Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.84 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
<b>Câu 1.</b> Cho <i>n</i> và <i>k</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i> mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k n k</i>
. <b>B. </b>
1
1 1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> . <b>C. </b>
1
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>k</i><i>n</i> .D.
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>n k</i>
.
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân
<b>A. </b>6. <b>B. </b> 3 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.
<b>Câu 3.</b> Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>r</i> và độ dài đường sinh <i>l</i> bằng
<b>A. </b><i>rl</i>. <b>B. </b>4<i>rl</i>. <b>C. </b>2<i>rl</i>. <b>D. </b>4
3<i>rl</i>.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 5.</b> Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và chiều cao bằng 2<i>a</i>. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
<b>A. </b>2 3
3<i>a</i> . <b>B. </b>
3
4
3<i>a</i> . <b>C. </b>
3
2<i>a</i> . <b>D. </b>4<i>a</i>3.
<b>Câu 6.</b> Phương trình <sub>5</sub>2<i>x</i>1<sub></sub><sub>125</sub><sub> có nghiệm là </sub>
<b>A. </b> 3
2
<i>x</i> . <b>B. </b> 5
2
<i>x</i> . <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i>3.
<b>Câu 7.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> <i>b</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i> <i>b</i> <i>f x dx</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i><i>F a</i> <i>F b</i>
<b>C. </b> <i>b</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i><i>F b</i> <i>F a</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i>
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tìm giá trị cực đại <i>y<sub>CĐ</sub></i> và giá trị cực tiểu <i>y<sub>CT</sub></i> của hàm số đã cho.
<b>A. </b><i>y<sub>CĐ</sub></i> 3 và <i>y<sub>CT</sub></i> 0 <b>B. </b><i>y<sub>CĐ</sub></i> 3 và <i>y<sub>CT</sub></i> 2
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>C. </b><i>y<sub>CĐ</sub></i> 2 và <i>y<sub>CT</sub></i> 2 <b>D. </b><i>y<sub>CĐ</sub></i> 2 và <i>y<sub>CT</sub></i> 0
<b>Câu 9.</b> Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>21. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>43<i>x</i>21.
<b>Câu 10.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, ln 5
<i>a</i>
<i>a</i> . <b>B. </b>ln 2
5
ln
3. <b>D. </b>
ln 5
ln 3.
<b>Câu 11.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
4<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i>. <b>C. </b>
2
3<i>x</i> 2<i>x</i><i>C</i>. <b>D. </b><i>x</i>3<i>x</i>2<i>C</i>.
<b>Câu 12.</b> Kí hiệu ,<i>a b</i> lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm <i>a</i>, <i>b</i>.
<b>A. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2<sub> </sub> <b>B. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 2 <b>C. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 <b>D. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 2
<b>Câu 13.</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>AB</i>.
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 14.</b> Trong khơng gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 15.</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i><i>y</i>2<i>z</i> 3 0 <b>B. </b><i>x</i><i>y</i>2<i>z</i> 6 0
<b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i>70 <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i>260
<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng <i>d</i>:
1
5
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
?
<b>A. </b><i>P</i>
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i> có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SD</i>
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng <i>BM</i> và mặt phẳng
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b>ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
<b>A. </b> 2
2 <b>B. </b>
3
3 <b>C. </b>
2
3 <b>D. </b>
1
3
<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. 5</b>. <b>D. </b>1.
<b>Câu 19.</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>18. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2.
<b>Câu 20.</b> Đặt log 4<sub>3</sub> <i>a</i>, tính log 81 theo <sub>64</sub> <i>a</i>.
<b>A. </b>3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>4
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
4<i>a</i>. <b>D. </b>
4
<b>Câu 21.</b> Tập nghiệm của bất phương trình <sub>3</sub><i>x</i>22<i>x</i> <sub></sub><sub>27</sub><sub> là </sub>
<b>A. </b>
<b>A. </b>100 <b>B. </b><i>R</i>2 3<i>a</i> <b>C. </b><i>R</i> 3<i>a</i> <b>D. </b><i>R a</i>
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 24.</b> Tìm nguyên hàm <i>F x</i>
<b>A. </b><i>F x</i>
<b>Câu 25.</b> Số lượng của loại vi khuẩn <i>A</i> trong một phịng thí nghiệm được tính theo cơng thức
<i>s t</i> <i>s</i> , trong đó <i>s</i>
<b>A. </b>48 phút. <b>B. </b>7 phút. <b>C. 8</b> phút. <b>D. 12 phút. </b>
<b>Câu 26.</b> Cho lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>A</i>, cạnh <i>AC</i>2 2.
Biết <i>AC</i> tạo với mặt phẳng
<i>ABCB C</i> .
<b>A. </b> 8
3
<i>V</i> <b>B. </b> 16
3
<i>V</i> <b>C. </b> 8 3
3
<i>V</i> <b>D. </b> 16 3
3
<i>V</i>
<b>Câu 27.</b> Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> <sub>2</sub>25 5
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>
<i>x</i> 2 0 2
<i>y</i> 0 0 0
<i>y</i>
1
2
2
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>Câu 28.</b> Tìm đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>a</i><i>x b</i><i>x</i> với <i>a</i><i>b</i>.
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 29.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> và đồ thị hàm số 2
.
<i>y</i><i>x</i><i>x</i>
<b>A. </b>37
12 <b>B. </b>
9
4 <b>C. </b>
81
12 <b>D. </b>13
<b>Câu 30.</b> Cho số phức <i>z</i> 3 2<i>i</i>. Tìm phần ảo của số phức w
<b>A. </b>4. <b>B. </b>7 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>4i.
<b>Câu 31.</b> Trong mặt phẳng toạ độ, điểm <i>A</i>
<b>Câu 32.</b> Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 33.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 1 0 và điểm <i>I</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng đi qua điểm <i>A</i>
<b>A. </b>2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i>90. <b>B. </b>2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i>110.
<b>C. </b>2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i>110. <b>D. </b>2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i>110.
<b>Câu 35.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho <i>A</i>
<b>A. </b>
3 3
2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
3
2
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
3 3
2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
3
2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
<b>A. </b> 8
165. <b>B. </b>
24
65. <b>C. </b>
16
55. <b>D. </b>
12
45.
<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng 10 . Cạnh bên <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng
<b>A. </b><i>d</i>3 5. <b>B. </b><i>d</i> 5. <b>C. </b><i>d</i>5. <b>D. </b><i>d</i>10.
<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>f</i>(x) liên tục và
3
0
(3) 21, ( ) dx 9
<i>f</i>
1
0
. '(3 x) dx
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i>6. <b>B. </b><i>I</i>12. <b>C. </b><i>I</i> 9. <b>D. </b><i>I</i> 15.
<b>Câu 39.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên của <i>m</i>sao cho hàm số 1 3 2 2018
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> nghịch biến
trên khoảng
<b>A. </b>10. <b>B. </b>9. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 40.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AB</i>6 ;<i>a CD</i>8<i>a</i> và các cạnh cịn lại bằng <i>a</i> 74. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD</i>.
<b>A. </b><i>S</i>25
<i>S</i>
<b>Câu 41.</b> Cho <i>f</i>
2
<i>f</i> <i>f</i>
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>A. </b><i>T</i>9. <b>B. </b><i>T</i>3. <b>C. </b><i>T</i>10. <b>D. </b><i>T</i>4.
<b>Câu 42.</b> Cho hàm số <i>y</i>4<i>x</i>36<i>x</i>21 có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Khi đó phương trình <sub>4 4</sub>
<b>A. </b>9. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>3.
<b>Câu 43.</b> Có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số <i>m</i> để bất phương trình 9<i>x</i> 4.6<i>x</i>
<i>m</i>
có nghiệm?
<b>A. Vơ số. </b> <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 44.</b> Cho số phức
thỏa điều kiện 2 2<i>z i</i> 3 6. Tập hợp điểm biểu diễn của
tạo thành một
hình phẳng. Tính diện tích <i>S</i>
của hình phẳng đó.
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>A</i>
1 2
:
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
sao cho khoảng cách từ <i>B</i>
<i>d</i> đi qua điểm nào sau đây?
<b>A. </b><i>P</i>
<b>Câu 46.</b> Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hai hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub>
11 1
11
3 4 2
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
<b>A. </b>
2 2
2 2
4
2
2
log 9 1 log 3 2
9 .3 .3<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i> ln 2 2 1 81
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>m n</i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>
<b>A. </b>2 5 2 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b> 52. <b>D. </b>2 5
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên . Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị
( )
<i>y</i> <i>f x</i> tại các điểm có hồnh độ <i>x</i> 1; <i>x</i> 0; <i>x</i>1 lần lượt tạo với chiều dương trục <i>Ox</i> các
góc 30, 45, 60. Tính tích phân
0 1
3
1 0
. d 4 . d
<i>I</i> <i>f</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 25
3
<i>I</i> . <b>B. </b><i>I</i> 0. <b>C. </b> 1
3
<i>I</i> . <b>D. </b> 3 1
3
<i>I</i> .
<b>Câu 49.</b> Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. có <i>M</i>, <i>N</i>, <i>P</i> lần lượt là trung điểm ba cạnh <i>A B</i> , <i>BB</i> và <i>D D</i> .
Mặt phẳng
<b>A. </b>2 .<i>V</i> <b>B. </b>4 .<i>V</i> <b>C. </b>6 .<i>V</i> <b>D. </b>12 .<i>V</i>
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, Cho mặt cầu <sub>( ) :</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub> <sub>2)</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>. Có tất cả bao nhiêu điểm </sub>
( , , )
<i>A a b c</i> ( , ,<i>a b c</i> là các số ngun) thuộc mặt phẳng (<i>Oxy</i>) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
( )<i>S</i> đi qua <i>A</i> và hai tiếp tuyến đó vng góc với nhau.
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.B 2.C 3.C 4.A 5.C 6.C 7.B 8.A 9.D 10.C
11.B 12.D 13.B 14.A 15.A 16.B 17.D 18.A 19.B 20.D
21.C 22.C 23.A 24.D 25.C 26.D 27.C 28.A 29.A 30.C
31.A 32.A 33.A 34.D 35.C 36.C 37.B 38.A 39.C 40.B
41.B 42.C 43.D 44.A 45.A 46.C 47.A 48.A 49.B 50.A
<b>Câu 1.</b> Cho <i>n</i> và <i>k</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i> mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k n k</i>
. <b>B. </b>
1
1 1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .C.
1
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>k</i><i>n</i> . <b>D. </b>
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n k</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Dựa vào định nghĩa và cơng thức tính số tổ hợp, chỉnh hợp ta thấy:
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>n k</i>
,
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>k</i> <i>n</i>
,
!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k n</i> <i>k</i>
nên các đáp án A, C, D sai.
Ta có
1
1 1
1 ! 1 ! !
1 !
1 ! ! ! 1 ! ! ! ! !
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>C</i>
<i>k</i> <i>n k</i> <i>k n k</i> <i>k n k</i> <i>k n k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> .
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân
<b>A. </b>6. <b>B. </b> 3 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Do cấp số nhân
<i>u</i> <i>u q</i> .
3
4 54 2. 54
<i>u</i> <i>q</i> <i>q</i>3 27<i>q</i> 3.
Vậy cấp số nhân
<i>q</i> .
<b>Câu 3.</b> Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>r</i> và độ dài đường sinh <i>l</i> bằng
<b>A. </b><i>rl</i>. <b>B. </b>4<i>rl</i>. <b>C. </b>2<i>rl</i>. <b>D. </b>4
3<i>rl</i>.
<b>Lời giải </b>
Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay: <i>S<sub>xq</sub></i> 2 <i>rl</i><b>. </b>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 5.</b> Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và chiều cao bằng 2<i>a</i>. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
<b>A. </b>2 3
3<i>a</i> . <b>B. </b>
3
4
3<i>a</i> . <b>C. </b>
3
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>Lời giải </b>
Ta có: <i>Vlangtru</i><i>Sday</i>.<i>h</i>
2
.2
<i>a</i> <i>a</i>
2a3.
<b>Câu 6.</b> Phương trình 2 1
5 <i>x</i> 125 có nghiệm là
<b>A. </b> 3
2
<i>x</i> . <b>B. </b> 5
2
<i>x</i> . <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i>3.
<b>Lời giải</b>
Ta có: 2 1
5 <i>x</i> 125 52<i>x</i>153 2<i>x</i> 1 3<i>x</i>1.
<b>Câu 7.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> <i>b</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i> <i>b</i> <i>f x dx</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i><i>F a</i> <i>F b</i>
<b>C. </b> <i>b</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i><i>F b</i> <i>F a</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Khẳng định B <i>b</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i><i>F a</i> <i>F b</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i><i>F b</i> <i>F a</i>
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tìm giá trị cực đại <i>y<sub>CĐ</sub></i> và giá trị cực tiểu <i>y<sub>CT</sub></i> của hàm số đã cho.
<b>A. </b><i>y<sub>CĐ</sub></i> 3 và <i>y<sub>CT</sub></i> 0 <b>B. </b><i>y<sub>CĐ</sub></i>3 và <i>y<sub>CT</sub></i> 2
<b>C. </b><i>y<sub>CĐ</sub></i> 2 và <i>y<sub>CT</sub></i> 2 <b>D. </b><i>y<sub>CĐ</sub></i> 2 và <i>y<sub>CT</sub></i> 0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có <i>y<sub>CĐ</sub></i> 3 và <i>y<sub>CT</sub></i> 0.
<b>Câu 9.</b> Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>21. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>43<i>x</i>21.
<b>Lời giải </b>
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên đây là hàm trùng phương. Do đó loại B và C
Vì lim
<i>x</i> nên loại A
<b>Câu 10.</b> Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, ln 5
<i>a</i>
<i>a</i> . <b>B. </b>ln 2
5
ln
3. <b>D. </b>
ln 5
ln 3.
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
Ta có ln 5
3 3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 11.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>1 4 1 3
4<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i>. <b>C. </b>
2
3<i>x</i> 2<i>x</i><i>C</i>. <b>D. </b> 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn</b> 1 4 1 3
4<i>x</i> 3<i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 12.</b> Kí hiệu ,<i>a b</i> lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm <i>a</i>, <i>b</i>.
<b>A. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2<sub> </sub> <b>B. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 2
<b>C. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 <b>D. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Số phức 3 2 2 <i>i</i> có phần thực là <i>a</i>3 và phần ảo là <i>b</i> 2 2.
<b>Câu 13.</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>I</i>
<b>ChọnB </b>
Tọa độ trung điểm <i>I</i> của đoạn <i>AB</i> với <i>A</i>
1
2
0 1; 0; 4
2
4
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>I</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<b>Câu 14.</b> Trong khơng gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
+ Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> <i>I</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
+ Mặt cầu đường kính <i>AB</i>có tâm <i>I</i>
<i>R</i> có phương trình là:
3 3 1 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>.</b>
<b>Câu 15.</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i><i>y</i>2<i>z</i> 3 0 <b>B. </b><i>x</i><i>y</i>2<i>z</i>60
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
Mặt phẳng
<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng <i>d</i>:
1
5
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
?
<b>A. </b><i>P</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Cách 1.</b> Dựa vào lý thuyết: Nếu <i>d</i> qua <i>M x y</i>
<i>u a b c</i> thì phương
trình đường thẳng <i>d</i> là:
0
0
0
<i>x</i> <i>x</i> <i>at</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>bt</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>ct</i>
, ta chọn đáp án B
<b>Cách 2.</b> Thay tọa độ các điểm <i>M</i> vào phương trình đường thẳng <i>d</i>, ta có:
1 1 0
2 5 3
5 2 3 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
(Vơ lý). Loại đáp án A
Thay tọa độ các điểm <i>N</i> vào phương trình đường thẳng <i>d</i>, ta có:
1 1
5 5 0
2 2 3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
. Nhận đáp án B
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i> có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SD</i>
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng <i>BM</i> và mặt phẳng
<b>A. </b> 2
2 <b>B. </b>
3
3 <b>C. </b>
2
3 <b>D. </b>
1
3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>M</b></i>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
Gọi <i>O</i> là tâm của hình vng. Ta có <i>SO</i>
2
2 2
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>OD</i> ta có <i>MH</i>/ /<i>SO</i> nên <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> lên mặt phẳng
2 4
<i>a</i>
<i>MH</i> <i>SO</i> .
Do đó góc giữa đường thẳng <i>B M</i> và mặt phẳng (<i>ABCD</i>) là <i>MBH</i>.
Khi đó ta có
2
1
4
tan
3
3 2
4
<i>a</i>
<i>MH</i>
<i>MBH</i>
<i>BH</i> <i>a</i>
.
Vậy tang của góc giữa đường thẳng <i>B M</i> và mặt phẳng
<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. 5 . </b> <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>A. </b>
Ta có <i>f</i>
0
0 1
2
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bảng xét dấu
Vì <i>f</i>
<b>Câu 19.</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>18. <b>B. </b>18. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Mà <i>f</i>
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>4
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
4<i>a</i>. <b>D. </b>
4
3<i>a</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có 3
4
64 <sub>4</sub> 4
3
4 4 4
log 81 log 3 log 3
3 3log 4 3<i>a</i>
.
Vậy log 81<sub>64</sub> 4
3<i>a</i>
.
<b>Câu 21.</b> Tập nghiệm của bất phương trình <sub>3</sub><i>x</i>22<i>x</i> <sub></sub><sub>27</sub><sub> là </sub>
<b>A. </b>
<i>x</i> 2 0 1
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>Chọn </b> <b>C. </b>
Bất phương trình tương đương với 3<i>x</i>22<i>x</i> 33<i>x</i>22<i>x</i>3
2
2 3 0 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 22.</b> Tìm bán kính<i>R</i> mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 .<i>a</i>
<b>A. </b>100 <b>B. </b><i>R</i>2 3<i>a</i> <b>C. </b><i>R</i> 3<i>a</i> <b>D. </b><i>R a</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đường chéo của hình lập phương: <i>AC</i> 2 3<i>a</i>. Bán kính 3
2
<i>AC</i>
<i>R</i> <i>a</i> .
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn </b> <b>A. </b>
Ta có 2<i>f x</i>
<i>f x</i> .
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
<i>y</i> .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2 3 1 <sub> </sub>
2
<i>T</i> <i>CĐ</i>
<i>C</i>
<i>y</i> <i>y</i> .
Vậy phương trình 2<i>f x</i>
<b>Câu 24.</b> Tìm ngun hàm <i>F x</i>
<b>A. </b><i>F x</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Có <i>F x</i>
Do cos sin 2 1 2 1
2 2 2
<i>F</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>F x</i>
<i>x</i> 2 0 2
<i>y</i> 0 0 0
<i>y</i>
1
2
2
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
<b>Câu 25.</b> Số lượng của loại vi khuẩn <i>A</i> trong một phịng thí nghiệm được tính theo cơng thức
<i>s t</i> <i>s</i> , trong đó <i>s</i>
<b>A. </b>48 phút. <b>B. </b>7 phút. <b>C. 8 phút. </b> <b>D. 12 phút. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
3 0 .2
<i>s</i> <i>s</i>
8 8
<i>s</i>
<i>s</i>
con.
Số lượng vi khuẩn <i>A</i> là 20 triệu con: 20.000.000 78.125.2<i>t</i>
<i>t</i> 8.
<b>Câu 26.</b> Cho lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>A</i>, cạnh <i>AC</i>2 2.
Biết <i>AC</i> tạo với mặt phẳng
<i>ABCB C</i> .
<b>A. </b> 8
3
<i>V</i> <b>B. </b> 16
3
<i>V</i> <b>C. </b> 8 3
3
<i>V</i> <b>D. </b> 16 3
3
<i>V</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<b>Phân tích: </b>Tính thể tích của khối đa diện <i>ABCB C</i> bằng thể tích khối của lăng trụ <i>ABC A B C</i>.
trừ đi thể tích của khối chóp <i>A A B C</i>. .
Giả sử đường cao của lăng trụ là <i>C H</i> . Khi đó góc giữa <i>AC</i>mặt phẳng
<sub></sub> <sub></sub><sub>60</sub><sub></sub>
<i>C AH</i> .
Ta có: sin 60 2 3; <sub></sub> 4
<i>ABC</i>
<i>C H</i>
<i>C H</i> <i>S</i>
<i>AC</i> ;
2
.
1
. 2 3. . 2 2 8 3
2
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>C H S</i> .
. .
1 1 8 3
. .
3 3 3
<i>A A B C</i> <i>ABC</i> <i>ABC A B C</i>
<i>V</i> <i>C H S</i> <i>V</i> ; <sub>.</sub> <sub>.</sub> 8 3 8 3 16 3
3 3
<i>ABB C C</i> <i>ABC A B C</i> <i>A A B C</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> .
<b>Câu 27.</b> Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> <sub>2</sub>25 5
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>
<b>Lời</b> <b>giải </b>
<b>Chọn</b> <b>C </b>
Tập xác định
Vì
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>B </b></i>
<i><b>A </b></i>
<i><b>C </b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>C’ </b></i>
<i><b>A’ </b></i>
2 2
4
0
60
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>Câu 28.</b> Tìm đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>a</i><i>x b</i><i>x</i> với <i>a</i><i>b</i>.
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Có <i>f</i>
3
<i>x</i> <i>b</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i><sub>a b</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Có 2 2
3 3
<i>a b</i> <i>b b</i>
<i>b</i>
<sub>. </sub>
Ta có bảng biến thiên
Từ đó chọn đáp án A
<b>Câu 29.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i> và đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i><i>x</i>2.
<b>A. </b>37
12 <b>B. </b>
9
4 <b>C. </b>
81
12 <b>D. </b>13
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm 3 2 3 2
0
2 0 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i> và đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i><i>x</i>2 là:
1 0 1
3 2 3 2 3 2
2 2 0
2 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
0 1
4 3 4 3
2 2
2 0
16 8 1 1 37
4 1
4 3 4 3 4 3 4 3 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 30.</b> Cho số phức <i>z</i> 3 2<i>i</i>. Tìm phần ảo của số phức w
<b>A. </b>4. <b>B. </b>7. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>4i.
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: w
<b>Câu 31.</b> Trong mặt phẳng toạ độ, điểm <i>A</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Điểm <i>M</i>
trong hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> <i>a bi</i>.
Vậy điểm <i>A</i>
<b>Câu 32.</b> Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm <i>A</i>
có
tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Gọi tọa độ điểm <i>C x y z</i>
;
Theo bài ra
6
1
1
<i>x</i>
<i>OC</i> <i>BA</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
Vậy tọa độ điểm <i>C</i> là <i>C</i>
<b>Câu 33.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 1 0 và điểm <i>I</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
2
1 2.4
. 4 2
2 2
<i>IAB</i>
<i>IAB</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>IH AB</i> <i>AB</i> <i>AH</i>
<i>IH</i>
.
2 2 2 2
2 2 2 2
<i>R</i> <i>IA</i> <i>AH</i> <i>IH</i>
.
.
<b>Câu 34.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng đi qua điểm <i>A</i>
<b>A. </b>2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i>90. <b>B. </b>2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i>110.
<b>C. </b>2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i>110. <b>D. </b>2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i>110.
<b>Lời giải </b>
Gọi mặt phẳng
<i>A</i> <i>Q</i> <i>D</i> 11.
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<b>Câu 35.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho <i>A</i>
<b>A. </b>
3 3
2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
3
2
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
3 3
2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
3
2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>A</i> và vng góc với
Mặt phẳng
có vec tơ pháp tuyến là <i>n</i><i>BCD</i> <sub></sub><i>BD BC</i>, <sub></sub>
Gọi <i>ud</i>
là vec tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>.
Vì <i>d</i>
.
Đáp <b>A</b> và <b>C</b> có VTCP <i>u</i><i><sub>d</sub></i>
<b>Câu 36.</b> Để chuẩn bị cho hội trại 26/3 sắp tới, cần chia một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành
ba nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm ba cơng việc khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu
nhiên ta được mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ.
<b>A. </b> 8
165. <b>B. </b>
24
65. <b>C. </b>
16
55. <b>D. </b>
12
45.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<i><b>Cách 1 </b></i>
Chia 12 người thành ba nhóm làm ba cơng việc khác nhau, khơng gian mẫu có:
4 4 4
12. 8. 4 34650
<i>C C C</i> phần tử.
Gọi <i>A</i> là biến cố “mỗi nhóm được chia có đúng một học sinh nữ”.
Số phần tử của <i>A</i> là: 1 3 1 3 1 3
3. 9. 2. 6. 1. 3 10080
<i>C C C C C C</i> phần tử.
Xác suất của biến cố <i>A</i> là:
34650 55
<i>P A</i> .
<i><b>Cách 2 </b></i>
Không gian mẫu: <i>C C</i><sub>12</sub>4. <sub>8</sub>4 34650.
Gọi <i>A</i> là biến cố: “Chia ngẫu nhiên 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành 3 nhóm sao cho mỗi
nhóm có đúng một nữ”
Nhóm 1: Chọn 3 nam trong 9 nam và một nữ trong 3 nữ, số cách:
Ta có: <i><sub>A</sub></i> 252.40 10080 .
Vậy
34650 55
<i>A</i>
<i>P A</i>
.
<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng 10 . Cạnh bên <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>P</i> là trung điểm của <i>BC</i> <i>BD</i>//<i>NP</i><i>BD</i> //
<i>d BD MN</i> <i>d BD MNP</i>
<i>d D MNP</i>
3<i>d A MNP</i>
.
Gọi <i>I</i> <i>AC</i><i>NP</i>. Kẻ <i>AH</i> <i>MI</i> tại <i>H</i>.
Ta có <i>NP</i> <i>SA</i> <i>NP</i>
<i>NP</i> <i>AC</i>
<i>NP</i> <i>AH</i>
.
<i>AH</i> <i>MI</i>
<i>AH</i> <i>MNP</i>
<i>AH</i> <i>NP</i>
,
<i>d A MNP</i> <i>AH</i>
.
Ta có <i>SA</i>2<i>SC</i>2<i>AC</i>2
<i>AH</i> <i>AM</i> <i>AI</i> 2 2
1 1
3
2 4
<i>SC</i> <i>AC</i>
4 16
300 1800
20
900
30
2 5
<i>AH</i>
.
Vậy
3
<i>d BD MN</i> <i>AH</i> .
<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>f</i>(x) liên tục và
3
0
(3) 21, ( ) dx 9
<i>f</i>
1
0
. '(3 x) dx
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i>6. <b>B. </b><i>I</i>12. <b>C. </b><i>I</i> 9. <b>D. </b><i>I</i> 15.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>Cách 1. </i>
Đặt 3 3
3
<i>dt</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>dx</i><i>dt</i><i>dx</i>
Đổi cận: 0 0
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
3 3
0 0
1
'(t) '(x) dx
3 3 9
<i>t</i> <i>dt</i>
<i>I</i> <i>f</i> <i>xf</i>
Đặt
'(x) dx (x)
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>dv</i> <i>f</i> <i>v</i> <i>f</i>
<sub></sub>
3
3
0
0
1 1
( (x) (x) dx) (3.21 9) 6
9 9
<i>I</i> <i>xf</i> <i>f</i>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
<i>Cách 2. </i>
Chọn hàm <i>f x</i>
Lại có
3 3
0 0
9
d 9 d 9 3 9 2
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>ax b</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
Giải
1 1
1
2
0
0 0
3 d 12 d 6 6
<i>I</i>
<b>Câu 39.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên của <i>m</i>sao cho hàm số 1 3 2 2018
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> nghịch biến
trên khoảng
<b>A. </b>10. <b>B. </b>9. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>y</i> <i>x</i>22<i>x m</i> . Dễ thấy hàm số đã cho có đạo hàm liên tục trên nên u cầu bài tốn
tương đương với
0, 1; 2 , 1; 2
0, 3; 4 , 3; 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>g x</i> <i>x</i>
, với <i>g x</i>
3;4
max<i>g x</i> <i>m</i> min<i>g x</i>
. (1)
Mà <i>g x</i>
3 <i>m</i> 0
.
Với <i>m</i> nên <i>m</i>
<b>Câu 40.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AB</i>6 ;<i>a CD</i>8<i>a</i> và các cạnh cịn lại bằng <i>a</i> 74. Tính diện tích mặt cầu
<b>A. </b><i>S</i>25
<i>S</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Goi <i>I K</i>, lần lượt trung điểm của <i>CD</i>,<i>AB</i>
Đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>BCD</i> có tâm <i>H</i> bán kính
<i>d</i> là đường thẳng đi qua H và vng góc mp
Dễ thấy các đường thẳng <i>d AI BI IK</i>, , , cùng nằm trong mặt phẳng vng góc với đường thẳng
<i>CD</i>.
Gọi <i>O</i><i>IK</i><i>d</i>.
<b>ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
Hiển nhiên <i>IK</i> là đường thẳng trung trực của <i>AB</i>. O nằm trên đường thẳng <i>IK</i> OBOA
Vậy OAOBOCODhay tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là điểm O.
Ta có <i>BI</i> <i>BC</i>2<i>CI</i>2 58<i>a</i>
2
1 . . 37 58
. 4 58 a
2 4 58
<i>BCD</i>
<i>BCD</i>
<i>BC BD CD</i>
<i>S</i> <i>BI CD</i> <i>r</i> <i>a</i>
<i>S</i>
Hiển nhiên <i>IK</i> là đường thẳng trung trực của <i>AB</i><i>IK</i>7 .<i>a</i>
.
3 7 3 4
<i>IH</i> <i>IO</i> <i>IH BI</i>
<i>OHI</i> <i>BKI</i> <i>IO</i> <i>a</i> <i>KO</i> <i>IK</i> <i>OI</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>IK</i> <i>BI</i> <i>IK</i>
Mặt cầu có bán kính là: <i>R</i><i>OB</i> <i>BK</i>2<i>KO</i>2 (3 )<i>a</i> 2(4 )<i>a</i> 2 5 .<i>a</i>
Vậy <i>S</i>100
<b>Câu 41.</b> Cho <i>f</i>
2
<i>f</i> <i>f</i>
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>A. </b><i>T</i>9. <b>B. </b><i>T</i>3. <b>C. </b><i>T</i>10. <b>D. </b><i>T</i>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Có <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> .
Tương tự
<i>f</i> .
Vậy log
2 2
<i>f</i> <i>f</i>
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
.
<b>Câu 42.</b> Cho hàm số <i>y</i>4<i>x</i>36<i>x</i>21 có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Khi đó phương trình
4 4<i>x</i> 6<i>x</i> 1 6 4<i>x</i> 6<i>x</i> 1 1 0 có bao nhiêu nghiệm thực.
<b>A. </b>9. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>3.
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
Từ đồ thị ta có
3 2
3 2 3 2
3 2
3 2
3 2
4 4 6 1 6 4 6 1 1 0
4 6 1 1; 0 (1)
4 6 1 0;1 (2)
4 6 1 1; 2 (3)
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>
Ta thấy số nghiệm của phương trình 4<i>x</i>36<i>x</i>2 1 <i>m</i> chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
4 6 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> và đường thẳng
(3) có
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm thực.
<b>Câu 43.</b> Có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số <i>m</i> để bất phương trình 9<i>x</i> 4.6<i>x</i>
<i>m</i>
có nghiệm?
<b>A. Vơ số. </b> <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có:
2
3 3
9 4.6 1 .4 0 4. 1 0
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub>
2
3 3
4. 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
.(*)
Đặt 3 , 0
2
<i>x</i>
<i>t</i> <sub> </sub> <i>t</i>
. Bất phương trình (*) trở thành:
2
4 1, 0;
<i>m</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> .
Xét hàm số <i>f t</i>
Ta có: <i>f t</i>
Bất phương trình 9<i>x</i>4.6<i>x</i>
<i>t</i> <i>m</i> .
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
<b>Câu 44.</b> Cho số phức
thỏa điều kiện 2 2<i>z i</i> 3 6. Tập hợp điểm biểu diễn của
tạo thành một
hình phẳng. Tính diện tích <i>S</i>
của hình phẳng đó.
<b>A. </b>8
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>
2 2 2 2
2 2 3 2 1 6 2 2 3 2 1 6
3 1 3 1
4 4 36 1 9
2 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Tập hợp điểm biểu diển là hình vành khăn tạo bởi 2 đường trịn đồng tâm:
2
1 1 1 1
3 1
; , 1
2 2
<i>I</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>R</i> <i>S</i>
và
2
2 2 2 2
3 1
; , 3 9
2 2
<i>I</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>R</i> <i>S</i>
.
Suy ra <i>S</i><i>S</i><sub>2</sub><i>S</i><sub>1</sub>8
<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>A</i>
1 2
:
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
sao cho khoảng cách từ <i>B</i>
<i>d</i> đi qua điểm nào sau đây?
<b>A. </b><i>P</i>
<b>Chọn A </b>
Giả sử <i>d</i> cắt tại <i>M</i> <i>M</i>
Khi đó <i>AM</i>
, 1; 1; 2 4
<i>AM AB</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
, <sub>5</sub> <sub>18</sub> <sub>18</sub>
,
6 2 2
<i>AM AB</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>d B d</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>AM</i>
. Xét
2
2
5 18 18
6 2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
có:
0
98 2
0
2
6 2 2
<sub> </sub>
<i>t</i>
<i>t t</i>
<i>f</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
. Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên, suy ra <i>max f t</i>
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AM</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
Khi đó, ta thấy <i>d</i> đi qua <i>P</i>
<b>Câu 46.</b> Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hai hàm số
2 1 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> và
11 1
11
3 4 2
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
<b>A. </b>
<b>Chọn C </b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
2 11 1
2 1 1 11 *
3 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Điều kiện:
1 0 1
4 4
3 3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta có:
2 1 1 11
3 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Xét hàm số <sub>( )</sub>
3 4 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
trên
4
1; \ ; 2
3
<sub></sub> <sub></sub>
Nhận thấy, hàm số <i>f x</i>
3 3
Ta có, <sub>( )</sub>
3 4 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 2
1 33 1
4 1 2 1
2 1 3 4 2
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 2
10 8 1 33 1
0
2 1 3 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
Suy ra, hàm số <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hai hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub>
3 4 2
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi <i>m</i>
<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
2 2
2 2
4
2
2
log 9 1 log 3 2
9 .3 .3<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i> ln 2 2 1 81
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>m n</i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>
<b>A. </b>2 5 2 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b> 5 2 . <b>D. </b>2 5
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
2 2
log <i>a</i> <i>b</i> 9 1 log 3<i>a</i>2<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> 9 6<i>a</i>4<i>b</i><i>a</i> <i>b</i> 6<i>a</i>4<i>b</i> 9 0
2
<i>R</i> .
4 4
2
2 2
2 2
9 .3 .3<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i> ln 2<i><sub>m n</sub></i> 2 1 81 ln 2<i><sub>m n</sub></i> 2 1 81 3 <i>m n</i> <i>m n</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Theo bất đẳng thức Cô-si:
2 2
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m n</i> <i>m n</i>
2 4
2
3 <i>m n</i> <i>m n</i> 81
.
(Đẳng thức xảy ra khi:
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m n</i>
)
Từ
2<i>m n</i> 2 0 2
.
Gọi <i>B m n</i>
Ta có: <i>P</i>
min min ; 2 2 5 2.
2 1
<i>P</i> <i>AB</i> <i>d I</i> <i>R</i>
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên . Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị
( )
<i>y</i> <i>f x</i> tại các điểm có hồnh độ <i>x</i> 1; <i>x</i>0; <i>x</i>1 lần lượt tạo với chiều dương trục <i>Ox</i> các
0 1
3
1 0
. d 4 . d
<i>I</i> <i>f</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 25
3
<i>I</i> . <b>B. </b><i>I</i>0. <b>C. </b> 1
3
<i>I</i> . <b>D. </b> 3 1
3
<i>I</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
3
<b>FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489 </b>
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>f</i>
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>f</i> .
Ta có
0
2
0 1 <sub>1</sub>
3 4
0
1 0
1
. d 4 .
2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>f</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x</i>
2 2
4 4
0 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>25</sub>
1 0 9 1
2 2 2 6 3
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> .
<b>Câu 49.</b> Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. có <i>M</i>, <i>N</i>, <i>P</i> lần lượt là trung điểm ba cạnh <i>A B</i> , <i>BB</i> và <i>D D</i> .
Mặt phẳng
<b>A. </b>2 .<i>V</i> <b>B. </b>4 .<i>V</i> <b>C. </b>6 .<i>V</i> <b>D. </b>12 .<i>V</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>Q</i>
<i>A D</i> Suy ra <i>M</i>, <i>Q</i> lần lượt là trung điểm <i>IN</i>, <i>IP</i>.
Ta có: . . . 1 1 1. . 1 <sub>.</sub> .
3 2 2 12 12
<i>I A MQ</i>
<i>I A MQ</i>
<i>IANP</i>
<i>V</i> <i>IA IM IQ</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>IA IN IP</i>
Mặt khác <sub>.</sub> 1 ,
3
<i>I A MQ</i> <i>A MQ</i>
<i>V</i> <sub></sub> <i>d I</i><sub></sub> <i>A B C D</i> <sub></sub> <i>S</i><sub></sub><sub></sub> 1 1. ,
<sub></sub> <sub></sub> Từ
đó suy ra <i>V<sub>ABCD A B C D</sub></i><sub>.</sub> <sub> </sub> 4 .<i>V</i>
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, Cho mặt cầu 2 2 2
( ) :<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> (<i>z</i> 2) 3. Có tất cả bao nhiêu điểm
( , , )
<i>A a b c</i> ( , ,<i>a b c</i> là các số ngun) thuộc mặt phẳng (<i>Oxy</i>) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
( )<i>S</i> đi qua <i>A</i> và hai tiếp tuyến đó vng góc với nhau.
<b>A. 12 . </b> <b>B. </b>8. <b>C. </b>16. <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải </b>
Mặt cầu <sub>( ) :</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub> <sub>2 )</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub><sub> có tâm (0; 0;</sub><i><sub>I</sub></i> <sub></sub> <sub>2)</sub><sub> và bán kính </sub><i><sub>R</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><sub> </sub>
( ) ( , , 0)
<i>A</i> <i>Oxy</i> <i>A a b</i>
<b>ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>
Vì <i>a b c</i>, , là các số nguyên nên trường hợp này có 4 trường hợp: 0
1
<i>a</i>
<i>b</i>
, 0
1
<i>a</i>
<i>b</i>
, 1
0
<i>a</i>
+ Trường hợp <i>A</i> nằm ngồi ( )<i>S</i> , khi đó các tiếp tuyến đi qua <i>A thuộc mặt nón đỉnh A</i> nên các
tiếp tuyến này chỉ vng góc với nhau tại <i>A</i>. Điều kiện để có ít nhất 2 tiết tuyến vng góc với
nhau là góc ở đỉnh của mặt nón bằng hoặc lớn hơn 0
90 .
Khi đó,
2 2
2 2
1
4
6
<i>IA</i> <i>R</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>IA</i>
. Vì <i>a b c</i>, , là các số nguyên nên ta được 8 trường hợp
sau: 0
2
<i>a</i>
<i>b</i>
, 0
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Theo dõi Fanpage:</b> <b>Nguyễn Bảo Vương</b>
<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>
<b>Tham gia ngay:Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)</b><b> />
<b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>
<b> </b>
<b>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
<b>ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ! </b>