Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu vao 10 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS</b>
<b>TT QUỸ NHẤT</b>


<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>Mơn: Tốn 9</b>


(Thời gian làm bài 120 phút)
<b>Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)</b>


<i><b>Hãy chọn phương án đúng và viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đó:</b></i>
<b>Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức </b>

1


<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+4 là:


A. x R B. x > 2 C.x 2 D. x 2
<b>Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến khi x < 0:</b>


A. <i>y=−</i>3


2<i>x</i> B. <i>y=</i>5<i>x −</i>3 C. <i>y=(</i>3√2<i>−</i>4)<i>x</i>


2 <sub> D. </sub> <i><sub>y=(</sub></i><sub>2</sub>


√3<i>−</i>5)<i>x</i>2


<b>Câu 3. Giá trị của m để hàm số y = mx + m + m</b>2<sub> nghịch biến trên R và đồ thị của nó đi qua </sub>


điểm (- 3;3):


A. m < 0 B. m = -1 C. m = -1; m = 3 D. m = 3
<b>Câu 4. Phương trình x</b>2<sub> +2mx + 2m</sub>2<sub> + 2m + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:</sub>



A. Mọi m R B. m < - 1 C. m -1 D m > - 1
<b>Câu 5. Điều kiện để phương trình mx</b>2<sub> + 4x + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu là.</sub>


A. m = 4 B. m < 0 C. m = 3 D. m 0
<b>Câu 6. Bán kính đường trịn ngoại tiếp hình vng có cạnh bằng 6 cm là:</b>


A. √6 cm B. 3 √2 cm C. 2 √6 cm D. 6 √2 cm
<b>Câu 7. Cho hai đường tròn (O; 1cm) và (O'; 4 cm) và OO' = 2 cm. Hai đường trịn đó </b>
A. cắt nhau B. tiếp xúc trong C. tiếp xúc ngoài D. Đựng nhau


<b>Câu 8. Diện tích xung quanh của một hình nón có đường kính đáy 6 cm và chiều cao 4 cm là:</b>
A. 30 <i>π</i> cm2 <sub>B 15</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 24</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 12</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> cm</sub>2


<b>Phần II – Tự luận (8,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. </b><i>(1,5 điểm)</i>: Cho biểu thức P =

(

√<i>x −</i> 1


√<i>x</i>

)

:

(



√<i>x −</i>1


√<i>x</i> +


1<i>−</i>√<i>x</i>


<i>x</i>+√<i>x</i>

)

với x > 0 và x 1


1, Rút gọn biểu thức P.



2, Tính giá trị của biểu thức P khi x = 4<i>−</i>2√3


<b>Câu 2. </b><i>(1,5 điểm)</i>: Cho phương trình: x2<sub> – 2(m – 1)x – m – 1 = 0</sub>


1, Giải phương trình với m = 3


2, Tìm m đề phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12x2 + x1x22 = 1


<b>Câu 3. </b><i>(1 điểm)</i>: Giải hệ phương trình sau:


¿


2


<i>x −</i>2<i>−</i>
3


<i>y −</i>1=1


<i>x −</i>1


<i>x −</i>2+


2<i>y −</i>1


<i>y −</i>1 =5


¿{


¿



<b>Câu 4.</b><i> (3 điểm)</i>: Cho điểm A nằm ngồi đường trịn (O;R). Từ A kẻ đường thẳng d khơng đi
qua tâm O cắt đường trịn (O; R) tại B và C ( B nằm giữa A và C ). Các tiếp tuyến với đường
tròn tại B và C cắt nhau ở D. Từ D kẻ DH vng góc với AO tại H cắt cung nhỏ BC tại M.
Gọi E là giao điểm của DO và BC. Chứng minh:


1, Tứ giác DHOC nội tiếp.
2, OH . OA = OE . OD


3, AM là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)


<b>Câu 5. </b><i>( 1 điểm)</i>: Với x, y, z là các số thực dương, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
M = xyz


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS</b>
<b>TT QUỸ NHẤT</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>Môn: Toán 9</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm</b>


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8


D C B C B A D B


<b>Phần II: Tự luận (8 điểm)</b>
<i><b>Câu 1 ( 1,5 điểm):</b></i>



a, (1 điểm)


- Nhắc lại điều kiện
- Tính √<i>x −</i> 1


√<i>x</i>=
<i>x −</i>1


√<i>x</i> (0,25 đ)


- Tính √<i>x −</i>1
√<i>x</i> +


1<i>−</i>√<i>x</i>
<i>x</i>+√<i>x</i>=


√<i>x −</i>1


√<i>x</i>+1 (0,5đ)


- Tính P = √<i>x</i>+1¿
2


¿
¿
¿


(0,25đ)
b, ( 0,5 điểm)



Ta có <i><sub>x=</sub></i>√<sub>4</sub>3<i><sub>−</sub>−</i><sub>2</sub>1¿2


√3=¿ TMĐK x > 0 và x 1


=> √<i>x=</i>√3<i>−</i>1 (0,25 đ)
Thay √<i>x=</i>√3<i>−</i>1 vào biểu thức P rút gọn tính P = 3(√3+1)


2 (0,25đ)


<i><b>Câu 2 ( 1,5 điểm):</b></i>
a, (0,75 đ)


- Vói m = 3 phương trình đã cho có dạng x2<sub> – 4x – 4 = 0 (0,25 đ)</sub>


- Giải phương trình tìm được x1 = 2 + 2 √2 ; x2 = 2 - 2 √2 (0,25 đ)


- Vậy vói m = 3 phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 2 + 2 √2 ; x2 = 2 - 2 √2 (0,25


đ)


b, (0,75 đ)


- Tính <i>Δ</i> ' = m2<sub> – m + 2 = (m - </sub> 1


2 )2 +


7


4 > 0 với mọi m



=> Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m (0,25đ)


- Áp dụng hệ thức Vi-et tính x1 + x2 = 2(m – 1); x1 .x2 = - m – 1 (0,25đ)


- Thay x1 + x2 = 2(m – 1); x1 .x2 = - m – 1 vào hệ thức tính được m = <i>±</i>√2


2 (0,25đ)


<i><b>Câu 3 (1 điểm):</b></i>


- Tìm ĐKXĐ: x 2; y 1 (0,25 đ)


- Biến đổi hệ phương trình đã cho về dạng


¿


2


<i>x −</i>2<i>−</i>
3


<i>y −</i>1=1
1


<i>x −</i>2+
1


<i>y −</i>1=2


¿{



¿


(0,25 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tìm được x = 19<sub>7</sub> ; y = <sub>3</sub>8 , đối chiếu với ĐK và kết luận (0,25đ)
<i><b>Câu 4 (3 điểm)</b></i>


a, (1 điểm)


- Chứng minh góc DHO = 900<sub> (0,25 đ)</sub>


- Chứng minh góc DCO = 900<sub> ( 0,25 đ)</sub>


- Chứng minh tổng hai góc đối bằng 1800 <sub> (0,25đ)</sub>


- Kết luận tứ giác nội tiếp (0,25đ)
b, (1 điểm)


- Chứng minh góc AEO = 900 <sub>(0,5 đ)</sub>


- Chứng minh hai tam giác HDO và EAO đồng dạng (0,25 đ)
- Suy ra OH . OA = OE . OD (0,25 đ)
c, (1 điểm)


- Chứng minh hai tam giác AMO và MHO đồng dạng (c-g-c) (0,5đ)
- Từ đó suy ra góc AMO = 900<sub> (0,25 đ)</sub>


- Chứng minh AM là tiếp tuyến (0,25 đ)
<i><b>Câu 5 (1 điểm)</b></i>



- Áp dụng bất đẳng thức Cô- si với hai số dương ta có


<i>x+y ≥</i>2√xy ; <i>y</i>+<i>z ≥</i>2<sub>√</sub>yz <i>z+x ≥</i>2<sub>√</sub>xz (0,25đ)


- Chứng minh (x + y)(y + z)(z + x) 8xyz (0,25 đ)
- Chứng minh M 1<sub>8</sub> (0,25đ)
- Kết luận giá trị lớn nhất của M = 1<sub>8</sub> khi x = y = z (0,25 đ)


<i><b> Quỹ Nhất, ngày 4 tháng 6 năm 2012</b></i>
<b>KÝ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ</b>


ĐOÀN THỊ HUYỀN


<b>.</b>



A


O
H


D


C
B


M
E



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×