Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an lop 1Tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.38 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>



<b>Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 </b>
<b>Sáng</b>


<b>Học vần ( 2 tiết)</b>
<b>BÀI 35 : UÔI – ƯƠI</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc được : uôi , ươi, nải chuối , múi bưởi ,-đọc được từ , câu ứng dụng trong bài học .
- Viết được uôi ,ươi , nải chuối , múi bưởi .phát triển lời nói theo chủ đề chuối, bưởi, vú sữa.
-Học sinh yêu thích mơn học .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Bộ đồ dùng dạy học vần,tranh SGK,tranh minh họa từ khóa và phần luyện nói -
HS :Bộ đồ dùng học vần , bảng con .


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ .</b>


- Gọi học sinh đọc bài 34 : ui, ưi
- Nhận xét , ghi điểm .


<b>2- Bài mới .</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài .( chuyển từ bài cũ </b>
sang bài mới )


<b>HĐ2: Dạy vần .</b>
* Dạy vần uôi.


<i>a- Nhận diện vần .</i>


- Giới thiệu vần i.( ghi bảng )


H: Vần i có mấy âm ghép lại ? nêu vị
trí các âm .?


- Cho học sinh ghép vần uôi.
- Đọc mẫu : u-ơ- i – i.
- Cho HS đọc cá nhân, nhóm .
<i>b- Ghép , đọc tiếng chuối .</i>


L : Có vần uôi các em ghép âm ch trước
vần uôi và dấu sắc trên vần uôi xem
được tiếng gì ?


- Cho học sinh phân tích tiếng : chuối.
- Đọc mẫu : chờ –uôi – sắc chuối .
- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .
Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ nải
chuối


H : em cho biết đây là trái gì ? để nguyên
một nhóm quả như thế này gọi là gì ?
* Dạy vần ươi ( qui trình tương tự )
ươi- bưởi – múi bưởi .


- Sau khi học 2 vần GV cho học sinh so
sánh 2 vần mới .H : các em vừa học 2 vần



- 2-3 học sinh đọc bài .


- Nhắc tên bài học cũ : ui , ưi


- Nhận diện , ghép vần uôi.


- Vần i có 3 âm ghép lại : u-ơ-i
- Đọc cá nhân , nhóm .


- Ghép tiếng : chuối.


- Tiếng chuối có âm ch ghép với vần i
dấu sắc trên đầu vần i.


- Đọc cá nhân , nhóm ,


- Học sinh nêu từ : quả chuối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gì ? Em hãy so sánh 2 vần đó ?
<b>HĐ3 : Đọc từ ngữ ứng dụng </b>
- Ghi 4 từ ngữ lên bảng .
<b> Tuổi thơ túi lưới</b>
<b> Buổi tối tươi cười </b>


- Khuyến khích học sinh tìm vần mới
trong các từ ngữ .


- Cho học sinh đọc cá nhân , mhóm .
- Giải thích các từ ngữ .



<b>HĐ4 : tập viết .</b>
HD qui trình viết .


- Viết mẫu trên bảng lớp : uôi , ươi , nải
chuối , múi bưởi .


- Cho học sinh viết vào bảng con .
- Nhận xét , HD học sinh chỉnh sửa lỗi
chữ viết.


- Nhận xét tiết học , cho học sinh nghỉ
giữa tiết .


uô. ươ.


- 2 học sinh thi đua tìm và gạch chân
dưới vần : uôi, ươi .


- Đọc các từ ngữ .


- Học sinh quan sát


- Nắm vững qui trình viết .
- Tập viết vào bảng con .
- Chỉnh sửa lỗi chữ viết .
- Nghỉ giữa tiết ( hát 1 bài )
TIẾT 2 : LUYỆN TẬP


<b>HĐ1 : Luyện đọc .</b>



<i>a- cho học sinh đọc bài tiết 1.</i>


- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh ( chú ý
rèn kĩ năng đọc đúng cho học sinh yếu )
<i>b- Đọc câu ứng dụng .</i>


- Cho học sinh quan sát , nhận xét tranh
minh hoạ câu ứng dụng


-H : em thấy trong tranh có gì ?


Để biết mọi người trong tranh đang làm
gì các em đọc thầm câu ứng dụng .
- Cho học sinh đọc thầm .


- Gọi một số học sinh đọc trước lớp .
- GV đọc mẫu .


<i>c- Luyện đọc cả bài .</i>


- Cho học sinh đọc cá nhân .
- Đọc cả lớp 1 lần .


<b>HĐ2 : Luyện viết .</b>


- Cho học sinh viết bài vào vở tập viết .
- Nhắc nhở tư thế ngồi , cách trình bày
bài viết.


- Cho học sinh đổi vở , kiểm tra bài .


<b>HĐ3 : Luyện nói .</b>


- Cho hs đọc tên bài luyện nói .


- Đọc cá nhân , nhóm .


- Nhận xét bạn đọc , giúp bạn chỉnh sửa
cách đọc .


- Tranh vẽ 2 người , bé và 1 người lớn .


- Đọc cá nhân ( đọc thầm )
- Đọc cá nhân , nhóm .


- Đọc thi đua giữa các nhóm .
- Cả lớp đọc 1 lần


- Viết bài vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Gợi ý :


- Trong tranh vẽ gì ?


- Có 3 loại quả này , em thích loại trái
nào ?


- Vườn nhà em trồng những loại cây
nào ?


- Chuối chín có màu gì ? vú sữa chín có


màu gì ?


- Em đã được ăn những loại quả nào hãy
kể cho các bạn cùng nghe .


<b>HĐ4: Củng cố – dặn dò .</b>


- Cho học sinh đọc tồn bài ( có thể thi
đọc )


- Nhận xét giờ học .


- Dặn hsọc sinh ôn bài , xem trước bài 36


trước lớp .


- Luyện kĩ năng nói lưu lốt, tự nhiên
trước lớp .


- 2-3 học sinh đọc cả bài .


<b>Chiều</b>


<b>Đạo đức</b>


<b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Giúp HS hiểu: lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, giúp cho anh chị em hịa thuận,
đồn kết, cha mẹ vui lịng



- HS có thái độ u q anh chị em của mình.


- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia
đình


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu tranh bài tập
- Các đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ</b>


- Cho HS lên đọc và viết bài các từ ứng
dụng bài cũ


<b>2. Hoạt động 2: Bài mới</b>


- HS xem tranh và nhận xét bài tập 1
- GV kết luận: Anh chị em trong gia đình
phải thương u nhau và hịa thuận với
nhau.


<b>3. Hoạt động 3</b>


- HS thảo luận phân tích tình huống bài
tập 2


- GV nhận xét và kết luận:



- HS quan sát tranh , thảo luận theo cặp
Đại diện nhóm trình bày


-Nhóm khác bổ sung .


-Học sinh thảo luận theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Anh chi phải nhường nhịn em nhỏ .
-Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị .


<b>4. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dị</b>
<b>-Các em học được gì qua bài này ?</b>
- GV nhận xét chung giờ


- Về tìm những bài thơ để giờ sau luyện
tập


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI</b>


<b>(Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ)</b>
<b>I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết:</b>


- Kể về những hoạt động trị chơi mà em thích.
- Biết đi đứng và ngồi học đúng cách, đúng tư thế
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : hình vẽ ở bài 9 SGK



- HS: SGK tự nhiên xã hội, vở bài tập tự nhiên xã hội
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ .</b>


- GV gọi HS trả lời câu hỏi


H :Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn ta
phải ăn uống như thế nào?


H :Kể tên những thức ăn mà em thường
ăn uống hàng ngày?


- GV nhận xét đánh giá bài cũ
<b>2-Dạy bài mới .</b>


<i><b>Khởi động </b></i>


* GV hướng dẫn cách chơi, vừa nói vừa
làm mẫu:


- Khi quản trị hô: “Máy bay đến” người
chơi phải ngồi xuống


- Khi quản trị hơ “Máy bay đi” người
chơi phải đứng lên


- Ai làm sai sẽ bị thua
GV cho HS chơi trị chơi



* Kết luận: Ngồi những lúc học tập,
chúng ta cần nghỉ ngơi bằng các hình


- Học sinh trả lời câu hỏi, lớp nhận xét


-Học sinh lắng nghe


- HS chơi trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thức giải trí. Bài học hôm nay giúp các
em biết cách nghỉ ngơiđúng cách


GV ghi bảng và cho HS nhắc lại đề bài
<b>HĐ1: Thảo luận ( theo cặp )</b>


* Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
hoạt động


-Hàng ngày các em chơi trị gì?
-GV ghi tên các trị chơi lên bảng
H :Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt
động nào có hại cho sức khoẻ?


* Bước 2:Kiểm tra kết quả thảo luận
H :Theo em ta nên chơi những trị chơi gì
để có lợi cho sức khoẻ?


H :Khi chơi chúng ta phải chú ý điều gì?
<b>HĐ2 : Làm việc với SGK</b>



*Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện
hoạt động


GV hướng dẫn HS quan sát các hình 20,
21 trong SGK. Mỗi nhóm 1 hình và trả
lời


- Bạn nhỏ đang làm gì?


-Nêu tác dụng của việc làm đó?
HS trao đổi và thảo luận


<b>*Bước 2: kiểm tra kết quả hoạt động. </b>
GV gọi một số HS trong các nhóm phát


biểu. Các bạn khác bổ sung, nhận xét
=> Khi làm việc nhiều và học hành quá
sức chúng ta cần nghỉ ngơi. Nhưng nếu
nghỉ ngơi khơng đúng lúc, đúng cách sẽ
có hại cho sức khoẻ. Vậy thế nào là nghỉ


ngơi hợp lí?
<b>HĐ3: Củng cố , dặn dị .</b>
- Hơm nay học bài gì?


- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
- Cho HS chơi trò chơi 3- 5 phút


- Hướng dẫn HS thực hành ở nhà, nghỉ



thức phạt


- HS lắng nghe


- HS học theo nhóm


- HS trao đổi và phát biểu


- HS lắng nghe và trả lời


- Khi chơi cần chú ý an toàn , tránh tai
nạn


- HS thảo luận theo nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày , nhóm
khác bổ sung


- HS lắng nghe,nêu ý kiến phát biểu


- Cần nghỉ ngơi bằng những trò chơi phù
hợp , bổ ích


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ngơi đúng cách


- Chuẩn bị cho tiết học sau


<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN VẦN UÔI – ƯƠI</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “uôi – ươi”


- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần chữ, từ có chứa vần “i – ươi”
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Giáo viên: Hệ thống bài tập, tranh vẽ các bài tập
- Học sinh: Bảng con, vở BT Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc bài : uôi – ươi


- Viết: uôi – ươi, nải chuối, múi bưởi.
<b>2. Hoạt động 2: Ôn và làm VBT</b>
Đọc:


- Gọi HS yếu đọc lại bài: i, ươi.
- Gọi HS đọc thêm: gói muối, nuôi gà,
chả rươi, mười giờ…


Viết:


- Đọc cho HS viết uôi, ôi, ươi, ơi, ưi, ui,
buổi tối, tuổi thơ, túi lưới, tươi cười.
* Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho


HS khá, giỏi)


- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần
i, ươi.


- Cho HS làm vở bài tập trang 36:


- HS tự nêu yêu cầu và làm bài tập nối từ.
- Hướng dẫn HS yếu đánh giá và để đọc
được tiếng, từ cần nối.


- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối,
GV giải thích một số từ mới: bè nứa, trơi
xuôi, cá đuối, túi lưới.


- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng


- 8 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con
- Học sinh yếu đọc bài


- Học sinh viết bảng con


- Thi đua tìm tiếng có vần i, ươi.
- Nhà bà ni thỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

khoảng cách.


- Thu và chấm một số bài.



<b>3. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò</b>
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần
ơn.


- Học sinh đọc nhanh các từ vừa điền


<b>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Sáng</b>


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<i><b> Sau bài học, giúp HS củng cố về phép cộng với số 0</b></i>
+ Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
+ So sánh các số và tính chất của phép cộng.


(Khi đổi chỗ các số trong một phép cộng thì kết quả khơng thay đổi)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bộ đồ dùng dạy toán . Phấn màu, bìa ghi bài 4
- HS: hộp đồ dùng toán 1, bảng con , vở bài tập toán
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV cho HS làm vào bảng phụ
a) Tính


0 + 5 = 0 + 0 = 0 + 1 =


4 + 0 = 0 +2 = 3 + 0 =
b) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm


3 + 0 …. 1 + 2 0 + 3 … 3 + 0
4 + 1 … 2 + 2 1 + 3 … 3 + 1
Nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới</b>


<b>HĐ1: GV giới thiệu bài luyện tập</b>
<b>HĐ2 :GV hướng dẫn HS làm bài tập </b>
trong sách giáo khoa


<b>Bài 1:Cho HS nêu yêu cầu của bài 1</b>
1 HS nêu cách làm


HS làm bài vào vở bài tập , cho học sinh
nối tiếp nhau nêu kết quả


HS sửa bài, GV nhận xét cho điểm
<b>Bài 2:HS nêu yêu cầu của bài 2</b>


- HS làm vào phiếu bài tập
- 4 bạn lên làm bài


- HS dưới lớp nhận xét bạn
-HS chú ý lắng nghe


- HS làm BT 1



- Học sinh nêu kết quả chữa bài trước
lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS làm bài và sửa bài.


GV chỉ vào 2 phép tính: 2 + 1 = 3 và 1 +
2 = 3 hỏi:


Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép
tính?


Em có nhận xét gì về các số trong phép
tính?


Vị trí của số 1 và số 2 trong hai phép tính
đó như thế nào?


Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả của chúng ra sao? (khơng đổi)
=> Đó chính là một tính chất của phép
cộng


<b>Bài 3:1 HS nêu yêu cầu bài 3</b>
HS làm bài và sửa bài


2 em lên bảng chữa bài


<b>Bài 4: (dành cho học sinh khá , giỏi)1 </b>
HS nêu yêu cầu bài 4.



GV hướng dẫn cách làm: lấy một số ở
hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng
ngang rồi viết kết quả vào các ô tương
ứng ( lưu ý những ơ màu xanh khơng
điền vì các phép tính đó ta chưa học)
HS làm bài và sửa bài


<b>HĐ3: Trò chơi “ Ai nhanh , ai đúng “.</b>
Cho HS chơi hoạt động nối tiếp


Cách chơi: 1 em nêu phép tính (VD: 3 +
1) và chỉ định 1 em khác nói kết quả. Nếu
em được chỉ định trả lời đúng (bằng 4) thì
sẽ được quyền nêu một phép tính khác và
gọi một bạn trả lời câu hỏi của mình. Nếu
khơng trả lời được sẽ bị phạt.


Nếu bạn bị phạt thì GV chỉ định bạn khác
trả lời và tiếp tục hoạt động


GV nhận xét HS chơi.
<b>3. Củng cố – dặn dò</b>


Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt


- HS làm bài 2


- 4 học sinh chữa bài ở 4 cột



- HS khá giỏi quan sát và trả lời câu hỏi.


- HS làm bài 3


- Đổi vở kiểm tra bài, nhận xét bài bạn


- HS làm bài 4 làm bài nêu kết quả
- HS lắng nghe




- Học sinh lần lượt tham gia chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I.Mục tiêu: </b>


- HS nắm được cấu tạo của vần “ay - â - ây”, cách đọc và viết các vần đó


- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển
lời nói theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, xe.


- u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học vần ,tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng, câu, phần luyện
nói.


- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ</b>



- Cho HS đọc và viết các từ ứng dụng
<b>2. Hoạt động 2:Bài mới</b>


<i>a, Giới thiệu</i>


- Cho HS quan sát tranh tìm ra vần mới :
ay - â - ây


<i>b, Dạy vần: ay</i>
* Nhận diện


- Vần ay gồm những âm nào?
Ghép vần ay


- So sánh : ay – ai


- Vần ay và vần ai giống và khác nhau
chỗ nào?


<i>c, Đánh vần và phát âm</i>


- GV đánh vần: ay – bay- máy bay
-Cho học sinh ghép tiếng bay, máy bay
- GV chỉnh sửa


<i>d, Luyện bảng</i>


- GV viết mẫu ay, bay, máy bay
<i>e, Dạy vần ây </i>



* Nhận diện


- Vần ây gồm những âm nào?
- So sánh : ây – ay


- Vần ây và ay giống và khác nhau chỗ
nào?


<i>f, Phát âm - đánh vần</i>


- GV đánh vần: ây – dây- nhảy dây
- GV hướng dẫn học sinh đọc trơn
- GV chỉnh sửa


* Giáo viên viết các từ ứng dụng
Cối xay Vây cá


<b> Ngày hội Cây cối</b>
- GV giải nghĩa từ , đọc mẫu


- HS viết bảng


- HS quan sát tranh thảo luận tìm ra vần
mới


- HS nhận diện
- Gồm âm a và y


-Học sinh ghép trong bộ đồ dùng học vần


- Giống: đều có a ở đầu


Khác: ay có y , ai có i
- HS đánh vần,rồi đọc trơn
-Học sinh ghép tiếng, từ
- HS quan sát


- HS luyện bảng
- HS nhận diện
- Gồm â và y


- Giống : đều kết thúc bằng y
- Khác : ay có a cịn ây có â
- HS đánh vần, đọc trơn


Cá nhân, nhóm, lớp đọc đồng thanh
- HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét
* Luyện viết bảng


-Giáo viên viết mẫu vần ay, ây, máy bay,
nhảy dây


<b>Lưu ý :cách cầm bút , đặt vở , tư thế ngồi</b>
<b>-Nghỉ giải lao </b>


Học sinh viết bảng con


Lớp hát



<b>TIẾT 2: LUYỆN TẬP</b>
<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>


<i>a, Luyện đọc</i>


- Cho HS đọc lại toàn bài tiết 1


- Cho HS quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng


- GV đọc mẫu câu ứng dụng:


<b> Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi </b>
<b>nhảy dây</b>


- GV sửa sai
<i>b, Luyện viết</i>


- Cho HS viết vở Tiếng việt


- GV hướng dẫn HS viết bài ay, ây, máy
bay, nhảy dây


- GV quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư
thế


- GV nhận xét
<i>c, Luyện nói</i>



- Cho HS đọc tên bài luyện nói: chạy,
bay, đi bộ, đi xe


- 1 vài nhóm lên trình bày
- GV nhận xét


<b>4. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò</b>
- Cho HS nhắc lại nội dung bài


- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập
Tiếng Việt


- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 37


- HS đọc bài SGK


- HS quan sát tranh và thảo luận
- HS đọc cá nhân


- Lớp đọc đồng thanh


- HS luyện viết trong vở Tiếng Việt


-Học sinh nêu chủ đề


- HS quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thủ cơng</b>



<b>XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản .


-Xé được hình tán lá cây, thân cây,Dán cân đối, phẳng
-Rèn đôi bàn tay khéo léo của các em


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: bài xé mẫu , giấy thủ công, hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau bảng .
- HS: giấythủ cơng có màu, bút chì, hồ dán, khăn lau bảng, vở thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Hoạt động 1: HD quan sát và nhận xét</b>
- Đặc điểm hình dáng, màu sắc của cây
<b>2. Hoạt động 2: hướng dẫn HS xé</b>
- GV hướng dẫn mẫu


<i>a- X é hình tán lá cây :</i>


<i>-Xé tán lá cây tròn :giáo viên lấy màu</i>
xanh lá cây , đếm ô, đánh dấu , vẽ và xé


một hình trịn có cạnh 6 ơ
Từ hình vng , xé 4 góc


b- Xé hình thân cây: Xé hình chữ nhật


cạnh dài 6 ô cạnh ngắn 1 ô


- GV hướng dẫn cách dán
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành .</b>
- Cho HS thực hành


Giáo viên yêu cầu HS lấy một tờ giấy
màu xanh lá cây , yêu cầu học sinh đếm ô
đánh dấu và cạnh 6 ô trên một tờ giấy
màu


xé 4 góc để tạo hình tán lá cây
- GV quan sát sửa sai


<b>4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét chung tiết học


- Chuẩn bị tiết sau


- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS quan sát thực hành


- HS nhắc lại quy trình


- HS thực hành theo sự chỉ đạo của GV


-Học sinh lắng nghe


<b>Chiều</b>



<b>Tiếng việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ ay, â, ây”


- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ ay, â, ây”
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Hệ thống bài tập tranh vẽ vở bài tập
- HS: Vở bài tập Tiếng Việt.bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc : bài ay, ây


- Viết : ay, ây, máy bay, nhảy dây
<b>2. Hoạt động 2: Làm bài tập</b>
- Đọc :


- Gọi HS yếu đọc lại bài ay, ây.


- Gọi HS đọc thêm : đôi tay, thứ bảy, cỏ
may, mây trôi, thợ xây.


- Viết:


- Đọc cho HS viết: ai, ay, ây, máy bay,
nhảy dây, cối xay, vây cá, ngày hội, cây
cối.



* Tìm từ mới có vần cần ơn ( dành cho
HS khá, giỏi)


- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần
ai, ay, ây


Cho HS làm vở bài tập trang 37:


- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc
được tiếng, từ cần nối.


- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối,
GV giải thích một số từ mới : bầy cá, vây
cá, đi cày.


- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng
khoảng cách


- Thu và chấm một số bài.


<b>3. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò</b>
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần
ơn


<b>-Lớp viết bảng con </b>


-Gọi học sinh đọc lại toàn bài



-Học sinh viết bảng con


-Học sinh tìm nhanh các từ có vần ay, ây
- Học sinh nối các từ sau


- Suối chảy qua khe đá
<b>- Chú Tư đi cày </b>


<b>- Bầy cá bơi lội </b>
-Học sinh lắng nghe


-Thi đua giữa các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Ôn tập kiến thức chuẩn bị cho kì thi định kì : về các số trong phạm vi 10 , làm tính cộng
trong phạm vi 5 .


- Nhận biết các hình đã học .


-Rèn học sinh ham thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-Bộ đồ dùng dạy toán , tranh vẽ các bài tập </b>
-Vở bài tập toán, bảng con


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HĐ1 :Giới thiệu bài .( nêu yêu cầu tiết ôn</b>
tập )


<b>HĐ2 : Hướng dẫn ôn tập .</b>



- GV sử dụng mội số dạng bài tập có
trong chương trình để ôn tập cho học sinh
( Đặc biệt những dạng bài HS thường sai
hoặc nhầm lẫn khi thực hiện )


<b>Bài 1: Tính . ( GV ghi bảng , cho học </b>
sinh nêu yêu cầu)


2 + 1 + 2 = 4 +0 + 1 3 +
3 + 1 = 1 + 2 + 1 =
- Cho học sinh làm bài vào bảng cài .
- GV kiểm tra kết quả cụ thể từng học
sinh


- yêu cầu học sinh nhắc lại các bước thực
hiện tính .


<b>GV Chốt lại : Khi gặp dạng tốn này các</b>
em thực hiện tính từ trái sang phải , ghi
kết quả tính sau cùng .


<b>Bài 2 : > ,< = ? ( cho học sinh nêu yêu </b>
cầu )


3 + 2 …… 4 +1 1 + 3 ……1 + 2
2 + 2…… 2 + 1 4 + 1……..1 + 3
1+ 1 ……. 0 + 1 3 + 1 ……3 + 2
- cho học sinh làm vào vở , gọi 2-3 học
sinh chữa bài trước lớp .



- nhận xét , chốt lại các kết quả đúng .
<b>Bài 3 : Trị chơi : nhận diện hình .</b>
GV sử dụng một số hình cho học sinh
nhận diện và ghép các hình theo yêu cầu
của GV .


VD : lấy 2 hình vng , ghép thành hình
chữ nhật …


* Củng cố , nhận xét tiết học .


- chú ý lắng nghe .


- HS làm bài , sử dụng bảng cài làm bài
.


- HS cùng GV nhận xét kết quả của bạn
.


-chú ý lắng nghe . ghi nhớ .


- nêu yêu cầu bài tập


- học sinh làm vào vở , chữa bài
-Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thủ cơng</b>


<b>ƠN XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản .


-Xé được hình tán lá cây, thân cân, Dán cân đối, phẳng
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: bài xé mẫu , giấy thủ công, hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau bảng .
- HS: giấythủ công có màu, bút chì, hồ dán, khăn lau bảng, vở thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Hoạt động 1: HD quan sát và nhận xét</b>
- Đặc điểm hình dáng, màu sắc của cây
<b>2. Hoạt động 2: hướng dẫn HS xé</b>
- GV làm mẫu


<i>a- Xé tán cây : hình trịn hoặc hình dài</i>
<i>b- Xé thân cây: Dài 4 ơ, cạnh ngắn 1 ô </i>
- GV hướng dẫn cách dán


<b>3. Hoạt động 3: Thực hành .</b>
- Cho HS thực hành


- GV quan sát sửa sai


<b>4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét chung tiết học


- Đánh giá sản phẩm
- Chuẩn bị tiết sau



- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS quan sát thực hành


- HS nhắc lại quy trình


- HS thực hành theo sự chỉ đạo của GV


<b>Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Sáng</b>


<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Củng cố về phép cộng.


- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi các số đã học , cộng với 0
- Hăng say học tập mơn tốn


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Bộ đồ dùng dạy toán ,Tranh vẽ minh họa bài tập 4
HS : Vở BT Toán + bảng con


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nêu yêu cầu giờ học , ghi đầu bài


<b>3. Làm bài tập</b>


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài


- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu


- Cho HS đổi bài và tự chấm cho nhau
- Chú ý viết các số thẳng cột với nhau
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài


- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu


- Gọi HS đọc kết quả


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài, sau
đó nêu cách làm


- Quan sát giúp đỡ HS yếu


Bài 4: Gọi HS nhìn tranh nêu đề tốn
- Hỏi HS về đề tốn khác của bạn
- Từ đó ta có phép tính gì khác?


<b>4. Củng cố – dặn dò</b>


- Thi đọc nhanh bảng cộng 3,4,5
- Nhận xét giờ



học-- Nắm yêu cầu của bài
- Tính cột dọc


- Làm bài


- Chấm và chữa bài cho bạn
- Tính hàng ngang


- Làm bài


- Theo dõi, nhận xét bài bạn
2+3=5; 5=5 vậy 2+3=5
- Làm và nêu kết quả


- Nêu đề tốn từ đó viết phép tính cho
phù hợp


- Nêu đề toán ngược lại với bạn
- Tự nêu cho phù hợp đề toán
<b> Học vần ( 2 tiết)</b>


<b>BÀI 37 : ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc được các vần có kết thúc bằng i /y, từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 .
-Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 .


- Nghe , hiểu , kể lại được câu chuyện theo tranh : cây khế
- Học sinh u thích mơn học .



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV : bảng ôn kẻ sẵn .tranh vẽ câu ứng dụng , phần luyện nói
HS :Bộ đồ dùng dạy học vần , bảng con ., vở bài tập tiếng việt
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ .</b>


- Gọi học sinh đọc bài 36 .
- nhận xét ghi điểm .


<b>2- Dạy bài mới .</b>


<b>HĐ1- cho học sinh quan sát khai thác </b>
khung đầu bài ai-ay . tai –tay.


<b>HĐ2: Ôn tập .</b>


Cho học sinh nêu các vần vừa học tuần
qua ?


- Sử dụng bảng ôn cho học sinh đọc lại
các vần cần ôn,


- ghép các âm ở cột dọc với vần ở cột


- 1-2 học sinh đọc bài .


- quan sát tranh , khai thác khung đầu
bài .



- đọc ai-ay .


- học sinh nêu các vần vừa học trong
tuần qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ngang đọc các tiếng .


- GV chỉ chữ cho học sinh đọc xuôi và
ngược lại .


- cho hs đọc cá nhân, nhóm .
<b>HĐ3 : Đọc từ ứng dụng .</b>


- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng .
<b> Cối xay vây cá</b>


<b> Ngày hội cây cối </b>


- cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .
- giải thích các từ ngữ .


<b>HĐ4 : Tập viết : tuổi thơ.</b>
HD qui trình viết .


Viết mẫu trên bảng lớp .


Cho học sinh viết vào bảng con .


- nhận xét , hướng dẫn chỉnh sửa lỗi chữ


viết .


* Nhận xét tiết học , cho học sinh nghỉ
giữa tiết .


- đọc cá nhân , nhóm.


- đọc các từ ứng dụng . đọc cá nhân nối
tiếp theo dãy.


-Học sinh lắng nghe


-quan sát , nắm vững qui trình viết .


- tập viết vào bảng con .
- chỉnh sửa chữ viết
- cả lớp hát 1 bài .
<b> TIẾT 2 : LUYỆN TẬP </b>
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>


a- Cho học sinh ôn lại bài đọc ở tiết1.
- cho học sinh đọc cá nhân , GV hướng
dẫn chỉnh sửa chỉnh sửa phát âm .
b- Luỵện đọc câu ứng dụng .


- yêu cầu học sinh quan sát , thảo luận
tranh minh hoạ .


- cho học sinh đọc thầm đoạn thơ ứng
dụng .



GV hỏi : ỏ nhà mẹ đã chăm sóc em như
thế nào?


- cho học sinh đọc bài thơ.


- chỉnh sửa cách đọc cho học sinh .
<b>HĐ2: Luyện viết .</b>


Cho học sinh viết bài vào vở .


- nhắc nhở học sinh tư thế ngồi , cách đặt
vở trước khi viết .


- quan sát , giúp đỡ , động viên học sinh
yếu hoàn thành bài viết .


<b>HĐ3 : Kể chuyện .</b>


- đọc cá nhân , nhóm .


- nhận xét bạn đọc , giúp bạn chỉnh sửa
cách đọc .


- nhận xét tranh minh hoạ .
- đọc thầm đoạn thơ ứng dụng .


- xung phong kể về sự chăm sóc của mẹ
đối với mình .



-đọc cá nhân , nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho học sinh đọc tên chuyện .
- GV giới thiệu chuyện “ cây khế “
- kể diễn cảm toàn bộ câu chyện 1 lần .
- kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ .
-khuyến khích học sinh tập kể chuyện
theo tranh .


- Gọi một số học sinh kể nối tiếp câu
chuyện .


- Tổ chức thi kể chuyện : khuyến khích
học sinh khá giỏi kể 1-2 đoạn câu
chuyện .


<b>HĐ4: Củng cố –dặn dò </b>
- cho học sinh đọc toàn bài .


- Nhận xét tiết học , dặn học sinh ôn bài ,
xem trước bài sau .


Cây khế


- chú ý lắng nghe , kết hợp quan sát
tranh minh hoạ câu chuyện .


- tập kể theo cặp đôi ( 2 học sinh kể
cho nhau nghe )



-thi kể chuyện trước lớp .


- Nhận xét , bình chọn bạn kể chuyện
hay .


- Cả lớp đọc toàn bài .


Chiều


<b>Toán </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép cộng với số 0</b>
<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng với số 0</b>


<b>3. Thái độ: u thích học tốn</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Hệ thống bài tập ,tranh vẽ vở bài tập
HS : Vở bài tập Toán+ bảng con


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


- Tính: 3+0=? 2+0=? 0+4=? 4+0=?
<b>2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở BT trang 45</b>


<b>Bài 1: Số?</b>



0 + 3 + 1= 2 + 0 + 1 = 5 = + 5
3 + 0 + 1 = 0 +2 + 2 = 4 = 4 +
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở


- HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Cộng một số với 0


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


0 2 4 5 3
+ + + + + +
3 3 0 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS lên chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Chốt: Viết kết quả thẳng cột và cộng một số với 0.
<b>Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp</b>




2 3 4 5
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.


- HS lên chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn.


Chốt: Nối kết quả bằng thước cho thẳng và cộng một số với 0.
<b>Bài 4 ( dành cho HS khá, giỏi ): Viết phép tính thích hợp</b>


- HS tự nêu u cầu, nêu bài tốn sau đó dựa vào bài tốn để viết phép tính vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn.



Chốt: Viết kết quả thẳng cột và cộng một số với 0.
<b>Bài 5 ( dành cho HS khá, giỏi ): Số?</b>


3 + = 3 3 + = 5 3 + = 4
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.


- HS lên chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
<b>3. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò</b>


- Thi đọc lại bảng cộng 4,5. Nhận xét giờ học


<b> Đạo đức</b>


<b>ÔN : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Giúp HS hiểu: lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, giúp cho anh chị em hịa thuận,
đồn kết, cha mẹ vui lịng


- HS có thái độ u q anh chị em của mình.


- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu tranh bài tập, một số bài hát , câu thơ, câu ca dao ,
- Các đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ:</b>



<b>-Đối với anh chị em phải như thế nào? </b>


0 + 3 0 + 4 5 + 0 0 + 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-Đối với em nhỏ phải như thế nào ?</b>
- Nhận xét bài cũ.


<b>2. Hoạt động 2: Bài mới</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập và hướng dẫn
học sinh làm BT


-Hãy nối các bức tranh với chữ Nên hoặc
<b>không Nên cho phù hợp và giải thích</b>
vì sao?


- Gọi HS lên bảng làm


- GV sửa bài :Tranh 1, tranh 4 Không
<b>nên </b>


- Tranh 2, 3, 5 Nên
<b> 3. Hoạt động 3</b>


-Cho HS liên hệ bản thân.


-Gọi học sinh lên nêu những liên hệ với
bản thân hoặc kể những câu chuyện về lễ
phép với anh chị và nhường nhịn với em


nhỏ .


<b>4. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dị</b>
<b>- Các em học được gì qua bài bài này?</b>
- GV nhận xét và tổng kết tiết học
- Về nhà thực hành ngay bài học .


HS quan sát tranh làm bài tập 2


-Học sinh sửa bài


-Học sinh tự liên hệ bản thân và kể
chuyện


-Trả lời câu hỏi của giáo viên


<b> Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Sáng </b>


<b>Toán</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ( GIỮA KỲ 1)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Tập trung đánh giá:


Đọc , viết , so sánh các sổ trong phạm vi 5, nhận biết các hình đã học .
<b>II- Nội dung kiểm tra .</b>


Bài 1: Tính .



2 + 1 + 1= 3 + 2 +0 = 1 + 3 + 1=
1 + 2 + 1= 2 + 2 +1= 3+ 1 + 1 =
Bài 2 : Tính .


3 2 3 4 0
+ + + + +
0 2 1 0 5
Bài 3 : . >, < , = ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 4 : Hình vẽ bên có ….hính tam giác .
-Giáo viên nhắc nhở các em tự giác làm bài
<b>III. Củng cố dặn dò :</b>


Thu bài và nhận xét giờ , xem trước bài giờ sau


<b>Học vần (2 tiết)</b>
<b>BÀI 38 : EO – AO</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc được : eo ,ao , chú mèo , ngôi sao . Từ và câu ứng dụng
<b>- Viết được eo , ao ,chú mèo , ngôi sao </b>


- Phát triển lời nói theo chủ đề : Gió , mây, mưa , bão , lũ .
-Học sinh yêu thích mơn học .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



GV : Bộ đồ dùng dạy học vần , tranh vẽ từ, câu ứng dụng ,phần luyện nói
HS : đồ dùng học vần , bảng con .


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- Kiểm tra bài cũ .


Gọi học sinh đọc bài ; ôn tập .
- Nhận xét , ghi điểm.


<b>2- Dạy bài mới .</b>


<b>HĐ1 : Giới thiệu bài . ( chuyển từ bài cũ </b>
sang bài mới )


<b>HĐ2 : Dạy vần .</b>
* Vần eo .


a- nhận diện vần .


- giới thiệu và ghi vần eo .


H : vần eo có mấy âm ghép lại ? nêu vị trí
các âm trong vần ?


Cho học sinh ghép vần eo .
đọc mẫu : e- o , eo


- Cho học sinh đọc cá nhân nối tiếp .
b- Ghép , đọc tiếng mèo.



L : có vần eo các em ghép thêm âm m
đứng trước vần eo và dấu huyền trên đầu
vần eo xem được tiếng gì ?


-Cho học sinh nhận xét lẫn nhau.


- Hướng dẫn học sinh cách đánh vần và
đọc tiếng


GV đọc mẫu : mờ –eo –meo –huyền
mèo .- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .


- 4-5 học sinh đọc bài


-Vần eo có 2 âm ghép lại , âm e đứng
trước , âm o đứng sau .


- Ghép vần eo


- Đọc cá nhân , nối tiếp theo dãy dọc .
- Ghép tiếng mèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c- Giới thiệu từ khoá .


- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ
sách giáo khoa và hỏi .


- Trong tranh vẽ con vật gì ?



Từ mới hơm nay ta học là : chú mèo ( ghi
bảng )


Cho học sinh đọc từ chú mèo .


- cho đọc kết hợp : eo- mèo – chú mèo .
* Vần ao ( qui trình lên lớp tương tự )
ao – sao – ngôi sao


* So sánh vần ao và eo .


H : Hôm nay các em học 2 vần gì ? Em
hãy so sánh 2 vần đó ?


GV chốt lại : vần eo và vần ao .


+ Giống nhau : đều kết thúc băng âm o .
+ Khác nhau , vần ao bắt đầu bằng a, vần
eo bắt đầu bằng e.


<b>HĐ3 : luyện đọc từ ứng dụng .</b>


- Giới thiệu và ghi từ ứng dụng lên bảng .
- Khuyến khích học sinh tìm vần mới
trong các từ ứng dụng .


- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .
- Giải thích cáctừ ngữ.


- Đọc mẫu từ ứng dụng.



<b>HĐ4 : tập viết : eo , ao , chú mèo . ngơi </b>
sao .


- Hướng dẫn qui trình viết , kết hợp viết
mẫu .


- Cho học sinh viết vào bảng con .


- Nhận xét ,cho học sinh chỉnh sửa chữ
viết .


* Nhận xét tiết học , cho học sinh nghỉ
giữa tiết .


-Bức tranh vẽ chú mèo .
- Đọc trơn từ : chú mèo
- Đọc kết hợp .


- HS nêu nhận xét và so sánh .


- 2 học sinh lên bảng tìm và gạch chân
vần mới trong các từ ứng dụng .
- Đọc cá nhân , nhóm .


- Nắm vững qui trình viết .


- Tập viết vào bảng con .
- Chỉnh sửa chữ viết .
- Hát tập thể 1 bài


TIẾT 2 : LUYỆN TẬP


<b>HĐ1 :Luyện đọc .</b>
a- Luyện đọc lại tiết 1.


- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .
- Nhận xét , hướng dẫn học sinh chỉnh
sửa cách đọc .


b- Đọc câu ứng dụng .


- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ
sách giáo khoa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

H : em thấy trong tranh có những gì ?
- Cho học sinh đọc thầm câu ứng dụng .
- GV đọc mẫu .


- Cho học sinh đọc cá nhân ,nhóm .
c- Đọc toàn bài .


- Cho học sinh đọc toàn bài .
<b>HĐ2 : Luyện viết .</b>


- Cho học sinh viết bài trong vở tập viết ,
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi , cách
trình bày bài đúng mẫu chữ ,đúng khoảng
cách , sạch đẹp .


<b>HĐ3 : Luyện nói .</b>



- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói :
* Gợi ý .


H : Trong tranh vẽ gì ?


H : em hãy nêu những hiện tượng thay
đổi của thời tiết ?


H : Trên đường đi học về gặp mưa em sẽ
làm gì? H : Em đã thấy nước lũ bao giờ
chưa ? ở đâu ?


-Em thường thấy mây đen kéo về khi nào?
-GV khuyến khích học sinh nói tự


nhiên , trình bày rõ ràng trước lớp .
* Củng cố – dặn dò .


- Cho học sinh đọc toàn bài .
- Nhận xét tiết học .xem bài sau


- Tranh vẽ 1 chú bé đang ngồi thổi sáo
bên dòng suối .


- HS đọc thầm câu ứng dụng .
- 3– 6 học sinh đọc toàn bài
- Lớp đọc thầm .


- Viết bài vào vở , kiểm tra bài viết .



- Dựa vào gợi ý của GV học sinh thi
đua Luyện kĩ năng nói trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .


- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài .
- Nhận bài về nhà.


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>ÔN : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI</b>
<b>I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết:</b>


- Kể về những hoạt động trị chơi mà em thích.
- Biết đi đứng và ngồi học đúng cách, đúng tư thế


-Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : hình vẽ ở bài 9 SGK


- HS: SGK tự nhiên xã hội, vở bài tập tự nhiên xã hội
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ .</b>
GV gọi HS trả lời câu hỏi


H :Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn ta
phải ăn uống như thế nào?



H :Kể tên những thức ăn mà em thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ăn uống hàng ngày?


GV nhận xét đánh giá bài cũ
<b>2-Dạy bài mới : </b>


<b>HĐ1: Thảo luận ( theo cặp )</b>


* Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
hoạt động


-Hàng ngày các em chơi trị gì?
-GV ghi tên các trị chơi lên bảng
H :Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt
động nào có hại cho sức khoẻ?


* Bước 2:Kiểm tra kết quả thảo luận
H :Theo em ta nên chơi những trị chơi gì
để có lợi cho sức khoẻ?


H :Khi chơi chúng ta phải chú ý điều gì?
<b>HĐ2 : Làm việc với SGK</b>


*Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện
hoạt động


GV hướng dẫn HS quan sát các hình 20,
21 trong SGK. Mỗi nhóm 1 hình và trả
lời



- Bạn nhỏ đang làm gì?


-Nêu tác dụng của việc làm đó?
HS trao đổi và thảo luận


<b>*Bước 2: kiểm tra kết quả hoạt động. </b>
GV gọi một số HS trong các nhóm phát


biểu. Các bạn khác bổ sung, nhận xét
=> Khi làm việc nhiều và học hành quá
sức chúng ta cần nghỉ ngơi. Nhưng nếu
nghỉ ngơi không đúng lúc, đúng cách sẽ
có hại cho sức khoẻ. Vậy thế nào là nghỉ


ngơi hợp lí?
<b>HĐ3: Củng cố , dặn dị .</b>


Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
Hướng dẫn HS thực hành ở nhà, nghỉ
ngơi đúng cách. Chuẩn bị tiết học sau


-Học sinh thảo luận theo cặp


HS tham gia chơi và thống nhất hình thức
phạt




- HS lắng nghe



- HS học theo nhóm


- HS trao đổi và phát biểu


- HS lắng nghe và trả lời


HS lắng nghe,nêu ý kiến phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chiều</b>


<b>Tiếng việt</b>
<b>ÔN VẦN EO -AO</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc được : eo ,ao , chú mèo , ngôi sao . Từ và câu ứng dụng
<b>- HS yếu rèn kĩ năng phát âm chuẩn và đọc đúng.</b>


- HS khá giỏi đọc trơn cả bài .


<b>- Viết đựơc eo , ao ,chú mèo , ngôi sao </b>
-Rèn học sinh ham thích mơn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Hệ thống bài , tranh vẽ vở bài tập
- Học sinh :Vở bài tập , bảng con


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>HĐ1 :Luyện đọc .</b>



a- Luyện đọc lại tiết học buổi sáng .
- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .
- Nhận xét , hướng dẫn học sinh chỉnh
sửa cách đọc .


- Chú trọng rèn kĩ năng đọc đúng cho học
sinh yếu .


-Đối với học sinh khá GV nêu yêu cầu
các em đọc trơn .


<b>HĐ2 : Trò chơi : “ Đố chữ “</b>
GV nêu luật chơi , cách chơi .


* Cách chơi : các nhóm thi đua tìm các
tiếng , từ có chứa vần ao , eo . ( GV làm
quản trò ghi các từ lên bảng )


* Luật chơi : Sau khi kiểm tra kết quả ,
mỗi tiếng , từ đúng tính 1 điểm .


- Nhóm nào có số điểm cao nhóm đó
thắng cuộc


- Cho các nhóm lần lượt nêu các tiếng từ
có chứa vần ao , eo ..


<b>HĐ3 : luyện viết .</b>


- GV nêu yêu cầu luyện viết : Tiết học


buổi sáng các em đãviết 2từ : chú mèo ,
ngôi sao .nhưng vẫn chưa thật đúng và
đẹp vậy tiết học này các em cố gắng rèn
kĩ năng viết đúng , đẹp hơn .


- GV sử dụng chữ viết mẫu , cho học sinh
quan sát .


- Cho học sinh viết bài trong vở luyện
chữ đẹp .




- HS đọc cá nhân .nhận xét bạn đọc


-HS tham gia chơi theo nhóm . Mỗi lần 3
nhóm


- Nắm vững luật chơi , cách chơi .
- HS cùng GV tổng kết điểm , tuyên
dương nhóm thắng cuộc .


- Nhận xét , bổ sung cho nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV theo dõi những học sinh buổi sáng
viết còn yếu nhắc nhở hsọc sinh tư thế
ngồi , cách trình bày bài đúng mẫu chữ
,đúng khoảng cách , sạch đẹp . để các em
hoàn thành bài viết tốt hơn .



<b>HĐ5 : Chấm , chữa bài .</b>


- Nhận xét tuyên dương những em viết
đúng, đẹp


* Củng cố – dặn dò .


- nhận xét tiết học .xem bài giờ sau


-HS quan sát mẫu chữ
-HS viết vở tập viết


-Học sinh lắng nghe
<b> </b>


<b> Toán </b>


<b>CHỮA BÀI KIỂM TRA</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Tập trung đánh giá chữa bài cho học sinh xem các em yếu phần nào giáo viên có hướng dạy
các em .


Đọc , viết , so sánh các sổ trong phạm vi 5, nhận biết các hình đã học .
<b>II- Nội dung kiểm tra .</b>


Bài 1: Tính .


2 + 1 + 1= 3 + 2 +0 = 1 + 3 + 1=
1 + 2 + 1= 2 + 2 +1= 3+ 1 + 1 =


Bài 2 : Tính .


3 2 3 4 0
+ + + + +
0 2 1 0 5
Bài 3 : . >, < , = ?




2 +2 … 4 +0 . 5 + 0 …3 + 2
1 + 2….3 + 1. 3 + 2 ….1 + 2 .
Bài 4 : Hình vẽ bên có ….hính tam giác .


III- Cách đánh giá, cho điểm


Bài 1 : 2 điểm ( mỗi phép tính đúng : 0 , 25 điểm )
Bài 2 : 3điểm ( mỗi phép tính đúng : 0, 25 điểm )
Bài 3 : 2 điểm ( mỗi bài đúng : 0, 5 điểm )
Bài 4 : 2 điểm


Điểm trình bày sạch -đẹp : 1 điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TRÒ CHƠI : CHI CHI – CHÀNH CHÀNH</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<i><b>- Nhằm rèn luyện phản xạ và kĩ năng nắm bắt nhanh, khả năng tập chung chú ý</b></i>
- Rèn luyện và u thích thể dục thể thao


<b>II. Chuẩn bị</b>



- Cịi, các câu đồng dao để chơi trò chơi:


“ Chi chi chành chành
Cái đanh đốt lửa


Con ngựa đứt cương
Ba vương ngũ đế


Ù à, ù …ập”
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV cho HS tập hợp 4 hàng dọc đứng
quay mặt vào nhau tạo thành từng đơi
một


- GV gọi tên trị chơi


- GV dạy các câu đồng dao
<b>2. Phần cơ bản</b>


- GV giải thích cách chơi bằng cách chỉ
dẫn, làm mẫu.


- Cho HS chơi khơng đọc đồng dao mà
thay vào đó “ hô một, hai, ba!”.


- Khi nắm vững mới cho đọc đồng dao.
- GV giải thích thêm về các câu đồng


dao:


“ Cái đanh đốt lửa” là súng thần công
ngày xưa.


“ Con ngựa đứt cương” nghĩa đen là khi
con ngựa bị đứt cương thì người khơng
điều khiển được nữa, cịn nghĩa bóng là
trật tự nội quy trong lớp mà bị rối loạn thì
giống như con ngựa bị đứt cương, lớp sẽ
trở thành vô tổ chức, vô kỉ luật.


“ Ba vương ngũ đế” ngày xưa khi kỉ
cương đất nước khơng cịn thì khắp nơi
nổi lên tranh giành địa vị xưng đế, xưng
vương.


<b>3. Phần kết thúc</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chơi trò chơi.


- HS xếp 4 hàng dọc.
- HS nghe


- HS đọc thuộc.
- HS quan sát
- HS chơi thử


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Sáng </b>



<b>Toán</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<i><b>- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3</b></i>


- Giải được các bài toán đơn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3
-Rèn học sinh ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bộ đồ dùng dạy tốn ,chuẩn bị 3 hình trịn , 3 bông hoa ,
- HS :một bộ đồ dùng học toán , sách giáo khoa , bảng con
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ .</b>


<i>GV gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào</i>
<i>phiếu BT</i>


Bài 1: Điền số vào chỗ chấm
1 + … = 3 2 + … = 3
3 + … = 5 … + 4 = 5
4 + … = 4 0 + … = 0
bài 2: Tính


2 + 1 + 2 = 4 + 1 = 0 =
3 + 0 + 1 = 0 + 2 + 1 =


<i>Nhận xét cho điểm</i>


<b>2. Bài mới</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài .</b>


Hoõm nay các em sẽ được làm quen với
1 phép tính mới ủoự laứ pheựp trửứ
trong phaùm vi 3


<b>HĐ2 : Hình thành khái niệm và thực hiện</b>
phép tính trừ .


* GV lệnh học sinh : Lấy 2 chấm tròn ,
bớt đi 1 chấm tròn ( GV gắn 2 chấm tròn
và hỏi GV bớt đi 1 chấm trịn và hỏi. Vậy
cơ cịn mấy chấm trịn?”


Cho HS nêu lại bài tốn.


GV hỏi: Vậy 2 bớt 1 cịn mấy? ( còn 1)


4 em lên bảng làm


Sửa bài nhận xét


- Chú ý lắng nghe , nhắc tên bài học


HS trả lời câu hỏi



- Có 2 chấm trịn , bớt đi 1 chấm tròn còn
lại 1 chấm tròn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ai có thể thay từ “bớt” bằng một từ khác
được nào? ( cho đi, bỏ đi, cất đi, trừ đi
… )


Vậy ta có thể nói: “ Hai trừ đi một bằng
một”


Như vậy hai trừ một được viết như sau:
2 –1 = 1


Hình thành phép trừ : 3 – 1


-GV đưa ra 3 bơng hoa và hỏi có mấy
bơng hoa?Cơ bớt đi một bơng cịn lại
mấy bơng?


Ta có thể làm phép tính như thế nào?
GV ghi bảng 3 – 1 = 2


GV giới thiệu tranh vẽ 3 con ong, bay đi
2 con ong và cho HS nêu bài toán


Cho 1 HS nêu bài toán, 1 HS trả lời
GV ghi bảng: 3 – 2 = 1


* GV chỉ vào các phép tính vừa lập được
và nói : Đây là bảng trừ trong phạm vi 3


cơ trị chúng ta vừa lập được.


Cho HS đọc lại tồn bộ các phép tính
2- 1= 1


3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
<b>HĐ3 : Luyện tập</b>


Hướng dẫn HS làm bài tập trong sách
giáo khoa


Bài 1:Tính


- Cho HS nêu yêu cầu bài 1


GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng và
bảng trừ trong phạm vi 3 để làm bài
HS làm bài và sửa bài


Bài 2: Tính


- Cho HS nêu yêu cầu của bài 2
<i><b>HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai</b></i>
Chú ý viết kết quả thẳng cột
-HS nêu yêu cầu bài 3


HS trả lời câu hỏi: ba bông hoa bớt đi
một bơng hoa cịn lại 2 bơng hoa .
HS đọc lại 3-1 =2



3- 1 = 3


-HS làm cá nhân


Nhìn hình vẽ nêu bài tốn .( có ba con
chim ong bay đi hai con ong .hỏi còn
mấy con ong )


HS đọc lại 3-2 =1
- đọc cá nhân , nhóm


-HS đọc các phép tính cho thuộc
HS làm bài vào VBT


Đổi vở để sửa bài


- 2- 4 học sinh tập nêu bài tốn .
HS


-Trên cành cây có 3 con chim 2 con bay
đi . Hỏi còn lại mấy con ?


-HS làm bài


-HS đọc lại bảng trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV cho HS nhìn tranh và nêu bài tốn.
Lưu ý hs : cần dùng từ “ còn lại “ trong
câu hỏi bài toán



Cho HS cài phép tính vào bảng cài
<b> 3. Củng cố – dặn dị</b>


GV cho HS đọc lại các phép trừ trong
phạm vi 3


- Cho HS chơi hoạt động nối tiếp
Nhận xét tiết học


<b>Học vần</b>


<b>XƯA KIA ; MÙA DỨA ; NGÀ VOI</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chữ : xưa kia , mùa dưa , ngà voi , .. kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập
viết 1.


- HS khá , giỏi viết đủ số chữ , số dòng trong vở tập viết .
- Rèn thói quen giữ vở sạch , chữ đẹp .


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Bảng phụ .chữ mẫu


- HS : bảng con , vở tập viết
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


1- Kiểm tra bài cũ .


- Kiểm tra vở tập viết ở nhà của học sinh


.- GV đọc yêu cầu học sinh viết từ : cua
bể .


- Nhận xét , sửa bài cho học sinh .
<b> 2- Dạy bài mới .</b>


<b>HĐ1 : giới thiệu bài . ( trực tiếp )</b>
<b>HĐ2: Hướng dẫn viết .</b>


a- Quan sát , nhận xét chữ mẫu .


- Cho học sinh đọc chữ mẫu , nhận xét
về cỡ chữ , ..


b- HD viết .


- Vừa nêu qui trình viết , vừa viết mẫu
lên bảng lớp .


Xưa kia , ngà voi, mua dưa , gà mái .
c- Cho học sinh tập viết vào bảng lớp .
- Quan sát hướng dẫn sửa lỗi chữ viết .
<b>HĐ3 : luyện viết .</b>


- Cho học sinh viết bài vào vở tập viết .
- Nhắc nhở học sinh chỉnh sửa tư thế
ngồi , cách đặt vở


- Đặt vở lên bàn , kiểm tra lẫn nhau .
- Viết vào bảng con .



- Sửa lỗi chữ viết .
- Chú ý lắng nghe .


- Nhận xét cỡ chữ , mẫu chữ .
- Nắm vững qui trình viết .


- Tập viết vào bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Quan sát , hướng dẫn thêm cho học
sinh yếu , động viên các em hoàn thành
bài viết .


<b>HĐ4 : Chấm , chữa bài .</b>
- chấm nhận xét một số bài .


<b>Học vần </b>


<b>ĐỒ CHƠI ; TƯƠI CƯỜI ; NGÀY HỘI.</b>
<b> I.Mục tiêu: </b>


- Viết đúng các chữ : tươi cười , đồ chơi , vui vẻ , ngày hội .
- Có thói quen giữ vở sạch chữ đẹp .


II. Đồ dùng dạy học:
- GV : bảng phụ .chữ mẫu
- HS : bảng con , vở tập viết .
III- Các hoạt động dạy học :



<b> HĐ1 : Giới thiệu bài .</b>


- Tiết học này các em tiếp tục luyện tập
kĩ năng viết đúng , đẹp qua bài tập viết :
đồ chơi , tươi cười …


<b>HĐ2 : Hướng dẫn viết .</b>


a- Cho học sinh quan sát , nhận xét chữ
mẫu .


- Cho học sinh đọc chữ mẫu , nhận xét
cỡ chữ , mẫu chữ .


b- HD qui trình viết .


- GV vừa HD qui trình viết , vừa viết
mẫu trên bảng lớp .


đồ chơi , tươi cười , vui vẻ , ngày hội …
c- Cho học sinh tập viết vào bảng con .
- Quan sát nhận xét hướng dẫn HS chỉnh
sửa chữ viết .


<b>HĐ3 : luyện viết .</b>


- Cho học sinh viết bài vào vở .


- Quan sát , hướng dẫn thêm cho học sinh
yếu , động viên các em hoàn thành bài


viết ,


- Khuyến khích học sinh khá , giỏi luyện
kĩ năng viết đúng , đẹp viết đẹp .


<b>HĐ4 : Thi tài .</b>


- Tổ chức cho học sinh thi viết đúng đẹp .
- Mổi tổ cứ 1-2 học sinh tham gia thi tài .
- Nhận xét , công bố kết quả thi tài .
* Củng cố – dặn dò .


- Chú ý lắng nghe .
- Đọc mẫu bài


- Quan sát , nhận xét chữ mẫu .


- Nhắc lại qui trình viết .
-Tập viết bài vào bảng con .


- Luyện viết bài vào vở .
- đổi vở , kiểm tra bài viết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhận xét tiết học .dặn học sinh về luyện
viết ở nhà .


<b>Thể dục</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>



- Ơn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ, yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh.


- Làm quen với trị chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
- Rèn cho HS u thích mơn thể dục


<b>II. Chuẩn bị</b>
- Trên sân trường
- Dọn vệ sinh sân tập


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu
cầu bài học.


- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên 30 -40m


- Đi thường theo 1 hàng dọc


- Ơn trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”
<b>2. Phần cơ bản</b>


a, Ôn tư thế cơ bản 2 lần
- Đưa 2 tay ra trước
- Đưa 2 tay dang ngang



- Đưa 2 tay lên cao chếch chữ V
b, Tập phối hợp 3 động tác 2 lần


c, Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng
nghiêm, nghỉ,


- GV sửa sai.


<b>3. Phần kết thúc</b>
- Cho HS đứng vỗ tay hát


- GV hệ thống lại bài học, nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài


- HS tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số
nghe GV phổ biến yêu cầu


- HS thực hành
- HS chơi trò chơi


- HS thực hành


<b>Chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.



- Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép
tính.


- Say mê học toán
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập – Bảng con


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Làm bảng con: 2-1= …, 3-1=…, 3-2=…
<b>2. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài


- Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Nêu cách làm bài?
- Cho HS làm vào VBT


- Chú ý mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ


Bài 2: Nêu cách làm?
- GV nhận xét kết luận
Bài 3: Nêu cách làm?




1 2 3



Bài 4: Cho HS quan sát tranh trong VBT
nêu bài tốn?


- Từ đó nêu phép tính đúng


<b>3. Củng cố – dặn dị</b>
- Nhận xét giờ học


- Về ơn bài.


- Tính cộng và trừ
- HS làm và chữa bài


1 + 2 = 3 – 1 = 1 + 1 =
3 – 2 = 3 – 2 = 2 – 1 =
3 – 1 = 2 – 1 = 3 – 1 =
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HS làm bài vào bảng con


- HS giơ bảng


- Nối phép tính với số thích hợp


- HS tự nêu đề bài, chẳng hạn: Trên bờ có
3 con ếch, 1 con nhảy xuống ao. Hỏi trên
bờ còn mấy con ếch?


- HS làm và chữa bài



3 - 1 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Thể dục</b>


<b>ÔN : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ, u cầu thực hiện chính xác, nhanh.


- Làm quen với trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. u cầu biết tham gia trị chơi.
- Rèn cho HS u thích mơn thể dục


<b>II. Chuẩn bị</b>
- Trên sân trường
- Dọn vệ sinh sân tập


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu
cầu bài học.


- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân đếm theo nhịp


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên 30 -40m


- Đi thường theo 1 hàng dọc



- Ơn trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”
<b>2. Phần cơ bản</b>


a, Thi tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng
nghiêm nghỉ


-Mỗi tổ một lần , do giáo viên chỉ huy
-Chọn vị trí và hơ từng tổ ra tập hợp sau
đó cùng HS cả lớp nhận xét đánh giá xếp
loại . Giáo viên nhận xét đánh giá chung
b, Ôn dàn hàng ,dồn hàng


Lần 1: giáo viên dàn hàng , sau đó cho
dồn hàng


Lần 2: dàn hàng xong GV cho tập các
động tác . Thể dục rèn luyện tư thế cơ
bản


-Tư thế cơ bản : 2 đến 3 lần


GV nêu động tác , sau đó vừa làm mẫu
vừa giải thích động tác


<b>3. Phần kết thúc</b>
- Cho HS đứng vỗ tay hát


- GV hệ thống lại bài học, nhận xét giờ
Giáo viên cùng học sinh cả lớp vỗ tay
khen ngợi



- HS tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số
nghe GV phổ biến yêu cầu


- HS thực hành
- HS chơi trò chơi


- HS thực hành, làm đúng động tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Về nhà ôn lại bài


<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-

Học sinh thấy được những ưu – khuyết điểm trong tuần qua. Từ đó có hướng phấn đấu
trong tuần tới.


- Giáo dục HS có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường.
-Nhắc các em ngồi trên xe phải đội mũ bảo hiểm


<b>II.</b>


<b> Các hoạt động</b>


<b>1. Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình</b>
<b>2. Giáo viên nhận xét</b>


* Ưu điểm :



Nề nếp: - Đi học đều và đúng giờ


- Vệ sinh sạch sẽ ăn mặc gọn gàng, khơng có HS nghỉ học
- Truy bài đầu giờ tốt


- Thể dục giữa giờ đều
-Trang phục đầy đủ


Học tập: - Các em đều có ý thức học tập tốt


- Đa số các em học bài và thuộc bài đầy đủ


* Nhược điểm : - Bên cạnh đó cịn có em chưa thuộc bài như em Hiếu ,Bùi Hoa,
Quỳnh, Chúc Hùng .


- Đồ dùng học tập cịn một số em qn khơng mang đến lớp như em :
Ngân , Duy, Thiện


- Vẫn còn hiện tượng ăn quà vặt


<b>3.</b>

<b>Phương hướng</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm


- Tun dương những em chăm học, ngoan ngỗn, có kết quả tốt.


- Nhắc nhở những em chưa chịu khó học, chậm, trong lớp hay mất trật tự.
-Nhắc nhở những em vẫn còn đi học muộn giờ sau đi đúng giờ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×