Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.61 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2010</i>
<i><b>Tit 2:Tp c: </b></i>
<i><b>I. Mơc Tiªu: - Đọc đúng các từ khó: vương quốc, nghĩ, giường bệnh, cửa sổ.</b></i>
- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Nhấn giọng ở những từ ngữ
thể hiện sự bất lực của các vị quan, sự buồn bực của nhà vua.
- TCTV : Hiểu các từ ngữ: vời, cô chủ nhỏ.
- Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng, rất ngộ nghĩnh, rất
khác với người lớn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy – học .Tranh minh hoạ bài tập- Bảng phụ ghi sẵn đoạn cần luyện đọc.</b></i>
<i><b>III. Hoạt động dạy – học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: HS đọc truyện Trong</b></i>
<i>quán ăn “Ba cá bống”. </i>
+ Gọi 1 HS nêu đại ý.
<i><b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài. </b></i>
<i><b>* H</b><b>Đ</b><b>1:10’ Luyện đọc </b></i>
Gọi 1 HS đọc toàn bài.
HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài.
GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS.
kết hợp giải nghĩa một số từ khó
GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.
-HS đọc theo nhóm bàn
* GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.
<b> H</b><i><b>Đ</b><b>2: 9’ Tìm hiểu bài. </b></i>
+ Gọi HS đọc đoạn 1.
H: Đoạn 1 ý nói gì?
H: Đoạn 2 ý nói gì?
H: Đoạn 3 ý nói gì?
H: Câu chuyện cho em hiểu điều gì?
<i><b>H</b><b>Đ</b><b>3: 11’ Đọc diễn cảm. </b></i>
+ GV gọi 3 HS đọc phân vai( người dẫn
chuyện, chú hề, công chúa).
+ GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
+ Yêu cầu 1 HS đọc, nhận xét, tìm cách đọc
hay.+ Tổ chức thi đọc phân vai.
+ Nhận xét và tuyên dương.
3 HS đọc bài
+ HS quan sát và lắng nghe.
+ tiếp …bằng vàng rồi
+ còn laïi.
+ HS đọc nối tiếp
-HS quan sát tranh và trả ời câu hỏi.
HS thi đọc+ Lớp theo dõi, lắng nghe..
* ý 1: Cơng chúa muốn có mặt trăng, triều
đình khơng biết làm cách nào tìm được mặt
trăng cho cơng chúa.
* ý 2: Mặt trăng của nàng công chúa
* ý 3: Chú hề đã mang đến cho công chúa
<i>nhỏ một mặt trăng như cô mong muốn.</i>
<b>Ý nghĩa </b><i>Câu chuyện cho em hiểu rằng suy</i>
<i>nghĩ của trẻ em rất khác suy nghĩ của</i>
<i>người lớn.</i>
+ 3 HS đọc phân vai, lớp theo dõi, tìm cách
đọc hay.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: 1’</b></i>
<b> + GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học</b>
bài. chn bÞ bµi sau
HS trả lời và thực hiện yêu cầu của GV.
Tiết 3: Toán:
+ Giúp HS rèn kĩ năng: Thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số.
+ Giải bài tốn có lời văn. + Nghiêm túc tự giác học bài và làm bài .
<i><b>II. Hoạt động dạy – học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cuõ </b></i>
+ GV gọi 2 HS lên bảng, thực hiện một
phép tính chia. 1 HS giải bài tốn giải.
+ Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>* H</b><b>Đ</b><b> 1: Hướng dẫn HS luyện tập.</b></i>
Baøi 1: H: Bài tập yêu cầu gì?
+ GV u cầu HS tự đặt tính và tính.
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
<i><b>Bài 3: </b></i>
+ GV gọi HS đọc đề bài.
+ u cầu 2 HS kh¸ tìm hiểu bài tốn và
nêu cách giải.
+ Yêu cầu 1HS yếu lên bảng laứm baứi.
Chaỏm moọt soỏ baứi
Nhaọn xeựt
2hs thực hiện yêu cầu của GV, lớp theo dõi
và nhận xét.
+ HS lắng nghe.
+ Đặt tính rồi tính.
+ 3 Hs trung b×nh lên bảng thực hiện, lớp làm
vào vở.
a/ 54322 346 25275 108 86679 214
346 157 216 234 856 405
1972 0367 1079
1730 324 1070
02422 0435 9d
0 3d
Tóm tắt:
Diện tích: 7140 m2
Chiều dài: 105 m
Chiều rộng: …m?
Chu vi : …m?
+ 1HS đọc
<i>Bài giải</i>
a/ Chiều rộng của sân vận động là:
7140 : 105 = 68 (m)
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>
<b> BTVN:1b ,2 trang 89</b>
+ GV nhận xét tiết học.
+ Hướng dẫn HS làm bài luyện thêm.
Đáp Số: 68 m; 346 m
+ HS lắng nghe và ghi bài về nhà.
Tieát 4: Khoa học: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
I. Mục <i><b>tiêu:</b></i> + Giúp HS củng cố kiến thức: - “Tháp dinh dưỡng cân đối”- Tính chất của
nước.- Tính chất, các thành phần của khơng khí.- Vịng tuần hồn của nước trong thiên
nhiên.
- Vai trị của nước và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
- HS ln có ý thức bảo vệ mơi trường nước, khơng khí và vận động mọi người cùng thực
<i>II. Đồ dùng dạy – học - Tranh ảnh minh hoạ các nội dung ôn tập.</i>
<i>III. Hoạt động dạy – học</i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
. Khơng khí gồm những thành phần nào?
+ Nhận xét và ghi điểm cho từng HS.
2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.
H<i><b>Đ</b><b>1: 7’ Ôn tập về phần vật chất</b></i>
- GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập.
- GV thu một số bài chấm rồi nhận xét.
H<i><b> </b><b>Đ</b><b> 2 : 12’.Vai trị của nước, khơng khí trong </b></i>
đời sống sinh hoạt.
- GV tổ chức cho HS hoạt đợng nhóm. u
cầu các nhóm trình bày theo từng chủ đề:
+ Vai trị của nước.
+ Vai trò cuả không khí.
+ Xen kẽ nước vào khơng khí.
- u cầu các nhóm trình bày, nhóm khác có
thể đặt câu hỏi cho nhóm vừa trình bày để
hiểu hơn về ý tưởng, nội dung của nhóm bạn.
<i><b>H</b></i>
<i><b> </b><b>Đ</b><b> 3</b><b> : 12’Cuộc thi tuyên truyền viên xuất </b></i>
sắc
- GV u cầu HS vẽ tranh theo 2 đề tài:
* Bảo vệ môi trường nước
* Bảo vệ mơi trường khơng khí.
+ Gọi 3 HS lên bảng trả lời
- HS lắng nghe và nhắc lại.
-HS làm bài trên phiếu cá nhân.
- Các nhóm hoạt động, thảo luận theo
hướng dẫn của GV.
- Lần lượt các nhóm trình bày.
- GV tổ chức cho HS vẽ.
- Gọi HS lên trình bày sản phẩm và thuyeát
minh.
* GV nhận xét, chọn những tác phẩm đẹp,
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn tập kiến thức đã học để
tiết sau kiểm tra.
đề tài mà GV gợi ý.
- HS thực hiện vẽ, sau đó trình bày sản
phẩm và thuyết minh.
- HS laéng nghe.
- HS nhớ và thực hiện.
<i><b> Thø ba ngày 15 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i>Tieỏt 1:Chớnh taỷ: </i>
<b>I. Mục </b><i><b>tiêu:</b></i> - Nghe viết chính xác , đẹp đoạn văn : mùa đông trên rẻo cao.
<b>-</b> Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n hoặc ât/âc
<b>-</b> Nghiêm túc tự giác viết bài .
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi nội dung bài tập 3</b></i>
III.Các hoạt động dạy và học:
<i> Hoạt động dạy</i> <i><b> Hoạt động học</b></i>
<b>2- Bài cũ :4’ - Kiểm tra việc chuẩn bị ở nhà</b>
<b> H</b><i><b>Đ</b><b>1:17’ Hướng dẫn viết chính tả. </b></i>
a.Tìm hiểu nội dung đoạn viết
-GV đọc mẫu lần 1
H:Những dấu hiệu nào cho biết mùa đông
về với rẻo cao?
b. Hướng dẫn viết từ khó:
-Yêu cầu HS tìm từ khó dễ lẫn khi viết
chính tả và luyện viết
-GV cho HS phân tích kết hợp giải nghĩa
một số từ
c. Nghe, viết chính tả:
-GV đọc lại đoạn viết
-Hướng dẫn HS cách viết và trình bày
-GV đọc lại đoạn viết
-GV chấm một số bài-Nêu nhận xét
<b> H</b><i><b>Đ</b><b>2: 12’ Luyện taäp</b></i>
<b>Bài 2: -Gọi 1 HS lên bảng làm bài </b>
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
-GV sửa bài theo đáp án:
a. Thứ tự điền:loại, lễ, nổi,
-HS chú ý lắng nghe
Một HS đọc
...mây theo các sườn núi trườn xuống, mưa
bụi, hoa cải nở vàng trên sườn đồi, nước
suối cạn dần, những chiếc lá vàng cuối
cùng đã lìa cành.
1 HS lên bảng viết dưới lớp viết vở nháp
-HS nêu các từ khó :rẻo cao, sườn núi, trườn
xuống, chít bạc, quanh co, nhẵn nhụi, sạch
sẽ, khua lao xao, ..
-HS viết bài
-HS kiểm tra lại bài viết .
-HS tổng kết lỗi và báo lỗi
<b>Bài 3: - -Tổ chức cho HS thi làm bài</b>
-GV sửa bài theo đáp án:
giấc mộng, làm người, xuất hiện, nửa mặt,
lấc láo, cất tiếng, lên tiếng, nhấc chàng,
đất, lảo đảo, thật dài, nắm tay
-GV tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>3.Củng cố-Dặn dò: 2’ </b></i>
-GV nhận xét tiết học
-Chuẩn bị: “Thi học kì”
-HS làm bài
-HS sửa bài vào vở (nếu có sai)
1 HS đọc bài và nêu yêu cầu bài
-GV chia lớp thành hai nhóm yêu cầu lần
lượt lên bảng dùng bút gạch chân vào từ
đúng(mỗi HS chỉ được chọn 1 từ)
Laéng nghe
<i>Tiết 2: TOÁN </i>
+ Thực hiện các phép tính nhân và chia , tìm thừa số chưa biết ,tìm số bị chia ,số chia
chưa biết ;giải tốn có lời văn .
+ Đọc biểu đồ và tính tốn số liệu trên biểu đồ.
+ Giáo dục HS tính cẩn thận ,tính tốn chính xác , trình bày sạch đẹp .
<i>II/ Đồ dùng dạy –học : + Bảng phụ kẻ sẵn biểu đồ trang 91 </i>
+ Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1 .
<i><b> III/ Các hoạt động dạy –học :</b></i>
<i><b> Hoạt động dạy </b></i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1 Bài cũ : </i>
- Goïi 3 em lên bảng làm bài tập .
+ Đặt tính rồi tính :
109408 : 526 ; 810866 : 238
+ Tìm x : 195906 : x = 634
2 / Bài mới : GV giới thiệu bài
<b> H</b><i><b>Đ</b><b> 1 : </b></i>
- Củng cố về phép nhân, chia ,tìm thừa
số ,số bị chia , số chia chưa biết .
<b>Bài 1 : GV treo bảng phụ – gọi 1 HS lên</b>
làm ; lớp làm vào vở
GV chữa bài
3 em lên bảng làm
1 HS đọc đề , 1 HS thực hiện ở bảng , lớp
làm vào vở .
Thừa số 27 23 134 134
Thừa số 23 27 152 152
Tích 621 621 20368 20368
HS đọc đề
Số bị chia 66178 66178 16250
<b>16250</b>
Soá chia 203 <b>203 125</b>
125
Nhận xét và sửa bài
<b>Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài – Tìm hiểu</b>
bài – 1 HS tóm tắt – giải
gọi 3 HS lên lµm bài
Chấm bài và nhận xét
GV chữa bài tập
<b>( Sửa bài </b>
3.Củng cố –dặn dò : GV nhận xét tiết học
.Về nhà làm bài tập luyện thêm ở nhà .
1HS đọc và nêu yêu cu ca bi
Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là
a/5500 4500 = 1000 (cuốn )
Tuần 2 bán ít hơn tuần 3 là
b/ 6250 - 5750 =500 (cuốn )
Trungbìnhmỗituầnbán c/
(5500+4500+5750+6250):4= 5500(cuốn )
<i>Tit 3:luyn từ và câu : </i>
Tìm được bộ phận chủ ngữ ,vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
Sử dụng linh hoạt ,sáng tạo câu kể Ai làm gì ?,từ đó biết vận dụng vào bài viết và giao
tiếp
<i>II-Đồ dùng dạy học : + Bảng phụ ghi sẵn phần nhận xét bài tập 1 + Phiếu học tập .</i>
<i>III-Các hoạt động dạy- học :</i>
<i><b> Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>
<i><b>1 Bài cũ - H: Thế nào là câu kể ?</b></i>
<i><b>2 –Bài mới : GV giới thiệu bài </b></i>
<b> H</b><i><b>Đ</b><b> 1 : 14’ Tìm hiểu bài . </b></i>
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1,2 .
GV cùng HS phân tích làm mẫu câu 2 :
Trong câu : Người lớn đánh trâu ra cày .;từ
chỉ người hoặc vật hoạt động là: người lớn .
Yêu cầu HS phân tích tiếp những câu cịn
lại theo nhóm .
3HS lên trả lời
Lớp nhận xét bổ sung .
HS đọc ví dụ .Đây là kiểu câu kể .
2 HS đọc bài 1,2 .
HS phân tích
Các nhóm làm việc -2 nhóm làm vào giấy
lớn và dán lên bảng
Từ chỉ hoạt động là : đánh trâu ra cày
<i><b>Bài tập 3 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.GV và HS cùng làm mẫu ví dụ câu 2:Người lờn đánh</b></i>
trâu ra cày . Câu hỏi cho từ chỉ hoạt động :Người lớn làm gì?Câu hỏi cho từ chỉ ngưịi : Ai
đánh trâu ra cày ? GV nh ận xét chốt ý đúng
GV chốt ý : Tất cả các câu trên thuộc kiểu
câu kể Ai làm gì ? Câu kể Ai làm gì ?
thường có 2 bộ phận .Bộ phận trả lời cho
câu hỏi Ai ( Cái gì ,con gì ) .Gọi là chủ
ngữ .Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ?
gọi là vị ngữ .
H: Vậy qua bài học ta cần ghi nhớ điều gì
<i><b>H</b><b>Đ</b><b>2: 16’ Luyện tập </b></i>
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài: Tìm các
câu kể mẫu Ai làm gì ?có trong đoạn văn .
u cầu học sinh tự làm bài .
GV nhận xét – chữa bài .
Bài 2: Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi
câu vừa tìm được ở bài 1.
Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài :
Yêu cầu HS đọc đoạn văn và nêu các câu
kể AI làm gì ?GV nhận xét sửa bài
3- Củng cố –dặn dò :
GV nhận xét tiết học
HS nêu ghi nhớ
Có 3 câu kể :
+ Cha tơi làm cho …. để quét nhà ,quét sân .
+ Mẹ đựng …. gác bếp để gieo cấy mùa sau .
+Chị tơi đan nón …..cọ và làn cọ xuất khẩu .
HS thảo luận nhóm .
2 nhóm lên trình bày kết quả thảo luận .
Lớp nhận xét ,bổ sung .
1 HS đọc đề
HS làm việc cá nhân – đọc kết quả làm việc .
Lớp nhận xét sữa chữa .
HS laéng nghe và ghi nhận
<i>Tiết 4:LỊCH SỬ : ÔN TẬP H<b>O</b><b>C KI I </b></i>
A/ Mục tiêu :
Hệ thống hố củng cố các kiến thức về môn lịch sử mà các em đã được học kể từ đầu năm
học * HS biết nội dung từ bài 7 đến bài 14 trình bày bốn giai đoạn :buổi đầu độc lập,nước
Đại Việt thời Lý, nước đại Việt thời Trần và nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê .
-Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt các sự kiện đó
bằng ngơn ngữ của mình .
<i><b>II.Đồ dùng dạy học :-Băng thời gian trong SGK phóng to</b></i>
-Một số tranh ảnh lấy từ bài 7 đến 17.
<i><b>III.Hoạt động trên lớp :</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Bài cũ :</b></i>
-Việc qn dân nhà Trần ba lần rút khỏi
Thăng Long là đúng hay sai ? Vì sao ?
-Theo em vì sao nhân dân ta đạt được thắng
lợi vẻ vang này ?
-GV nhận xét ghi điểm .
<i><b>2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: </b></i>
HĐ 1: 14’ .Phát triển bài :
*Hoạt động nhóm :
-GV treo băng thời gian lên bảng và phát
PHT cho HS .
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét ,bổ sung.
-HS lắng nhe.
-Tổ chức cho các em lên bảng ghi nội dung
hoặc các nhóm báo cáo kết quả sau khi thảo
luận.
-GV nhận xét ,kết luận .
H<i><b>Đ</b><b>2: 15’ *Hoạt động cả lớp : </b></i>
-Chia lớp làm 2 dãy :
+Dãy A nội dung “Kể về sự kiện lịch sử”.
+Dãy B nội dung “Kể về nhân vật lịch sử”.
-GV cho 2 dãy thảo luận với nhau .
-Cho HS đại diện 2 dãy lên báo cáo kết
quả làm việc của nhóm trước cả lớp .
-GV nhận xét, kết luận .
<i><b>3.Củng cố Dặn dò : -GV cho HS chơi một</b></i>
số trò chơi .
-Về nhà xem lại bài .
-Chuẩn bị bài tiết sau . -Nhận xét tiết học .
từng giai đoạn tương ứng với thời gian .
-HS các nhóm thảo luận và đại diện các
nhóm lên diền kết quả .
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
-HS thảo luận.
-Đại diện HS 2 dãy lên báo cáo kết quả .
-Cho HS nhận xét và bổ sung .
-HS cả lớp tham gia .
-HS cả lớp .
<i><b> Thø t ngµy 16 tháng 12 năm 2010</b></i>
Tit3: TP C
<b>I Mục tiêu.. Đọc đúng các từ ngữ khó hoặc dễ lẫn: rón rén, vằng vặc, cửa sổ, vầng trăng… </b>
Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ , nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi cảm. Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung , nhân vật .
Hiểu nội dung bài:Trẻ em rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.Các em nghĩ về đồ chơi như các vật có
thật trong cuộc sống. Các em nhìn thế giới xung quanh, giải thích về thế giới xung quanh
khác với người lớn.
<b> II. Đồ dùng dạy học. + Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 168. SGK </b>
+ Bảng phụ ghi sắn đoạn văn , câu văn cần luyện đọc
<i><b>III. Các hoạt động dạy học .</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học .</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ. 3 HS lên bảng đọc </b></i>
bài:Rất nhiều mặt trăng và trả lời câu hỏi về
nội dung bài.
+ GV nhận xét và ghi điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>* H</b><b>Đ</b><b>1: 11’ Huớng dẫn HS luyện đọc </b></i>
<i>+ Gọi 1 HS đọc toàn bài. 3 HS nối tiếp đọc</i>
từng đoạn (3 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng + Gọi 1 HS đọc phần chú
- 3HS TBlên bảng thực hiện yêu cầu của
GV, lớp theo dõi và nhận xét bạn.
-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- 3 hs đọc
giải. HS luyện đọc theo cặp .GV đọc mẫu,
<b> H</b><i><b>Đ</b><b>2: 9’ Tìm hiểu bài</b></i>
+ Yêu cầu HS đọc đoạn1, trao đổi và trả lời
câu hỏi.
H. Nội dung chính của đoạn 1 là gì?- Yêu
cầu HS đọc đoạn còn lại, trao đổi và trả lời
câu hỏi.
<b> H</b><i><b>Đ</b><b> 3: 10’ Đọc diễn cảm. </b></i>
+ Gọi HS đọc phân vai ( người dẫn
chuyện,chú hề, công chúa)
+ GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc:
“Làm sao mặt trăng…..Nàng đang ngủ.”
+ Yêu cầu HS luyện đọc
+ Tổ chức cho HS thi đọc.
+ Nhận xét và ghi điểm
<b> 3-Củng cố, dặn dò:1’ H.+ Câu chuyện giúp</b>
em hiểu điều gì? +Em thích nhân vật nào ?
Vì sao?+ GV nhận xét tiết học
- Lắng nghe GV đọc mẫu.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
HS nêu
<i><b>Ý 1: Nỗi lo lắng của nhà vua.</b></i>
<i><b>Y2: giải thích về thế giới xung quanh khác</b></i>
<i><b>với người lớn</b></i>
<i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung:Trẻ em rất ngộ nghĩnh, đáng </b></i>
<i><b>yêu. Các em nhìn thế giới xung quanh, giải</b></i>
<i><b>thích về thế giới xung quanh khác với </b></i>
<i><b>người lớn</b></i>
-3û HS đọc, lớp theo dõi tìm ra cách đọc.
HS lắng nghe.
<b>-</b> Luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc
- 2 HS nêu.
<i>Tiết 4:KỂ CHUYỆN: </i>
Dựa vào tranh m hoạvà lời kể của Gvkể được toàn bộ câu chuyện :Một phát minh nho nhỏ .
Hiểu nội dung truyện:Cô bé Ma –ri- aham thích quan sát ,chịu suy nghĩ nên đã phát hiên ra
một quy luật của tự nhiên.
Hiểu ý nghĩa truyện:Nếu chịu khó tìm hiểu thế giới xung quanh ta sẽ phát hiện ra nhiều
điều lí thú và bổ ích . Rèn kĩ năng nghe GV kể,nhớ được câu chuyện .
+ Theo dõi bạn kể .Nhận xét đúng lời kể của bạn ,kể tiếp được lời của bạn .
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học : + Tranh minh hoạ truyện phóng to .</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>
<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
1/ Bài cũ : Gọi 2HS lên kể lại chuyện liên
quan đến đồ chơi của em hoặc cđa bạn em .
Gv nhận xét ghi điểm .
<i>2 / Bài mới :Giới thiệu bài </i>
<i><b> H</b><b>Đ</b><b>1: 14’ Hướng dẫn HS kể chuyện . </b></i>
GVkể câu chuyện lần 1 : giọng chậm rãi
thong thả .
-2HS lên kể lại chuyện liên quan đến đồ
chơi của em hoặc cũa bạn em .
HS laéng nghe
GV kể lần 2 kết hợp chỉ vào tranh minh hoạ
<i><b>Tranh 1 :Ma- ri –a nhận thấy mỗi lần gia </b></i>
nhân bưng trà lên ,bát đựng trà thoạt đầu rất
dễ trượt trong đĩa .
<i><b>Tranh 3:Ma-ri –a làm thí nghiệm với đống </b></i>
bát đĩa trên bàn ăn . Anh trai của Ma –ri –a
xuất hiện và trêu em .
<i><b>H</b><b>Đ</b> 2: 17’ Hướng dẫn kể chuyện ,trao đổi ý </i>
nghóa câu chuyện .
+u cầu 4 em kể nối tiếp từng đoạn của
+ Thi kể chuyện trước lớp
GV nhận xét ,khen ngợi .
Gọi 2 em thi kể toàn chuyện
Gvnhận xét từng em kể , cho điểm từng em
<i><b>3. Củng cố –dặn dò :1’ </b></i>
Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
GVnhận xét tiết hoïc
Về học bài ,kể lại chuyện cho người thân
nghe .
<i><b>Tranh 2 :Ma –ri –a tò mò , lẻn ra khỏi </b></i>
phịng khách để làm thí nghiệm .
<b>. Tranh 4 : Ma –ri –a và anh trai tranh luận</b>
về điều cô bé phát hiện ra .
<i><b>Tranh 5 : Người cha ôn tồn giải thích cho </b></i>
hai con .
Học sinh kể trong nhóm và trao đổi với
nhau về ý nghĩa câu chuyện .
Hoc sinh nối tiếp nhau thi kể ,mỗi em kể
về nội dung 1 bức tranh
2 em kể xong ,lớp nêu câu hỏi bạn .
+Theo bạn Ma –ri –a là người thế nào ?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì ?+ Bạn học tập được ở Ma –ri –a điều gì
+ Nếu chịu khó quan sát ,suy nghĩ ta sẽ
phát hiện ra nhiều điều bổ ích và lí thú
xung quanh ta .+ Muốn trở thành học sinh
giỏi cần quan sát ,tìm tịi ,học hỏi ,tự kiểm
nghiệm điều đó bằng thực tiễn .
<i>Tiết 5:Toán DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2</i>
<i><b>I Mục tiêu : </b></i>
* Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 Nhận biết số chẵn, số lẻ
- p dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 để giải các bài tốn có liên quan
* Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5
- Aùp dụng dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5 để giải các bài tốn có liên quan
<i><b>II- Các hoạt động dạy – học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Bài cũ : Cho Hs ôn lại khái niệm thế nào</b></i>
làchia hết,thế nào là không chia hết
<i><b>2- Bài mới: GTB - Ghi đề</b></i>
* HĐ1 : 12’ Giới thiệu các số chia hết cho 2
vàkhông chia hết cho 2
+ GV chia 2 nhóm để tìm các số chia hết cho
2 và các số không chia hết cho 2
+ GV : em tìm các số chia hết cho 2 như thế
nào?
GV u cầu HS đọc lại các số chia hết cho 2
<b>-</b> Nhoùm 1 : chia hết cho 2
<b>-</b> Nhóm 2 : không chia hết cho 2
<b>-</b> HS trả lời trước lớp
- HS đọc
+ Nhận xét về chữ số tận cùng bên phải của
các chữ số này
+ Những số có chữ số tận cùng là : 1, 3, 5, 7,
9 thì không chia hết cho 2
+GV vậy muốn biết một số có chia hết cho 2
hay khơng ta có thể dựa vào điều gì ?
+Cho ví dụ cụ thể
<i>GV Đó chính là dấu hiệu chia hết cho 2</i>
<i><b>* HĐ2: 18’ Thực hành </b></i>
<b>Baøi 1 : Yêu cầu HS chọn các số chia hết cho</b>
2, số không chia hết cho 2
- Gọi 1 số Hs u nêu và giải thích
Bài 2 : Cho Hs đọc và nêu lại Y/c của bài
a. Viết 4 số có 2 chữ số, mỗi số đều chia hết
cho 2., mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài 4 : Cho HS nhận xét về 2 dãy số
- Cho 3 tổ thi tiếp sức viết số thích hợp vào
chỗ chấm.
<i><b>3.Củng cố –dặn dò 1’:BTVN.3.4( 94)</b></i>
<b> - GV nhận xét tiết học</b>
0, 2, 4, 6, 8
những số chẵn thì chia hết cho 2, những số
lẻ thì khơng chia hết cho 2
<b>-</b> ví dụ : 13 : 2 = 6 ( dư 1)
18 : 2 = 9
a. Số chia hết cho 2 là : 1000, 744, 7536,
5782
b. Số không chia hết cho 2 là : 35, 98, 867,
84683, 8401
- Hs nêu và giải thích - HS nêu Y/c của bài
- HS làm vở. Đổi chéo vở kiểm tra – Báo
cáo kết quả
a/ 24, 48, 34, 26
b/ 345, 287, 369, 443
- 340, 342, 344, 346, 348, 350
- 8347, 8349, 8351, 8353, 8355, 8357
Theo dõi, lắng nghe
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i>Tit 1:TP LAỉM VĂN </i>
<i><b>I Mục tiêu. </b></i>
-Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức nhận biết
mỗi đoạn văn.
- Xây dựng đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.
- Đoạn văn miêu tả chân thực, giàu cảm xúc, sáng tạo khi dùng từ.
<i><b>II . Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi sẵn bài văn </b></i>
<i><b>III . Các họat động dạy –học:</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Bài cũ: - Luyện tập miêu tả đồ vật. </b>
<i><b>2.Bài mới:GV giới thiệu bài-Ghi đề bài.</b></i>
<b>HĐ1: 14’ Tìm hiểu ví dụ. </b>
<i><b>Bài tập 1, 2, 3:-Gọi HS đọc yêu cầu. </b></i>
-Gọi HS đọc bài Cái cối tân trang.
<i>-Cả lớp đọc thầm trao đổi theo cặp và trả</i>
Lắng nghe, nhắc lại.
1 em đọc HS đọc thầm , trao đổi và tìm nội
dung chính cho mỗi đoạn văn.
lời.
GV nhận xét, chốt ý:
Đoạn 1(mở bài): Đoạn 2(thân bài):
Đoạn 3(thân bài): Đoạn 4(kết bài):
H:Đoạn văn miêu tả đồ vật có ý nghĩa như
thế nào?
H:Nhờ đâu em biết được bài văn có mấy
đoạn?
*Ghi nhớ:Gọi HS đọc.
<b>HĐ2: 16’ Luyện taäp. </b>
<b>Bài 1:-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu. </b>
-Yêu cầu HS suy nghĩ, thảo luận và làm bài.
-Gọi HS trình bày.
-GV kết luận lời đúng :
a.Bài văn gồm có 4 đoạn:
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS tự làm bài.GV chú ý nhắc HS :
-Gọi HS trình bày. GV chú ý sửa lỗi dùng
từ, diễn đạt cho HS.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: H:Mỗi đoạn văn miêu</b></i>
tả có ý nghĩa gì?
H:Khi viết mỗi đoạn văn cần chú ý điều
gì? -Nhận xét giờ học.
Giới thiệu về cái cối được tả trong bài
Tả hình dáng bên ngồi của cái cối
Tả hoạt động của cái cối
Nêu cảm nghó về cái cối
-Đoạn văn miêu tả đồ vật thường giới thiệu
về đồ vật được tả, tả hình dáng, hoạt động
của đồ vật đó hay nêu cảm nghĩ của các tác
giả về đồ vật đó.
-Nhờ các dấu chấm xuống dịng.
3 em đọc , học sinh đọc thầm.
2 em nồi tiếùp nhau đọc.
Thảo luận theo nhóm bàn, dùng chì gạch
vào SGK.
Tiếp nối nhau thực hiện yêu cầu.
Lắng nghe.
1 HS đọc.
Tự viết bài.
Lắng nghe.
1 HS trả lời
<i>Tiết 3:Luyện từ và câu </i>
- Hiểu vị ngư õ câu kể ai làm gì? Thường do động từ hay cụm động từ đảm nhiệm.
- Sử dụng câu kể Ai làm gì? Một cách linh hoạt sáng tạo khi nói hoặc viết.
<i><b>II. Đồ dùng dạy – học+ Bảng lớp ghi sẵn đoạn văn ở bài tập 1 phần nhận xét</b></i>
+ Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở bài tập 2 phần luyện tập.
<i><b>III. Hoạt động dạy – học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bàicũ: GV gọi 3 HS lên bảngdặt</b></i>
câu , - Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>2.Dạy bài mới: GV giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>
<i><b>HĐ 1: 14’ Tìm hiểu ví dụ. </b></i>
<i>* Bài 1: + Gọi 1HS đọc đoạn 1</i>
+ Yêu cầu HS suy nghĩ trao đổi và làm bài
tập.+ Yêu cầu HS tự làm bài.
HS thực hiện yêu cầu của GV, lớp theo dõi
và nhận xét.
HS laéng nghe.
- Hs nhắc lại đề bài.
- Trao đổi thảoluận cặp đơi.
- Nhận xét, bổ sung bài bạn làm treân
+ Gọi HS nhận xét , chữa bài.
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng.
<i>Bài 2 - Yêu cầu HS tự làm bài.</i>
+ Gọi HS nhận xét , chữa bài.
+ Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
*Bài 3:+ Vị ngữ trong các câu trên có ý
nghĩa gì?
*Bài 4+ Gọi HS trả lời và nhận xét.
- GV:Vị ngư õtrong câu kể ai làm gì? Có
thể là động từ hay cụm động từ .
H. Vị ngữ trong câu có ý nghĩa gì?
<b>* ghi nhớ:+ Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
+ Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì?
<b> HĐ 2: 16’ Hướng dẫn làm bài tập </b>
<i>Bài 1:+ Yêu cầu HS tự làm bài</i>
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng
*Bài 2-Nhận xét,kết luận lời giải đúng.
-Gọi HS nhắc lại câu kể Ai làm gì?
*Bài 3:- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả
lời câu hỏi..Gọi HS đọc bài làm. GV sửa lỗi
dùng từ, diễn đạt và cho điểm HS viết tốt.
<i><b>3/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. </b></i>
Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn và chuẩn
bị bài sau.
- Đọc lại câu kể:.
Một HS làm lên bảng ,HS dưới lớp gạch
bằng chì vào SGK..
-Vị ngữ trong câu nêu lên hoạt động của
người, con vật trong câu.
-Vị ngư õ câu trên do động từ và các từ kèm
theo nó (cụm động từ )tạo thành.
-Phát biểu theo ý hiểu.
- 2 HS đọc. HS đặt câu.
<i>Mẹ em đang hái cà phê.</i>
<i> Cả tổ em đang thảo luận.Con chó đang sủa.</i>
- 1HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bàivào giấy nháp, 2 HS làm ở
phiếu.
- Chữa bài theo lời giải đúng
<i>+ Thanh niên / đeo gùi vào rừng.( VN)</i>
- Quan sát trả lời câu hỏi
- Tự làm bài.3 đến 5 HS trình bày.
<b>Ví dụ: Trong giờ ra chơi, sân trường thật </b>
<i>náo nhiệt. Dưới bóng mát của cây bàng, </i>
<i>mấy bạn đang túm tụm đọc truyện. Giữa </i>
<i>sân, mấy bạn nam đang chơi đá cầu.</i>
<i>Cạnh đó, mấy bạn nữ chơi nhảy dây.</i>
Lắng nghe
<i>Tiết 4:Tốn DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5</i>
<i><b>I Mục tiêu : * Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5</b></i>
- p dụng dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5 để giải các bài tốn có liên quan
Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 Nhận biết số chẵn, số lẻ
<i><b>II. Hoạt động dạy – học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Bài cũ : Cho Hs ôn lại khái niệm thế nào</b></i>
làchia hết,thế nào là không chia hết
<i><b>2- Bài mới: GTB - Ghi đề</b></i>
*HĐ1: 13’ Giới thiệu các số chia hết cho 5
<i><b>và không chia hết cho 5</b></i>
+ GV chia 2 nhóm để tìm các số chia hết cho
5 và các số không chia hết cho 5
+ Nhận xét về chữ số tận cùng bên phải của
Nhoùm 1 : chia hết cho 5
<b>-</b> Nhóm 2 : không chia hết cho 5
<b>-</b> HS trả lời trước lớp
các chữ số này
+Cho ví dụ cụ thể
+GV vậy muốn biết một số có chia hết cho 5
hay khơng ta có thể dựa vào điều gì ?
<i>GV kếtL Đó chính là dấu hiệu chia hết cho 5</i>
<b>*HĐ2: 16’ Luyện tập </b>
Bài 1GV yêu cầu HS đọc đề , sau đó HS tự
làm vào vở.
Chữa bài và nhận xét
Bài 4: HS nêu yêu cầu phải làm trước lớp
<b>-</b> Thực hiện theo yêu cầu đề bài
Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Số nào chia hết Cho 5 nhưng không chia
hết cho 2 ?
<b>-</b> Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia
hết cho 5 ?
<b>-</b> Số nào không chia hết cho 2 cũng không
chia hết cho 5 ?
<b>-</b> GV nhận xét bài làm của HS
<i><b>-</b></i> <i><b>3- Củng cố _ dặn dò.</b></i>
<b>-</b> Nhắc lại kết luận chia hết cho 5, 2
<b>-</b> Nhận xét tiết học , về nhà làm bài tập
trong vở BTVN: 2,3 trang 96
những số không có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì khơng chia hết cho 5
<b>-</b> ví dụ : 13 : 5 = 2 ( dư 3)
<b>-</b> Ta có thể dựa vào chữ số tận cùng của
số đó ...
1 HS đọc đề và nêu cách làm
<b>-</b> a) 35, 660, 3000, 945
<b>-</b> b) 8, 57, 4674, 5553
+ Chia heát cho 5
-2 em lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở
- Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết
cho 5 là : 660, 3000
- Soá 35 , 945
<b>-</b> Soá 8
<b>-</b> Soá 57, 5553
Theo dõi, lắng nghe
<i><b> Thứ 6 ngày 18 tháng 12 năm 2010 </b></i>
<i><b>Tit 1:</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.</b></i>
- Biết kết hợp hai ấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho
5 thì chữ số tận cùng phải là 0.
- GDHS tính chính xác khi làm bài.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: -GV vàHS xem trước nội dung bài.</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động day</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Bài cũ -GV gọi HS làm bài luyện tập </b></i>
thêm
-GV nhận xét cho điểm
<i><b>2.Bài mới:GV giới thiệu bài-Chi đề bài.</b></i>
-2HS lên bảng làm bài
HS đọc
<b>HÑ 1: Luyện tập</b>
<b>Bài 1: -u cầu HS đọc nội dung của bài 1</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài
-GV cùng HS sửa bài theo đáp án:
H:Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5?
<b>Bài 2-HS đọc yêu cầu của bài 2</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV sửa bài
<b>Bài 3: -HS đọc yêu cầu của bài 3</b>
-HS tự làm bài vào vở
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:
b.Các số chia hết cho 2 nhưng khơng chia hết
cho 5:
c. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết
cho 2:
H:Dựa vào những dấu hiệu nào để làm được
bài tập này?
<b>Bài 5: -HS đọc đề , thảo luận tìm hiểu đềsau</b>
đó nêu kết luận:Loan có 10 quả táo.
<i><b>3.Củng cố-Dặn dò: -GV nhận xét tiết học</b></i>
-Chuẩn bị: “Dấu hiệu chia hết cho 9”
BTVN :4.5 trang 96
vở
-HS làm bài và trình bày bài làm của mìmh
-HS lớp nhận xét , bổ sung để hồn thành
yêu cầu của bài tập
1a/-Các số chia hết cho 2:4568, 66814,
2050, 3576, 900,
1b/-Các số chia hết cho 5:2050, 900, 2355
-HS làm bài
-Trình bày kết quả bài làm của mình, HS
lớp nhận xét sửa sai
2a/ 126. 234. 412
2b/ 250 . 115. 465
a/- 480, 2000, 9010
b/ - 296, 324
c/ - 345, 3995
Lắng nghe
<i><b>Tiết 2: </b></i>
Qua đó HS nắm vững : Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở đồng bằng Bắc
Bộ .Nêu được đặc điểm cuộc sống chính của người dân ĐBBB
<b> II. Đồ dùng dạy học : GV : Các bài ôn và tranh các bài đo</b>
<b> III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. Bài cũ : Kể tên 1 số nghề của người </b>
dân ĐBBB? GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
<i><b>2- Bài mới : GTB - Ghi đề</b></i>
<i><b>HĐ1 :-5’ Trình bày sơ lược nội dung những</b></i>
<i><b>bài ôn: </b></i>
<i><b>HĐ 2 : 18’ - Trình bày nội dung từng bài</b></i>
- GV nêu từng câu hỏi trong các bài trên.
1- ĐBBB do những con sông nào bồi đắp
nên?
2- Trình bày đặc điểm địa hình và sông ngòi
của ĐBBB?
3- Em hãy kể nhà và làng xóm của người
dân ĐBBB?
4- Hãy kể tên các lễ hội của người dân
ĐBBB?
5- Kể tên một số cây trồng, vật nuôi
chính của ĐBBB?
6- Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở
ĐBBB?
7- Kể thứ tự các công việc sản xuất lúa
gạo ?
8- Kể tên 1 số nghề thủû cơng của người dân
ĐBBB?
9- Quy trình làm ra 1 sản phẩm gốm?
10- Chợ phiên ở ĐBBB có dặc điểm gì ?
<i><b>HĐ 3 : 7’ - Đọc cacù điều cần nhớ trong ôn </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- HS đọc các ghi nhớ trong SGK
<i><b>3- Củng cố – dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài để thi HKI
Nhăùc nối tiếpTrả lời cá nhân
Đồng bằng Bắc Bộ. Người dân ở đồng Bằng
Bắc Bộ. Hoạt động sản xuất của người dân
ở ĐBBB
Hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB
+ Sơng Hồng , Thái Bình.
+ có bề mặt phẳng, rộng nhiều sông, có
đê...
+ Người kinh, dân cư tập trung đơng đúc
+Hội chùa Hương, Hội Lim ; Hội Gióng
+ Lúa , Lợn , Gia cầm
+ Đát phù sa màu mỡ û, có nhiều nước
+Làm đất, gieo mạ,. Nhổ mạ, cấy lúa, chăm
sóc, gặt, tuốt, phơi
+Gốm sứ, chiếu ngói ....
+Nhào đất , tạo dáng, phơi gốm, vẽ hoa văn
, tráng men, nung gốm
- HS đọc nối tiếp
- Lắng nghe
<i>Tiết3: TẬP LAØM VĂN: </i>
<b>I. Mục tiêu:-Biết xác định mỗi đoạn văn thuộc phần nào trong đoạn văn miêu tả, nội dung </b>
-Viết đoạn văn miêu tả đồ vật chân thực, sinh động, giàu cảm xúc, sáng tạo.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: Đoạn văn tả cái cặp trong bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Bài cũ : Kiểm tra bàchuẩn bị ở nhà
Hoạt động 1:Hướng dẫn làm bài tập
<i><b>Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung </b></i>
-Yêu cầu HS trao đổi trả lời các câu hỏi
Gọi HS trình bày , sau mỗi phần trình bày
GV chốt lại lời giải đúng:
c. Nội dung miêu tả của từng đoạn được báo
hiệu bằng những từ ngữ:
+Đoạn 1: màu đỏ tươi…
+Đoạn 2: Quai cặp…
+Đoạn 3:Mở cặp ra…
Hoạt động 2:Thực hành.
<i><b>Bài 2-Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý </b></i>
-Yêu cầu HS tự quan sát chiếc cặp của mình
và tự làm
-GV yêu cầu:
+Chỉ viết một đoạn miêu tả hình dáng bên
ngồi của cặp(không phải cả bài, không
phải bên trong)
+Nên viết theo các gợi ý.
+Cần miêu tả những đặc điểm riêng của
chiếc cặp mình để tả nó khơng giống chiếc
cặp của bạn
+Khi viết chú ý cần bộc lộ cảm xúc của
mình
-GV theo dõi sửa sai cho HS về cách dùng
từ, diễn đạt và ghi điểm cho HS
-GV tuyên dương những HS có bài làm tốt
3.Củng cố-Dặn dị-GV nhận xét tiết học
-Chuẩn bị ơn tập để thi học kì
-HS hoạt động nhóm thảo luận và trả lời
câu hỏi theo u cầu.
-Đại diện nhóm trình bày.
a. Các đoạn văn trên thuộc phần thân bài
trong bài văn miêu tả .
b. Đoạn 1 :Đó là chiếc cặp màu đỏ tươi…
-Đoạn 2: Quai cặp làm bằng sắt…đeo chiếc
ba lô(Tả quai cặp và dây đeo)
-Đoạn 3: Mở cặp ra em thấy …thươc kẻ(Cấu
tạo bên trong của cặp)
-HS tự quan sát chiếc cặp của mình ..
-HS viết một đoạn văn theo yêu cầu của đề
-HS trình bày đoạn viết của mình
lắng nghe
<i>Tiết 4:Khoa học</i>
<b>KiĨm tra häc kú i</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Giúp HS tự đánh gái và nắm bắt kiến thức của môn học trong chơng trình học kỳ I, lấy điểm
kiểm tra CK I.
<b>II - huÈn bÞ:</b>
1 - Giáo viên giao đề cho Hs (hoặc hco HS chép đề).
2 - Yêu cầu Hs làm bài - Giáo viên giám sỏt.
3 - Hs làm bài.
4 - Giáo viên thu bài.
<i><b>5 - Nhận xét giờ học:</b></i>
- Giáo viên nhận xét ý thøc giê kiÓm tra.