Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De luyen tap 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP 2</b>


<b>Câu 1: </b>Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phản ứng với CH3COOH


<b>A</b>. C6H5OH <b>B</b>. C6H5ONa <b>C</b>. C6H5NH2 <b>D</b>. C6H5CH2OH
<b>Câu 2</b>: Cho sơ đồ chuyển hóa sau A trùng hợp<sub> B </sub><sub>+ Cl</sub>


2 C6H6Cl6


A là chất nào trong số các chất cho dưới đây: <b>A</b>. CH2=CH2 <b>B</b>. CH2=CH-CH3 <b>C</b>. CH CH <b>D</b>. CH C-CH3
<b>Câu 3</b>: Trùng hợp 10 mol etilen ở điều kiện thích hợp với hiệu suất 100% thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)


<b>A</b>. 140g <b>B</b>. 280g <b>C</b>. 560g <b>D</b>. không xác định được


<b>Câu 4</b>: Đốt cháy hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24l CO2 (đktc) và 2,7 g H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy


(đktc) là: <b>A</b>. 5,6l <b>B</b>. 2,8l <b>C</b>. 4,48l <b>D</b>. 3,92l


<b>Câu 5</b>: Cho các kim loiaj Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện của kim
loại ( từ trái sang phải) là: <b>A</b>. Fe, Au, Al, Cu, Ag <b>B</b>. Fe, Al, Cu, Au, Ag <b>C</b>. Fe, Al, Cu, Ag, Au <b>D</b>. Al, Fe, Au, Cu, Ag


<b>Câu 6</b>: Trong các chất sau đây, chất nào không có tính chất lưỡng tính: <b>A</b>. Al(OH)3 <b>B</b>. Al2O3 <b>C</b>. Al2(SO4)3 <b>D</b>. NaHCO3
<b>Câu 7</b>: Nhúng bản kẽm và bản sắt vào cùng một dung dịch CuSO4. sau một thời gian, nhấc hai bản kim loại ra thì trong dung


dịch thu được nồng độ mol của ZnSO4 bằng 2,5 lần FeSO4. Mặt khác, khối lượng của dung dịch giảm 0,11g. Khối lượng Cu


bám lên mỗi kim loại là: <b>A</b>. 1,28 ; 3,2 <b>B</b>. 6,4 ; 1,6 <b>C</b>. 1,54 ; 2,6 <b>D</b>. 8,6 ; 2,4


<b>Câu 8</b>: Cho 100 ml dung dịch AlCl3 0,4M phản ứng với lượng dư dung dịch Na2CO3 thu được m gam kết tủa. m bằng:


<b>A</b>. 31,2 <b>B</b>. 9,36 <b>C</b>. 4,68 <b>D</b>. 3,12



<b>Câu 9</b>: Một loại cao su tổng hợp (cao su Buna ) có cấu tạo mạch như sau:
…-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-..Công thức chung của cao su này là:


<b>A. </b>(-CH2-CH2)n <b>B</b>. (-CH2-CH=CH2-)n <b>C</b>. (-CH2-CH=CH-CH2-)n <b>D. </b>(-CH2-CH=CH-CH2-CH2-)n
<b>Câu 10</b>: Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa, C2H5OH.


Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên


<b>A</b>. dd NaOH <b>B.</b> dd HCl <b>C</b>. khí CO2 <b>D</b>. dd BaCl2


<b>Câu 11</b>: Cho 15g hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ cới dung dịch HCl 1,2M thì thu được 18,504g muối.


Thể tích dung dịch HCl phải dùng là: <b>A</b>. 0,8l <b>B</b>. 0,08l <b>C</b>. 0,4l <b>D</b>. 0,04l


<b>Câu 12</b>: Đốt cháy hoàn toàn m g axit hữu cơ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình


tăng lên p g và có t g kết tủa. Hãy xác định công thức phân tử của axit biết rằng p=0,62t ; m + p = 0,92t


<b>A</b>.CH2O2 <b>B</b>. C4H6O3 <b>C</b>. C4H6O4 <b>D</b>. C2H4O2


<b>Câu 13</b>: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm dưới nước biển). Người ta đã
bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách:


<b>A</b>. cách li kim loại với môi trường <b>B</b>. dùng pp điện hóa <b>C</b>. dùng Zn là chất chống ăn mòn <b>D</b>. dùng Zn là kim loại không gỉ


<b>Câu 14</b>: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch


X có: <b>A</b>. pH>7 <b>B</b>. pH<7 <b>C</b>. pH=7 <b>D</b>. pH=14


<b>Câu 15</b>: Hỗn hợp X có MgO, CuO, Al2O3, Fe2O3 (số mol các chất trong X bằng nhau). Cho m g X nung nóng phản ứng với



lượng dư CO, sau phản ứng hoàn toàn thu được a g chất rắn. Tỉ lện m : a là: <b>A</b>. 1,201 <b>B</b>. 1,265 <b>C</b>. 1,415 <b>D</b>. 1,504


<b>Câu 16:</b> Trong 200 ml dung dịch C2H5COOH ở 20oC có 0,285 mol C2H5COOH và 0,015 mol C2H5COO-. Độ điện li của


C2H5COOH ở 20oC là: <b>A</b>. 5 % <b>B</b>. 5,26 % <b>C</b>. 5,52% <b>D</b>. 5,78%


<b>Câu 17</b>: Phát biểu nào sau đây đúng:


(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzene hút electron của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi
nhóm –C2H5 lại đẩy electron vào nhóm –OH


(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn
C2H5OH thì không


(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH


(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hóa đỏ


<b>A</b>. 1, 2 <b>B</b>. 2, 3 <b>C</b>. 1, 2, 3 <b>D</b>. 1, 2, 3, 4


<b>Câu 18</b>: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch nước Iốt lần lượt vòa miếng chuối còn xanh và miếng chuối chín là:


<b>A</b>. cả 2 cho màu xanh lam <b>C</b>. miếng chuối còn xanh cho màu xanh lam, miếng chín không như vậy


<b>B</b>. cả 2 không đổi màu <b>D</b>. miếng chuối chín cho màu xanh lam, miếng xanh không như vậy


<b>Đề câu 19-20</b>: Oxi hóa với xúc tác một hỗn hợp X gồm 2 rượu C2H6O và C4H10O ta thu được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. X/2


tác dụng với Na giải phóng 1,12l khí (đktc). Y/2 tác dụng với AgNO3 trong NH3 thu được m g Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn



Y/2 thì thu được 5,4 g H2O


<b>Câu 19</b>: Gía trị của m (g) là: <b>A</b>. 10,8 <b>B</b>. 5,4 <b>C</b>. 2,16 <b>D</b>. 21,6


<b>Câu 20</b>: Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp X là: <b>A</b>. 40; 60 <b>B</b>. 50; 50 <b>C</b>. 38,33 ; 61,67 <b>D</b>. 33,33 ; 66,67


<b>Câu 21</b>: Chọn dãy mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl:


<b>A</b>. CuS, CaCO3, Al2O3, Mg <b>B</b>. Fe, CuO, ZnS, C6H5ONa <b>C</b>. BaSO4, BaCO3, Al, Fe2O3 <b>D</b>. NaHCO3, KOH, Zn, SiO2
<b>Câu 22:</b> Cho các chất A (C4H10), B (C4H9Cl), C (C4H10O), D (C4H11N). Nguyên nhân gây ra sự tăng số lượng các đồng phân


từ A đến D là do


<b>A.</b> Hóa trị của các nguyên tố thế tăng làm tăng thứ tự liên kết trong phân tử <b>B</b>. Khối lượng phân tử khác nhau


<b>C</b>. Độ âm điện khác nhau của các nguyên tử <b>D</b>. Cacbon có thể tao nhiều kiển liên kết khác nhau


<b>Câu 23</b>: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau. 5,7 g hỗn hợp X tác dụng vừa hết 100 ml dung dịch
NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có 2 rượu bền, cùng số nguyên tử C trong phân tử. Lượng H2 đã phản ứng với Y nhỏ hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B</b>. C2H3COOC3H7, C2H5COOC3H5 <b>D</b>. C3H7COOC2H5, C2H5COOC2H5
<b>Đề câu 24-25</b>: Chia 2,29g hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dd HCl
giải phóng 1,456l H2 (đktc) và tạo ra m’ g hỗn hợp muối clorua. Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m g hỗn hợp 3 oxit
<b>Câu 24</b>: Khối lượng m g có giá trị: <b>A</b>. 4,42 <b>B</b>. 3,355 <b>C</b>. 2,21 <b>D</b>. Kết quả khác


<b>Câu 25</b>: Khối lượng (g) hỗn hợp oxit là: <b>A</b>. 2,185 <b>B</b>. 4,37 <b>C</b>. 6,45 <b>D</b>. 4,15


<b>Câu 26</b>: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C4H11N: <b>A</b>. 7 <b>B</b>. 8 <b>C</b>. 9 <b>D</b>. 10
<b>Câu 27</b>: Có nhận xét nào dưới đây là đúng: <b>A</b>. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol <b>C</b>. Phenol không có tính axit



<b>B</b>. Phenol có tính axit yếu hơn etanol <b>D</b>. Phenol có tính bazo yếu


<b>Câu 28</b>: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. Công


thức của X là: <b>A</b>. HCOOCH3 <b>B</b>. CH3COOCH3 <b>C</b>. HCOOC2H5 <b>D</b>. CH3COOC2H5


<b>Câu 29</b>: Để tráng một số gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 270g glucozo với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3


trong NH3. Khối lượng Ag sinh ra là bao nhiêu, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn


<b>A</b>. 81 g <b>B</b>. 162 g <b>C</b>. 324 g <b>D</b>. 648 g


<b>Câu 30</b>: Hỗn hợp A có C3H6, H2. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 9. Cho A qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí B, hiệu


suất phản ứng là 75%. Tỉ khối hơi của B so với H2 là: <b>A</b>. 10,00 <b>B</b>. 11,25 <b>C</b>. 12,00 <b>D</b>. 12,86


<b>Câu 31</b>: Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt


dung dịch chất nào sau đây <b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>Na2SO4 <b>C</b>. CuSO4 <b>D</b>. NaOH


<b>Câu 32</b>: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch KAlO2 là:


<b>A</b>. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết <b>B</b>. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần


<b>C</b>. Xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan <b>D.</b> Có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiên tượng


<b>Câu 33</b>: Hòa tan hoàn toàn a g hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24l khí H2ở đktc và dung dịch


B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOHdư, lọc lấy kết tủa, nugn trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 g



chất rắn. Gía trị của a là: <b>A</b>. 13,6g <b>B.</b> 17,6g <b>C</b>. 21,6g <b>D</b>. 29,6g


<b>Câu 34</b>: Nhiệt phân hoàn toàn m g hỗn hợp X gồmCaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 g chất rắn và 2,24l khí (đktc). Hàm


lượng % CaCO3 trong X là: <b>A</b>. 6,25 <b>B</b>. 8,62 <b>C</b>. 50,2 <b>D</b>. 62,5


<b>Câu 35</b>: Bình cầu A chứa đầy khí HCl, bình cầu B chứa đầy khí NH3 (2 bình ở đktc). VA:VB=3. Cho nước vào đầy mỗi bình


thì thấy khí chứa trong đó tan hết. Sau đó trộn dung dịch trong 2 bình đó với nhau. Nồng độ M của các chất trong dung dịch


sau khi trộn lẫn là: <b>A</b>. 0,022 ; 0,044 <b>B</b>. 0,011 ; 0,022 <b>C</b>. 0,11 ; 0,22 <b>D</b>. 0,22 ; 0,44


<b>Câu 36</b>: Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt hai khí C2H2 và HCHO


<b>A</b>. dd AgNO3/NH3 <b>B</b>. dd NaOH <b>C</b>. dd Br2 <b>D</b>. H2


<b>Câu 37</b>: Chất X có CTPT C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có CTPT C4H7O2Na. X là loại chất nào:


<b>A</b>. ancol <b>B</b>. axit <b>C</b>. este <b>D</b>. không xác định được


<b>Câu 38</b>: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietylen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng


dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m g, bình 2 thu được 100g kết tủa. Vậy m có giá trị là:


<b>A</b>. 9g <b>B</b>. 18g <b>C</b>. 36g <b>D</b>. 54g


<b>Câu 39</b>: Đun nóng m1 gam ancol no đơn chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối


hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạ 100%. Công thức phân tử của A là:



<b>A</b>. CH3OH <b>B</b>. C2H5OH <b>C</b>. C3H7OH <b>D</b>. C4H9OH
<b>Câu 40</b>: Đốt cháy m gam hỗn hợp CH4, C3H8, C4H6 được 0,7 mol CO2 và 0,8 mol H2O. m bằng:


<b>A</b>. 10 <b>B</b>. 9,2 <b>C</b>. 1 <b>D</b>. 0,92


<b>Câu 41</b>: Chỉ dùng một dung dịch nào dưới đây thì có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu HCl, NaOH, Na2CO3,


H2SO4 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn <b>A</b>. dd KOH <b>B</b>. dd AgNO3 <b>C</b>. dd BaCl2 <b>D</b>. dd phenolphthalein
<b>Câu 42</b>: Dung dịch NaF có giá trị: <b>A</b>. pH<7 <b>B</b>. pH=7 <b>C</b>. pH>7 <b>D</b>. pH≤7


<b>Câu 43</b>: Hấp thụ 1,568l CO2 vào 400g dung dịch NaOH 0,8% và làm khô được chất rắn P. Nung P ở nhiệt độ cao tới khối


lượng không đổi được chất rắn Q. Q là:


<b>A</b>. 4,24g Na2CO3 <b>B</b>. 5,88g NaHCO3, 0,4g NaOH <b>C</b>. 2,48 g Na2O <b>D</b>. 5,04g NaHCO3, 1,06g Na2CO3


<b>Câu 44</b>: Thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4. n H2O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử


H2O là: <b>A</b>. 9 <b>B</b>. 10 <b>C</b>. 11 <b>D</b>. 12


<b>Câu 45</b>: Hòa tan vào nước 7,14g hỗn hợp muối cacbonat và cacbonat axit của một kim loại M hóa trị 1. Sau đó cho thêm vào
dung dịch trên một lượng dư HCl thu được 0,672l khí ở đktc. M là: <b>A</b>. Li <b>B</b>. K <b>C</b>. Cs <b>D</b>. Ag


<b>Câu 46</b>: Có bao nhiêu đồng phân anken của C6H12 (tính cả đồng phân hình học) khi cho phản ứng với H2O chỉ thu được 1


ancol: <b>A</b>. 1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 4


<b>Câu 47</b>: Hỗn hợp X chứ 2 hidro cacbon A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MA > MB). Đốt cháy một lượng hỗn hợp X



thu được tủ lệ khối lượng CO2 với H2O là 2,2 : 1,5. % khối lượng của A trong X là:


<b>A</b>. 34,78 <b>B</b>. 50 <b>C</b>. 65,22 <b>D</b>. 66,67


<b>Câu 48</b>: X là 1 ankan có MX>20 đvc. Đốt cháy hoàn toàn 7,3g hỗn hợp M (X và C2H4) thu được 10,976l CO2 (đktc). % khối


lượng của X trong M là: <b>A</b>. 90,4 <b>B</b>. 88,2 <b>C</b>. 80,6 <b>D</b>. 78,4


<b>Câu 49</b>: Một loại nước có hào tan 0,04 mol Na+<sub>, 0,008 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,006 mol Ca</sub>2+<sub>, 0,03 mol HCO</sub>


3- và a mol Cl-. Gía trị của a


và tính cứng của nước:


<b>A</b>. 0,038, tính cứng tạm thời <b>B</b>. 0,038, tính cứng toàn phần <b>C</b>. 0,024, tính cứng vĩnh cửu <b>D</b>. 0,024, tính cứng toàn phần


<b>Câu 50</b>: Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 g dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết


tủa thu được cũng bằng lượng kết tủa khi lấy 148g dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. C bằng:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×