Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tuyen tap de thi hk 2 Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.26 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Ph</b><i><b>ần chung: (7 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>: Tính giới hạn của hàm số :
a)


3 2
3


2 4


lim


2 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 


 b) 1


2x 3
lim


1
<i>x</i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>




<i><b>Câu 2</b></i>: Tìm <i>a</i> để hàm số sau liên tục tại điểm <i>x</i> = 0.


( ) <sub>2</sub> 2a 0



1 0


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


 



 


  




<i><b>Câu 3</b></i>: Tính đạo hàm của các hàm số sau:


a) 2 5


(4x 2x)(3x 7x )


<i>y</i>   b) 2 3


(2 sin 2x)
<i>y</i> 


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC.


a) Chứng minh AC  SD.


b) Chứng minh MN  (SBD).


c) Cho AB = SA = <i>a</i>. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD).
<b>II. Phần riêng: </b><i>(3 điểm)</i>1) <i>Theo chương trình chuẩn</i>


<i><b>Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương tr</b></i>ình sau ln có nghiệm với mọi <i>m</i>:


3


( 1) ( 2) 2x 3 0
<i>m x</i> <i>x</i>   
<i><b>Câu 6a: (2,0 điểm) Cho</b></i> hàm số 4 2


3x 4


<i>y</i><i>x</i>   có đồ thị (C).


a) Giải phương trình: <i>y</i> 2.


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 0


2) <i>Theo chương trình nâng cao.</i>


<i><b>Câu 5b</b></i>: Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi <i>m</i>:


2 4


(<i>m</i> <i>m</i>1)<i>x</i> 2x 2 0


<i><b>Câu 6b: (2,0 điểm) Cho h</b></i>àm số 2


( ) ( 1)( 1)


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> có đồ thị (C).


a) Giải bất phương trình: <i>f</i> ( )<i>x</i> 0.


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) T</b></i>ìm các giới hạn sau:


a)


2
3
2


3x 2
lim


2x 4
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 



  b)



2


lim 2x 1


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>
<i><b>Câu 2</b></i>: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm <i>x</i>0 1:


<i><b> </b></i>


2


2x 3x 1


1
( ) 2x 2


2 1


<i>khi x</i>
<i>f x</i>


<i>khi x</i>


  






<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




<i><b>Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo h</b></i>àm của các hàm số sau:


a) 3


( 2)( 1)


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> b) 2


3sin .sin 3x


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho hình chóp S..ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy.


a) Chứng minh tam giác SBC vng.


b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC)  (SBH).
c) Cho AB = <i>a</i>, BC = 2<i>a</i>. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).


<b>II. Phần riêng: </b><i>(3 điểm)</i>
<i>1. Theo chương trình Chuẩn</i>


<i><b>Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương tr</b></i>ình sau ln có nghiệm với mọi <i>m</i>:



5 2 4


(9 5 ) <i>m x</i> (<i>m</i> 1)<i>x</i>  1 0
<i><b>Câu 6a: (2,0 điểm) Cho h</b></i>àm số 2 4


( ) 4x


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> có đồ thị (C).


a) Giải phương trình: <i>f</i> ( )<i>x</i> 0.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 3.


<i>2. Theo chương trình Nâng cao</i>


<i><b>Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số </b>a, b, c</i> thoả mãn hệ thức 2a3<i>b</i>6<i>c</i>0. Chứng minh rằng
phương trình 2


ax <i>b</i>x <i>c</i> 0có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
<i><b>Câu 6b: (2,0 điểm) Cho h</b></i>àm số 2 4


( ) 4x


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> có đồ thị (C).


a) Giải bất phương trình: <i>f</i> ( )<i>x</i> 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Phần chung</b>: <i>(7 điểm)</i>
<i><b>Câu 1</b></i>: Tìm các giới hạn sau:



a)


3
3


2 2 3


lim


1 4


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


 


 b) 1 2


3 2
lim


1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 




<i><b>Câu 2</b></i>: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:




2


3 2


2


( ) <sub>2</sub>


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>


  


 


<sub></sub> <sub></sub>



 <sub> </sub>




<i><b>Câu 3: Tính đạo h</b></i>àm của các hàm số sau:


a) <i>y</i>2 sin<i>x</i>cos<i>x</i>tan<i>x</i> b) <i>y</i>sin(3<i>x</i>1)


c)<i>y</i>cos(2<i>x</i>1) d) <i>y</i> 1 2 tan 4 <i>x</i>


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh <i>a,</i> 0
D 60


<i>BA</i>  , SA=SB=SD= <i>a.</i>


a) Chứng minh (SAC) vng góc với (ABCD).


b) Chứng minh tam giác SAC vng.


c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).


<b>II. Phần riêng: </b><i>(3 điểm)</i>1) <i>Theo chương trình chuẩn</i>
<i><b>Câu 5a</b></i>: Cho hàm số 3


( ) 2x 6x 1
<i>y</i> <i>f x</i>    (1)


a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm M(0; 1).



c) Chứng minh phương trình <i>f x</i>( )0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (–1; 1).


<i><b>Câu 6a: </b></i>Cho hàm số y 2x x 2 . Chứng minh rằng : y3.y” + 1 = 0.


<i>2) Theo chương trình Nâng cao </i>


<i><b>Câu 5b</b></i>: Cho ( ) sin 3 cos 3 sin cos 3


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


 . Giải phương trình <i>f x</i>'( )0.
<i><b>Câu 6b</b></i>: Cho hàm số 3


( ) 2 2 3


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 1</b></i>. Tìm các giới hạn sau:


1)


2


1 3
lim



2 7
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


  


 2)


3
2
0


1 1
lim


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 
 .


<i><b>Câu 2</b></i> . 1) Cho hàm số f(x) =



3
1


1


( ) <sub>1</sub>


2 1 1


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>khi x</i>
 





<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




định <i>m</i> để hàm số liên tục trên R..


2) Chứng minh rằng phương trình: 2 5



(1<i>m x</i>) 3<i>x</i> 1 0 ln có nghiệm với mọi <i>m</i>.


<i><b>Câu 3</b></i>. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số:


a)


2
2
2 2


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 b) <i>y</i> 1 2 tan <i>x</i>.


2) Cho hàm số 4 2
3


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):


a) Tại điểm M(1; 3).



b) Biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng d: <i>x</i>2<i>y</i> 3 0.


<i><b>Câu 4</b></i>. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đơi một vng góc và OA = OB = OC = <i>a</i>, I là


trung điểm BC.


1) Chứng minh rằng: (OAI)  (ABC), BC  (AOI).
2) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI).


4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB .
<b>II. Phần riêng: </b><i>(3 điểm)</i>1) <i>Theo chương trình chuẩn</i>
<i><b>Câu 5a</b></i>. Tính : lim 1 1 ... 1


1.3 2.4 <i>n n</i>( 2)


 


  


 




 


.


<i><b>Câu 6a</b></i>. Cho <i>y</i>sin 2<i>x</i>2 cos<i>x</i>. Giải phương trình /
<i>y</i> = 0 .



<i>2 . Theo chương tr<b>ình nâng cao . </b></i>


<i><b>Câu 5b. </b></i>Tìm số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng, biết: 1 5 3


1 6


10
17


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


   




 



<i><b>Câu 6b</b></i> . Cho f( x ) = <i>f x</i>( ) 64<sub>3</sub> 60 3<i>x</i> 16


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Ph</b><i><b>ần chung: (7 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i>. Tìm các giới hạn sau:


1) <sub>2</sub>


1



2 1
lim


12 11
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  2) 3


7 1


lim
3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






<i><b>Câu 2</b></i>. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:




2


5 6


3


( ) <sub>3</sub>


2 1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


  





<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>





<i><b>Câu 3</b></i>. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:


a) 2


1


<i>y</i><i>x x</i>  b) 3 <sub>2</sub>


(2 5)
<i>y</i>


<i>x</i>




2) Cho hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C):
a) Tại điểm có hồnh độ <i>x</i> = – 2.



b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2


2
<i>x</i>
<i>y</i>  .


<i><b>Câu 4</b></i>. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vng cạnh <i>a</i>,
SA  (ABCD), SA = <i>a</i> 2.


1) Chứng minh rằng: (SAC)  (SBD) .
2) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .


3) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) .


<i><b>II . Ph</b><b>ần</b><b> riêng: (3 điểm)</b>1 . Theo chương trình chuẩn</i>.


<i><b>Câu 5</b><b>a. Tính các giới hạn sau: </b></i>


1


4.3 7


lim


2.5 7


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>







<i><b>Câu 6a</b></i>. Cho 1 3 2


2 6 8


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Giải bất phương trình /
0
<i>y</i>  .


<i>2. Theo chương trình nâng cao. </i>


<i><b>Câu 5b</b></i>. Tìm số hạng đầu và cơng bội của một cấp số nhân, biết: <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


1 3 5


1 7


65
325


   





 




.


<i><b>Câu 6b</b></i>. Tính :


2
x


2


1 sin x
lim


x
2







 





 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) T</b></i>ìm các giới hạn sau:


a) <sub>2</sub>


3


3
lim


2x 15
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




  b) 1


3 2
lim


1
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


 

<i><b>Câu 2: (1,0 điểm) T</b></i>ìm <i>a</i> để hàm số sau liên tục tại <i>x</i> = –1:




2


2


1


( ) <sub>1</sub>


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>khi x</i>


  



 


<sub></sub> <sub></sub>


   




<i><b>Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo h</b></i>àm của các hàm số sau:


a) 2 2


( )(5 3x )


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  b) <i>y</i> sin<i>x</i>2<i>x</i>


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng <i>a</i> và SA  (ABCD).
a) Chứng minh BD  SC.


b) Chứng minh (SAB)  (SBC).
c) Cho SA = 6


3
<i>a</i>


. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).


<b>II. Phần riêng: </b><i>(3 điểm)</i>



<i>1. Theo chương trình Chuẩn</i>


<i><b>Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương tr</b></i>ình sau có nghiệm: 5 2


2x 1 0
<i>x</i> <i>x</i>   
<i><b>Câu 6a: (2,0 điểm) Cho h</b></i>àm số 3 2


2x 5x 7


<i>y</i>  <i>x</i>   có đồ thị (C).


a) Giải bất phương trình: 2<i>y</i>  6 0.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0  1.
<i>2. Theo chương trình Nâng cao</i>


<i><b>Câu 5b</b></i>: Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 4 2


4x 2x   <i>x</i> 3 0
<i><b>Câu 6b: (2,0 điểm) Cho h</b></i>àm số 3


4 3 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> có đồ thị (C).


a) Giải bất phương trình:<i>y</i> 9<i>x</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Phần chung</b>: <i>(7 điểm)</i>



<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) T</b></i>ìm các giới hạn sau:


a) <sub>2</sub>


3


3
lim


2 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







  b)


2


2


5 3
lim



2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



 

<i><b>Câu 2: (1,0 điểm) T</b></i>ìm <i>a</i> để hàm số sau liên tục tại <i>x</i> = 2:




2


7x 10


2


( ) <sub>2</sub>


4 2


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>khi x</i>



  





<sub></sub> <sub></sub>


  




.


<i><b>Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo h</b></i>àm của các hàm số sau:


a) 2 3


( 1)( 2)


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  b)


4
2
2


2 1


3
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  


  




 


<i><b>Câu 4: (3,0 điểm) Cho h</b></i>ình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C,


CA = <i>a</i>, CB = <i>b</i>, mặt bên AABB là hình vng. Từ C kẻ CH  AB, HK // AB (H 
AB, K  AA).


a) Chứng minh rằng: BC  CK, AB (CHK).
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AABB) và (CHK).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CHK).


<b>II. Phần riêng</b>: (3,0 điểm) <i>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:</i>
<i>1. Theo chương trình Chuẩn</i>


<i><b>Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: </b></i>


2
2


1 2 2 ... 2


lim


1 3 3 ... 3
<i>n</i>
<i>n</i>


   


    .
<i><b>Câu 6a: (2,0 điểm) </b></i>


a) Cho hàm số <i>y</i>sin(sin )<i>x</i> . Tính: <i>y</i>( )<i></i> .


b) Cho (C): 3 2


3x 2


<i>y</i><i>x</i>   . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của


(C) với trục hoành.


<i>2. Theo chương trình Nâng cao</i>


<i><b>Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu ba số </b>a, b, c</i> lập thành một cấp số cộng thì ba số <i>x, </i>
<i>y, z</i> cũng lập thành một cấp số cộng, với: 2


<i>x</i><i>a</i> <i>bc</i>, 2


<i>y</i><i>b</i> <i>ca</i>, 2
<i>z</i><i>c</i> <i>ab</i>.



<i><b>Câu 6b: (2,0 điểm)</b></i>


a) Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>.sin<i>x</i>. Chứng minh rằng: <i>xy</i>2(<i>y</i>sin )<i>x</i> <i>xy</i>0.


b) Cho (C): 3 2


3x 2


<i>y</i><i>x</i>   . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vng


góc với đường thẳng d:y = 1 1
3<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) T</b></i>ìm các giới hạn sau:


a) lim 3 4 1
2.4 2


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
   


 




 


b)

2




lim


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i>
<i><b>Câu 2: (1,0 điểm) Xét tí</b></i>nh liên tục của hàm số sau tại điểm <i>x</i> = 3:


2
3


3
9


( )


1


3
12


<i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>







 <sub></sub>



 


 <sub></sub>







<i><b>Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo h</b></i>àm của các hàm số sau:


a)


2


2 6 5


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 




 b)


sin cos
sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>







<i><b>Câu 4: (3,0 điểm) Cho h</b></i>ình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB = BC = <i>a</i>, AC = <i>a</i> 2.
a) Chứng minh rằng: BC  AB.


b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BCM)  (ACCA).
c) Tính khoảng cách giữa BB và AC.


<b>II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh ch</b><i><b>ỉ được chọn một trong hai phần sau:</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>



<i><b>Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn:</b></i> lim1 2 ...<sub>2</sub>
3


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  


 .


<i><b>Câu 6a: (2,0 điểm) </b></i>


a) Cho hàm số <i>y</i>2010.cos<i>x</i>2011.sin<i>x</i>. Chứng minh: <i>y</i> <i>y</i> 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  tại điểm M ( –1; –2).


<i>2. Theo chương trình Nâng cao</i>


<i><b>Câu 5b: (1,0 điểm) T</b></i>ìm <i>x</i> để ba số <i>a, b, c</i> lập thành một cấp số cộng, với: <i>a</i>10 3x ,


2
2x 3


<i>b</i>  , <i>c</i> 7 4x.


<i><b>Câu 6b: (2,0 điểm)</b></i>



a) Cho hàm số:
2


2 2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   . Chứng minh rằng: 2
2 .<i>y y</i> 1 <i>y</i> .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  , biết tiếp tuyến vng


góc với đường thẳng d: 1 2
9


<i>y</i>  <i>x</i> ..Hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Phần chung: </b><i><b>(7 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) T</b></i>ìm các giới hạn sau:


a)


3 2



1


2 3 1


lim


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


 b)


2


0


2 1 1


lim
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


.


<i><b>Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính li</b></i>ên tục của hàm số sau tại điểm <i>x</i>5:


5


5
( ) 2 1 3


3 5


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>








  


 <sub></sub>




.


<i><b>Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo h</b></i>àm của các hàm số sau:


a) <sub>2</sub>5 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  b)


2


( 1) 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<i><b>Câu 4: (3,0 điểm) Cho h</b></i>ình vng ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng <i>a,</i> nằm trong hai
mặt phẳng vng góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB.



a) Chứng minh tam giác SAD vuông.


b) Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của SD và BC.


c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID)  (SFC). Tính khoảng cách từ I đến


(SFC).


<b>II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh ch</b><i><b>ỉ được chọn một trong hai phần sau:</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i><b>Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn:</b></i> lim 1 1 ... 1
1.3 3.5 (2<i>n</i> 1)(2<i>n</i> 1)


 


  


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


.


<i><b>Câu 6a: (2,0 điểm) </b></i>


a) Cho hàm số 2


( ) cos 2



<i>f x</i>  <i>x</i>. Tính


2
<i>f</i>  <i></i> 


 .


b) Cho hàm số


2


2 3


2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có
hồnh độ <i>x</i>o = 3.


<i>2. Theo chương trình Nâng cao</i>


<i><b>Câu 5b: (1,0 điểm) </b></i>Tính :


2 2 2



1 1 1


lim 1 1 ... 1


2 3 <i>n</i>


     


  


     


     


.


<i><b>Câu 6b: (2,0 điểm)</b></i>


a) Cho hàm số 2
cos 2


<i>y</i> <i>x</i>. Tính giá trị của biểu thức: <i>A</i> <i>y</i>16<i>y</i>16<i>y</i>8.
b) Cho hàm số


2


2 3


2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) T</b></i>ìm các giới hạn sau:


a)


3
2
1
2


8x 1
lim


6x 5x 1
<i>x</i>




  b)


3
2


0


1 1
lim


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 

<i><b>Câu 2: (1,0 điểm) T</b></i>ìm <i>m</i> để hàm số sau liên tục tại điểm <i>x</i> = 1:




2


2


1


( ) <sub>1</sub>


1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>



<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>khi x</i>


  





<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>






<i><b>Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo h</b></i>àm của các hàm số sau:


a)


2
2
2 2


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 




 b) <i>y</i> 1 2 tan <i>x</i>.


<i><b>Câu 4: (3,0 điểm) Cho h</b></i>ình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên và cạnh đáy là <i>a</i>.
a) Chứng minh: SA)  SC.


b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Chứng minh: (SIJ)  (SBC).
c) Tính khoảng cách giữa AD và mặt phẳng (SBC).


<b>II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh ch</b><i><b>ỉ được chọn một trong hai phần sau:</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i><b>Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới </b></i>hạn: lim <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>2 ... <sub>2</sub> 1


1 1 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>




 


  



 


  


 .


<i><b>Câu 6a: (2,0 điểm) </b></i>


a) Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>5<i>x</i>32<i>x</i>3. Chứng minh rằng: <i>f</i> (1)<sub></sub> <i>f</i> ( 1)<sub></sub> <sub> </sub>6. (0)<i>f</i>
b) Cho hàm số 4 2


3


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung
độ bằng 3.


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i><b>Câu 5b: (1,0 điểm) T</b></i>ìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân, biết:


1 2 3


1 2 3


14


. . 64


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>



<i>u u u</i>


   







<i><b>Câu 6b: (2,0 điểm)</b></i>


a) Cho hàm số <i>f x</i>( )sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>. Tính


4
<i>f</i>  <sub></sub> <i></i> <sub></sub>


 .


b) Cho hàm số
2


2
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>I. PH</b><b>ẦN CHUNG: (7,0 điểm)</b></i>


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:</i>


<i>1. </i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


3


3 2


2 3 1


lim


2 1


 


 


<i>2. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
0


1 1


lim




 


<i>Câu II. (1,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: </i>
<i> </i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>khi x</i>


2


1


( ) <sub>1</sub>


1


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub>



 <sub></sub>




<i>Câu III. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:</i>


<i>1. y</i> <i>x</i>2.cos<i>x </i> <i>2. y</i>(<i>x</i>2) <i>x</i>21


<i>Câu IV. (3,0 điểm) </i>


<i>Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng (ABC) tại </i>


<i>B, ta lấy một</i>


<i>điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.</i>


<i>1. (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI  (MBC). </i>


<i>2. (1,0 điểm) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).</i>


<i>3. (1,0 điểm) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).</i>


<i><b>II. PH</b><b>ẦN </b><b>RIÊNG.</b><b> (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:</b></i>


<i> <b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i>Câu V.a. (1,0 điểm) </i>


<i>Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm:</i>5<i>x</i>53<i>x</i>44<i>x</i>3 5 0


<i>Câu VI.a. (2 điểm) Cho hàm số y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>33<i>x</i>29<i>x</i>5<i>. </i>


<i>1. Giải bất phương trình: y</i> 0<i>. </i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 1.</i>


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i>Câu V.b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 3 nghiệm:</i>


<i> </i> <i>x</i>319<i>x</i>30 0


<i>Câu VI.b: (2,0 điểm) Cho hàm số y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 5<i>. </i>
<i>1. Giải bất phương trình: y</i> 6<i>. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>I. PH</b><b>ẦN CHUNG. (7,0 điểm)</b></i>


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:</i>


<i>1. </i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2
2
1



4 3


lim


2 3 2




 


 


<i>2. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>


0


2 1 1


lim


3




 



<i>Câu II. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x</i><sub>0</sub>2<i>: </i>
<i> </i>


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>


1 2 3


2


( ) <sub>2</sub>


1 2


  


 <sub></sub>


  <sub></sub>


 <sub></sub>





<i>Câu III. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:</i>


<i>1. y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


2
2


2 2
1


 






<i>2. y</i> 1 2 tan <i>x</i>


<i>Câu IV. (3,0 điểm) </i>


<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SD=a 7 và </i>


<i>SA </i><i>(ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. </i>


1. Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vng.
2. Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).


<i>3. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (MND).</i>



<i><b>II. PH</b><b>ẦN RI</b><b>ÊNG. Thí sinh ch</b><b>ỉ được chọn một trong hai phần sau</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i>Câu V.a. (1,0 điểm) </i>


<i>Chứng minh rằng phương trình </i>(1<i>m x</i>2) 53<i>x</i> 1 0<i> ln có nghiệm với mọi m.</i>


<i>Câu VI.a. (2,0 điểm)</i>


<i>1. Cho hàm số y</i> <i>x</i>sin<i>x. Tính y</i>


2


<i></i>


 
  


 <i>. </i>


<i>2. Cho hàm số y</i> <i>x</i>4<i>x</i>23<i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm </i>
<i>có hồnh độ bằng 1.</i>


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i>Câu V.b (1,0 điểm) </i>


<i>Chứng minh rằng phương trình x</i>2cos<i>x x</i> sin<i>x</i> 1 0<i> có ít nhất một nghiệm thuộc </i>



<i>khoảng (0; ). </i>
<i>Câu VI.b. (2,0 điểm)</i>


<i>1. Cho hàm số y</i>sin4<i>x</i>cos4<i>x. Tính y</i>


2


<i></i>


 
  


 <i>. </i>


<i>2. Cho hàm số y</i> <i>x</i>4<i>x</i>23<i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>I. PH</b><b>ẦN CHUNG. (7,0 điểm)</b></i>


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:</i>


<i>1. </i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2
2



2 1


lim


3 2





 


<i>2. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>2


2


2 2
lim


4




 


<i>CâuII. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x</i><sub>0</sub> 1<i>: </i>


<i> </i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i>


<i>khi x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


1 1


( ) 1


1
² 3


  



 



 <sub></sub>




<i>Câu III.(1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:</i>


<i>1. y</i>sin(cos )<i>x</i> <i> </i> <i>2. y</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


2


2 3


2 1


 






<i>Câu IV. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a, tâm O. Cạnh </i>


<i>SA = a và SA</i><i>(ABCD). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên các cạnh </i>


<i>SB và SD. </i>


<i>1. Chứng minh BC </i><i> (SAB), CD </i><i> (SAD). </i>


<i>2. Chứng minh (AEF) </i><i> (SAC). </i>


<i>3. Tính tan  với  là góc giữa cạnh SC với (ABCD).</i>


<i><b>II. PH</b><b>ẦN RI</b><b>ÊNG. Thí sinh ch</b><b>ỉ chọn l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần.</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>



<i>Câu V.a. (1,0 điểm) </i>


<i>Chứng minh rằng phương trình x</i>53<i>x</i> 1 0<i> có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc (–1; 2). </i>
<i>Câu VI.a. (2,0 điểm)</i>


<i>1. Cho hàm số y</i>cos3<i>x. Tính y</i><i><sub>. </sub></i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm sốy</i> <i>x</i>
<i>x</i>


3 1


1





 <i>tại giao điểm của (C) </i>


<i>với trục ox. </i>


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i>Câu V.b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình x</i>34<i>x</i>2 2 0<i> có ít nhất hai nghiệm.</i>


<i>Câu VI.b. (2,0 điểm)</i>


<i>1. Cho hàm số y</i> 2<i>x x</i> 2 <i>. Chứng minh rằng:</i> <i>y y</i>3   1 0<i>. </i>
<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y</i> <i>x</i>



<i>x</i>


2 1


2





 <i> tại điểm có tung độ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>I. PH</b><b>ẦN CHUNG. (7,0 điểm)</b></i>


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:</i>


<i>1. </i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


3 2


3


2 4


lim


2 3


 





<i>2. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
1


2 3


lim
1









<i>Câu II. (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0:</i>


<i> </i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>khi x</i>


<i>x</i>2 <i>x</i> <i>khi x</i>


2 0



( )


1 0


  


 


  




<i>Câu III. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:</i>


<i>1. y</i>(4<i>x</i>22 )(3<i>x</i> <i>x</i>7<i>x</i>5) <i>2. y</i>(2 sin 2 ) 2 <i>x</i> 3


<i>Câu IV. (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của </i>


<i>SA và SC. </i>


<i>1. Chứng minh AC  SD. </i>
<i>2. Chứng minh MN  (SBD). </i>


<i>3. Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD). </i>


<i><b>II. PH</b><b>ẦN RI</b><b>ÊNG. H</b><b>ọc sinh chỉ được chọn l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần.</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i>Câu V.a. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:</i>



<i> </i> <i>m x</i>( 1) (3 <i>x</i>2) 2 <i>x</i> 3 0


<i>Câu VI.a. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i><i>x</i>43<i>x</i>24<i> có đồ thị (C).</i>


<i>1. Giải phương trình: </i> <i>y</i> 2<i>. </i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ x</i><sub>0</sub> 1<i>. </i>


<i><b>2</b><b>. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i>Câu V.b. Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:</i>


<i>m</i>2 <i>m</i> <i>x</i>4 <i>x</i>


(  1) 2  2 0


<i>Câu VI.b. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i> <i>f x</i>( ) ( <i>x</i>21)(<i>x</i>1)<i> có đồ thị (C).</i>


<i>1. Giải bất phương trình: </i> <i>f x</i>( ) 0<sub></sub> <i><sub>. </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đề số 15</b>
<i><b>I. PH</b><b>ẦN CHUNG. (7,0 điểm)</b></i>


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:</i>


<i>1. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>2 <i>x</i>


3


3
lim


2 15






 


<i>2. </i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
1


3 2
lim


1




 




<i>Câu II. (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1: </i>
<i> </i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>khi x</i>


2 <sub>2</sub>


1


( ) <sub>1</sub>


1 1


 <sub> </sub>


 <sub> </sub>


  <sub></sub>


  





<i>Câu III. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:</i>


<i>1. y</i>(<i>x</i>2<i>x</i>)(5 3 <i>x</i>2)<i> </i> <i>2. y</i> sin<i>x</i>2<i>x</i>


<i>Câu IV. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a và SA </i>


<i>(ABCD). </i>


<i>1. Chứng minh BD  SC. </i>
<i>2. Chứng minh (SAB)  (SBC). </i>


<i>3. Cho SA = a 6</i>


3 <i>. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).</i>


<i><b>II. PH</b><b>ẦN RI</b><b>ÊNG. H</b><b>ọc sinh chỉ được chọn l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần.</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i>Câu V.a. (1,0 điểm) </i>


<i>Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm:</i> <i>x</i>5<i>x</i>22<i>x</i> 1 0
<i>Câu VI.a. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i> 2<i>x</i>3<i>x</i>25<i>x</i>7<i> có đồ thị (C).</i>


<i>1. Giải bất phương trình: </i>2<i>y</i>  6 0<i>. </i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ x</i><sub>0</sub>  1<i>. </i>


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>



<i>Câu V.b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:</i>


<i> </i> 4<i>x</i>42<i>x</i>2  <i>x</i> 3 0


<i>Câu VI.b. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i><i>x x</i>2( 1)<i> có đồ thị (C).</i>


<i>1. Giải bất phương trình: </i> <i>y</i> 0<i>. </i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>I. PH</b><b>ẦN CHUNG. (7,0 điểm)</b></i>


<i>Câu I. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:</i>


<i>1. </i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2
3
2


3 2


lim


2 4





 


 


<i>2. </i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2


lim 2 1





  


<i>Câu II. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x</i><sub>0</sub>1<i>: </i>
<i> </i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>
2



2 3 1


1


( ) <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 1


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub>


 <sub></sub>




<i>Câu III. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:</i>


<i>1. y</i>(<i>x</i>32)(<i>x</i>1) <i>2. y</i>3sin2<i>x</i>.sin 3<i>x</i>


<i>Câu IV. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc </i>


<i>với đáy.</i>


<i>1. Chứng minh tam giác SBC vuông.</i>


<i>2. Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC)  (SBH). </i>



<i>3. Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).</i>


<i><b>II. PH</b><b>ẦN RI</b><b>ÊNG. H</b><b>ọc sinh chỉ được chọn l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần.</b></i>
<i><b>1. Theo chương tr</b><b>ình Chu</b><b>ẩn</b></i>


<i>Câu V.a. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:</i>


<i> </i> (9 5 ) <i>m x</i>5(<i>m</i>21)<i>x</i>4 1 0


<i>Câu VI.a. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i> <i>f x</i>( ) 4 <i>x</i>2<i>x</i>4<i> có đồ thị (C).</i>


<i>1. Giải phương trình: </i> <i>f x</i>( ) 0<sub></sub> <i><sub>. </sub></i>


<i>2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng 1.</i>


<i><b>2. Theo chương tr</b><b>ình Nâng cao </b></i>


<i>Câu V.b. (1,0 điểm) </i>


<i>Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức </i>2<i>a</i>3<i>b</i>6<i>c</i>0<i>. Chứng minh rằng phương trình </i>


<i>ax</i>2<i>bx c</i> 0<i> có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1): </i>
<i>Câu VI.b. (2,0 điểm) Cho hàm số y</i> <i>f x</i>( ) 4 <i>x</i>2<i>x</i>4<i> có đồ thị (C).</i>


<i>1. Giải bất phương trình: </i> <i>f x</i>( ) 0<sub></sub> <i><sub>. </sub></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×