Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

dap an Toan 11 HK2 15-16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN TOÁN 11 </b>


<b>Bài Nội dung </b> <b>Điểm </b>


1a. (1đ)


2
x 2


2x 3x 10


lim


4x 2x 12




− +


− − =

(

)

(

)



2
2


x 2


4x 3x 10


lim


4x 2x 12 2x 3x 10





− −


− − + +


=


(

)



x 2


(x 2)(4x 5)
lim


(x 2)(4x 6) 2x 3x 10




− +


− + + +


=


(

)



x 2



(4x 5)
lim


(4x 6) 2x 3x 10




+


+ + + =


13
112


0.25


0.25


0.25 + 0.25


1b. (1đ)


(

2

)



xlim→ +∞ 4x −3x 1 2x 1+ − − =

(

)



2 2


2
x



4x 3x 1 (2x 1)


lim


4x 3x 1 2x 1


→ +∞


− + − +


− + + +


=


(

2

)



x


7x
lim


4x 3x 1 2x 1


→ +∞




− + + +



=
x


2
7
lim


3 1 1


4 2


x x x


→ +∞




− + + +


= 7
4




0.25


0.25


0.25 + 0.25



2. (1đ)


( )



2


x 9 5


khi x 4
x 4


f x
4


khi x 4
5


⎧ <sub>+ −</sub>


⎪ ≠


⎪ <sub>−</sub>


= ⎨


⎪ <sub>=</sub>


⎪⎩


Tập xác định D = \



4
f (4)


5


=


(

)



2 2


2


x 4 x 4 x 4


x 9 5 x 16


lim f (x) lim lim


x 4 <sub>(x 4)</sub> <sub>x</sub> <sub>9 5</sub>


→ → →


+ − −


= =


− <sub>−</sub> <sub>+ +</sub>



(

2

)



x 4


x 4 4


lim


5


x 9 5




+


= =


+ +
⇒ f(x) liên tục tại xo = 4.


0.25


0.25


0.25


0.25
3a. (0.5đ) <sub>x</sub>2 <sub>2x</sub>



y


5 3x


+ −


=


1 <sub>⇒</sub> 2


2


3x 10x 7


y'


(5 3x)


− + +


=


− 0.50


3b. (1đ) sin x cos x
y


sin x cos x



+
=




⇒ y ' (cos x sin x)(sin x cos x) (sin x cos x)(cos x sin x)<sub>2</sub>
(sin x cos x)


− − − + +


=




(

)

2


2
sin x cos x



=




0.50


0.50


4. (0.5đ) <sub>y x</sub><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3x</sub>2<sub>+</sub><sub>2</sub>
2



y ' 3x= −6x
2


y ' 9< ⇔3x −6x 9 0− < ⇔ − < <1 x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. (1đ) 3x 10
y


x 4


+
=


+ ⇒ 2


2
y'


(x 4)


=
+


Gọi (∆) là tiếp tuyến của (C) tại điểm (x ; y )<sub>o</sub> <sub>o</sub>


⇒ ( )∆ : y y '(x )(x x ) y= <sub>o</sub> − <sub>o</sub> + <sub>o</sub>


Ta có : (∆) ⊥ (d) : x 2y 7 0+ − = ⇔ y '(x ) 2<sub>o</sub> =



⇔ 2 ⇔


o


(x +4) =1 o o


o o


x 3; y


x 5; y


= − =




⎢ <sub>= −</sub> <sub>=</sub>




1
5


Vậy có 2 tiếp tuyến ( ) : y 2x 7
( ) : y 2x 15


∆ = +





⎢ ∆ = +




0.25


0.25


0.25


0.25
6a. (1đ)


vuông


SA (ABC) SA BC


ABC B AB BC


⊥ ⇒ ⊥ ⎫




∆ taïi ⇒ ⊥ <sub>⎭</sub>


(SAB) BC


⇒ ⊥ ⇒ (SAB) ⊥ (SBC)


0.50


0.25 + 0.25


6b. (1đ) <sub>BC (SAB)</sub> <sub>BC</sub> <sub>AH</sub>


(SBC) AH


SB AH


⊥ ⇒ ⊥ ⎫


⇒ ⊥




⊥ <sub>⎭</sub>


AH (SBC) AH SC


(AHK) SC
AK SC


⊥ ⇒ ⊥ ⎫<sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub>




⊥ <sub>⎭</sub>


0.50


0.50



6c. (1đ) SK ⊥ (AHK) ⇒ HK là hình chiếu của SH trên (AHK)


(

SB;(AHK)n

)

=(SH;HK) SHKn =n


Hai tam giác vuông SKH; SBC đồng dạng ⇒ SHK SCBn=n


∆SBC vng tại B có SB=a 2; BC a 3= ⇒ tanSCB SB 2


BC 3


= =


Vậy

(

SB;(AHK)n

)

≈39 14' o


0.50


0.50
6d. (1đ) SC (AHK) (SAC) (AHK)


(SAC) (AHK) AK HI (SAC)


Trong (AHK), HI AK I


⊥ ⇒ ⊥ ⎫




∩ = <sub>⎬</sub>⇒ ⊥





⊥ <sub>⎭</sub>


ve õ taïi


tại I


⇒ HI d H;(SAC)=

(

)



SB a 2


AH


2 2


= =


2 2 2


1 1 1 5


AK =SA +AC =4a2 ⇒


2a
AK


5


=


⇒ <sub>HK</sub>2 <sub>AK</sub>2 <sub>AH</sub>2 3a2


10


= − = ⇒ HK a 3


10


=
⇒ 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1


HI =AH +HK =3a2


6 <sub>⇒</sub> a 3


HI
4


=


Vậy d H;(SAC)

(

)

a 3
4


=


0.50


0.50


I


K


H


B
A


S


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×