Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Môn Tiếng Anh A1 (4 tín chỉ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT Tp.HCM, </b>
<b>ngày 08 tháng 9 năm 2017</b>


<b>Khoa: Khoa học Cơ bản</b>
<b>Bộ môn: Anh văn</b>


Tp.HCM, ngày 08 tháng 9 năm 2017


<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN</b>
<b>Tên học phần: Mơn Tiếng Anh A1 (4 tín chỉ)</b>


<b>Viết bằng Tiếng anh: English A1 (4 credits)</b>
<b>Mã số: ANHA1QT.4</b>


1. Số tín chỉ học phần: 04 tín chỉ (2,2,0), số tiết (30,60,0)
2. Phân bố số giờ của học phần


Lý thuyết
(tiết)


Thảo luận
(tiết)


Bài tập
(tiết)


Bài tập
lớn
(tiết)


Thực


hành
(tiết)


Thí
nghiệm


(tiết)


Tự do
(giờ)


30 0 0 60 0 120


3. Chương trình đào tạo chuyên ngành:


Các chuyên ngành đào tạo thuộc bậc đại học hệ chính quy
4. Phương pháp đánh giá học phần:


-Điểm quá trình: 30%


-Điểm kết thúc học phần: 70%
5. Điều kiện học học phần:


Sinh viên đăng kí học học phần A1, được xếp ở trình độ A0.
6. Nhiệm vụ của sinh viên:


-Đi học đầy đủ, đúng giờ, chấp hành nghiêm chỉnh quy chế học đường;
-Tích cực tham gia các hoạt động trong các giờ học;


-Đảm bảo số giờ tự học ít nhất với hệ số 1 giờ học trên lớp/1 giờ tự học;


-Tham dự kỳ thi giữa kỳ;


7. Nội dung tóm tắt học phần (bằng tiếng Việt và bằng tiếng Anh)
7.1Tóm tắt nội dung bằng tiếng Việt:


Học phần Tiếng Anh A1 được thiết kế cho sinh viên bắt đầu học Tiếng anh, mục
đích nhằm trang bị cho sinh viên kĩ năng cơ bản ban đầu khi bắt đầu học Tiếng anh
là: nghe, nói, đọc và viết. Sinh viên sau khi học xong học phần có khả năng đạt điểm
IELTS là 2.5 tương đương trình độ A1 khung châu Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các đoạn clip được xây dựng trên kênh BBC lien quan đến ngôn ngữ và phát triển
các kỹ năng giao tiếp. Sau mỗi bài học cịn có phần tóm lược kiến thức quan trọng
giúp sinh viên thực hành và sử dụng Tiếng anh một cách dễ dàng trong giao tiếp.
7.2Tóm tắt nội dung bằng Tiếng anh:


English A1 is designed for students who start learning English; this subject aims to
provide students with basic skills such as: listening, speaking, reading and writing.
After completing the subject, students are able to achieve the IELTS score of 2.5
which are equivalent to CEFR levels of A1.


The subject which consists of 4 credits is divided into ten units and five reviews;
every unit starts with an Overview, which lists the topics covered. This is followed by
two main input lessons which cover grammar, vocabulary and the four skills. Lesson
three covers functional language and focuses on important speaking and listening
strategies. Lesson four is built around a clip from a BBC programme and


consolidates language and skills work. Each unit culminates with a Lookback page,
which provides communicative practice of the key language. Thanks for those
activities, students find it easy to practice and use them in real life.



8. Tên giảng viên giảng dạy:


<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh</b> <b>Đơn vị</b>


1 Hà Thị Thanh GVC Bộ môn Anh văn


2 Trần Thị Thanh Loan GV Bộ môn Anh văn


3 Thái Thị Xuân Hà GV Bộ môn Anh văn


4 Bùi Thị Nga GV Bộ môn Anh văn


5 Nguyễn Kim Vũ Bảo GV Bộ môn Anh văn


9. Tài liệu giảng dạy học tập, tài liệu tham khảo chính:
9.1Tài liệu giảng dạy:


Straightforward beginner, Macmillan, Jim Scrivener and Mike Sayer
9.2Tài liệu tham khảo:


Speakout Starter, Pearson, Frances Eales Steve Oakes
10. Nội dung đề cương chi tiết


Thứ tự


bài học Nội dung


Số giờ (1 tiết = 50 phút)



thuyết


Thảo
luận


Bài
tập


Thí
nghiệm


Thực
hành


Tự
học
Unit 1 1A My name


1B My country
1C My number
1D Review


2 5 10


Unit 2 2A Hotel lobby
2B Hotel room
2C Hotel café
2D Review


2 5 10



Review 1 1 3


Unit 3 3A International workers
3B International train
3C International school


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3D Review


Unit 4 4A Personal photos
4B Personal web page
4C Personal possession
4D Review


2


5 10


Review 1 1 3


Unit 5 5A Working life
5B Technology life
5C Hard life
5D Review


2 5 10


Unit 6 6A Daytime
6B Free time
6C Meal time


6D Review


2 5 10


Review 1 1 3


Unit 7 7A City break
7B City tour
7C City life
7D Review


3 6 10


Unit 8 8A Film sequels
8B Film script
8C Film reviews
8D Review


3 6 10


Review 1 1 4


Unit 9 9A Holiday
9B Last days


9C Independence day
9D Review


3 6 10



Unit 10 10A Good weekends
10B Good question
10C Good deal
10D Review


3 6 10


Review 2 2 7


Tổng 30 60 120


GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ CƯƠNG BỘ MÔN ANH VĂN


</div>

<!--links-->

×