Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 01
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN THI: TỐN
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1. Có hai hộp bút chì màu, các bút chì khác nhau. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu
xanh. Hộp thứ hai có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh.Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây
bút chì. Xác suất để có một bút chì màu đỏ và một bút chì màu xanh là
A. 17
36. B.
7
12. C.
19
36. D.
5
12.
Câu 2. Có hình chóp .S ABC có SA
A. Góc SCA. B. Góc SIA với I là trung điểm của BC.
C. Góc SCB. D. Góc SBA.
Câu 3. Một hộp đựng 40 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác
suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang
số chia hết cho 6.
A. 126
1147. B.
252
1147. C.
26
1147. D.
12
1147.
Câu 4. Trong bài thi thực hành huấn luyện quân sự có một tình huống chiến sĩ phải bơi qua một con sông
để tấn công mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sơng. Biết rằng lịng sơng rộng 100 m và vận tốc bơi
của chiến sĩ bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét để
đến được mục tiêu nhanh nhất? Biết dịng sơng là thẳng, mục tiêu cách chiến sĩ 1 km theo đường
chim bay và chiến sĩ cách bờ bên kia 100 m.
A. 200 2( )
3 m . B. 75 3( )m . C.
200 3
( )
3 m . D. 75 2( )m .
Câu 5: Cho hàm số <sub>y ax</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>bx</sub>2<sub></sub><sub>c</sub><sub> có đồ thị như hình vẽ bên. </sub>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0.
Câu 6: Cho hình chóp .S ABCD đáy là hình chữ nhật có AB2a 3; AD2a. Mặt bên
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp .S ABD là
A. <sub>4 3</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>4</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>2 3</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>D. </sub>2 3 3
3 a .
Câu 7. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đơi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp
A. 93. B. <sub>3</sub>9<sub>. </sub> <sub>C. </sub> 3
9
A . D. 3
9
C .
Câu 8. Đồ thị hàm số
2
2
4
3 4
x
y
x x
có tất cả bao nhiêu tiệm cận?
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số
2
3 2
x a
y
x ax
có 3 đường tiện cận.
A. a0. B. a0, a 1. C. a0, a 1. D. a0, a 1.
Câu 10. Cho hàm số y f x
Xét hàm số <sub>g x</sub>
I. Hàm số g x
IV. Hàm số g x
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 11. Đồ thị hàm số
4
2 <sub>3</sub>
2
x
y x có mấy điểm cực trị.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 12. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub> bằng. </sub>
A. 2 5 . B. 2 3 . C. 3 5 . D. 2.
Câu 13. Có tất cả 120 cách chọn ba học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương
trình nào sau đây?
A. n n
Câu 14. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA
A. 2
2
a
. B. 2
3
a
. C. 2
6
a
. D.
2
a
.
Câu 15. Tìm mđể hàm số 1 3 2 <sub>(</sub> 2 <sub>1)</sub> <sub>1</sub>
3
y x mx m m x đạt cực đại tại x1.
A. 1
2
m
m
Câu 16. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với AB2 ;a AD a .Tam giác SAB là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng
bằng 45. Khi đó thể tích khối chóp S ABCD. là:
A. 3 3<sub>.</sub>
3 a B.
3
2
.
3a C.
3
1
.
3a D.
3
2 .a
Câu 17. Đồ thị trong hình là của hàm số nào?
A. <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>4 <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub><sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>. </sub>
Câu 18. Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6
quyển sách Toán xếp thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách tiếng
Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Tốn T2ln được
xếp cạnh nhau.
A. 1
450. B.
1
600. C.
1
300. D.
1
210.
Câu 19. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD A B C D. , biết rằng AC a 3.
A. 1 3
3
V a . B. <sub>V</sub> <sub></sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
3
3 6
4
a
V . D. <sub>V</sub> <sub></sub><sub>3 3</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub>
Câu 20. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A B C. . Biết tam giác ABC là tam giác đều cạnh a và
AA a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.
Câu 21. Cho hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>x x</sub><sub></sub> 2<sub>. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? </sub>
A.
2
. C.
3
;3
2
.
Câu 22. Cho hàm số 3 3 2 <sub>1</sub>
2
y x x . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 25;11
10
<sub></sub>
. Tìm
M .
A. M 1. B. 1
2
M . C. M 0. D. 129
250
M .
Câu 23. Biết đường thẳng y
sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1;3
2
. B.
3
; 2
2
. D.
Câu 24. Cho hàm số <sub>f x</sub>
Trang 4/29 – Diễn đàn giáo viênToán
A. 30 . B. 32 . C. 31. D. 29 .
Câu 25. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, cạnh bên SA a 5, mặt bên
(SAB)là tam giác cân đỉnh Svà thuộc mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa
ADvà SC bằng
A. 2 15
5
a <sub>B</sub><sub>.</sub> 15
5
a <sub>C</sub><sub>.</sub> 4 5
5
a <sub>D</sub><sub>.</sub> 2 5
5
a
Câu 26. Cho hình chóp tam giác .S ABC<sub> có đáy </sub>ABClà tam giác đều cạnh a, cạnh bên SAvng góc với
đáy và SA2 3a. Tính thể tích V của khối chóp SABC
A.
3
3
2
a
B.
3
3 2
2
a
C. <sub>a</sub>3 <sub>D</sub><sub>.</sub>
3
2
a
Câu 27. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số:<sub> </sub>
3 <sub>3 2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>
y x m x m x đồng biến trên khoảng
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0.
Câu 28. Cho hàm số 1
1
x
y
x
có đồ thị
phương trình là
A. x2y 1 0. B. 2x y 1 0. C. x2y 1 0. D. 2x y 1 0.
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60.
A. 7
3. B.
7
5. C.
1
7. D.
6
5.
Câu 30. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng
2
V
k
V
.
A. 2 ; 1
3
h a k . B. ; 1
6
h a k . C. 2 ; 1
8
h a k . D. ; 1
4
h a k .
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3. Tính thể tích V của khối
chóp đó theo a.
A.
3 <sub>2</sub>
3
a
V . B.
3
2
a
V . C.
3 <sub>3</sub>
3
a
V . D.
3 <sub>10</sub>
6
a
V .
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3. Gọi O là
tâm của đáy ABC, d<sub>1</sub> là khoảng cách từ A đến mặt phẳng
A. 8 22
33
a
d . B. 2 22
33
a
d . C. 8 22
11
a
d . D. 2 22
11
a
d .
Câu 33. Cho hàm số 2 1
1
x
y
x
. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có cạnh BC2a, góc giữa hai mặt phẳng
A. 3 3
3
a
V . B. <sub>V</sub> <sub></sub><sub>3</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>V</sub> <sub></sub><sub>a</sub>3 <sub>3</sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub>
3
2
3
a
V .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>mx</sub>
đạt cực tiểu tại x2?
A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.
Câu 36. Cho hàm số f x
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 37. Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây
A. 2018. B. 2019. C. 2021. D. 2020.
Câu 38. Số các giá trị tham số m để hàm số
2 <sub>1</sub>
x m
y
x m
có giá trị lớn nhất trên đoạn
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 39. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số bậc ba có thể có một điểm cực trị, hai điểm cực trị hoặc khơng có điểm cực trị nào.
B. Hàm số bậc ba có thể có hai điểm cực trị hoặc khơng có điểm cực trị nào.
C. Hàm số bậc ba có tối đa ba điểm cực trị .
D. Hàm số bậc ba có thể có một hoặc ba điểm cực trị.
Câu 40. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng :d y(3m1)x 3 m vng góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
A. 1
6
m . B. 1
6
m . C. 1
3
m . D. 1
3
m .
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub>
cực trị. Số phần tử của tập S là
A. vô số. B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Câu 42. Biết đồ thị hàm số <sub>y</sub><sub></sub>
x , x2, x3, x4. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
1 2 3 4
1 1 1 1
1
1x 1x 1x 1x .
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 43. Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm liên tục trên khoảng Kvà có đồ thị là đường cong ( )C . Viết
phương trình tiếp tuyến của ( )C tại điểm M a f a( ; ( )),
A. y f a x a( )( ) f a( ). B. y f a x a( )( ) f a( ).
C. y f a x a( )( ) f a( ). D. y f a x a( )( ) f a( ).
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng
45. Thể tích V khối chóp S ABCD. là
A. 3
6
a
V . B. 3
9
a
V . C. 3
24
a
V . D. 3
2
2 <sub>1</sub>
x
y
x
A. y 1. B. Không tồn tại tiệm cận ngang.
C. y1. D. y 1.
Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật ABCD A B C D. có AB a AD b , và AA c. Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC A B C.
A. V abc. B. 1
6
V abc C. 1
2
V abc. D. 1
3
V abc.
A. <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub>
Câu 48. Hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>(</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1) (</sub>3 <sub>x</sub><sub></sub><sub>1)</sub><sub> có bao nhiêu điểm cực trị? </sub>
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD A B C D. . Biết AC2a và cạnh bên A A a 2. Thể tích
lăng trụ đó là
A. <sub>2 2</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub><sub>B. </sub>4 2 3
3
a
. C. <sub>4 2</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub><sub>D. </sub>2 2 3
3
a
.
Câu 50. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. GọiM N, lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB BC, . Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng
13 phần cịn lại. Tính tỉ số
IA
k
IS
.
A. 1
2. B.
2
3. C.
3
Trang 7/29 - WordToan
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A D B C C D B B A A A B D B C D B A B A D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D D B D D A A C B A B B B B C C B A C C B A A B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Có hai hộp bút chì màu, các bút chì khác nhau. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu
xanh. Hộp thứ hai có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh.Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây
bút chì. Xác suất để có một bút chì màu đỏ và một bút chì màu xanh là
A. 17
36. B.
7
12. C.
19
36. D.
5
12.
Lời giải
Chọn C
Gọi A = “Chọn được một bút chì màu đỏ và một bút chì màu xanh”
Số phần tử của không gian mẫu là: n
Số phần tử của biến cố A là: n A
Xác suất của biến cố A là:
n
.
Câu 2. Có hình chóp .S ABC có SA
A.Góc SCA. B. Góc SIA với I là trung điểm của BC.
C. Góc SCB. D. Góc SBA.
Lời giải
Chọn D
S
A
B
C
Ta có: BC AB BC
BC SA
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy
SBC ABC BC
SB BC SBC ABC AB SB SBA
AB BC
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
.
A. 126
1147. B.
252
1147. C.
26
1147. D.
12
1147.
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là: 10
40
( ) 847660528
n C
Số chia hết cho 6 là: 6, 12, 18, 24, 30, 36
Số phần tử của biến cố A là: 5 1 4
20 6 14
(A) C . . 93117024
n C C
Xác suất cần tính là: ( ) ( ) 93117024 126
( ) 847660528 1147
n A
P A
n
.
Câu 4. Trong bài thi thực hành huấn luyện qn sự có một tình huống chiến sĩ phải bơi qua một con sông
để tấn cơng mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sơng. Biết rằng lịng sơng rộng 100 m và vận tốc bơi
của chiến sĩ bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét để
đến được mục tiêu nhanh nhất? Biết dịng sơng là thẳng, mục tiêu cách chiến sĩ 1 km theo đường
chim bay và chiến sĩ cách bờ bên kia 100 m.
A.200 2( )
3 m . B. 75 3( )m . C.
200 3
( )
3 m . D. 75 2( )m .
Lời giải
Chọn D
Ta có hình vẽ minh họa trên với các thông số:
100 , 1 1000 300 11
AH m AB km mHB m
Giả sử chiến sĩ bơi từ A đến M sau đó chạy bộ từ M đến B.
Đặt <sub>HM</sub> <sub></sub><sub>x x</sub><sub>(</sub> <sub></sub><sub>0;300 11</sub><sub></sub><sub>AM</sub> <sub></sub> <sub>10000</sub><sub></sub><sub>x MB</sub>2<sub>,</sub> <sub></sub><sub>300 11</sub><sub></sub><sub>x</sub>
Giả sử vận tốc bơi là 1 thì vận tốc chạy là 3 ta có thời gian phải di chuyển là:
2 300 11
10000
3
x
t x
Từ đó ta có:
2
1
' 0 25 2
3
10000
0 100 100 11
x
t x
x
x t
200
25 2 2 100 11
3
300 11 1000
x t
x t
Vậy thời gian ngắn nhất khi x25 2AM 75 2( )m
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào dáng đồ thị suy ra a0.
Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung suy ra c0.
3
' 4 2
y ax bx, y' 0 có 3 nghiệm phân biệt suy ra 0
2
b
mà a0 suy ra b0.
Câu 6: Cho hình chóp .S ABCD đáy là hình chữ nhật có AB2a 3; AD2a. Mặt bên
A. <sub>4 3</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>4</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>2 3</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>D. </sub>2 3 3
3 a .
Lời giải
Chọn C
Gọi SH là đường cao của SAB. Vì
Ta có 3 3
2
SH AB a.
3
.
1 <sub>.</sub> 1 1<sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>2 3</sub>
3 3 2
S ABD ABD ABCD
V S<sub></sub> SH S SH a .
Câu 7. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đơi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp
A. 93. B.<sub>3</sub>9<sub>. </sub> <sub>C. </sub> 3
9
A . D. 3
9
C .
Lời giải
Chọn C
Mỗi số có ba chữ số khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp
Do đó số các số cần tìm là 3
9
A .
Câu 8. Đồ thị hàm số
2
2
3 4
x
y
x x
có tất cả bao nhiêu tiệm cận?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
D
B <sub>C</sub>
A
S
Điều kiện
2
2 2
4 0
2;2 \ 1
4
3 4 0
1
x
x
D
x
x x
x
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> .
Suy ra đồ thị fàm số khơng có tiệm cận ngang.
Do D
4 4
lim , lim
x y x y.
Do
2
2
1
4
lim lim
3 4
x
x
y
x x
Nên x1 là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã có có 1 tiệm cận
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số
2
3 2
x a
y
x ax
có 3 đường tiện cận.
A. a0. B. a0, a 1. C. a0, a 1. D. a0, a 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 2
lim lim 0
x x
x a
y
x ax
, vậy đồ thị hàm số ln có một tiệm cận ngang y0.
Xét phương trình <sub>x</sub>3 <sub>ax</sub>2 <sub>0</sub> <sub>x x a</sub>2
x a
<sub> </sub>
.
Để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận thì nó phải có hai tiệm cận đứng
<sub>2</sub> 0 0
1
0
a a
a
a a
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
.
Câu 10. Cho hàm số y f x
Xét hàm số <sub>g x</sub>
I. Hàm số g x
A. 3 . B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có: <sub>g x</sub><sub></sub>
2
0 <sub>0</sub>
0 2 3 0 3 2 1
2
3 1
x <sub>x</sub>
g x xf x x x
x
x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub><sub></sub>
.
2
x
f x x
x
<sub> </sub>
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra có 2 mệnh đề I và IV nhận giá trị đúng.
Câu 11. Đồ thị hàm số
4
2 <sub>3</sub>
2
x
y x có mấy điểm cực trị.
A.3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có <sub>2</sub> 3 <sub>2 , </sub> <sub>0</sub> 0
1
x
x
<sub> </sub>
Ta có bảng xét dấu :
x 1 0 1
'
y 0 0 0
Từ bảng xét dấu ta suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 12. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub> bằng. </sub>
A. 2 5 . B. 2 3 . C. 3 5 . D. 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có <sub>'</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3, ' 0</sub> 1
1
x
y x y
x
<sub> </sub>
Với x 1 y 4 A
Khoảng cách hai điểm cực trị là: AB
A. n n
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết, ta có
3 <sub>120</sub> ! <sub>120</sub> 1 2 <sub>120</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>720</sub>
3!. 3 ! 6
n
n n n
n
C n n n
n
.
Câu 14. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA
A. 2
2
a
. B. 2
3
a
. C. 2
6
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Do BC AB BC
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Kẻ AHSB, do tam giác SAB vuông cân nên H là trung điểm SB.
Do
AH SB AH
Trong tam giác vng SAB, ta có 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 2<sub>2</sub> 2
2
a
AH
SA AB AH AH a .
AG SBC C
AC GC
3 2 3
GC a a
d G SBC d A SBC
AC
.
Câu 15. Tìm mđể hàm số 1 3 2 <sub>(</sub> 2 <sub>1)</sub> <sub>1</sub>
3
y x mx m m x đạt cực đại tại x1.
A. 1
2
m
m
. B. m 1. C.m1. D.m2..
Chọn D
Lời giải
2 2
' 2 1.
y x mx m m
2
2
1 2 1 0
1
3 2 0
2
m m m
m
m m
m
<sub> </sub>
- Với m1: <sub>y</sub><sub>'</sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1 (</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1)</sub>2<sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub> </sub><sub>x R</sub>
Hàm số khơng có cực trị.
m1không thỏa mãn.
-Với m2: <sub>y</sub><sub>'</sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3;</sub>
' 0 1
3
x
y
x
<sub></sub>
y<sub> đổi dấu từ dương sang âm khi </sub>x đi qua giá trị x1nên hàm số đạt cực đại tại x1.
Vậy m2là giá trị cần tìm .
Câu 16. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với AB2 ;a AD a .Tam giác SAB là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng
bằng 45. Khi đó thể tích khối chóp S ABCD. là:
A. 3 3<sub>.</sub>
3 a B.
3
2
.
3a C.
3
1
.
3a D.
3
2 .a
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm AB; Do SABcân nênSH AB
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB
SH AB
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
nên SH(ABCD)
Mặt khác:
( ) ( )
( )
( )
SBC ABCD BC
AB BC gt
SB BC do BC SAB
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
nên
<sub>;</sub> <sub>.tan 45</sub> <sub>;</sub> <sub>.2</sub> <sub>2</sub> 2
ABCD
BH a SH BH a S a a a <sub> </sub>
Nên
3
2
1 <sub>.</sub> 1<sub>. .2</sub> 2
3 3 3
SABCD ABCD
a
V SH S a a
Câu 17. Đồ thị trong hình là của hàm số nào?
2a
a
45 H
C
D
A
A. <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>4 <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub><sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>. </sub>
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy hàm số là hàm bậc 3 với hệ số a0 vì lim
xy .
Câu 18. Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6
quyển sách Toán xếp thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách tiếng
Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Tốn T1 và Tốn T2ln được
xếp cạnh nhau.
A. 1
450. B.
1
600. C.
1
300. D.
1
210.
Lời giải
Chọn D
Số cách xếp 10 quyển sách thành một hàng ngang trên giá sách là n
Khi đó coi như có 5 quyển Tốn ta xếp 5 quyển Tốn lên giá sách có 5! cách.
Sau đó tạo ra các khoảng trống ở 2 đầu và giữa các quyển Toán như sau
T T T T T
Do 3 quyển tiếng Anh xếp vào giữa hai quyển sách Toán nên đặt 3 quyển tiếng Anh vào 3 chỗ
trống trong 4 chỗ trống giữa các quyển Toán ta có 3
4
A cách.
Đặt quyển Văn vào 3 vị trí cịn lại ta có 3 cách.
Vậy ta có 3
4
2!5! .3 17280A cách.
Xác suất cần tính là
10! 210
P A .
Câu 19. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD A B C D. , biết rằng AC a 3.
A. 1 3
3
V a . B. <sub>V</sub> <sub></sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
3
3 6
4
a
V . D. <sub>V</sub> <sub></sub><sub>3 3</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub>
Ta có <sub>AC</sub><sub></sub>2<sub></sub><sub>AA</sub><sub></sub>2<sub></sub><sub>A C</sub><sub> </sub>2 <sub></sub><sub>AA</sub><sub></sub>2<sub></sub><sub>A B</sub><sub> </sub>2<sub></sub><sub>B C</sub><sub> </sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>A B</sub><sub> </sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>a</sub>2 <sub></sub> <sub>A B</sub><sub> </sub><sub></sub><sub>a</sub><sub>. </sub>
Thể tích cần tìm là: <sub>V</sub> <sub></sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub>
Câu 20. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A B C. . Biết tam giác ABC là tam giác đều cạnh a và
3
AA a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.
Lời giải
Chọn A
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
Xét tam giác vng AB A , ta có: tanAB A AA a 3 3 A B A 60
A B a
.
Câu 21. Cho hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>x x</sub><sub></sub> 2<sub>. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? </sub>
A.
2
. C.
3
;3
2
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D
2
3 2
2 3
x
x x
. Cho 2
3 2 3
0 0 3 2 0
2
2 3
x
y x x
x x
.
Bảng biến thiên
B' C'
C
D
A
A'
D
B
B'
C'
A
C
B
Vậy hàm số đồng biến trên 0;3
2
.
Câu 22. Cho hàm số 3 3 2 <sub>1</sub>
2
y x x . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 25;11
10
<sub></sub>
. Tìm
M .
A. M 1. B. 1
2
M . C. M 0. D. 129
250
M .
Lời giải
Chọn A
Ta có <sub>y</sub><sub> </sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub>. Cho </sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>0</sub> 0
1
x
y x x
x
<sub> </sub>
.
Bảng biến thiên
Vậy M 1.
Câu 23. Biết đường thẳng y
sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1;3
2
. B.
3
. D.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>6</sub> <sub>3</sub>
x x m x m <sub></sub> <sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub>
YCBT
1 3 2
2
1 2 3
2
1
3
x x x
x
x x x
<sub> </sub>
1
3
m
.
Với 1,
3
m
0
3 2 0 1
2
x
x x x x
x
<sub></sub>
(thỏa mãn).
Vậy 1
3
m là giá trị cần tìm.
Câu 24. Cho hàm số <sub>f x</sub>
y f x x m có giá trị nhỏ nhất khơng vượt q 5 ?
A. 30. B. 32. C. 31. D. 29 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: <sub>f x</sub><sub></sub>
2
x
f x x x
x
<sub> </sub>
Trang 17/29 - WordToan
Đặt sin 3 cos 2sin
3
t x x <sub></sub>x <sub></sub>
với t
Xét <sub>g t</sub>
2;2
2;2
min min 2 ; 0 ; 2 min 19 ;1 ; 3 19
max max 2 ; 0 ; 2 max 19 ;1 ; 3 1
g t g g g m m m m
g t g g g m m m m
Xét các trường hợp sau:
Nếu 19 m 0 m19 thì miny 19 m 5 m 24
m
Nếu m 1 0 m 1thì miny
m
Nếu
m
Vậy m
f t
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>5</sub>
t t m
với t
3 2
5 t 3t 1 m 5
với t
3 2
3 2
3 6
3 4
m t t
m t t
với t
3 2
2;2
3 2
2;2
max 3 6 <sub>6</sub>
6 24
24
min 3 4
m t t <sub>m</sub>
m
m
m t t
<sub></sub><sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
Câu 25. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, cạnh bên SA a 5, mặt bên
(SAB)là tam giác cân đỉnh Svà thuộc mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa
ADvà SC bằng
A. 2 15
5
a
B. 15
5
a
C. 4 5
5
a
D. 2 5
5
a
Bài giải
Ta có / /( ) ( , ) ( , ( )) ( ,( ))
( )
AD SBC
d AD SC d AD SBC d A SBC
SC SBC
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Trong tam giác SMAvng tại M có <sub>SM</sub> <sub></sub> <sub>SA</sub>2<sub></sub><sub>AM</sub>2 <sub></sub> <sub>5</sub><sub>a</sub>2<sub></sub><sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>a</sub>
3
2
1 8
(2 ) .2
3 3
SABCD
a
V a a
3
1 8
2 6
SABC
SABC
SABCD
V <sub>V</sub> a
V
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD AB
BC ABCD BC SAB BC SB
BC AB
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Tam giác SBCvuông tại B nên 1<sub>. .</sub> 1 <sub>5.2</sub> 2 <sub>5</sub>
2 2
SBC
S SB BC a a a
3
2
8
3.
3
1 <sub>6</sub> 4 4 5
. ( ,( )) ( ,( ))
3 5 5 5
SABC
SABC SBC
SBC
a
V a
V S d A SBC d A SBC a
S a
Câu 26. Cho hình chóp tam giác .S ABC<sub> có đáy </sub>ABClà tam giác đều cạnh a, cạnh bên SAvng góc với
đáy và SA2 3a. Tính thể tích V của khối chóp SABC
A.
3
3
2
a
B.
3
3 2
2
a
C. <sub>a</sub>3 <sub>D</sub><sub>.</sub>
3
2
a
2
1 3 3
.
2 2 4
ABC
a a
S a
2 3
1 1 3
. .2 3
3 3 4 2
SABC ABC
a a
V S SA a
Câu 27. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số:<sub> </sub>
3 <sub>3 2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>
y x m x m x đồng biến trên khoảng
A.1. B. 2 . C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn D
Đạo hàm : <sub>y</sub><sub>' 3</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6 2</sub>
YCBT y 0, x
2
3x 6x 5 12m x 1 , x 2;
2
3 6 5
12 , 2;
1
x x
m x
x
( vì x 1 0, x
Xét hàm số:
2
3 6 5<sub>,</sub> <sub>2;</sub> <sub>.</sub>
1
x x
f x x
x
2
2
3 6 <sub>2</sub>
3 6 1 <sub>0</sub> 3
1 3 6
2
3
0, 2; .
x
x x
f x f x
x
x
f x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
lim
xf x , f
5
, 2; 12 5
12
m f x x m m .
Do đó S .
Câu 28. Cho hàm số 1
1
x
y
x
có đồ thị
phương trình là
A. x2y 1 0. B. 2x y 1 0. C. x2y 1 0. D. 2x y 1 0.
Lời giải
Chọn D
Đạo hàm :
2
1
x
. Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến k y
Phương trình tiếp tuyến là: y2x 1 2x y 1 0.
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60.
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm củaSC. Mặt phẳng
A. 7
3. B.
7
5 . C.
1
7. D.
6
5.
Lời giải
Chọn B
P là trọng tâm tam giác SMC 2
3
SP
SD
, Q AD BM
Mặt phẳng
BCDQPN)
.
S ABCD
V V , . .
1
2
S ABD S CBD
V V V, . .
1
4
S ABQ S QBD
V V V
.
.
.
1 2 1 1
. .
2 3 3 6
S BNP
S BNP
S BCD
V SN SP
V V
V SC SD
.
.
.
2 1
3 6
S BQP
S BQP
S BQD
V SP
V V
V SD
.
.
.
1 2 1 1
. .
2 3 3 6
S BNP
S BNP
S BCD
V SN SP
V V
V SC SD
. . .
1 1 1 7 5
4 6 6 12 12
SABNPQ S ABQ S BQP S BNP BCDQPN
V V V V V V V V V V
7
5
SABNPQ
BCDQPN
V
V
Câu 30. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng
V
.
60°
Q
P
N
M
O
D
B <sub>C</sub>
A
A. 2 ; 1
3
h a k . B. ; 1
6
h a k . C. 2 ; 1
8
h a k . D. ; 1
4
h a k .
Lời giải
Chọn D
Hai mặt phẳng
Góc giữa hai mặt phẳng
Tam giác SAD vuông cân tại A nên h SA AD a
Ta lại có: .
.
1 1 1
. .
2 2 4
S AHK
S ACD
V SH SK
k
V SC SD
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3. Tính thể tích V của khối
chóp đó theo a.
A.
3 <sub>2</sub>
3
a
V . B.
3
2
a
V . C.
3 <sub>3</sub>
3
a
V . D.
3 <sub>10</sub>
6
a
V .
Lời giải
Chọn D
Giả sử có hình chóp tứ giác đều S ABCD. .
Gọi O là tâm của hình vng ABCD. Ta có SO
a
45°
H
K
C
A <sub>B</sub>
D
Diện tích đáy: S<sub>ABCD</sub> a2.
Xét trong tam giác vng SOC, có
2
2
2 2 <sub>3</sub> 2 10
2 2
a a
SO SC OC a <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy thể tích khối chóp đã cho là: V 1S<sub>ABCD</sub>.SO 1. .a2 a 10 a3 10
3 3 2 6 .
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3. Gọi O là
tâm của đáy ABC, d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng
mặt phẳng
33
a
d . B. 2 22
33
a
d . C. 8 22
11
a
d . D. 2 22
11
a
d .
Lời giải
Chọn A
Vì S ABC. là chóp tam giác đều nên SO<sub></sub>
Gọi I là trung điểm cạnh BC, ta có BC AI BC
BC SO
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vì AI3OI nên d<sub>1</sub>d A SBC
Gọi H là hình chiếu của O trên SI, ta có OH SI OH
OH BC
<sub></sub> <sub></sub>
.
Suy ra d<sub>2</sub>d O SBC
Trong tam giác SOI , có: 1 1. 3 3 2 3
3 3 2 6 3
a a a
OI AI AO OI .
2 2
Khi đó: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 9 <sub>2</sub> 36<sub>2</sub> 99<sub>2</sub> 2 22
24 3 8 33
a
OH
OH OS OI a a a .
Vậy: 4 8 22
Câu 33. Cho hàm số 2 1
1
x
. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A.Đường thẳng x1. B.Đường thẳng x2. C.Đường thẳng y2.D.Đường thẳng y1.
Lời giải
Chọn A
Xét
1
2 1
lim
1
x
x
x
vì
1
1
lim 2 1 3 0
lim 1 0, 1 1 0
x
x
x
x x x
.
Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là x1.
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có cạnh BC2a, góc giữa hai mặt phẳng
bằng 60. Biết diện tích tam giác A BC bằng <sub>2</sub><sub>a</sub>2<sub>. Tính thể tích khối lăng trụ </sub><sub>ABC A B C</sub><sub>.</sub> <sub> </sub><sub> bằng </sub>
A. 3 3
3
a
V . B. <sub>V</sub> <sub></sub><sub>3</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>V</sub> <sub></sub><sub>a</sub>3 <sub>3</sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 3
3
a
V .
Lời giải
Chọn C
Trong tam giác A BC kẻ đường cao A M BC suy ra AM BC, suy ra góc giữa hai mặt phẳng
2
2 2.2
2
2
A BC
S a
A M a
BC a
.
Xét tam giác A MA có sin 3 3
2 2
A A A A
A MA A A a
A M a
.
2 1 2
.cos 2 .
2
ABC A BC
S<sub></sub> S<sub></sub> <sub></sub> A MA a a .
Vậy thể tích khối lăng trụ cần tìm là: <sub>.</sub> 2<sub>.</sub> <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>
ABC
V S A A a a a .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>mx</sub>
đạt cực tiểu tại x2?
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 6
y x x m
6 6
y x
Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x2 thì y
2
3.2 6.2 m 0 m 0
.
60°
M
A C
B
A'
B'
Vớim0 ta có
2 0
2 6 0
y
y
<sub></sub>
nên hàm số đạt cực tiểu tại x2.
Câu 36. Cho hàm số f x
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Vì hàm số liên tục trên ℝ và f x
Câu 37. Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây
A. 2018. B. 2019. C. 2021 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn B
Nếu hình lăng trụ có đáy là đa giác n cạnh thì số cạnh đáy của hình lăng trụ là 2n và số
cạnh bên là n.
Suy ra tổng số cạnh của hình lăng trụ là 3n.
Vậy số cạnh của hình lăng trụ là một số chia hết cho 3. Đáp án B.
Câu 38. Số các giá trị tham số m để hàm số
2 <sub>1</sub>
x m
y
x m
có giá trị lớn nhất trên đoạn
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D<sub></sub>\
2
2
1
0, .
m m
y x D
x m
TH1: Nếu m
2 <sub>1</sub>
lim lim
x m x m
x m
y
x m
Suy ra không tồn tại giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2
0;4
3
max 4 6
4
m
f x f
m
2 2 9
3 6 4 6 27 0
3 .
m
m m m m
m loai
<sub> </sub>
<sub> </sub>
Vậy m 9.
Câu 39. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A.Hàm số bậc ba có thể có một điểm cực trị, hai điểm cực trị hoặc không có điểm cực trị nào.
B. Hàm số bậc ba có thể có hai điểm cực trị hoặc khơng có điểm cực trị nào.
C. Hàm số bậc ba có tối đa ba điểm cực trị .
D. Hàm số bậc ba có thể có một hoặc ba điểm cực trị.
Lời giải
Chọn B
Trang 25/29 - WordToan
+ 'y có hai nghiệm phân biệt: 'y đổi dấu hai lần khi qua hai nghiệm nên hàm số có hai điểm cực
trị.
+ 'y vô nghiệm hay có nghiệm kép: 'y khơng đổi dấu nên hàm số khơng có cực trị.
Câu 40. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng :d y(3m1)x 3 m vng góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số <sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
A. 1
6
m . B. 1
6
m . C. 1
3
m . D. 1
3
m .
Lời giải
Chọn B
Hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> có TXĐ: </sub><sub></sub><sub>; </sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub><sub>; </sub> <sub>' 0</sub> 0
2
x
y
x
<sub></sub>
.
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A
2 4
x y
y x
.
: 3 1 3
d y m x m vng góc với đường thẳng d' (3 1).( 2) 1 1
m m
.
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub>
cực trị. Số phần tử của tập S là
A.vô số. B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D<sub></sub>.
Ta có: <sub>y</sub><sub> </sub><sub>4</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub>
Để hàm số đã cho có một cực trị thì phương trình y 0 chỉ có một nghiệm
<sub></sub><sub>2 2</sub><sub>x x</sub>
2
2 2 2 9
2 9 0
2
m
x m x
vô nghiệm hoặc có một nghiệm x0
2
9 <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2
m <sub>m</sub>
.
Vì m<sub></sub> suy ra: S
Câu 42. Biết đồ thị hàm số <sub>y</sub><sub></sub>
x , x<sub>2</sub>, x<sub>3</sub>, x<sub>4</sub>. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
1 2 3 4
1 1 1 1 <sub>1</sub>
1x 1x 1x 1x .
A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
Đặt: <sub>t x</sub><sub></sub> 2<sub>, </sub>
Vì đồ thị cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt nên phương trình
0 16 7 0
9
0 8 0 9 7
7
0 7 0
m
m
S m
m
P m
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
.
Khi đó phương trình
8
7
t t
t t m
<sub> </sub>
.
Suy ra phương trình
1 2 3 4
1 1 1 1
1
1x 1x 1x 1x <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 1 1 1 <sub>1</sub>
1 t 1 t 1 t 1 t
.
2 2 1 1
1 1 1 1
1
1 t 1 t 1 t 1 t
2 1
2 2
1
1 t 1 t
4 2
1
1
t t
t t t t
4 2.8 1
1 8 7 m
12 <sub>1</sub>
m
0 m 12
Kết hợp điều kiện suy ra: 0 m 7
Vậy có 6 giá trị nguyên của m.
Câu 43. Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm liên tục trên khoảng Kvà có đồ thị là đường cong ( )C . Viết
phương trình tiếp tuyến của ( )C tại điểm M a f a( ; ( )),
A. y f a x a( )( ) f a( ). B. y f a x a( )( ) f a( ).
C. y f a x a( )( ) f a( ). D. y f a x a( )( ) f a( ).
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa phương trình tiếp tuyến của ( )C tại điểm M a f a( ; ( )),
y f a x a f a .
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng
45. Thể tích V khối chóp S ABCD. là
A. 3
6
a
V . B. 3
9
a
V . C. 3
24
a
V . D. 3
2
a
V .
Lời giải
Chọn A
Đáy của khối chóp là hình vng cạnh a nên có diện tích là <sub>S a</sub><sub></sub> 2<sub>. </sub>
Gọi I là trung điểm của BC ta có OI BC
SO BC
<sub></sub>
do đó BC(SOI). Từ đây ta có góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (ABCD) bằng SIO, hay SIO 45 .
2
a
OI SIO nên .tan 45
2
a
SO OI .
Vậy thể tích của khối chóp S ABCD. là 1 . 3
3 ABCD 6
a
V SO S (đvtt).
Câu 45. Tìm tất các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <sub>2</sub>
1
x
y
x
A. y 1. B. Không tồn tại tiệm cận ngang.
C. y1. D. y 1.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D\ 1;1
2
lim lim 1
1
x x
x
y
x
<sub></sub> nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là y1.
Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật ABCD A B C D. có AB a AD b , và AA c. Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC A B C.
A. V abc. B. 1
6
V abc C. 1
2
V abc. D. 1
3
V abc.
Lời giải
Chọn C
Ta có: . ' 1 . . ' 1 . . ' 1
2 2 2
ABC
V S AA AB BC AA AB AD AA abc
Câu 47. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên ở hình vẽ sau?
A. <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub>
Lời giải
Từ bảng biến thiên và các phương án cho ta thấy đây là bảng biến thiên của hàm số bậc ba
3 2
y ax bx cx d, từ đó ta thấy hệ số a0nên loại phương án A.
Với x0, y2 nên ta loại tiếp phương án C.
Với x2, y 2 nên ta loại tiếp phương án D.
Với x0, y2và x2, y 2đều thuộc đồ thị hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub> nên ta chọn B. </sub>
Câu 48. Hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>(</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1) (</sub>3 <sub>x</sub><sub></sub><sub>1)</sub><sub> có bao nhiêu điểm cực trị? </sub>
A.3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số <sub>y g x</sub><sub></sub> <sub>( ) (</sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>1) (</sub>3 <sub>x</sub><sub></sub><sub>1)</sub><sub>. </sub>
Ta có: <sub>y</sub><sub> </sub><sub>(</sub><sub>x</sub> <sub>1) (4</sub>2 <sub>x</sub><sub></sub><sub>2)</sub><sub>, </sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>0</sub> 1
2
x
; x1.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số g x( )có một điểm cực trị và phương trình g x( ) 0 có hai
nghiệm ( 1 đơn, 1 bội lẻ).
Do đó số điểm cực trị của hàm số y g x( ) bằng tổng số nghiệm của phương trình g x( ) 0 và số
điểm cực trị của hàm số g x( ) không trùng với nghiệm của phương trình g x( ) 0 .
Vậy hàm số y g x( ) có ba điểm cực trị.
Câu 49. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD A B C D. . Biết AC2a và cạnh bên A A a 2. Thể tích
lăng trụ đó là
A. <sub>2 2</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub><sub>B.</sub> 4 2 3
3
a
. C. <sub>4 2</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub><sub>D.</sub> 2 2 3
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2
2
AC
Diện tích đáy ABCD là <sub>S</sub><sub></sub>
Thể tích khối lăng trụ là <sub>.</sub> <sub>2.2</sub> 2 <sub>2 2</sub> 3
ABCD
V AA S a a a .
Câu 50. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. GọiM N, lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB BC, . Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng
13 phần cịn lại. Tính tỉ số
IA
k
IS
.
A. 1
2. B.
2
3. C.
3
4. D.
1
3.
Lời giải
Chọn B
Nối SM , SN tạo thành 3 khối chóp.
Gọi E CD MN.
Ta có: MN//AC, suy ra:
Ta có: 1
1
IA SI
k
IS SA k .
Áp dụng định lí Menelauyt trong tam giác SCD ta được:
FS ED PC. . 1
FD EC PD .3. 1
FS
k
FD
1
3
FS
k
FD
1
3 1
SF
SD k
.
+)
.
2
1 1
.
2 3 1 1
S FIP
ABCD
V
V k k ,
. 1
8
S BMN
ABCD
V
V ,
.
2
1 1
.
4 1
S IPM
ABCD
V
V k ,
. 1
8 1
S PMN
ABCD
V
V k .
+) . 7 2
20 3
S IMNPF
ABCD
V
k
V .