Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.72 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn: 29 Ngµy: 04/03/2010
TiÕt: 128
<i><b> NghÜa têng minh vµ hµm ý (tiÕp)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>* Kiến thức: </b>Nhận diện đợc hai điều kiện sử dụng hàm ý và vận dung vào
bài làm, vào giao tip núi vit.
<b>* Kĩ năng</b>: Rèn khả năng dùng câu với những nghĩa cụ thể trong hoàn
cảnh giao tiếp.
<b>II. Chuẩn bị</b>.
<b>* Giáo viên</b>: Nội dung bài dạy, phơng pháp. Mét sè bµi tËp.
<b>* Häc sinh</b>: Lµm bµi tËp vµ trả lời các yêu cầu gợi ý.
<b>III. T chc dy- hc.</b>
<b>1. n nh lp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
Câu 1:Nêu nghĩa têng minh vµ hµm ý. VÝ dơ?
Câu 2:Nhận diện nghĩa hm ý trong cõu i ỏp sau:
Vợ: Tôi mà biết anh nh thế này thì thà tôi lấy quỉ sa tăng còn sớng hơn.
(Anh tệ hơn quỉ Sa tăng).
Chng: a lạ nhỉ? Bộ ở dới âm ti địa ngục ngời ta cho phép họ hàng lấy
nhau à?
<b>3. Bµi míi</b>.
Hoạt động ca GV Hot ng ca HS.
- Học sinh dọc đoạn trích và nhận
xét các câu nói của chị Dậu:
? Câu nói nào của chị Dậu có chứa
hàm ý?
? Vỡ sao chị Dậu lại dùng caau nói
có hàm ý đề nói với con?
? VËy khi mĐ nãi c¸i Tý cã hiĨu
hµm ý cđa chi DËu kh«ng?
? Vậy muốn ngời nghe hiểu đợc
hàm ý của mình ngời nói cần điều
kiện gì?
- Hc sinh nờu kt lun v c ghi
nh.
- Giáo viên híng dÉn häc sinh lµm
bµi tËp.
+ Bài tập: Lần lợt đọc các câu và
<b>I.§iỊu kịên sử dụng nghÜa t êng</b>
<b>minh hµm ý.</b>
<b>1. </b>VÝ dơ: Đoạn trích.
2<b>. </b>Nhận xét.
* Các câu nói của chị Dậu.
+ Câu 1: Hàm ý bữa sau con không
ăn cơm ở nhà với thầy u na, u đã
bán con cho ngời ta ri.
-> Chị không nói sự thật vì rất đau
lòng và sợ ngời nghe bị sốc.
Cõu 2: Hm ý mẹ đã bán con cho
cụ Nghị ở thơn Đồi.
* Mục ớch hm ý.
- Câu 1: Cái Tý cha hiểu hàm ý
- Câu 2: Cái Tý hiểu hàm ý và nó có
phản ứng: giÃy nẩy, khóc: u bán con
?
<b>3. </b>Kết luận:
- Ngời nói cần có văn cảnh
<b>* Ghi nhớ: SGK</b>
<b>II. Luyện tập</b>
Bài tập1: Nhận diện cácc âu có hàm
ý trong các phần trích.
a. Ngời nói hàm ý anh thanh niên.
- Nội dung hàm ý<b>: </b>Mời bác và cô,
và,...
+ Bi 2: đọc câu có hàm ý và căn cứ
vào điều kiện dùng hàm ý để nhận
xét.
+ Bài 3: hai học sinh đọc hai câu và
nêu rõ hàm ý dùng trong câu thêm
vào( Đặt trong văn cảnh, đối tợng,..)
+ Bài tập 4: Học sinh nêu cách hiểu
về câu có hàm ý.
b. Ngời nói hàm ý: Anh Tấn hàm ý
chúng tơi khơng cho đợc
<b>- </b>Ngời nghe hiểu hàm ý: Chị Hai
D-ơng – Thật là càng giầu có càng
khơng dám rời một đồng xu. Càng
Bài tập 2: Nhận diện câu hàm ỹ và
mục đích dựng.
- Chắt nứơc giùm cái,...
<b>- </b>Dùng hàm ý không thành c«ng.
NGêi nghe kh«ng thùc hiƯn
Bài tập 3: Thêm vào cú cõu cha
hm ý<b>.</b>
+ Ngày mai về quê với mình nhé.
+ Ngày mai mình còn đi học thêm.
Bài tập 4: Câu có hàm ý.
- Tuy hi vng cha có thể nói là thực
hay h, nhng nếu cố gắng thc hin
thỡ t dc.
<b>4. Củng cố.</b>
- Ôn tập lại thế nµo lµ nghÜa têng minh vµ hµm ý? LÊy vÝ dụ?
- Làm thêm bài tập: Vì sao câu chuyện sau lại gây cời:
* Vua dầu mỏ Sa- mút nói víi Bin-ghÕt:
- Giá dầu leo thang thế này chắc tơi sẽ mua đợc cả thế giới.
Bin-ghết mỉm cời và gật gật:
- Anh thì có thể nhng tơi cha hề có ý định bán nó.(Hàm ý Từ trớc đến
nay tơi vẫn giầ hơn anh và thế giới đang ở trong tay tơi.)
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc vµ lµm bµi tËp theo hớng dẫn.
- Chuẩn bị bài: Kiểm tra phần thơ
Tuần: 29 Ngµy:
04/03/2010
TiÕt: 129
<b>KiĨm tra Thơ Việt Nam.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>* Kin thc</b>: ỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh qua nội dung ôn tập
và kiểm tra các tác phẩm thơ đã học trong chơng trình. Biết làm bài tự
luận theo yêu cu v thi gian v ni dung.
<b>* Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng viết bài, trình bầy bài, cảm thụ thơ.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>.
<b>*</b> Giáo viên: Nội dung đề, các dạng câu hỏi. Phơng pháp làm bài.
* Học sinh: Chuẩn bị ôn tập, nội dung nghệ thuật các tác phẩm thơ.
<b>III. Tổ chức dậy- học.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>. Không kiểm tra.
<b>3. Tổ chức dạy- học.</b>
<b>* Đề bài.</b>
<b>Phần trắc nghiƯm (3 ®iĨm)</b>
Hãy đọc kĩ đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh trịn vào
chữ cái có câu trả lời đúng nhất.
Chân trái bớc tới mẹ
Một bớc chạm tiếng nói
Hai bớc chạm tiếng cời
Ngi ng mỡnh yờu lm con i!
Vách nhà ken câu hát
Rừng cho hoa
Con ng cho nhng tm lòng
Cha mẹ mãi nhớ về ngày cới
Ngày đầu tiên đẹp nht trờn i.
<i>( Núi vi con- Y Phng)</i>
1. Đoạn thơ viết theo thể thơ nào?
A. Lục bát B. Đờng luật C. Tù do D. Bảy chữ.
2. Nội dung chủ yếu của đoạn thơ là gì?
A. Ca ngợi tình quê hơng B. Tình cảm gia
đình
C. Triết lí về cội nguồn sinh dỡng cử mỗi ngời. D. Cả 3 ý trên đúng.
3. Cách gọi “ngời đồng mình” trong câu Ngời đồng mình u lắm con ơi”
có nghĩa thế nào?
A. Ngêi cïng th«n, x·. B. Ngêi cïng lµng.
C. Ngời Cùng nhà D. Ng ời sống cùng miền đất, quê
h-ơng.
4. Trong đoạn thơ có sử dụng nhiều động từ gợi sự gắn kết, gắn bó, đồn
kết đó là các động từ: ...
5. Hai dòng thơ: “Rừng cho hoa/ Con đờng cho những tấm lòng” đợc
hiểu theo nghĩa hàm ý đúng hay sai ?
A. §óng B. Sai
6. Trong đoạn thơ câu thơ có tính tạo hình, gợi hình ảnh hay nhất là câu
nào?
A. Mt bc chạm tiếng nói B. Con đờng cho những tấm
lòng
C. Vách nhà ken câu hát D. Hai bớc chạm tiếng cời.
<b>Phần tự luận (7 điểm)</b>
Câu 1: (2 điểm)
Chép thuộc hai dòng thơ cuối bài Sang thu và nêu nội dung chính.
Câu 2( 5 điểm)
Viết bài văn ngắn nêu cảm nhận của em về Khổ thơ đầu bài Sang thu của
Hữu Thỉnh.
<b>*. Yờu cu- đáp án</b>
<b>Phần trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5 điểm.</b>
C©uhái 1 2 3 4 5 6
đáp án C C D đan, cài,
ken A C
<b>PhÇn tự luận (7 điểm)</b>
Câu 1 (2 điểm)
- Chộp đúng, sạch đẹp hai dòng thơ - 0,5 điểm.
Sấm cũng bớt bất ngờ
Trên hàng cây đứng tuổi
- Nêu nội dung: Thiên nhiên chuyển mùa có sự thay đổi, vững vàng –
Con ngời sang thu.
C©u 2 (5 ®iĨm)
<b>* Về nội dung</b>: Làm rõ nội dung doạn và phân tích làm rõ thiên nhiên có
sự biến chuyển khi thu sang, đợc cảm nhận bằng những giác quan tinh tế.
Qua đó thể hiện tình u thiên nhiên rất sâu sắc. Nghệ thuật miêu tả, nhân
hoá đợc dùng khộo lộo.
<b>* Hình thức</b>: Bố cục bài viết rõ ràng- 3 phần, các ý liên kết lô gíc. Ngôn
ngữ mạch lạc, gợi cảm.
<b>* Biểu điểm: </b>
- im 2- 3: đạt các yêu cầu,viết còn sơ lợc, câu chữ cịn sai ít.
- Điểm 1: Nêu đợc ý, cha diễn đạt đợc đúng yêu cầu
<b>4. Cñng cè.</b>
- NhËn xÐt giê lµm bµi vµ thu bµi.
<b>5. Híng dÉn häc bµi.</b>
- Ôn tập thơ và học thuộc các bài thơ chuẩn bị cho làm bài tập làm văn
Nghị luận tác phẩm thơ.
- Chuẩn bị bài mới: Trả bài Tập làm văn số 6.
Tuần: 29 Ngày: 06/03/2010
Tiết: 130
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>* Kin thc</b>: ễn tập kiến thức về nghị luận tác phẩm truyện đoạn trích,
cách làm bài, các cách viết đoạn văn nghị luận trình bầy luận điểễăác định
hớng cha bài câu, đoạn văn trong bài văn.
<b>* Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng đọc bài cha bài, cha câu, đoạn. Đặc biệt biết vận
dụng cách trình bầy luận điểm trong bài tập làm văn.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b>* Giáo viên: </b>Chấm chữa bài, xác định một số lỗi cơ bản để học sinh chữa.
Hớng sửa chữa cỏc li.
<b>* Học sinh</b>:Ôn tập nội dung văn ngị luận và chuẩn bị chữa bài.
<b>III. Tiến trình dậy- học</b>.
<b>1.n nh lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp trong trả bài)</b>
<b>3. Tổ chức hoạt động</b>.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giáo viên trả bài cho học sinh.
* Học sinh nêu lại các bớc làm
bài và trình bày bớc tìm hiểu bài,
tìm ý.
* Giỏo viờn nờu yờu cu hc sinh
trình bày dàn ý đã lập trong tiết
làm bài .
- Lần lợt trình bầy các ý trong
dµn ý.
- Học sinh đối chiếu với dàn ý và
nhận xột b sung.
- Giáo viên nhËn xÐt hÖ thèng
dµn ý häc sinh trình bầy và bổ
sung thêm nội dung cho dàn bài.
<b>I. Nhn xột, đánh giá bài làm.</b>
<b>1. </b>Học sinh nhận bài làm.
<b>2. </b>Yªu cầu<b>:</b>
+ Tỡm hiu .
+ Tỡm ý.
+ Xây dựng dàn ý.
<b>A. Mở bài: </b>
- Giới thiệu tác phẩm, tác giả.
- Nờu vấn đề: Anh thanh niên – với
quan niệm về nghề nghiệp.
- Nªu nhËn xÐt kh¸i qu¸t vỊ quan
niƯm nghỊ nghiƯp cđa anh thanh niªn.
<b>B. Thân bài</b>( lần lợt trình bầy các
luận điểm là rõ quan niƯm nghỊ
nghiƯp cđa anh thanh niên.)
- Quan niệm về nghiệp lúc mới nhận
công tác.
- Khi nhËn thÊy c«ng viêvjcủa mình
có ích cho cuộc kháng chiến của dân
tộc.
- Sống rất khiêm tốn, giản dị,...
- Nghệ thuật xây dựng nhân vật.
<b>C. Kết bài.</b>
* Giáo viên nhận xét, đánh giá
bài làm của học sinh.
- Học sinh đối chiếu bài nhận
diện những tồn tại, những u điểm
của bài làm học sinh.
- Häc sinh tù nhận dện lỗi và
chữa bài theo nhận xét của giáo
viên:
+ Dấu câu.
+ Dùng tự.
+ Liên kết câu, đoạn.
- ? Học sinh nêu một số lỗi mắc
trong bài và hớng chữa.
- Cỏc hc sinh khác đối chiếu và
đa thêm các lỗi cùng cha về câu,
dùng từ.
* Học sinh cha bài của bạn các
lỗi đã nhận diện và nêu ra bài học
về dùng từ.
* Gi¸o viên thống kê chất lợng và
rút kinh nghiệm cho bài làm, bài
chữa của học sinh.
minh.
- Nờu ý ngha ca vn .
<b>3. </b>Nhận xét<b>.</b>
<b>* Ưu điểm.</b>
- Trỡnh by c cỏc ni dung vè nhân
vật theo một lập luận hợp lí.
- C¸c luận điểm ỷình bầy khá rõ, theo
những cách lËp luËn, dùng đoạn cụ
thể.
<b>* Tồn tại:</b>
- Bài viết còn thiếu tính liên kết câu
đoạn, có bài viết cha làm rõ cấu trúc
một đoạn.
- Phần thân bài cha mạch lạc, cácý,
các luận điểm.
- on vn cha rừ cõu ch .
<b>II. Chữa bài.</b>
<b>1. </b>Ch a lỗi trong bài<b>.</b>
- Xỏc nh li du cõu ó dựng, chữa
lại những dấu câu dùng cha hợp
- Thay các từ dùng cha hợp lí bằng các
từ gần nghĩa, đồng nghĩa khác để câu
văn, ý câu rõ ràng, mạch lạc.
<b>2. </b>Trình bầy lỗi và chữa lỗi trong bài,
bài
làm khác<b>.</b>
<b>III. Thống kê chất l ợng</b>.
Điểm Díi 5 TB K.G
Líp9C/43 6 23 14
<b>4. Cđng cè.</b>
- Nhận xét ý thức giờ trả bài và nhận xét cách học sinh nhận, chũa bài.
- Đọc bài viết có chất lợng khá nhất cho học sinh trao đổi thêm về nội
dung nghị luận và cách trình bầy.
<b>5. Híng dÉn häc bµi:</b>