Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.19 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:
Lớp:
<b>Tiết 41 - kiểm tra văn</b>
Điểm Lời phê của giáo viên
<b>Phần trắc nghiệm:</b>
Khoanh trũn vo chữ cái đầu phơng án trả lời mà em cho là đúng.
<b>C©u1:</b>
Văn bản: Tơi đi học; Những ngày thơ ấu; Tắt đèn; Lão Hạc đợc sáng tác vào thời
kì nào?
A. 1900-1930. B.1930-1945.
C. 1945-1954. D.1955-1975.
<b>C©u 2:</b>
“ Chiếc lá cuối cùng”là câu chuyện cảm động về tình u thơng giữa những ngời
nghệ sỹ nghèo.
A. §óng.
B. Sai.
<b>C©u 3:</b>
Hình ảnh hai cây phong trong văn bản “Hai cây phong” nh ngọn hải đăng
A. Nhân hoá. C. So sánh.
B. ẩn dụ. D.
Hoán dụ.
<b>Câu 4:</b>
Nhn nh no sau õy núi đúng nhất về nội dung của đoạn trích “ Trong lịng mẹ”?
A. Đoạn trích chủ yếu trình bày nỗi đau khổ của mẹ bé Hồng.
B. Đoạn trích chủ yếu trình bày tâm địa độc ác của ngời cơ bé Hồng.
C. Đoạn trích chủ yếu trình bày những hờn tủi của bé Hồng khi gặp mẹ.
D. Đoạn trích chủ yếu trình bày diễn biến tâm trạng của bé Hồng.
<b>C©u 5:</b>
Nèi mét néi dung ë cét A víi mét néi ung phï hợp ở cột B.
A B
1. Tôi đi học a. Nguyên Hång.
2. Tøc níc vì bê b. Ai ma tèp
3. LÃo Hạc. c. Thanh Tịnh.
4. Trong lòng mẹ. d. Ngô Tất Tố
e. Nam Cao
<b>Phần tự luận:</b>
<b>Câu1</b> :
Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau :
“ Mặt lão đột nhiên ... lại, những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho... chảy ra.
Cái đầu lão...về một bên và cái miệng... của lão mếu nh con nớt .
<b>Câu2</b> :
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
Họ và tên:
Lớp:..
<b>Tiết 60 - kiểm tiếng Việt</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>Đề bài</b>
Hãy khoanh tròn vào phơng án em cho l ỳng:
<b>Câu 1:</b> Trờng từ vựng là tập hợp của nh÷ng tõ cã Ýt nhÊt mét nÐt chung vỊ nghÜa.
A. §óng B. Sai
<b>Câu 2: </b>Nhóm nào cả ba từ đều là từ tợng thanh?
A. Róc rách, rì rào, rón rén.
B. Lao xao, heo hót, rµo rµo.
C. Khúc khuỷu, ríu rít, văng vẳng.
D. Xôn xao, văng vẳng, khóc khÝch.
<b>Câu 3: </b>Câu ca dao sau có mấy từ địa phơng?
“Anh thơng em răng nỏ muốn thơng
A. Hai tõ. B. Ba tõ.
C. Bèn tõ. D. Năm từ.
<b>Cõu 4: ý </b>no đúng nhất khi nói về tác dụng của: nói giảm, nói tnánh.
A. Để bộc lộ thái độ, tình cảm, cảm xúc của ngời nói.
B. Để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ nặng nề, tránh thô tục…
C. Để ngời nghe thấy đợc vẻ hàm ẩn trong cách nói kín đáo.
D. Để nhấn mạnh hoặc gây ấn tợng và tăng sức biểu cảm cho đối tợng.
<b>C©u 5:</b> Hai câu thơ sau ngời viết có sử dụng tình thái từ không?
Thơng thay cũng một kiếp ngời
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi.
A. Có B . Không
<b>Câu 6:</b> Trong dấu () còn thiếu từ nào?
(... ) l cõu do hai hay nhiều cụm chủ vị không bao chứa nhau tạo thành,
mỗi cụm chủ vị đợc gọi là một vế câu.
A. Cõu trn thut.
B. Cõu n.
C. Câu ghép.
<b>Phần tự luận: (7điểm)</b>
Đặt tên trờng từ vựng cho những từ sau:
Trâu, bò, trống, mái, đuôi, nhai, gặm, lợn, gà, cá, chim, bơi, vây, cánh.
<b>Câu 2: ( 2 ®iĨm)</b>
“ DÉu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa ta
cùng vui lòng.
(Hịch tớng sỹ – TrÇn Quèc TuÊn).
Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ gì? Tác dụng của biện pháp tu từ ú?
<b>Câu 3:( 4điểm)</b>
Vit on vn ngn trong ú cú ớt nhất một câu ghép (gạch chân câu ghép
trong đoạn văn đó), một dấu ngoặc đơn và một dấu hai chấm.
<b>Bµi làm</b>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
Họ và tên:
Lớp:..
<b>Tiết 68-69: Kiểm tra học kì I</b>
Điểm Lời phê của giáo viên
<b>Đề bài</b>
<b>Phần trắc nghiệm (3 ®iĨm).</b>
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi từ 1 đến 4 bằng cách khoanh tròn vào chữ
cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.
<i><b>Này! ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó làm in nh nó trách tơi; nó kêu </b></i>
<i><b>ử, nhìn tơi, nh muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão nh thế mà lão</b></i>
<i><b>đối xử với tơi nh thế này à?</b></i><b>”</b>
<b>C©u 1. Đoạn văn được trớch t vn bn no?</b>
A. Tôi đi học. B. Tức nớc vỡ bờ.
C. Hai cây phong. D. LÃo Hạc.
<b>Cõu 2. </b>Đoạn văn trên đợc tác giả sử dụng mấy thán từ?
A.Mét. B. Hai.
C. Ba. D. Bèn.
<b>C©u 3. Thán từ trong đoạn văn trên dùng để làm gì?</b>
A. Gọi đáp, bộc lộ tình cảm. B. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
<b>C©u 4. Dấu ngoặc kép trong đoạn văn trên có tác dụng gì?</b>
A. Đánh dấu lời đối thoại.
B. Đánh dấu câu đợc hiểu theo ý đặc biệt.
C. ẹaựnh lời dẫn daón trửùc tieỏp.
D. Đánh dấu câu đợc hiểu theo hàm ý mỉa mai.
<b>C©u 5. Trong những câu sau </b>câu nào dùng bin phỏp tu t núi quỏ:
A. Anh aỏy đã ra ủi roài. B. ẹãy laứ hóc sinh lụựp khieỏm thũ.
B. Cơ ấy học rất giỏi. D. Lan đẹp nghiêng nước nghiêng thành.
<b>C©u 6. </b>Nh©n vËt chính trongvăn bản “ Tức nước vỡ bờ” là ai?
A. Anh Dậu. B. Chị Dậu.
C. Cái Tí. D. Thằng DÇn.
<b>Câu 7. </b>Văn bản nào nói về tác hại cuỷa bao bỡ ni lõng?
A. Thơng tin về ngày trái đất nm 2000.
B. Bi toỏn dõn s.
C. Ôn dịch thuốc lá.
D. Cả ba văn bản.
<b>Câu 8. Cõu: </b><i><b>Anh cú th cho tơi một lời khun khơng</b>!</i> mắc lỗi gì?
A. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
B. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận câu.
C. Lẫn lộn công dụng của dấu câu.
D. ThiÕu mét bé phËn chÝnh cđa c©u.
<b>Câu 9. </b>Theo bố cục một văn bản phần mở bài có nhiệm vụ:
A. Nêu chủ đề văn bản.
B. Trình bày từng khía cạnh của văn bản.
C. Tổng kết chủ đề của văn bản.
D. Bao gåm c¶ 3 nhiƯm vụ trên.
<b>Câu 10. Trng t vng no di õy chỉ tâm trạng của con người?</b>
A. Vui vỴ, sung síng, sỵ h·i.
B. Ơng đốc, chúng tơi, học trị.
C. HiỊn tõ, nhân hậu, vị tha.
D. Vui vẻ, thầy giáo, sợ hÃi.
<b>Câu 11.Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?</b>
A. Mạnh mÏ. B. Lom khom.
C. Lộp độp. D. Thoăn thoắt.
<b>C©u 12. </b>Điền từ còn thiếu từ còn thiếu vào dấu () sau:
O Hen-ri là nhà văn ngời ()chuyên viết truyện ngắn. Văn bản
Chiếc lá cuối cùng ta học trong chơng trình Ngữ văn lớp 8 là đoạn trích ở phần
cuối một tác phẩm cùng tên của ông.
A. Tây Ban Nha. B. Đan Mạch.
C. Việt Nam. D. Mĩ.
<b>Phần tự luận (7 điểm).</b>
<b>Câu 1(1,5 điểm). </b>
Chộp thuc lũng bài thơ “Đập đá ở Côn Lôn” của Phan Châu Chinh và cho biết bài
thơ sáng tác theo thể thơ nào?
<b>Câu 3 (1 điểm). </b>
a. Cậu xem có thích không() Cả một chùm ổi mọc sát nhau nhé!
b. Trinh chỉ cho tôi xem cả một chùm ổi mọc sát nhau và hỏi tôi có thích
không()
<b>Câu 4(4,5 điểm).</b>
Hóy gii thiu v ngụi trng thõn yờu ca em.
<b>Bài làm.</b>
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Họ và tên:
Lớp:
<b>Tiết 113: Kiểm tra văn</b>
§iĨm Lời phê của giáo viên
<b>Đề bài</b>
<b>Phần trắc nghiệm (3 ®iĨm).</b>
Khoanh trịn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng nhất.
<b>Cõu 1: </b>
Văn bản “Hịch tướng sĩ” ra đời vào cuộc kháng chiến chống Nguyên-Mông lần
thứ 3?
a. Đúng b. Sai
<b>Câu 2:</b>
Dòng nào dịch sát nghĩa nhất nhan đề: ''Bình Ngơ đại cáo''?
a. Tun cáo rộng rãi về việc dẹp yên giặc Ngô.
b. Thông báo về việc dẹp n giặc ngoại xâm.
c. Thơng báo tình hình đã đánh xong gic Ngụ.
<b>Cõu 3:</b>
Hóy chọnnhững từ ngữ còn thiếu, hoàn thành đoạn văn sau:
Hung gỡ thành Đại La, kinh đô cũ của Cao Vương: Ở vào... ;
đợc cái thế ...Đó đỳng ngụi…... ...;
lại tiện hớng ...
<b>Câu 4</b>:
a. So sánh b. Ẩn dụ
c.Hoán dụ d. Nhân hoá
<b>Câu 5:</b>
Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp
<b>A</b> <b>B</b>
1. Bàn luận về phép học a. C¸o
2. Hịch tướng sĩ b. Thơ trữ tình
3. Khi con tu hú c. Tấu
4. Nớc Đại Việt ta d. Hịch
<b>Phần tự luận (7đ):</b>
<b>Câu 1(2 đ): </b>
Hãy chép hai câu thơ có sử dụng nghệ thuật so sánh trong bài thơ “Ơng đồ” của
Vũ Đình Liên và nªu giá trị của biện pháp nghệ thuật so sánh đó ?
<b>Câu 2 (5 đ): </b>
Viết một bài văn ngắn(Khoảng 8 đến 10 dòng) nờu cảm nhận của em về tỡnh yờu
thiên nhiên, tinh thần lạc quan của Bác Hồ qua bi th ''Ngm trng''?
<b>Bài làm</b>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
Họ và tên:
Lớp:
<b>Tiết 130: KiĨm tra tiÕng viƯt</b>
§iĨm Lêi phª cđa giáo viên
<b>Đề bài</b>
<b>Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>
Khoanh trũn vo ch cái đầu mỗi câu trả lời đúng nhất.
<b>Cõu 1: Hành động nói là gì?</b>
A. Là việc làm của con ngời nhằm mục đích nhất định.
B. Là vừa hoạt động ,vừa nói.
C. Là lời lời nói nhằm thúc đẩy hành động.
D. Là hành động đợc thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định.
<b>Câu 2:</b> Hãy chỉ ra hành động nói trong câu: “Ta nghe hè dậy bên lòng. Mà chân muốn
đạp tan phòng hè ơi!”
A. Hành động điều khiển. B. Hành động hỏi
C. Hành động bộc lộ cảm xúc D. Hành động trình bày.
<b>Câu 3: </b>Câu “Cựa gà trống không thể đâm thủng áo giáp của giặc.” là kiểu câu gì?
A. Câu trần thuật B. Câu nghi vấn
C. Câu cầu khiến D. Câu phủ định
<b>Câu 4</b>: Ngồi chức năng chính dùng để hỏi, câu nghi vấn cịn có những chức năng phụ
nào?
A. Dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả.
B. Dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe dọa, bộc lộ tình cảm, cảm xúc…
C. Dùng để biểu thị chủ thể của hoạt động.
D. Dùng để biểu thị sự tiếp nhận hoạt động.
<b>Câu 5:</b> Trật tự từ của câu nào nhấn mạnh đặc điểm của sự vật được nói đến?
A. Tiếng suối trong như tiếng hát xa. (Hồ Chí Minh)
B. Mựa xũn con ộn đưa thoi. (Nguyễn Du)
C. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều!(Tố Hữu)
<b>Cõu 6:</b> Câu thơ Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá ! trong bài Quê hơng của Tế
Hanh có tác dụng gì ?
A. Để hỏi. B. Để trình bày.
C .Để yêu cầu. D. §Ĩ béc lé c¶m xóc.
<b>Phần t lun (7iểm)</b>
<b>Cõu 1(3 ): </b>
Cho 2 câu thơ trong bài thơ Qua Đèo Ngang của B huyn Thanh Quan)
<i>Lom khom díi nói tiỊu vµi chó,</i>
<i>Lác đác bên sơng chợ mấy nhà. </i>
Hãy sắp xếp lại bằng 2 cách thay đổi trật tự từ mà ý nghĩa câu không thay đổi.
Em hãy nhận xét tác dụng của cách sắp xếp trật tự từ mà Bà huyện Thanh Quan
lựa chọn.
<b>Câu 2 (4 đ): </b>
Viết đoạn văn ngắn (5 đến 8 cõu) tả cảnh đất trời vào hố, trong đú cú sử
dụng ớt nhất 1 cõu cảm thỏn, 1câu trần thuật sau đó gạch chõn 2 cừu y.
<b>Bài làm</b>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
<i>_______________________________________________________</i>
Họ và tên:
Lớp:
<b>Tiết 135 + 136: KiĨm tra häc k× II</b>
Điểm Lời phê của giáo viên
<b>ấ BI</b>
<b>Phn trc nghim (3 im)</b>
Khoanh trũn vo chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1:</b>
“Hịch tướng sĩ”, “Đại cáo bình Ngơ”, “Chiếu dời đơ”, “Bàn luận về phép
học” được viết cùng một thể loại. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai.
<b>Câu 2:</b>
Câu “Ngọc không mài, không thành đồ vật; người khơng học, khơng biết rõ
đạo” trích từ văn bản nào trong các văn bản đã học ở lớp 8?
A. Chiếu dời đô B. Hịch tướng sĩ
C. Bàn luận về phép học D. Bình Ngơ đại cáo
<b>Câu 3:</b>
Tác phẩm nào sau đây góp phần khẳng định vị thế của phong trào thơ mới?
A. Nhớ rừng C. Hai chữ nước nhà
B. Muốn làm thằng Cuội D. Đập đá ở Cơn Lơn
<b>Câu 4:</b>
Dịng nào nói đúng nhất giọng điệu chủ đạo của câu: "Ấy thế mà cuộc
chiến tranh vui tươi vừa bùng nổ, thì lập tức họ biến thành những đứa "con yêu"
những người "bạn hiền" của các quan cai trị phụ mẫu nhân hậu, thậm chí của cả
các quan toàn quyền lớn, toàn quyền bé nữa"?
A. Giọng lạnh lùng, cay độc. C. Giọng mỉa mai, châm biếm. B.
Giọng đay nghiến, cay nghiệt. D. Giọng thân tình, suồng sã.
<b>Câu 5:</b>
Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào ra đời muộn nhất?
A. Quê hương C. Tức cảnh Pác Bó
B. Khi con tu hú D. Đi đường
<b>Câu 6:</b>
A. Đan Mạch B. Trung Quốc
C. Tây Ban Nha D. Pháp
<b>Câu 7:</b>
Chọn từ nào để điền vào chỗ trống trong câu sau: " Trong hội thoại, ai cũng
được nói. Mỗi lần có một người tham gia hội thoại nói được gọi là một …"
A. Lời nói. B. Câu nói.
C. Lượt lời. D. Lần nói.
<b>Câu 8:</b>
Câu nào sau đây là câu nghi vấn được dùng theo lối gián tiếp?
A. Khơng cậu làm thì ai làm vào đây ?
B. Ai làm việc này vậy? C.
Mai cậu có đi tham quan khơng? D. Gia đình
cậu có bao nhiêu người?
<b>Câu 9:</b>
<b>Nối một kiểu câu ở cột A với một câu phù hợp ở cột B.</b>
A Nối B
1. Câu nghi vấn 1 - a. Hơm nay tơi buồn vì bị cơ giáo cho điểm 1.
2. Câu cảm thán 2 - b. Cậu cho mình mượn sách nhé!
3. Câu phủ định 3 - c. Tơi đã nói với bạn bao nhiêu lần rồi chứ?
4. Câu trần thuật 4 - d. Tôi yêu mái trường này biết chừng nào!
5. Câu cầu khiến 5
<b>-Câu 10:</b>
Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận có tác dụng như thế nào?
A. Làm cho bài văn nghị luận có hiệu quả thuyết phục lớn hơn. B.
Tác động mạnh đến tình cảm người đọc, người nghe.
C. Cả A và B.
D. Không ý nào đúng.
<b>Câu 11: </b>
Luận điểm là gì?
A. Là ý chính của bài văn nghị luận.
B. Là những tư tưởng, quan điểm, chủ trương mà người viết(nói) nêu
ra trong bài văn nghị luận.
C. Là vấn đề được trình bày trong bài văn nghị luận.
D. Là hệ thống dẫn chứng trong bài văn nghị luận.
<b>Câu 12: </b>
Mục nào dưới đây cần có trong văn bản tường trình mà khơng cần có
trong văn bản thơng báo?
A. Phần mở đầu. B. Nơi, ngày, tháng, năm làm văn bản.
C. Những nội dung cụ thể. D. Lời cam đoan của người viết.
<b>Phần tự luận (7 điểm)</b>
a.Thế nào là câu phủ định?
Chứng minh tinh thần yêu nước của Trần Quốc Tuấn qua văn bản “Hịch tướng
sỹ”.
<b>Hướng dẫn chấm</b> <b>Thang</b>
<b>điểm</b>
Phần trắc nghiệm
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Đáp</b>
<b>án</b>
B C A C D D C A 1 - c
2 - d
4 - a
5 - b
C B D
3 điểm
<i>Mỗi câu</i>
<i>đúng được</i>
<i>0,25 điểm</i>
Câu 1
<i>Thế nào là câu phủ định? Tìm 1 ví dụ về thơ hoặc ca dao có sử</i>
<i>dụng câu phủ định.</i>
<i> - Câu phủ định: Là câu dùng để thông báo, xác nhận khơng có sự vật,</i>
sự việc, tính chất, quan hệ nào đó hoặc phản bác một ý kiến, một nhận
định.
- Tìm được ví dụ về thơ hoặc ca dao có sử dụng câu phủ định:
“Đầu trị tiếp khách trầu khơng có
Bác đến chơi đây ta với ta “.
(Bạn đến chơi nhà-Nguyễn Khuyến)
“Chẳng thơm cung thể hoa nhài.
Dẫu không thanh lịch cũng người Trang An”.
(Ca dao)
“Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ
Chưa ngủ vì lo mỗi nước nhà ”.
(Cảnh khuya- Hồ Chí Minh).
………
1,0 điểm
0,5 điểm
Câu 2
<i> Chứng minh tinh thần yêu nước của Trần Quốc Tuấn qua văn bản</i>
<i>“Hịch tướng sĩ”.</i>
Học sinh có nhiều cách viết khác nhau nhưng cần đảm bảo bố cục 3
phần theo những nội dung cơ bản sau đây:
<b> Mở bài:</b>
- Giới thiệu vài nét về tác giả Trần Quốc Tuấn, vài nét về hoàn cảnh ra
đời tác phẩm “Hịch Tướng Sĩ” và thể hịch, khẳng định tinh thần yêu
nước của tác giả được thể hiện mãnh liệt trong tác phẩm này.
<b> </b>
<b>Thân bài</b>
Chứng minh tinh thần yêu nước của Trần Quốc Tuấn bằng các
luận điểm sau:
- Thấy nỗi nhục mất nước: Căm tức vì giặc ngang ngược, uất ức vì
chúng đòi ngọc lụa, bắt nạt nhân dân …
0,75 điểm
4 im.
Họ và tên:
Lớp:
<b>Tiết 135 + 136: KiĨm tra häc k× II</b>
<b>Mơn: Ngữ văn 8</b>
§iĨm Lời phê của giáo viên
<b>ấ BI</b>
<b>Phn trc nghim (3 điểm)</b>
Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1:</b> “Hịch tướng sĩ”, “Đại cáo bình Ngơ”, “Chiếu dời đô”, “Bàn luận về phép học”
được viết cùng một thể loại. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai.
<b>Câu 2:</b> Câu “Ngọc không mài, không thành đồ vật; người không học, không biết rõ đạo”
trích từ văn bản nào trong các văn bản đã học ở lớp 8?
A. Chiếu dời đô B. Hịch tướng sĩ
C. Bàn luận về phép học D. Bình Ngơ đại cáo
<b>Câu 3:</b> Tác phẩm nào sau đây góp phần khẳng định vị thế của phong trào thơ mới?
A. Nhớ rừng C. Hai chữ nước nhà
B. Muốn làm thằng Cuội D. Đập đá ở Cơn Lơn
<b>Câu 4:</b> Dịng nào nói đúng nhất giọng điệu chủ đạo của câu: "Ấy thế mà cuộc chiến
tranh vui tươi vừa bùng nổ, thì lập tức họ biến thành những đứa "con yêu" những
người "bạn hiền" của các quan cai trị phụ mẫu nhân hậu, thậm chí của cả các quan
toàn quyền lớn, toàn quyền bé nữa"?
A. Giọng lạnh lùng, cay độc. C. Giọng mỉa mai, châm biếm.
B. Giọng đay nghiến, cay nghiệt. D. Giọng thân tình, suồng sã.
<b>Câu 5:</b> Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào ra đời muộn nhất?
A. Quê hương C. Tức cảnh Pác Bó
B. Khi con tu hú D. Đi đường
<b>Câu 6:</b> Mô-li-e là nhà viết kịch nổi tiếng thế giới là người nước nào?
A. Đan Mạch B. Trung Quốc
C. Tây Ban Nha D. Pháp
<b>Câu 7:</b> Chọn từ nào để điền vào chỗ trống trong câu sau: " Trong hội thoại, ai cũng
được nói. Mỗi lần có một người tham gia hội thoại nói được gọi là một …"
A. Lời nói. B. Câu nói.
C. Lượt lời. D. Lần nói.
<b>Câu 8:</b> Câu nào sau đây là câu nghi vấn được dùng theo lối gián tiếp?
A. Khơng cậu làm thì ai làm vào đây ?
B. Ai làm việc này vậy?
C. Mai cậu có đi tham quan khơng?
D. Gia đình cậu có bao nhiêu người?
A Nối B
1. Câu nghi vấn 1 - a. Hơm nay tơi buồn vì bị cơ giáo cho điểm 1.
2. Câu cảm thán 2 - b. Cậu cho mình mượn sách nhé!
3. Câu phủ định 3 - c. Tôi đã nói với bạn bao nhiêu lần rồi chứ?
4. Câu trần thuật 4 - d. Tôi yêu mái trường này biết chừng nào!
5. Câu cầu khiến 5
<b>-Câu 10:</b> Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận có tác dụng như thế nào?
A. Làm cho bài văn nghị luận có hiệu quả thuyết phục lớn hơn.
B. Tác động mạnh đến tình cảm người đọc, người nghe.
C. Cả A và B.
D. Không ý nào đúng.
<b>Câu 11: </b>Luận điểm là gì?
A. Là ý chính của bài văn nghị luận.
B. Là những tư tưởng, quan điểm, chủ trương mà người viết(nói) nêu
ra trong bài văn nghị luận.
C. Là vấn đề được trình bày trong bài văn nghị luận.
D. Là hệ thống dẫn chứng trong bài văn nghị luận.
<b>Câu 12: </b>Mục nào dưới đây cần có trong văn bản tường trình mà khơng cần có
trong văn bản thơng báo?
A. Phần mở đầu. B. Nơi, ngày, tháng, năm làm văn bản.
C. Những nội dung cụ thể. D. Lời cam đoan của người viết.
<b>Phần tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 </b>(1,5 điểm):
a.Thế nào là câu phủ định?
b. Tìm 2 ví dụ trong thơ ca có sử dụng câu phủ định<b>.</b>
<b>Câu 2 </b>(5,5 điểm):
Chứng minh tinh thần yêu nước của Trần Quốc Tuấn qua văn bản “Hịch tướng
sỹ”.
<b>Bµi lµm</b>