Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ……… ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
Lớp: ………. MÔN: CÔNG NGHỆ 12


ĐỀ: 1 Thời gian làm bài: 45 phút


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


ĐÁP ÁN


CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


ĐÁP ÁN


<b>Câu 1: Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự</b><i>: đen, đỏ, đỏ, đỏ.</i> Trị số đúng của đện trở là:
A. 20  102Ω ± 2%


B. 2  102Ω ± 2%


C. 20  102Ω ± 20%


D. 2  102Ω ± 20%


<b>Câu 2: Cuộn cảm chặn được dòng cao tần là do:</b>
A. Dòng điện qua cuộn cảm lớn.


B. Điện áp đặt vào lớn.


C. Do tần số dòng điện lớn.


D. Do hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b>Câu 3: Một điện trở có giá </b><i>trị 94 </i> <i> 103<sub> Ω ± 1%.</sub></i><sub> Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.</sub>



A. Trắng, vàng, cam, nâu.
B. Trắng, vàng, cam, xanh lam.


C. Trắng, vàng, cam, đỏ.
D. Trắng, vàng, cam, xanh lục.
<b>Câu 4: Điơt có mấy lớp tiếp giáp P – N.</b>


A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


<b>Câu 5: Một điện trở có giá trị </b><i>26 </i> <i> 103<sub>MΩ ± 10%.</sub></i><sub> Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.</sub>


A. Đỏ, xanh lam, trắng, ngân nhũ.


B. Đỏ, xanh lục, vàng, kim nhũ. C. Đỏ, xanh lam, cam, ngân nhũ.D. Nâu, tím, đỏ, ngân nhũ.
<b>Câu 6: Trên tụ gốm có ghi </b><i>452K</i>. Hãy chọn giá trị điện dung của tụ gốm.


A. 45  102 μF ± 10% B. 45  102μF ± 20% C. 4,5  103pF ± 10% D. 45  102 pF ± 5%


<b>Câu 7: Một cuộn cảm có cảm kháng là 50Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:</b>


A. 159 mH B. 159 H C. 159 μH D. 0,159mH


<b>Câu 8: Ta cần một tụ gốm có trị số điện dung </b><i>là 84 nF ± 2%.</i> Ta phải chọn loại tụ có ghi kí hiệu nào?


A. 840G. B. 843G C. 840K D. 843J


<b>Câu 9: Tụ điện chặn được dòng điện 1 chiều vì:</b>
A. Tụ dễ bị đánh thủng.



B. Vì tần số dịng 1 chiều bằng ∞.


C. Vì tần số dịng 1 chiều bằng 0.
D. Do sự phóng điện của tụ điện.
<b>Câu 10: Tranzito loại NPN cho dòng điện đi từ cực:</b>


A. E sang C. B. B sang C. C. C sang E. D. B sang E.


<b>Câu 11: Khi ghép nối tiếp hai điện trở có cùng giá trị 10MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là:</b>


A. 2  107 Ω B. 5  106 Ω C. 5  107 Ω D. 2  106 Ω


<b>Câu 12: Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 50 KΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là:</b>


A. 50  103 Ω B. 50  104 Ω C. 25  103 Ω D. 25  104 Ω


<b>Câu 13: Một điện trở có giá trị </b><i>58 x 105<sub> Ω ±2%.</sub></i><sub> Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.</sub>


A. Xanh lam, xám, xanh lam, đỏ.
B. Xanh lục, xám, xanh lục, nâu.


C. Xanh lục, xám, xanh lục, kim nhũ.
D. Xanh lục, xám, xamh lục, đỏ.
<b>Câu 14: TIRIXTO cho dòng điện đi từ A sang K khi:</b>


A. UA>UK và UK>UG. B. UA>UK và UG>UK. C. UA>UK và UA>UG. D. UA>UK và UG>UK
<b>Câu 15: TRIAC cho dòng điện chạy từ A1 sang A2 khi:</b>


A. UG>UA1 và UA2>UA1 B. UA1>UG và UA2>UG. C. UA1>UG và UA1>UA2. D. UG>UA1 và UA1>UA2
<b>Câu 16: Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: </b><i>Cam, nâu, tím, xám, kim nhũ.</i> Trị số đúng của điện trở là:



A. 317  108 Ω ± 5 % B. 428  109 Ω ± 5 % C. 317  108 Ω ± 10 % D. 318  107 Ω ± 5 %


<b>Câu 17: Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: </b><i>Xanh lục, cam, trắng, kim nhũ</i>. Trị số đúng của điện trở là:
A. 53 MΩ ± 5% B. 53 x 103<sub>Ω ± 5%</sub> <sub>C. 53 x 10</sub>3<sub>MΩ ± 5%</sub> <sub>D. 53 MΩ ± 10%</sub>
<b>Câu 18: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm được xác định theo công thức:</b>


A. <i>Q=</i> <i>L</i>


2<i>π</i>fr B. <i>Q=</i>


2<i>πf</i>


Lr C. <i>Q=</i>


fL


2<i>πr</i> D. <i>Q=</i>


2<i>π</i>fL
<i>r</i>
<b>Câu 19: TRANZITO có mấy lớp tiếp giáp P - N.</b>


A. 2 B. 1 C. 4 D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 20: Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vịng màu có ghi màu </b><i>kim nhũ </i>thì sai số của điện trở đó là:


A. ± 2%. B. ± 5% C. ± 10% D. ± 20%


<b>Câu 21: Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự:</b><i>cam, xanh lục, cam, vàng, ngân nhũ</i>.Trị số đúng của điện trở là:


A. 464  105Ω ± 10%. B. 353 104 Ω ± 5%. C. 353 104 Ω ± 10% D. 353  105Ω ± 10%


<b>Câu 22: TRIAC có mấy điện cực:</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 23: TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P – N:</b>


A. 2 B. 4 C. 1 D. 3


<b>Câu 24: Một điện trở có trị giá </b><i>35 </i> <i> 103<sub> Ω ± 5%.</sub></i><sub> Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng:</sub>


A. Cam, xanh lục, xanh lam, nhũ bạc.
B. Cam, xanh lục, xanh lam, nhũ vàng.


C. Cam, xanh lam, xanh lục, nhũ bạc
D. Cam, xanh lam, xanh lục, nhũ vàng.
<b>Câu 25: Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự:</b><i>Vàng, xanh lục, cam, kim nhũ</i>. Trị số đúng của điện trở là:


A. 20  103 Ω ± 5% B. 45  103 Ω ± 5% C. 45  103 Ω ± 10% D. 54  103 Ω ± 5%


<b>Câu 26: TRANZITO loại PNP cho dòng điện đi từ cực:</b>


A. E sang C. B. B sang E. C. C sang E. D. B sang C.


<b>Câu 27: Quan hệ giữa các dòng điện trong TRANZITO là:</b>


A. IB = IC + IE. B. IC = IB + IE C. IB + IC + IE = 0 D. IE = IB + IC.
<b>Câu 28: Một tụ điện có C = 10 μ F bị hỏng. Hỏi phải dùng mấy tụ có C = 100μ F ghép nối tiếp để thay thế.</b>



A. 10 tụ B. 100 tụ C. 2 tụ D. Không ghép được.


<b>Câu 29: Dịng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì cơng suất tiêu tốn trên điện trở là:</b>


A. 40 W B. 20 W C. 10W D. 30W


<b>Câu 30: Ghép nối tiếp 5 cuộn cảm có trị số điện cảm L = 10 m H thì được cuộn cảm có trị số:</b>


A. 2 m H. B. 50 m H. C. 0,5m H. D. 25m H.


<b>Câu 31: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dung hai điơt nếu ta đảo chiều cả hai điốt thì sẽ ra sao?</b>
A. Mạch không làm việc.


B. Dây thứ cấp chập mạch.


C. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ.
D. Điện áp một chiều ra sẽ đổi chiều.
<b>Câu 32: Trong chỉnh lưu hình cầu dịng một chiều có độ gợn sóng là:</b>


A. f = 50Hz. B. f = 100Hz. C. f = 25Hz. D. f = 75Hz.


<b>Câu 33: Uư điểm của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì là:</b>
A. Dịng một chiều có độ gợn song nhỏ.


B. Hiệu suất sử dụng máy biến áp nguồn cao.


C. Cấu tạo đơn giản, rẻ tiền.
D. Hiệu quả cao.


<b>Câu 34: Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dung hai điơt là:</b>


A. Hiệu suất sử dụng máy biến áp nguồn thấp.


B. Dòng một chiều có độ gợn song lớn. C. Điơt phải chịu điện áp ngược lớn.D. Mạch làm việc khơng an tồn.
<b>Câu 35: Trong mạch nguồn một chiều thiếu khối nào thì mạch không làm việc được:</b>


A. Mạch ổn áp.


B. Mạch lọc nguồn. C. Mạch bảo vệ.D. Mạch chỉnh lưu.
<b>Câu 36: Trong mạch khuếch đại điện áp dung OA để tăng hệ số khuyếch đại điện áp ta phải:</b>


A. Tăng điện trở hồi tiếp Rht


B. Tăng điện trở R1 C. Giảm RhtD. Tăng cả Rht và R1.
<b>Câu 37: Linh kiện bán dẫn nào có khả năng khuếch đại tín hiệu điện.</b>


A. Điac B. Tirixto C. Tranzito D. Triac


<b>Câu 38: Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động dung tranzito nguồn cấp 4,5V. nếu thay điện trở tải mắc ở colecto</b>
của hai tranzito R1, R2 bằng các đèn LED thì:


A. Mạch khơng hoạt động.
B. Xảy ra hiện tượng chập mạch.


C. Hai đèn cùng sang và cùng tối nhấp nháy.
D. Hai đèn luôn phiên sang tối nhấp nháy


<b>Câu 39: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dung hai điơt, cuộn thứ cấp của máy biến áp nguồn cho hai điện áp</b>
u2a, u2b có cùng biên độ, cùng tần số nhưng ngược pha nhau một góc:


A. 180o <sub>B. 90</sub>o <sub>C. 80</sub>o <sub>D. 120</sub>o



<b>Câu 40: Cơng thức tính trị số điện dung của tụ điện là:</b>
A. <i>C</i>= 1


2<i>π</i>fX<i><sub>C</sub></i>


B. <i>C=2π</i>fX<i><sub>C</sub></i>


C. <i>C=</i> <i>XC</i>


2<i>πf</i> D. <i>C=</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×