Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.43 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI - TỐN 5 </b>
<b>Họ và tên :………..</b>
<b>PHẦN I (3 điểm) : </b> <b>Hãy khoanh vào chữ đạt trước câu trả lời đúng :</b>
<b>Câu 1 (1 điểm)</b>
a) Số thập phân có hai nghìn không trăm mười hai đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 212.2 B. 2102.02 C.2012.2 D. 2012.02
b) Chữ số 7 trong số 289,076 có giá trị là là
A. 7 B. 7/10 C.7/100 D. 7/1000
<b>Câu 2 (1 điểm)</b>
a) Tỉ số phần trăm của hai số 27 và 90 là:
A.30 B. 90 C.35 D. 0.3
b) Tìm một số biết 45 % của số đó là 36 :
A. 40 B. 50 C.70 D. 80
<b>Câu 3 (1 điểm)</b>
a) Một hình trịn có bán kính 0,4 m. Diện tích của hình trịn đó là:
A.0,5024 m2 <sub>B. 2,512 øm</sub>2 <sub>C.5,024 øm</sub>2 <sub>D. 0,5024 øm</sub>2
b) Một ô tô đi với vận tốc 52,5 km/giờ . Qng đường ơ tơ đó đi âtrong 1giờ 30 phút là :
A.78km B. 78,65km C.78,75km D. 78,85km
<b>PHẦN II (7 điểm) : </b>
Bài 1 ( 1 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 384,36 + 512,87 b) 825,4 – 430,39
………
………
………
………
………
………
c) 24,07 x 6,3 d)155,25 : 4.5
………
………
………
………
………
………
Baøi 2 (2điểm): Đặt tính rồi tính
a) 22 ngày3 giờ – 10 ngày 21 giờ b) 4 phút 26 giây + 56 giây
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 3 (1 điểm): Tính
đ) 103,2 - (2,5 x 13,42 + 4,27) g) 778,04 : (58,75+12.65)
………
………
………
………
………
………
Bài 3(1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 540 døm3<sub> = ...øm</sub>3<sub> </sub> <sub>b) 9,03 kg = ...g</sub>
c) 15% của 500 øm2<sub> = ...øm</sub>2 <sub>d) 76,9 cm =... m </sub>
Bài 5(2điểm):
Hai tỉnh A và B cách nhau 15 km. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy khởi hành từ B và một ô tô
khởi hành từ A đuổi theo xe máy. Vận tốc của xe máy là 39 km/ giờ, vận tốc của ôtô là 57
km/giờ . Hỏi vào lúc nào thì ơtơ đuổi kip xe máy?