Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Nghĩa Bình</b>
<b>Giáo viên: Trần Thị Trà</b>
<b>KỲ THI THƯ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
<b>A.Phần trắc nghiệm( 2,0 điểm):</b><i>Trong mỗi câu dưới đây đều có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất </i>
<i>một lựa chọn đúng. Em hãy chọn lựa chọn đúng.</i>
<b>Câu 1</b>: §iều kiện xác định của biểu thức 1 <i>x</i> là:
A. <i>x</i> <sub> B. </sub><i>x</i>1<sub> C. </sub><i>x</i>1<sub> D. </sub><i>x</i>1
<b>Câu 2</b>: Cho hàm số <i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i>2 (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn:
A. m < 1 B. m = 1 C. m > 1 D. m > 0
<b>Câu 3</b>: Giả sử <i>x x</i>1, 2 là nghiệm của phương trình: 2<i>x</i>23<i>x</i>10 0 . Khi đó tích <i>x x</i>1. 2bằng:
A.
3
2<sub> B. </sub>
3
2
C. -5 D. 5
<b>Câu 4 : </b>Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 2) và N(3; - 2) là:
<b>Câu 5.</b> Cho đường tròn (O; 5 cm), dây AB = 8 cm. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến dây AB. Độ
dài đoạn thẳng OH là:
A. 4 cm B. 3 cm C. 1 cm D. 2 cm
<b>Câu 6 : </b>Cho tam giác đều ABC và đường tròn nội tiếp nó có bán kính 1cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng :
A.
A. 450<sub> B. 60</sub>0<sub> C. 120</sub>0<sub> D. 135</sub>0
CosC
AB=AC. CotC
<b>B</b>
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức K.
b) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2
<b>Bài 2</b>. ( 1.5 điểm ) Cho hệ phương trình:
b) Tìm giá trị của m để phương trình vơ nghiệm.
<b>Bài 3</b>. ( 3.5 điểm )Cho đường trịn (O), đường kính AB cố định, điểm I nằm giữa A và O sao cho OI =
dây MN vng
góc với AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng với M, N và B. Nối AC cắt
MN tại E.
a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh ∆AME ∆ACM và AM2<sub> = AE.AC.</sub>
d) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME là nhỏ
<b>Bài 4</b>. (1điểm)Giải phương trình: 6 4<i>x</i> 1 2 3 <i>x</i>3<i>x</i>14
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A C D B C B D
<b>Bài 1</b>. a) Rút gọn biểu thức K: ( 0,75 điểm )
Điều kiện a > 0 và a ≠ 1
b) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2
Do đó:
c) Tìm các giá trị của a sao cho K < 0. ( 0,5 điểm )
Khi m = 1 ta có hệ phương trình:
b) Tìm giá trị của m để phương trình vơ nghiệm. ( 0.75 điểm )
O<sub>1</sub>
I
C
E
N
M
O
B
A
Hệ phương trình vơ nghiệm
<b>Bài 3.</b> a) <b>Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp</b>: ( 0,75 điểm)
Ta có:
Tứ giác IECB có <i>EIB ECB</i> 1800<sub>nên nội tiếp được trong</sub>
một đường tròn.
b) <b>Chứng minh ∆AME </b> <b> ∆ACM và AM2<sub> = AE.AC</sub></b><sub>. ( 1,25 điểm )</sub>
+ Chứng minh ∆AME ∆ACM ( 0,75 điểm )
Ta có: MN <sub> AB </sub> <i>AM</i> <i>AN</i> <i>MCA AMN</i>
∆AME và ∆ACM có <i>A</i> chung, <i>AME</i><i>ACM</i>
Do đó: ∆AME ∆ACM (góc – góc)
+ Chứng minh AM2<sub> = AE.AC ( 0,5 điểm ) </sub>
Vì ∆AME ∆ACM nên
<i>AM</i> <i>AE</i>
<i>AC</i> <i>AM</i> <sub> hay </sub><sub>AM</sub>2 <i><sub>AC AE</sub></i><sub>.</sub>
<sub> (1)</sub>
c) Chứng minh AE.AC - AI.IB = AI2<sub> ( 1 điểm )</sub>
Ta có: <i>AMB</i>900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O))</sub>
<i>AMB</i><sub> vuông ở M, MI </sub><sub> AB nên MI</sub>2<sub> = AI.IB (2)</sub>
Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được: <i>AM</i>2 <i>MI</i>2 <i>AC AE AI IB</i>. . <sub>.</sub>
Mà <i>AM</i>2 <i>MI</i>2 <i>AI</i>2<sub> (định lí Pi-ta-go cho tam giác MIA vuông ở I)</sub>
Suy ra : AE.AC - AI.IB = AI2<sub>. </sub>
d) <b>Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn </b>
<b> ngoại tiếp tam giác CME là nhỏ nhất. </b>( 1 điểm )
Gọi <i>O</i>1 là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCE.
Ta có <i>AME MCE</i> <sub> (chứng minh trên), mà </sub>
1
2
<i>MCE</i>
sđ <i>ME</i> nên
1
2
<i>AME</i>
sđ<i>ME</i>
Suy ra: AM là tiếp tuyến của đường trịn (<i>O</i>1<sub>). Do đó: MA </sub><i>O M</i>1 <sub>, kết hợp với </sub>
MA <sub> MB suy ra </sub><i>O</i>1 thuộc đường thẳng MB.
Do đó: <i>NO</i>1 ngắn nhất <i>NO</i>1 <i>MB</i>, từ đó ta suy ra cách xác định vị trí điểm C
như sau:
- Dựng <i>NO</i>1 <sub></sub><sub> MB (</sub><i>O</i>1<i>MB</i><sub>).</sub>
- Dựng đường tròn (<i>O</i>1<sub>; </sub><i>O</i>1<sub>M) .Gọi C là giao điểm thứ hai của đường tròn </sub>
(<i>O</i>1<sub>) và đường tròn (O) </sub>
<b>Bài 4</b>. PT : 6 4<i>x</i> 1 2 3 <i>x</i> 3<i>x</i>14 (1)
ĐK:
1
4 1 0 1
3
4
3 0 <sub>3</sub> 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> (*)</sub>
<b> </b> <sub>(4x + 1) – 2. 3.</sub> 4<i>x</i>1<sub> + 9 + (3 – x) – 2</sub> 3 <i>x</i> <sub> + 1 = 0 </sub>
<b> </b>
2 2
4<i>x</i> 1 3 3 <i>x</i> 1 0
<b> </b>
4 1 3 0
3 1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>