Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.31 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Hạt nhân Hêli gồm có 2 proton và 2 nơtron, proton có khối lượng m</b>p, nơtron có khối lượng mn, hạt nhân Hêli có khối lượng
mα. Khi đó ta có A. mp + mn > mα /2. <b>B. mp + mn > mα. C. 2(mp + mn) < mα . D. 2(mp + mn) = mα.</b>
<b>Câu 2:</b> Khi một sợi dây đàn ghi ta dao động thì tạo ra trên nó một sóng dừng. Mối quan hệ giữa chiều dài L của dây đàn với
bước sóng
L =
<b>Câu 3:</b> Giới hạng quang điện là
<b>Câu 4:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x = 2sin10t (s.cm). Nếu nó được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 (m/s2<sub>) thì trạng thái cân bằng lò xo giãn: </sub><sub>A. 10 (cm).</sub> <sub>B. 2(cm).</sub> <sub>C. 5(cm).</sub> <sub>D. 8(cm).</sub>
<b>Câu 5:</b> Ta có thể sắp xếp tia X, tia
A. X,
<b>Câu 6:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương, có phương trình x1= 4sinn(10
A. 251,2 (cm/s); B. 356,7(cm/s); C. 178,4 (cm/s); D. 125,6(cm/s);
<b>Câu 7:</b> Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có tần số: A. Lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím; B. Nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
<b>Câu 8:</b> Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 6(cm), dao động thẳng đứng cùng pha và tạo ra trên đoạn AB
hai sóng có bước sóng 0,4cm giao thoa với nhau. Số điểm có biên độ dao động cực đại được tạo ra trên đoạn AB là:
A. 14. B. 15. C. 29. D. 30.
<b>Câu 9:</b> Mạch LC dao động điều hòa, năng lượng tổng cộng đựơc chuyển từ điện năng trong tụ điện thành từ năng trong cuộn
cảm mất 1,5μs. Chu kỳ dao động của mạch là: A. 1,5μs. B. 3,0 μs. C. 0,75 μs. D. 6,0 μs.
<b>Câu 10:</b> Cho đoạn mạch : u =120
thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Tìm giá trị của cơng suất đó ?
A. 144W. B. 576W. C. 288W. D. 360W.
<b>Câu 11:</b> Mạch điện như hình.uAB = 141,4sin100t(V); cuộn dây có điện trở thuần R = 60
thế hai đầu mạch thì ZCV có giá trị:A. 60
<b>Câu 12: Khi e của nguyên tử Hiđrô chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo K thì các bức xạ do nó phát ra có bước sóng : A. </b>
ngắn hơn bước sóng ánh sáng đỏ B. thuộc vùng tử ngoại C. thuộc miền ánh sáng nhìn thấy D. thuộc dãy vạch quang phổ Pasen
<b>Câu 13: Khi ánh sáng truyền từ nước ra khơng khí thì: A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.</b>
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
<b>Câu 14: </b>Hạt nhân Na24 phân rã với chu kì bán rã T= 15giờ, tạo thành hạt nhân X. Ban đầu mẫu phóng xạ Na24 nguyên chất, sau
bao lâu tỉ số hạt X và hạt Na24 trong mẫu là 0,75. A. 24,2giờ B. 12,1giờ C. 8,6giờ D. 10,1giờ.
<b>Câu 15: </b>Mạch dao động LC, cuộn dây thuần cảm có L= 12,5μH. B/thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây uL= 10sin(2.106t) V.Tìm
điện tích cực đại: A. 12,5.10-6<sub> C</sub> <sub>B. 12,5.10</sub>6<sub> C</sub> <sub>C.2.10</sub>-7<sub>C</sub> <sub>D. 8.10</sub>-7<sub> C</sub>
<b>Câu 16: Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc λ1= 0,4μm thì khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 4 gần nhất là</b>
3mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2= 0,6μm thì vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm bao nhiêu?A. 7,2mm B. 6mmC. 5,5mmD.
4,4mm
<b>Câu 17: Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm, màn hứng vân</b>
giao thoa cách hai khe1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm là : A. 4. B. 1.C. 3 .D. 2.
<b>Câu 18: </b>Con lắc đơn có chiều dài ℓ, nếu cắt chiều dài con lắc bớt 0,7m thì chu kì của nó T1= 3s. Nếu cắt tiếp dây treo thêm đoạn
0,5m thì chu kì con lắc bây giờ là T2= 2s. Chiều dài ℓ= ? A. 1,2m B. 1,6m C. 2m D. 1m
<b>Câu 19: </b>Hạt nhân Hêli <sub>2</sub>4 He có năng lượng liên kết riêng là 7,105MeV/nuclon. Cho biết khối lượng mp= 1,0073u; mn= 1,0087u;
1u= 931,5MeV/c2<sub>; tìm khối lượng của hạt He? </sub><sub>A. 4,0015u</sub> <sub>B. 2,016u</sub> <sub>C. 0,0305u</sub> <sub>D. 4,026u</sub>
<b>Câu 20: </b>Cho phương trình biểu diễn phóng xạ 238<sub>92</sub> U
<b>Câu 21: </b>Cầu vồng là hiện tượng quang học trong tự nhiên được giải thích trên cơ sở của sự:
C. Có thể truyền trong chân khơng. B. Có thể truyền trong mơi trường vật chất. D. Có mang năng lượng.
<b>Câu 23: </b>Hai dđđh cùng phương cùng tần số, cùng biên độ a và có độ lệch pha ∆φ= 2π/3. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. 2a B. a D. 0 D. 1,5a
<b>Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hịa có dạng là : </b>
A. Đường thẳng. B. Đường Elip. C. Đường tròn. D. Đường Parabol.
<b>Câu 25:Chọn câu có nội dung sai: A. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.</b>
B. Thiết bị làm tán sắc ánh sáng trong máy quang phổ là ống chuẩn trực
C. Ánh sáng đơn sắc không bị phân tích khi qua máy quang phổ.
D. Máy quang phổ là thiết bị phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng đơn sắc khác nhau
<b>Câu 26:</b> Định nghĩa nào sau đây đúng về sóng cơ học: A. Những dao động điều hồ lan truyền trong khơng gian theo thời gian.
B. Những dao động trong môi trường rắn, lỏng tuần hoàn theo thời gian
C. Những dao động cơ điều hồ lan truyền trong mơi trường đàn hồi theo thời gian.
D. Những dao động cơ tuần hoàn lan truyền trong không gian
<b>Câu 27:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng đúng: </b>A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20KHz.
B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người khơng nghe thấy được D. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
<b>Câu 28:</b> Dịng điện chỉnh lưu nửa chu kì có đặc điểm A. Dịng điện xoay chiều khơng liên tục.
B. Dòng điện một chiều có cường độ khơng đổi. C. Dịng điện một chiều có cường độ thay đổi và nhấp nháy ( gián đoạn)
D. Dịng điện một chiều có cường độ thay đổi và liên tục.
<b>Câu 29:</b> Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, p/biểu nào sau đây đúng?
A. Hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn Hđt hiệu dụng trên bất kì phần tử
B. Hđt hiệu dụng giữa hai đầu đ/ mạch không thể nhỏ hơn Hđt hiệu dụng trên điện trở thuần R.
C. Hđt hiệu dụng giữa hai đầu đ/mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Cường độ dịng điện ln trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 30: Chọn câu có nội dung sai A. Quang phổ liên tục có dạng dải sáng màu biến đổi liên tục.</b>
B. Tất cả các quang phổ liên tục của các vật phát sáng đều bắt đầu từ vùng màu đỏ.
C. Nhiệt độ càng cao dải quang phổ liên tục càng mở về miền có bước sóng ngắn.
D. Nguồn phát quang phổ liên tục là chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ.
<b>Câu 31: </b>Khi con lắc lị xo dđđh thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian A. li độ, tần sốgóc, biên độ
B. vận tốc, gia tốc, cơ năng C.động năng, thế năng, lực. D. biên độ, tần số góc, cơ năng
<b>Câu 32: Năng lượng của 1 photon A. Giảm dần theo thời gian C. Giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ </b>
B.<b> Giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng D. Không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn </b>
<b>Câu 33: Từ trường do dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f qua 3 cuộn dây kim loại giống nhau đặt lệch 120</b>0<sub> trên giá đỡ trịn</sub>
tạo ra có tần số quay là f '. Ta có hệ thức đúng nào: A. f '<sub> < f.</sub> <sub>B. f ' = 3f.</sub> <sub> C. f ' = f. </sub> <sub>D. f ' = 1/3f.</sub>
<b>Câu 34:</b> Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB = sin100t
(V) và uBC = sin(100t - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC.
<b>A. </b>
u 2 sin 100 t V
3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><b><sub>C. </sub></b>uAC 2sin 100 t 3 V
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b>uAC 2sin 100 t 3 V
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 35:</b> Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là
64cm. Biên độ ủa vật là: <b>A. </b>3cm <b>B. </b>2cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>5cm
<b>Câu 36:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100cos100t (V) thì dịng điện qua mạch là i =
cos100t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là <b>A. </b>R = 50. <b>B. </b>R = 100.<b>C. </b>R = 20. <b>D. </b>R = 200.
<b>Câu 37:</b> Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch
lần lượt là: u = 100sin100t (V) và i = 100sin(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là:
<b>A. </b>2500W <b>B. </b>2,5W <b>C.</b>5000W D<b>. </b>50W
<b>Câu 38:</b> Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một
ngày đêm lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất tải điện là. A. 70 % B. 80 % C. 90 % D. 95 %
<b>Câu 39:</b>Một khung dây phẳng có diện tích S = 0,06 m2<sub>, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T.</sub>
Khung dây quay trên trục quay ( là trục đối xứng của khung) vng góc với các đường sức với vậnm tốc 120 vòng/phút. Biểu thức
suất điện động cảm ứng trong khung là A. e = 15sin4t V B. e = 15sint VC. e = 15
<b>Câu 40:</b>Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 12cos(50t- /2) (cm). Tính quãng đường vật đi được trong thời gian /12
<b>Câu 41:</b> Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rơto quay với tốc độ 900vịng/phút, máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực.
Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dịng điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện
<b>A. </b>600vòng/phút <b>B. </b>750vòng/phút <b>C. </b>1200vòng/phút <b>D. </b>300vòng/phút
<b>Câu 42: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?</b>
A. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện. B. MBT có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều. D. MBT có thể tăng hiệu điện thế.
<b>Câu 43: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là</b>
A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
B. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
C. Cơng nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
<b>Câu 44: </b>Chất điểm có khối lượng m1= 50 gam dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1=
sin(5πt + π/6)(cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao
động
x2= 5sin(πt – π/6)(cm). Tỷ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
<b>A. </b>0,5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1/5.
<b>Câu 45: </b>Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do
(riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung
thì tần số dao động điện từ lúc này
bằng
<b>A. </b>
. <b>B. </b>4f. <b>C. </b>2f. <b>D. </b>
.
<b>Câu 46: </b>Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U
2
<b>Câu 47: </b>Một máy hạ thế gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vịng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu
cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100
<b>A.</b> 500 V. <b>B. </b>10 V. <b>C. </b>50 V. <b>D. </b>20 V.
<b>Câu 48: </b>Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian
T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là<b>A. </b>A. <b>B. </b>3A/2. <b>C. </b>A
<b>Câu 49: </b>Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X cịn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời
điểm ban đầu bằng: <b>A. </b>3,2 g. <b>B. </b>2,5 g. <b>C. </b>4,5 g. <b>D. </b>1,5 g.
<b>Câu 50: </b>Trong quá trình phân rã hạt nhân
238
92
92