nháp
Nhận xét, chữa bài
- Làm nháp, bảng lớn
3
5+
9
8=
24+45
40 =
69
40 <i>;</i>
3
4<i></i>
2
7=
218
28 =
13
28
- 2 em nêu
- Cả lớp làm nháp ; bảng líp.
a. 4
5 +
17
25 =
20+17
25 =
37
25
b. 7
3 -
5
6 =
42<i>−</i>15
18 =
27
18
(còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
a. x + 4
5 =
3
2 b.
x-3
11
4
x= 3
2
-4
5 x=
11
4 +
3
2
x= 7
10 x=
17
4
(còn lại làm tơng tự)
- Tính chÊt kÕt hỵp
12
17 +
19
8
17 = (
12
17 +
8
17 ) +
19
17 =
20
17 +
19
17 =
39
17
(còn lại làm tơng tự)
- HS làm bài
Số häc sinh häc Tin häc vµ tiÕng Anh lµ:
2
5 +
3
7=¿
29
35 ( sè hs c¶ líp)
<sub> Đáp số: </sub> 29
35 s hs c lp
<b> VI. Hoạt động nối tiếp:</b>
- NhËn xÐt giê häc
- VÒ làm lại bài tập 4, 5/ 132
Luyện từ và câu:
<i><b>V ngữ trong câu kể Ai là gì?</b></i>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Xác định đợc vị ngữ của kiểu câu kể Ai là gì?trong đoạn văn, đoạn thơ. Đặt đợc câu kể
<i>Ai là gì ? từ những vị ngữ đã cho. HSKT làm đợc ý a bài 1</i>
- Có ý thức sử dụng câu đúng.
- GD cho HS bảo vệ mơi trờng: Nói về vẻ đẹp của quê hơng và có ý thức bo v quờ hng
sch p.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 3 tờ phiếu viết 4 câu văn ở phần nhận xét
- Bảng lớp viết bài tập 2
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1. Ôn định :</b>
<b>2. Kiểm tra : Làm bài tập 2 dùng câu </b>
kể ại là gì để giới thiệu các bạn trọng tổ
em.
- NX, đánh giá
<b>3. Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:
<b>* Phần nhận xét</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập SGK
- Để tìm VN trong câu cần xét bộ phận
nào?
- GV d¸n 3 tờ phiếu viết sẵn 4 câu văn
gọi 3 em lên bảng làm, lớp làm nháp
- GV chữa bài
- Đoạn văn có mấy câu?
- Câu nào có dạng Ai là g×?
- Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi là gì?
- Bộ phận đó gọi là gì?
- Nh÷ng tõ ng÷ nào có thể làm vị ngữ
trong câu Ai là gì?
<b>* Phần ghi nhớ</b>
<b>* Phần luyện tập</b>
Bài 1:
- Gi học sinh đọc bài
- Bài tập có mấy yêu cầu?
- Yêu cầu hS làm miệng
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
( Từ là nối CN với VN, nằm ở bộ phận
VN)
* Liên hệ: Nói về vẻ đẹp của quê hơng
và có ý thức bảo vệ quê hơng sch p.
Bi 2:
- GV chép bài 2 lên bảng, gợi ý cách
nối
- Gi hc sinh c bi làm đúng
- Nhận xét, chốt ý
Bµi 3
- GV gợi ý : Tìm chủ ngữ cho phù hợp
với VN đã cho trc( ai? Cỏi gỡ?)
VD: Hải Phòng là một thành phố lớn.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gi 1 em c ghi nhớ của bài.
- Nhắc nhở về nhà học bài.
- H¸t
- 2 em làm lại bài tập 2 dùng câu kể ại là gì để
giới thiệu các bạn trọng tổ em.
- Nghe, më s¸ch
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Bộ phận trả lời cho câu hi l gỡ?
- HS làm bài
- Đoạn văn có 4 câu
- Em là cháu bác Tự.
- Là cháu bác Tự
- Vị ngữ
- Danh t hoc cm danh t to thnh.
- 4 học sinh đọc ghi nhớ
- 1 em nªu vÝ dơ minh ho¹ cho ghi nhí
- 2 em đọc u cu, lp c thm
- Có 2 yêu cầu: Tìm câu kể Ai là gì? tìm VN
của câu
- Vài học sinh đọc câu đúng
- HS tù liªn hƯ
- HS đọc yêu cầu bài 2
- Lần lợt nhiều học sinh ghép 2 cột A,B
- 2 em đọc bài đúng
- Lớp đọc thầm bài 3, làm bài cá nhân
- Vài em nờu bi lm
Tập làm văn
<i><b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối</b></i>
<i><b> ( thay bài tóm tắt tin tức</b><b>)</b></i>
<b> I, Mục đích, yêu cầu:</b>
- Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối đã học để viết đợc
một đoạn văn còn thiếu ý cho hoàn chỉnh (BT2)
- Viết đơc đoạn văn miêu tả hoa hoặc quả. HSKT viết đợc 2- 3 câu tả cây chuối tiêu
- Phát triển t duy cho HS
II, §å dïng d¹y häc:
- Tranh minh hoạ cây chuối tiêu
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 ổn định</b>
<b>2, Kiểm tra</b>
- Gäi vµi hS nêu dàn bài chung trong bài
văn miêu tả c©y cèi
- Gọi HS đọc đoạn văn viết về lợi ớch ca 1
loi cõy ( BT2)
<b>3, Dạy bài mới</b>
* Giíi thiƯu bµi
* Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập
- Tõng néi dung trong dµn ý cđa bµi 1
thc phần nào trong cấu tạo của bài văn
miêu tả c©y cèi?
- GV nhËn xÐt, chèt ý chÝnh
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập
- GV treo tranh cây chuối tiêu lên bảng,
yêu cầu hS quan sát và hoàn thành bài tập
2
- GV nhắc nhë HS quan s¸t kÜ tranh, x¸c
- H¸t
- 2 em nêu
- 1 em đọc
- Nghe
- 2 em đọc, lớp c thm
- Vài em nêu:
+ <b>Đoạn 1:</b> Giới thiệu cây chuối tiêu: Phần
mở bài
+ <b>Đoạn 2,3:</b> Tả bao quát, tả từng bộ phận
của cây chuối tiêu: Phần thân bài
+ <b>Đoạn 4</b>: Nêu ích lợi của cây chuối tiêu:
Phần kết bài
- 2 em c, lp c thm
định yêu cầu bài tập để làm bài cho tốt
- Gọi vài hS đọc bài trớc lớp
- GV nhận xét về cách dùng từ, lựa chọn
hình ảnh, liên kết câu,... của từng bài hS
đọc trớc lớp
- GV đọc cho HS nghe đoạn văn mẫu mà GV
chuẩn bị
- Yêu cầu HS nêu cái hay của đoạn văn các
em v÷a nghe
- GV nhận xét và chỉ rõ cho HS biết đoạn
văn đó hay ở chỗ nào để từ đó các em biết
vận dụng vào các bài văn miêu tả tiết sau.
4, Củng cố, dặn dò:
- GV khắc sâu nội dung bài học
- Nhận xét giờ häc
- Dặn dò HS về nhà đọc lại đoạn văn của
mình đã viét ở lớp nếu thấy cha hay hãy
viết lại cho hay hơn.
- 5 em đọc bài
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Vài em nêu
Hot ng tp thể:
<b> Sơ kết tháng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở thỏng 2
- HS biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc. Đa ra phơng
híng trong th¸ng 3
- GD HS ý thức tự quản,phấn đấu vơn lên, tinh thần phê và tự phê bình.
<b>II. Ni dung:</b>
a. Lớp trởng nhận xét tình hình trong tuần
b. Giáo viên nhận xét bổ sung thêm:
- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tháng 2
- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính tốn ở một số em.
- Thi đua học tập để đạt kết quả tốt trong học kì 2
d. Sinh hoạt văn ngh.
- Mỗi tổ một tiết mục văn nghệ trình bày, chuẩn bị cho ngày 26- 3.
<b>Tuần 25 : Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012</b>
<b>Thể dục</b>
<i><b>Phối hợp chạy, nhảy, mang vác</b></i>
<i><b> Trò chơi : Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ.</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện đợc động tác phối hợp chạy, nhảy, mang vác. Yêu cầu thực hiện động tác ở
mức cơ bản đúng
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trị chơi “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ” một cách
chủ động.
- Gi¸o dơc cho häc sinh ý thøc chăm tập thể dục thể thao.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
Địa điểm : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ
III.Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu</b>
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Ôn phối hợp chạy
nhảy, mang vác
- Trò chơi Chạy tiếp
sức ném bóng vào
rổ.
Thời lợng
5
25
Hot ng Thầy
- GV nhận lớp - chúc HS
- Phổ biến ND- YC
- Cho hS khởi động
- GV điều khiển
- GV quan s¸t- sưa sai tõng
tỉ, tõng HS
- GV cho hai tæ thi
- GV quan sát- Tuyên dơng tổ
tập đẹp
-GV nêu tên trò chơi, giải
thích cách chơi, luật chơi,
chơi mẫu
- GV cho HS chơi
- GV quan sát- biĨu d¬ng
Hoạt động trị
- Tập hợp lớp, chúc
giáo viên
- Nghe
- Khởi động các khớp
- Cả lớp tập
- Tæ trëng cho tỉ tËp
- C¸c tỉ thi tËp
- Nghe
- HS chơi vui
<b>3. Phần kết thúc.</b> 5 - GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thống bài.
- GV nhận xét, giao bài VN
- Xuống lớp
<b>Toán</b>
<b>Tiết 122: Phép nhân phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Nhận biết ý nghÜa cđa phÐp nh©n ph©n sè(qua tÝnh diƯn tÝch hình chữ nhật).
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số. HSKT làm bài 1
- Phát triển t duycho h/s
<b>B.Đồ dïng d¹y häc:</b>
- Thíc mÐt
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>I. ổn định:</i>
<i>II.KiÓm tra: </i>
2 +
5
4 = ? ;
3
5 +
9
8 =? ;
3
4
-2
7 =?
III.Bµi míi:
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2.Hoạt động 1 : Tìm hiểu phép nhân </b>
thơng qua tính diện tích hình chữ nhật.
GV nêu : Tính diện tích hình chữ nhật có
a. chiều dài 5 m, chiều rộng 3 m.
b. ChiỊu dµi 4
5 m ; chiỊu réng
2
3 m
5 x
2
3
<b>3.Hoạt động 2:Tìm quy tắc thực hiện </b>
phép nhân hai phõn s:
- GV cho HS quan sát trên bảng phụ và
tìm ra diện tích hình chữ nhật là
4
5 x
2
3 =
8
15 m2
- Nêu quy tắc
- Bài 1: Tính?
- GV chấm bài nhận xét:
<b>Bài 2</b> :( HS khá giỏi)
- Rút gọn råi tÝnh?
- Bài 3<b> : Giải toán:</b>
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- B¸o c¸o sÜ sè:
- 3 HS lên bảng, mồi dÃy làm 1 phép tính
1 em lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở:
- 3 , 4 em nêu:
cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
a.
4
5
6
7 =
4 6
5 7
<sub> = </sub> 24<sub>35</sub>
(còn lại làm tơng tự)
- HS khá giỏi làm nháp - 3 em chữa bài
6
6
7 =
1
3
6
7 =
6
21
(còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa bài:
Diện tíc hình chữ nhật là :
<b>D.Hot ng ni tip:</b>
- Nêu quy tắc nhân hai phân số
- Về nhà ôn lại bài.
<b>Tp c</b>
<i><b>Khut phục tên cớp biển</b></i>
<b>A- Mục đích, u cầu</b>
1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp diễn biến câu chuyện.
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của Bác sỹ Ly. Ca ngợi sức
mạnh chính nghĩa chiến thắng sự hung ác, bạo ngợc.
*THHCM:Giáo dục học sinh có ý chí nghị lực to lớn vợt qua mọi khó khăn thử thách để
đạt đợc mọi khó khăn thử thách.
3. Gi¸o dục h/s lòng nhân hậu.
<b>B- Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy- học
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>I.Ơn định</b></i>
<i><b>II.KiĨm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III.Dạy bài mới</b></i>
<b>1.Giới thiệu chủ điểm và bài học</b>
- GV gợi ý cho HS tên các nhân vật
- GV giới thiệu tranh trong bài Khuất
phục tên cớp biển.
<b>2.Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i>a)Luyện đọc: </i>
- Treo b¶ng phơ, chÐp tõ khã, gi¶i nghÜa
- Hớng dẫn đọc đúng các câu hỏi
- GV đọc diễn cảm cả bi
<i>b)Tìm hiểu bài:</i>
+ Tính hung hÃn của tên chúa tàu thĨ
hiƯn qua chi tiÕt nµo?
+ Lêi nãi vµ cư chỉ của bác sỹ Ly cho
thấy ông là ngêi thÕ nµo ?
+ Cặp câu nào khắc hoạ 2 hình ảnh đối
nghịch nhau của Bác sỹ và tên cớp ?
+ Vì sao bác sỹ Ly khuất phục đợc tên
cớp biển hung hãn?
+Truyện đọc giúp em hiểu ra điều gì ?
<i>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm</i>
+Truyện có những nhân vật nào ?
- Chia lớp theo nhóm 3, hớng dẫn đọc
theo vai
- Thi đọc theo vai
<b>4. Củng cố, dặn dũ</b>
- Nêu nội dung chính của bài
-THHCM:K cho HS nghe những khó
khăn thử thách mà Bác Hồ vợt qua khi
ở nớc ngồi đi tìm đờng cứu nớc.
- Dặn HS đọc kĩ bài ở nhà.
- H¸t
- 2 em đọc thuộc bài: Đoàn thuyền đánh cá và
trả lời câu hi 2, 3
- HS mở sách QS tranh chủ điểm, nêu ND.
(Chị Võ Thị Sáu, anh Kim Đồng)
- HS nhìn tranh nêu các nhân vật (tên cớp biển,
bác sỹ Ly…)
- HS nối tiếp đoc 3 đoạn của bài luyện phát âm
từ khó, 1 em đọc chú giải
- Luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài
- Nghe, theo dõi sách.
+ Đập tay xuống bàn quát ; có câm mồm đi
khơng? Rút dao định dâm…
+ Ơng rất nhân hậu, điềm đạm nhng cứng rắn,
dũng cảm.
+ Cặp câu: “Một đằng thì đức độ, hiền từ mà
- Chọn ý C: Vì bác sỹ bình tĩnh và cơng quyết
bảo vệ lẽ phải.
+ Sức mạnh của chính nghĩa có thể chiến thắng
sự hung hÃn bạo ngợc.
- 3 em ni tip c 3 đoạn
+ Tên cớp, bác sỹ Ly
- HS luyện đọc phân vai theo nhóm (3).
- Lớp nhận xét
<i><b>Khoa häc </b></i>
-Tránh để ánh sáng q mạnh chiếu vào mắt ,khơng nhìn thẳng vào mặt trời ,không chiếu
đèn pin vào mắt nhau
- Vận dụng kiến thức về sự tạo thành bóng tối, về vật cho ánh sáng truyền qua một phần,
vật cản sáng... để bảo vệ mắt
- Nhận biết và biết phịng tránh những trờng hợp ánh sáng q mạnh có hại cho mắt
- Biết tránh không đọc, viết ở nơi ỏnh sỏng quỏ yu
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>
- Chuẩn bị: Tranh ảnh về một số trờng hợp ánh sáng quá mạnh về cách đọc viết
không hợp lý vì thiếu ánh sáng
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I- Tỉ chøc:
II- Kiểm tra: Cuộc sống của con ngời,
động vật sẽ ra sao nếu khơng có ánh
sáng?
GV nhËn xét
III- Dạy bài mới:
<b>+ H1: Tỡm hiu nhng trờng hợp ánh</b>
sáng quá mạnh, khơng đợc nhìn trực
tiếp vào ánh sáng
* Mơc tiªu: NhËn biÕt vµ biết phòng
tránh những trờng hợp ánh sáng quá
mạnh làm hại mắt
* Cách tiến hành:
B1: GV cho HS tìm hiểu về trờng hợp
về ánh sáng quá mạnh có hại cho mắt
( hình 98, 99 )
- Gọi các nhóm báo cáo và thảo luận
chung
B2: Cho học sinh tìm hiểu về những
việc nên làm và không nên làm để tránh
tác hại do ánh sáng gây ra
<b>+ HĐ2: Tìm hiểu một số việc nên và</b>
không nên làm để đảm bảo đủ ánh sáng
khi đọc viết
* Mục tiêu : vận dụng kiến thức về sự
tạo thành bóng tối... để bảo vệ cho mắt.
Biết tránh đọc viết ở nơi ánh sáng quá
mạnh hay quá yu
* Cách tiến hành
B1: Cho học sinh làm việc theo nhóm
quan sát tranh và trả lời câu hỏi trang
99
B2: Thảo luận chung
- Hát
- 3 em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Những trờng hợp ánh sáng quá mạnh có hại
cho mắt ta không nên nhìn trực tiếp
- Không nên nhìn vào mặt trời, lửa hàn, đi
giữa trời nắng to
- Nờn i m rộng vành khi đi nắng hoặc đeo
kính râm...
- Tại sao khi viết tay phải không nên
đặt đèn chiếu sáng ở phía sau tay phải
B3: Cho học sinh làm việc theo phiếu
( Nội dung phiếu SGV trang 170 )
- Gọi học sinh trình bày phiếu
- Giáo viên nhận xét và bổ sung
- Ta để đèn nh vậy để việc đọc viết không bị
che khut ỏnh sỏng
- Học sinh điền trên phiếu học tập
- Học sinh nêu
<b>IV- Kết thúc bài :</b>
- Cần làm gì để bảo vệ đơi mắt cho những trờng hợp ánh sáng quá mạnh hoặc
quá yếu ?
- Nhận xét và đánh giá giờ học
<b>Thứ ba ngày 28 thỏng 2 nm 2012</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 122:Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân số.
- Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân với số tự nhiên( 2
3 3 là tổng của ba phân sè
b»ng nhau 2
3 +
2
3 +
2
3 ) HSKT lµm bµi 1
- Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc mét, bảng phụ chép mẫu bài 1
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>I. ổn định:</b></i>
<i><b>II.KiĨm tra: Nêu cách nhân hai phân số?</b></i>
III.Bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu </b>
của tiêt hc.
<b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b>
<b>*Bài 1:</b>
- GV treo bảng phụ và cho HS nêu yêu
cầu:
- Tính (theo mẫu)?
2
9 <sub> 5 = </sub>
2
9
5
1 =
2 5
9 1
<sub>=</sub>
10
- Ta cã thÓ viÕt gän nh sau:
2
9 <sub> 5 = </sub>
2 5
9
=
10
9
<b>* Bài 2: Tính (theo mẫu)?</b>
(Hớng dẫn tơng tự nh bài 1)
*Bài 3: Tính rồi so sánh kết quả?
- Hát, Báo cáo sĩ số:
- 3 ,4 em nêu:
- cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
a.
5
6 <sub> 7= </sub>
5 7
6
=
35
6
(cßn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
- HS khá giỏi tính ra nháp rồi so sánh
2 2 2 2
3
5 5 5 5
* Bµi 4: TÝnh råi rót gän?
<b>* Bài 5: Giải toán: ( HS khá giỏi )</b>
- Đọc đề - túm tt ?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bµi nhËn xÐt:
a. 5
3
4
5 =
20
15 =
4
3 (còn lại làm
t-ơng tự)
- HS khá giỏi làm vở ,2 em chữa bài
Chu vi hình vuông: 5
7 4 =
20
7 (m)
Diện tích hình vuông:
5
7
5
7 =
25
49 (m2)
§¸p sè: 20
7 (m) ;
25
49 (m2)
<b>D.Các hoạt động ni tip:</b>
- Nêu quy tắc nhân hai phân số
- Về nhà ôn lại bài.
<b>Chính tả</b> <i><b>( Nghe - viết</b></i>
<i><b>Khuất phơc tªn cíp biĨn</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Nghe- viết và trình bày đúng bài chính tả( một đoạn truyện Khuất phục tên cớp biển)
bài viết không sai quá 5 lỗi. HSKT viết đơc 4,5 câu
- Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: r/d/gi.(2a)
- GDHS ý thứ rèn chữ viết đẹp.
- Em Lơng: Nhìn sách chép bài đúng và sạch.
<b>B. Đồ dùng dạy- học . </b>
- Phiếu to 4 tờ viết nội dung bài tập 2a.
<b>C. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>I. KiÓm tra:</b>
- Một HS lên đọc một số từ có âm đầu là ch/tr, cả lớp viết nháp.
- GV tổ chức cho hs đổi chéo nháp, kiểm tra và nhân xét bài bạn.
- GV nhận xét chung, ghi điểm 1 số HS.
<b>II.Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiệu bài + Ghi tên bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Hớng dÉn HS nghe- viÕt.</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn: Đọc đoạn : "Cơn tức
<i>giận...thú dữ nhốt chuồng".</i>
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Những từ ngữ nào cho thấy tên cớp biển rất
hung d÷?
- Câu văn nào cho thấy 2 hình ảnh đối lập
nhau gia bỏc s Li v tờn cp?
- Đứng phắt dây, rút soạt dao ra, lăm lăm
chực đâm, hung hăng.
- Mt ng thỡ c , hin lnh m
nghiờm nghị...
- Đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết? - Lớp đọc thầm và đọc từ khó viết .
- Lớp viết bảng và nháp.
- GV cùng HS nhận xét, chốt từ viết đúng: - VD: đứng phắt, rút soạt, quả quyết,
nghiêm nghị,...
- GV nh¾c HS tríc khi viÕt bµi:...
- GV đọc. - HS viết bài.
- GV đọc. - HS sốt lỗi bài mình.
- GV thu chấm một số bài: - HS đổi chéo vở soát lỗi bài bạn.
- GV cùng HS nhận xét bài viết chính tả.
<b>*BT 2: Lùa chän phÇn a.</b>
- GV ph¸t phiÕu cho 4 HS .
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài
vào vở, 4 HS làm trên phiếu
- Gäi HS nhận xét bài trên phiếu
- GV nhn xột, cht ý đúng: Thứ tự điền
<i>đúng: không gian, bao giờ, bãi dâu, đứng gió, </i>
<i>rõ ràng, khu rừng.</i>
- Lớp nhận xét, trao đổi.
- 2 HS đọc lại đoạn văn sau khi in.
<b>III. Củng cố- Dặn dò.</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS: Sửa lại các lỗi viết sai.
<b>Lịch sử</b>
<i><b>Trịnh - Nguyễn phân tranh</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Học xong bài này, Hs biết:
- Từ thế kỉ XVI , triêu đình nhà Lê suy thoái. Đất nớc từ đây bị chia cắt thành Nam
triều và Bắc triều, tiếp đó là Đàng Trong và ng Ngoi
- Nhân dân bị đẩy vào những cuộc chiến tranh phi nghĩa, cuộc sống ngày càng cực
khổ không bình yên.
- T thỏi khụng chp nhn vic t nớc bị chia cắt.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
GV :- Bản đồ VN thế kỉ XVI, XVII, phiếu học tập
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trũ</b></i>
<b>1. HĐ1: Làm việc cả lớp</b>
- GV mụ t về sự sụp đổ của triều đình
nhà Lê từ đầu thế kỉ XVI dùng bản đồ
vN thế kỉ XVI, XVII
- Giới thiệu về nhân vật lịch sử Mạc
Đăng Dung và sự phân chia Nam triều
và Bắc triều
<b>2. HĐ2: Làm việc cá nhân</b>
- Phát phiếu học tập cho HS trả lời
+ Năm 1592 nớc ta có sự kiện gì?
+ Sau năm 1592 tình hình nớc ta nh thế
nào?
- Kết quả cuộc chiến tranh Trịnh
Nguyễn ra sao?
- Gọi HS lên trình bày cuộc chiến tranh
Trịnh-Nguyễn
- GV nhận xét và kết luận
3. HĐ3: Làm việc cả lớp
+ Chiến tranh Nam triều và Bắc triều
cũng nh chiến tranh Trịnh- Nguyễn diễn
- Theo dõi.
(Đọc SGK tìm hiểu làm bài)
- HS ®iỊn vµo phiÕu
+ Năm 1592 Nam triều chiếm đợc Thăng Long
chiến tranh Nam-Bắc triều chấm dứt.
+ Sau năm 1592 họ Trịnh và Nguyễn tranh
giành thế lực, đánh nhau 7 ln
+ Đất nớc bị chia cắt, nhân dân cực khổ
- 4 em gắn phiếu,trình bày KQ
- Nhận xét,bổ sung.
- HS thực hành chỉ giới tuyến phân tranh §µng
Trong vµ §µng Ngoµi
+ Vì quyền lợi, các dịng họ cầm quyền đã
đánh giết lẫn nhau
ra vì mục đích gì?
+ Cuộc ch/ tranh này đã gây hậu quả gì
- GV nhận xét và kết luận
- Gọi HS đọc ghi nhớ
4. Hoạt động nối tip:
- Nhn xột gi hc
- Dặn dò hS về nhà ôn bài
cắt
- HS c ghi nh
<b>Kĩ thuật</b>
<i><b>Chăm sóc rau, hoa ( TiÕp )</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết đợc mục đích, tác dụng, cách tiến hành một số cơng việc chăm sóc cây rau,
hoa
- Làm đợc một số cơng việc chăm sóc rau, hoa: tới nớc, làm cỏ, vun xới đất
- Có ý thức chăm sóc bảo v cõy rõu, hoa
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cõy trng trong chậu; dầm xới hoặc cuốc
- Bình tới nớc; rổ đựng cỏ
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I- Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>II- KiĨm tra: KiĨm tra sự chuẩn bị dụng cụ </b></i>
<i><b>III- Dạy bài mới:</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HĐ2: Học sinh thực hành chăm sóc rau </b>
<i>hoa</i>
- Nhc li tờn cỏc cụng việc chăm sóc cây?
- Nêu mục đích và cách tiến hành các cơng
việc đó
- Kiểm tra sự c/ bị dụng cụ l/động của HS
- Cho HS ra thc hnh vn trng
- GV phân công vị trí thực hành và giao
nhiệm vụ cho học sinh
- Cho học sinh thực hành chăm sóc cây
- GV quan sát và theo dõi HS để uốn nắn
những sai sót và nhắc nhở đảm bảo an toàn
lao động
- HÕt giê cho HS thu dän dụng cụ và rửa
chân tay sau khi hoàn thành công việc
<b>3. HĐ3: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Cho HS tự đánh giá công việc thực hành
theo các tiêu chuẩn :
- Chuẩn bị dụng cụ thực hành đầy đủ
- Thực hiện đúng thao tác kỹ thuật
- Chấp hành đúng về an toàn lao động, hồn
thành cơng việc đợc giao
- H¸t
- Häc sinh tù kiÓm tra chÐo
+ Tíi níc cho c©y
+ Tỉa cây
+ Làm cỏ
+ Vun sới đất cho rau hoa
- Học sinh chuẩn bị dụng cụ lao động
- Học sinh ra vờn trờng
- Häc sinh l¾ng nghe vµ nhËn nhiƯm vơ
- Häc sinh thùc hµnh
- Thu dọn dụng cụ lao động
- Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả học
tập học sinh
- Häc sinh l¾ng nghe
<b>D. Hoạt động nối tiếp :</b>
- Nhận xét về sự chuẩn bị và tinh thần học tập của học sinh
- Hớng dẫn đọc và chuẩn bị cho bài : bón phân cho rau, hoa
<b>Thø t ngày 29 tháng 2 năm 2012</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 123: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Bớc đầu nhận biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa phÐp nh©n ph©n số: tính chất giao hoán;
tính chất kết hợp; tính chÊt nh©n mét tỉng hai ph©n sè víi mét ph©n sè, HSKT lµm bµi
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trờng hợp đơn giản
- Có ý thc cn thn khi lm toỏn.
<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Thíc mÐt
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt ng ca trũ</b></i>
<i>I. n nh:</i>
<i>II.Kiểm tra: Nêu cách nhân hai phân số?</i>
<i>III.Bài mới:</i>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Hot ng 1:Gii thiu một số tính chất</b>
của phép nhân phân số:
<i>* TÝnh chÊt giao ho¸n:( GT cho HS kh¸ </i>
<i>giái ) </i>
- GV treo bảng phụ và cho HS nêu yêu
cầu:
- Tính và so sánh kết quả tính :
2
3
2
9 và
2
9
2
3
- Nêu nhận xét về các thừa số của hai
tích?
- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
<i>* Tính chất kết hợp và tính chất nhân một</i>
<i>tổng hai phân số với một phân số(Tơng tự</i>
<b>3. Hoạt động 2: Thực hành</b>
* Bài 1:
- TÝnh b»ng hai c¸ch:
- Hãy vận dụng các tính chất va hc
tớnh
Giải toán:
- c - túm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xột:
- Hát, Báo cáo sĩ số:
- 3 ,4 em nêu:
- HS khá giỏi tính ra nháp 2 em lên bảng tÝnh
- Các thừa số của hai tích đều giống nhau
- 3,4 em nờu:
- Cả lớp làm vở - Đổi vở kiÓm tra
( 1
2 +
1
3 ) x
2
5 =
5
6 x
2
5 =
1
3
( 1
2 +
1
3 ) x
2
5 =
1
2 x
2
5 +
1
3 x
2
5 =
1
5 +
2
15 =
1
3
(còn lại làm tơng tự)
Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
Chu vi hình chữ nhật:
( 4
5 +
2
3 ) x 2 =
44
15 ( m)
Đáp số: 44
15 ( m)
<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>
Nêu tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân phân số?
Về nhà ôn lại bài.
<b>Luyện từ- câu</b>
<i><b>Ch ng trong cõu k: Ai là gì ?</b></i>
<b>A- Mục đích, u cầu:</b>
1.HS nắm đợc ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ?
2.Xác định đợc chủ nghĩa trong câu kể Ai là gì ? tạo đợc câu kể Ai là gì ? từ những chủ ngữ
đã cho. HSKT làm bài
3.Có ý thức sử dụng câu đúng mục đích, phù hợp.
<b>B- Đồ dùng dạy-học;</b>
- 4 Băng giấy phần nhận xét, 4 tờ phiếu phần luyện tập bài tập 1/ LT. Bảng lớp, 4 mảnh bìa
<b>C- Các hoạt động dạy-học;</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>I.Ơn định:</b></i>
<i><b> II.KiĨm tra bài cũ:</b></i>
GV viết lên bảng 2,3 câu có câu kể Ai là
gì?
<i><b> III.Dạy bài mớ:i</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài: SGV 120</b>
<b>2.Phần nhËn xÐt:</b>
- Gv gọi HS đọc bài 1
- GV dán 4 băng giấy lên bảng gọi 4 em
lên làm bài, lớp làm nháp
- GV cùng lớp nhận xét bài của 4 em trên
phiếu và chữa bài
- Chủ ngữ các câu trên do từ ngữ thế nào
tạo thành ?
3.Phần ghi nhớ
- Hát
- 2 HS lên tìm câu kể Ai là gì ?Tìm VN
- 1 em đọc nội dung bài tập
- Lớp đọc thầm cỏc cõu vn, th lm bi vo
nhỏp
- Lần lợt nêu kết quả bài làm
- 1 em gạch dới bộ phận chủ ngữ
+ Do các danh từ (ruộng rẫy, cuốc cày, nhà
nông) cụm danh từ (Kim Đồng và các bạn
- 3-4 HS c ghi nh SGK
<b>4.Phn luyn tp</b>
Bài tập 1
- GV phát 4 tờ phiếu cho 4 em làm bài, lớp
làm nháp
- GV nhn xột, chốt lời giải đúng
Chủ ngữ
- Văn hoá nghệ thuật /
- Anh chị em /
- Vừa buồn mà lại vừa vui /
- Hoa phợng /
Bài tập 2
- GV gợi ý cách ghép từ ngữ ở cột A và B
- GV đa 4 mảnh bài có ghi từng vị ngữ,
gọi 4 HS lần lợt lên bảng dán vị ngữ phù
hợp với chủ ngữ ở cột A
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
+ Trẻ em/ là tơng lai của đất nớc.
Bµi tËp 3
- GV gợi ý cách thêm VN tạo thành câu
- HS c yờu cu, lp c thm
- Lần lợt thực hiện từng yêu cầu trong SGK
Vị ngữ
cũng là một mặt trận.
là chiến sỹ trên mặt trận ấy.
mới thực là nỗi niềm bông phợng.
là hoa cđa häc trß.
- 1 em đọc u cầu bài 2
- 4HS chọn từ ngữ- ghép cột A và B
- 1 em đọc các câu vừa ghép đúng
VD: Bạn Bích Vân là HS giỏi toán.
- GV nhận xét, chữa bài
5. Củng cố, dặn dò
- Nêu cách tìm CN trong câu kể Ai là gì?
- HS làm bài vào vở
- 1-2 em đọc bài
- 1 em nªu
<b>KĨ chun</b>
<i><b>Những chú bé khơng chết</b></i>
<b>A- Mục đích, u cu:</b>
1.Rèn kĩ năng nói:
Da vo li k ca GV v tranh minh hoạ HS kể lại đợc câu chuyện đã nghe, phối hợp cử
chỉ, điệu bộ. HSKT kể đợc 4 – 5 câu
Hiểu nội dung câu chuyện, trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tinh thần
dũng cảm,sự hi sinh cao cả của các chiến sĩ xô viết nhỏ tuổi.Biết đặt tên khác cho truyn
2. Rốn k nng nghe:
Chăm chú nghe cô giáo kể chun, nhí chun.
Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. Kể đợc tiếp lời.
<b>B- Đồ dùng dạy- học: </b>
- Tranh minh hoạ trong SGK phóng to
<b> C- Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>I.Ơn nh </b></i>
<i><b>II. kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b>III. Dạy bài míi </b></i>
1.Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu
<b>2. GV k chuyn </b>
- GV kể lần 1 kết hợp giải nghĩa từ khó
- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ
- GV kể lần 3
<b>3.Hng dn hc sinh kể chuyện, trao đổi </b>
<b>ý nghĩa chuyện.</b>
- Cã mÊy yêu cầu?
a) K chuyn trong nhúm
- GV giỳp cỏc nhóm
b) Thi kể trớc lớp
- Gäi häc sinh kĨ theo ®o¹n
- Câu chuyện ca ngợi phẩm chất cao đẹp gì
của các chú bé du kích?
- V× sao chun cã tên là những chú bé
không chết?
- Th t tờn khác cho truyện
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nêu ý nghĩa của chuyện
- Dặn học sinh tiếp tục tập kể.
- Hát
- 2 em kể lại việc em đã làm để góp phần
giữ môi trờng xanh, sạch, đẹp ở trờng hoặc
phố em .
- Nghe, më s¸ch
- Nghe GV kĨ
- HS nghe, QS tranh minh hoạ, xác định các
nhân vật có trong tranh.
- 1 em đọc nhiệm vụ bài KC trong SGK
có 3 u cầu
- Chia líp theo nhãm 2 em, thực hành kể
theo đoạn . Mỗi em kể 1 lần cả chuyện, trả
lời câu hỏi trong yêu cầu 3.
- 4 em kể 4 đoạn treo tranh
- Ca ngợi tinh thần dũng cảm, sự hi sinh cao
cảcủa c¸c chó bÐ du kÝch.
- Các chú bé đã hi sinh nhng trong tâm trí
mọi ngời họ bất tử.
- Những thiếu niên dũng cảm
- Các tổ cử 2 em thi kể cả chuyện, nêu ý
nghĩa, lớp chọn bạn kể hay nhất.
- Ca ngợi tinh thần dũng cảm, sự hi sinh cao
cả của các thiếu nhi Xô viết.
<i><b>TH µNH PH</b><b>Ố</b><b> C</b><b>Ầ</b><b>N TH</b><b>Ơ</b></i>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của Thành phố Cần Thơ.
+ Thành phố ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long, bên sông Hậu.
+ Trung tâm kinh tế, văn hóa và khoa học đồng bằng sơng Cửu Long.
- Chỉ được Thành phố Cần Thơ trên bản đồ ( lược đồ).
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Các bản đồ hành chính, giao thơng Việt Nam.
- Tranh, ảnh về Cần Thơ
III/ Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b>Thành phố Hồ Chí Minh
- Gọi hs lên chỉ vị trí TP HCM trên bản đồ.
- Nêu một số ngành cơng nghiệp chính, một
số nơi vui chơi giải trí của TPHCM.
- Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Bài mới: </b>
<i><b>Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Thành phố ở trung tâm </b></i>
<i><b>ĐBSCL</b></i>
- Gọi hs đọc SGK
- Dựa vào SGK, các em hãy xác định địa
giới của TP Cần Thơ?
- Cho biết TP Cần Thơ giáp với những tỉnh
nào?
- Từ TP này có thể đi các tỉnh khác bằng các
- 2 hs lên bảng thực hiện yêu cầu
- Điện, luyện kim, cơ khí , điện tử ,hóa
chất, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt
may…; Thảo cầm viên, Đầm Sen, Công
viên Tao Đàn…
- Lắng nghe
- Nghe
- 1 hs đọc to trước lớp
- 1 hs lên chỉ vị trí của Cần Thơ trên
BĐVN.
- TP Cần Thơ nằm bên bờ sông Hậu, giáp
với Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang,
Kiên Giang, Hậu Giang.
loại đường giao thông nào?
<b>Kết luận: </b><i>TP Cần Thơ nằm bên bờ sông</i>
<i>Hậu, giáp các tỉnh Vĩnh Long, Đồng Tháp,</i>
<i>An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang. Phương</i>
<i>tiện giao thông chủ yếu đường bộ, đường</i>
<i>thuỷ </i>
<i><b>Hoạt động 2: Trung tâm kinh tế, văn hóa, </b></i>
<i><b>khoa học của ĐBSCL:</b></i>
- TP Cần Thơ nằm bên bờ sơng Hậu . Với vị
trí ở trung tâm ĐBSCL, Cần Thơ có điều
kiện thuận lợi trong việc giao lưu với các
nơi khác ở trong nước và thế giới.
- Gọi hs đọc nội dung hình 2,4
- 2 ngành này góp phần làm cho KT ở Cần
Thơ phát triển
- Các em hãy thảo luận nhóm đơi tìm những
dẫn chứng thể hiện Cần Thơ là (thông qua
phiếu học tập)
+ Trung tâm kinh tế:
+ Trung tâm văn hóa, khoa học
+ Trung tâm du lịch
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 1 em
- Chợ thực phẩm, rau quả; chế biến mực
- Chia nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
+ Cần Thơ là nơi sản xuất máy nơng
nghiệp, phân bón, thuốc trừ sâu. Nơi đây
tiếp nhận các hàng nông sản, thuỷ sản của
+ Cần Thơ có trường ĐH, Cao Đẳng, các
trung tâm dạy nghề đã và đang góp phần
đào tạo cho ĐBSCL nhiều cán bộ KHKT,
nhiều lao động có chun mơn giỏi, có
viện nghiên cứu lúa tạo ra nhiều giống lúa
mới…
- Cùng hs nhận xét, bổ sung
<b>Kết luận: </b><i>ĐBSCL là nơi sản xuất nhiều lúa</i>
<i>gạo nhất cả nước, là vựa lúa lớn nhất cả</i>
<i>nước. Để phục vụ cho sản xuất lương thực</i>
<i>thực phẩm của vùng, TP Cần Thơ đã có các</i>
<i>viện nghiên cứu, trường đào tạo đội ngũ</i>
<i>cán bộ và cung cấp máy nơng nghiệp. TP</i>
<i>Cần Thơ là trung tâm văn hóa, khoa học</i>
<i>của vùng ĐBSCL </i>
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các nơi tham quan,</b></i>
<i><b>du lịch ở TPCần Thơ </b></i>
- Các em hãy hoạt động nhóm 4 thảo luận
các nội dung sau (treo tranh + quan sát tranh
SGK)
+ Nhóm 1,2: Giới thiệu về miệt vườn Cần
Thơ
+ Nhóm 3,4: Em biết gì về vườn cị Bằng
Lăng?
+ Nhóm 5,6: Hãy giới thiệu về bến Ninh
Kiều?
+ Nhóm 7,8: Hãy giới thiệu về chợ nổi Cần
Thơ?
- Chia nhóm 4 thảo luận
+ Đến Cần Thơ có thể tham quan rất nhiều
các khu vườn trồng nhiều cây ăn quả như:
nhãn, xoài, măng cụt, sầu riêng, chôm
chôm…
+ Đây là nơi cư trú của nhiều loại chim cị,
có cả lồi rất quy hiếm. Hiện nay các vườn
cò cần được bảo vệ.
+ Bến Ninh Kiều nổi tiếng Cần Thơ, đây
là nơi có cảnh đẹp sơng nước rất êm ả, tỉnh
lặng, nơi đây có nhiều tàu qua lại, có nhiều
rặng dừa xanh mát phục vụ cho khách đến
tham quan.
<b>Kết luận: </b><i>Cần Thơ nổi tiếng là nơi có nhiều</i>
<i>cảnh quan du lịch. Bên cạnh đó, người dân</i>
<i>ở đây cũng rất mến khách. </i>
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/133
- Giáo dục: Đất nước VN rất phong phú, tự
hào về đất nước của mình.
- Về nhà xem lại bài, tìm hiểu thêm về TP
Cần Thơ.
- Bài sau: Kiểm tra, ôn tập
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
- vi hs c to trc lp
<b>Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Thể dục</b>
<i><b>Nhảy dây kiểu chân trớc chân sau</b></i>
<i><b> Trò chơi :Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bc u bit cỏch thc hin đợc nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Yêu cầu thực hiện
động tác ở mức cơ bản đúng
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ” một cách
chủ động.
- Giáo dục cho học sinh ý thức chăm tập thể dục thể thao.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
Địa điểm : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ
III.Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu</b>
<b>2. Phần cơ bản</b>
Thời lợng
5
25
Hoạt động Thầy
- GV tập hợp lớp - chúc HS
- Phổ biến ND- YC
- Khởi động
- GV điều khiển
- Ơn bài thể dục
- GV cho HS nh¶y d©y
Hoạt động Trị
- Nghe
- Chạy một vòng sân
- Xoay các khớp
- Nhảy dây kiểu
chân trớc chân sau
- Trò chơi Chạy tiếp
sức ném bóng vào
rổ.
<b>3</b>. Phần kết thúc. 5
kiểu chụm hai chân
- GV hớng dẫn cách nhảy
dây kiểu chân trớc chân
sau
- GVđiều khiển
- GV chia tỉ
- GV quan s¸t- sưa sai tõng
tỉ, từng HS
-GV nêu tên trò chơi, giải
thích cách chơi, luËt ch¬i,
- GV cho HS ch¬i
- GV quan sát- biểu dơng
- GV cho HS thả lỏng
- GV hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt, giao bµi VN
- Xng líp
- HS thùc hiƯn
- HS chó ý l¾ng nghe -
quan sát.
- HS thực hiện
- Tổ trởng điều khiĨn
- HS thùc hiƯn
- HS chó ý l¾ng nghe -
quan s¸t.
- HS chơi đúng luật vui
vẻ, nhanh nhẹn.
- HS chơi thua phải hát
- Đứng thành vòng tròn
vỗ tay hát
- 2 HS nhắc lại ND.
- Hs nghe
<b>Toán</b>
<b>Tiết 124: Tìm phân số của một số</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Biết cách giải bài toán tìm phân số của một. HSKT làm bài tập
- Rèn kĩ năng làm các bài tập có liên quan.
- Phát triển t duy cho h/s.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thíc kỴ
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>I. n nh:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra: Muốn tìm một phần mấy của</b></i>
một số ta làm nh thế nào?
- Tìm 1
3 của 12 là bao nhiêu?
<i><b>III.Bài mới: </b></i>
<b>1.Hot ng 1: Gii thiu cách tìm phân </b>
- GV nªu bài toán và cho HS quan sát
hình vẽ trên bảng phụ và hớng dẫn:
1
3 nhõn vi 2 c
2
3 vËy cã thĨ t×m
2
3 sè cam trong rổ theo các bớc:
- 2 em nêu:
+ t×m 1
3 sè cam trong ræ.
+ t×m 2
3 sè cam trong rỉ.
- Ta cã thĨ t×m 2
3 sè cam trong ræ nh
sau: 12 x 2
3 = 8 (qu¶)
- Híng dÉn HS nêu bài giải bài toán (nh
SGK)
<b>2. Hot ng 2: Thực hành</b>
* Bài 1:
* Bài 2: Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 3: ( HS khá giỏi )
- Cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
Sè häc sinh kh¸:
35 x 3
5 = 21 (häc sinh)
- Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài
ChiỊu réng s©n trêng :
120 x 5
6 = 100 (m)
- HS khá , giỏi làm vở 1 em làm trên bảng
Số HS nữ của lớp 4A là :
16 x
8<sub> = 18 ( học sinh) </sub>
Đáp số :18 học sinh nữ
<b>D.Các hoạt động ni tip:</b>
Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?
Về nhà ôn lại bài.
<b> Tập đọc</b>
<i><b>Bài thơ về tiểu đội xe không kính</b></i>
<b>A. Mục đích, u cầu: </b>
1.Đọc lu lốt tồn bài. Đọc đúng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ thể tinh thần lạc quan,
dũng cảm của các chiến sĩ láThwowcs’ HSKT đọc đợc 5 câu
2. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh độc đáo của các chiến sĩ lái xe trên chiến trờng, tác
giả ca ngợi tinh thần lạc quan, yêu đời và dũng cảm của các chiến sĩ lái xe trong cuộc
kháng chiến chống Mĩ.
*THHCM: Giáo dục tinh thần lạc quan yêu đời và ý chí nghị lực to lớn, vợt qua mọi thử
thách, khó khăn để đạt đợc mục đích.
3. Häc thc lßng bài thơ
<b>B- Đồ dùng dạy- học</b>
-Tranh minh ho bi c trong SGK
- Bảng phụ chép 2 khổ thơ 1và 3.
C- Các hoạt động dạy- học
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động ca trũ</b></i>
<i><b>I.ễn nh</b></i>
<i>II. Kiểm tra bài cũ</i>
<i><b>III. Dạy bài mới</b></i>
<b>1. Gíi thiƯu bµi: SGV 126</b>
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu nội dung </b>
<b>bài</b>
<i><b>a) Luyện đọc</b></i>
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, hớng dẫn
ngắt nghỉ hơi đúng.
- H¸t
- 3 em đọc phân vai đoạn đối thoại bài: - Khuất
phục tên cớp biển, nêu ý nghĩa .
- Nghe, më s¸ch
- Quan sát tranh minh hoạ, nêu nội dung
- 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ, đọc 3 lợt
- Luyện đọc từ khó phát âm, luyện ngắt hơi
đúng, luyện đọc theo cặp, giải nghĩa từ
- 2 em đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bi
<i><b>b) Tỡm hiu bi</b></i>
+ Những hình ảnh nào nói lên tinh thần
dũng cảm của chiến sĩ lái xe?
+ Tỡnh ng chí đồng đội của các chiến
sĩ thể hiện trong câu thơ nào?
+ Hình ảnh về tiểu đội xe khơng kính
trong bài gợi cho em cảm nghĩ gì?
<i><b>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL</b></i>
- GV treo bảng phụ( chép KT1và 3)
- HD đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm
- HD hc thuc lũng
- Thi HTL
<b>3 Củng cố, dặn dò</b>
<b>-THHCM:GV nêu những ý chí vợt </b>
khó khăn ủa Bác trong những năm
kháng chiến chống Mĩ
- Nêu nội dung chính của bài.
- Dặn HS tiếp tục HTL bài thơ.
+ Bom giËt, bom rung, kÝnh vì … ung dung
+ 2 dòng thơ cuối: Gặp bạn bè
Bắt tay nhau qua cửa kinh vì råi.
+ Các chú bộ đội lái xe rất dũng cảm, lạc quan,
yêu đời.
- 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ
- HS quan sát, đọc thầm
- Chọn giọng đọc, luyện đọc diễn cảm 2 khổ
thơ 1 và 3. Mỗi tổ 2 em thi đọc
- Đọc cá nhân, đọc theo bàn, dãy
- 4 em đọc thuộc 4 KT, HS xung phong đọc
thuộc cả bài.
- Ca ngỵi chiÕn sĩ lái xe dũng cảm.
<b>Tập làm văn : </b>
Gim tải:Luyện tập Tóm tắt tin tức (Luyện tập xây dựng đoạn văn mêiu tả cây cối )
<i><b>LUYỆN TẬP X</b><b>©Y</b><b> DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b></i>
<b>I/ Mục đích - yêu cầu </b>
-Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đ· học để viết được một
số đoạn văn (cịn thiếu ý) cho hồn chỉnh (BT2). HSKT viết đợc 3- 4 câu
- Rèn cho HS kĩ năng quan sát, cách dùng từ, liên kết câu
- Ph¸t triĨn t duy cho HS
<b>II/ Đồ dùng dy-hc:</b>
- Bảng lớp, tranh ảnh về 1 số cây hoa, cây ăn quả
<b>III/ Cỏc ho t ng d y-h c:ạ</b> <b>ọ</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ KTBC: </b>Đoạn văn trong bài văn
miêu tả cây cối
- Hãy nêu nội dung chính của mỗi đoạn
văn trong bài văn miêu tả cây cối?
2 hs lên bảng thực hiện theo y/c
- Gọi hs đọc đoạn văn viết về lợi ích
của một lồi cây (BT2)
- Nhận xét
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: Các em đã biết về</b></i>
<i><b>2) HD hs làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung</b></i>
BT
- Cho HS quan sát tranh, ảnh về 1 số
cây hoa, cây ăn quả
- Hướng dẫn: Bốn đoạn văn của bạn
Hồng Nhung được viết theo các phần
trong dàn ý của BT1. Các em giúp bạn
hồn chỉnh từng đoạn bằng cách viết
tiếp vào chỗ có du ba chm.
- Yêu cầu hS làm nháp
- Gi hs lớp dưới đọc bài làm của mình
theo từng đoạn.
- Sửa lỗi ngữ pháp, dùng từ cho hs
<b>Bài 2</b>: Hs viết một đoạn văn miêu tả
cây cối mà các em thích.
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt
<b>C/ Củng cố, dặn dị:</b>
- Về nhà hồn thành các đoạn văn để
thành 1 bài văn hồn chỉnh
- Nhận xét tiết học
có một nội dung nhất định chẳng hạn: tả bao
quát, tả từng bộ phận của cây hoặc tả cây theo
từng mùa, từng thời kì phát triển.
- Lắng nghe
- 1 hs đọc to trước lớp
- quan s¸t
- Lắng nghe, thực hiện
- HS lµm bµi
- Một vài hs đọc đoạn văn của mình
<i><b>Khoa häc</b></i>
<i><b>Nóng, lạnh và nhiệt độ</b></i>
<b>A. Mục tiêu : sau bài học học sinh có thể</b>
- Nêu đợc ví dụ về các vật nóng hơn có nhiệt độ cao hơn ,các vật lạnh hơn có nhiệt độ thấp
hơn
- Nêu đợc nhiệt độ bình thờng của cơ thể ngời, nhiệt độ của hơi nớc đang sôi, nhiệt độ của
nớc đá đang tan
- Biết sử dụng từ “ Nhiệt độ ” trong diễn tả sự nóng lạnh.
- Biết cách đọc nhiệt kế và sử dụng nhiệt kế để xác định nhiệt độ cơ thể ,nhiệt độ khơng khí
Thích tìm hiểu về khoa học
<b>B. §å dïng d¹y häc</b>
- Chuẩn bị chung : Một số loại nhiệt kế, phích nớc sơi, một ít nớc đá
- Chuẩn bị theo nhóm : nhiệt kế, 3 chiếc cốc
<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I- Tỉ chøc
II- Kiểm tra : Nêu những việc nên và
không nên làm để bảo vệ đơi mắt
Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
III- Dạy bài mới
<b>+ HĐ1: Tìm hiểu về sự truyền nhiƯt</b>
* Mục tiêu: nêu đợc ví dụ về các vật có
nhiệt độ cao thấp. Biết sử dụng từng nhiệt
* Cách tiến hành
B1: Cho học sinh kể tên một số vật nóng
lạnh thờng gặp
B2: H/S quan sát hình 1 và trả lời : cốc
n-ớc nào có nhiệt độ cao nhất ? Thấp nhất ?
B3: Cho học sinh tìm thêm ví dụ về các
vật có nhiệt độ bằng nhau, cao hơn....
Gv nhận xét
<b>+ H§2: Thùc hµnh sư dơng nhiƯt kÕ</b>
* Mục tiêu : biết s dng nhit k o
nhit
* Cách tiến hành
B1: Giới thiệu về hai loại nhiệt kế
B2: Thực hành đo nhiệt độ
- Giáo viên cho học sinh tiến hành làm thí
nghiệm đo nhiệt độ của các cốc nớc; Sử
dụng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể
- Gọi học sinh báo cáo kết quả
- Giáo viên nhận xét và kết luận
- Gọi học sinh đọc mục bạn cần biết
- H¸t
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh kể : nớc sôi, bàn là,...; Nớc đá,
tuyết...
- Cốc nớc nóng có nhiệt độ cao nhất; Cốc
nớc đá có nhiệt độ thấp nhất
- Học sinh nêu
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh quan sát và theo dõi
- Thc hành làm thí nghiệm theo nhóm : Đo
nhiệt độ cơ thể ngời; Đo nhiệt độ của cốc
n-ớc sôi, cốc nn-ớc đá
- Đại diện nhóm báo cáo
- Vài em đọc
- Nhiệt độ của nớc đang sơi và nớc đá đang tan là bao nhiêu?
- Có mấy loại nhiệt độ ? Nhiệt độ cơ thể ngời bình thờng là bao nhiêu ?
-Về nhà học bài
<b>Đạo c</b>
<i><b>Thực hành kĩ năng giữa kì II</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Cng cố cho học sinh: Vai trò quan trọng của ngời lao động.
- Hiểu thế nào là lịch sự với mọi ngời.
- Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các cơng trình cơng cộng.
<i> - Biết bày tỏ và biết ơn đối với ngời lao động.</i>
- BiÕt c xử lịch sự với những ngời xung quanh.
- Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công cộng.
<i> - Thực hiện các điều học vào cuộc sống hàng ngày.</i>
<b>B. Đồ dùng học tập.</b>
- Phiu hc tp.
C. Cỏc hot ng dy hc.
<b>1. Giới thiệu bài ôn tập.</b>
<b>2. Hot ng 1: Ơn tập kiến thức bài</b>
<b>9,10,11.</b>
<i><b>* Mơc tiªu: HS hiĨu</b></i>
- Vai trò quan trọng của ngời lao động.
- Hiểu thế nào là lịch sự với mọi ngời.
<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh: </b></i>
- Tỉ chøc hs häc theo cặp nội dung
phần ghi nhớ của bµi 9,10,11?
- Từng cặp trao đổi, thảo luận, học thuộc ghi
nh ca 3 bi.
- Trình bày: - Lần lợt nhiều học sinh nối tiếp nhau nêu nội
dung từng bài.
- Lp nx trao đổi.
- Gv nx chung, đánh giá.
<b>3.Hoạt động 2:Thực hành kĩ năng</b>
<b>của 3 bài 9,10,11.</b>
<i><b>* Mục tiêu: - Biết bày tỏ và biết ơn đối</b></i>
với ngời lao động.
- BiÕt c÷ xư lÞch sù víi những ngời
xung quanh.
- Biết tôn trọng và giữ gìn những công
trình công cộng.
<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>
- GV phát phiÕu häc tËp cho HS:
- GV thu phiếu đánh giá, nx chung: - Cả lớp làm phiếu.
Phiếu học tập:
<b>Bài 1: Đánh dấu x vào trớc những việc cần làm để tỏ lịng kính trọng và biết ơn ngời</b>
<b>lao động.</b>
a. Chào hỏi lễ phép đối với những ngời lao động.
b. Nói trống khơng với ngời lao động.
d. Quý trọng sản phẩm, thành quả lao động.
đ. Giúp đỡ ngời lao động những việc phù hợp với khả năng.
e. Chế giễu ngời lao động nghèo, ngời lao động chân tay.
<b>Bài 2. Hãy tỏ thái độ của mình bằng cách đánh dấu + vào ý kiến tơng ứng.</b>
a. Lịch sự là thể hiện tôn trọng ngi khỏc v tụn trng chớnh mỡnh.
<b>Tán thành Ph©n v©n không tán thành</b>
b. Chỉ cần lịch sự với khách lạ.
<b>Tán thành Phân vân không tán thành</b>
c. Ngời lớn cũng cần phải c xử lịch sự với trẻ em.
<b>Tán thành Phân vân không tán thành</b>
<b>Bi 3.Điền các từ ngữ: trách nhiệm, tài sản, lợi ích, vào chỗ trống trong các câu sau:</b>
Cơng trình cơng cộng là...chung của xã hội. Các cơng trình đó phục
<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc
- VN xem bài 12.
<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 125: Phép chia phân số</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai
đảo ngợc)
-Làm đợc bài tập có liên quanđến phép chia phan số. HSKT làm bài
-Phát triển t duy cho HS
<b> B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ vẽ sẵn hình nh SGK, thớc kẻ
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>I. n nh:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra: Muốn tìm chiều dài hình </b></i>
chữ nhật khi biÕt chiỊu réng vµ diƯn tÝch
<i><b>III.Bµi míi: </b></i>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia </b>
<i>phõn s</i>
GV treo bảng phụ và nêu bài toán và
cho - HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ
và hớng dẫn
7
15 :
2
3 =
7
15 x
3
2 =
21
30
- Ph©n sè 3
2 là phân số đảo ngợc của
2
3
- Nêu cách chia phân số?
<b>2.Hoạt động 2: Thực hnh</b>
- Hát
- 2 em nêu
- Quan sát
* Bài 1: Viết phân số đảo ngợc của mỗi
phân s.
- GV chữa bài
*Bài 2: Tính
* Bài 3:
* Bi 4: Giải tốn: HSKG
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- 3 ,4 em nêu:
- Cả lớp làm nháp- kiểm tra chéo
-1em nêu miệng kết quả
- Cả lớp làm vở 3 em chữa bài
a. 3
7 :
5
8 =
3
7 x
8
5 =
24
35
(Còn lại làm tơng tự)
Cả lớp làm vở( HS TB làm phần a; HS Khá,
giỏi làm cả bài) 2 em lên bảng ch÷a
a. 2
3 x
5
7 =
10
21 ;
10
5
7 =
10
21
x 7
5 =
14
42
- Cả lớp làm vở -1 em chữa bµi
ChiỊu dài hình chữ nhật:
2
3 :
3
4 =
8
9 ( m)
Đáp số: 8
9 ( m)
<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>
<i>1.Củng cố : </i>
Nêu cách chia phân số?
<i>2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.</i>
<b> Luyện từ và câu:</b>
<i><b>Mở rộng vốn từ: Dũng cảm</b></i>
<b>A. Mục ti êu </b>
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa,
việc ghép tõ(BT1,2).
- HiĨu nghÜa cđa c¸c tõ cïng nghÜa víi tõ dịng c¶m.
- Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm từ có nghĩa, hồn chỉnh câu văn
hoặc đoạn văn. HSKT làm bài
*THHCM:Học tập lòng yêu nớc của Bác Hò sẵn sàng vợt mọi nguy hiểm thử thách, khó
khăn để đạt đợc mục ớch.
<b>B. Đồ dùng dạy- học.</b>
- Kẻ sẵn 2 cột ở BT2
- Chép BT4 vào bảng nhóm
<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
I. Kiểm tra :
-1 HS lên bảng đặt 1 câu kể Ai là gì? và cho biết CN trong câu đó?CN đó do từ ngữ nào
tạo thành?
<b>II.Bµi míi</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>* BT1( 73):Gi HS c u cầu</b>
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi viết các
từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
- HS c yờu cu bi.
- Từng cặp làm bài vào nháp, 2 nhóm làm
bài vào phiếu.
- Gi các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt ý đúng:
- Lần lợt các nhóm nêu, 2 nhóm dán
phiếu, lớp nhận xét, trao đổi.
<i> Các từ cùng nghĩa với dũng cảm: gan dạ, </i>
<i>anh hùng, anh dũng, can đảm, can trờng, </i>
<i>gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.</i>
- 2 HS đọc lai các từ tìm đợc
<b>* BT2( 73):Gi HS c yờu cu</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài vào phiếu, GV
hớng dẫn HS còn lúng tóng.
- Gäi HS nhËn xÐt.
- GV nhận xét, chốt ý ỳng:
<i>- Ghép từ dũng cảm vào trớc các từ sau: </i>
<i>nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cờng </i>
<i>quyền; trớc kẻ thù; nói lên sự thật.</i>
<i>- Ghép từ dũng cảm vào sau các từ còn lại.</i>
- HS c yờu cầu bài
- Tù lµm bµi vµo phiÕu, 1 HS lµm b¶ng
phơ.
- NhËn xÐt.
- 2 HS đọc lại các từ vừa điền.
<b>* BT3( 73):Gọi HS đọc yêu cầu</b>
- GV tæ chức HS tìm từ ở cột A phù hợp víi
nghÜa ë cét B.
- GV cùng HS nhận xét , GV chốt kết quả
đúng: Nghĩa từ đúng:
<i>- Gan góc: (chống chọi) kiên cờng, không </i>
<i>lùi bớc.</i>
<i>- Gan lì: gan đến mức trơ ra, khơng cịn </i>
<i>biết s l gỡ.</i>
<i>- Gan dạ: Không sợ nguy hiểm</i>
- HS đọc yêu cầu bài
- Thảo luận nhóm 3HS nối nghĩa của từng
từ tơng ứng với từ đóvào phiếu,1 nhóm
làm bảng phụ lên bảng trình bày.
- 3 HS nối tiếp nhắc lại nghĩa của từng từ.
- Th t điền: ngời liên lạc, can đảm; mặt
trận; hiểm nghèo; tấm gơng.
- HS đọc yêu cầu bài.
- 3 nhóm thi đua điền từ.
- Lớp nhận xét , trao đổi.
<b>III. Củng cố- Dặn dò</b>
<b>-Qua bài tập kể những câu chuyện về dũng cảm vợt qua mọi nguy hiểm, thử thách của Bác</b>
trong cuộc đời hoạt động cách mạng
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn HS: . Ghi nhớ những từ ngữ học trong bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn</b>
<i><b>Luyn tp xõy dng m bi trong bài văn miêu tả cây cối</b></i>
<b>A- Mục đích, yêu cầu</b>
1. Học sinh nắm đợc 2 cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn miêu tả cây cối.
2. Vận dụng viết đợc 2 kiểu mở bài trên khi làm bài văn miêu tả cây cối. HSKT làm đợc bài
3. H/s hứng thú luyện làm bài văn miêu tả cõy ci.
<b>B- Đồ dùng dạy- học</b>
- nh chp cỏc cây xanh, cây hoa để quan sát.
- Bảng phụ viết dàn ý quan sát
C- Các hoạt động dạy- học
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>I.Ơn định </b></i>
<i><b>III. Dạy bài mới</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài: SGV 133</b>
<b>2. Hớng dẫn học sinh luyện tập</b>
Bài tập 1
- GV kết luận:
- Cách 1: mở bài trực tiếp
- Cách 2: mở bài gián tiếp
Bài tập 2
- GV nêu yêu cầu
- Bài yêu cầu viết mở bài gì?
- Em chn t cõy gỡ trong 3 đề bài?
- GV nhận xét
Bµi tËp 3
- GV treo tranh ảnh đã chuẩn bị
<b>. Đó là cây gì?</b>
<b>. Cây đó trồng ở đâu?</b>
<b>. Em nhận xét gì về cây đó?</b>
- GV treo bảng phụ chép gợi ý
Bài tập 4
- GV nêu yêu cầu
- GV gợi ý có thể sư dơng dµn ý bµi 3
- GV nhËn xÐt, cho điểm 3-5 bài
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Có mấy kiểu mở bài trong bài văn miêu
tả cây cối?
- Dặn học sinh ôn kĩ bài, chuẩn bị tiết sau.
- Lớp nhËn xÐt
- Nghe, më s¸ch
- HS đọc yêu cầu bài tp
- Tìm sự khác nhau trong cách mở bài của 2
đoạn văn
- Nêu ý kiến
- HS c thm yờu cầu
- Mở bài gián tiếp
- HS nêu ý kiến
- HS viết mở bài vào nháp
- Lần lợt đọc
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- HS quan sát
- Cây hoa phợng
- Trồng ở sân trờng
- Cõy rt p, bóng cây rất mát
- HS làm bài cá nhân( dàn ý). 1 em đọc
- HS đọc thầm
- HS lµm bµi cá nhân viết 1 mở bài cho bài
văn miêu tả cây cối
- HS ni tip c bi lm
- Lp nhận xét
- Cã 2 kiĨu: Më bµi trùc tiÕp
Mở bài gián tiếp.
<b> </b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<i><b> Sơ kết tuần</b></i>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 25
-HS biÕt ph¸t huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc.Đa ra
phơng hớng trong tuần tới
- GD HS ý thức tự quản,phấn đấu vơn lên, tinh thần phê và tự phê bình.
<b>B. Nội dung</b>
<i>1 Lớp trởng nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần</i>
<i><b>2/GV Nhận xét chung:</b></i>
Ưu điểm:
..
<i><b>3/ Phơng hớng tuần tới:</b></i>
- Phỏt huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 25.
- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính tốn ở một số em.
- Thi đua học tập để đạt kết quả tốt trong học kì 2
<i><b>3/ Phơng hớng tháng tới:</b></i>
-Thi đua học tập thật tốt dể làm bài kiểm tra giữa học kì 2 đạt kết quả cao.
-Phát huy u im ca thỏng 2.
-Khắc phục nhợc điểm tháng 2.
<i>4.Sinh hoạt văn nghệ.</i>
- Mi t một tiết mục văn nghệ trình bày, chuẩn bị cho ngày 26- 3.
<b>C.Hoạt động kết thúc:</b>
-NhËn xÐt tiÕt häc.
-Ghi nhí phơng hớng tháng 3 và tuần 26.
<i><b>Tuần 26:</b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>ThĨ dơc:</b>
<i><b> Mét sè bµi tËp rÌn lun t thÕ cơ bản </b></i><i><b> Trò chơi: Trao tín gậy</b></i>
<b> I, Mục tiªu:</b>
<b>- Ơn tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay, tung và bắt bóng theo nhóm 2 ngời, ba</b>
ngời, nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau, yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, trò chơi
trao tín gậy, u cầu biết cách chơi
- RÌn cho HS tÝnh nhanh nhĐn sù khÐo lÐo
- Gi¸o dơc HS ham thích các trò chơi dân gian
<b> II, Địa điểm. Ph ơng tiện :</b>
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập
- 1 còi, 1 quả bóng nhỏ, 2 hS 1 dây, 4 tín gậy
III, Nội dung và ph<b> ơng pháp lên lớp :</b>
Nội dung
1, Phần mở đầu
Định lợng
5 phót
Hoạt động của thầy
- GV tập hợp lớp,
chúc HS
Hoạt động của trò
2, Phần cơ bản
A, Bài tập RLTTCB
- Ôn tung và bắt
bóng theo nhóm hai
ngời, nhóm 3 ngời
- Ôn nhảy dây kiểu
chân trớc chân sau
B, Trũ chơi vận
động: Trao tín gậy
3, phÇn kÕt thóc:
22 phót
5 phót
- Phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học
- Cho lớp khởi động
- Cho HS ôn các động
tác của bài TDPTC
- GV quan sát, sa sai
cho HS
- Trò chơi: Diệt các
con vật có h¹i
- GV nêu tên động
tác, làm mẫu và giải
thích động tác
- Cho lớp tập đồng
loạt theo đội hình
vịng trịn
- GV quan s¸t, sưa sai
cho HS
- GV cho HS điểm số
theo chu kì 1- 2
- Hớng dẫn HS cách
chơi
- Cho HS thực hành
- Cho HS tËp theo
nhãm 2 ngêi
- Quan s¸t, sưa sai
cho HS
- GV nêu tên trò chơi,
GV làm mẫu
- Cho HS ch¬i thư
- GV cïng hS hƯ
thèng bµi
- Nghe
- Cả lớp khởi động các khớp
- Cán sự điều khiển lớp tập
- Cán sự điều khiển
- Nghe, quan sát mẫu
- Cả lớp tập
- Nghe
- HS thực hành tung và bắt
bóng
- Các nhóm ôn nhảy dây
- Nghe, quan sát
- Mt số động tác hồi
tĩnh
- GV nhËn xÐt, giao
bµi tập về nhà
- Xuống lớp
- i u v hỏt
<b>Toán:</b>
<b>Tiết 126: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Củng cố kỹ năng chia phân số
<b>- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số, HSKT làm bài 1</b>
- Giáo dục học sinh tích cực học và làm bài.
<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- Thíc mÐt
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động ca trũ</b></i>
<i><b>I.n nh:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?</b></i>
<i><b>III.Bài míi:</b></i>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hoạt động 2: Cho HS làm các bài </b>
<b>tập trong SGK và gọi - HS lên bảng </b>
<b>chữa bài</b>
<b>- Bµi 1 : TÝnh råi rót gän?</b>
<b>Bµi 2 : Tìm x?</b>
- Nêu cách tìm thừa số cha biết trong mét
tÝch?
<b>Bµi 3 : TÝnh ? Dµnh cho HSKG</b>
<b>Bài 4: Giải toán ( HSKG)</b>
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bớc giải?
- GV chÊm, chữa bài
- Hát
- 2 em nêu:
- Nghe
- Cả lớp làm vở--1em lên bảng chữa bài
a. 3
5 :
3
4 =
3
5 x
4
3 =
4
5
(Còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a.
3
5<i><sub>x = </sub></i>
4
7
x = 4
7 :
3
5
x = 20
21
(Còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm nháp - 3 HSG lên bảng làm bài
3 x
3
2 =
6
6 = 1
(Còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Bài giải:
Đáp số: 1 m
<b>D. Hot ng ni tip:</b>
<i>1.Củng cố : GV khắc sâu nội dung bài học</i>
- Nhận xét giờ học
<i>2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.</i>
<b>Tp c</b>
<i><b>Thng bin</b></i>
<b>A- Mc ớch, yờu cầu:</b>
1.Đọc lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn. Nhấn giọng ở từ ngữ gợi tả, các từ tợng
thanh làm nổi bật sự dữ dội của cơn bão, tinh thần quyết thắng của thanh niên xung kích
vùng biển. HSKT đọc đợc 4- 5 câu
2.HiÓu néi dung, ý nghĩa của bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con ngời
<i><b>chống thiên tai, bảo vệ cuộc sống yên bình.</b></i>
<i><b>-THHCM: Giáo dục thiếu nhi về lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng.</b></i>
3. H/s có ý thức bảo vệ môi trờng chống lũ lụt.
<b>B- Đồ dùng dạy- häc:</b>
- Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ chép đoạn 3
C- Các hoạt động dạy-học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt ng ca trũ</b></i>
<i><b>I. ễn nh</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III.Dạy bài mới</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài: SGV 135</b>
- Dùng tranh minh hoạ SGK giới thiƯu
bµi
<b>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i>a)Luyện đọc</i>
- GV đọc mẫu diễn cảm cả bài
<i>b)Tìm hiểu bài</i>
+ Cuộc chiến đấu giữa con ngời với cơn
+Trong đoạn 1-2 tác giả dùng biện pháp
nghệ thuật gì để tả? Tác dụng của các
biện pháp này?
+ Những từ ngữ hình ảnh nào trong bài
thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh và sự
chiến thắng của con ngêi?
*THHCM
-Qua bài đọc các em học tập đợc điều gì?
- Trong cuộc sống khi gặp khó khăn
chúng ta phải làm gì?
- Bản thân em đã bao giờ gặp khó khăn
cha. em đã khắc phục khó khăn đó nh thế
- H¸t
- 2 em đọc thuộc bài: Bài thơ về tiểu đội xe
khơng kính, nêu ý nghĩa bài.
- Nghe, më s¸ch, quan s¸t tranh
- Học sinh nối tiếp đọc 3 đoạn của bài, đọc 2
- Luyện phát âm.
- luyện đọc theo cặp
- 1 em đọc cả bài
- Nghe GV đọc
+ Theo đoạn: Đoạn 1 biển đe doạ, đoạn 2
biển tấn công, đoạn 3 ngời thắng biển.
+ Giú mnh, nc lờn dữ, biển cả muốn nuốt
t-ơi con đê…
+ Cách miêu tả rõ nét, sinh động. -Cuộc
chiến đấu rất dữ dội, ác liệt.
+ So sánh: nh con mập…nh đàn cá voi
+ Nhân hố: biển, gió giận dữ điên cuồng.
Tạo nên hình ảnh rõ nét, ấn tợng mạnh
+ Hơn 2 chục thanh niên nhảy xuống dịng
n-ớc cuốn, khốc vai nhau …cứu con đê sống
lại.
nµo?
- GV nhận xét, chốt ý chính
<i>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm</i>
- GV hớng dẫn chọn đoạn, giọng đọc
<b>3. Cđng cè, dỈn dò</b>
- Nêu ý nghĩa của bài
- GV nhận xét giờ học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài tiết sau.
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn
- HS đọc diễn cảm theo nhóm
- Luyện đọc đoạn 3
- Thi đọc diễn cảm : mỗi tổ cử 1 em thi đọc
- Ca ngợi lịng dũng cảm, ý chí quyết thắng
của con ngời trong đấu tranh chống thiên tai.
<b>Khoa học:</b>
<i><b>Nóng, lạnh và nhiệt độ ( Tiếp theo )</b></i>
<b>A. Mục tiêu : </b>
- Học sinh nhận biết đợc chất lỏng nở ra khi nóng lên ,co lại khi lạnh đi
- Nhận biết đợc vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên ,vật ở gần vật lạnh hơn
thì toả nhiệt nên lạnh đi - Học sinh giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản liên quan đến
sự co giãn vì nóng lạnh của chất lng
- HS yêu thích môn khoa học
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Chuẩn bị chung : phích nớc sôi,
- Chuẩn bị nhóm : hai chiếc chậu, một cái cốc, lọ có cắm ống thuỷ tinh ( Hình 2a -103 sgk
<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>I- Tỉ chøc</b>
<b>II- Kiểm tra : hãy cho biết nhiệt độ của</b>
nớc đang sôi, nớc đá đang tan, c th ngi
kho mnh
GV nhận xét
<b>III- Dạy bài míi</b>
<b>+ HĐ1: Tìm hiểu về sự truyền nhiệt</b>
* Mục tiêu : Học sinh biết và nêu đợc ví
dụ về vật có nhiệt độ cao truyền cho vật
có nhiệt độ thấp, vật thu nhiệt sẽ nóng lên,
vật toả nhiệt sẽ lạnh i ..
* Cách tiến hành
B1: Cho häc sinh lµm thÝ nghiƯm trang
102
B2: C¸c nhóm trình bày kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm
- Gäi häc sinh lÊy thªm vÝ dơ
B3: Gióp häc sinh rót ra nhận xét : các vật
ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt sẽ nóng
lên. Các vật ở gần vật lạnh hơn thì toả
nhiệt sẽ lạnh đi
<b>+ HĐ2: Tìm hiểu sự co giÃn của nớc khi</b>
lạnh đi và nóng lên
- Hát
- Hai học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Häc sinh tiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm
- Học sinh báo cáo : cốc nớc nóng sẽ lạnh
đi, chËu níc Êm lªn
* Mục tiêu: Biết đợc các chất lỏng nở ra
khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Giải thích
đợc nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế
* Cách tiến hành
B1: Cho häc sinh lµm thÝ nghiÖm trang
103
B2: Học sinh quan sát nhiệt kế và trả lời :
vì sao mức chất lỏng trong ống nhiệt kế lại
B3: Hỏi học sinh giải thích : tại sao khi
đun nớc không nên đổ đầy nớc vào ấm
- Giáo viờn nhn xột v b sung
- Các nhóm làm thÝ nghiƯm
- NhiƯt kÕ ®o vËt nãng chÊt láng trong ống
sẽ nở ra và lên cao; Đo vật lạnh chất lỏng co
lại và tụt xuống
- Khụng đầy vì khi sơi nớc nở ra và sẽ
tràn ra ngoi.
IV- Kêt thúc bài
- Tại sao chất lỏng lại nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi ?
- Về nhà học bài
<b>Thứ ba ngày 6 tháng 3năm 2012</b>
<b>Toán:</b>
<b>Tiết 127: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS </b>
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số. HSKT làm bài
- H/s hứng thú học toán về phân số.
<b>B. Đồ dïng d¹y häc:</b>
- Thớc mét, bảng phụ chép mẫu bài 2
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trũ</b></i>
<i><b>I. n nh:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?</b></i>
<i>III.Bài míi: </i>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hoạt động 2: Cho HS làm các bài tập </b>
<b>trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa </b>
<b>bài</b>
- Bµi 1:TÝnh råi rót gän?
- Bµi 2: TÝnh theo mÉu?
- GV treo bảng phụ và hớng dẫn HS tính.
Cách 1: 2 : 3
4 =
2
1 :
3
4 =
2
1 x
4
3 =
8
3
C¸ch 2: 2 : 3
4 =
2<i>x</i>4
3 =
8
3
- Bài 3: Tính bằng hai cách?
- GV treo bảng phụ và hớng dẫn HS làm
bài
- Hát, báo cáo sĩ số:
- 2 em nêu:
- Cả lớp làm vở- 2em lên bảng chữa bài
a. 2
7 :
4
5 =
2
7 x
5
4 =
2<i>x</i>5
7<i>x</i>4 =
5
14
(Còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm vở, 1 em chữa bài
3 : 5
7 =
3<i>x</i>7
5 =
21
5
(Còn lại làm tơng tự)
Bài 4: HD HS kh¸ giái
- HD theo mÉu
a.C¸ch 1 : ( 1
3 +
1
5 ) x
1
2
= 8
15 x
1
2 =
4
15
C¸ch 2: ( 1
3 +
1
5 ) x
1
2
= 1
3 x
1
5 x
1
2 =
1
6 +
1
10
= 4
15
(Còn lại làm tơng tự)
- HS khá giỏi làm nháp -3 em chữa bài
1
3 :
1
12 =
1
3 x
12
1 = 4 .VËy
1
3
gÊp 4 lÇn 1
12
<b>D.Hoạt động nối tiếp:</b>
<i>1.Cđng cè : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào?</i>
<i>2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.</i>
<b>Chớnh t: ( Nghe – viết)</b>
<i><b>Thắng biển</b></i>
I, Mục đích, yêu cầu:
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài đọc Thắng biển
- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai chính tả: l/n, in/ inh
- Giáo dục HS có ý thức viết ỳng chớnh t
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- Mt s t phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2/a
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, ổn định </b>
<b>2, Kiểm tra</b>
* Híng dÉn HS nghe- viÕt
- Gọi 1 HS đọc đoạn văn cần viết chính tả
- GV nhắc hS cần chú ý cách trình bày
đoạn văn, những từ ngữ dễ lẫn
- GV đọc cho HS viết bi
- Đọc lại cho HS soát và sửa lỗi sai
* Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
- Gọi hS đọc bài 2/a
- GV dán 1 số tờ phiếu lên bảng, mời 2
nhãm hS lªn thi tiÕp søc
- GV nhận xét, ỏnh giỏ v cht li gii
ỳng
ỏp ỏn ỳng:
Nhìn lại, khỉng lå, ngän lưa, bóp nân, ¸nh
nÕn, lãng l¸nh, lung linh, trong nắng, lũ lũ,
lợn lên, lợn xuống.
<b>4, Củng cố, dặn dò:</b>
- Hát
- Nghe
- 1 em c. Lp đọc thầm
- ViÕt bµi vµo vë
- Nghe, sốt, sửa lỗi sai
- 2 em đọc
- 2 nhãm thi
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò hS về nhà làm bài 2/b
<b>Lịch sử:</b>
<i><b>Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong</b></i>
<b>A. Mục tiêu : </b>
Học xong bài này, HS biết:
- S lợc về quá trình khẩn hoang ở Đàng Trong
- Dùng lợc đồ chỉ ra vùng đất khẩn hoang
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- Lợc đồ, bản đồ Việt Nam, phiếu, bảng phụ
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>A. Tỉ chøc :</b>
<b>B. KiĨm tra: </b>
- Gäi 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài 21
<b>C. Dạy bài mới </b>
1. HĐ1 : GT bài
- Treo bản đồ VN và Giới thiệu giới hạn
Đàng Trong, Đàng Ngoài.
- YC HS chỉ vùng đất Đàng Trong TK XII
v t TK XIII
2. HĐ2: Các chóa Ngun tỉ chøc khai
<b>hoang</b>
- Chia nhãm, ph¸t phiÕu
- Cho các nhóm thảo luận theo nội dung
trªn phiÕu
- KL ý kiến đúng
- YC HS dựa vào nội dung phiếu và bản đồ
VN mô tả lại cuộc khẩn hoang của nhân dân
- H¸t
- HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Nghe
- Quan sát và theo dõi
Phi- 3 hS lên chỉ
- Cỏc nhúm dựa vào SGK để thảo luận
hoàn thành phiếu
-3 nhóm cử đại diện báo cáo trớc lớp, các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- 2 em
Đàng Trong
GV tng kt : Trc TK XVI, T sơng Gianh
vào phía Nam đất hoang cịn nhiều, xóm
làng và dân c tha thớt. Những ngời dân
ngheo ở phía Bắc di c vào cùng dân địa
ph-ơng khai phá, làm ăn. Cuối thế kỉ XVI các
chúa Nguyễn chiêu mộ dân nghèo và bắt tù
binh tiến vào phía nam khẩn hoang lập làng.
*3 HĐ 3: Kết quả cuộc khai hoang
- Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng so sánh tình
- YC HS đọc SGK và phát biểu ý kiến
- GV ghi các ý đúng vào bảng so sánh
<b>IV, Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhËn xét giờ học
- Dặn dò hS về nhà ôn bài
-- Theo dâi SGK tr¶ lêi.
+ Làm cho bờ cỗ đất nớc đợc phát triển,
diện tích đất nông nghiệp tăng, sản xuất
nông nghiệp phát triển , đời sng nhõn dõn
no m hn
+ Nền văn hóa của các dân tộc hòa vào
nhau, ,...
<b>Kĩ thuật:</b>
<i><b>Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình kĩ tht</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- HS biết tên gọi, hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật
- Sử dụng đợc cờ-lê, tua-vít để lắp, tháo các chi tit
- Biết lắp giáp một số chi tiết với nhau
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- B lp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>II- KiĨm tra: Sù chn bị của HS</b></i>
<i><b>III- Dạy bài mới:</b></i>
1.GV gii thiu bi: nờu mc ớch yờu
cu
<b>2. HĐ1: Giáo viên hớng dẫn HS gọi tên, </b>
<i>nhận dạng các chi tiết và dụng cụ </i>
- GV lần lợt giới thiệu từng nhóm chi
tiết chính gồm 34 loại chi tiết khác nhau:
* Các tấm nền
* Các loại thanh thẳng
* Các thanh chữ U và chữ L
* Bánh xe, bánh đai, các chi tiết khác
* Các loại trục
* Ôc và vít, vòng hÃm
- Cho HS nhận dạng, gọi tên, đếm chi
- H¸t
- Häc sinh tù kiĨm tra chÐo
- Häc sinh l¾ng nghe
- Học sinh lấy bộ đồ dùng
- Học sinh quan sát và theo dõi
tiÕt
- Híng dÉn c¸ch xÕp c¸c chi tiết
- Cho các nhóm tự kiểm tra tên gọi,
nhận dạng từng loại chi tiết, dụng cụ
<b>3. HĐ2: GV hớng dẫn HS cách sử dụng </b>
<i>cờ-lê, tua-vít</i>
* HDẫn cách lắp vít
- Gọi HS lên thao tác
- Giáo viên nhận xét và bổ xung
* Hớng dẫn cách tháo vít
- Cho HS thực hành cách tháo vít
- Để tháo vít em sử dụng cờ - lê và tua -
vít nh thế nào ?
* Hớng dẫn cách lắp ghép một số chi tiết
- Yêu cầu học sinh gọi tên và số lợng
của mèi ghÐp.
- Cho häc sinh s¾p sÕp dơng cơ vào hộp
các chi tiết
- Làm việc theo cặp
- Học sinh thực hành cách lắp vít
- Thực hành cách th¸o vÝt
- Một tay dùng cờ – lê giữ chặt ốc, tay kia
dùng tua – vít vặn ngợc chiều kim đồng hồ
- Học sinh thực hành và gọi tên các mối ghép
- Học sinh sắp sếp dụng cụ
<b>D. Hoạt động nối tiếp : </b>
- Bé l¾p ghÐp cã bao nhiªu chi tiÕt ?
-Híng dÉn h/s thùc hành gọi tên các chi tiếtở nhà
Thứ t ngày 7 tháng 3 năm 2012
<b>Toán</b>
<b>Tiết 128: Luyện tập chung</b>
- Củng cố phép chia PS và giải toán.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số. HSKT làm bài 1/a,b
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
-Thớc mét.
<b>C. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>I. ổn nh:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?</b></i>
<i><b>III.Bài mới:</b></i>
<b>1. Hot động 1: Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hoạt động 2: Cho HS làm các bài tập </b>
<b>trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài</b>
Bài 1: Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài
- Khắc sâu cách chia 2 phõn s
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
- Tính theo mẫu?
GV treo bảng phụ và hớng dÉn HS tÝnh.
4 : 2 =
3
4 :
2
1 =
3
4 x
1
2 =
3
8
C¸ch 2: 3
4 : 2 =
3
4<i>x</i>2 =
3
8
- Tính?
- Hát
- 1 em nêu:
- Nghe
- HSKG làm cả phần c
a. 5
9 :
4
7 =
5
9 x
7
4 =
5<i>x</i>7
9<i>x</i>4 =
35
36
(Còn lại làm tơng tự)
- HSKG làm cả ý c
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Bài 3: HSKG
- Gọi 2 em lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- GV nhận xét , chữa bài khắc sâu thứ tự thực
hiện các phép tính
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Giải toán
c - tóm tắt đề?
Nêu các bớc giải?
- GV chÊm, ch÷a bµi
5
7 : 3 =
5
7<i>x</i>3 =
5
21
(Còn lại làm tơng tự)
- hS làm bài
3
4 <i>X</i>
2
9+
1
3=
6
36+
1
3=
6
36 +
12
36=
18
36=
1
2
- HS lµm bµi
Bài giải:
Chiều rộng mảnh vên lµ:
60 3
5 = 36 ( m)
Chu vi mảnh vờn là:
( 60 + 36) x 2 = 192 (m)
Diện tích mảnh vờn là:
60 <sub> 36 = 2160 ( m</sub>2<sub>)</sub>
Đáp số: 192 m; 2160 m2
<b>D. Hoạt động nối tiếp:</b>
3 +
3
4 x
2
9 =?
<i>2.DỈn dò : Về nhà ôn lại bài.</i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b>Luyn tập về câu kể Ai là gì?</b></i>
<b>A. Mục đích, u cầu:</b>
- HS tìm đợc câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, nêu đợc tác dụng của mỗi câu tìm đợc, xác
định đợc bộ phận CN, VN trong các câu đó. HSKT làm đợc bài 1/a và bài 2
- Viết đợc đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì?
- Có ý thức nói và viết đúng câu kể Ai là gì?
<b>B. Đồ dùng dạy- học :</b>
- B¶ng phụ chép 4 câu kể Ai là gì ? bài tËp 1
- 4 băng giấy, mỗi băng viết 1 câu kể Ai là gì? ở BT2
<b>C. Các hoạt động dạy- hc:</b>
<b>I. Kiểm tra:</b>
- Nêu nghĩa của từ gan dạ, dũng cảm.
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài+ Ghi tên bài.</b>
2. Hớng dẫn HS kể chuyện
<b>* BT1( 78):</b>
<b>- Yêu cầu HS tìm các câu kể Ai là gì?, nêu tác </b>
dụng của từng câu.
- Gọi HS nêu các câu tìm đợc.
- GV treo bảng phụ, KL các câu kể Ai là gì?:
+ Câu 1,3 dùng để giới thiệu
+ Câu 2,4 dùng để nhn nh
* GV lu ý cho HS câu: Cầu nào có hàng cần bốc
lên... vơn tới không phải là câu kể Ai là gì?
<b>* BT2( 78):</b>
- Phỏt phiu BT,yờu cu HS thảo luận nhóm đơi
xác định CN, VN của từng câu kể Ai là gì? ở
BT1.
- Gọi HS nhận xét trên bảng phụ
- GV nhận xét, KL:
<i>Nguyễn Tri Phơng là ngời Thừa Thiên Huế.</i>
<i>CN VN</i>
<i>Cả hai ông đều không phải là ngời Hà Nội.</i>
<i>CN VN</i>
<i>Ông Năm là dân ngụ c của làng này.</i>
<i> CN VN</i>
<i>Cần trục là cánh tay .... các chú công nhân</i>
CN VN
- CN cña cña câu trên do những từ ngữ nào tạo
thành?CN nào lµ DT, CN nµo lµ cơm DT?
<b>* BT3( 78):</b>
* Gợi ý: Mỗi em cần tởng tợng mình cùng các
bạn đến nhà Hà lần đầu. Gặp bố mẹ Hà, trớc hết
cần chào hỏi, nói lí do đến nhà, giới thiệu với bố
mẹ Hà từng bạn trong nhóm.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS đổi vở nhận xét.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Để viết đợc đoạn văn theo yêu cầu cần sử
dụng kiểu câu gì? Kiểu câu đó có tác dụng gì?
Đoạn văn của bạn nào sử dụng tốt các kiểu câu
đó?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS viÕt tèt.
- Thảo luận nhóm đơi, 1 nhóm làm vào
bảng phụ, dán lên bảng trình bày.
- Nhận xét.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Đổi vở nhận xét.
- 3 đến 5 HS đọc bài làm, cả lớp nhận
xét.
- HS trả lời, bình chọn bài viết đạt yêu
cu.
<b>III. Củng cố- dặn dò</b>
- Em thng s dng cõu kể Ai là gì? để làm gì?
- GV nhận xét giờ.
- Dặn HS: Ôn tập kiến thức về các kiểu câu đã học, chuẩn bị bài mở rộng vốn từ Dũng cảm.
<b>Kể chuyện:</b>
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>
1. Rèn kĩ năng nói:
Bit k t nhiờn bng lời của mình một câu ( đoạn) chuyện đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý
nghĩa nói về lịng dũng cảm. Hiểu chuyện, trao đổi với các bạn về ý nghĩa của chuyện.
HSKT kể đợc 4 – 5 cõu
2.Rèn kĩ năng nghe:
Chm chỳ nghe bn k, nhn xột đúng lời kể của bạn.
*THHCM: Giáo dục học sinh học tập Bác Hồ lòngdũng cảm sẵn sàng vợt qua mọi thử
thách, nguy hiểm để góp sức mang lại độc lp cho t nc.
3.Giáo dục lòng dũng cảm cho h/s.
<b>B- §å dïng d¹y- häc:</b>
- GV và học sinh su tầm 1 số truyện viết về lòng dũng cảm
- Truyện đọc lớp 4.
- Bảng lớp chép đề bài KC.
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III.Dạy bài mới</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
- GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
- Giới thiệu mục đích, yêu cầu, ghi tên
bài
<b>2.Hớng dẫn HS kể chuyện</b>
a)Hớng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
- GV gạch dới các từ ngữ: lòng dũng
cảm, nghe hoc c
- Gợi ý 1 là chuyện ở đâu ?
- Gäi HS giíi thiƯu tªn chun
b)HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện
- Tæ chøc thi kĨ chun
- GV nhận xét, đánh giá và chọn HS k
hay nht.
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
<b>*THHCM: K nhng mu chuyn về </b>
Bác Hồ vợt mọi khó khăn thử thách trong
quá trình hoạt động cách mạng. Từ đó
giáo dục HS học tập Bác biết vợt qua
những khó khăn trong cuộc sống nhất là
trong học tập khi gặp bài khó khơng nản
lịng.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn HS chuẩn bị nội dung tiết sau
- Về nhà su tầm và đọc thêm những câu
chuyện viết về chủ đề Dũng cảm
- 2 häc sinh nèi tiÕp kĨ: Nh÷ng chú bé không
chết, nêu nội dung chính, nêu ý nghÜa cđa
chun
- HS đa ra các chuyện đã su tầm.
- 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm
- 4 em nối tiếp đọc 4 gợi ý
- Chuyện trong SGK
- Lần lợt nhiều em giới thiệu chuyện đã đọc
hoặc đã su tầm.
- Chia nhãm thùc hµnh kĨ trong nhãm
- Lần lợt nhiều em kể chuyện, nêu ý nghĩa của
chuyện
- Mỗi tổ cử 2 em thực hành thi kể chuyện trớc
lớp sau đó nêu ý nghĩa của chuyện.
- Líp b×nh chọn bạn kể hay
<b>Địa lí :</b>
<b>A. Mục tiêu : Häc xong bµi nµy, HS biÕt:</b>
- Chỉ hoặc điền đúng vị trí đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, sơng Hồng, sơng Thái
Bình, sơng Tiền, sông Hậu và sông Đồng Nai trên bản đồ, lợc đồ Việt Nam
-So sánh sự giống và khác nhau giữa 2 đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ
- Chỉ trên bản đồ vị trí thủ đơ Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Cần Thơ và nêu
một vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố ny.
- Giáo dục HS tinh thần tự giác học tập.
<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>
GV:- Bản đồ địa lý tự nhiên, bản đồ hành chính Việt Nam
- Lợc đồ trống Việt Nam
<b>C. Các hoạt động dạy học : </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>II.KiĨm tra bµi cị- Sau khi học xong bài </b></i>
thành phố Cần Thơ, em cần ghi nhớ điều
gì?
<i><b>III.Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> 1.Gii thiu bi: Nờu mc ớch yờu cu</b></i>
<b>2. HĐ2: Làm việc cả lớp</b>
- Gọi HS lên bảng chỉ trên bản đồ địa lý
tự nhiên Việt Nam vị trí của:
- Đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ
Sông Hồng, sông Thái Bình, sơng Tiền,
sơng Hậu và sơng Đồng Nai
- GV nhận xét và sửa cho HS
<b>3. HĐ3: Làm việc theo nhãm</b>
B1: Cho HS các nhóm thảo luận và hồn
thành bảng so sánh về thiên nhiên của
đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ vào phiếu
học tập (Theo câu hỏi số 2-SGK)
B2: Gọi HS báo cáo kết quả trớc lớp
- GV kẻ sẵn bảng và giúp HS in ỳng
cỏc kin thc vo bng
<b>4. HĐ4: Làm việc cá nhân</b>
B1: Cho HS c yờu cu bi tp 3
B2: Gọi HS trình bày
- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung
<b>5.HĐ 5:Củng cố-Dặn dò.</b>
- Gi HS lờn ch bn theo yêu cầu bài
tập 1
- Nhận xét và đánh giá giờ học
- Dặn dị hS về nhà ơn lại bi
- Vài em trả lời
- Nhận xét và bỉ sung
- Nghe
- HS lên chỉ trên bản đồ
- C¸c nhóm nhận phiếu học tập và thảo luận
- Các nhóm báo cáo kết quả và dán bảng so
sánh
- Nhận xét và bổ sung
-2em đọc
-5-7 em nªu.
- Sai câu a và c
- Đúng câu b và d
<b>Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Thể dục</b>
<i><b> Di chuyển tung, bắt bóng, nhảy dây- Trò chơi: Trao tín gậy</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện đợc nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
và nấng cao thành tích
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trị chơi “Trao tín gậy” một cách chủ động.
- Giáo dục cho học sinh ý thức chăm tập th dc th thao.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
Địa điểm : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
Phơng tiện: Chuẩn bị còi, bóng, dây
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu</b>
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Ôn tung và b¾t
bãng theo nhãm 2
ngêi, 3 ngêi
- Häc míi di chuyển
tung và bắt bóng
-Ôn nhảy dây kiểu
chân trớc chân sau
- Trò chơi Trao tín
gậy.
<b>3. Phần kết thúc.</b>
Thêi
lỵng
5’
25’
5’
Hoạt động của thầy
- GV tập hợp lớp - chúc
HS
- Phổ biến ND- YC
- Cho HS khởi động
- GV điều khiển
- Ôn bài thể dục
- GV nêu tên động tác,
làm mẫu, giải thích động
tác, điều khiển
- GV quan sát- sửa sai
- GV nêu tên động tác,
làm mẫu, giải thích động
tác, điều khiển
- GV cho HS chia nhóm
học tung và bắt bóng
- GV quan sát- sửa sai
- GV cho HS nhảy dây
kiểu chân trớc chân sau
- GVđiều khiển
- GV quan sát- sửa sai
-GV nêu tên trò chơi, giải
thích cách chơi, luật ch¬i,
ch¬i mÉu
- GV cho HS ch¬i
- GV quan sát- biểu dơng
- GV cho HS thả lỏng
- GV hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt, giao bµi
- Xng líp
Hoạt động của trò
- Tập hợp, báo cáo sĩ số -
chúc GV
- Nghe
- Chạy một vòng sân
- Xoay các khớp
- HS thực hiện
- HS chú ý lắng nghe - quan
sát.
- HS thùc hiƯn
- HS chó ý l¾ng nghe - quan
s¸t.
- HS thùc hiƯn theo nhãm
- HS chó ý lắng nghe - quan
sát.
- HS thực hiện
- HS chơi đúng luật vui vẻ,
nhanh nhẹn.
- HS ch¬i thua phải hát
- i u v v tay hỏt
- 2 HS nhắc lại ND.
- Hs nghe.
<b>To¸n:</b>
<b>TiÕt 129: Lun tËp chung</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS </b>
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số. HSKT làm bài 1/a,b
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Thíc kỴ
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>I. ổn nh:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân </b></i>
sè cïng mÉu sè?
<i><b>III.Bµi míi:</b></i>
<i><b>- Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<b>- Hoạt động 2: Cho HS làm các bài tập </b>
<b>trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa </b>
<b>bài</b>
* Bài 1:Tính?
- Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số?
* Bài 2: Tính?
- Nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số?
* Bài 3: Tính?
- Nêu cách nhân hai phân số?
* Bài 4: Tính
- Nêu cách chia hai phân số?
* Bài 5: HSKG
- c - tóm tắt đề?
- Nêu các bớc giải?
- GV chấm, chữa bài
- Hát, báo cáo sĩ số:
- 2 em nêu:
- Nghe
- Cả lớp làm vở- 3 em lên bảng chữa bài
( HS TB làm phần a,b ; HSG làm cả bài)
a. 2
3 +
4
5 =
10
15 +
12
15 =
10+12
15 =
22
15
(Còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm vở - 3 em chữa bài (HS TB làm
phần a,b ; HSG làm cả bài)
a. 23
5 -
11
3 =
69
15
-55
15=
14
15
(Còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm vở - 3 em chữa bài ( HS TB làm
phần a,b ; HSG làm cả bài)
a. 3
4 x
5
6 =
5
8 b.
4
5 x 13 =
52
5
- Cả lớp làm vở - 3 em lên bảng chữa
( HS TB làm phần a,b ; HSG làm cả bµi)
a. 8
5 :
1
3 =
24
5 b.
7 : 2 =
3
14
(Còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Bài giải:
S ng cũn li sau khi bỏn bui sỏng là:
50 - 10 = 40 (kg)
Bi chiỊu b¸n: 40 x 3
<i>1.Cñng cè : </i> 3
4 x (
2
9 +
3
4 ) =?
<i> 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.</i>
<b>Tp c:</b>
<i><b>Ga- vrốt ngồi chiến luỹ</b></i>
<b>A. Mục đích, u cầu:</b>
- Đọc đúng các tên riêng nớc ngồi Ga-vrơt, ăng- giơn- ra, chiến luỹ, Cuốc- phây - rắc…
HSKT đọc đợc 4 – 5 câu
- Biết đọc đúng lời đối đáp giữa các nhân vật và phân biệt với lời ngời dẫn chuyện.
- Từ ngữ: chiến luỹ, thấp thoáng, nghĩa quân, thiên thần, ú tim...
- Hiểu nội dung: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt.
*THHCM:Giáo dục thiếu nhi về lòng dũng cảm.
* GDHS học tập tấm gơng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt
B.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh ho bi đọc trong SGK
- Bảng phụ chép sẵn đoạn 2
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I. Kiểm tra : </b>
- 1 HS đọc bài Thắng biển, nêu nội dung chính của bài .
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài + ghi tên bài ( Dùng tranh minh hoạ SGK)</b>
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<i><b>a. Luyện đọc.</b></i>
- Gọi 1 HS khá đọc tồn bài - 1 HS khá đọc.
- Híng dẫn HS chia đoạn - 3 đoạn: Đ1: 6 dòng đầu
Đ2: Tiếp ...Ga-vrốt nói.
Đ3: Còn lại.
- Yờu cầu HS đọc nối tiếp theo các đoạn.Đọc
nối tiếp : 2 lần
- Luỵên đọc nối tiếp 2 lợt, mỗi lợt 3 HS
đọc kết hợp đọc từ khó, giải nghĩa từ, đọc
câu văn dài.
- Yêu cầu luyện đọc theo cặp - Luyện đọc theo cặp
- GV nhận xét và đọc mẫu toàn bài. - Theo dõi
<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>
+ Yờu cu HS c thm on 1, trao đổi trả
lời câu hỏi:
- Trao đổi theo bàn.
- Ga-vrốt ra ngồi chiến luỹ để làm gì? - ...để nhặt đạn giúp nghĩa quân.
- Vì sao Ga-vrốt ra ngồi chiến luỹ trong lúc
ma đạn nh vậy?
- Vì em nghe thấy Ăng-giơn-ra nói chỉ
- Đoạn 1 cho biết điều gì? * ý 1: Lí do Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ.
+Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, tìm những
chi tiÕt thĨ hiƯn lßng dịng cảm của Ga- vrốt.
- ý chính đoạn 2?
- ...búng cậu thấp thoáng dới làn ma đạn,
chú bé dốc vào miệng giỏ những chiếc
bao đầy đạn của bọn lính chết ngồi chiễn
luỹ, Cuốc - phây - rắc thét lên, giục cậu
quay vào chiến luỹ nhng cậu vẫn nán lại
để nhặt đạn, cậu phốc ra, lui, tới, cậu chơi
trò ú tim với cái chết.
+ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3:
- V× sao tác giả nói Ga-vrốt là một thiên
thần?
- Vì Ga-vrốt giống nh một thiên thần, có
phép thuật, không bao giê chÕt.
- Vì bóng cậu nhỏ bé, lúc ẩn lúc hiện
trong khói đạn nh thiên thần lúc ẩn lỳc
hin....
- Em có cảm nghĩ gì về nhân vật Ga-vrốt?
*THHCM
-Tinh thàn dũng cảm của Ga-vrốt giống nh
tình thần dũng cảm của ai?
- Qua bi tp c em học tập đợc Ga – v rốt
điều gì?
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến của
mình.
VD: + Ga-vrốt là một thiếu niên anh
hùng, không sự nguy hiểm đến thân
mình....
+ Em khâm phục lòng dũng cảm của
Ga-vrốt...
- ý chính đoạn 3? * ý 3: Ga-vrốt là một thiên thần.
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, nêu nội
dung chính của bài.
*Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé
<i>Ga-vrốt.</i>
<i><b>c. Đọc diễn cảm.</b></i>
<i>- Gi 3 HS c ni tiếp theo đoạn, nêu giọng </i>
đọc
- GV treo bảng phụ ( đoạn 2), đọc mẫu.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài theo cách phân
vai:
- 3 HS nối tiếp đọc.
- 3 HSS đọc đoạn2, cả lớp nhận xét
- 4 HS đọc 4 vai: Dẫn truyện; Ga-vrốt;
Ăng -giôn- ra; Cuốc - phây - rắc.
- Nhận xét và nêu cách đọc diễn cảm bài? - Toàn bài đọc giọng kể. Phân biệt lời
nhân vật; Giọng Ăng- giơn - ra bình tĩnh;
Cuốc - phây - rắc đầu ngạc nhiên sau lo
lắng. Giọng Ga- vrốt ln bình thản, hồn
nhiên, tinh nghịch. Đoạn cuối đọc chậm.
Nhấn giọng: mịt mù, nằm xuống, đứng
thẳng lên, ẩn, phốc ra, tới, lui, dốc, cạn,
em nhỏ, con ngời, thiên thần, chơi trò ú
tim, ghê rợn.
- Yêu cầu HS luyện đọc nhóm theo vai - HS luyện đọc theo nhóm( 2 HS)
- Tổ chức cho HS thi đọc:
- GV nhận xét chung, ghi điểm và khen HS
đọc tốt.
- 2 lợt HS đọc phân vai, mỗi lợt 4 HS đọc,
<b>III. Củng cố-Dặn dò:</b>
- Nhõn vt chính trong câu chuyện là ai? Em học tập đợc gì ở nhân vật đó?
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn HS: Học bài, chuẩn bị bài Dù sao trái đát vẫn quay
<b>Tập làm văn:</b>
<i><b>Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối</b></i>
<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>
1.HS nắm đợc 2 kiểu kết bài (không mở rộng, mở rộng) trong bài văn tả cây cối.
2.LuyÖn tËp viết đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối theo cách mở rộng. HSKT viết
đwocj kết bài không mở rộng
3.H/s thích viết bài tập làm văn.
<b>B-Đồ dùng d¹y- häc:</b>
Bảng phụ viết dàn ý quan sát (BT2)
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>
I.ễn nh
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III. dạy bài míi:</b></i>
- Có mấy cách kết bài trong bài vn miờu
t vt ?
-Trong bài văn miêu tả cây cối cũng có 2
cách kết bài nh vậy
- GV ghi tên bài lên bảng
<b>2. Hớng dẫn häc sinh lun tËp </b>
Bµi tËp 1
- GV nhận xét , chốt bài giải đúng có thể
dùng các câu ở đoạn a,b để kết bài .
Bài tập 2
- GV dán tranh ,ảnh đã chuẩn bị lên bảng
- Cây ú l cõy gỡ ?
- Cây có ích lợi gì?
- Em có cảm nghĩ gì về cây?
- GV treo bảng phụ
Bài tập 3
- GV nêu yêu cầu
- Gợi ý cho häc sinh dùa vµo dµn ý ë bµi 2
- GV nhận xét
Bài tập 4
- Gọi Hs đọc đề bài
- GV gợi ý: Chọn1trong 3 đề
- GV nhận xét, cho điểm 5-7 bài
<b>3.Củng cố , dặn dò .</b>
- GV đọc kết bài mẫu SGV 146
- Có mấy cách kết bài
- DỈn Hs chn bị tiết kiểm tra.
- Hát
- 2 em c on m bài giới thiệu chung về
cái cây em định tả
- Nghe
- 1-2 em nêu:có 2 cách ;kết bài mở rộng và
không mở rộng
- Hs mở sách giáo khoa
- 1 Hs đọc yêu cầu,lớp đọc thầm trao
đổi cặp trả lời câu hỏi
- Lần lợt nêu ý kiến đoạn a nêu tình
cảm.đoạn b nêu ích lợi và tình cảm
- Hs đọc u cầu đề bài
- Quan s¸t tranh, ảnh
- Cây bàng
- Cây làm cho sân trờng em mát mẻ
- Em rất thích cây bàng và hàng ngày chăm
sóc cho nó.
- Hs nờu dn ý 1 kt bài
- Hs đọc thầm yêu cầu.
- Hs thực hành viết bài 1 kết bài mở
rộng.Nối tiếp nhau đọc trớc lớp
-Hs đọc yêu cầu bài tập
- 3 em nối tiếp đọc 3 đề bài trong SGK
- Hs thực hành viết đoạn văn.Đổi bài góp ý
kiến cho nhau.Nối tip c bi lm
- Nghe
- 2 cách: Mở rộng và không mở rộng
<b>Khoa học:</b>
<i><b>Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt</b></i>
-K đợc tên những vật dẫn nhiệt tốt (kim loại...)và những vật dẫn nhiệt kém (gỗ,
nhựa.,bông, len ,không khí ..)
- Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật liệu
- Biết cách lí giải việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và sử dụng hợp lí trong
những trờng hợp đơn giản gần gũi
-Yªu thÝch khoa häc
<b>B. §å dïng d¹y häc</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b><i><b>:</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>I- Tỉ chøc</b>
<b>II- Kiểm tra : nêu ngun tắc hot ng</b>
ca nhit k ?
GV nhận xét
<b>III- Dạy bài mới</b>
+ HĐ1: Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt, vật
nào dÉn nhiÖt kÐm
* Mục tiêu : học sinh biết đợc có những
vật dẫn nhiệt tốt và những vật dẫn nhiệt
kém. Lấy đợc ví dụ và giải thích đợc một
* Cách tiến hành
B1: Cho học sinh làm thí nghiệm và trả lời
câu hỏi trang 104
- Xoong và quai xoong lµm b»ng chÊt dÉn
nhiƯt tèt hay kÐm ? Vì sao ?
B2: Học sinh làm việc nhóm và thảo luËn
- T¹i sao trêi rét chạm tay vào ghế sắt
thấy lạnh?.
- Khi chạm tay vào ghế gỗ không có cảm
giác bằng ghế sắt?
GV nhận xét kl
+ HĐ2: Làm thí nghiệm về tính cách nhiệt
của không khí
* Mục tiêu : nêu đợc ví dụ về việc vận
dụng tính chất ca khụng khớ
* Cách tiến hành
B1: HS đọc đối thoại SGK và làm thí
nghiệm 3
B2: C¸c nhãm tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh
SGK trang 15
B3: Trình bày kết quả thí nghiệm và rút ra
kết luận
GV nhận xét bổ sung
HĐ3: Kể tên và nêu công dơng cđa c¸c
vËt c¸ch nhiƯt
* Mục tiêu : giải thích đợc việc sử dụng
các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt s dng
hp lớ
* Cách tiến hành : chia thành 4 nhóm, thi
kể tên và nói công dụng của các vËt c¸ch
nhiƯt
- Chia líp thµnh 4 nhãm và cho các
nhóm thi kể
Nhận xét và tuyên dơng nhóm kể tốt
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xÐt vµ bỉ sung
- Häc sinh lµm thÝ nghiƯm và trả lời
- Xoong lm bng cht dn nhiệt tốt. Còn
quai làm bằng chất dẫn nhiệt kém để ta bc
khụng b bng
- Các nhóm thảo luận
- Chạm tay vào ghế sắt tay ta đã truyn nhit
cho gh
- Với ghế gỗ hoặc nhựa vì dẫn nhiệt kém
nên tay ta không bị mất nhiệt nhanh
- Häc sinh lµm thÝ nghiƯm
- Học sinh trình bày kết quả thí nghiệm
- Học sinh thi kể và nêu công dụng của các
vật cách nhiƯt
<b>IV KÕt thóc bµi :</b>
- VỊ nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>o c:</b>
<i><b>Tớch cc tham gia các hoạt động nhân đạo( T1)</b></i>
<b> I.Mục tiờu</b>
<b>Giúp HS</b>
<b>- </b>Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo.
- Thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở
trường và cộng đồng.
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa
phương phù hợp với khả năng và vận động bạn bè, gia đình cùng tham
gia.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
-SGK, VBT Đạo đức lớp 4
-Các câu chuyện, tấm gương về tích cực tham gia các hoạt động nhân
đạo.
-Tranh ảnh liên quan nội dung bài.
<b>III.Hoạt động trên lớp</b>
<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1.Ổn định</b>
<b>2.KTBC</b>
-GV nêu yêu cầu kiểm tra: Kể các
việc em đã làm thể hiện ý thức giữ
gìn các cơng trình cơng cộng
-GV nhận xét đánh giá.
<b>3.Bài mới</b>
<i><b></b><b>Hoạt động 1: Trao đổi thông tin</b></i>
-Thảo luận nhóm (thơng tin-
SGK/37-38)
- H¸t
+Em suy nghĩ gì về những khó
khăn, thiệt hại mà các nạn nhân đã
phải chịu đựng do thiên tai, chiến
tranh gây ra?
+Em có thể làm gì để giúp đỡ họ?
<i>-GV kết luận: Trẻ em và nhân dân các</i>
<i>vùng bị thiên tai, lũ lụt và chiến</i>
<i>tranh đã phải chịu nhiều khó khăn,</i>
<i>thiệt thịi. Chúng ta cần cảm thơng,</i>
<i>chia sẻ với họ, quyên góp tiền của để</i>
<i>giúp đỡ họ. Đó là một hoạt động</i>
<i>nhân đạo.</i>
-GV mời 1- 2 HS đọc to mục “Ghi
nhớ” –SGK/38
<i><b></b><b>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến </b></i>
Làm việc theo nhóm đơi (Bài tập
1-SGK/38)
-GV giao cho từng nhóm HS thảo luận
bài tập 1.
-Trong những việc làm sau đây, việc
làm nào thể hiện lòng nhân đạo? Vì
sao?
a. Sơn đã khơng mua truyện, để dành
tiền giúp đỡ các bạn HS các tỉnh
đang bị thiên tai.
b. Trong buổi lễ quyên góp giúp các
bạn nhỏ miền Trung bị lũ lụt, Lương
xin Tuấn nhường cho một số sách vở
để đóng góp, lấy thành tích.
c. Đọc báo thấy có những gia đình
sinh con bị tật nguyền do ảnh hưởng
chất độc màu da cam, Cường đã bàn
-Các nhóm HS thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày;
cả lớp trao đổi, bổ sung.
-HS nêu các biện pháp giúp đỡ.
-HS đọc và tìm hiểu Ghi nhớ
-Các nhóm HS thảo luận.
với bố mẹ dùng tiền được mừng tuổi
của mình để giúp những nạn nhân
đó.
<i> -GV kết luận:</i>
<i> +Việc làm trong các tình huống a,</i>
<i>c là đúng.</i>
<i> +Việc làm trong tình huống b là sai</i>
<i>vì khơng phải xuất phát từ tấm lịng</i>
<i>cảm thông, mong muốn chia sẻ với</i>
<i>người tàn tật mà chỉ để lấy thành</i>
<i>tích cho bản thân.</i>
-GV yêu cầu HS làm tiếp BT1/VBT-35,
BT4/VBT-37
<i><b></b><b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống</b></i>
<i><b>(BT3- SGK/39)</b></i>
-GV lần lượt nêu từng ý kiến của bài
tập 3.
Trong những ý kiến dưới đây, ý kiến
nào em cho là đúng?
a. Tham gia vào các hoạt động nhân
đạo là việc làm cao cả.
b. Chỉ cần tham gia vào những hoạt
động nhân đạo do nhà trường tổ
chức.
c. Điều quan trọng nhất khi tham gia
vào các hoạt động nhân đạo là để
mọi người khỏi chê mình ích kỉ.
d. Cần giúp đỡ nhân đạo không
những chỉ với những người ở địa
phương mình mà còn cả với những
người ở địa phương khác, nước khác.
-HS đánh dấu + vào ô vuông
trước những việc làm thể hiện
lòng nhân đạo
-HS biểu lộ thái độ theo quy
ước như các tiết học trước.
-GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa
chọn của mình.
-GV kết luận:
Ý kiến a, d : đúng
Ý kiến b, c : sai
<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>
-Tổ chức cho HS tham gia một hoạt
động nhân đạo nào đó, ví dụ như:
qun góp tiền giúp đỡ bạn HS trong
lớp, trong trường bị tàn tật hoặc có
hồn cảnh khó khăn; Qun góp giúp
đỡ theo địa chỉ từ thiện đăng trên
báo chí …
- Nhắc HS sưu tầm các thông tin,
truyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ … về
các hoạt động nhân đạo.
<b>Thø sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 130: Luyện tập chung</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS </b>
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số. HSKT làm bài tập
- Giải toán có lời văn.
- Phỏt trin t duy cho h/s.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc mét, bảng phụ
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động ca trũ</b></i>
<i><b> I.n nh:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân</b></i>
số cùng mẫu số, khác mẫu số?
<i><b>III.Bài mới: </b></i>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Nêu mục</b>
đích yêu cầu giờ học
<b>2. Hoạt động 2: Cho HS làm các bài </b>
<b>tập trong SGK và gọi - HS lên bảng </b>
<b>chữa bài</b>
<b>* Bài 1: Phép tính nào đúng?</b>
- Treo bng ph
- Hát, báo cáo sĩ số
- 2 em nêu:
- Nghe
- HS kiĨm tra c¸c phÐp tÝnh SGK,
- 1 em nêu KQ, giải thích.
- YC HS chữa lại các phép tính sai.
* Bài 2: Tính? ( HS khá giỏi)
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
* Bài 2: Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Bài 4: Giải toán
- c - tóm tắt đề?
- Nêu các bớc giải?
- GV chm bi nhn xột:
- Cả lớp làm nháp - 3 em làm bài trên bảng
a. 1
2 x
1
4 x
1
6 =
1
48
b. 1
2 x
1
4 :
1
6 =
1
2 x
1
4 x
6
1 =
3
4 (Còn lại làm tơng tự)
- Cả lớp làm vở ( HSTB làm phần a,c ; HS
khá giỏi làm cả 3 phần
-3 em chữa bài
a. 5
2 x
1
3 +
1
4 =
5
1
4 =
13
12
(Cßn lại làm tơng tự)
Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
Bài giải:
Sè phÇn bĨ cã níc lµ:
3
7 +
2
5 =
29
35 (bÓ)
Số phần bể cha có nớc là:
1 - 29
35 =
6
35 (bể)
Đáp số : 6
35 (bÓ)
<b>D. Hoạt động nối tiếp:</b>
<i>1.Củng cố : </i> 5
2
-1
3 :
1
4 =?
<i>2.Dặn dò : Về nhà HSKG làm bài 5 vào vở</i>
<b>Luyện từ và câu:</b>
<i><b>M rng vn từ dũng cảm</b></i>
<b>I, Mục đích, u cầu:</b>
- TiÕp tơc më rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm, biết 1 số thành ngữ
gắn với chủ ®iÓm
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực, HSKT làm
bài. HSKT làm bài 1
- Ph¸t triĨn t duy cho hS
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph, 5 tờ phiếu, bảng lớp
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, ổn định</b>
<b>2, Kiểm tra</b>
<b>3, Bài mới</b>
* Giới thiệu bài
* Híng dÉn HS làm bài tập
Bài 1:
- Hát
- Gọi vài hS đọc đề bài
- GV gợi ý cách lm bi
- GV chia lớp làm 5 nhóm, phát phiếu cho
các nhóm làm bài
- Yờu cu cỏc nhúm c đại diện trình bày
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu hS làm nháp
- Gọi vài em đọc bài làm
- GV nhận xét, chữa bài
VD: Các chiến s
ĩ trinh sát gan dạ, thông minh.
Cả tiểu đội chiến đấu rất anh dũng.
Bài 3: GV c bi
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở
- GV chấm, nhận xét, chữa bài
+ Dũng cảm bênh vực lẽ phải
+ Khí thế dũng mÃnh
+ Hi sinh anh dòng
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu
- Goi 2 hS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- GV nhận xét, treo bảng phụ chốt lời giải
đúng
- Ba chìm bảy nổi: sống phiêu dạt, long
đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả
- Vào sinh ra tử: trải qua nhiều trận mạc,
đầy nguy hiểm, kề bên cái chết
- 2 em c
- Nghe
- Các nhóm thảo luận và làm bài
+ Từ cùng nghĩa với dũng cảm là:
Can m, can trờng, gan, gan dạ, gan góc,
gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh
dũng,...
+ Tõ tr¸i nghÜa víi dũng cảm là:
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn
m¹t,...
- Các nhóm cử đại diện trình bày
- 1 em đọc
- HS lµm bµi
- 3 em tiếp nối nhau đọc
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Nghe
- HS lµm bµi
- 2 em c
- Cày sâu cuốc bẫm: làm ăn cần cù, chăm
chỉ
<b>- Gan vàng dạ sắt: gan dạ, dũng cảm, </b>
không nao núng trớc khó khăn nguy hiểm
<b>4, Củng cố, dặn dò:</b>
- GV khắc sâu nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS về nhà học thuộc các câu
thành ngữ ở bài 4
<b>Tập làm văn:</b>
<i><b>Luyn tp miờu t cõy ci</b></i>
<b>A- Mc ớch, yờu cu:</b>
1. Lập dợc dàn ý sơ lợc bài văn tả cây cối nêu trong dề bài
2. Da vo dn ý đã lập, bớc đầu viết đợc các đoạn mở bài thân bài, kết bài cho bài văn tả
cây cối đã xác định. HSKT viết đợc mở bài, 4 câu thân bài, kết bài
3. TiÕp tơc cđng cè kÜ năng viết văn cho HS
<b>B- Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bảng lớp chép sẵn đề bài, dàn ý.
- Tranh ảnh cây ăn quả, cây bóng mát, cây hoa.
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trũ</b></i>
<i><b>I.ễn nh</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III.Dạy bài mới</b></i>
<b>1.Gii thiu bi SGV 150</b>
<b>2.Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
a)Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu
- GV chép đề lên bảng
- Gạch dới các từ ngữ quan trọng trong đề bài:
Tả một cây có bóng mát( hoặc cây hoa, cây
ăn quả) mà em yờu thớch.
+ Đề bài yêu cầu tả gì ?
+ Em chọn tả loại cây gì ?
+ Nêu ví dụ cây có bóng mát
+ Ví dụ cây ăn quả
+ Ví dụ cây hoa
- GV dán 1 số tranh ảnh lên bảng
- Cấu trúc bài văn có mấy phần ?
- Nhắc HS viÕt nhanh dµn ý tríc khi viÕt.
b)Híng dÉn HS viÕt bài
- GV nhận xét chấm 5-7 bài
- Hát
- 2 em đọc đoạn kết bài mở rộng miêu tả
cây cối ở bài tập 4
- Nghe, më s¸ch
- 1 em đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc thầm
- 2- 3 em đọc lại đề bài trên bảng lớp
+ T¶ 1 cây
- HS nêu lựa chọn
+ Bàng, phợng, đa
+ Cam, bëi, xoµi, mÝt…
+ Phợng, bằng lăng, hồng, đào…
- HS quan sát,
- 4-5 em phát biểu về cây em chọn tả
- 4 em nối tiếp đọc 4 gợi ý, Cả lớp c
thm, theo dừi SGK
+ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài)
- 3 em nêu cách viết nội dung các phần
- HS lập dàn ý, tạo lập từng đoạn , hoàn
chỉnh cả bài viết vào vở
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dn HS hoàn chỉnh bài ở nhà, chuẩn bị giấy
bút để làm bài kiểm tra tuần sau.
- Líp nghe nªu nhận xét
<b>Hot ng tp th:</b>
<b>Sơ kết tuần- Văn nghệ chào mừng ngày 8 - 3</b>
- Sơ kết tuần giúp HS nắm đợc u điểm, khuyết điểm của bản thân và của lớp trong tuần
26, phát huy u điểm và khắc phục thiếu sót
- Tổ chức cho HS vui văn nghệ chào mừng ngày 8 - 3
- Giáo dục HS lòng kính yêu bà, mẹ và cô giáo
<b>B.Chuẩn bị:</b>
- Nội dung sơ kết tuần
- Các tổ chuẩn bị các tiết mục văn nghệ
<b>C.Nội dung:</b>
<i>1.Sơ kết tuần </i>
Ngh Lp trng s kt các mặt hoạt động
- Cả lớp bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét chung u, nhợc điểm trong tuần 26:
+ Ưu điểm:
...
...
...
...
...
...
+ Tồn tại:
...
...
...
...
+ Khen ngợi HS
D, Hoạt động nối tip:
- Nhắc nhở HS có ý thức tự giác học tập và rèn luyện
<i><b>Tuần 27</b></i>
<b>Thứ hai ngày12 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Thể dục:</b>
<i><b>Nhảy dây - Di chuyển tung và bắt bóng </b></i>
<i><b> Trò chơi : Dẫn bóng</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bc u biết cách thực hiện đợc động tác di chuyển tung và bắt bóng bằng hai tay. Yêu
cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng
- Thực hiện đợc nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
và nấng cao thành tích
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Dẫn bóng” một cách chủ động.
- Giáo dục cho học sinh ý thc chm tp th dc th thao.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
Địa điểm : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
Phơng tiện: Chuẩn bị còi, bóng, dây
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu</b>
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Trò chơi Dẫn
bóng.
- Ôn di chuyển tung
và bắt bóng
- Ôn nhảy dây kiểu
chân trớc chân sau
<b>3. Phần kết thúc.</b>
Thời
lợng
5
25
5
Hoạt động của thầy
- GV tập hợp lớp - chúc
HS
- Phổ biến ND- YC
- Cho HS khởi động
- GV điều khiển
- Ơn bài thể dục
-GV nªu tên trò chơi, giải
thích cách chơi, luật chơi,
chơi mÉu
- GV cho HS ch¬i
- GV quan sát- biểu dơng
- GV nêu tên động tác,
làm mẫu, điều khiển
- GV quan sát- sửa sai
- GV cho HS chia nhóm
học tung và bắt bóng
- GV quan sát- sửa sai
- GV cho HS nhảy dây
kiểu chân trớc chân sau
- GVđiều khiển
- GV quan s¸t- sưa sai
- GV cho HS th¶ láng
- GV hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt, giao bµi
Hoạt động của trò
- Tập hợp, báo cáo s s -
chỳc GV
- Nghe
- Chạy một vòng sân
- Xoay c¸c khíp
- HS thùc hiƯn
- HS chơi đúng luật vui v,
nhanh nhn.
- HS chơi thua phải hát
- HS chú ý lắng nghe - quan
sát.
- HS thực hiện
- HS thùc hiƯn theo nhãm
- HS chó ý l¾ng nghe - quan
s¸t.
- HS thùc hiƯn
- Đi đều và vỗ tay hát
- 2 HS nhắc lại ND.
- Hs nghe.
<b>Toán</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS </b>
- Ơn tập một số nội dungcơ bản về phân số: Khái niện ban đầu về phân số, rút gọn phân
số, quy đồng phân số, phân số bằng nhau. Giải tốn có lời văn. HSKT làm bài 1
- Rèn cho HS kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
- Phát triển t duy cho h/s.
<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Thíc mÐt
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
<i><b>I. n nh:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân</b></i>
số cùng mẫu số, khác mẫu số, nhân, chia
2 p/s .
<i><b>III.Bài mới: </b></i>
1. Hot ng 1: Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 2: Cho HS làm các bài tập
trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài
Bài 1: 2 em lên bảng làm bài, H/s cả lớp
- Yêu cầu h/s tự rút gọn sau đó so sánh để
tìm phân s bng nhau.
- GV chữa bài
- Yờu cu h/s i chéo nháp cho nhau
kiểm tra.
Bài 2: Gọi hS đọc đề bài
- G/v yêu cầu h/s đọc thầm đề bài, phân
tích đề tìm lời giải bài tốn
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- GV chữa bài
Bài 3: Cả lớp làm -1 em chữa bài
- GV chấm, chữa bài
Bài 4: HSKG
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bớc giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- H¸t
- 3 em nêu:
- Nghe
- HS làm bài
- Phân số bằng nhau:
3
5=
9
15=
6
10<i>;</i>
5
6=
25
30=
10
12
- HS đổi chéo nháp kiểm tra lẫn nhau
- 2 em đọc
- HS thùc hiƯn
- HS lµm bµi
a. 3 tỉ =
3
4<sub>sè h/s cả lớp </sub>
b. 3 tổ có số h/s là: 32
3
24
4
( h/s)
Bài giải
Anh Hi ó i c quãng đờng là:
15 x 2
3=10 km ❑❑
Quãng đờng anh Hải còn phải đi tiếp là:
15 -10 = 5 ( km)
Đáp số : 5 km.
- Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
Lần đầu lấy: 32 850 l xăng
Lần sau lấy:
1
3<sub>lần ®Çu.</sub>
Lóc ®Çu :...l xăng?
Lúc đầu kho co số xăng lµ:
32850 + 10950 + 56200 =100 000(l )
Đáp số :100 000 l xăng.
<b>D.Hot ng ni tip:</b>
<i>1.Cng c : </i> 5
2
-1
3 :
1
4 =?
<i>2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài, làm các bài tâp ë VBTT.</i>
<b>Tập đọc:</b>
<i><b>Dù sao trái đất vẫn quay!</b></i>
1. Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các tên riêng nớc ngồi Cơ- péc- ních, Ga- li- lê. Biết
đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi. HSKT đọc đợc 5 câu
2. Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Ca ngợi 2 nhà khoa học chân chính Cơ- péc- ních,
Ga-li- lê đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa hc.
3.Giáo dục h/s yêu khoa học.
4.THHCM:Giáo dục học sinh học tập dức tính kiên trì của Bác trong mọi công việc.
<b>II- Đồ dùng dạy- học:</b>
- Tranh chõn dung Cụ- pộc- ních, Ga- li- lê trong SGK. Mơ hình quả địa cầu.
<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
<i><b>I.ễn nh </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III. Dạy bµi míi</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: SGV 152</b>
Cho häc sinh quan sát tranh chân dung2 nhà
khoa học trong bài.
<b>2. Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i>a) Luyện đọc</i>
- GV gọi học sinh đọc bài
- HD phát âm tên nớc ngoài
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ khó
- GV đọc diễn cảm cả bài
<i>b) Tìm hiểu bài</i>
- ý kiến của Cơ- péc- ních có điểm gì khác
với mọi ngời lúc đó?
- GV đa ra mơ hình địa cầu
- Ga- li- lê viết sách làm gì?
- Vì sao tồ ỏn x pht ụng?
- Lòng dũng cảm của 2 nhà bác học thể hiện
ở chỗ nào?
*Em hc tp c gỡ của hai nhà Bác học?
Bác Hồ cũng có lịng dũng cảm và kiên trì
trong mọi cơng việc và em cần học tập đức
tính đó của Bác.
- H¸t
- 4 em đọc truyện Ga- vrốt ngoài chiến luỹ
theo cách phân vai và trả lời câu hỏi nội
dung bài
- Nghe, më s¸ch
- HS quan sát, đọc ghi chú
- HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài , đọc 3
l-ợt.
- Rèn phát âm Cơ- péc- ních, Ga- li- lê
1 em đọc chú giải trong SGK
- HS luyện đọc theo cặp. 1 em đọc cả bài.
- HS nghe, theo dõi sách
- Ông cho rằng trái đất là một hành tinh
quay xung quanh mặt trời.
- Quan sát để hiểu ý kiến này đúng
- Ơng ủng hộ Cơ- péc- ních
- Cho rằng ông chống đối quan điểm của
giáo hội, ý chúa trời.
<i>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm</i>
- GV hớng dẫn học sinh chọn đoạn, giọng
đọc phù hợp.
- Thi đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nêu nội dung chính của bài?
- Dặn học sinh tiếp tục đọc kĩ bài.
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn, chọn đoạn 2,
luyện đọc diễn cảm trong nhóm.
- Mỗi tổ cử 1 em thi c
- Ca ngợi 2 nhà bác học chân chính, dũng
cảm Cô- péc- ních, Ga- li- lê
<b>Khoa học:</b>
<i><b>Các nguồn nhiƯt</b></i>
<b>A. Mơc tiªu : sau khi häc häc sinh cã thĨ</b>
- Kể tên và nêu đợc vai trị các nguồn nhiệt thờng gặp trong cuộc sống
- Biết thực hiện các quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các
nguồn nhiệt
- Cã ý thøc tiÕt kiÖm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày, và khi
sử dụng các nguồn nhiệt tránh gây ô nhiễm môi trờng
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Chuẩn bị chung : hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp.
- Nhúm : tranh ảnh về việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>II- KiĨm tra : kể tên những vật dẫn nhiệt tốt</b></i>
và dẫn nhiệt kém
<i>GV nhận xét </i>
<i><b>III- Dạy bài mới</b></i>
<b>+ HĐ1: Nói về các nguồn nhiệt và vai trò của</b>
chúng
* Mc tiêu : kể tên và nêu đợc vai trò các
nguồn nhiệt thng gp trong cuc sng
* Cách tiến hành
B1: Cho học sinh quan sát hình ở trang 106 và
tìm hiểu về các nguồn nhiệt, vai trò của chúng
B2: Học sinh báo cáo
- Giáo viên nhận xét và bổ sung
- GV cho HS quan sát diêm, nến, bàn là
<b>+ HĐ2: C¸c rđi ro nguy hiĨm khi sư dơng c¸c</b>
ngn nhiƯt
* Mục tiêu : biết thực hiện các quy tắc đơn
giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi s
dng cỏc ngun nhit
* Cách tiến hành
- Cho học sinh thảo luận nhóm theo 2 vấn đề
những rủi ro nguy hiểm có thể xảy ra và cỏch
phũng trỏnh
- Giáo viên hớng dẫn học sinh vận dụng các
- Hát
- Hai em trả lời
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
- Học sinh quan sát hình ở trang 106
- Mặt trời làm bốc hơi nớc để sản xuất
muối
- Ngọn lửa đốt cháy các vật để đun nấu
- Bàn là sử dụng in sy khụ
- Quan sỏt
- Các nhóm thảo luận và báo cáo
- Nhận xét và bổ sung
kiến thức đã biết về dẫn nhiệt, cách nhiệt....
* Mơc tiªu : cã ý thøc tiÕt kiƯm khi sư dơng
c¸c ngn nhiƯt trong cc sống hàng ngày
* Cách tiến hành
- Cho học sinh làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Giáo viên nhận xét và bổ sung
+ Liên hƯ
- Hàng ngày gia đình em nấu ăn bằng những
nguồn nhiệt nào?
- Theo em khi sư dơng ngn nµo thì gây ô
nhiễm môi trờng?
- GV nhận xét và khắc sâu tác hại khi đun
bằng than
- Các nhóm thảo luận về ý thức tiết kiệm
khi sử dụng các nguồn nhiệt
- Tắt điện khi ra khỏi phòng ,tắt bếp khi
đun nấu xong
- HS nêu:
- Điện, ga, củi, than, rác,...
- Đun than
<b>IV Kết thúc bài :</b>
- Em đã làm gì để thực hiện tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng
ngày
-VỊ nhµ häc bµi ,vËn dơng vµo thùc tÕ biết tiết kiệm các
<b>Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012</b>
<b>To¸n :</b>
<b>Tiết132: Kiểm tra định kì giữa học kì II</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
+KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh về:
- Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, so sánh phân số, các phép tính
về phân số
-Quan h ca mt s đơn vị đo thời gian.
-Giải bài tốn có liên quan đến tìm phân số của một số.
-HS làm bai trung thực.
<b> II.Đồ dùng: Đề bài nhà trờng in sẵn.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học . </b>
-GV phát đề cho học sinh.
-HS làm bài nghiêm túc.
-Thu bài.
<b>IV.Hoạt động nối tiếp.</b>
-Nhận xét và chữa bài.
<b>ChÝnh t¶ ( nhí- viÕt)</b>
<i><b>Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</b></i>
<b>A- Mục đích, u cầu:</b>
1. Nhớ và viết lại đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của bài: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính.
Biết cách trình bày các dịng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ. HSKT viết đợc 1
khổ thơ.
2. Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ viết sai chính tả: s/x; dấu hỏi/dấu ngã
3. H/s ln có ý thức học thuộc các bài HTL.
-Bảng lớp viết nội dung bài 2a
- Bảng phụ viết nội dung bài 3b
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
I.ễn nh
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III. Dạy bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC</b>
<b>2. Hớng dẫn học sinh nhớ- viết</b>
- ý chính của 3 khổ thơ này là gì?
- Bài thơ thuộc thể loại thơ gì?
- Cách trình bày nh thế nào?
- HS viết từ khó
- Yêu cầu häc sinh viÕt bµi
- GV chÊm 10 bµi, nhËn xÐt
<b>3.Híng dẫn học sinh làm bài tập chính tả</b>
Bài tập 2( lùa chän)
- GV chọn cho học sinh làm bài 2a
- Gợi ý cho học sinh hiểu đúng yêu cầu
a) Chỉ viết với s khơng viết với x
b) ChØ viÕt víi x không viết với s
Bài tập 3(lựa chọn)
- GV chọn cho học sinh làm phần b
- GV treo bảng phụ,
- Gọi học sinh chữa bài
- Li gii ỳng: ỏy bin- thung lng
- Đoạn văn gợi cho em cảm xúc gì?
- GV nờu Bỏc H ca chúng ta trong cuộc
sống Bác luôn lạc quan, yêu đời nhờ đó mà
mọi việc Bác làm đều đạt hiệu quả cao, chúng
ta cần học tập đức tính lạc quan yêu đời nh
Bác Hồ.
- H¸t
- 1 em đọc, 2 em viết bảng lớp, cả lớp
viết vào nháp các từ ngữ bắt đầu bằng l/n
hoặc có vần in/inh
- Nghe
- 1 em đọc yêu cầu
- 2-3 em đọc thuộc 3 khổ thơ cuối bài:
Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính.
-Tình động đội, đồng chí giữa những
ng-ời lính lái xe thật cảm động, chân tình.
- Th t do
- Đầu dòng viết sát lề, viết hoa.Giữa 2
khổ thơ viết cách 1 dòng
- HS vit: xoa mắt đắng, đột ngột, ùa vào,
sa, ớt…
- HS gÊp s¸ch tự viết bài vào vở
- Đổi vở, soát lỗi
- 1 em nêu yêu cầu, lớp đọc thầm
- HS làm bài cỏ nhõn vo nhỏp
- Sản, sàn, sáu
- Xác, xẵng, xem
- HS đọc thầm đoạn văn, xem tranh, làm
phần b vo v
- HS làm bảng
- 1 em c on vn đã hoàn chỉnh
- Thế giới dới nớc thật đẹp và kỡ diu.
<b>Lịch sử</b>
<i><b>Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII</b></i>
<b> A. Mục tiêu:</b>
Học xong bài này học sinh biÕt :
- ở thế kỉ XVI - XVII nớc ta nổi lên 3 thành thị lớn : Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
- Sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự phát triển của nền kinh tế đặc biệt là thơng mại.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ Vit Nam
- Tranh vẽ cảnh Thăng Long và Phố Hiến ë thÕ kØ XVI - XVII.
- PhiÕu häc tËp cña häc sinh.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.HĐ: cuộc khẩn hoang ở Đang Trong có</b>
tác dụng đối với việc phát triển nơng
nghiệp nh th no ?
<b>2. HĐ2: Làm việc cả lớp</b>
- Trình bày khái niệm thành thị
- Treo bn Vit Nam cho HS xác định
Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
<b>3 H§3: Làm việc cá nhân</b>
- Cho hc sinh c sỏch giỏo khoa và
điền vào bảng thống kê về : đặc điểm,
dân số, quy mô thành thị, hoạt động
buôn bán của 3 thành thị đó.
- Cho học sinh dựa vào bảng thống kê và
nội dung sách giáo khoa để mơ tả lại các
thành thị đó
- Cho häc sinh xem tranh vẽ cảnh Thăng
Long, Phố Hiến
<b>4 HĐ4: Làm việc cả lớp</b>
- GV phát phiếu học tập cho HS trả lời
các câu hỏi sau;
- Nhn xột về dân số, quy mô và hoạt
động buôn bán của các thành thị nớc ta
vào thế kỉ XVI - XVII
- Hoạt động buôn bán của các thành thị
đó nói lên kinh tế nớc ta thời đó nh thế
nào ?
- Gäi HS b¸o c¸o
- Kết luận ( SGV - trang 49 )
4.: Hoạt động nối tiếp:
-Nªu néi dung chính.
- Vài em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Häc sinh l¾ng nghe
- Học sinh xác định vị trí của 3 thành thị trên
bản đồ.
-2-3 em chØ.
- Đọc sách giáo khoa
- Tự điền trên phiếu
- Một số em mô tả lại các thành thị
- Nhận xét và bổ sung
- Quan sát tranh
- Học sinh suy nghĩ, làm bµi vµo phiÕu
- Thành thị nớc ta tập trung đơng ngời quy mô
hoạt động buôn bán rộng lớn sầm uất.
- Sự phát triển của thành thị phản ánh nông
nghiệp và thủ công nghiệp phát triển mạnh
-Nhận xét tiết học.
-Về học bài, học thuộc phần ghi nhớ.
<b>Kĩ thuật:</b>
<i><b>Lắp cái đu</b></i>
- Hc sinh chn đúng và đủ đợc các chi tiết để lắp cái đu
- Lắp đợc từng bộ phận và lắp giáp cái đu đúng kỹ thuật, đúng quy trình
- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu cái đu đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I- Tỉ chøc</b></i>
<i><b>II- KiĨm tra : sự chuẩn bị của học sinh</b></i>
<i><b>III- Dạy bài mới</b></i>
1- Giáo viên giới thiệu bài : nêu mục đích
bi hc
<b>2. HĐ1: Giáo viên hớng dẫn học sinh quan </b>
sát và nhận xét mẫu
- Cho HS quan sát mẫu cái đu lắp sẵn
- Cái đu có những bộ phận nào ?
<b>3. HĐ2: Hớng dẫn thao tác kỹ thuật</b>
* Giáo viên hớng dẫn học sinh chọn các chi
<i>tiÕt :</i>
TÊm lín (1), tÊm nhá (1), tÊm 3 lỗ (1), thanh
thẳng 11 lỗ (5), thanh thẳng 7 lỗ (4), thanh
chữ U dài (3), thanh chữ L dµi (2), trơc dµi
(1), èc vµ vÝt ( 15 bộ ), vòng hÃm (6), cờ - lê
(1), tua - vÝt (1)
<i>* L¾p tõng bé phËn</i>
- Lắp giá đỡ đu ( hớng dẫn làm nh H2 sách
giáo khoa )
- Để lắp đợc giá đỡ đu cần phải có những chi
tiết nào ?
- Khi lắp giá đỡ đu cần chú ý gì ?
<i>* Lắp ghế đu ( h/ dẫn nh H2 - SGK )</i>
- Để lắp ghế đu cần chọn những chi tiết nào
<i>* Lắp trục đu vào ghế đu ( H4 - SGK )</i>
- Để cố định trục đu cần bao nhiêu vòng hãm
* Lắp giáp cái đu ( lắp H2 vào H4 )
- H¸t
- Häc sinh tù kiĨm tra
- Häc sinh l¾ng nghe
- Học sinh quan sát mẫu và trả lời :
Cần có 3 bộ phận là giá đỡ đu, ghế đu,
trục đu
- Học sinh quan sát và theo dõi
- Học sinh chän c¸c chi tiÕt
- Häc sinh quan s¸t
- Cần 4 cọc đu, thanh thẳng 11 lỗ, giá đỡ
trục u
- Cần chú ý vị trí trong ngoài của các
thanh thẳng 11 lỗ và thanh chữ U dài
- Häc sinh quan s¸t
- Híng dÉn tháo các chi tiết
tấm 3 lỗ, 1 thanh chữ U dài
- Học sinh quan sát
- Cn 4 vũng hãm
- Học sinh quan sát
<b>D. Hoạt động nối tiếp :</b>
- Về nhà tập luyện nhiều lần để giờ sau thực hnh.
<b>Thứ t ngày 14 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 133: Hình thoi</b>
<b>A. Mục tiê u: </b>
Giúp HS:
- Hình thành biểu tợng hình thoi.
- Nhn bit mt s c điểm của hình thoi từ đó phân biệt đợc hình thoi với một số hình đã
học.
- Thơng qua hoạt động vẽ và gấp hình để củng cố kỹ năng nhận dạng hình thoi thể hiện
một số đặc điểm ca hỡnh thoi. HSKT lm bi 1
<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Bộ đồ dùng tốn 4(hình thoi); bảng phụ vẽ một số hình đã học.
- Giấy kẻ ô thớc kẻ, kéo.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. ổn định:
<i><b>II.Kiểm tra: Kể tên các hình đã học</b></i>
<i><b>III.Bài mới: </b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2.Hoạt động 1: Hình thành biểu tợng hình</b>
- GV và HS cùng lắp ghép mơ hình vng.
- Xơ lệch hình vng để đợc một hình mới.
GV giới thiệu: Đây là hình thoi.
<b>3.Hoạt động 2: Nhận biết mt s c </b>
<i>im ca hỡnh thoi.</i>
- GV gắn hình thoi lên bảng cho HS đo các
cạnh của hình thoi và nêu nhận xét?
<b>4.Hot ng 3: Thc hnh</b>
- Cho HS quan sát các hình vẽ trên bảng
phụ và nhận ra đâu là hình thoi?
- Dựng ờ ke kim tra hai đờng chéo của
hình thoi?
- Hai đờng chéo có cắt nhau ở trung điểm
khơng?
- Cho HS thực hành gấp cắt tờ giấy để đợc
hình thoi
- Hát, báo cáo sĩ số:
- 2 em nêu:
- Nghe
- HS lắp ghép mô hình theo sự hớng dẫn của
GV.
- 2, 3 em lên đo và nhận xét: Bốn cạnh của
hình thoi bằng nhau
Bài 1: Cả lớp quan sát trong SGK và nêu:
- Hình 1, hình 3 là hình thoi.Hình 2 là hình
chữ nhật.
Bài 2: Cả lớp ®o-1 em nªu:
- Hai đờng chéo hình thoi vng góc với
nhau.
- Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đờng.
Bµi 3: HSKG
- Cả lớp gấp và cắt tờ giấy theo hình vẽ để
tạo hình thoi
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>
<i>1.Củng cố : </i>
<b>Luyện từ và câu:</b>
<i><b>Câu khiến</b></i>
<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>
1. Nắm đựơc cấu tạo và tác dụng của câu khiến.
2. Biết nhận dạng câu khiến, đặt câu khiến. HSKT làm bài 1
3.H/s sử dng cõu cu khin phự hp.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết câu khiến ở bài 1( nhận xét)
- Bảng lớp viết các đoạn văn ở bài 1 ( luyện tập)
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I.Ơn định </b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>III. Dạy bài mới</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài: Nêu MĐ-YC tiết học</b>
<b>2. Phần nhËn xÐt</b>
Bµi tËp 1-2
- Gọi học sinh đọc bài
- GV nhận xét, treo bảng phụ chốt lời giải
đúng
- Mẹ mời sứ giả vào đây cho con!
(Dựng nh mẹ mời sứ giả vào. Dấu chấm
than ở cuối câu).
Bµi tËp 3
- GV yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
nhỏ( theo bàn)
- GV nhËn xÐt tõng cỈp lên bảng thể hiện
- GV nêu kết luận SGV 157
<b>3. Phần ghi nhớ</b>
<b>4. Phần luyện tập</b>
<b>Bài tập 1</b>
- GV chép bài tập lên bảng
- Gọi 4 học sinh lên bảng
<b>Bài tập 2</b>
- GV nêu yêu cầu
- Tổ chức cho học sinh thi tiếp sức
- Gọi các nhóm làm trên bảng
<b>Bài tập 3</b>
- GV nhn xột, gi hc sinh c cõu ỳng.
<b>5. Cng c, dn dũ</b>
- Tác dụng của câu khiến, cuối câu khiến có
- Dặn học sinh häc thc ghi nhí.
- H¸t
- 2 em đọc lại bài tập 4-5 trong bài mở
rộng vốn từ dũng cảm.
- Nghe, më s¸ch
- 1 em đọc yêu cầu bài 1-2
- HS suy ngh, nờu ý kin
- Chỉ bảng nêu câu khiến, tác dụng của
câu khiến, dấu hiệu cuối câu.
- HS đọc yêu cầu bài 3
- Chia nhóm theo cặp, thảo luận, lần lợt
nói câu khiến để mợn vở
- Từng cặp lên bảng thể hiện
- 3 học sinh đọc ghi nhớ
- 1 em lấy ví dụ minh hoạ.
- 4 em nối tiếp đọc yêu cầu bài 1
- HS làm bài cá nhân,gạch dới câu khiến
- Chữa trên bảng lớp, c cõu ỳng
- Mỗi tổ cử 4 em thi tiÕp søc
- Viết thật nhanh các câu khiến lên bảng.
- HS đọc yêu cầu, làm bài cá nhân
- Lần lợt đọc câu vừa đặt.
<i><b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b></i>
<i><b> ( Không dạy bài này thay bằng bài Kể chuyện đã nghe, đã đọc)</b></i>
<b> I- Mc ớch, yờu cu :</b>
1.Rèn kĩ năng nói:
HS chn đợc 1 câu chuyện về các anh hùng, danh nhân của đất nớc đợc nghe, đợc đọc,
HSKT kể đợc 1 đoạn
Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu
chuyện.
Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời kể với cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
3. Giáo dục ý thức ham đọc sách
<b>II- §å dïng d¹y- häc:</b>
- Bảng lớp viết đề bài, dàn ý của bài kể chuyện.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I.Ơn định</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III. Dạy bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
<b>2. Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài</b>
- GV chép đề bài lên bảng lớp, gạch dới từ ngữ
quan trọng( Em hãy kể một câu chuyện đã
đ-ợc nghe, đđ-ợc đọc về các anh hùng, danh nhân
của đất nớc)
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Gọi học sinh nêu câu chuyện định kể
<b>3. Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa</b>
<b>câu chuyện.</b>
a) KĨ theo cỈp
- GV đến các nhóm giúp đỡ các em kể cịn
lúng túng
b) Thi kĨ chun
- GV nhận xét, đánh giá
- H¸t
- 2 học sinh lần lợt kể câu chuyện về
lòng dũng cảm đã đợc nghe hoặc đọc,
nêu ý nghĩa của chuyện.
- Nghe
- Vài em nêu tên các chuyện đã chuẩn bị
- 2 em đọc yêu cầu đề bài
- 3 em nêu
- Các cặp kể chuyện và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện
- Các bàn tập kể theo cặp cho nhau
nghe, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Các nhóm cử đại diện lên thi kể, nêu ý
nghĩa câu chuyện .
<b>4. Cđng cè, dỈn dò</b>
- GV nêu nhận xét về các nội dung học sinh
vừa kể, biểu dơng HS chuẩn bị bài tốt.
- Dặn xem trớc bài Đôi cánh của Ngựa Trắng.
- Thực hiện.
<b>Địa lí: </b>
<b> Di ng bng duyờn hi miền Trung</b>
<b>A. Mục tiêu : Học xong bài này, HS biết:</b>
- Dựa vào bản đồ và lợc đồ, chỉ và đọc tên các ĐB ở duyên hải miền Trung
- Duyên hải miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp và nối với nhau tạo thành dải đồng
bằng với nhiều đồi cát ven biển
- Nhận xét lợc đồ, ảnh, bảng số liệu để biết đặc điểm nêu trờn
- Chia sẻ với ngời dân miền Trung về những khó khăn do thiên tai gây ra
<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>
GV- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Tranh ảnh về thiên nhiên duyên hải miền Trung
<b>C. Các hoạt động dạy học : </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I. Ơn định</b></i>
<i><b>II.KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra viƯc lµm bµi </b></i>
tËp ë VBT cđa h/s
<i><b>III.Dạy bài mới:</b></i>
1.Giới thiệu bài:
<b>2. H1: Lm vic c lp và nhóm đơi</b>
<b>1. Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn </b>
<b>cát ven biển</b>
B1: GV treo bản đồ chỉ vị trí suốt dọc
duyên hải miền Trung trên bản đồ
B2: Cho HS dựa vào tranh ảnh, lợc đồ để so
sánh về vị trí, độ lớn của các đồng bằng
duyên hải miền Trung với đồng bằng Bắc
Bộ và Nam Bộ
- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung gióp HS hoàn
thiện câu trả lời
B3: Cho HS xem tranh ảnh về các đầm phá,
cồn cát...
<b>3. HĐ2: Làm việc cả lớp</b>
<b>2. Khí hậu có sự khác biệt giữa khu vực </b>
<b>phía Bắc và phía Nam</b>
B1: Cho HS quan sỏt lc SGK và chỉ
dãy núi Bạch Mã, đèo Hải Vân... trờn bn
B2: Giải thích vai trò bức tờng chắn gió
- Hát
- Nghe
- HS quan sát và theo dâi
- 5 HS lên đọc và chỉ vị trí các đồng bằng
- HS so sánh và rút ra nhận xét: Các đồng
<i><b>bằng nhỏ hẹp cách nhau bởi các dãy núi </b></i>
<i><b>lan ra sát biển</b></i>
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- HS quan sát tranh
Bạch MÃ và sự khác biệt khí hậu giữa phía
bắc và nam d·y B¹ch M·( SGV-107)
B3: Giải thích để HS cùng quan tâm và
chia sẻ với ngời dân miền Trung về khó
khăn do thiên tai gây ra ( SGV-108 )
- Cho HS hoàn thành bài tập 2-SGK
- GV nhận xét và bổ xung
<b>4.HĐ 3: Hoạt động nối tiếp</b>
- Nêu đặc điểm của khí hậu vùng đồng
bằng duyên hải miền Trung
- Nhận xét và đánh giá giờ học
- HS l¾ng nghe
- HS làm bài tập vào vở: Chn d l ỳng
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012</b>
Thể dục
<i><b>Môn thể thao tự chọn </b></i>
<i><b> Trò chơi : DÉn bãng</b></i>
<b> I. Mơc tiªu:</b>
- Bớc đầu biết cách thực hiện tâng cầu bằng đùi. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản
đúng
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trị chơi “Dẫn bóng” một cách chủ động.
- Giáo dục cho học sinh ý thc chm tp th dc th thao.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm : Trên sân tập , vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, bóng, dây
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu</b>
<b>2. Phn c bn</b>
- Tp tõng cu
bng ựi
- Trò chơi Dẫn
bãng”.
Thêi
l-ỵng
5’
25’
Hoạt động của thầy
- GV tËp hỵp líp - chóc HS
- Phỉ biÕn ND- YC
- Cho HS khởi động
- GV điều khiển
- ễn bi th dc
- GV làm mẫu, giải thích
- GV ®iỊu khiĨn
- GV chia tỉ
- GV quan s¸t - sưa sai
- GV cho thi
- GV quan sát- biểu dơng
- GV nêu tên trò chơi, giải
thích cách chơi, luật ch¬i,
Hoạt động của trò
- Tập hợp, báo cáo sĩ số -
chỳc GV
- Nghe
- Chạy một vòng sân
- Xoay các khớp
- HS thùc hiƯn
- HS chó ý l¾ng nghe - quan
sát
- HS tập cách cầm cầu, tung
cầu
- HS thùc hiƯn
- Tỉ trëng ®iỊu khiĨn
- HS thùc hiƯn
- HS thi tâng cầu
<b>3. Phần kết </b>
<b>thúc.</b> 5
chơi mẫu
- GV cho HS chơi
- GV quan sát- biểu dơng
- GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt, giao bµi
- Xng líp
- HS chơi đúng luật vui vẻ,
nhanh nhẹn.
- HS chơi thua phải hát
- Đi đều và vỗ tay hát
- 2 HS nhắc lại ND.
- Hs nghe.
<b>To¸n:</b>
<b>TiÕt 134: DiƯn tÝch hình thoi</b>
<b>A. Mục tiê u: Giúp HS:</b>
- Hình thành công thức tính diện tích hình thoi.
- Bớc đầu biết vận dụng cơng thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tập liên quan.
HSKT làm bài 1
- Ph¸t triĨn t duy cho h/s.
- Bộ đồ dùng tốn 4 : mơ hình triển khai diện tích hình thoi .
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I. ổn định:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra: Nêu đặc điểm của hình thoi?</b></i>
<i><b>III.Bài mới:</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2.Hoạt động 1: Hình thành cơng thức tính </b>
<i><b>diện tích hình thoi</b></i>
- GV gắn hình thoi lên bảng cho HS quan sát
sau đó kẻ các đờng chéo.
- Dùng mơ hình triển khai trong bộ đồ dùng để
HS nhận ra đợc diện tích hình thoi chính là
diện tích hình chữ nhật vừa đợc ghép từ hỡnh
thoi.
- Từ cách tính diện tích hình chữ nhật hÃy nêu
cách tính diện tích hình thoi và công thøc tÝnh
diƯn tÝch h×nh thoi
- GV nhận xét và nêu lại
<b>3.Hoạt động 3: Thực hành</b>
- TÝnh diÖn tÝch h×nh thoi ABCD biÕt:
AC = 3 cm; BD = 4 cm?
- GV chấm, nhận xét, chữa bài
Bài 2:
- Tớnh diện tích hình thoi biết độ dài các đờng
chéo l 4 m; 15 dm?
- Hát
- 2 em nêu:
- Nghe
- HS lắp ghép mô hình theo sự hớng dẫn
của GV.
- DiƯn tÝch h×nh thoi chÝnh b»ng diƯn
tÝch hình chữ nhật
- 3 em nêu:
- Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa
bài
Bài giải:
Diện tích hình thoi ABCD là:
Đáp số: 12 (cm2<sub>)</sub>
- Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Bài giải:
Đổi 4 m = 40 cm
Diện tích hình thoi là
40 x 15 = 600 (cm2<sub>)</sub>
- GV chấm, chữa bài
<b>D. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nªu cách tính diện tích hình thoi
- V nh ụn lại bài. HSKG làm bài 3 vào vở.
<b>Tập đọc:</b>
<i><b>Con sẻ</b></i>
<b>A- Mục đích, u cầu:</b>
- Đọc lu lốt, trơi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển
giọng linh hoạt phù hợp diễn biến câu chuyện. HSKT đọc đợc 4 – 5 câu
- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa bài: Ca ngợi hành động dũng cảm xả thân vì con của sẻ mẹ.
- Giáo dục HS biết bảo vệ các loài chim
<b>B- §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ chép câu, đoạn văn cần luyện đọc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I.Ơn định
<i><b>.II.KiĨm tra bµi cũ</b></i>
<i><b>III.Dạy bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: SGV 161</b>
<b>2. Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i>a) Luyện đọc</i>
- HD học sinh quan sát tranh
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ mới
- Treo bảng phụ HD đọc câu dài
- GV đọc din cm c bi
<i>b) Tìm hiểu bài</i>
- Trờn ng i con chó thấy gì, nó định làm
gì?
- Việc gì xảy ra khiến con chó phải lùi lại?
- Hình ảnh dũng cảm của sẻ mẹ đợc miêu tả
nh thế nào?
“ một sức mạnh vơ hình” đợc nói đến trong
cõu l sc mnh gỡ?
- Vì sao tác giả lại tỏ lòng kính phục con sẻ
mẹ nhỏ bé?
<i>c) Hng dẫn đọc diễn cảm</i>
- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS đọc diễn
cảm đoạn 2
- Thi đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
- Nªu néi dung chÝnh cđa bµi?
- Qua bài tập đọc này em rút ra điều gì?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn học sinh luyện đọc nhiều lần và khơng
đợc bắt chim.
- H¸t
- 2 em đọc bài Dù sao trái đất vẫn quayvà
trả lời: Hai nhà bác học đã dũng cảm nh
thế nào?
- Nghe, më s¸ch
- Học sinh nối tiếp nhau đọc 5 đoạn của
bài, đọc theo 2 lợt.
- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh
- 1 em đọc chú giải, học sinh luyện phát
âm, luyện đọc câu dài,đọc theo cặp, 1 em
đọc cả bài
- Nghe, theo dâi s¸ch.
- Con chó đánh hơi thấy một con sẻ non
rơi từ tổ xuống đất.Nó tiến đến gần con sẻ
- Con sẻ mẹ lao xuống với vẻ hung dữ.
- Nó lao xuống nh hịn đá rơi,lơng dựng
ngợc, miệng rít lờn,ly thõn mỡnh ph kớn
s con.
- Đó là sức mạnh của tình mẹ con khiến sẻ
mẹ bất chấp nguy hiĨm
- Vì hành động dũng cảm cứu con của sẻ
mẹ.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc 5 đoạn
- Nghe
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp
- Mỗi tổ cử 1 em thi đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét
- Ca ngợi hành động dũng cảm xả thân vì
con của s m.
- Phải biết bảo vệ các loài chim
<b>Tập làm văn:</b>
<b>A- Mc ớch, yờu cu:</b>
- Học sinh thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối sau giai đoạn học về văn
miêu tả cây cối. Bài viết đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần( mở bài, thân bài, kết bài),
diễn đạt thành câu, lời tả sinh động, tự nhiên. HSKT có thể viết đợc 1 đoạn văn ngn
khong 5 cõu.
- Rèn cho HS kĩ năng quan sát, cách dùng từ, liên kết câu,....
- Phát triển t duy cho HS
<b>B- Đồ dùng dạy- học:</b>
- ảnh cây cối SGK, 1 Số tranh ảnh cây cối trong bộ tranh tập làm văn 4
- Bảng lớp viết đề bài và dàn ý bài văn miêu tả cây cối.
- Học sinh chẩn bị bút, giấy kiểm tra.
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I.Ơn định</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra</b></i>
- GV kiĨm tra việc chuẩn bị của học sinh
<i><b>III. Dạy bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC tiết học</b>
<b>2. Hớng dẫn học sinh làm bài kiểm tra</b>
- GV đọc, chép đề bài lên bảng lớp
- Ghi dàn ý bài văn tả cây cối
- GV gắn một số tranh ảnh cây cối đã
chuẩn bị( cây hoa, cây bóng mát, cây ăn
qu)
- Yêu cầu học sinh viết bài
- GV quan sát, nhắc nhở ý thức làm bài
của học sinh
- Thu bài, nhận xét
<b>3. Đề bài</b>
- Chn 1 trong 4 đề SGK trang 92 nh sau:
Đề 1: Tả một cây cú búng mỏt.
Đề 2: Tả một cây hoa mà em thích.
Đề 3: Tả một luống rau hoặc vờn rau.
Đề 4: Tả một cây ăn quả.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc
sinh
Dặn về nhà làm lại bài.
- Hát
- Nghe, mở sách
- 2-3 em lần lợt đọc đề bài
- 1 em đọc dn ý
- Học sinh quan sát tranh, nêu tên cây, loại
cây.
- Hc sinh nờu bi chn
- Học sinh viết bài vào vở tập làm văn
- Nộp bài
- Nghe
<b>Khoa học:</b>
<i><b>Nhiệt cần cho sự sống</b></i>
<b>A. Mục tiêu : Học sinh biÕt</b>
- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi lồi sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau
- Nêu vai trị của nhiệt đối với sự sống trên trái đất
-Biết một số cách để chống nóng ,chống rét cho ngời ,động vật ,thực vật
- Giáo dục bảo vệ môi trờng
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 108, 109 sách giáo khoa
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
<b>I- T chc</b>
<b>II- Kiểm tra : kể tên và nêu vai trò các</b>
nguồn nhiệt thờng gặp trong cuộc sống ?
GV nhận xét cho điểm
<b>III- Dạy bài mới</b>
+ H1: Trị chơi ai nhanh ai đúng
* Mơc tiªu : nªu ví dụ chứng tỏ mỗi loài
sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau
* Cách tiến hành
B1: Chia lớp thành 4 nhóm
- Cử 3 bạn làm giám khảo
B2: Phổ biến cách chơi và luật chơi
- Giáo viên đa câu hỏi, các đội lắc
chuông giành quyền trả lời
B3: Cho các đội hội ý trớc khi vào chơi
- Giáo viên hội ý với giám khảo
B4: TiÕn hµnh
- Cho HS quan sát hình SGK
- Kể tên 3 cây và 3 con vật có thể sống ở
sứ lạnh hoặc sứ nóng mà em biết
- Thực vật phát triển xanh tốt quanh năm
sống ở vùng có khí hậu nào ?
- Thực vật rụng lá về mùa đông sống ở
vùng nào ?..
- Vùng khí hậu nào có nhiều lồi động
vật sinh sống nhất ?
- Vùng khí hậu nào ít động vật và thực vật
sống?
- Nêu biện pháp phòng chống nóng, rét
cho cây trồng
- Cách phòng chống nãng, rÐt cho vật
nuôi.
- Cách phòng chống nóng, rét cho con
ng-ời.
B5: Đánh giá tổng kết
- Giám khảo hội ý thống nhất điểm
- GV cung cấp thêm 1 số thông tin về một
số loài vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau
- GV liªn hƯ thùc tÕ
+ Khi chúng ta chăn ni ở gia đình theo
em cần phải làm gì để không gây ô nhiễm
môi trờng xung quanh?
- GV nhËn xét, bổ sung
- Hát
- Hai học sinh trả lêi
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
- Häc sinh chia thµnh 4 nhãm vµ cử ban
giám khảo
- Học sinh l¾ng nghe
- Quan sát tranh
- Các đội hội ý
- Học sinh nêu
- Vùng khí hậu nhiệt đới
- Vùng khí hậu ơn đới
- Vùng nhiệt đới
- Vùng có khí hậu hàn đới và sa mạc
- Tới cây, che giàn. ủ ấm cho gốc bằng rơm
dạ
- Cho uống nhiều nớc, chuồng trại thoáng
mát
- Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió
- Häc sinh nªu
- Ban giám khảo công bố điểm của các
nhóm
- Nghe
- Vài em nêu;
+ chuồng chăn nuôi phải xa nhà ở
+ Vệ sinh sạch sẽ chuồng trại
+ HĐ2: Thảo luận về vai trò của nhiệt đối
với sự sống trên trái đất
* Mục tiêu : nêu vai trị của nhiệt đối với
sự.sống trên trái đất
* C¸ch tiÕn hµnh
- Điều gì sẽ xảy ra nếu trái t khụng cú
mt tri si m.
- Giáo viên kết ln
- Khơng có mặt trời sẽ khơng có sự tạo thành
gió, khơng có ma, khơng có nớc....trái đất trở
thành một hành tinh chết khơng có sự sống
<b>IV Kết thúc bài : </b>
- Điều gì sẽ xảy ra nếu trái đất khơng có mặt trời sởi ấm
- Về nhà học bài
<b>Đạo đức:</b>
<i><b>Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (Tiết 2)</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Cđng cè, lun tËp:
-Thế nào là hoạt động nhân đạo. Vì sao cần tích cực tham gia cỏc hot ng nhõn
o.
- Biết thông cảm với những ngời gặp khó khăn hoạn nạn.
- Tớch cc tham gia hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trờng,ở địa phơng phù hợp với khả
năng và vận động bạn bè , gia đình cùng tham gia.
- Nêu đợc ý nghĩa của hoạt động nhân đạo.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu điều tra theo mẫu bài 5 SGK/39.
I, KiĨm tra bµi cị:
- Thế nào là hoạt động nhân đạo? - 1,2 hs nêu, lớp nx.
- Gv nx chung và đánh giá.
<b>II, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Hoạt động 1:</b>
<i><b>-Thảo luận nhóm đôi bài tập 4</b></i>
<i><b>sgk/39.</b></i>
<b>* Mục tiêu: HS nhận biết đợc những việc làm nhân đạo và những việc làm không</b>
phải là hoạt ng nhõn o.
* Cách tiến hành:
- Nờu yờu cu bi tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức HS trao đổi theo N4: - N4 trao đổi bài:
- Trình bày: GV nêu từng việc làm: - Đại diện lần lợt các nhóm nêu.
- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- GV nx chốt ý đúng:
+ Việc làm nhân đạo: b,c,e.
+ Việc làm không phải thể hiện lịng
nhân đạo: a,d.
<b>3. Hoạt động 2: Xử lí tình huống bài tập 2 sgk/38.</b>
<b>* Mục tiêu: HS đa ra cách ứng xử và biết cách nhận xét cách ứng xử ca bn v cỏc</b>
vic lm nhõn o.
* Cách tiến hành:
luËn t×nh huèng a, nhãm ch½n thảo
luận tình huống b.
huống.
- Trình bày: - Đại diện các nhóm trình bày, bổ sung, tranh
luËn.
- GV nx chung, kÕt luËn:
+T×nh huống a: Đẩy xe lăn giúp bạn, hoặc quyên góp tiỊn gióp b¹n mua xe.
+ Tình huống b: Thăm hỏi, trị chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà những cơng việc vặt hằng ngày
nh quét nhà, quét sân, nấu cơm,...
<b>4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bài tập 5.</b>
<b>* Mục tiêu: Nêu đợc những ngời có hồn cảnh khó khn v nhng vic lm giỳp </b>
h.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức HS trao đổi theo nhóm 4:
- GV phát phiếu khổ to và bút cho 2
nhóm:
- N4 trao đổi, cử th kí ghi kết quả vào phiếu. 2
nhóm làm phiếu.
- Trình bày: - Đại diện các nhóm nêu, dán phiếu, lớp trao đổi
việc làm của bạn.
- GV nx chung chốt ý:
- Một số HS đọc ghi nhớ bài.
<b>5. Hoạt động tiếp nối.</b>
- Thực hiện theo kết quả bài tập 5 đã xây dựng trong nhóm
- VN CBBS.
<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Toán:</b>
<b>Tiết 135: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiê u: </b>
- Củng cố kỹ năng tính diện tích hình thoi.
- Giúp HS rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi. HSKT làm bài 1
- Giáo dơc ý thøc häc tËp cđa häc sinh.
<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>
- Thíc mÐt.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ
<i><b>I. n nh:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra: Nêu công thức tính diện tích </b></i>
hình thoi?
<i><b>III.Bài mới:</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC tiết học</b>
<b>2. Cho HS làm các bài tập trong SGK </b>
<b>và chữa bài</b>
Bài 1:
- Tính diện tích h×nh thoi biÕt:
a.Độ dài các đờng chéo là 19 cm ,12 cm
b.Độ dài các đờng chéo là 30 cm ,7dm
Bµi 2:
- Hát, báo cáo sĩ số
- 2 em nêu:
- Nghe
- Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa
a.Diện tích hình thoi là:
(19 x 12) : 2 =114 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 114(cm2<sub>)</sub>
b. Đổi 7 dm = 70 cm
Diện tích hình thoi là:
(70 x 30 ) : 2 = 1050 (cm2<sub>)</sub>
Giải toán
- c - túm tt ?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?
- GV chấm bài, nhận xét, chữa bài
Bài 3: HSKG
- Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
DiƯn tÝch miÕng kÝnh h×nh thoi lµ
(14 x 10) : 2 = 70 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số 70 (cm2<sub>)</sub>
- HS dựng giy ct v ghép sau đó tính diện
<b>D. Hoạt động ni tip:</b>
<i>1.Cng c : </i>
Nêu cách tính diện tích hình thoi
<i>2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.</i>
<b>Luyn t v câu:</b>
<i><b>Cách đặt câu khiến</b></i>
<b> I- Mục đích, yêu cầu:</b>
- HS nắm đợc cách đặt câu khiến.
- Biết đặt câu khiến trong các tình huống khác nhau.HSKT chuyển đợc 2 câu kể ở bài 1
thành 2 câu khiến.
- Gi¸o dơc HS biÕt vËn dụng bài học vào cuộc sống
<b> II- Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bảng lớp ghi sẵn câu: Nhà vua trả lại gơm cho Long Vơng.
- 4 băng giấy viết 4 câu văn ở bài tập 1
<b>III- Cỏc hoạt động day- học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
<i><b>I.ễn nh</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III. Dạy bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC</b>
<b>2. Phần nhận xét</b>
- GV hớng dẫn HS biết cách chuyển câu kể
thành câu khiến
- GV viết lên bảng lớp câu
+ Xin nhà vua hÃy hoàn gơm lại cho Long
Vơng!
+ Nhà vua hÃy hoàn gơm lại cho Long Vơng
đi!
+ Xin nhà vua hÃy hoàn gơm lại cho Long
Vơng đi!
<b>3. Phần ghi nhớ</b>
<b>4. Phần luyện tập</b>
Bài tập 1
- Bài tập yêu cầu gì?
- Câu kể
- Nam đi học.
- Thanh i lao ng.
- GV dán 4 băng giấy viết 4 câu văn lên
Bài tập 2
- Hát
- 1 em nêu tác dụng của câu khiến,dấu
hiệu khi viết câu khiến.1 em đọc câu khiến
.
-Nghe, mở sách
- HS đọc yờu cu
- HS thực hành 4 cách chuyển câu kể thành
câu khiến nh SGK yêu cầu
- 3 học sinh ghi bảng 3 câu khiến tơng
ứng.
- 1 em c cõu thứ 4 theo cách đọc câu
khiến.
- HS tự nêu 4 cách đặt câu khiến
- 2 em đọc ghi nhớ.
- 1 em đọc nội dung bài
- Chuyển câu kể đã cho thành câu khiến
- Câu khiến: Nam hãy đi học đi!
- GV gợi ý cho HS hiểu u cầu đặt câu
đúng tình huống, đúng đối tợng.
Bµi tập 3-4
- GV treo bảng kẻ sẵn nh SGV 167
- Nêu cách thêm
<b>5. Củng cố, dặn dò</b>
- Gi học sinh đọc ghi nhớ
- Dặn tìm và đọc trớc tin trên báo.
- HS đọc u cầu
Víi b¹n: Cho tí mợn bút với nào!
Với bố của bạn: Bác cho cháu nãi chun
víi b¹n Giang ¹!
Víi 1 chó:Nhê chó chØ giúp cháu nhà bạn
Oanh với ạ!
- HS c yờu cầu đề bài, lần lợt điền đúng
các nội dung vào các ô trống.
- Thêm hãy vào trớc động từ,thêm đi,nào
sau động từ, thêm mong,xin trớc CN.
- 2 em c ghi nh
<b>Tập làm văn:</b>
<i><b>Tr bi vn miờu t cõy cối</b></i>
<b> I, Mục đích, yêu cầu;</b>
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả cây cooiscuar bạn và của mình khi đợc cơ
giáo chỉ rõ.
- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về ý, bố cục bài, cách dùng
từ, lỗi chính tả,...
- Nhn thc c cỏi hay ca bi đợc giáo viên khen
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung
- Phiếu học tập
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>
1, ổn định
2, KiĨm tra
3, Bµi míi
* Giíi thiƯu bµi
A, GV nhËn xÐt chung vỊ kÕt quả bài viết của
cả lớp
...
...
...
...
...
...
B, Hớng dẫn HS chữa bài
- HDHS tìm lỗi
...
...
...
- Hát
...
...
...
...
...
...
C, Hớng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài
văn hay.
...
...
...
...
...
- GV nhận xét giờ học
- Dn dũ HS về nhà luyện đọc lại các bài tập
đọc và hTL để chuẩn bị K định kì giữa kì II.
<b>Hoạt động tâp thể:</b>
<i><b>Sơ kết tuần</b></i>
<b>A . Mục tiêu :</b>
- Học sinh nắm đợc những u nhợc điểm trong tuần ,có hớng phát huy những u điểm đã đạt
đợc ,khắc phục những nhợc điểm còn tồn tại
- Rèn cho HS ý thức phê bình và tự phê bình
- Có ý thức tu dỡng rèn luyện tốt .
-Giáo dục ý thức tự quản tốt.
<b>B .Nội dung : </b>
- GV y/c lớp trởng nhận xét đánh giá những u nhợc điểm của lớp trong tuần.
xếp loại cá nhân ,tổ
- Gv nhận xét đánh giá chung
+Ưu điểm :
...
...
...
<b>Tồn tại:</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>+ Ph ơng h ớng tuần 28:</b>
...
...
...
<b>...</b>
<b>Địa lí : </b>
<b>Ôn tập</b>
<b>A. Mục tiêu : Häc xong bµi nµy, HS biÕt:</b>
- Chỉ hoặc điền đúng vị trí đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, sơng Hồng, sơng Thái
Bình, sơng Tiền, sơng Hậu và sông Đồng Nai trên bản đồ, lợc đồ Việt Nam
-So sánh sự giống và khác nhau giữa 2 đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ
- Chỉ trên bản đồ vị trí thủ đơ Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Cần Thơ và nêu
một vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố này.
- Gi¸o dục HS tinh thần tự giác học tập.
<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>
GV:- Bản đồ địa lý tự nhiên, bản đồ hành chính Việt Nam
- Lợc đồ trống Việt Nam
<b>C. Các hoạt động dạy học : </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I.Ơn định</b></i>
<i><b>II.KiĨm tra bµi cị</b></i>
- Sau khi häc xong bµi thành phố Cần
Thơ, em cần ghi nhớ điều gì?
- Hát
- Vài em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
<i><b>III.Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> 1.Gii thiu bi: Nờu mc ớch yờu cu</b></i>
gỡ hc.
<b>2. HĐ2: Làm việc c¶ líp</b>
- Gọi HS lên bảng chỉ trên bản đồ địa lý
tự nhiên Việt Nam vị trí của:
- Đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ
Sông Hồng, sơng Thái Bình, sơng Tiền,
sơng Hậu và sơng Đồng Nai
- GV nhận xét và sửa cho HS
<b>3. HĐ3: Lµm viƯc theo nhãm</b>
B1: Cho HS các nhóm thảo luận và hoàn
thành bảng so sánh về thiên nhiên của
đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ vào phiếu
học tập (Theo câu hỏi số 2-SGK)
B2: Gọi HS báo cáo kết quả trớc lớp
- GV kẻ sẵn bảng và giúp HS điền đúng
các kiến thức vào bảng
<b>4. H§4: Làm việc cá nhân</b>
B1: Cho HS c yờu cu bi tập 3
B2: Gọi HS trình bày
- GV nhËn xÐt và bổ sung
<b>5.HĐ 5:Củng cố-Dặn dò.</b>
- Gi HS lờn ch bản đồ theo yêu cầu bài
tập 1
- Nhận xét và đánh giá giờ học
- HS chỉ bản đồ
- Các nhóm nhận phiếu học tập và thảo luận
- Các nhóm báo cáo kết quả và dán bảng so
s¸nh
- Nhận xét và bổ sung
-2em đọc
-5-7 em nêu.
- Sai câu a và c
- Đúng câu b và d
<b>Địa lí: </b>
<b>Ngi dõn v hot ng sn xuất ở đồng bằng </b>
<b>dun hải miền Trung</b>
<b>A. Mơc tiªu : Häc xong bµi nµy, HS biÕt:</b>
- Giải thích đợc: Dân c tập trung khá đơng ở dun hải miền Trung do có điều kiện thuận
lợi cho sinh hoạt, sản xuất (đất canh tác, nguồn nớc sông biển)
- Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất nông nghiệp
- Khai thác các thông tin để giải thích sự phát triển của một số ngành sản xuất nông nghiệp
- Gi¸o dơc HS ý thøc tù gi¸c häc tËp.
*TKNLĐ:Giáo dục học sinh hiểu đợc trong quá trình sản xuất cần tiét kiệm năng lợng
điện
<b>B. §å dïng d¹y häc : </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>I.Ơn định </b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>
Đồng bằng ven biển miền Trung có đặc
điểm gì?
<i><b>III. Dạy bài mới</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HĐ2: Làm việc cả lớp</b>
- GV treo bản đồ và chỉ, thông báo số dân
cỏc tnh min Trung
- Dân tộc nào là dân tộc chủ yếu ở duyên
hải miềm trung?
<b>3. HĐ3: Làm viƯc c¶ líp</b>
B1: Cho HS xem tranh và đọc ghi chú các
hình 3 đến 8 và nêu tên các hoạt động sản
xuất
- GV kẻ bảng cho HS lên điền tên các hoạt
động sản xuất tơng ứng với các hình ảnh
-- Gọi HS đọc lại kết quả
- GV nhận xét và giải thích thêm
B2: Cho HS c bảng tên hoạt động sản
xuất và một số điều kiện để sản xuất
- Gọi HS trình bày từng ngành sản xuất và
điều kiện để sản xuất từng ngành
- Gọi một số em đọc ghi nhớ.
<b>4.HĐ 4.Hoạt động nối tip</b>
- Có những dân tộc nào sinh sống ở duyên
h¶i miỊn Trung ?
- Nhân dân miền Trung hoạt động sản xuất
phổ biến là gì ?
- Nêu điều kiện ca tng hot ng sn
xut.
- Vài em trả lời
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
1. Dân c tập trung khá đông đúc
- Học sinh quan sát và lắng nghe
-3-5 em nêu: Ngời Kinh, ngời Chăm và một
số dân tộc ít ngời cùng sống bên nhau hoà
thuận
<i><b>2. Hot ng sn xuất của ngời dân</b></i>
- Học sinh quan sát các hình và đọc ghi chú
- 4 Học sinh nêu
- Trồng trọt : trồng lúa, mía; Chăn ni :
gia súc ( bị ); Ni đánh bắt thuỷ sản :
đánh bắt cá, nuôi tôm; Ngành khác : làm
muối.
- Vài học sinh đọc lại kết quả
- 5 Häc sinh nªu ( s¸ch gi¸o khoa - 140 )
- Mét sè häc sinh trình bày
<i><b>Tit 2</b></i>
<i><b>Hot ng của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b></b><b>Hoạt động 1: Thảo luận (BT </b></i>
<i><b>4-SGK/39)</b></i>
-GV nêu yêu cầu bài tập.
Những việc làm nào sau là nhân
đạo?
a. Uống nước ngọt để lấy thưởng.
b. Góp tiền vào quỹ ủng hộ người
nghèo.
c. Biểu diễn nghệ thuật để quyên góp
giúp đỡ những trẻ em khuyết tật.
d. Góp tiền để thưởng cho đội tuyển
bóng đá của trường.
e. Hiến máu tại các bệnh viện.
<i>-GV kết luận:</i>
<i> +b, c, e là việc làm nhân đạo.</i>
<i><b> </b>+a, d không phải là hoạt động</i>
<i>nhân đạo.</i>
<i><b></b><b>Hoạt động 2: Xử lí tình huống (BT</b></i>
<i><b>2- SGK/38- 39, BT3-VBT/36)</b></i>
-GV chia 4 nhóm và giao cho mỗi
nhóm HS thảo luận 1 tình huống.
Nhóm 1 : Nếu trong lớp em có bạn bị
liệt chân.
Nhóm 2: Nếu gần nơi em ở có bà cụ
-HS thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến trước lớp
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Các nhóm thảo luận.
sống cơ đơn, khơng nơi nương tựa.
Nhóm 3: Nếu lớp em có bạn nhà
nghèo, bố bạn lại mới bị tai nạn.
Nhóm 4: Em nghe đài biết các tỉnh
miền Trung bị lũ quét, nhiều gia đình
mất hết nhà cửa, đồ đạc
<i> -GV kết luận:</i>
<i> +Tình huống a: Có thể đẩy xe lăn</i>
<i>giúp bạn (nếu bạn có xe lăn), quyên</i>
<i> +Tình huống b: Có thể thăm hỏi,</i>
<i>trị chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà</i>
<i>những công việc lặt vặt thường ngày</i>
<i>như lấy nước, quét nhà, quét sân,</i>
<i>nấu cơm, thu dọn nhà cửa.</i>
<i> +Tình huống c: Có thể thăm hỏi,</i>
<i>qun góp tiền giúp gia đình bạn </i>
<i> +Tình huống d: Có thể động viên</i>
<i>các bạn trong lớp, động viên mọi</i>
<i>người quyên góp tiền giúp các gia</i>
<i>đình bị thiên tai.</i>
<i><b></b><b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm</b></i>
<i><b>(BT 5- SGK/39)</b></i>
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm: Em hãy trao đổi với
các bạn về những người gần nơi các
em có hồn cảnh khó khăn cần giúp
đỡ và những việc các em có thể làm
để giúp họ. Sau đó ghi vào vở theo
mẫu bảng BT5-SGK/39
-GV <i>kết luận:</i> <i>Cần phải cảm thơng,</i>
-Các nhóm thảo luận và ghi
kết quả vào phiếu điều tra
theo mẫu.
-Đại diện từng nhóm trình bày.
Cả lớp trao đổi, bình luận.
<i>chia sẻ, giúp đỡ những người khó</i>
<i>khăn, cách tham gia hoạn nạn bằng</i>
<i>những hoạt động nhân đạo phù hợp</i>
<i>với khả năng.</i>
<b>4.Củng cố - Dặn dị</b>
<b>-</b>u cầu HS hồn thành bài tập trong
VBT
-Nhắc HS thực hiện dự án giúp đỡ
những người khó khăn, hoạn nạn đã
xây dựng theo kết quả bài tập 5.