Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.42 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ</b>
<i><b>Đề thi gồm 04 trang</b></i>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>
<i><b>Câu 1: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe</b></i>2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung
dịch X chỉ gồm 2 muối. Cô cạn dung dịch X thu được 58,35g muối khan. Nồng độ phần trăm của CuCl2
trong dung dịch X là
<b>A</b>. 9,48%. <b>B</b>. 10,26%. <b>C</b>. 8,42% . <b>D</b>. 11,2%.
<i><b>Câu 2: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng 5,8g một oxit sắt nóng đỏ một thời gian thì thu </b></i>
được m gam chất rắn B. Cho B tác dụng hết với axit HNO3 loãng, dư thu được 18,15g một muối khan và
0,784lít khí NO ở đktc (<i>sản phẩm khử duy nhất</i>). Giá trị của m và công thức phân tử của oxit sắt đã cho là
<b>A</b>. 5,16g và Fe3O4. <b>B</b>. 5,6g và FeO <b>C</b>. 5,16g và FeO <b>D</b>. 5,6g và Fe3O4
<i><b>Câu 3: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là</b></i>
<b>A</b>. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng.
<b>B</b>. oxi hố etilen bằng O2 có xúc tác PbCl2 và CuCl2 (to<sub>C) .</sub>
<b>C</b>. cho axetilen hợp nước ở to<sub> = 80</sub>o<sub>C và xúc tác HgSO</sub>
4.
<b>D</b>. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH.
<i><b>Câu 4: Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau CH</b></i>3COOH, HCOOH, C2H5OH,
HOCH2CHO, CH2 = CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt từng chất trên là
<b>A</b>. phenolphtalein, AgNO3/NH3, dung dịch Br2. <b>B</b>. q tím, dung dịch Br2, AgNO3/NH3.
<b>C</b>. phenolphtalein, dung dịch Br2, Na. <b>D</b>. q tím, dung dịch Br2, Na.
<i><b>Câu 5: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hồn tồn m gam X thì </b></i>
thu được 11,424lít khí CO2 ở đktc và 9,09g H2O. Số mol của axit oleic trong m gam hỗn hợp X là
<b>A</b>. 0,01mol. <b>B</b>. 0,015mol. <b>C</b>. 0,02mol. <b>D</b>. 0,005mol.
<i><b>Câu 6: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 5a mol Br</b></i>2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu
được b mol H2O và Vlít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
<b>A</b>. V = 22,4(b + 7a). <b>B</b>. V = 22,4(4a - b). <b>C</b>. V = 22,4(b + 3a). <b>D</b>. V = 22,4.(b + 6a).
<i><b>Câu 7: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO</b></i>3 dư
sinh ra số mol CO2 bằng đúng số mol X đã phản ứng. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng của axit
<b>A</b>. no, đơn chức. <b>B</b>. khơng no, có 1 liên kết đơi C = C, hai chức.
<b>C</b>. no, hai chức. <b>D</b>. không no, có 1 liên kết đơi C = C, đơn chức.
<i><b>Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO</b></i>3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thốt ra Vlít khí
ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn được 5,1g muối khan. Giá trị của V là
<b>A</b>. 1,12lít <b>B</b>. 1,68lít <b>C</b>. 2,24lít <b>D</b>. 3,36lít
<i><b>Câu 9: Xà phịng hố 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy </b></i>
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A</b>. 3,28g. <b>B</b>. 8,56g. <b>C</b>. 10,4g. <b>D</b>. 8,2g.
<i><b>Câu 10: Đem nung Fe(NO</b></i>3)2 cho đến khối lượng không đổi, thì sau khi nhiệt phân, phần chất rắn cịn
lại sẽ tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với khối lượng so với khối lượng chất rắn trước khi nhiệt phân?
<b>A</b>. Tăng 11,11%. <b>B</b>. Giảm 55,56%. <b>C</b>. Giảm 60%. <b>D</b>. Giảm 11,11%.
<i><b>Câu 11: Cho 17,92lít (đktc) hỗn hợp X (</b>gồm H2 và 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng</i>) đi
qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy toàn bộ Y thu được 21,96g H2O và 16,128lít CO2 ở
đktc. Cơng thức phân tử của 2 olefin là
<i><b>Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 5,6lít hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp </b></i>
thu được 19,712lít khí CO2 (<i>các thể tích khí đo ở đktc</i>). Xà phịng hố cùng lượng este trên bằng dung
dịch NaOH thu được 17g một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của 2 este đó là
<b>A</b>. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 <b>B</b>. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
<b>C</b>. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 <b>D</b>. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5
<i><b>Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 11,2g kim loại Fe trong 300ml dung dịch HNO</b></i>3 2M, sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thấy có khí NO (<i>duy nhất</i>) thốt ra. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được chất
rắn khan có khối lượng là
<b>A</b>. 36,3g. <b>B</b>. 39,1g. <b>C</b>. 36g. <b>D</b>. 48,4g.
<i><b>Câu 14: </b></i><b> Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol Na và 0,2mol Ba vào 300 ml dung dịch FeCl2 1M, sau khi</b>
<b>các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là</b>
<b>A</b>. 22,5g. <b>B</b>. 14g. <b>C</b>. 16,8g. <b>D</b>. 21g.
<i><b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X được tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit khơng </b></i>
no (<i>có một liên kết đơi C = C</i>), đơn chức, mạch hở thu được 8,96lít khí CO2 ở đktc và 5,4g nước. Giá trị
của a là
<b>A</b>. 0,015mol. <b>B</b>. 0,1mol. <b>C</b>. 0,15mol. <b>D</b>. 0,2mol.
<i><b>Câu 16: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (</b>có một liên kết đơi C</i>
<i>= C trong phân tử</i>) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
<b>A</b>. m =
4V 7a
5 9 <b><sub>B</sub></b><sub>. m = </sub>
5V 7a
4 9 <b><sub>C</sub></b><sub>. m = </sub>
5V 9a
4 7 <b><sub>D</sub></b><sub>. m = </sub>
4V 9a
5 7
<i><b>Câu 17: Hãy cho biết dãy hóa chất nào trong các dãy cho dưới đây chứa tất cả các chất khi phản </b></i>
ứng với HNO3 đặc nóng đều có khí NO2 bay ra?
<b>A</b>. Fe3O4, S, As2S3, Cu. <b>B</b>. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS.
<b>C</b>. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI. <b>D</b>. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO.
<i><b>Câu 18: Nhận định nào sau đây </b><b>không</b></i> đúng về chất giặt rửa tổng hợp?
<b>A</b>. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “<i>đầu phân cực, đuôi không phân cực</i>”.
<b>B</b>. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+<sub> và Mg</sub>2+
<b>C</b>. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.
<b>D</b>. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi
sinh vật phân huỷ.
<i><b>Câu 19: </b></i>Cho 4,6g một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2g hỗn hợp X
gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
<b>A</b>. 21,6g. <b>B</b>. 10,8g. <b>C</b>. 43,2g. <b>D</b>. 16,2g.
<i><b>Câu 20: Cho 7,4g hỗn hợp Al, MgO vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho dung dịch </b></i>
KOH dư vào dung dịch A, rồi lọc kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được
2g chất rắn B. Khối lượng dung dịch HCl 10% đã dùng (<i>lấy dư 20%</i>) là:
<b>A</b>. 255,6g. <b>B</b>. 87,6g. <b>C</b>. 306,6g. <b>D</b>. 175g.
<i><b>Câu 21: Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, cần phải dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để điều </b></i>
chế được axit axetic?
<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 4.
<i><b>Câu 22: Đốt cháy hồn tồn 6,72lít hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon X và Y ở đktc (M</b></i>Y > MX), thu
được 11,2lít khí CO2 ở đktc và 10,8g H2O. Công thức phân tử của X là
<b>A</b>. C2H6. <b>B</b>. CH4. <b>C</b>. C2H4. <b>D</b>. C2H2.
<i><b>Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 10g một loại chất béo cần 1,2g NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem </b></i>
nấu với NaOH thì lượng xà phịng ngun chất có thể thu được là
<i><b>Câu 24: Một hợp chất A được tạo nên bởi cation M</b></i>2+<sub> và anion X</sub>
❑<i>−</i> . Tổng số hạt proton,
<b>A</b>. CaCl2. <b>B</b>. CaF2. <b>C</b>. MgCl2. <b>D</b>. MgBr2.
<i><b>Câu 25: Cho các chất: MgCO</b></i>3; CaSO4; KNO3; Mg(OH)2; Na2CO3; Fe(NO3)2; Ba(HCO3)2; KOH;
Cu(NO3)2; AgCl; NaHCO3; K2HPO4. Số lượng chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 6. <b>D</b>. 7.
<i><b>Câu 26: Chất X là một anđehit mạch hở chứa a nhóm chức anđehit và b liên kết C=C ở </b></i>
gốchidrocacbon. Công thức phân tử của chất X có dạng nào sau đây?
<b>A</b>. CnH2n-2a-2bOa. <b>B</b>. CnH2n-a-bOa. <b>C</b>. CnH2n+2-2a-2bOa. <b>D</b>. CnH2n+2-a-bOa.
<i><b>Câu 27: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)</b></i>2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu
được dung dịch muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
<b>A</b>. Mg. <b>B</b>. Zn. <b>C</b>. Fe. <b>D</b>. Cu.
<i><b>Câu 28: Dãy các chất nào dưới đây có thể dùng để phân biệt hai ancol đồng phân có cùng cơng </b></i>
thức phân tử C3H7OH?
<b>A</b>. CuO và dung dịch AgNO3/NH3. <b>B</b>. Na và H2SO4 đặc.
<b>C</b>. Na và dung dịch AgNO3/NH3. <b>D</b>. Na và CuO.
<i><b>Câu 29: Hợp chất thơm X có cơng thức phân tử C</b></i>8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có
khả năng tác dụng với NaOH và làm q tím chuyển thành màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 6.
<i><b>Câu 30: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1lít dung dịch NaOH 0,5M </b></i>
thu được 0,1mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 0,5lít dung dịch HCl 0,4M. Cơng thức
tổng qt của A là
<b>A</b>. RCOOR’. <b>B</b>. (RCOO)2R’. <b>C</b>. (RCOO)3R’. <b>D</b>. R(COOR’)3.
<i><b>Câu 31: Hỗn hợp A gồm CuSO</b></i>4; FeSO4; Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy
50g hỗn hợp A hòa tan vào nước, sau đó thêm dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngồi
khơng khí tới khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam
hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
<b>A</b>. 17g. <b>B</b>. 18g. <b>C</b>. 19g. <b>D</b>. 20g.
<i><b>Câu 32: Cho m gam hỗn hợp gồm CH</b></i>3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5 tác dụng vừa đủ với
0,4mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi vào dung dịch
AgNO3 dư thấy có 0,4mol Ag tạo thành. Giá trị của m là
<b>A</b>. 44,4g. <b>B</b>. 31,2g. <b>C</b>. 35,6g. <b>D</b>. 30,8g.
<i><b>Câu 33: Cho các hạt vi mô: O</b></i>2-<sub>, Al</sub>3+<sub>, Al, Na, Mg</sub>2+<sub>, Mg. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều bán </sub>
kính các hạt tăng dần?
<b>A</b>. Al3+<sub>< Mg</sub>2+<sub>< Al < Mg < Na < O</sub>2-<sub>.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. Al</sub>3+<sub>< Mg</sub>2+ <sub>< O</sub>2-<sub> < Al < Mg < Na.</sub>
<b>C</b>. O2-<sub> < Mg</sub>2+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Al < Mg < Na.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Na < Mg < Mg</sub>2+<sub>< Al</sub>3+<sub>< Al < O</sub>2-<sub>.</sub>
<i><b>Câu 34: Cho từ từ Vlít dung dịch Na</b></i>2CO3 1M vào V1lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24lít CO2 ở
đktc. Cho từ từ V1lít HCl 1M vào Vlít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Giá trị của V
và V1 lần lượt là
<b>A</b>. 0,15lít; 0,2lít. <b>B</b>. 0,2lít; 0,25lít. <b>C</b>. 0,25lít; 0,2lít. <b>D</b>. 0,2lít; 0,15lít.
<i><b>Câu 35: Khi cho 0,03mol CO</b></i>2 hoặc 0,09mol CO2 hấp thụ hết vào 120ml dung dịch Ba(OH)2 thì
lượng kết tủa thu được đều như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là
<b>A</b>. 1M. <b>B</b>. 1,5M. <b>C</b>. 0,5M. <b>D</b>. 2M.
<i><b>Câu 36: Cho 0,1mol P</b></i>2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH. Dung dịch thu được có các chất
<i><b>Câu 37: Hợp chất C</b></i>2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó lần lượt tác dụng với:
NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là
<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 6. <b>D</b>. 7.
<i><b>Câu 38: Hai chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C</b></i>2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại
Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hồ tan được CaCO3.
Cơng thức của X, Y lần lượt là
<b>A</b>. HCOOCH3, CH3COOH. <b>B</b>. HOCH2CHO, CH3COOH.
<b>C</b>. HCOOCH3, HOCH2CHO. <b>D</b>. CH3COOH, HOCH2CHO.
<i><b>Câu 39: Chỉ dùng dung dịch Na</b></i>2CO3 có thể phân biệt được các dung dịch trong dãy nào dưới đây?
<b>A</b>. CaCl2, Fe(NO3)2, MgSO4. <b>B</b>. Ca(NO3)2, MgCl2, AlCl3.
<b>C</b>. KNO3, MgCl2, BaCl2. <b>D</b>. NaCl, MgCl2, Fe(NO3)3.
<i><b>Câu 40: Cho 4,48 lít CO</b></i>2 ở đktc hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,75M và
KOH 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A</b>. 9,85g. <b>B</b>. 14,775g. <b>C</b>. 19,70g. <b>D</b>. 15,20g.
<i><b>Câu 41: Cho Fe</b></i>3O4 vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất
sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3, có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung
dịch X.
<b>A</b>. 5. <b>B</b>. 6. <b>C</b>. 7. <b>D</b>. 8.
<i><b>Câu 42: Cho m gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại </b></i>
gồm Mg và Zn (<i>dùng dư</i>) thấy khối lượng H2 bay ra là 0,005m gam. Nồng độ C% của dung dịch HCl là:
<b>A</b>. 20%. <b>B</b>. 19,73%. <b>C</b>. 18,25%. <b>D</b>. 1,973%.
<i><b>Câu 43: Ứng với cơng thức C</b></i>8H8O2 có tổng số đồng phân este khi xà phịng hố cho ra 2 muối là
<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 6.
<i><b>Câu 44: Dãy chất nào trong các dãy sau đây chứa tất cả các chất đều phản ứng được với axit </b></i>
axetic?
<b>A</b>. CaCO3, Mg, CO, NaOH <b>B</b>. NaOH, C2H5OH, KHCO3, Na
<b>C</b>. HCl, CaO, MgCO3, Na <b>D</b>. Cu, Zn(OH)2, Na2CO3
<i><b>Câu 45: Cho 8g Fe</b></i>xOy tác dụng với Vml dung dịch HCl 2M đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết.
Đun khan dung dịch sau phản ứng thu được 16,25g muối khan. Công thức của oxit sắt và giá trị của V là
<b>A</b>. FeO và 225ml. <b>B</b>. Fe3O4 và 187,5ml. <b>C</b>. Fe2O3 và 225ml. <b>D</b>. Fe2O3 và 187,5ml.
<i><b>Câu 46: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch </b></i>
AgNO3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có
trong hỗn hợp là
<b>A</b>. 65,22%. <b>B</b>. 32,60%. <b>C</b>. 26,40%. <b>D</b>. 21,74%.
<i><b>Câu 47: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken có tỷ khối so với H</b></i>2 là 11,25. Đốt cháy hồn
tồn 4,48lít khí X thì thu được 6,72lít khí CO2 (<i>các thể tích khí đo ở đktc</i>). Công thức phân tử của ankan
và anken lần lượt là
<b>A</b>. CH4 và C4H8. <b>B</b>. C2H6 và C2H4. <b>C</b>. CH4 và C3H6. <b>D</b>. CH4 và C2H4.
<i><b>Câu 48: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b></i>8H10O tác dụng được với
Na, nhưng không tác dụng với NaOH?
<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 6. <b>D</b>. 7.
<i><b>Câu 49: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Al,Cu trong dung dịch H</b></i>2SO4 đặc
nóng, dư ta thu được 10,08lít khí SO2 ở đktc, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65,3g. Giá trị của
m là
<b>A</b>. 25g. <b>B</b>. 18g. <b>C</b>. 22,1g. <b>D</b>. 16,4g.
<i><b>Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b></i>
<b>A. Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3. </b>
<b>B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO</b> ❑<sub>3</sub><i>−</i> ) và ion amoni (NH <sub>❑</sub>+¿
<b>C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. </b>