Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on tap HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

#Q[x]


Gen phân mảnh có đặc tính nào :


A. Đoạn mã hóa xen kẽ đoạn khơng mã hóa axit amin
B. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi


C. Gồm các nuclêơtit khơng nối liên tục
D. Do các đoạn Ơkazki gắn lại


EQ#
#Q[x]


Ngun nhân chính dẫn đến sự xuất hiện đoạn Ơkazki là :


A. Pôlinuclêôtit mới chỉ được tạo thành theo chiều 5 - 3
B. Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối AND tự sao


C. ARN chỉ trượt theo chiều 5 – 3


D. Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp rắp nuclêôtit
EQ#


#Q[x]


Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là :
A. foocmin mêtiônin


B. Mêtiônin
C. valin
D. glutamin


EQ#


#Q[x]


Một gen dài 5100 Ao<sub> và có 3900 liên kết hidrô, nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số nulêôtit tự do mỗi loại cần môi trường </sub>
cung cấp là :


A. A = T = 4200, G = X = 6300
B. A = T = 5600, G = X = 1600
C. A = T = 2100, G = X = 600
D. A = T = 4200, G = X = 1200


EQ#
#Q[x]


Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi, nhưng số liên kết hidrô giảm đi 1. Gen này đột biến thuộc dạng :
A. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T


B. Mất một cặp A – T
C. Thêm một cặp A – T


D. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X
EQ#


#Q[x]


Trong cơ chế điều hòa biểu hiện của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa R là :
A. Quy đinh tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành


B. Gắn với prôtêin ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã


C. Tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng điều hịa


D. Tổng hợp prơtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc
EQ#


#Q[x]


Những giống cây ăn quả không hạt như Nho, Dưa hấu …thuộc dạng đột biến nào ?
A. Đột biến tự đa bội lẻ


B. Đột biến lệch bội


C. Đột biến gen


D. Đột biến cấu trúc NST
EQ#


#Q[x]


Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống ?
A. Mất đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Đảo đoạn
EQ#


#Q[x]


Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại giao tử được xác định theo công thức
nào ?



A. Số lượng các loại giao tử là : 2n<sub> </sub> <sub> </sub>
B. Số lượng các loại giao tử là : 1n


C. Số lượng các loại giao tử là : 4n


D. Số lượng các loại giao tử là : 3n <sub> </sub>
EQ#


#Q[x]


Màu da của người do ít nhất mấy gen quy định theo kiểu tác động cộng gộp ?
A. 3 gen


B. 2 gen
C. 4 gen


D. 5 gen


EQ#
#Q[x]


Kết quả thực nghiệm tỉ lệ 1: 2 : 1 về kiểu gen luôn đi đôi với tỉ lệ 3 : 1 về kiểu hình, khẳng định điều nào trong giả
thuyết của Menđen là đúng ?


A. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tử, thể dị hợp cho 2 loại giao tử có tỉ lệ 1 : 1
B. Mỗi cá thể đời P cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau


C. Mỗi cá thể đời F1 cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau
D. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3 : 1
EQ#



#Q[x]


Đặc điểm nào sau đây thẻ hiện quy luật di truyền của các gen ngồi nhân ?
A. Tính trạng ln di truyền theo dịng mẹ


B. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai


C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ
D. Bố di truyền tính trạng cho con trai


EQ#
#Q[x]


Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu
dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1 ?


A. Ab
aB x


Ab


aB
B. Ab<sub>aB</sub> x Ab<sub>ab</sub>
C. AB


ab x
Ab


aB


D. AB<sub>ab</sub> x Ab<sub>ab</sub>


EQ#
#Q[x]


Đặc điểm nào dưới đây là khơng đúng khi nói về tần số hoán vị gen ?
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen


B. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng xa nhau
C. Tần số hốn vị gen khơng q 50%


D. Được ứng dụng để lập bản đồ gen
EQ#


#Q[x]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Tương tác gen


C. Phân li độc lập
D. Hoán vị gen
EQ#


#Q[x]


Bệnh máu khó đơng ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người phụ nữ mang gen
bệnh ở thể di hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào ?


A. 50% con trai bị bệnh
B. 25% con trai bị bệnh
C. 12.5% con trai bị bệnh


D. 100% con trai bị bệnh
EQ#


#Q[x]


Định luật Hacđi – Venbec phản ánh điều gì ?


A. Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối
B. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể


C. Sự không ổn định của các alen trong quần thể
D. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể
EQ#


#Q[x]


Ứng dụng quan trọng của định luật Hacđi – Venbec là :


A. Biết số cá thể mang kiểu hình lặn trong một quần thể ân bằng di truyền có thể tính được tần số các alen và tần
số các kiểu gen


B. Trong quần thể sinh sản hữu tính thường xuyên xảy ra quá trình biến dị


C. Tần số các alen của một gen trong quần thể có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ


D. Mặt ổn định của quần thể ngẫu phối cũng có ý nghĩa quan trọng như mặt biến đổi trong sự tiến hóa
EQ#


#Q[x]



Điều nào <b>khơng đúng</b> khi nói về các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi – Venbec ?
A. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau


B. Quần thể đủ lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể


C. Không xảy ra chọn lọc tự nhiên, khơng có hiện tượng di – nhập gen
D. Khơng phát sinh đột biến


EQ#
#Q[x]


Trong một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là :
0.44 BB + 0.32 Bb + 0.64 bb = 1, tần số của các alen p(B) và q(b) là :
A. p(B) = 0.2 và q(b) = 0.8


B. p(B) = 0.64 và q(b) = 0.36
C. p(B) = 0.4 và q(b) = 0.6
D. p(B) = 0.75 và q(b) = 0.25
EQ#


#Q[x]


Trong một quần tể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng :
A. Phân hóa thành các dịng thuần có kiểu gen khác nhau


B. Ngày càng phong phú, đa dạng về kiểu gen
C. Tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp


D. Ngày càng ổn định về tần số các alen
EQ#



#Q[x]


Ưu thế nổi bật của kĩ thuật chuyển gen so với các phương pháp lai truyền thống là gì ?
A. Tổng hợp được các phân tử AND lai giữa loài này và loài khác


B. Dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Lai giữa các loài xa nhau trong hệ thống phân loại không giao phối được
EQ#


#Q[x]


Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của :
A. Công nghệ gen


B. Công nghệ tế bào
C. Công nghệ sinh học
D. Tất cả đều đúng


EQ#
#Q[x]


Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể được áp dụng để nhân giống
nhanh chóng nhiều động vật quý hiếm được gọi là phương pháp :


A. Cấy truyền phôi
B. Nhân giống đột biến


C. Nuôi cấy hợp tử


D. Kĩ thuật chuyển phôi
EQ#


#Q[x]


Sinh vật biến đổi gen là :


A. Sinh vật có hệ gen thay đổi vì lợi ích con người
B. Sinh vật có gen bị biến đổi


C. Sinh vật bị đột biến nhân tạo


D. Sinh vật chứa gen nhân tạo trong hệ gen
EQ#


#Q[x]


Sinh vật nào sau đây <b>không</b> phải là sinh vật chuyển gen ?
A. Cừu Đôli được tạo ra bằng nhân bản vơ tính
B. chuột bạch có gen hoocmơn sinh trưởng của chuột cống
C. . E.coli có AND tái tổ hợp chứa gen Insulin người
D. Cây bơng có gen diệt sâu lấy ở vi khuẩn


EQ#
#Q[x]


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×