Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De on tap cuoi ki 2 lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.15 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI CUỐI KÌ 2</b>


<b>Gv soạn đề: Đặng Thị Huyền</b>



<b>MƠN TỐN</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>



<b> </b>


1.5 ( Câu 1 ) Khoanh vào những ngày em đi học :



Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.


1.5 Câu 2 ) Một tuần lễ có tất cả :



a. 6 ngày b. 4 ngày c. 7 ngày d. 8 ngày


1.5 ( Câu 3 ) Ngày đầu tuần là ngày :



a. chủ nhật b. thứ hai c. thứ sáu d. thứ bảy


1.5 ( Câu 4 ) Ngày cuối tuần là ngày :



a. chủ nhật b. thứ ba c. thứ năm d. thứ bảy


1. 5 ( Câu 5 ) Một tuần em phải đi học mấy ngày



a. 3 ngày b. 5 ngày c. 6 ngày d. 7 ngày


1.5 ( Câu 6 ) Một tuần em được nghỉ học mấy ngày



a. 3 ngày b. 5 ngày c. 2 ngày d. 7 ngày


1.5 ( Câu 7 ) Hôm này là thứ hai, ngày mai sẽ là:



a. thứ tư b. chủ nhật c. thứ ba d. thứ bảy


1.5 ( Câu 8 ) Hôm này là thứ năm, hôm qua sẽ là:



a. thứ tư b. chủ nhật c. thứ ba d. thứ bảy



1.6 ( Câu 1 ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:





a. 5 giờ b. 12 giờ c. 2 giờ d. 9 giờ


1.6 ( Câu 2 ) Nối ( theo mẫu )







1.6 ( Câu 3 ) Mấy giờ ?


<b>12</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>1011</b> <b>12 12</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>


<b>12</b>


<b>1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


<b>10</b>

<b>11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




1.6 ( Câu 4 ) Nối



1.6 ( Câu 5 ) Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp ( theo mẫu )



<b>B. TỰ LUẬN</b>



1.5 ( Câu 9 ) Điền vào chỗ chấm



Hôm nay là thứ ba, ngày mai là: ………, ngày hôm qua


là………




1.5 ( Câu 10 ) Viết tiếp vào chỗ chấm



Thứ hai, thứ ba, ………… …, thứ năm, thứ sáu,……….., chủ nhật


1.5 ( Câu 11 ) Điền vào chỗ chấm



<b>12</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>
<b>12</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>
<b>12</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>
<b>3</b>


<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>
<b>12</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>

<b>12</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>



<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12 1</b>

<b>2</b>




<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>



<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12 1</b>

<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


<b>10</b>

<b>11</b>


………


………

………


……


….



Buổi trưa em ăn cơm lúc

7 giờ


Buổi sáng em đi học lúc



9 giờ


Buổi tối em đi ngủ lúc



11 giờ



Buổi trưa em đi học về lúc



12 giờ



Buổi sáng em thức dậy lúc 6 giờ



Buổi chiều em đi học về lúc 4 giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>12 1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>


Hôm nay là thứ năm, ngày mai là: ………, ngày kia


là………



1.5 ( Câu 12 ) Điền vào chỗ chấm



Hôm nay là thứ hai, ngày hôm qua là: ………, ngày hôm kia


là………



2.5 ( Câu 1 ) Nối theo mẫu




<b>Thứ hai</b>

<b>thứ năm</b>



<b>Thứ sáu</b>

<b>thứ ba</b>



<b>Thứ tư</b>

<b>thứ bảy</b>



2.5 ( Câu 2 ) Điền vào chỗ chấm



Các ngày em đi học trong tuần là : …………...


……….


2.5 ( Câu 3 ) Điền vào chỗ chấm



Các ngày em được nghỉ trong tuần là: ……….


2.5 ( Câu 4 ) Ngày 10 tháng 5 năm 2012 là thứ năm.



Ngày 9 tháng 5 năm 2012 là thứ ………..


Ngày 11 tháng 5 năm 2012 là thứ………..


2.5 ( Câu 5 ) Ngày 10 tháng 4 năm 2012 là thứ ba.



Ngày 8 tháng 4 năm 2012 là thứ ………..


Ngày 12 tháng 4 năm 2012 là thứ………..


1.6 ( Câu 6 ) Đồng hồ chỉ mấy giờ



..………. …………..




1.6 ( Câu 7 ) Đồng hồ chỉ mấy giờ



………. ………


1.6( Câu 8 ) Vẽ thêm kim ngắn cho đồng hồ để đồng hồ chỉ




<b>12 1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>


<b>12</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>


<b>12 1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>


<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>

Ngày 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8 giờ 1 giờ



1.6( Câu 9 ) Vẽ thêm kim ngắn cho đồng hồ để đồng hồ chỉ



9 giờ 11 giờ


1. 6 ( Câu 10 ) Số ?



Lúc 7 giờ sáng, kim dài chỉ số………..kim ngắn chỉ số………


Lúc 10 giờ tối, kim dài chỉ số………...kim ngắn chỉ số………


1.6 ( Câu 11 ) Số



Khi kim ngắn chỉ số 5 kim dài chỉ số 12 là……giờ


Khi kim ngắn và kim dài chỉ số 12 là…..giờ



<b>ĐÁP ÁN TOÁN</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>



<b> </b>


1.5 ( Câu 1 – 1 điểm ) Khoanh vào những ngày em đi học :



Học sinh khoanh đúng, đủ các ngày được 1 điểm. Khoanh thiếu 1 ngày trừ


0, 25 điểm




1.5 ( Câu 2 – 0,5 điểm) Một tuần lễ có tất cả :



Học sinh khoanh đúng ý c được 0, 5 điểm


1.5 ( Câu 3 – 0,5 điểm) Ngày đầu tuần là ngày :



Học sinh khoanh đúng ý a được 0, 5 điểm


1.5 ( Câu 4 – 0,5 điểm) Ngày cuối tuần là ngày :



Học sinh khoanh đúng ý d được 0, 5 điểm


1. 5 ( Câu 5 – 0,5 điểm) Một tuần em phải đi học mấy ngày



Học sinh khoanh đúng ý b được 0, 5 điểm



1.5 ( Câu 6 – 0,5 điểm) Một tuần em được nghỉ học mấy ngày


Học sinh khoanh đúng ý c được 0, 5 điểm



1.5 ( Câu 7 – 0,5 điểm) Hôm này là thứ hai, ngày mai sẽ là:


Học sinh khoanh đúng ý c được 0, 5 điểm



1.5 ( Câu 8 – 0,5 điểm) Hôm này là thứ năm, hôm qua sẽ là:


Học sinh khoanh đúng ý a được 0, 5 điểm



1.6 ( Câu 1 – 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Học sinh khoanh đúng ý c được 0, 5 điểm



1.6 ( Câu 2 – 1 điểm) Nối ( theo mẫu )



<b>12</b>
<b>1</b>



<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>


<b>12</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>


<b>12</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>


<b>12</b>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>





Học sinh nối đúng 1 cặp đồng hồ và giờ đúng được 0, 5 điểm


1.6 ( Câu 3 – 1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s



Học sinh viết đúng, sai đúng 1 đồng hồ được 0, 25 điểm






1.6 ( Câu 4 – 1 điểm) Nối



Học sinh nối đúng 1 cặp được 0, 5 điểm



1.6 ( Câu 5 – 1 điểm ) Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp ( theo mẫu )


Học sinh nối đúng 1 cặp được 0, 5 điểm



<b>12</b> <b><sub>1</sub></b>



<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>
<b>12</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>1011</b> <b>12 12</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>



<b>1011</b>

<b>12 1</b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


<b>10</b>

<b>11</b>



4 giờ

3 giờ

11 giờ



<b>12</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>



<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12 1</b>

<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>



<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12 1</b>

<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


<b>10</b>

<b>11</b>



11 giờ

s

3 giờ

đ

12 giờ

s

6 giờ

đ



Buổi trưa em ăn cơm lúc

7 giờ


Buổi sáng em đi học lúc



9 giờ


Buổi tối em đi ngủ lúc



11 giờ


Buổi trưa em đi học về lúc



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.TỰ LUẬN</b>



1.5 ( Câu 9 - 1 điểm) Điền vào chỗ chấm




Học sinh viết đúng một thứ được 0, 5 điểm



Hôm nay là thứ ba, ngày mai là: thứ tư, ngày hôm qua là thứ hai


1.5 ( Câu 10 - 1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm



Học sinh viết đúng một thứ được 0, 5 điểm



Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật


1.5 ( Câu 11 - 1 điểm) Điền vào chỗ chấm



Học sinh viết đúng một thứ được 0, 5 điểm



Hôm nay là thứ năm, ngày mai là: thứ sáu, ngày kia là thứ bảy


1.5 ( Câu 12 - 1 điểm) Điền vào chỗ chấm



Học sinh viết đúng một thứ được 0, 5 điểm



Hôm nay là thứ hai, ngày hôm qua chủ nhật, ngày hôm kia là thứ bảy


2.5 ( Câu 1 – 1, 5 điểm) Nối theo mẫu



Học sinh nối đúng một cặp được 0, 25 điểm



<b>Thứ hai</b>

<b>thứ năm</b>



<b>Thứ sáu</b>

<b>thứ ba</b>



<b>Thứ tư</b>

<b>thứ bảy</b>



<b> </b>



<b>Chủ nhật</b>



2.5 ( Câu 2 – 2 điểm)

Điền vào chỗ chấm



Các ngày em đi học trong tuần là :

<b>thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ</b>


<b>sáu</b>



Học sinh viết đầy đủ các ngày, đúng được 2 điểm, thiếu hoặc sai 1 thứ trừ 0,5


điểm.



2.5 ( Câu 3 – 1 điểm) Điền vào chỗ chấm



Các ngày em được nghỉ trong tuần là: thứ bảy, chủ nhật


Học sinh viết đúng 1 thứ được 0, 5 điểm



<b>12</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>


<b>12</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>



<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>


<b>12</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>1011</b>


Buổi sáng em thức dậy lúc 6 giờ



Buổi chiều em đi học về lúc 4 giờ



Buổi tối em đi ngủ lúc 10 giờ



Ngày 9


Ngày 10




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.5 ( Câu 4 – 1 điểm) Ngày 10 tháng 5 năm 2012 là thứ năm.


Ngày 9 tháng 5 năm 2012 là thứ tư



Ngày 11 tháng 5 năm 2012 là thứ sáu


Học sinh viết đúng 1 thứ được 0, 5 điểm



2.5 ( Câu 5 – 1 điểm) Ngày 10 tháng 4 năm 2012 là thứ ba.


Ngày 8 tháng 4 năm 2012 là chủ nhật



Ngày 12 tháng 4 năm 2012 là thứ năm


Học sinh viết đúng 1 thứ được 0, 5 điểm


1.6 ( Câu 6 – 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ



Học sinh viết đúng 1 giờ được 0, 5 điểm


1.6 ( Câu 7 – 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ



Học sinh viết đúng 1 giờ được 0, 5 điểm



1.6( Câu 8 – 1 điểm) Vẽ thêm kim ngắn cho đồng hồ để đồng hồ chỉ


Học sinh vẽ kim ngắn đúng 1 giờ được 0, 5 điểm



1.6( Câu 9 – 1 điểm) Vẽ thêm kim ngắn cho đồng hồ để đồng hồ chỉ


Học sinh vẽ kim ngắn đúng 1 giờ được 0, 5 điểm



1. 6 ( Câu 10 – 1 điểm) Số ?



Lúc 7 giờ sáng, kim dài chỉ số……7…..kim ngắn chỉ số……12………


Lúc 10 giờ tối, kim dài chỉ số……10…...kim ngắn chỉ số….12………


Học sinh viết đúng mỗi số được 0, 25 điểm




1.6 ( Câu 11 – 1 điểm) Số



Khi kim ngắn chỉ số 5 kim dài chỉ số 12 là…5…giờ


Khi kim ngắn và kim dài chỉ số 12 là…12..giờ


Học sinh viết đúng mỗi số được 0, 5 điểm


TIẾNG VIỆT ĐỌC



A. Đọc thầm


BÀI 1 : <b>Chim Sơn Ca</b>
 Học sinh đọc bài tập đọc


Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp cánh đồng cỏ. Những con
sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc
trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca khơng hót nữa mà bay vút lên
nền trời xanh thẳm.


 <i>Trả lời câu hỏi</i>


Khoanh tròn ý đúng


Câu 1: Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu ?
a. Trên cành cây


b. Trên sườn đồi
c. Trên cánh đồng


Câu 2 : Bài tập đọc có mấy câu
a. 4 câu



b. 5 câu
c. 6 câu


Câu 3 : Tiếng hót của chim sơn ca như thế nào ?
a. Tiếng hót véo von


b. Tiếng hót du dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BÀI 2 : <b>Mùa thu ở vùng cao</b>
 Học sinh đọc bài tập đọc


Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những
dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi con vàng, con
đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nương ngô vàng mượt. Nương lúa vàng óng.


 <i>Trả lời câu hỏi</i>


Khoanh tròn ý đúng


Câu 1: Bầu trời ở vùng cao có gì đẹp ?
a. Trời xanh trong


b. Mây trắng nhởn nhơ bay
c. Mây đen nghịt


Câu 2 : Bài tập đọc có mấy câu
a. 8 câu


b. 7 câu
c. 9 câu



Câu 3 : Những dãy núi ở vùng cao có gì đẹp ?
a. Những dãy núi dài và cao


b. Những dãy núi dài xanh thắm
c. Những dãy núi dài xanh biếc


BÀI 3 : <b>Sau cơn mưa</b>
 Học sinh đọc bài tập đọc


Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời
xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong
ánh mặt trời.


 <i>Trả lời câu hỏi</i>


Khoanh tròn ý đúng


Câu 1: Sau trận mưa rào, bầu trời như thế nào ?
a. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa
b. Bầu trời xanh thẫm


c. Bầu trời xanh trong


Câu 2 : Sau trận mưa rào, những đóa râm bụt như thế nào ?
a. Những đóa râm bụt thêm đỏ thắm


b. Những đóa râm bụt thêm đỏ tươi
c. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói



Câu 3: Sau trận mưa rào mấy đám mây bông như thế nào ?
a. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ


b. Mấy đám mây bông sáng rực lên trong ánh mặt trời
c. Cả a và b đều đúng


BÀI 4 : <b>Hai cậu bé và hai người bố</b>
 Học sinh đọc bài tập đọc


Hai cậu bé lần đầu được bố dẫn đến trường. Một cậu tên là Việt, cậu kia tên là Sơn.
Hai cậu làm quen với nhau. Việt hỏi :


 Bố bạn làm gì ?


Sơn trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <i>Trả lời câu hỏi</i>


Khoanh tròn ý đúng
Câu 1: Bố Việt làm gì ?


a. Làm bác sĩ
b. Làm nông dân
c. Làm công nhân
Câu 2 : Bố Sơn làm gì ?


a. Làm bác sĩ
b. Làm nơng dân
c. Làm công nhân



Câu 3: Trong bài có mấy câu hỏi ?
a. 2 câu


b. 3 câu
c. 4 câu


BÀI 5 :<b> Con quạ thông minh</b>
 Học sinh đọc bài tập đọc


<b> </b>Một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một chiếc lọ có nước. Song nước trong lọ có ít,
cổ lọ lại cao, nó khơng sao thị mỏ vào uống được. Quạ liền nghĩ ra một kế. Nó lấy mỏ gắp
từng hịn sỏi bỏ vào lọ. Nước dâng lên dần dần. Thế là quạ tha hồ uống.


 <i>Trả lời câu hỏi</i>


Khoanh tròn ý đúng


Câu 1: Vì sao quạ khơng thể uống nước trong lọ ?
a. Vì cổ lọ cao


b. Vì nước trong lọ có ít
c. Vì nước trong lọ đã hết


Câu 2 : Để uống được nước, Quạ nghĩ ra kế gì ?


a. Gắp từng hịn sỏi bỏ vào lọ cho nước dâng lên
b. Dùng mỏ xô đổ cái lọ


c. Đi nơi khác tìm nước uống
Câu 3 : Bài có mấy câu ?



a. 5 câu
b. 6 câu
c. 7 câu


BÀI 6<b> : Ve và Kiến</b>
 Học sinh đọc bài tập đọc


<b> </b> Ve và kiến vùng sống trên cây nhưng suốt ngày mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ
làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn khơng hết, kiến để dành phịng khi mùa đông .
Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.


 <i>Trả lời câu hỏi</i>


Khoanh tròn ý đúng


Câu 1: Vào mùa hè kiến làm gì ?
a. Kiến chăm chỉ kiếm mồi
b. Kiến nhởn nhơ chơi với ve.
c. Kiến chỉ ngủ suốt mùa hè
Câu 2 : Vào mùa hè Ve làm gì ?


a. Ve chăm chỉ kiếm mồi
b. Ve đi chơi với Kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 3: Ve là người như thế nào ?
a. chăm chỉ


b. lười biếng



c. là người chỉ biết vui chơi.


BÀI 7<b> : Người trồng na</b>
 Học sinh đọc bài tập đọc


<b> </b> Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy, cười
bảo


 Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn khơng ? Chuối


mau ra quả. Cịn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.
Cụ già đáp


 Có sao đâu ! Tơi khơng ăn thì con cháu tơi ăn. Chúng sẽ chẳng qn người trồng.
 <i>Trả lời câu hỏi</i>


Khoanh tròn ý đúng


Câu 1: Người hàng xóm khun cụ điều gì ?
a. trồng chuối


b. trồng na
c. trồng cam
Câu 2: Cụ trả lời thế nào ?


a. Cụ trồng cho con cháu tôi ăn


b. Con cháu cụ sẽ chẳng quên cụ đã trồng
c. Cả a và b đều đúng



Câu 3: Bài có mấy câu hỏi ?
a. 2 câu


b. 3 câu
c. 4 câu


BÀI 8 :<b> Đầm sen</b>
 Học sinh đọc bài tập đọc


<b> </b> Đầm sen ở ven làng. Lá sen màu xanh mát. Lá cao, lá thấp chen nhau, phủ khắp mặt
đầm.


Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị
vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm.


 <i>Trả lời câu hỏi</i>


Khoanh tròn ý đúng


Câu 1: Lá sen trong bài màu gì ?
a. màu xanh lá cây
b. màu xanh ngọc
c. màu xanh mát


Câu 2 : Khi hoa nở cánh hoa sen màu gì ?
a. cánh hoa màu hồng


b. cánh hoa đỏ nhạt


c. cánh hoa chen nhị vàng



Câu 3 : bài tập đọc được chia làm mấy đoạn ?
a. 2 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

BÀI 9:<b> Người bạn tốt</b>
 Học sinh đọc bài tập đọc


<b> </b> Trong giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì. Hà hỏi Cúc :


 Cúc ơi, cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với.
 Nhưng mình sắp cần đến nó – Cúc nói.


Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà.


Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà chẳng
được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn trên
lưng bạn. Cúc đỏ mặt, ngượng ngịu cảm ơn Hà.


 <i>Trả lời câu hỏi</i>


Khoanh tròn ý đúng


Câu 1: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ?
a. Bạn Cúc


b. Bạn Nụ
c. Bạn Lan


Câu 2: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
a. Bạn Hà



b. Bạn Nụ
c. Bạn Lan


Câu 3 : Bài tập đọc có mấy câu ?
a. 9 câu


b. 8 câu
c. 7 câu


BÀI 10<b> : Hồ Gươm</b>
 Học sinh đọc bài tập đọc


<b> </b> Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm khơng xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như
một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.


Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gị
đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.


 <i>Trả lời câu hỏi</i>


Khoanh tròn ý đúng


Câu 1: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?
a. Ở Hồ Chí Minh


b. Ở Hà Nội
c. Ở Đồng Nai



Câu 2 : Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào ?
a. Như tấm thảm xanh


b. Như chiếc gương bầu dục khổng lồ
c. Như cánh đồng lúa


Câu 3 : Bài tập đọc có mấy đoạn ?
a. 2 đoạn


b. 3 đoạn
c. 4 đoạn


<b>ĐÁP ÁN ĐỌC THẦM</b>
 Thang điểm, đáp án đọc thầm : 3 điểm


 Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 3/ câu 1: a câu 2 : c câu 3 : c
Bài 4/ câu 1: b câu 2 : a câu 3 : a
Bài 5/ câu 1: b câu 2 : a câu 3 : c
Bài 6/ câu 1: a câu 2 : c câu 3 : c
Bài 7/ câu 1: a câu 2 : c câu 3 : a
Bài 8/ câu 1: c câu 2 : b câu 3 : a
Bài 9/ câu 1: a câu 2 : b câu 3 : a
Bài 10/ câu 1: b câu 2 : b câu 3 : a


B. Đọc tiếng


1./ Bài Đầm sen ( SGK trang 91 )



 Đọc đoạn: “ Hoa sen……….xanh thẫm”


Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xịe ra, phơ đài sen và nhị
vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm.


 Trả lời câu hỏi : Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ?


2./ Bài Người bạn tốt ( SGK trang 106 )


 Đọc đoạn: “ Khi tan học……….cảm ơn Hà”


Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà
chẳng được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn
trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt, ngượng ngịu cảm ơn Hà.


 Trả lời câu hỏi : Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ?


3./ Bài Hồ Gươm ( SGK trang upload.123doc.net )


 Đọc đoạn: “ Nhà tôi……….long lanh”


Nhà tôi ở Hà Nội cách Hồ Gươm khơng xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như
một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.


 Trả lời câu hỏi : Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trơng như thế nào ?


4./ Bài Con chuột huênh hoang ( SGK trang 157 )


 Đọc đoạn: “ Một con Chuột……….phải sợ nó ”



Một con Chuột có tính hunh hoang.


Một lần, Chuột rơi bộp xuống giữa một đàn Thỏ. Bọn Thỏ giật mình ba chân bốn
cẳng bỏ chạy. Chuột tưởng Thỏ sợ mình. Nó lấy làm đắc ý lắm. Nó nghĩ: so với Thỏ thì
Mèo nhỏ hơn. Chắc Mèo phải sợ nó


 Trả lời câu hỏi : Vì sao con Chuột trong truyện này không sợ Mèo ?


5./ Bài Anh hùng biển cả ( SGK trang 145 )


 Đọc đoạn: “ Cá heo sinh con……….máy bay bị hỏng”


Cá heo sinh con và nuôi con bằng sữa. Nó khơn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó
canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Một chú cá heo
ở Biển Đen mới đây đã được thưởng huân chương. Chú cá heo này đã cứu sống một phi
công, khi anh nhảy dù xuống biển vì máy bay bị hỏng.


 Trả lời câu hỏi : Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?


6./ Bài Bác đưa thư ( SGK trang 136 )


 Đọc đoạn: “ Bác đưa thư……….mồ hôi nhễ nhại ”


Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng
quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư
mồ hôi nhễ nhại.


 Trả lời câu hỏi : Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì ?


7./ Bài Cây bàng ( SGK trang 127 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên
cành dưới chi chit những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một
khoảng sân trường.


 Trả lời câu hỏi : Cây bàng thay đổi thế nào vào mùa xuân?


8./ Bài Sau cơn mưa ( SGK trang 124 )


 Đọc đoạn: “ Sau trận mưa……….ánh mặt trời”


Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu
trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bơng trôi nhởn nhơ, sáng rực lên
trong ánh mặt trời.


 Trả lời câu hỏi : Sau trận mưa rào, những đóa râm bụt thay đổi thế nào ?
<b>ĐÁP ÁN ĐỌC TIẾNG</b>


 Thang điểm đọc tiếng : 6 điểm


 Đọc trơn, phát âm đúng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, tốc độ đọc ( 30 tiếng/ phút ) : 5,5 –


6 điểm


 Đọc trơn, phát âm đúng, ngắt nghỉ hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đọc ( 30 tiếng/


phút ) : 4,5 – 5 điểm


 Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đọc đúng



yêu cầu : 3,5 – 4 điểm


 Đọc chậm, ngắt nghỉ hơi chưa hợp lí, tốc độ đọc chưa đúng với yêu cầu : 2,5 – 3


điểm


 Đọc chậm, còn đánh vần, phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng chỗ, tốc độ đọc


không đúng theo yêu cầu: 1 – 2 điểm


 Thang điểm trả lời câu hỏi : 1 điểm


 Trả lời đúng câu hỏi nội dung bài : 1 điểm
 Trả lời chưa đầy đủ, chưa tròn câu : 0,5 điểm
 Trả lời sai : 0 điểm.


Giáo viên soạn đề


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×