Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

DOWNLOAD PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021</b>


<b>Câu 1.</b> Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho 4 nước khác nhau trên bản đồ và khơng có màu nào được dùng
hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là


<b>A. </b> 4


6.


<i>A</i> <b>B. </b>10 <b>C. </b> 4


6.


<i>C</i> <b>D. </b> 4


6 .
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u</i><sub>1</sub>1 và <i>u</i><sub>4</sub>  26. Công sai của

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> bằng


<b>A. </b>

27

. <b>B. </b>

9

. <b>C. </b>

26

. <b>D. </b>3<sub></sub><sub>26</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

 ; 1

. <b>B. </b>

0;1

. <b>C. </b>

1;0

. <b>D. </b>

;0

.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đạt cực đại tại:


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i>2.



<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên , bảng xét dấu của <i>f</i>

 

<i>x</i> như sau:


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>2.


<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

TUYỂN TẬP ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021



<b>ĐỀ SỐ 25</b>

.

<b>MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI-PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> 2


1
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>B. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>C. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>D. </b>



2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>Câu 8.</b> Biết rằng đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>2 cắt đồ thị hàm số 3


2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> tại điểm duy nhất; kí hiệu

<i>x y</i>0; 0

là tọa độ của điểm đó. Tìm <i>y</i>0


<b>A. </b><i>y</i><sub>0</sub>4 <b>B. </b><i>y</i><sub>0</sub>0 <b>C. </b><i>y</i><sub>0</sub> 2 <b>D. </b><i>y</i><sub>0</sub>  1


<b>Câu 9.</b> Với , là các số thực dương tùy ý và , bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 10.</b> Cho ba số thực dương , ,<i>a b c</i> khác 1. Đồ thị các hàm số <i>y</i><i>ax</i>,<i>y</i><i>b yx</i>, <i>cx</i> được cho trong hình
vẽ bên


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <b>B. </b><i>c</i><i>a</i><i>b</i> <b>C. </b><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <b>D. </b><i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>



<b>Câu 11.</b> Rút gọn biểu thức


 



3 1 2 3


2 2
2 2


.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>
<i>a</i>


 





 với <i>a</i>0


<b>A. </b><i>P</i><i>a</i> <b>B. </b><i>P</i><i>a</i>3 <b>C. </b><i>P</i><i>a</i>4 <b>D. </b><i>P</i><i>a</i>5


<b>Câu 12.</b> Phương trình 22<i>x</i>132 có nghiệm là


<b>A. </b><i>x</i>3 <b>B. </b> 5



2


<i>x</i> <b>C. </b><i>x</i>2 <b>D. </b> 3


2
<i>x</i>


<b>Câu 13.</b> Tìm nghiệm của phương trình

log 1

<sub>2</sub>

<i>x</i>

2

.


<b>A. </b><i>x</i>5. <b>B. </b><i>x</i> 3. <b>C. </b><i>x</i> 4. <b>D. </b><i>x</i>3.


<b>Câu 14.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>y</i>sin 2

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

.


<i>a b</i> <i>a</i>1


2
log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i>
1


log
2 <i>ab</i>


1
log


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


<b>A. </b>1cos 2

1



2 <i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>cos 2

<i>x</i>1

<i>C</i><b>.</b>


<b>C. </b> 1cos 2

1



2 <i>x</i> <i>C</i>


   . <b>D. </b> 1sin 2

1



2 <i>x</i> <i>C</i>


   .


<b>Câu 15.</b> Giả sử <i>F x</i>

<sub> </sub>

là một nguyên hàm của hàm số

<sub> </sub>

1
3 1
<i>f x</i>


<i>x</i>


 trên khoảng


1
;


3


 


 


 



  Mệnh đề nào
sau đây đúng?


<b>A. </b>

<sub> </sub>

1ln 3

<sub></sub>

1

<sub></sub>

.


3


  


<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>

<sub> </sub>

1ln

<sub></sub>

3 1

<sub></sub>

.


3


<i>F x</i>   <i>x</i> <i>C</i> -


<b>C. </b><i>F x</i>

 

ln 3<i>x</i> 1 <i>C</i>.<b>D. </b><i>F x</i>

<sub> </sub>

ln

<sub></sub>

3<i>x</i>1

<sub></sub>

<i>C</i>.


<b>Câu 16.</b> Biết

<sub> </sub>



3


2


d 6.
<i>f x</i> <i>x</i>


Giá trị của

<sub> </sub>



3



2


2<i>f x</i> d<i>x</i>


bằng.


<b>A. </b>36. <b>B. </b>3. <b>C. </b>12. <b>D. </b>8.


<b>Câu 17.</b> Cho

<i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

ln<i>x</i>
<i>x</i>


 . Tính:

<i>I</i>

<i>F e</i>

 

<i>F</i>

 

1

?


<b>A. </b> 1


2


<i>I</i> <b>B. </b><i>I</i> 1


<i>e</i>


 <b>C. </b><i>I</i> 1 <b>D. </b><i>I</i> <i>e</i>


<b>Câu 18.</b> Cho số phức <i>z</i> 3 4<i>i</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>.


<b>A. </b>Phần thực là 4 và phần ảo là 3i. <b>B. </b>Phần thực là 3 và phần ảo là 4.


<b>C. </b>Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . <b>D. </b>Phần thực là 3 và phần ảo là 4<i>i</i>.



<b>Câu 19.</b> Cho số phức <i>z</i><sub>1</sub> 1 2<i>i</i>, <i>z</i><sub>2</sub>  3 <i>i</i>. Tìm điểm biểu diễn của số phức <i>z</i><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> trên mặt phẳng
tọa độ.


<b>A. </b><i>M</i>

<sub></sub>

2; 5

<sub></sub>

<b>B. </b><i>P</i>

<sub></sub>

 2; 1

<sub></sub>

<b>C. </b><i>Q</i>

<sub></sub>

1; 7

<sub></sub>

<b>D. </b><i>N</i>

<sub></sub>

4; 3

<sub></sub>



<b>Câu 20.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> 3 2<i>i</i>?


<b>A. </b><i>P</i>

3; 2

. <b>B. </b><i>Q</i>

2; 3

. <b>C. </b><i>N</i>

3; 2

. <b>D. </b><i>M</i>

2;3

.


<b>Câu 21.</b> Cho khối chóp .<i>S ABC</i>có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i>, độ dài cạnh <i>AB</i><i>BC</i> <i>a</i>, cạnh
bên <i>SA</i> vng góc với đáy và <i>SA</i>2<i>a</i>. Tính thể tích V của khối chóp .<i>S ABC. </i>


<b>A. </b>


3


.
3
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3


.
2
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>D. </b>



3


.
6
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i> và <i>AA</i>' 2<i>a</i> (minh họa như
hình vẽ bên dưới).


Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


<b>A. </b>


3


6
2
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


6
4


<i>a</i>


. <b>C. </b>



3


6
6
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


6
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l</i>4. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.


<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 8 3 <b>B. </b><i>Sxq</i> 12 <b>C. </b><i>Sxq</i> 4 3 <b>D. </b><i>Sxq</i>  39


<b>Câu 24.</b> Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng cạnh
2<i>a</i>. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng


<b>A. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b>8<i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b>4<i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b>16<i>a</i>2<b>.</b>


<b>Câu 25.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>

<sub></sub>

3;1; 1

<sub></sub>

trên trục <i>Oy</i> có tọa độ là


<b>A. </b>

<sub></sub>

3; 0; 1

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

0;1; 0 .

<sub></sub>

<b>C. </b>

<sub></sub>

3; 0; 0 .

<sub></sub>

<b>D. </b>

<sub></sub>

0; 0; 1

<sub></sub>

.


<b>Câu 26.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Ox<i>yz</i>, cho mặt cầu

<sub> </sub>

2 2 2



: 8 2 1 0


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i>  . Tìm tọa độ
tâm và bán kính của mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> .


<b>A. </b><i>I</i>

–4 ;1; 0

,<i>R</i>2. <b>B. </b><i>I</i>

–4 ;1; 0

,<i>R</i>4.


<b>C. </b><i>I</i>

<sub></sub>

4; – 1; 0 ,

<sub></sub>

<i>R</i>2. <b>D. </b><i>I</i>

<sub></sub>

4; –1; 0 ,

<sub></sub>

<i>R</i>4.


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 20. Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của

<sub> </sub>

<i>P</i>


<b>A. </b><i>n</i>1

2; 3;1




. <b>B. </b><i>n</i>4 

2;1; 2




. <b>C. </b><i>n</i>3 

3;1; 2




. <b>D. </b><i>n</i>2

2; 3; 2 




.


<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, gọi <i>d</i> là đường thẳng qua <i>A</i>

1;0; 2

, cắt và vng góc với đường thẳng


1



1 5


:


1 1 2


 


 




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> . Điểm nào dưới đây thuộc <i>d</i>?


<b>A. </b><i>P</i>

2; 1;1

. <b>B. </b><i>Q</i>

0; 1;1

. <b>C. </b><i>N</i>

0; 1; 2

. <b>D. </b><i>M</i>

 1; 1;1

.


<b>Câu 29.</b> Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.


<b>A. </b>4615.


5236 <b>B. </b>


4651
.


5236 <b>C. </b>



4615
.


5263 <b>D. </b>


4610
.
5236


<b>Câu 30.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> 

5;5

, để đồ thị hàm số


2


2 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>




   


có hai tiệm cận đứng ?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. 8</b>. <b>D. </b>5.


<b>Câu 31.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có bảng biến thiên như sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


<b>A. </b> 2


3


<i>x</i> . <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i> 3. <b>D. </b> 2


3
<i>x</i>  .


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình <sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



3


log <i>x</i>1 log 11 2 <i>x</i> 0 là:


<b>A. </b><i>S</i> 

; 4

. <b>B. </b><i>S</i>

1; 4

. <b>C. </b><i>S</i>

1; 4

. <b>D. </b> 3;11


2


 


  


 


<i>S</i> .


<b>Câu 33.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

. Biết <i>f</i>

 

0 4 và <i>f</i>

 

<i>x</i> 2sin2<i>x</i>3,  <i>x</i> <i>R</i>, khi đó

 



4


0
d
<i>f x</i> <i>x</i>


bằng


<b>A. </b>
2
2
8


. <b>B. </b>
2
8 8
8


. <b>C. </b>
2
8 2
8


. <b>D. </b>
2


3 2 3


8





.


<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi</i>

<i>a b</i>, 

thỏa mãn

<sub></sub>

1

<sub></sub>

1 3


1 2
<i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>


<i>i</i>


  


 . Giá trị nào dưới đây là môđun
của <i>z</i>?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 10 . <b>D. </b> 5 .


<b>Câu 35.</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>, <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>CD</i>. Tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng <i>AC BM</i>, .


<b>A. </b> 3


6 . <b>B. </b>


3



2 . <b>C. </b>0. <b>D. </b>


2 3
3 .


<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vng tại <i>A D</i>, , <i>AD</i><i>CD</i><i>a AB</i>; 2 ,<i>a SA</i> vng
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên <i>SC</i> và mặt phẳng

<i>ABCD</i>

bằng 45. Gọi <i>I</i> là trung
điểm của cạnh <i>AB</i>. Tính khoảng cách từ điểm <i>I</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

.


<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b>


3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2
<i>a</i>


. <b>D. </b> 2


2
<i>a</i>


.


<b>Câu 37.</b> Cho phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>my</i>3<i>m</i>22<i>m</i>0 với <i>m</i> là tham số. Tính tổng tất cả các
giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu.


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.



<b>Câu 38.</b> Bác Hải gửi 100 triệu đồng vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8% /năm. Sau 5 năm
bác rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền cịn lại bác tiếp tục gửi vào ngân hàng.
Tính số tiền lãi bác Hải thu được sau 10 năm.


<b>A. </b>46, 933 triệu. <b>B. </b>82, 453triệu. <b>C. </b>34, 480 triệu. <b>D. </b>81, 413 triệu.


<b>Câu 39.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho <i>A</i>

0;0; 2 ,

<i>B</i>

2;1;0 ,

<i>C</i>

1; 2; 1

và <i>D</i>

2;0; 2

. Đường thẳng đi
qua <i>A</i> và vng góc với

<i>BCD</i>

có phương trình là


<b>A. </b>
3
2
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>





   

. <b>B. </b>
3 3
2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  

. <b>C. </b>
3
2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>





  

. <b>D. </b>
3 3
2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 



  

  

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 41.</b> Giả sử <i>f x</i>

 

là một hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng <i>G x</i>

 

<i>x</i>3 là một nguyên hàm
của <i>g x</i>

 

<i>e</i>2<i>xf x</i>

 

trên . Họ tất cả các nguyên hàm của <i>e</i>2<i>xf</i>

 

<i>x</i> là


<b>A. </b><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>. </sub>


<b>Câu 42.</b> Ơng An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16<i>m</i> và độ dài trục bé bằng 10<i>m</i>.
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8<i>m</i>và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng.Biết
kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 2


1<i>m</i> . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải
đất đó? (Số tiền được làm trong đến hàng nghìn.)


<b>A. </b>7.826.000 đồng. <b>B. </b>7.862.000 đồng. <b>C. </b>7.128.000 đồng. <b>D. </b>7.653.000 đồng.


<b>Câu 43.</b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi a b</i>

, 

thỏa mãn <i>z</i>2<i>iz</i> 3 3<i>i</i>. Tính giá trị biểu thức 2019 2018


<i>P</i><i>a</i> <i>b</i>


<b>A. </b>



4036 2019
2019


3 3


5


<i>P</i>   . <b>B. </b>


4036 2019
2019


3 3


5


<i>P</i>  .


<b>C. </b><i>P</i>2. <b>D. </b><i>P</i>0.


<b>Câu 44.</b> Cho số phức <i>z</i>thỏa mãn <i>z</i> 1 2<i>i</i>  5. Khi đó <i>w</i>  <i>z</i> 1 <i>i</i>có modul lớn nhất bằng bao nhiêu?


<b>A. </b> 5 . <b>B. </b>5 2. <b>C. </b>20 . <b>D. </b>2 5 .


<b>Câu 45.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i><i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với đáy.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh <i>SN</i>2<i>ND</i>. Tính <i>V</i> của khối tứ diện <i>ACMN</i>.


<b>A. </b> 1 3


36



<i>V</i>  <i>a</i> . <b>B. </b> 1 3


12


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>C. </b> 1 3


8


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>D. </b> 1 3


6
<i>V</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 46.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vuông tại <i>A</i> và <i>B</i><b>.</b>Biết


, 2 ,


<i>AB</i><i>BC</i><i>a AD</i> <i>a SA</i> vng góc với đáy và <i>SA</i>2 .<i>a</i> Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .<i>S HCD</i> với <i>H</i> là trung điểm của <i>AD<b>.</b></i>


<b>A. </b> 11


2
<i>a</i>


. <b>B. </b> 10


2
<i>a</i>



. <b>C. </b> 2


2
<i>a</i>


. <b>D. </b> 3


2
<i>a</i>


.


<b>Câu 47.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

vng góc với :


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 và

 

cắt trục <i>Ox</i>,
trục <i>Oy</i> và tia <i>Oz</i> lần lượt tại <i>M</i> , <i>N</i>, <i>P</i>. Biết rằng thể tích khối tứ diện <i>OMNP</i> bằng 6. Mặt
phẳng

 

đi qua điểm nào sau đây?


<b>A. </b><i>C</i>

1; 1; 2

. <b>B. </b><i>B</i>

1; 1;1

. <b>C. </b><i>A</i>

1; 1; 3 

. <b>D. </b><i>D</i>

1; 1; 2 

.


<b>Câu 48.</b> Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> thỏa mãn ln 1 ln


1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> ,
0
<i>x</i>


  <sub>, </sub><i>x</i>1<sub>? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


<b>Câu 49.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm (4; 2; 4)<i>A</i>  , ( 2; 6; 4)<i>B</i>  và đường thẳng


5


: 1.






 

 


<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>



Gọi M


là điểm di động thuộc mặt phẳng

<sub></sub>

<i>Oxy</i>

<sub></sub>

sao cho <i>AMB</i>90o và N là điểm di động thuộc <i>d</i>. Tìm
giá trị nhỏ nhất của <i>MN</i>.


<b>A. </b>2 <b>B. </b>8. <b>C. </b> 73 . <b>D. </b>5 3 .


<b>Câu 50.</b> Cho hai hàm số ln 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 và


3 1


8 2021


1 1


<i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>



   


  . Gọi <i>S</i> là tập tất cả các giá trị của


<i>m</i>để đồ thị 2 hàm số đã cho có đúng một điểm chung. Số phần tử của <i>S</i> là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.A 2.B 3.C 4.C 5.D 6.C 7.C 8.C 9.B 10.D


11.D 12.C 13.B 14.C 15.B 16.C 17.A 18.B 19.B 20.C
21.A 22.B 23.C 24.C 25.B 26.D 27.A 28.B 29.A 30.C
31.A 32.C 33.C 34.D 35.A 36.C 37.B 38.D 39.B 40.C
41.C 42.D 43.C 44.D 45.B 46.A 47.B 48.C 49.A 50.B


<b>Câu 1.</b> Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho 4 nước khác nhau trên bản đồ và khơng có màu nào được dùng
hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là


<b>A. </b><i>A</i><sub>6</sub>4. <b>B. </b>10 <b>C. </b><i>C</i><sub>6</sub>4. <b>D. </b> 4


6 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Vì khơng có màu nào được dùng 2 lần nên ta có: 4
6


<i>A</i> cách



<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u</i><sub>1</sub>1 và <i>u</i><sub>4</sub>  26. Công sai của

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> bằng


<b>A. </b>

27

. <b>B. </b>

9

. <b>C. </b>

26

. <b>D. </b>3<sub></sub><sub>26</sub><sub>. </sub>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có <i>u</i><sub>4</sub> <i>u</i><sub>1</sub>3<i>d</i>3<i>d</i> <i>u</i><sub>4</sub><i>u</i><sub>1</sub> 26 1  27.
27


9
3
<i>d</i> 


    .


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

 ; 1

. <b>B. </b>

0;1

. <b>C. </b>

1;0

. <b>D. </b>

;0

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đạt cực đại tại:


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i>2.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Hàm số <i>f x</i>

 

xác định tại <i>x</i>1, <i>f</i>'(1)0 và đạo hàm đổi dấu từ ( ) sang ( )


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên , bảng xét dấu của <i>f</i>

 

<i>x</i> như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Từ bảng xét dấu <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> ta thấy: <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> đổi dấu khi <i>x</i> qua 2, 1, 5.
Vậy hàm số đã cho có 3 cực trị.


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là



<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có


1 1


2 2


lim lim


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 




  



 và 1 1


2 2


lim lim


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 




  


 nên đường thẳng <i>x</i> 1 là


tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?


<b>A. </b> 2



1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>B. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>C. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 . <b>D. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Tất cả các hàm số trong đề bài đều có dạng <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>



 , do đó đều có thể có đồ thị như hình vẽ.


Dựa vào vị trí giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ, ta được <i>x</i> <i>b</i> 0
<i>a</i>


  và <i>y</i> <i>b</i> 0
<i>d</i>



  . Vì
1 0


<i>a</i>  nên ta suy ra <i>b</i>0 và <i>d</i> 0.
Vậy chỉ có phương án C là phù hợp.


<b>Câu 8.</b> Biết rằng đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>2 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu

<i>x y</i>0; 0

là tọa độ của điểm đó. Tìm <i>y</i>0


<b>A. </b><i>y</i><sub>0</sub> 4 <b>B. </b><i>y</i><sub>0</sub> 0 <b>C. </b><i>y</i><sub>0</sub>2 <b>D. </b><i>y</i><sub>0</sub> 1


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm: <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


Với <i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có .


<b>Câu 10.</b> Cho ba số thực dương , ,<i>a b c</i> khác 1. Đồ thị các hàm số <i>y</i><i>ax</i>,<i>y</i><i>b yx</i>, <i>cx</i> được cho trong hình
vẽ bên


Mệnh đề nào dưới đây đúng?



<b>A. </b><i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <b>B. </b><i>c</i><i>a</i><i>b</i> <b>C. </b><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <b>D. </b><i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>


Đường thẳng <i>x</i>1đồ thị các hàm số <i>y</i><i>ax</i>,<i>y</i><i>b yx</i>, <i>cx</i> tại các điểm có tung độ lần lượt là


, ,


<i>y</i><i>a y</i><i>b y</i><i>c</i> như hình vẽ:


Từ đồ thị kết luận <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<b>Câu 11.</b> Rút gọn biểu thức


 



3 1 2 3


2 2
2 2


.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>
<i>a</i>



 





 với <i>a</i>0


<b>A. </b><i>P</i><i>a</i> <b>B. </b><i>P</i><i>a</i>3 <b>C. </b><i>P</i><i>a</i>4 <b>D. </b><i>P</i><i>a</i>5


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>


Ta có


 



3 1 2 3 3


5
2 4
2 2


2 2


.


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>


 







  


<b>Câu 12.</b> Phương trình 22<i>x</i>132 có nghiệm là


<b>A. </b><i>x</i>3 <b>B. </b> 5


2


<i>x</i> <b>C. </b><i>x</i>2 <b>D. </b> 3


2
<i>x</i>


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


1
log
2 <i>ab</i>



1
log


2 <i>ab</i> 2 log <i>ab</i> 2 log<i>ab</i>


2
1


log log


2 <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


Ta có 22<i>x</i>1 32


 2 1 5
2 <i>x</i> 2


  2<i>x</i> 1 5  <i>x</i>2.


<b>Câu 13.</b> Tìm nghiệm của phương trình

log 1

<sub>2</sub>

<i>x</i>

2

.


<b>A. </b><i>x</i>5. <b>B. </b><i>x</i> 3. <b>C. </b><i>x</i> 4. <b>D. </b><i>x</i>3.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>


Ta có

log 1

<sub>2</sub>

<i>x</i>

2

 1 <i>x</i>4  <i>x</i> 3.



<b>Câu 14.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>y</i>sin 2

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

.


<b>A. </b>1cos 2

1



2 <i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>cos 2

<i>x</i>1

<i>C</i><b>.</b>


<b>C. </b> 1cos 2

1



2 <i>x</i> <i>C</i>


   . <b>D. </b> 1sin 2

1



2 <i>x</i> <i>C</i>


   .


<b>Lời giải</b>


Ta có: sin 2

<sub></sub>

1 d

<sub></sub>

1cos

<sub></sub>

2 1

<sub></sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>Câu 15.</b> Giả sử <i>F x</i>

<sub> </sub>

là một nguyên hàm của hàm số

<sub> </sub>

1
3 1
<i>f x</i>


<i>x</i>




 trên khoảng


1
;


3


 


 


 


 


Mệnh đề nào
sau đây đúng?


<b>A. </b>

<sub> </sub>

1ln 3

<sub></sub>

1

<sub></sub>

.


3


  


<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>

<sub> </sub>

1ln

<sub></sub>

3 1

<sub></sub>

.


3



<i>F x</i>   <i>x</i> <i>C</i> -


<b>C. </b><i>F x</i>

 

ln 3<i>x</i> 1 <i>C</i>.<b>D. </b><i>F x</i>

 

ln

3<i>x</i>1

<i>C</i>.
<b>Lời giải</b>
1


( ) d


3 1


<i>F x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




1ln 3 1


3 <i>x</i> <i>C</i>


   1ln

3 1



3 <i>x</i> <i>C</i>


    (do ; 1


3


 



  <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>x</i> ).


<b>Câu 16.</b> Biết

 



3


2


d 6.
<i>f x</i> <i>x</i>



Giá trị của


 



3


2


2<i>f x</i> d<i>x</i>



bằng.



<b>A. </b>36. <b>B. </b>3. <b>C. </b>12. <b>D. </b>8.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Ta có :

 

 



3 3


2 2


2<i>f x</i> d<i>x</i>2 <i>f x</i> d<i>x</i>12.


.


<b>Câu 17.</b> Cho

<i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

ln<i>x</i>
<i>x</i>


 . Tính:

<i>I</i>

<i>F e</i>

 

<i>F</i>

 

1

?


<b>A. </b> 1


2


<i>I</i> <b>B. </b><i>I</i> 1


<i>e</i>


 <b>C. </b><i>I</i> 1 <b>D. </b><i>I</i> <i>e</i>



<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>


Theo định nghĩa tích phân:

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2


1 1 1 1


ln ln 1


1 d d ln . ln


2 2


<i>e</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>F e</i> <i>F</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x d</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

  .


<b>Câu 18.</b> Cho số phức <i>z</i> 3 4<i>i</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>.



<b>A. </b>Phần thực là 4 và phần ảo là 3i. <b>B. </b>Phần thực là 3 và phần ảo là 4.


<b>C. </b>Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . <b>D. </b>Phần thực là 3 và phần ảo là 4<i>i</i>.


<b>Lờigiải </b>


Số phức <i>z</i>  3 4<i>i</i> có phần thực là 3 và phần ảo là 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b><i>M</i>

<sub></sub>

2; 5

<sub></sub>

<b>B. </b><i>P</i>

<sub></sub>

 2; 1

<sub></sub>

<b>C. </b><i>Q</i>

<sub></sub>

1; 7

<sub></sub>

<b>D. </b><i>N</i>

<sub></sub>

4; 3

<sub></sub>



<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>


1 2 2


<i>z</i><i>z</i> <i>z</i>   <i>i</i>.


<b>Câu 20.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> 3 2<i>i</i>?


<b>A. </b><i>P</i>

<sub></sub>

3; 2

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>Q</i>

<sub></sub>

2; 3

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>N</i>

<sub></sub>

3; 2

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>M</i>

<sub></sub>

2;3

<sub></sub>

.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Ta có: <i>z</i><i>a bi</i> <i>N a b</i>

<sub></sub>

;

<sub></sub>

là điểm biểu diễn của số phức

<i>z</i>


3 2


<i>z</i>  <i>i</i><i>N</i>

3; 2



<b>Câu 21.</b> Cho khối chóp .<i>S ABC</i>có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i>, độ dài cạnh <i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>, cạnh


bên <i>SA</i> vng góc với đáy và <i>SA</i>2<i>a</i>. Tính thể tích V của khối chóp .<i>S ABC . </i>


<b>A. </b>


3


.
3
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3


.
2
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>D. </b>


3


.
6
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>



Ta có:


3
2
.


1 1 1


2


3 3 2 3


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>SA S</i>   <i>a</i> <i>a</i>  .


<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i> và <i>AA</i>' 2<i>a</i> (minh họa như
hình vẽ bên dưới).


Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


<b>A. </b>


3


6
2



<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


6
4
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


6
6
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


6
12


<i>a</i>
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>



Ta có:


2 <sub>3</sub>


4
<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>  .


Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là


2 3


.


3 6


. . 2


4 4


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>    <i>S</i> <i>AA</i> <i>a</i>  .


<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l</i>4. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.



<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 8 3 <b>B. </b><i>Sxq</i> 12 <b>C. </b><i>Sxq</i> 4 3 <b>D. </b><i>Sxq</i>  39


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Diện tích xung quanh của hình nón là: <i>S<sub>xq</sub></i> <i>rl</i>4 3 .


<b>Câu 24.</b> Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng cạnh
2<i>a</i>. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng


<b>A. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b>8<i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b>4<i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b>16<i>a</i>2<b>.</b>


<b>Lờigiải </b>


Dựa vào hình vẽ ta có bán kính và chiều cao của hình trụ lần lượt là <i>a</i> và 2<i>a</i>.
Do đó, <i>Sxq</i> 2

<i>Rh</i>2 . .2

<i>a a</i>4

<i>a</i>2.


<b>Câu 25.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>

3;1; 1

trên trục <i>Oy</i> có tọa độ là


<b>A. </b>

3; 0; 1

. <b>B. </b>

0;1; 0

. <b>C. </b>

3; 0; 0

. <b>D. </b>

0; 0; 1

.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>


Hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>

<sub></sub>

3;1; 1

<sub></sub>

trên trục <i>Oy</i> có tọa độ là

0;1;0

<b>. </b>


<b>Câu 26.</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ Ox<i>yz</i>, cho mặt cầu

<sub> </sub>

<i><sub>S</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. Tìm tọa độ </sub>


tâm và bán kính của mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> .


<b>A. </b><i>I</i>

<sub></sub>

–4;1; 0

<sub></sub>

,<i>R</i>2. <b>B. </b><i>I</i>

<sub></sub>

–4;1; 0

<sub></sub>

,<i>R</i>4.


<b>C. </b><i>I</i>

<sub></sub>

4; –1; 0 ,

<sub></sub>

<i>R</i>2. <b>D. </b><i>I</i>

<sub></sub>

4; – 1; 0 ,

<sub></sub>

<i>R</i>4.


<b>Lờigiải </b>


Ta có: <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>0</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub>

<sub></sub>

2<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub></sub><sub>16.</sub>


Vậy mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

<sub></sub>

4; – 1; 0

<sub></sub>

và bán kính <i>R</i>4.


<b>Câu 27.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 20. Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của

<sub> </sub>

<i>P</i>


<b>A. </b><i>n</i>1

2; 3;1




. <b>B. </b><i>n</i>4 

2;1; 2




. <b>C. </b><i>n</i>3 

3;1; 2




. <b>D. </b><i>n</i>2 

2; 3; 2 




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>


 

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 20. Véctơ <i>n</i>1

2; 3;1





là một véctơ pháp tuyến của

<sub> </sub>

<i>P</i> .


<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, gọi <i>d</i> là đường thẳng qua <i>A</i>

<sub></sub>

1;0; 2

<sub></sub>

, cắt và vng góc với đường thẳng


1


1 5


:


1 1 2


 


 




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> . Điểm nào dưới đây thuộc <i>d</i>?


<b>A. </b><i>P</i>

2; 1;1

. <b>B. </b><i>Q</i>

0; 1;1

. <b>C. </b><i>N</i>

0; 1; 2

. <b>D. </b><i>M</i>

 1; 1;1

.


<b>Lờigiải </b>


Phương trình tham số đường thẳng <sub>1</sub>


1

:
5 2
 


 

  


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


, với vectơ chỉ phương <i>u</i>

1;1; 2

.


Giả sử đường thẳng <i>d</i> cắt đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> tại <i>B</i>. Khi đó <i>B</i>

1<i>t t</i>; ;5 2 <i>t</i>

.

; ;3 2



 





<i>AB</i> <i>t t</i> <i>t</i>


Vì đường thẳng <i>d</i> vng góc với đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> nên <i>AB</i><i>d</i><sub>1</sub>  <i>AB u</i>. 0

3 2

 

2 0 1



  <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>    <i>t</i> .
Khi đó <i>B</i>

2;1;3

.


Phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>

1;0; 2

và có vectơ chỉ phương 

1;1;1






<i>AB</i> là:


1 2


1 1 1


 


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


.
Nhận thấy <i>Q</i>

0; 1;1

<i>d</i>.


<b>Câu 29.</b>

Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải



bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.



<b>A. </b>4615.


5236 <b>B. </b>
4651


.
5236 <b>C. </b>
4615
.
5263 <b>D. </b>
4610
.
5236
<b>Lời giải </b>


Số cách chọn 4 học sinh lên bảng: <i>n</i>

 

 <i>C</i><sub>35</sub>4 .


Số cách chọn 4 học sinh chỉ có nam hoặc chỉ có nữ: <i>C</i><sub>20</sub>4 <i>C</i><sub>15</sub>4.
Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ:


4 4
20 15
4
35
4615
1
5236
<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i>

 


<b>Câu 30.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> 

5;5

, để đồ thị hàm số


2



2 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>




   


có hai tiệm cận đứng ?


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>5 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Đồ thị hàm số


2


2 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>





   


có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình


2


2<i>x</i> 2<i>x m</i>   <i>x</i> 1 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0


2 2


2 2


1


2 2 1 0 2 2 1


2 2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

         <sub>  </sub>
    



2
1
4 1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


 


 


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


Xét

<i>f x</i>

( )

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

với <i>x</i> 1. Lập bảng biến thiên suy ra


4 <i>m</i> 1 5,<i>m</i> 1 5 <i>m</i> 4,<i>m</i> 1


            .


Vậy <i>m</i>  

4 3; 2;0;1; 2;3; 4



<b>Câu 31.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có bảng biến thiên như sau:


Điểm cực tiểu của hàm số <i>y</i> <i>f</i>

<sub> </sub>

3<i>x</i> là


<b>A. </b> 2


3


<i>x</i> . <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i> 3. <b>D. </b> 2


3
<i>x</i>  .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có <i>y</i>3<i>f</i>

<sub> </sub>

3<i>x</i> .


Cho

 

 



1


3 1 <sub>3</sub>


0 3 3 0 3 0


3 2 2


3
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


 

 


       <sub></sub>  




 <sub> </sub>





.


Bảng biến thiên


Điểm cực tiểu của hàm số <i>y</i> <i>f</i>

<sub> </sub>

3<i>x</i> là 2
3
<i>x</i> .


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình <sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



3



log <i>x</i>1 log 11 2 <i>x</i> 0 là:


<b>A. </b><i>S</i> 

; 4

. <b>B. </b><i>S</i>

1; 4

. <b>C. </b><i>S</i>

1; 4

. <b>D. </b> 3;11


2


 


  


 


<i>S</i> .


<b>Lờigiải </b>




1 3


3


log <i>x</i>1 log 11 2 <i>x</i> 0 log 11 23

 <i>x</i>

log3

<i>x</i>1

0




3 3


log 11 2 log 1



  <i>x</i>  <i>x</i> 11 2 1


1 0


  



 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  1 <i>x</i>4.
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là <i>S</i>

1; 4

.


<b>Câu 33.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

. Biết <i>f</i>

 

0 4 và <i>f</i>

 

<i>x</i> 2sin2<i>x</i>3,  <i>x</i> <i>R</i>, khi đó

 


4


0
d
<i>f x</i> <i>x</i>


bằng


<b>A. </b>



2


2
8




. <b>B. </b>


2


8 8


8




. <b>C. </b>


2


8 2


8




. <b>D. </b>


2



3 2 3


8




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ChọnC </b>


 

2

1


d 2sin 3 d 1 cos 2 3 d 4 cos 2 d 4 sin 2
2


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>


.


Ta có <i>f</i>

 

0 4 nên 4.0 1sin 0 4 4


2 <i>C</i> <i>C</i>


     .
Nên

 

4 1sin 2 4


2


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> .



 



4 4


2


0 0


1 1


d 4 sin 2 4 d 2 cos 2 4 4


2 4


0


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




   


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   





2


8 2


8




.


<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi</i>

<sub></sub>

<i>a b</i>, 

<sub></sub>

thỏa mãn

<sub></sub>

1

<sub></sub>

1 3


1 2
<i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>


<i>i</i>


  


 . Giá trị nào dưới đây là môđun
của <i>z</i>?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 10 . <b>D. </b> 5 .


<b>Lời giải</b>
Xét w 1 3 1



1 2


   



<i>i</i>


<i>i</i>


<i>i</i> mà



1 3
1


1 2


  



<i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>


<i>i</i>  <i>a</i>

<i>b</i>1

<i>i</i>  1 <i>i</i>


1
2


 

 





<i>a</i>
<i>b</i>
Vậy modun của <i>z</i> là <i>z</i>  5.


<b>Câu 35.</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>, <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>CD</i>. Tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng <i>AC BM</i>, .


<b>A. </b> 3


6 . <b>B. </b>


3


2 . <b>C. </b>0. <b>D. </b>


2 3
3 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn </b> <b>A. </b>


Gọi <i>N</i> là trung điểm của <i>AD</i> <i>MN AC</i>// .



Khi đó cos

<i>AC BM</i>;

cos

<i>MN BM</i>;

 cos<i>BMN</i> .
Xét <i>BMN</i> có: 3; 3;


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>BM</i>  <i>BN</i>  <i>MN</i>  .




2 2


2


2 2 2


3 3


2 2 2 <sub>3</sub>


cos


2. . 3 6


2. .
2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>MN</i> <i>BM</i> <i>BN</i>


<i>BMN</i>


<i>MN BM</i> <i>a a</i>


   


 


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    .


Vậy cos

;

3 3.


6 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vng tại <i>A D</i>, , <i>AD</i><i>CD</i><i>a AB</i>; 2 ,<i>a SA</i> vng
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên <i>SC</i> và mặt phẳng

<i>ABCD</i>

bằng 45. Gọi <i>I</i> là trung
điểm của cạnh <i>AB</i>. Tính khoảng cách từ điểm <i>I</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

.


<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b>


3


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>


2
<i>a</i>


. <b>D. </b> 2


2
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Ta có <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i>SC ABCD</i>,

<i>SC CA</i>,

<i>SCA</i>45.
<i>SAC</i>


  vuông cân ở A <i>SA</i><i>AC</i><i>a</i> 2.
Kẻ <i>AH</i><i>SC</i> tại <i>H</i>.


Tứ giác <i>ADCI</i> có <i>AI</i>// <i>DC AI</i>; <i>AD</i><i>DC</i><i>a DAI</i>; 90 nên nó là hình vng.


Xét <i>ACB</i> có <i>AI</i><i>IB</i><i>IC</i><i>a</i>


Mà <i>IC</i> là trung tuyến  <i>ACI</i> vng ở <i>C</i><i>CB</i><i>AC</i>
Mặt khác <i>CB</i><i>SA</i><i>CB</i>

<i>SAC</i>

<i>CB</i><i>HA</i>


Vì <i>CB</i> <i>AH</i> <i>AH</i>

<i>SCB</i>



<i>SC</i> <i>AH</i>



 <sub></sub>






 <sub></sub> .




,

.


<i>d A SCB</i> <i>AH</i>


 


Mà <i>SAC</i>vng cân ở <i>A</i><i>AH</i><i>a</i>.


Vì <i>I</i> là trung điểm

,

1

,

.


2 2



<i>a</i>
<i>AB</i><i>d I SBC</i>  <i>d A SBC</i> 


<b>Câu 37.</b> Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>my</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> với </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số. Tính tổng tất cả các </sub>


giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu.


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB</b>


Giả sử <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>my</i>3<i>m</i>22<i>m</i>0 là phương trình mặt cầu.


Khi đó tâm mặt cầu là <i>I</i>

2;<i>m</i>;0

, và bán kính <i>R</i> 4<i>m</i>2

3<i>m</i>22<i>m</i>

 2<i>m</i>22<i>m</i>4. với
điều kiện<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>  <sub>4</sub> <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> 

<sub>1;2</sub>



.
Do <i>m</i><i>m</i>

 

0;1 .


Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của <i>m</i> bằng 1.


<b>Câu 38.</b> Bác Hải gửi 100 triệu đồng vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8% /năm. Sau 5 năm
bác rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bác tiếp tục gửi vào ngân hàng.
Tính số tiền lãi bác Hải thu được sau 10 năm.


<b>A. </b>46, 933 triệu. <b>B. </b>82, 453triệu. <b>C. </b>34, 480 triệu. <b>D. </b>81, 413 triệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Số tiền nhận được của bác Hải sau 5 năm đầu gửi ngân hàng là : 6

<sub></sub>

<sub></sub>

5

1 100.10 1


<i>T</i>  <i>r</i> .


 Số tiền lãi thu được sau 5 năm là: 6
1 1 100.10


<i>L</i> <i>T</i>  100.106

1<i>r</i>

51


 .


Số tiền thu được sau khi gửi vào ngân hàng 5 năm tiếp theo là: 1

<sub></sub>

<sub></sub>

5


2 1


2
<i>T</i>
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>r</i>


  .


 Số tiền lãi thu được sau khi gửi lần 2 là: 1 1

5


2 2 1 1


2 2


<i>T</i> <i>T</i>


<i>L</i> <i>T</i>    <i>r</i>  


 .





5
6


5


100.10 1


1 1


2
<i>r</i>


<i>r</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


  


 .


Vậy tổng số tiền lãi của bác Hải sau 10 năm gửi ngân hàng là: <i>L</i><sub>1</sub><i>L</i><sub>2</sub>81, 413 triệu


<b>Câu 39.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho <i>A</i>

0;0; 2 ,

<i>B</i>

2;1;0 ,

<i>C</i>

1; 2; 1

và <i>D</i>

2;0; 2

. Đường thẳng đi
qua <i>A</i> và vng góc với

<i>BCD</i>

có phương trình là



<b>A. </b>


3
2


1 2
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>









   


. <b>B. </b>


3 3
2 2
1


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


. <b>C. </b>


3
2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>








  




. <b>D. </b>


3 3
2 2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  


  


.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>


Gọi <i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>A</i> và vng góc với

<i>BCD</i>

.

Ta có <i>BC</i> 

<sub></sub>

1;1; 1 ;

<sub></sub>

<i>BD</i>

<sub></sub>

0; 1; 2 

<sub></sub>

.


Mặt phẳng

<i>BCD</i>

có vec tơ pháp tuyến là <i>n</i><i>BCD</i><sub></sub><i>BD BC</i>, <sub></sub>

3; 2; 1 .



  


Gọi <i>ud</i>


là vec tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>.
Vì <i>d</i>

<i>BCD</i>

nên <i>u<sub>d</sub></i> <i>n</i><i>BCD</i> 

3; 2; 1



 


.
Đáp <b>A</b> và <b>C</b> có VTCP <i>u</i><i><sub>d</sub></i> 

3; 2; 1

nên loại <b>B</b> và


<b>D. </b>


Ta thấy điểm <i>A</i>

0; 0; 2

thuộc đáp án <b>C</b> nên loại <b>A. </b>


<b>Câu 40.</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đồ thị như hình dưới. Phương trình <i>f x</i>

 

2  1 0 có bao nhiêu
nghiệm?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


Từ đồ thị hàm số bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

suy ra <i>f x</i>

<sub> </sub>

 1



1
2
3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> 


 


với <i>x</i><sub>1</sub> 0 <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>3</sub>


Ta có: <i>f x</i>

 

2  1 0

 

2
1
<i>f x</i>
  


 


 


 



2
1
2



2
2


3


1
2
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 

 







Vì <i>x</i><sub>1</sub> 0 <i>x</i><sub>2</sub><i>x</i><sub>3</sub> nên phương trình

<sub> </sub>

1 vơ nghiệm; mỗi phương trình

 

2 và

 

3 có 2 nghiệm
phân biệt.


Vậy phương trình <i>f x</i>

 

2  1 0 có 4 nghiệm.


<b>Câu 41.</b> Giả sử <i>f x</i>

 

là một hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng <i>G x</i>

 

<i>x</i>3 là một nguyên hàm
của <i>g x</i>

 

<i>e</i>2<i>xf x</i>

 




 trên . Họ tất cả các nguyên hàm của <i>e</i>2<i>xf</i>

 

<i>x</i>
 là


<b>A. </b>2<i>x</i>33<i>x</i>2<i>C</i>. <b>B. </b><i>x</i>33<i>x</i>2<i>C</i>. <b>C. </b>2<i>x</i>33<i>x</i>2<i>C</i>. <b>D. </b><i>x</i>33<i>x</i>2<i>C</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


 

3


<i>G x</i> <i>x</i> là một nguyên hàm của <i>g x</i>

 

<i>e</i>2<i>xf x</i>

 

trên , nên <i>e</i>2<i>xf x</i>

 

3<i>x</i>2.
Xét <i>I</i> 

<sub></sub>

<i>e</i>2<i>xf</i>

<sub> </sub>

<i>x x</i>d .


Đặt 2 2


d 2 d


<i>x</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>e</i> <i>u</i> <i>e</i> <i>x</i>


    và d<i>v</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> d<i>x</i> <i>v</i> <i>f x</i>

 

.
Khi đó: <i>I</i> <i>e</i>2<i>xf x</i>

 

2

<sub></sub>

<i>e</i>2<i>xf x</i>

 

d<i>x</i>3<i>x</i>22<i>x</i>3<i>C</i>.
Vậy <i>I</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>2<i>C</i>.


<b>Câu 42.</b> Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16<i>m</i> và độ dài trục bé bằng 10<i>m</i>.
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8<i>m</i>và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng.Biết
kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/<sub>1m</sub>2<sub>. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải </sub>



đất đó? (Số tiền được làm trong đến hàng nghìn.)


<b>A. </b>7.826.000 đồng. <b>B. </b>7.862.000 đồng. <b>C. </b>7.128.000 đồng. <b>D. </b>7.653.000 đồng.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Giả sử elip có phương trình


2 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i>  với <i>a</i>0,<i>b</i>0.
Theo đề bài, ta có 2<i>a</i>16<i>a</i>8 và 2<i>b</i>10 <i>b</i> 5.


Vậy phương trình của elip:


2 2


1
64 25


<i>x</i> <i>y</i>


 


 



 



2
1


2
2


5
64
8
5


64
8


<i>y</i> <i>x</i> <i>E</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>E</i>




  



 


  






</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khi đó dải vườn được giới hạn bởi các đường

   

<i>E</i><sub>1</sub> , <i>E</i><sub>2</sub> ,<i>x</i>4;<i>x</i> 4và diện tích của dải vườn là


4 4


2 2


4 0


5 5


2 64 d 64 d


8 2


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

 

<sub></sub>

 .


Tính <i>S</i> bằng cách đổi biến <i>x</i>8sin<i>t</i>,ta được 80 3


6 4


<i>S</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


Vậy số tiền 80 3 .100000 7652891,82.



6 4


<i>T</i>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> 


 


Vậy chọn <b>D. </b>


<b>Câu 43.</b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi a b</i>

, 

thỏa mãn <i>z</i>2<i>iz</i> 3 3<i>i</i>. Tính giá trị biểu thức <i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2019<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2018


<b>A. </b>


4036 2019
2019


3 3


5


<i>P</i>   . <b>B. </b>


4036 2019
2019


3 3


5


<i>P</i>  .



<b>C. </b><i>P</i>2. <b>D. </b><i>P</i>0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>z</i> <i>a bi</i>.




2 3 3 2 3 3


<i>z</i> <i>i z</i>  <i>i</i><i>a bi</i>  <i>i a bi</i>   <i>i</i>




2 2 3 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b i</i> <i>i</i>


     


2 3 1


2 3 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>



  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 


.


Suy ra 2019 2018 2019 2018


1 1 2


<i>P</i><i>a</i> <i>b</i>    .


<b>Câu 44.</b> Cho số phức <i>z</i>thỏa mãn <i>z</i> 1 2<i>i</i>  5. Khi đó <i>w</i>  <i>z</i> 1 <i>i</i>có modul lớn nhất bằng bao nhiêu?


<b>A. </b> 5 . <b>B. </b>5 2. <b>C. </b>20 . <b>D. </b>2 5 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Gọi số phức <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>,

<i>x y</i>, 

.


1 2 5


<i>z</i>  <i>i</i>   

<i>x</i> 1

 

2 <i>y</i> 2

25.


Tập hợp điểm <i>M</i>biểu diễn số phức <i>z</i>là đường trịn tâm <i>I</i>

1;2

, bán kính <i>R</i> 5.
Gọi <i>N</i>

 1; 1

là điểm biểu diễn số phức <i>z</i><sub>1</sub>  1 <i>i</i>.


1


<i>w</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>MN</i>


     .


Để modul số phức <i>w</i>lớn nhất khi và chỉ khi <i>MN</i>lớn nhất <i>MN</i> <i>IN</i><i>R</i> 5 52 5.


<b>Câu 45.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i><i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với đáy.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh <i>SN</i> 2<i>ND</i>. Tính <i>V</i> của khối tứ diện <i>ACMN</i>.


<b>A. </b> 1 3


36


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>B. </b> 1 3


12


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>C. </b> 1 3


8


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>D. </b> 1 3


6


<i>V</i>  <i>a</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


.


<i>ACMN</i> <i>S ABCD</i> <i>SAMN</i> <i>DNAC</i> <i>BAMC</i> <i>SMCN</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> . Ta có


1 1


.


3 6


<i>SAMN</i>


<i>SAMN</i> <i>SABCD</i>
<i>SABD</i>


<i>V</i> <i>SM SN</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>SB SD</i>   


1 1


3 6



<i>DACN</i>


<i>SAMN</i> <i>SABCD</i>
<i>DACS</i>


<i>V</i> <i>ND</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>SD</i>   


1 1


2 4


<i>BACM</i>


<i>SAMN</i> <i>SABCD</i>
<i>BACS</i>


<i>V</i> <i>BM</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>BS</i>   


1 1


.



3 6


<i>SMCN</i>


<i>SAMN</i> <i>SABCD</i>
<i>SBCD</i>


<i>V</i> <i>SM SN</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>BS SD</i>   


Vậy 1 1 3


4 12


<i>ACMN</i> <i>SABCD</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 46.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B</i> <b>.</b>Biết


, 2 ,


<i>AB</i><i>BC</i><i>a AD</i> <i>a SA</i> vng góc với đáy và <i>SA</i>2 .<i>a</i> Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .<i>S HCD</i> với <i>H</i> là trung điểm của <i>AD<b>.</b></i>


<b>A. </b> 11



2
<i>a</i>


. <b>B. </b> 10


2
<i>a</i>


. <b>C. </b> 2


2
<i>a</i>


. <b>D. </b> 3


2
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có ABCH là hình vng nên <i>CH</i> <i>AD</i><i>CH</i> 

<i>SAD</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>






2 2


0


10


5 .


2
2sin 45


<i>SHD</i>


<i>SH</i> <i>a</i>


<i>SH</i>  <i>SA</i> <i>AH</i> <i>SH</i> <i>a</i> <i>R</i><sub></sub>  


Hình chóp <i>C SHD</i>. có cạnh bên vng góc với mặt đáy nên


2


2 11


.


2 2


<i>SHD</i>


<i>CH</i> <i>a</i>



<i>R</i> <i>R</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 


<b>Câu 47.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

vng góc với :


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 và

 

cắt trục <i>Ox</i>,
trục <i>Oy</i> và tia <i>Oz</i> lần lượt tại <i>M</i> , <i>N</i>, <i>P</i>. Biết rằng thể tích khối tứ diện <i>OMNP</i> bằng 6. Mặt
phẳng

<sub> </sub>

đi qua điểm nào sau đây?


<b>A. </b><i>C</i>

1; 1; 2

. <b>B. </b><i>B</i>

1; 1;1

. <b>C. </b><i>A</i>

1; 1; 3 

. <b>D. </b><i>D</i>

1; 1; 2 

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là <i>u</i><sub></sub> 

1; 2;3

.


Do

 

  nên <i>n</i><sub></sub> <i>u</i><sub></sub> 

1; 2;3

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

.
Phương trình mặt phẳng

 

có dạng: <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>6<i>D</i>0.


Theo bài ra, ta có: <i>M</i>

6 ;0;0<i>D</i>

, <i>N</i>

0; 3 ; 0 <i>D</i>

, <i>N</i>

0;0; 2<i>D</i>

với <i>D</i>0.


Thể tích của khối tứ diện <i>OMNP</i> là 1 1 3



. . . . 6 . 3 .2 6


6 6


<i>V</i>  <i>OM ON OP</i> <i>D</i>  <i>D</i> <i>D</i> <i>D</i> .
Do <i>V</i> 6 nên <sub>6</sub><i><sub>D</sub></i>3<sub></sub><sub>6</sub><sub></sub><i><sub>D</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>


Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng

 

: <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0.
Dễ thấy <i>B</i>

1; 1;1

thuộc mặt phẳng

 

.


<b>Câu 48.</b> Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> thỏa mãn ln 1 ln


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> ,  <i>x</i> 0, <i>x</i>1?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>0 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Với <i>x</i>0, <i>x</i>1 ta có:


 


2


ln 1 ln 1 1 1 ln



ln 2 1


1 1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     <sub></sub>  <sub></sub>     


      


<b>*</b> Xét hàm số:

<sub> </sub>

2 <sub>2</sub>ln 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


  


 với <i>x</i>0, <i>x</i>0.
Ta có:

<sub> </sub>






2 2


2
2


ln ln 1
2.


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 




.


 

2 2


0 ln ln 1 0


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 

<sub> </sub>

1 .
Xét hàm số <i>g x</i>

 

<i>x</i>2ln<i>x</i>ln<i>x</i> 1 <i>x</i>2 với <i>x</i>0

Đạo hàm <i>g x</i>

<sub> </sub>

2 ln<i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>


<i>x</i>
   


 

2


1
2 ln 1


<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    .


 

3


2 1
0
<i>g</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


Từ bảng biến thiên suy ra phương trình <i>g x</i>

 

0 có nghiệm duy nhất <i>x</i>1.
Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

:


Từ bảng biến thiên suy ra phương trình <i>g x</i>

 

0 có nghiệm duy nhất <i>x</i>1.

Giới hạn:


 



1 1 1


ln ln


lim lim 1 2. . 1 2 lim . 1 1 0


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


   


    .



Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

:


Bất phương trình <i>m</i> <i>f x</i>

 

nghiệm đúng  <i>x</i> 0, <i>x</i>1 <i>m</i>0.
Vậy có vơ số các giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài tốn.


<b>Câu 49.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm (4; 2; 4)<i>A</i>  , ( 2; 6; 4)<i>B</i>  và đường thẳng


5


: 1.






 

 


<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


Gọi M


là điểm di động thuộc mặt phẳng

<sub></sub>

<i>Oxy</i>

<sub></sub>

sao cho <i>AMB</i>90o và N là điểm di động thuộc <i>d</i>. Tìm
giá trị nhỏ nhất của <i>MN</i>.



<b>A. </b>2 <b>B. </b>8. <b>C. </b> 73 . <b>D. </b>5 3 .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 o


90


<i>AMB</i> nên <i>M</i> thuộc mặt cầu đường kính <i>AB</i>, có tâm

<sub></sub>

1; 2; 4 ;

<sub></sub>

5
2
<i>AB</i>


<i>I</i> <i>R</i>  . Mặt khác <i>M</i> là
điểm di động thuộc mặt phẳng

<sub></sub>

<i>Oxy</i>

<sub></sub>

nên <i>M</i> thuộc đường tròn

<sub> </sub>

<i>C</i> là giao của mặt cầu với mặt
phẳng

<i>Oxy</i>

. Đường trịn này có tâm <i>H</i>

1; 2;0

là hình chiếu của <i>I</i> trên

<i>Oxy</i>

. bán kính


2 2


3
<i>r</i> <i>R</i> <i>IH</i>  .


Gọi K là giao điểm của mặt phẳng

<i>Oxy</i>

và đường thẳng


5


: 1.







 

 


<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


suy ra <i>K</i>

5; 1;0 ,

<i>HK</i>5.


Nhận thấy <i>d</i>

<i>Oxy</i>

tại <i>K</i>. Gọi <i>E</i><i>HK</i>

<i>Oxy</i>

, <i>E</i> nằm giữa <i>HK</i>,


Ta có <i>M</i>

<sub> </sub>

<i>C</i> ,<i>N</i><i>d MN</i>: <i>MK</i><i>KE</i>. Vậy <i>EK</i>là giá trị nhỏ nhất của <i>MN</i>.
Lại có <i>HE</i>  <i>r</i> 3 <i>KE</i>2.


<b>Câu 50.</b> Cho hai hàm số ln 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 và



3 1


8 2021


1 1


<i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


  . Gọi <i>S</i> là tập tất cả các giá trị của


<i>m</i>để đồ thị 2 hàm số đã cho có đúng một điểm chung. Số phần tử của <i>S</i> là


<b>A. </b>2021. <b>B. </b>2020. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Điều kiện ban đầu: <i>x</i> 1


Phương trình hồnh độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số trên tương đương với


1 3 1 1 3 1


ln 8 2021 8 ln 2021



1 1 1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


         


      (*)


Ta xét hàm ( ) ln 1 3 1 2021


1 1 1


<i>x</i>
<i>y</i> <i>g x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




    


   có


2

2


1 1 1 3


'( )


1 1 1 1


<i>g x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    . Cho

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



2


2 2


2


4 8


'( ) 0 0


0


1 1


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



   <sub> </sub>




  


lim ( ) lim ( ) 2021; ( 2) 2021 ln 3, (0) 2025
<i>x</i><i>g x</i> <i>x</i><i>g x</i>  <i>f</i>    <i>f</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 </b>


Vậy, dựa vào BBT phía trên, để đồ thị 2 hàm số đã cho có đúng một điểm chung thì tương đương
với phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất


2025
8
8 2025



2021
8 2021


8
8 2021 ln 3


2021 ln 3
8
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>






 


 


<sub></sub>   





   


 <sub></sub>


 <sub></sub>



.


Như vậy có tất cả 3 giá trị m thỏa mãn yêu cầu đề bài.


<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>


<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>


<b>Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) </b><b> /><b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>


<b> </b>


<b>Tải nhiều tài liệu hơn tại:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×