Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.93 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TẬP ĐỌC:</b> <b>LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SĨC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Biết đọc rõ ràng, rành mạchvà phù hợp với giọng đọc một văn bản.
- Hiểu nội dung 4 điều của Luật Bảo vệ, chăm só và giáo dục trẻ em. ( trả lời được
các câu hỏi SGK)
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Tranh, ảnh gắn với chủ điểm: Nhà nước, các địa phương, các tổ chức, đoàn thể
hoạt động để thực hiện luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi HS đọc bài Những
<i>cánh buồm và trả lời câu hỏi.</i>
HS1. Em hãy đọc những câu thơ thể hiện cuộc
trò chuỵên giữa hai cha con ?
HS2. Những câu hỏi ngây thơ của con cho thấy
con có ước mơ gì ?
-GV nhận xét cho ñieåm.
<b>2: Bài mới.</b>
<b> 1: Hướng dẫn luyện đọc</b>.
- Gọi 1 HS khá đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng điều trước lớp :
+ Đọc nối tiếp lần 1: GV phát hiện thêm lỗi đọc
sai, sửa cho học sinh; kết hợp ghi bảng các từ
HS đọc.
+ Đọc nối tiếp lần 2: hướng dẫn HS đọc ngắt
nghỉ đúng.
- GV đọc mẫu tồn bài.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu nội dung bài: </b>
-u cầu HS đọc thầm bài trao đổi theo nhóm
bàn thảo luận, tìm hiểu nội dung bài dựa theo
những câu hỏi trong SGK.
? Những điều luật nào trong bài nêu lên quyền
của trẻ em Việt Nam?
? Đặt tên cho các điều luật neâu treân?
? Nêu những bộn phận của trẻ em được quy
định trong luật?
? Em đã thực hiện bổn phận gì, cịn những bổn
-u cầu HS thảo luận theo nhóm bàn và rút ra
đại ý của bài, sau đó trình bày, giáo viên bổ
sung chốt.
<b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm: </b>
* 2HS đọc bài Những cánh buồm
và trả lời câu hỏi.
* 1 em đọc bài lớp đọc thầm.
- 1HS đọc chú giải.
- HS nối tiếp đọc trước lớp.(2
lần)
- Kết hợp phát âm lại từ đọc sai
và cách ngắt nghỉ.
- Laéng nghe .
* HS đọc thầm trao đổi theo
nhóm bàn thảo luận, tìm hiểu
nội dung bài dựa theo những câu
hỏi trong SGK.
- Đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi, nhóm khác bổ sung.
*Theo dõi nắm bắt.
-u cầu học sinh nêu cách đọc, thể hiện cách
đọc 4 điều.
- Tổ chức HS đọc diễn cảm.
- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp. GV
theo dõi uốn nắn.
- Tổ chức cho HS nhận xét, bình chọn bạn đọc
tốt nhất.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
-u cầu HS về nhà luyện đọc diễn cảm toàn
bài.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>TỐN :</b> <b>ƠN TẬP VỀ DIỆT TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Thuộc cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
- Làm bài 2, 3.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Bảng hệ thống cơng thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
+ Một sân gạch hình vng có chu vi 48 m.
Tính diện tích sân gạch đó?
- GV nhận xét cho điểm.
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ1:</b> <b>Ôn tập về tính diện tích, thể tích một</b>
<b>số hình.</b>
- Vẽ lên bảng một hình hộp chữ nhật và một
hình lập phương, gọi học sinh lên bảng chỉ và
nêu tên của hình.
- Gọi 2 em lên bảng viết cơng thức tính diện
tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể
tích của mỗi hình, cả lớp viết vào vở nháp.
- Gọi học sinh nhận xét rồi chốt công thức
đúng lên bảng.
- Gọi một số em nhắc lại quy tắc tính diện
<b>HĐ 2: Thực hành</b>.
<b>Baøi 1</b>:
- Gọi một em đọc đề bài.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm vào
nháp.
* 1-2 em lên bảng chỉ và gọi tên
hình, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 2 em lên bảng lảm, cả lớp viết
vào nháp.
- Theo doõi.
- Gọi hai em phân tích đề.
- Vẽ hình minh họa lên bảng cho học sinh dễ
hình dung.
- H : Để tính diện tích cần qt vơi của phịng
học ta làm như thế nào?
(Diện tích quét vôi là diện tích xung quanh và
diện tích trần nhà).
-u cầu học sinh giải vào vở, gọi 1 em lên
bảng làm.
- Chữa bài chốt lại
<b>Baøi 3</b>:
- Gọi một em đọc đề bài.
- Gọi hai em phân tích đề.
-Yêu cầu học sinh giải vào vở, gọi 1 em lên
bảng làm.
- Chữa bài chốt lại:
<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
* 1 học sinh đọc đề, cả lớp đọc
thầm.
Hai em phân tích đề, cả lớp theo
dõi.
Theo dõi.
1-2 em trả lời.
- Cả lớp làm vào vở, một em lên
- Theo dõi và chữa bài.
*1 học sinh đọc đề, cả lớp đọc
thầm.
Hai em phân tích đề, cả lớp theo
dõi.
- Cả lớp làm vào vở, một em lên
bảng làm.
- Theo dõi và chữa bài.
<b>CHÍNH TẢ </b>
<b> Nghe – viết : TRONG LỜI MẸ HÁT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nhớ viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức thơ 6 tiếng.
- Viết hoa đúng tên các cơ quan tổ chức trong đoạn văn Công ước về quyền trẻ em ( BT2)
<b>II. Chuẩn bị </b>:
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- KiĨm tra VBT cđa häc sinh .
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ1 :Hướng dẫn nghe – viết</b>.
a) Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi 1 HS đọc bài chính tả một lượt.
? Bài thơ nói lên điều gì?
b) Hướng dẫn viết từ khó.
- GV đọc cho HS viết một số từ khó có trong bài
chính tả.
- GV nhận xét HS viết từ khó.
c) Viết chính tả – chấm bài.
-Yêu cầu HS đọc thầm bài chính tả, quan sát hình
* 1 em đọc; lớp theo dõi, đọc
thầm theo.
- 1-2 em trả lời.
* Hai HS viết bảng, lớp viết
nháp chữa
thức trình bày đoạn văn xi và chú ý các chữ mà
- GV đọc từng câu hoặc chia nhỏ câu thành các
cụm từ cho HS viết.
- GV đọc lại tồn bộ bài chính tả 1 lượt để HS soát
lại bài tự phát hiện lỗi sai và sửa.
- GV đọc lại tồn bộ bài chính tả, u cầu HS đổi
vở theo từng cặp để sửa lỗi sai bằng bút chì.
<b>HĐ2 : Luyện tập</b> .
- Gọi HS đọc u cầu bài tập 2.
- Cho HS đọc thầm và gạch dưới tên các cơ quan, tổ
chức. Một em lên bảng ghi lại tên các cơ quan, tổ
chức đó.
- Gọi một số học sinh nhận xét cách viết hoa tên
các cơ quan, tổ chức trên.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp viết bài vào vở.
- Lần 1: Tự sốt lỗi bài mình và
sửa sai. Lần 2 : đổi vở cho bạn
* 1 em đọc, lớp theo dõi SGK.
- Làm bài cá nhân, 1 em lên
bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở, 1 em lên
bảng .
- Nhiều em nối tiếp sửa bài.
<b>ĐẠO ĐỨC : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Giúp HS tìm hiểu về một số phong tục, tập quán của địa phương nơi mình đang
sinh sống..
- Học sinh biết yêu quý địa phương mình bằng những hành vi và việc làm cụ thể,
phù hợp với khả năng của mình.
- Học sinh có ý thức và tinh thần tự giác góp sức nhỏ bé của mình xây dựng và bảo
vệ địa phương.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Tranh aỷnh lửu nieọm cuỷa địa phơng.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu một số các hoạt động của địa</b>
<b>phương.</b>
- Giới thiệu cho HS biết về một số các hoạt động tại
địa phương:
* Caực toồ chửực chớnh quyeàn cuỷa địa phơng.
- Giụựi thieọu caực baực chủ tịch xã , Phó chủ tịch xã cuỷa
địa phơng mỡnh
- Các ban ngành : - Hội nông dân – Hội cựu chiến
binh – Hội chữ thập đỏ – Hội người cao tuổi – Đoàn
thanh niên – Ban an ninh ...
- Yêu cầu HS nêu vai trò của từng tổ chức này.
- Nhận xét và chốt lại những nội dung trên.
<b>HĐ 2: </b> <b>Quan sát và giới thiệu tranh ảnh và một số</b>
<b>các hoạt động tại địa phương.</b>
- Chú ý lắng nghe.
- Vài HS nêu, em khác nhận xét,
bổ sung.
- Tổ chức cho HS trưng bày một số tranh ảnh mà các
em đã sưu tầm được theo nhóm sau đó từng nhóm
giới thiệu với các bạn cả lớp về nội dung từng hoạt
- GV và cả lớp cùng chú ý và nhận xét bổ sung
thêm nội dung ( nếu cần).
nhoùm.
- Nhận xét, bổ sung.
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2012
<b>KEÅ CHUYEÄN </b>
<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>
<b>Đề bài : </b><i><b>Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về việc gia đình, nhà trường và xã hội</b></i>
<i><b>chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trường và xã hội.</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Kể được một câu chuyện đã nghe đã đọc nói về gia đinh, nhà trường, xã hội chăm sóc,
giáo dục trẻem, hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trường và xã
hội.
- Hiểu nội dung, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Tranh, ảnh về cha mẹ, thầy cô giáo, người lớn chăm sóc trẻ em; tranh ảnh trẻ em
giúp đỡ cha mẹ làm việc nhà, trẻ em chăm chỉ học tập, trẻ em làm việc tốt ở cộng
đồng.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
Gọi 2HS kể lại câu chuyện “Nhà vô địch” và
nêu ý nghóa của câu chuyện.
-GV nhận xét ghi điểm từng em.
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ 1: </b><i><b>Hướng dẫn HS tìm câu chuyện theo</b></i>
<i><b>yêu cầu của đề bài </b></i>.
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, xác định
hai hướng kể chuyện theo yêu cầu của đề.
<b> </b>1) Chuyện nói về việc gia đình, nhà
trường, xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em.
<b> </b>2)Chuyện nói về việc trẻ em thực hiện bổn
phận với gia đình, nhà trường , xã hội.
<b>HĐ2: </b><i><b>Hướng dẫn kể chuyện</b></i>.
- Yêu cầu HS phát biểu ý kiến, nói tên câu
chuyện em chọn kể.
-u cầu học sinh kể chuyện theo nhóm.
- Mời đại diện một số nhóm kể chọn ra câu
chuyện hay, được kể hấp dẫn nhất để kể
* 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện “Nhà vô địch” và nêu ý
nghóa của câu chuyeän.
* 1 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm.
-Cả lớp dùng viết chì gạch dưới
những từ ngữ cần chú ý trong đề
bài, một em lên bảng làm.
*4-5 em nối tiếp nhau giới thiệu tên
câu chuyện các em sẽ kể.
-Thực hiện yêu cầu: Các cá nhân
trong nhóm lần lượt kể.
trước lớp, trả lời các câu hỏi về nội dung và
ý nghĩa chuyện.
- Goïi hoïc sinh nhận xét và bình chọn bạn kể
hay nhất.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
-GV nhận xét giờ học.
trình tự .
- Lớp theo dõi và đặt câu hỏi cho
người kể.
-Cả lớp nhận xét, bình chọn người
kể chuyện hay nhất trong tiết học.
<b>TỐN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Biết tính thể tích, diẹn tích một số hình trong các trường hợp đơn giản.
- Làm bài 1.2.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Bảng phụ ghi đề bài 1, phiếu học tập có nội dung của bài 1.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cuõ: </b>
- Gọi hai em lên bảng làm bài 2 trang 168.
-GV nhận xét ghi điểm từng em.
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ1: Làm bài tập 1. </b>
- Gọi một em đọc đề bài.
- Gọi học sinh nhắc lại cơng thức tính diện tích
xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của
hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
-Yêu cầu học sinh vào phiếu, gọi 1 em lên bảng
làm.
- chửa bài:
<b>HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập 2. </b>
- Gọi một em đọc đề bài.
- Yêu cầu hai em ngồi gần nhau thảo luận phân
tích đề.
- H : Muốn tính chiều cao bể ta làm thế nào?
-Yêu cầu học sinh giải vào vở, gọi 1 em lên
bảng làm.
- Sửa bài, nhận xét, chốt kết quả đúng:
Giải
Chiều cao của bể: 1,8 : (1,5 0,8) = 1,5 (m)
Đáp số:1,5 m
<b>HĐ3</b>: <b>Bài tập 3</b>. - Gọi một em đọc đề bài.
- Yêu cầu hai em ngồi gần nhau thảo luận phân
tích đề.
* 2em lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở nháp.
* 1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi.
- 3-4 học sinh phân tích nối tiếp
nhắc lại các cơng thức.
- Làm cá nhân, 1 HS lên bảng
làm.
- Theo dõi, sửa bài.
* 1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi.
- Thảo luận nhóm đơi phân tích
đề.
- 1-2 em trả lời.
- Làm cá nhân, 1 HS lên bảng
làm.
- Theo dõi, sửa bài.
- H : Để so sánh được diện tích tồn phần của
hai khối hình lập phương, chúng ta phải làm gì?
-Yêu cầu học sinh giải vào vở, gọi 1 em lên
bảng làm.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>- Nhận xét tiết học.
đề.
- 1-2 em trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
-Làm cá nhân, 1 HS lên bảng
làm.
<b>LUYẸÂN TỪ VÀ CÂU </b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em ( BT1,2).
- Tìm được hình ảnh so sánh đẹp đẽ về trẻ em ( BT 2) ; Hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục
ngữ nêu ở BT4.
<b>II. Chuẩn bị </b>: VBT, Bộ đồ dùng học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
? Nêu tác dụng của dấu hai chấm, cho ví dụ?
-GV nhận xét ghi điểm từng em.
<b>2. Bài mới.</b>
<b>HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài 1.</b>
- Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung của bài
tập 1, gọi học sinh đọc đề bài.
? Em hiểu nghiã của từ trẻ em như thế nào ?
Chọn ý đúng nhât :
- Nhận xét và chốt câu trả lời đúng:
+ Trẻ em là người dưới 16 tuổi ( Ý c).
<b>HĐ 2: Từ đồng nghĩa với từ “ Trẻ em” </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Phaùt giaẫy lớn cho các nhóm, yeđu caău các
nhóm thạo lun roăi ghi nhanh những từ đoăng
nghóa với từ “trẹ em” vào giây.
- Mời một số nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, chốt :
<b>HĐ3: Hướng dẫn làm bài 4. </b>
<b>Bài 4:</b>
- Gọi một học sinh đọc đề bài.
- Cho học sinh suy nghĩ trong vịng 1 phút, tìm
và ghi nhanh vào chỗ trống những câu tục ngữ,
thành ngữ thích hợp.
- Cho học sinh hai dãy thi kể những câu tục
ngữ, ca dao vừa tìm được.
- Nhận xét, tun dương đội thắng.
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b> - Nhận xét tiết học.
* 2HS lên bảng trả lời câu hỏi
* Một em đọc , cả lớp theo dõi.
- 1-2 em trả lời.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
*Một em đọc , cả lớp theo dõi.
- Nhóm trưởng hướng dẫn nhóm
mình thảo luận, cử thư kí ghi lại nội
dung thảo luận.
<b>KHOA HỌC</b>
<b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MƠI TRƯỜNG RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá.
- Nêu tác hại của việc phá rừng.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Hình vẽ trang 134, 135 / SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Môi trường tự nhiên cung cấp cho con
người những gì?
? Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác
tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi và
thải ra môi trường nhiều chất độc hại?
- GV nhận xét cho điểm từng em.
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HÑ1: Quan sát – nhận xét . </b>
- u cầu học sinh làm việc theo nhóm bàn
? Con người khai thác gỗ và phá rừng để
làm gì?
? Cịn ngun nhân nào khiến rừng bị tàn
phá?
- Quan sát, giúp đỡ và hướng dẫn những
nhóm cịn lúng túng.
- Mời một số nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
Giáo viên kết luận :
+ Hình 1: Con người phá rừng lấy đất canh
tác, trồng các cây lương thực, cây ăn quả
hoặc các cây cơng nghiệp.
+ Hình 2: Phá rừng lấy gỗ để xây nhà, đóng
đồ đạc hoặc dùng vào nhiều việc khác.
+ Hình 3: Phá rừng để lấy chất đốt.
+ Hình 4: Rừng còn bị tàn phá do những vụ
cháy rừng.
- H : Nguyên nhân nào dẫn đến việc rừng bị
tàn phá?
- Nhận xét học sinh trả lời và kết luận : Có
nhiều lí do khiến rừng bị tàn phá: đốt rừng
làm nương rẫy, chặt cây lấy gỗ, đóng đồ
* 2 HS lên bảng Tr¶ lêi .
* Nhóm trường điều khiển thực
hành: Quan sát tranh và trả lời
2 câu hỏi trong SGK.
- Đại diện 2-3 nhóm lên trình
bày.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- 2-3 em trình bày.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
dùng gia đình, để lấy đất làm nhà, làm
đường,…
<b>HĐ 2: Thảo luận</b>.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận trả lời câu
hỏi :
+ Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả gì?
- Mời một số nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.
- Tun dương nhóm có câu trả lời hay.
Kết luận : Hậu quả của việc phá rừng:
* Khí hậu thay đổi, lũ lụt, hạn hán thường
xuyên.
* Đất bị xói mịn.
* Động vật và thực vật giảm dần có thể bị
diệt vong.
- Cho học sinh liên hệ thực tế ở địa phương
mình.
<b>3 .Củng cố - Dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
mình.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Nhiều em trình bày hiểu biết
của mình.
<b>KỸ THUẬT:</b>
<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (TIẾT1</b>)
<b>I. Mục tiêu </b>: HS phải:
- Lắp được mô hình đã chọn.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Lắp sẵn 1 hoặc 2 mơ hình đã gợi ý trong SGK
- Bộ lắp ghép mơ hình kỷ thuật
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> Nêu MĐ, YC tiết học
<b>2. Bài mới:</b>
a) Hoạt động1: HS chọn mơ hình lắp ghép
-GV cho các nhân hoặc nhóm HS tự chọn 1 mơ
hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK hoặc tự sưu
tầm.
-GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô
hình và hình vẽ trong SGK hoặc hình vẽ tự sưu
tầm.
b) Một số mẫu:
-Lắp máy bừa.
-Lắp băng chuyền
<b>3. Đánh giá:</b>
-Cá nhân hoặc nhóm tự đánh giá sản phẩm thực
- HS tự chọn mô hình lắp ghép
trong SGK
+Lắp được mơ hình tự chọn đúng thời gian quy
định.
+Lắp đúng quy trình kỷ thật
+Mơ hình được lắp chắc chắn, khơng xộc xệch.
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
-HS nhắc lại những mẫu đã lắp
-Chuẩn bị tiết tiếp theo.
- HS đánh giá
Thứ tư ngày 23 tháng 4 năm 2011
<b>TẬP ĐỌC : SANG NĂM CON LÊN BẢY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp thơ hợp lí theo thể thơ tự do.
- Hiểu đợc điều cha muốn nói với con : Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, con sẽ có cuộc sống
hạnh phúc thật sự do chính tay con dựng nên. ( TL các câu hỏi GK, hoc thuộc 2 khổ cuối
bài thơ )
<b>II. Chuaån bò </b>:
- Tranh minh họa bài đọc trong sgk .
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b> - Gọi HS đọc bài “Luật
<i>bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.” và trả </i>
lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ1</b>:<b> Luyện đọc.</b>
- Gọi một HS khá đọc cảbài.
-Yêu cầu HS nối tiếp đọc từng khổ thơ.
+ Lần 1: Theo dõi và sửa từ khó đọc cho
HS.
+ Lần 2: Kết hợp giải nghĩa một số từ ngữ:
muôn, Thời ấu thơ…
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
-GV đọc tồn bài.
<b>HĐ2. Tìm hiểu nội dung bài.</b>
-u cầu HS tìm hiểu bài trả lời các câu hỏi.
? Những câu thơ nào cho thấy thế giới tuổi
thơ rất vui và đẹp ?
? Thế giới tuổi thơ thay đổi thế nào khi ta lớn
lên?
? Từ giã thế giới tuổi thơ con người tìm thấy
hạnh phúc ở đâu?
? Nhà thơ muốn nói với các em điều gì?
<b>HĐ3</b>: Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài
* Gọi 2 học sinh lên đọc bài và
trả lời câu hỏi sgk.
* 1 HS khá đọc, cả lớp lắng nghe.
- 6 HS nối tiếp nhau đọc(2 lượt).
- HS luyện đọc từ khó.
- Đọc và giải nghĩa một số từ
ngữ.
- Từng cặp luyện đọc với nhau.
- Theo dõi, lắng nghe.
-HS đọc thầm và tìm câu trả lời.
* HS đọc thầm trao đổi theo
- Đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi, nhóm khác bổ sung.
thơ.
-Treo bảng phụ hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm và HTL theo
cặp.
- Cho HS thi đọc diễn cảm và HTL trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương và ghi điểm cho HS.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> - Nhận xét tiết học.
- Từng cặp luyện đọc với nhau.
- 3 - 4 HS thi đọc, lớp nhận xét.
-Đọc thuộc bài thơ.
<b>THỂ DỤC</b>
(GV chuyên)
<b>NHAC</b>
(GV chuyên)
<b>TỐN : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Biết thực hành tính diện tích, thể tích các hình đã học.
- Làm bài 1, 2.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kieåm tra bài cũ: </b>
- Viết lại cơng thức tính chu vi và diện tích
hình vng, hình chữ nhật, hình thang.
-GV nhận xét ghi điểm từng em.
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ 1</b>: <i><b>Ôn cơng thức tính</b></i> .
- Gọi học sinh nối tiếp nhắc lại cơng thức tính
hình chữ nhật, diện tích xung quanh và diện
tích tịan phần của hình hộp chữ nhật. Giáo
viên ghi nhanh lên bảng:
* Hình chữ nhật : S = a b
* Hình hộp chữ nhật: S xq = P đáy x chiều
S tp = S xq + S 2 đáy.
<b>HÑ2: </b>Luyện tập.
<b>Bài 1</b>:
- u cầu HS đọc đề bài tốn.
- Gọi 2 em tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS nêu cách làm.
? Muốn tính được cả mảnh vườn thu được bao
nhiêu ki-lô -gam rau ta làm như thế nào?
* Yêu cầu cả lớp làm vào vở
nháp, hai học sinh lên bảng
* Nhiều em nối tiếp đọc, lớp
theo dõi.
* 1 em đọc, lớp đọc thầm.
-2 HS tìm hiểu đề, lớp theo dõi.
- HS lần lượt nêu.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
<i>Giải</i>
Nửa chu vi mảnh vườn: 160 : 2 = 80 (m)
Đáp số : 2250 kg
<b>Baøi 2 :</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài tốn.
- Gọi 2 em tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS nêu cách làm.
? Muốn tính chiều cao hình hộp chữ nhật ta
làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
-1 HS lên bảng, lớp làm vào
nháp
- Theo dõi và sửa bài.
* 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- 2 HS tìm hiểu đề, lớp theo dõi.
- HS lần lượt nêu.
- Suy nghĩ và trả lời.
-1 HS lên bảng, lớp làm vào
nháp
- Theo dõi và sửa bài.
Thứ năm 22 tháng 4 năm 2012
<b>TẬP LÀM VĂN : ƠN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI</b>
(Lập dàn ý, làm văn miệng)
<b>I. Muïc tieâu</b>:
- Lập được bài văn tả người theo đề bài gợi ý sgk.
- Trình bày miệng được bài văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa theo dàn ý đã lập.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Bảng phụ ghi sẵn đề bài, bảng nhóm để một số bạn trình bày vào bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới.</b>
<b>HĐ 1</b>: <i><b>Hướng dẫn học sinh hiểu đề bài</b></i>.
- GV mở bảng phụ đã viết các đề văn, cùng HS
phân tích đề, gạch chân những từ ngữ quan trọng.
Cụ thể:
1. Tả cô giáo, thầy giáo đã từng dạy dỗ em.
2. Tả một người ở địa phương.
3. Tả một người em mới gặp một lần, ấn tượng sâu
sắc.
<b>HĐ2:</b><i><b>Hướng dẫn lập dàn ý.</b></i>
- Phát bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm.
- 1 học sinh đọc thành tiếng gợi ý 1 (Tìm ý cho bài
văn) trong SGK.
* 3 HS nối tiếp đọc, cả
lớp đọc thầm, mỗi em suy
nghĩ, lựa chọn 1 đề văn
gần gũi, gạch chân dưới
những từ ngữ quan trọng
trong đề.
-1 học sinh đọc thành tiếng bài tham khảo “Người
bạn thân”.
- Yêu cầu học sinh lập dàn ý vào giấy lớn theo
- Mời một số nhóm trình bày trước lớp.
- Giáo viên nhận xét. Hoàn chỉnh dàn ý.
<b> HĐ3 :</b> <i><b>Hướng dẫn nói từng đoạn của bài văn</b></i>.
- Nêu yêu cầu 2, nhắc nhở HS cần nói theo sát dàn
ý, dù là văn nói vẫn cần diễn đạt rõ ràng, rành
mạch; dùng từ, đặt câu đúng, sử dụng một số hình
ảnh bằng cách so sánh để lời văn sinh động.
Từng HS chọn trình bày miệng (trong nhóm) một
đoạn trong dàn ý đã lập.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
*1 em đọc các gợi ý trong
sách, cả lớp đọc thầm lại.
- 1 em đọc, cả lớp đọc
thầm theo để học cách
viết các đoạn, cách tả xen
lẫn lời nhận xét, bộc lộ
cảm xúc…
- Lập dàn ý theo nhóm
-Mỗi nhóm chọn 1 học
sinh đọc dàn ý của nhóm
mình trước lớp. Cả lớp
nhận xét.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
* Nhiều HS lần lượt đọc,
những HS khác nghe bạn
nói, góp ý để bạn hồn
thiện phần đã nói.
<b>TỐN : MỘT SỐ DẠNG BÀI TỐN ĐÃ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Biết một số dạng tốn đã học.
- Biết giải các bàitốn có lien quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu
của hai số đó.
- Làm bài 1.2.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
+ Bài tập 2 trang 169.
+ Bài tập 3 trang 170.
- Chấm điểm, nhận xét bài cũ.
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ1: :</b><i><b>Ơn lại các dạng tốn đã học</b></i>.
- Gọi học sinh nhắc lại các dạng toán đã
học.
- Nhận xét, chốt và ghi lên bảng lớp:
Tìm số trung bình cộng.
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó.
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
*Gọi 2 em lên bảng cả lớp làm
vào vở nháp.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU : ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU</b>
<b>(Dấu ngoặc kép)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép và làm được bài tập thực hành về dấu ngoặc kép.
- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép. ( BT3 )
<b>II. Chuẩn bị </b>: VBT, Bộ đồ dùng.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ nói
về trẻ em phù hợp với mỗi nghĩa sau:
+ Trẻ lên ba đang học nói khiến cả
nhà vui vẻ nói theo.
+ Lớp già đi trước có lớp sau thay thế.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ1 : Ôn lại tác dụng của dấu ngoặc</b>
<b>kép. </b>
- Gọi 2 học sinh nhắc lại tác dụng của
dấu ngoặc kép.
- Nhận xét, treo bảng phụ chốt nội
dung cần ghi nhớ :
<b>HĐ 2 : Hướng dẫn học sinh thực</b>
<b>hành. </b>
<b>Baøi 1</b>:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại đoạn
văn, suy nghĩ nên đặt dấu ngoặc kép
vào những chỗ nào trong đọan văn để
đánh dấu lời nói trực tiếp hoặc ý nghĩa
của nhân vật.
- Gọi học sinh trình bày.
<b>Bài 2:</b>
- Nêâu yêu cầu bài tập, giúp học sinh
hiểu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu 1 em lên bảng phụ làm, cả
lớp làm vào vở bài tập Tiếng Việt.
- Sửa bài, nhận xét
<b>Baøi 3:</b>
- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của
bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở. Gọi
2 em lên bảng viết đoạn văn có sử
*Gọi 2 em lên bảng cả lớp làm vào
vở nháp.
* 2 Học sinh nêu.
- 1 em đọc lại, cả lớp đọc thầm.
* Một em đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.
- Suy nghó và làm bài.
- Một số em trình bày, lớp nhận
xét.
* 1 em lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở bài tập.
- Theo dõi và chữa bài.
* 1 em đọc yêu cầu, cả lớp theo
dõi.
dụng dấu ngoặc kép.
- Hướng dẫn học sinh chữa bài trên
bảng.
<b>3.Củng cố - Dặn do</b> ø: Nhận xét tiết học.
<b>ĐỊA LÍ : ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Tìm được các châu lục, đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế giới.
- Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên ( vị trí, giới hạn đặc điểm thiên
nhiên ), dân cư, hoạt động kinh tế ( một số sản phẩm công nghiêp, nông nghiệp ) của các
châu lục : A, Âu, Phi, Mĩ, châu ĐẠi Dương, châu Nam Cực.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Quả địa cầu, bản đồ thế giới.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- KiĨm tra VBT cđa häc sinh .
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ 1:</b><i><b> Làm việc cá nhân </b></i>.
- Gọi HS lên bảng chỉ vị trí các châu lục trên
thế giới và các đại dương, nước Việt Nam trên
bản đồ thế giới.
- GV nhận xét và chốt.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Đối đáp
<i>nhanh” </i>
Đội 1 nêu tên một quác gia đã học, đội 2 phải
trả loời được quốc gia đó thuộc châu lục
nào.Sau đó đổi ngược lại.Mỗi đội được hỏi 3
lần. Đội nào có nhiều đáp án đúng hơn là đội
thắng cuộc.
- GV và cả lớp giúp các em hồn thiện phần
trình bày.
- Nhận xét và tun dương đội thắng.
<b> HĐ2: </b><i><b> Làm việc theo nhóm </b></i>.
-Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm câu hỏi
2b trong SGK.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và viết kết quả
trên giấy khổ lớn dán lên bảng sau đó lần lượt
trình bày.
- Treo sẵn bảng thống kê ( như SGK) lên bảng
và giúp HS điền đúng kiến thức vào bảng.
- GV và cả lớp theo dõi và nhận xét, kết luận.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
* 3 - 4 HS lần lượt lên
bảng chỉ vị trí các châu lục,
địa dương, nước Việt Nam
trên bản đồ thế giới.
- Lớp theo dõi và ghi nhớ.
- Lớp chia thành 2 nhóm,
mỗi nhóm cử 5 đại diện lên
tham gia trò chơi theo
hướng dẫn.
- Theo dõi và nhận xét 2
đội chơi.
- Dặn học sinh về nhà học bài và xem trước bài
mới.
Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2012
<b>TẬP LAØM VĂN : TẢ NGƯỜI </b>
<i><b>(Kiểm tra viết)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Viết được bài văn theo gợi ý trong sách giáo khoa. Bài văn bố cục rõ ràng nội dung miêu
<b>II. Chuẩn bị: </b>- Dàn ý cho đề văn của mỗi HS (đã lập ở tiết trước).
<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. bài cũ : </b>+ GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS trong tiết
kiểm tra. - Nhận xét.
<b>3. Bài mới : </b>GV giới thiệu bài:
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Hướng dẫn HS làm bài. </b></i>
<i> Đề bài: Chọn một trong các đề sau:</i>
* Đề 1: Tả cô giáo ( hoặc thầy giáo) đã từng dạy dỗ em và
để lại cho em nhiều ấn tượng và tình cảm tốt đẹp.
* Đề 2: Tả một người ở địa phương em sinh sống ( chú
cơng an phường, chú dân phịng, bác tổ trưởng dân phố, bà
cụ bán hàng …)
* Đề 3: Tả một người em mới gặp một lần nhưng đã để lại
cho em những ấn tượng sâu sắc.
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2:</b><b>HS làm bài. </b></i>
+ GV yêu cầu HS chọn đề bài, suy nghĩ lập dán ý sau đó
viết bài hồn chỉnh.
+ Cho HS làm bài, GV theo dõi nề nếp làm bài của lớp.
<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về xem lại bài văn tả cảnh.
- Chuẩn bị: “Trả bài văn tả cảnh”.
+ Gọi HS lần lượt đọc các đề
bài (3 HS đọc)
+ Vài HS giới thiệu đề bài
mình chọn viết.
- HS viết bài theo dàn ý đã lập.
- HS đọc soát lại bài viết để
phát hiện lỗi, sửa lỗi trước khi
nộp bài.
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>- </b>Biết giải một số bài tốn có dạng đã học.
- Làm bài 1- 3.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi
bằng 140m. Chiều dài hơn chiều rộng
10m. Tính diện tích mảnh đất đó.
-GV nhận xét .
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ1</b>:<b>Ơn cơng thức quy tắc tính diện</b>
<b>tích hình tam giác, hình thang</b><i><b>.</b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại cơng thức tính
diện tích hình tam giác và cơng thức tính
diện tích hình thang. Giáo viên nhận xét
và chốt lên bảng:
Diện tích hình tam giác.
S = a b : 2
Diện tích hình thang.
S = (a + b) h : 2
<b>HĐ 2</b>: <b>Hướng dẫn thực hành</b>.
<b>Baøi 1</b>:
- Gọi một em đọc đề bài.
A B
D E C
- H : Để tính được diện tích của tứ giác
ABCD ta phải làm thế nào?
-Yêu cầu học sinh giải vào vở, gọi 1 em
lên bảng làm.
- Sửa bài:
<i>Bài giải:</i>
Hieäu số phần bằng nhau: 3 – 2 = 1
(phần)
Giá trị 1 phần: 13,6 : 1 = 13,6 (m2<sub>)</sub>
Diện tích BEC laø: 3,6 2 = 27,2 (m2)
Diện tích ABED là : 27,2 + 13,6 = 40,8 (
cm2<sub>)</sub>
Diện tích ABCD là : 40,8 + 27,2 = 68
( cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 68 cm2
<i><b>Baøi 2:</b></i>
* Gọi 1 em lên bảng, cả lớp làm
vào vở nháp.
* 1-2 em nêu cơng thức tính
diện tích hình tam giác và cơng
thức tính diện tích hình thang.
* 1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi.
- Hai học sinh phân tích đề, cả
lớp theo dõi.
- Quan sát hình vẽ.
- 1-2 em trả lời.
- Làm cá nhân, 1 HS lên bảng
làm.
- Theo dõi, chữa bài.
- Gọi một em đọc đề bài.
- Yêu cầu hai em ngồi gần nhau thảo
luận phân tích đề.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại 4 bước tính
dạng tốn tìm 2 số khi biết tổng và tỉ.
( B1 : Tổng số phần bằng nhau
B2 : Giá trị 1 phần
B3 : Số bé
B4 : Số lớn)
-u cầu học sinh giải vào vở, gọi 1 em
lên bảng làm.
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài giải</i>
Tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7
(phaàn)
Giá trị 1 phần 35 : 7 = 5 (học sinh)
Số học sinh nam: 5 3 = 15 (học sinh)
Số học sinh nữ: 5 4 = 20 (học sinh)
Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh
nam là:
20 – 15 = 5 (hoïc sinh)
<i>Đáp số : 5 học sinh.</i>
<b>Baøi 3</b> :
- Gọi một em đọc đề bài.
- Yêu cầu hai em ngồi gần nhau thảo
luận phân tích đề.
- Yêu cầu HS tự giải vào vở.
- Chấm bài nhanh cho 1 số HS rồi chữa
bài trên bảng :
<i>Bài giải:</i>
Số lít xăng ơ tơ cần để chạy 75 km:
75 12 : 100 = 9 (lít)
<i>Đ áp số : 9 lít</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b> - Nhận xét tiết học.
- 1-2 em trả lời.
- Làm cá nhân, 1 HS lên bảng
làm.
- Theo dõi, chữa bài.
* 1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi.
-Thảo luận, phân tích đề.
-Làm cá nhân, 1 HS lên bảng
làm.
- Theo dõi, chữa bài.
<b>LỊCH SỬ </b>
<b>ÔN TẬP LỊCH SỬ NƯỚC TA TỪ GIỮA THẾ KỈ XIX ĐẾN NAY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
* Nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 dến nay.
- Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đứng lên chống Pháp.
- Cuối năm 45 thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng
chiến giữ nước. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến.
- Giai đoạn 45- 75 : Nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu, miền Bắc vừa xây dựng chủ
nghĩa xã hội, vưa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ, đồng thời chi viện
cho miền Nam. Chiến dịch Hồ Chí Minh tồn thắng, đất nước được thống nhất.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Bản đồ hành chính Việt Nam. Tranh ảnh liên quan đến kiến thức các bài ôn...
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên:</b> <b>Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- KiÓm tra VBT cña häc sinh .
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ1</b>: <i><b>Làm việc cả lớp </b></i>.
- Dùng bảng phụ yêu cầu HS nêu ra 4 thời
kì lịch sử đã học :
+ Từ năm 1858 đến năm 1945.
+ Từ năm 1945 đến năm 1954.
+ Từ năm 1954 đến năm 1975.
+ Từ năm 1975 đến nay.
- Yêu cầu HS nêu và nối tiếp điền vào
bảng.
<b>HĐ2: </b><i><b> Làm việc theo nhóm </b></i>.
- Chia lớp thành 4 nhóm học tập. Mỗi nhóm
nghiên cứu, ơn tập một thời kì, theo 4 nội
dung:
+ Nội dung chính của thời kì.
+ Các niên địa quan trọng.
+ Các sự kiện lịch sử chính.
+ Các nhân vật tiêu biểu.
-Yêu cầu các nhóm thảo luận hồn thành
nội dung sau đó lần lượt trình bày.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>- </b>GV nhận xét tiết học tuyên dương, nhắc
* Chú ý theo dõi hoàn thành các
câu trả lời theo nội dung.
- Nghe và ghi nhớ.
* Lớp chia làm 4 nhóm đã quy
định.
-Các nhóm thảo luận, sau đó
trình bày, nhóm khác theo dõi và
bổ sung.
<b>KHOA HOÏC</b>
<b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG ĐẤT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nêu nguyên nhân dẫn đén việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thối.
<b>II. Chuẩn bị </b>:
- Hình vẽ trong SGK trang 136, 137;
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Con người khai thác gỗ và phá hoại rừng
- Nêu những nguyên nhân khác khiến rừng
bị tàn phá?
- Nhận xét, cho điểm.
<b>2: Bài mới.</b>
<b>HĐ 1 : Quan sát tranh và trả lời câu hỏi</b>.
- Yêu cầu HS quan sát theo nhóm các hình
1, hình 2 và hồn thành các câu hỏi:
+ Hình 1 và 2 cho biết con người sử dụng
đất vào việc gì ?
+ Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự thay
đổi nhu cầu sử dụng đo ?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
<b>HĐ2:</b><i><b>Thảo luận. </b></i>
- u cầu nhóm trưởng điều khiển thảo
luận.
+ Con người đã làm gì để giải quyết mâu
thuẫn giữa việc thu hẹp diện tích đất trồng
với nhu cầu về lương thực ngày càng nhiều
hơn ?
+ Người nông dân ở địa phương bạn đã làm
gì để tăng năng suất cây trồng ?
+ Việc làm đó có ảnh hưởng gì đến mơi
trường đất trồng ?
+ Phân tích tác hại của rác thải đối với môi
trường đất.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
* HS quan sát và tiến hành làm
việc theo nhóm, nhóm trưởng
phụ trách nhóm thảo luận, cử thư
kí ghi lại nội dung thảo luận.
- Đại diện một số nhóm báo cáo
kết quả thảo luận. Lớp nhận xét,
bổ sung.
* Nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
- Lắng nghe và ghi nhớ.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Muïc tiêu : </b>
- Nhận xét tuần 33, phổ biến nhiệm vụ tuần 34.
<b>II. Nội dung</b>
<b>1. Đánh giá hoạt động tuần qua.</b>
- Nền nếp :
- Học tập
<b>2. Hoạt động tuần này :</b>
+ Nèn nếp :