Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.36 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài: ƠN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I</b>
I. YÊU C ẦU CẦN ĐẠT :
<b>- Ôn tập củng cố thực hành kĩ năng các bài đã học .</b>
<b>- Thực hiện theo bài học.</b>
<b>- Biết vận dụng những điều đã học vào thực tế.</b>
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
.GV: Hệ thống câu hỏi của các bài đã học.
.HS : Ôn tập môn đạo đức + SGK.
III-HOẠT ĐỘNG DAỴ-HỌC:
<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
-Gv lần lượt ôn lại tất cả các bài đã học theo thứ tự .
<b>Hoạt động 2: </b>
-Liên hệ thực tế .
<b>Hoạt động 3: </b>
+Củng cố:
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
. Hát bài “ Rửa mặt như Mèo” .
+Dặn dò:
.Về nhà học bài theo bài học.
-Hs ơn tập theo dưới sự hướng
dẫn của Gv.
- Kể được với các bạn về ông, bà , bố, mẹ, em, anh chị ruột trong gia đình của mình và biết
yêu quý gia đình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV:Bài hát: “Cả nhà thương nhau”
- HS: Giấy-Vở bài tập tự nhiên xã hội
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
<b>1.Khởi động: Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì? (Ơn tập)</b>
- Em hãy kể lại những công việc vệ sinh đang làm?
- Hãy kể lại các bộ phận chính của cơ thể? (HS nêu khoảng 4 em)
- Nhận xét bài cũ.
<b> 3. Bài mới :</b>
<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>
<i><b>Giới thiệu bài mới: </b></i>
GV cho lớp hát bài : Cả nhà thương nhau
GV
đặt câu hỏi – HS trả lời
- Gia đình Lan có những ai?
- Lan và mọi người đang làm gì?
- Gia đình Minh có những ai?
- Minh và mọi người trong gia đình đang làm gì?
- GV theo dõi sửa sai
<i><b>Hoạt động 2: Vẽ tranh.</b></i>
<b> -GV cho HS vẽ </b>
- GV nêu câu hỏi.
- Tranh em vẽ những ai?
- Em muốn thể hiện những điều gì trong tranh.
GV quan sát HS trả lời
Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em
được yêu thương chăm sóc, em có quyền được sống chung
với gia đình, với bố mẹ.
<i>Hoạt động nối tiếp</i>: Củng cố:
- Vừa rồi các con học bài gì?
- Gia đình là nơi như thế nào?
- Các con cần yêu quý gia đình mình?
- Cả lớp hát bài cả nhà thương
nhau.
- 4 em 1 nhóm, quan sát tranh
11 SGK,
- Đại diện các nhóm lên chỉ
tranh và trình bày
- Từng em vẽ tranh nói về gia
đình của mình.
- Từng đơi trao đổi
- Dựa vào tranh vẽ để giới thiệu
gia đình của mình .
<b>Nhận xét tiết học:</b>
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xé , dán được hình con gà con. Đường nét có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối thẳng.
Mỏ, mắt , chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
+Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.
-HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ơ, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>
2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
-Nhận xét kiểm tra
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Dán bài mẫu</b></i>
Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại.
GV dán hình con gà con ở từng phần và hỏi:
-Hãy nêu các bước để xé hình thân gà, đầu gà, đuôi
gà, mỏ, chân, mắt gà?
<i>Kết luận: </i>GV nhắc lại các bước để xé hình con gà con
<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
-GV theo dõi, nhắc các em thao tác từng bước: Đánh
dấu và vẽ các hình theo qui trình.
-Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa xé vừa sửa cho
giống hình mẫu.
-Riêng mắt dùng chì màu để vẽ
-GV hướng dẫn cách dán cho cân đối, phẳng, đều và
khuyến khích trang trí.
<i>Kết luận:</i> Các em đã xé, dán được hình con gà con
- Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay.
<i><b>Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’)</b></i>
-Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài học
-Đánh giá sản phẩm, chon vài bài đẹp để khen.
-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập
-Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công… để tiết sau
thực hành “Oân tập chương 1”
- HS quan saùt
- HS quan sát , trả lời câu
hỏi
- HS đánh dấu và vẽ các
hình trên giấy màu.
-HS thực hành xé :
trình bày và dán vào vở
thủ cơng, trang trí thêm
cảnh vật xung quanh gà
con.
<b>TIEÁT 41 :LUYỆN TẬP</b>
I. U C ẦU CẦN ĐẠT :
-Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình
vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> -HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi5) - 1HS trả lời.
(4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con: đội a làm cột 1, đội b làm cột 2).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài tập1/60: HS làm vở BT Toán..
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/60:Cả lớp làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 - 1 - 1 =…,
ta lấy 5 - 1 = 4, lấy 4 – 1 = 3, viết 3 sau dấu =, ta có:
5 - 1 - 1 = 3)…
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3/60: Lm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính
5 - 3 … 2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2
ta điền dấu =”.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
Làm bài tập 4/60: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng phép tính
ứng với bài tốn, đội đó thắng.
Đọc u cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS
đọc kết quả của phép tính.
<i>-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.</i>
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa
bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>
HS đọc yêu cầu bài 4/60:” Viết
phép tính thích hợp”.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
*Bài 5/60: Làm ở bảng con.
5 - 1 = 4 + …
GV chữa bài:” Muốn điền số vào chỗ chấm ta tính gì
trước?”
“Sau đó tính nhẩm 4 cộng mấy bằng4 ?” “Ta điền số
gì vào chỗ chấm?”
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Số 0
trong phép trừ ”.
-Nhận xét tuyên dương.
tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép
tính:
a, 5 - 2 = 3.
b, 5 - 1 = 4.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm,
cả lớp làm bảng con.
“Tính 5 - 1 = 4 trước”.
“4 + 0 = 4 neân ta điền 0 vào chỗ
chấm ( 5 - 1 = 4 + 0 )”.
<b>TIẾT 42 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>
I. YÊU C ẦU CẦN ĐẠT :
- Nhận biết vai trị số 0 trong phép trừ . Khơng là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ
đi 0 bằng chính nó, biết thực hiện phép trừ có số 0, viết phép tính thích hợp với tình huống
trong hình vẽ.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV: Bảng phụ ghi BT 1, 2.
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
<i><b> 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.</b></i>
a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 .
HS: Nắm được 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng
nhau.
<b> Khuyến khích HS tự nêu bài tốn, tự nêu phép </b>
<b>tính.</b>
-GV gợi ý HS trả lời:
GV viết bảng 1 - 1 = 0
b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự
như phép trừ 1 – 1 = 0 )
c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như
2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả.
<i><b>KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 .</b></i>
2,Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0”
a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4
Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn đề, chẳng
hạn như:”Tất cả có 4 hình vng, khơng bớt hình
nào.Hỏi cịn lại mấy hình vng?”.(GV nêu:Khơng
bơt hình vng nào là bớt 0 hình vng ).
GV gợi ý để HS nêu:”4 hình vng bớt 0 hình vng
cịn 4 hình vng”; “ 4 trừ 0 bằng 4”. GV viết bảng:
Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài
học để tự nêu bài toán:” Lồng thứ
nhất có 1 con vịt, con vịt chạy ra
khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn lại
mấy con vịt ?”
HS tự nêu :”1 con vịt bớt 1 con vịt
còn 0 con vịt”.1 trừ 1
HS đọc :” một trừ một bằng
khơng”.
HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0
Nhieàu em nhắc lại KL…
HS đọc thuộc các phép cộng trên
bảng.(CN-ĐT).
“Bốn trừ 0 bằng bốn”.
b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5:
( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4).
c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số
trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ; … ) và tính kết quả.
KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”ù.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần,
rồi tồn bộ cơng thức tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG III: THỰC HAØNH ( 8’)
<i>+HS: </i><b>Biết làm tính các dạng tốn ở trên.</b>
+ <i>HS:</i><b>Làm các bài tập ở SGK.</b>
*Bài 1/61: Cả lớp làm vở BT Toán ( Bài 1 trang45).
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/61: Làm vở Tốn.
GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng
cột dọc).
GV chấm một số vở và nhận xét.
<b> HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)</b>
<i>HS:</i> Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép
<b>tính trừ thích hợp.</b>
<i>HS:</i> *Bài 3/61 : HS ghép bìa cài.
GV Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài tốn khác
nhau và tự nêu được phép tính thích hợp với bài toán.
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
… để tìm ra kết quả ).
Một số HS nhắc lại KL…
HS đọc (đt- cn).
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài.
HS đọc kết quả vừa làm:…
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp
làm vở Toán.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Viết
phép tính thích hợp“
-2HS làm ở bảng lớp, CL ghép bìa
cài. a, 3 – 3 = 0 ; b, 2 – 2 = 0
Trả lời: “Số 0 trong phép trừ”.
<b>TIẾT 43 :LUYỆN TẬP</b>
I. U C ẦU CẦN ĐẠT :
- Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0, biết làm tính trừ trong
phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép trừ ) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 1/61:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
1 – 0 = 1 – 1 =
2 – 0 = 2 – 2 =
3 – 0 = 3 – 3 =
4 – 0 = 4 – 4 =
5 – 0 = 5 – 5 = (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
<b> HS : Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi </b>
các số đã học.Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau,
phép trừ một số đi 0.
<b>+HS </b><i><b>làm: </b></i>bàitập1/62: HS làm vơ Toán..
GV: Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/62: Cả lớp làm bảng con.
HD HS viết thẳng cột dọc :
5
1
5
0
1
1
4
2
3
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 2 - 1 - 1 =…,
ta lấy 2 - 1 = 1, lấy 1 – 1 = 0, viết 0 sau dấu =, ta có:2
- 1 - 1 = 0)…
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4/62: Làm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính; chẳng hạn:”muốn tính
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS
đọc kết quả của phép tính:
5-4=1; 4-0=4; 3-3=0; 2-0=2; 1+0=1
5-5=0; 4-4=0; 3-1=2; 2-2=0; 1 -0=1
<i>-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.</i>
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
bảng con rồi chữa bài, HS đọc KQ
5 - 3 … 2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2
ta điền dấu =”.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
<i>+HS</i> :Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
<b>phép tính thích hợp.</b>
<i>+ HS: Làm </i>Bài 5/62: Ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng phép tính
ứng với bài tốn, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện
tập chung).
-Nhận xét tuyên dương.
2 - 1 - 1 =0 ; 3 -1- 2 = 0; 5-3 -0 =2
1HS nêu yêu cầu bài 4:”Điền daáu
<, > ,=”.
HS tự làm bài rồi đọc KQ vừa làm
được:
5 – 3 = 2 ; 3 – 3 < 1 ; 4 – 4 = 0
5 – 1 > 3 ; 3 – 2 = 1 ; 4 – 0 > 0
<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>
HS đọc u cầu bài 5/62:” Viết
phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán
rồi viết kết quả phép tính ứng với
tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép
tính: a, 4 - 0 = 4.
b, 3 - 0 = 0.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm,
cả lớp ghép bài.
- Thực hiện được phép cộng, phep trừ các số đã học, phép cộng với số 0 , phép trừ 1 số cho
số 0. Biết viết tính thích hợp với tình huống theo hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV phiếu bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời.
Làm bài tập 4/62:(Điền dấu <, >, = ) (1 HS nêu yêu cầu).
5 - 3 … 2 ; 3 - 3 … 1 ; 4 - 4 … 0
5 - 1 … 3 ; 3 - 2 … 1 ; 4 - 0 … 0
(3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (12 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
<b> a, Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số </b>
đã học.
b,Củng cố về phép cộng, phép trừ hai số bằng nhau,
phép trừ một số đi 0.
GV: hướng dẫn HS Bài tập1/63: HS làm phiếu học
tập..
Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột.
a,
5
3
4
1
2
2
5
1
4
b, +
4
0<sub> </sub>
3
3
5
0
2
2
1
0
0
1
HD HS làm bài:
Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng:
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, thì kết quả như
thế nào?
Đọc yêu cầu bài 1:” Tính”.
HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa
bài: HS đọc kết quả của phép tính
vừa làm được.
<i>-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.</i>
5HS lần lượt làm bài ở bảng lớp, cả
lớp làm vở toán rồi đổi vở để chữa
bài, HS đọc KQ vừa làm được:
2+3=5;4+1=5;1+2=3;3+1= 4;4+0=4
3+2=5;1+4=5;2+1=3;1+3 =4;0+4=4
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/63:Làm bảng con.
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 4+1…4, ta
lấy 4+1=5 rồi lâùy 5 so sánh với 4, 5 lớn hơn 4 nên ta
điền dấu >, ta có: 4+1 > 4
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
KL: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì chính bằng số đó.
HOẠT ĐỘNG III: Trị chơi.( 8 phút)
<i>+</i>GV<i>:</i>Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính thích hợp.
<i>+ HS làm </i>Bài 4/63, Ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng phép tính
ứng với bài tốn, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện
tập chung).-Nhận xét tuyên dương.
1HS đọc yêu cầu bài 3:”điền dấu<,
>, =”.
HS tự làm bài và chữa bài, đọc KQ
vừa làm được.
4 + 1 > 5 ; 5 – 1 > 0 ; 3 + 0 = 3
<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>
HS đọc u cầu bài 4/63:” Viết
phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài tốn
rồi ghép kết quả phép tính ứng với
tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép
tính: a, 3 + 2 = 5.
b, 5 - 2 = 3.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng lớp
ghép bìa cài, cả lớp ghép bìa cài.
<b>BÀI 42: ƯU - ÖÔU</b>
I. YÊU C ẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được ưu , ươu trái lựu , hươu sao, từ và các câu ứng dụng .
- Viết được ưu, ươu trái lựu , hươu sao.
- Luyện nĩi từ 2- 4 câu thơ chủ đề : Hổ, báo , gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
<b>TG</b> <i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới: ưu, ươu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
HS: nhận biết được: ưu, ươu và trái lựu, hươu sao.
a. Dạy vần ưu:
-Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi: ư và u
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ưu và iu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>lựu, trái lựu</i>
-Đọc lại sơ đồ:
<b> ưu</b>
<b> lựu</b>
<b> trái lựu</b>
<b> b.Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự)</b>
<b> ươu</b>
<b> hươu </b>
<b> hươu sao</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giaûi lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
HS: Chú ý lắng nghe
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ưu
Giống: kết thúc bằng u
Khác : ưu bắt đầøu bằng ư
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: lựu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> chú cừu bầu rượu</b>
<b> mưu trí bướu cổ</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
-HS: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
-Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
-Đọc câu ứng dụng:
<b> “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó</b>
<b> thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”.</b>
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b>“Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”.</b>
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
-Những con vật này sống ở đâu?
-Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
-Con nào thích ăn mật ong?
-Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
-Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?
-Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào về những
con vật này?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ưu, ươu ,trái lựu,
hươu sao.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–
đthanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
<b>Th</b>
<b> ứ 3 - BÀI 43 : ÔN TẬP</b>
I. U C ẦU CẦN ĐẠT :
- đọc được các vần có kết thúc bằng uo, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38-43 .
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38-43.
- Nghe hiểu và kể được đoạn truyện theo tranh truyện kể: sĩi và cừu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cừu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ ( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ...( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
<b>TG</b> <i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì
mới?
GV gắn Bảng ơn được .
2.Hoạt động 2 :Ơn tập:
Ơn các vần đã học
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng.
Giaûi lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
ao bèo cá sấu kì diệu
d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
Đọc được đoạn thơ ứng dụng
Kể chuyện : Sói và Cừu
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
HS neâu
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dịng ngang
của bảng ơn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
b.Đọc câu ứng dụng:
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo ,
<b> có nhiều châu chấu, cào cào. </b>
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
Kể lại được câu chuyện: “Sói và Cừu”
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1</i>: Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức
ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc chắn mẩm được một bữa
ngon lành. Nó tiến tới nói:
-Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi.
Trước khi chết mày có mong muốn gì khơng?
<i>Tranh 2: </i>Sói nghĩ con mồi này khơng thể chạy thốt
được. Nó liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật
to .
<i>Tranh 3</i>: Tận cuối bài, người chăn cừu bỗng nghe
tiếng gào của chó Sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói
vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn
Cừu liền giáng cho nó một gậy.
<i>Tranh 4</i>: Cừu thốt nạn.
<b>+ Ý nghĩa : </b>
Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
Con Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt chết.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Quan saùt tranh
HS đọc trơn (c nhân– đ thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
I. YÊU C ẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được on, an nhà sàn, mẹ con, từ các câu ứng dụng ,
- Viết được on , an mẹ con , nhà sàn.
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề bé và bạn bè.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mẹ con, nhà sàn
-Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>
2.Kieåm tra bài cũ :
-Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng:
Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào ( 2em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
<b>TG</b> <i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới: on, an – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
HS; nhận biết được: on, an ,mẹ con, nhà sàn
a. Dạy vần on:
-Nhận diện vần : Vần on được tạo bởi: o và n
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh on và oi?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>con, mẹ con</i>
-Đọc lại sơ đồ:
<b> on</b>
<b> con</b>
<b> mẹ con </b>
b.Dạy vần an: ( Qui trình tương tự)
HS theo dõi.
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần on.
Ghép bìa cài: on
Giống: bát đầu bằng o
Khác : on kết thúc bằng n.
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: con
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)
<b> an</b>
<b> saøn</b>
<b> nhaø saøn</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> rau non thợ hàn</b>
<b> hòn đá bàn ghe</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
<b> “Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì </b>
<b> dạy con nhảy múa”.</b>
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
<b>“Bé và bạn bè”.</b>
Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn?
-Các bạn ấy đang làm gì?
-Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu?
-Em và các bạn thường chơi những trò gì?
-Bố mẹ em có q các bạn của em khơng?
-Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc
gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị
Viết b. con: on, an ,mẹ con,
nhà sàn
Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (c nhân–đ thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
I. YÊU C ẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được ân, ă, ăn cái cân, con trăn, từ và câu ứng dụng .
- Viết được ân , ă ăn cái cân , con trăn.
- Luyện nới từ 2-4 câu theo chủ đề nặn đồ chơi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy
múa( 2em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
<b>TG</b> <i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới: ân; âm ă, vần ăn – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
HS: nhận biết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn
a. Dạy vần ân:
-Nhận diện vần : Vần ân được tạo bởi: â và n
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ân và an?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>cân, cái cân</i>
-Đọc lại sơ đồ:
<b> ân</b>
<b>cân</b>
<b> cái cân</b>
b.Giới thiệu âm ă:
Phát âm mẫu
c.Dạy vần ăn: ( Qui trình tương tự)
<b> ăn</b>
<b> traên</b>
<b> con traên</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ân
Giống: kết thúc bằng n
Khác : ân bắt đầu bằng â.
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)
Giaûi lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> bạn thân khăn rằn</b>
<b> gần gũi dặn dò</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
<b>“Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn”.</b>
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung :“Nặn đồ chơi”.
Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
-Các bạn ấy nặn những con vật gì?
-Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
-Em đã nặn được những đồ chơi gì?
-Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp,
giống như thật?
-Em có thích nặn đồ chơi khơng?
-Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ân, ă, ăn, cái cân,
con trăn
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đồng
thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–
thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
(đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,…)
Thứ 6
<b>Bài 9 </b>
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Viết đúng các chữ cái kéo, trái đào , sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo kiểu
tập viết lớp 1 tập 1.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV ;Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>
-Viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội , vui vẻ
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
<b>TG</b> <i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b> Hoạt động của HS</b>
1ph
6 ph
5ph
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
GV giới thiệu tên bài tập viết hôm nay
Ghi đề bài
Bài 9 : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài,
yêu cầu.
<i>.</i> 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
-GV đưa chữ mẫu
-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
3.Hoạt động 3: Thực hành
HS theo dõi
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan saùt
15ph
2 ph
<b>GV Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 4 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
- Viết đúng các chữ . Chú cừu, rau non, thợ hàn , dặn dò...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
tập viết lớp 1 tập 1.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
<b>TG</b> <i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b> Hoạt động của HS</b>
1ph
6 ph
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Biết tên bài tập viết hôm nay
Ghi đề bài
<b> Bài 10. chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, </b>
<b> khơn lớn, cơn mưa.</b>
Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
<b> chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, </b>
<b> cơn mưa.</b>
-GV đưa chữ mẫu
-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
3.Hoạt động 3: Thực hành
<b>GV: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
Học sinh theo dõi
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
5ph
15ph
2 ph
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 4 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở