Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.34 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Môi trường trong sạch sẽ mang lại cho con người sức khỏe.
- Học sinh biết bảo vệ môi trường để môi trường không bị ô nhiễm .
- Có thái độ phán đối những hành vi phá hoại môi trường sống.
PP:Giảng giải, minh họa., đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- KT bái tiết trước
<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Báo cáo kết quả điều</b></i>
<i><b>tra.</b></i>
- Yêu cầu lớp vẽ tranh mô tả môi
trường nơi em đang sống.
- Mời lần lượt từng em mô tả lại bức
tranh môi trường em vẽ.
<i>- Theo em nơi mình đang sống có</i>
<i>phải là mơi trường trong sạch</i>
<i>không?</i>
<i>- Em đã tham gia vào các hoạt động</i>
<i>bảo vệ môi trường sạch đẹp như thế</i>
<i>nào ? </i>
- Lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu
có
<b>Hoạt động 2:</b><i><b> Thảo luận theo </b></i>
<i><b>nhóm. </b></i>
- Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm trao
đổi bày tỏ thái độ đối với các ý kiến
do giáo viên đưa ra và giải thích .
- Lần lượt nêu các ý kiến thông qua
- Trả lời câu hỏi
- Lớp làm việc cá nhân.
- Nhớ hình dung lại mơi trường nơi
mình đang ở để vẽ tranh.
- Lần lượt từng em lên giới thiệu bức
tranh của mình trước lớp.
- Tự nêu lên nhận xét về môi trường
nơi đang ơ.û
- Giữ vệ sinh chung, không xả rác bừa
bãi …
- Các em khác lắng nghe nhận xét và
và bổ sung .
- Bình chọn em vẽ và có những việc
làm tốt.
- Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận
theo yêu cầu của giáo viên .
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
phiếu như trong sách giáo viên .
- Nhận xét đánh giá về kết quả công
việc của các nhóm .
* Kết luận
- Giáo dục học sinh ghi nhớ thực
theo bài học.
- Dặn về nhà
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
mình cho cả lớp cùng nghe .
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét
ý kiến nhóm bạn .
- Lớp bình chọn nhóm có cách giải
quyết hay và đúng nhất .
- Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
- Tính tốn chính xác , nhanh nhẹn, thành thạo.
- u thích mơn toán, tự giác làm bài.
PP:Giảng giải, minh họa., đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về
nhà
- Chấm vở hai bàn tổ 1.
- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra.
- Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố
về thực hiện các phép tính.
<b>Hoạt động 1 :Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>:
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách.
- Ghi bảng lần lượt từng phép tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vơ.û
- Mời hai em lên bảng đặt tính và
tính.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh gia.ù
<b>Bài 2:</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 2.
- Yêu cầu lớp tính vào vở .
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá
- Hai em lên bảng chữa bài tập số 4
15000 : 3 = ?
- Nhẩm 15 nghìn chia cho 3 bằng 5
nghìn . Vậy 15 000 : 3 = 5 000
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính kết
quả .
a/ 10715 x 6 = 64290 ;
b/ 21542 x 3 = 64626;
30755 : 5 = 6151;
48729 : 6 = 8121 (dư 3)
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Một em lên bảng giải bài.
<i><b>Bài giải</b></i>
- Số bánh nhà trường đã mua là:
4 x 105 = 420 (cái)
- Số bạn được nhận bánh là:
420 :2 = 210 (bạn)
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>Bài 3:</b>
- Gọi học sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề
bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em lên bảng giải .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá
<b>Bài 4:</b>
- Gọi học sinh đọc bài trong sách
giáo khoa.
- Minh họa bằng sơ đồ đoạn thẳng
lên bảng.
1 8 15 22 29
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em nêu miệng kết quả.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh gía bài làm học sinh
- Cho hs thi tính nhanh.
- Dặn về nhà học và làm vở bài tập.
sửa bài .
- Một em đọc đề bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài.
<i><b>Bài giải</b></i>
- Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4 (cm)
- Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>
<i><b>Đ/S: 48 cm</b><b>2</b></i>
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu cách tính .
*Chủ nhật đầu tiên là ngày1tháng3
* Chủ nhật thứ 2 là ngày 8 tháng3
* Chủ nhật thứ 3 là ngày 15 tháng3
* Chủ nhật thứ 4 là ngày 22 tháng3
* Chủ nhật thứ 5 là ngày 29 tháng3
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Giết hại thú rừng là một tội ác; cần có ý thức bảo
vệ môi trường. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4, 5).
<b>Kĩ năng</b>
- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội
dung .
- Chú ý các tử ngữ dễ phát âm sai :tảng đá, bắn trứng, rì ra, bùi ngùi..
<b>Thái độ</b>
- Giáo dục hs biết yêu thương muôn vật.
<b> KỂ CHUYỆN</b>
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh
minh họa (SGK).
- HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn.
- Biết nhận xét , đánh giá lời bạn kể.
PP:Giảng giải, đàm thoại, thực hành luyện tập, thảo luận….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Gọi học sinh lên bảng đọc bài.
- Nêu nội dung bài vừa đọc.
- Nhận xét, đánh giábài. <i><b> </b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
*Giới thiệu “<i>Người đi săn và con</i>
<i>vượn” </i>ghi tựa bài lên bảng .
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- Đọc giọng kể xúc động thay đổi
giọng cho phù hợp với nội dung câu
chuyện.
*<i>Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa</i>
<i>từ </i>
- Yêu cầu học sinh luyện đọc từng
câu.
- Ba em lên bảng đọc thuộc lòng bài
“Bài hát trồng cây”. Nêu nội dung
câu chuyện.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu.
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu.
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
như giáo viên lưu ý.
- Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn.
- Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp.
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong
bài .
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu một số em đọc cả bài .
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung: </b>
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi :
- <i>Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của</i>
<i>bác thợ săn ?</i>
- Mời một em đọc đoạn 2. Yêu cầu
lớp đọc thầm theo .
<i>- Cái nhìn căm giận của con vượn</i>
<i>mẹ đã nói lên điều gì ?</i>
<i> </i>
- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3
của bài .
- <i>Những chi tiết nào cho thấy cái</i>
<i>chết của vượn mẹ rất thương tâm ?</i>
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn
- <i>Chứng kiến cái chết của vượn mẹ</i>
<i>bác thợ săn đã làm gì ?</i>
<i>- Câu chuyện muốn nói lên điều gì</i>
<i>với chúng ta ? </i>
<b>Hoạt động 3 Luyện đọc lại</b>
- Đọc mẫu lại đoạn 2 của bài văn .
- Mời một số em thi đọc diễn cảm
cả câu chuyện -Mời một em thi đọc
cả bài .
- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất .
<i><b>Kể chuyện </b></i>
<i><b>* Nêu nhiệm vụ:</b></i> Kể lại được từng
đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ
săn, dựa vào tranh minh họa (SGK).
<i><b>* Hướng dẫn HS kể chuyện: </b></i>
<i>- </i>Yêu cầu học sinh quan sát 4 bức
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn.
- Từng em đọc từng đoạn trước lớp.
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi
- Con thú nào khơng may gặp bác thì
coi như hơm ấy là ngày tận số .
- Một em đọc tiếp đoạn 2. Lớp đọc
thầm theo .
- Nó căm ghét người đi ắn độc ác. Nó
tức giận kẻ bắn chết nó khi con nó
cịn rất nhỏ cần được nuôi nấng ,..
- Lớp đọc thầm đoạn 3.
- Nó vơ vội nắm bùi nhùi, lót đầu cho
con , hái chiếc lá vắt ít sữa vào đưa
lên miệng con rồi nghiến răng giật
phắt mũi tên ra, hét lên một tiếng rồi
ngã ra chết .
- Đọc thầm đoạn 4 của bài.
- Bác đứng lặng, cắn môi, chảy nước
mắt và bẻ gãy nỏ rồi lẳng lặng ra về.
Từ đó bác bỏ hẳn nghề thợ săn.
- Phát biểu theo suy nghĩ của bản
thân .
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu đoạn
2 .
- Hai nhóm thi đọc diễn cảm đoạn 2
câu chuyện - Lớp theo dõi bình chọn
bạn đọc hay nhất .
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dị (1’)</b>
tranh.
- Mời hai em nói vắn tắt về nội dung
từng bức tranh.
- Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu
chuyện .
- Hai em thi kể lại từng đoạn câu
chuyện trước lớp .
- Cùng lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.
- <b>HS khá, giỏi biết kể câu chuyện</b>
<b>theo lời của bác thợ săn. </b>
<i>- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ</i>
<i>gì?</i>
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới.
- Nhận xét, đánh giá.
lại câu chuyện .
- Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi
bức tranh .
- Hai em nhìn tranh gợi ý kể lại đoạn
1 và 2 câu chuyện theo lời kể của bác
thợ săn .
- Hai em lên thi kể từng đoạn trước
lớp
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay
nhất
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng (BT2) a/ b.
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
PP:Giảng giải, minh họa., đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một
số từ mà học sinh ở tiết trước thường
viết sai .
- Nhận xét, đánh giá chung về phần
kiểm tra.<i><b> </b></i>
<b>-</b> Bài viết hôm nay các em sẽ nghe
viết một đoạn trong bài “Ngôi nhà
chung” <i><b> </b></i>
<b>Hoạt động 1. Hướng dẫn nghe viết.</b>
*<i>Hướng dẫn chuẩn bị :</i>
- Đọc mẫu bài viết “Ngôi nhà
chung”
- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp
đọc thầm theo .
-<i>Ngơi nhà chung của mọi dân tộc là</i>
<i>gì?</i>
<i>- Những việc chung mà tất cả các</i>
<i>dân tộc phải làm là gì ?</i>
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các
tiếng khó.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc cho học sinh viết vào vơ.û
- Thu tập học sinh chấm điểm và
nhận xét.
<b>Hoạt động 2. Hướng dẫn làm bài</b>
- 3 em lên bảng viết các từ hay viết
sai trong tiết trước :<i>rong ruổi, thong</i>
<i>dong, trống giong cờ mở, cười rủ</i>
<i>rượi, nói rủ rỉ,…</i>
- Cả lớp viết vào giấy nháp .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Hai em nhắc lại tựa bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- Ba em đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài
- Ngơi nhà chung của mọi dân tộc là
Trái Đất
- Bảo vệ hịa bình, bảo vệ môi
trường, đấu tranh chống đói nghèo
bệnh tật ...
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
- Lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
<b>tập: </b>
<b>Bài 2a/b</b>:
- Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 2 em đại diện lên bảng thi viết
đúng các tiếng có âm hoặc vần dễ
sai.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài
bạn .
- Nhận xét bài làm học sinh và chốt
lại lời giải đúng.
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch
đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Làm vào vở.
- Hai em lên bảng thi đua viết nhanh
viết đúng.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét
bình chọn người thắng cuộc.
Lời giải a)
<i><b>nương đỗ - nương ngô - lưng đeo</b></i>
<i>gùi - tấp nập - làm nương - vút</i>
<i><b>lên .</b></i>
Lời giải b)
<i><b>về làng – dừng trước cửa – dừng –</b></i>
<i><b>vẫn nổ - vừa bóp kèn - vừa vỗ cửa xe</b></i>
<i>– về - vội vàng – đứng dậy - chạy vụt</i>
<i>ra đường. </i>
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
- trình bày đúng các bài tập.
- u thích mơn tóa, tự giác làm bài.
PP:Giảng giải, minh họa., đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập
về nhà.
- Nhận xét, đánh giá.
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “Bài
tốn liên quan đến rút về đơn vị”.
<b>Hoạt động 1.</b> <b>Khai thác bài toán</b>
<b>mẫu.</b>
<i>*Hướng dẫn giải bài toán 1 .</i>
- Nêu bài tốn.u cầu học sinh tìm
dự kiện và u cầu đề bài .
- Hướng dẫn lựa chọn phép tính thích
hợp .
- Ghi đầy đủ lời giải , phép tính và
đáp số lên bảng .
- Gọi hai em nhắc lại .
<i>* Hướng dẫn giải phép tính thứ hai .</i>
- Hướng dẫn học sinh lập kế hoạch
giải bài toán.
- <i>Biết 7 can chứa 35 lít mật ong .</i>
<i>Muốn tìm một can ta làm phép tính</i>
<i>gì ?</i>
- <i>Biết 1 can 5 lít mật ong vậy muốn</i>
- Một em lên bảng sửa bài tập 3.
- Hai em khác nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài
tốn .
- Suy nghĩ lựa chọn phép tính hợp lí
nhất .
- Lớp cùng thực hiện giải bài tốn để
tìm kết quả
- Hai em nhắc lại : Muốn tính số lít
mật ong trong mỗi can phải lấy 35
chia cho 7 .
- Muốn tìm một can ta làm phép chia
chia.
35 : 7 = 5 <i>(lít)</i>
- Muốn biết 10 lít mật ong cần bao
nhiêu can ta làm phép tính chia:
10 : 5 = 2 <i>(can)</i>
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dị (1’)</b>
- u cầu nêu cách tính bài tốn liên
quan rút về đơn vị . Giáo viên ghi
bảng
<b>Hoạt động 2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>:
- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài
- Gọi một em lên bảng giải bài toán .
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh gia.ù
<b>Bài 2</b>:
- Mời một em đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp nêu tóm tắt đề bài .
- Ghi bảng tóm tắt đề bài .
- Mời một em lên giải bài trên bảng .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
<b>Bài 3:</b>
- Mời một em đọc đề bài 4 .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Mời hai em lên bảng giải bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét, đánh giá bài làm học sinh
- Yêu cầu hs nêu lại cách giải
- Dặn về nhà học và làm vở bài tập.
<i><b>-</b></i>Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Một em nêu đề bài tập 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em lên bảng giải .
<i><b>Bài giải</b></i>
- Số kg đường đựng trong mỗi túi là:
40 : 8 = 5 (kg)
- Số túi cần có để đựng15kg đường
là:
15 : 5 = 3 (túi)
<i><b>Đ/ S</b></i> : <i><b>3 túi</b></i>
<i><b>Bài giải</b></i>
<i> </i>- Số cúc cho mỗi cái áo là:
24 : 4 = 6 (cúc)
- Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là:
24 : 6 = 7 (áo)
<i><b>Đ/ S : 7 cái áo </b></i>
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài 4 .
- Hai em lên bảng tính giá trị biểu
thức.
- HS khá, giỏi biết được mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp
nhau khơng ngừng.
Hs: sgk, vở
PP:Giảng giải, minh họa.,quan sát, đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Kiểm tra các kiến thức qua bài :
“Mặt trăng là vệ tinh của Trái Đất”.
- Gọi 2 em trả lời nội dung .
- Nhận xét, đánh giá về sự chuẩn bị
<b>- </b>Giới thiệu “<i>Ngày và đêm trên Trái</i>
<i>Đất”</i>.
<b>Hoạt động 1:</b> <b>Yêu cầu quan sát</b>
<b>tranh theo cặp .</b>
- Yêu cầu quan sát hình 1 và 2 trang
120 và 121 sách giáo khoa .
-<i>Tại sao bóng đèn khơng chiếu sáng</i>
<i>được toàn bộ bề mặt quả địa cầu ?</i>
<i>- Khoảng thời gian phần Trái Đất</i>
<i>được mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?</i>
<i>- Khoảng thời gian phần Trái Đất</i>
<i>khơng được mặt Trời chiếu sáng gọi</i>
<i>là gì ?</i>
- Yêu cầu một số em trả lời trước lớp
- Lắng nghe, nhận xét, đánh giá ý
kiến của học sinh .
- Rút kết luận
<b>Hoạt động 2:</b>
- Yêu cầu các nhóm thực hành làm
như hướng dẫn trong sách giáo khoa.
- Mời lần lượt các đại diện từng
- Trả lời về nội dung bài học trong
bài: “Mặt trăng là vệ tinh của Trái
Đất” đã học tiết trước.
- Lớp theo dõi vài học sinh nhắc lại
tựa bài.
- Lớp mở sách giáo khoa quan sát
hình 1và 2 trang 120 , 121 và nêu .
- Vì phần bên kia quả địa cầu đã bị
che khuất .
- Khoảng thời gian được chiếu sáng
gọi là ban ngày .
- Khoảng thời gian không được
chiếu sáng gọi là ban đêm .
- Lần lượt một số em nêu kết quả
quan sát .
- Hai em nhắc lại nội dung hoạt động
1 .
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dị (1’)</b>
nhóm lên làm thực hành trước lớp.
- Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút
<b>Hoạt động 3:</b> <b>Thảo luận cả lớp</b> .
- Đánh dấu một điểm trên quả cầu.
- Quay quả địa cầu đúng một vòng
theo ngược chiều kim đồng hồ và
đến khi điểm đánh dấu trở về chỗ cũ .
- Qui ước thời gian cho Trái Đất
quay được một vòng trở về chỗ cũ là
1 ngày .
<i>- Vậy một ngày có bao nhiêu giờ ?</i>
<i>- Nếu Trái Đất ngừng quay thì ngày</i>
<i>và đêm trên Trái Đất như thế nào ? </i>
- 2hs nhắc lại nội dung bài
- Cho hs liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.
- Xem trước bài mới .
- Nhận xét tiết học
- Lớp quan sát và nhận xét đánh giá
phần thực hành của nhóm bạn .
- Lớp quan sát giáo viên làm và đưa
ra nhận xét .
- Một ngày có 24 giờ .
- Nếu như Trái Đất ngừng quay thì
trên TĐ sẽ khơng có ngày và đêm.
- (HS khá, giỏi biết được mọi nơi trên
Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp
nhau không ngừng).
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn trả lời đúng nhất .
<i><b>TI</b><b>Ế</b><b>NG VI</b><b>Ệ</b><b>T</b></i>
<b>A/ Mục tiêu :</b>
<b>-</b> Giúp hs yếu kém, nâng cao chất lượng hs khá giỏi vế đọc và viết .
<b>-</b> Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện ở lớp , đọc viết trôi chảy , rõ ràng
<b>-</b> Giáo dục hs có thói quen siêng năng, chăm chỉ, học tập có hiệu quả .
<b>B/ Chuẩn bị :</b>
Gv : SGK TV3- T2 , bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc, viết .
Hs : SGK TV3 – T2.
PP : Quan sát, đàm thoại, giảng dạy, phân tích, luyện tập…
<b>C/ Nội dung :</b>
<b>-</b> Cho hs đọc ôn lại các bài đã học và củng cố về cách trình bày và từ ngữ
luỵên từ và câu
<b>-</b> Cho hs viết chính tả nghe viết , hướng dẫn hs cách trình bày
<b>-</b> HDHS đọc trơi chảy trong nhóm 2- 3 lượt kết hợp với trả lời các câu hỏi về
bài.
<b>-</b> Gv cho hs viết lại cả bài hoặc các từ hs viết sai nhiều.
<b>-</b> Gv nhận xét.
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Nắm được công dụng của sổ tay; biết cách ứng xử đúng; không tự tiện
xem sổ tay của người khác. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Biết ứng xử lịch sự của cải, tìa sản riêng tư của người khác.
Hs : sgk ,vở
PP:Giảng giải, thảo luận., đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Kiểm tra bài : “Người đi săn và con
vượn”. Gọi 3 em lên nối tiếp nhau kể
và trả lời câu hỏi trong bài.
- Nhận xét, đánh giá phần bài cũ.
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu về nội
dung của bài: “Cuốn sổ tay”. Giáo
viên ghi tựa .
<b>Hoạt động 1. Luyện đọc</b>
- Đọc mẫu toàn bài với giọng kể rành
mạch chậm rải, nhẹ nhàng.
- <i>Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ</i>
- Yêu cầu đọc từng câu trước lớp .
- Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp
- Mời đọc từng đoạn trong nhóm .
- Yêu cầu hai em đọc lại cả bài .
<b>Hoạt động 1. Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>bài</b>
- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi
trả lời câu hỏi: <i>Thanh dùng cuốn sổ</i>
<i>tay làm gì ? </i>
<i>- Hãy nói một vài điều lí thú ghi</i>
- Ba em lên nối tiếp nhau kể 3 đoạn
và trả lời câu hỏi về nội dung bài
theo yêu cầu giáo viên .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Hai đến ba học sinh nhắc lại .
- Lớp lắng nghe đọc mẫu để nắm
- Tiếp nối nhau đọc từng câu trước
lớp
- Đọc từng đoạn trước lớp. Tiếp nối
đọc 4 đoạn.
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Lớp đọc lại cả bài 1- 2em .
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
<i>trong </i>
<i>sổ tay của Thanh ?</i>
<i>- Vì sao Lân khun Tuấn khơng nên</i>
<i>tự ý xem sổ tay của bạn ?</i>
- Tổng kết nội dung bài như sách
giáo viên .
<b>Hoạt động 3 Luyện đọc lại</b>
- Mời một em khá chọn một đoạn
trong bài để đọc .
- Hướng dẫn đọc đúng một số câu .
- Mời hai nhóm thi phân vai đọc lại
cả bài.
- Nhận xét, đánh giá bình chọn em
đọc hay.
- Gọi 2 - 4 em nêu nội dung bài.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài.
- Nhận xét, đánh giá .
nước lớn nhất nước có số dân đơng
nhất , nước có số dân ít nhất ,…
- Là tài sản riêng của từng người,
người khác không được tự ý sử dụng,
trong sổ tay người ta ghi những điều
chỉ cho riêng mình, khơng muốn cho
ai biết, người ngồi tự ý xem là tị
mị, khơng lịch sự .
- Lắng nghe bạn đọc mẫu.
- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của
giáo viên .
- Lần lượt mỗi nhóm cử ra 4 em thi
đọc theo vai (Lân, Thanh, Tùng,
- Hai nhóm phân vai thi đọc lại cả bài
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn
đọc hay nhất.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Biết tính giá trị của biểu
thức số.
- Trình bày đúng các bài tập.
- Tính tốn chính xác, nhanh nhẹn, thành thạo
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về
nhà.
- Chấm vở hai bàn tổ 1.
- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra .
- Hôm nay chúng ta luyện tập về giải
toán liên quan đến rút về đơn vị .
<b>Hoạt động 1. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>:
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách
- Ghi bảng tóm tắt bài toán
- Gọi 1 em lên bảng giải bài ,
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em khác nhận xét .
- Nhận xét, đánh gia.ù
<b>Bài 2:</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách .
- Hướng dẫn học sinh giải theo hai
bước .
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3:</b>
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Một em lên bảng chữa bài tập số 3
về nha.ø
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- 1 em lên bảng giải bài :
<i><b>Bài giải</b></i>
- Số đĩa trong mỗi hộp là:
48: 8 = 6 (cái)
- Số hộp cần có để chứa 30 cái đĩa
là:
30 : 6 = 5 (cái)
<i><b> Đ/S</b></i> : 5 <i><b>cái đĩa.</b></i>
- Một em giải bài trên bảng, ở lớp
làm vào vở.
<i><b>Bài giải</b></i>
- Số học sinh trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (học sinh)
- Có 60 học sinh xếp được số hàng
là:
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
- Yêu cầu lớp thực hiện tính biểu
thức vào vở.
- Mời một em lên bảng giải .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh gia.ù
<i>- Hơm nay tốn học bài gì ?</i>
- Cho hs thi tính nhanh
- Dặn về nhà học và làm vở bài tập.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Một em lên bảng giải bài.
- <i>Chẳng hạn: </i>4 là giá trị của biểu
thức 56 : 7 : 2
- Các biểu thức khác học sinh tính giá
trị tương tự biểu thức thứ nhất .
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài .
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng), Đ, T (1 dòng); viết
đúng tên riêng Đồng Xuân (1 dòng) và câu ứng dụng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
<i>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn</i>
<i>Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người . </i>
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viết trên lớp.
- Giúp hs rèn chữ, giữ vở.
- Tên riêng Đồng Xn và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.
Hs: sgk, vbt
PP:Giảng giải, minh họa., đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.
- Yêu cầu nêu nghĩa về từ câu ứng
dụng
- Nhận xét, đánh giá.
- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ
hoa X và một số từ danh từ riêng ứng
dụng có chữ hoa: Đ, X, T
<b>Hoạt động 1. Hướng dẫn viết trên</b>
<b>bảng con: </b>
<i><b> *Luyện viết chữ hoa :</b></i>
- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong
bài : Đ, X , T
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.
- Yêu cầu tập viết vào bảng con các
chữ vừa nêu .
<i><b>*Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng</b></i>
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng <i>Đồng</i>
<i>Xuân </i>
- Giới thiệu Đồng Xuân là tên một
chợ có từ lâu đời ở Hà Nội đây là là
nơi buôn bán sầm uất nổi tiếng.
<i><b>*Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>
- Hai em lên bảng viết tiếng (<i>Văn</i>
<i>Lang , Vỗ tay cần nhiều ngón / Bàn</i>
<i>kĩ cần nhiều người ) </i>
- Lớp viết vào bảng con <i>Văn Lang .</i>
- Em khác nhận xét bài viết của bạn.
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- Tìm ra các chữ hoa có trong tên
riêng Đồng Xuân và các chữ hoa có
trong bài: X, T, Đ.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
bảng con.
- Một em đọc từ ứng dụng.
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
- Yêu cầu một học sinh đọc câu.
<i>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn</i>
<i>Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp</i>
<i>người .</i>
- Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng
dụng.
-Yêu cầu luyện viết những tiếng có
chữ hoa là danh từ riêng.
<b>Hoạt động 2.</b> <b>Hướng dẫn viết vào</b>
<b>vở</b>
- Nêu yêu cầu viết chữ X một dòng
cỡ nhỏ.
- Âm T , Đ : 1 dòng .
- Viết tên riêng Đồng Xuân, 1 dòng
cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 1 lần.
(HS khá, giỏi viết đúng và đủ các
dòng tập viết trên lớp).
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng
mẫu.
* <i>Chấm chữa bài</i>
- Chấm từ 5-7 bài họcsinh.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
-Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết
chữ hoa và câu ứng dụng.
- Dặn về nhà học bài và xem trước
bài mới .
- Nhận xét, đánh giá.
- Một em đọc lại từ ứng dụng.
- Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính
nết so với vẻ đẹp của bên ngồi.
- Luyện viết từ ứng dụng bảng con
(<i>Xấu người </i>)
- Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng
Xấu trong câu ứng dụng.
- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa
và danh từ riêng.
<i><b>TOÁN</b></i>
<b>A/ Mục tiêu :</b>
<b>-</b> Giúp hs yếu kém, nâng cao chất lượng hs khá giỏi tính tốn .
<b>-</b> Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện ở lớp , có kỉ năng tính tốn .
<b>-</b> Giáo dục hs có thói quen siêng năng, chăm chỉ, học tập có hiệu quả .
<b>B/ Chuẩn bị :</b>
Gv : SGK T3
Hs : SGK T3
PP : Quan sát, đàm thoại, giảng dạy, phân tích, luyện tập…
<b>C/ Nội dung :</b>
<b>-</b> Gv ơn lại cho hs các phép tính chia hết và có dư có 4,5 chữ số chia cho
một chữ số, các phép tình cộng trừ có nhớ và không nhớ 2 lần liên tiếp
và giải các bài toán về rút về đơn vị
<b>-</b> Củng cố về nhân chia cộng trừ
<b>-</b> HDHS khắc sâu cách tính (cá nhân, nhóm, đồng thanh).
<b>-</b> Cho hs đọc, thực hiện lại các phép tính nói trên.
<b>-</b> GV nhận xét, tun dương .
<b>-</b> GVHDHS chơi trị chơi thi tính nhanh.
<b>-</b> GV nhận xét , tuyên dương 2 đội.
- Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1). Điền
đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2). Tìm được bộ phận câu trả
lời cho câu hỏi <i>Bằng gì ?</i> (BT3).
- Trình bày đúng các bài tập
- Biết giao tiếp với bạn bằng cách đặt và trả lời câu hỏi <i><b>bằng gì?</b></i>
Gv: - Bảng lớp viết các câu ở bài tập1; 3 câu văn vở bài tập .
- 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 2.
Hs: sgk, vbt
PP:Giảng giải, minh họa., đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
- Hát
- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 1
và bài tập 3 tiết TLV tuần 31. Chấm
tập hai bàn tổ 2 .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài : “Ôn
dấu phẩy. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng
gì ?”
<b>Hoạt động 1.Hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm bài tập:</b>
<b>Bài 1</b>:
- Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm .
- Mời một em lên bảng làm mẫu .
- Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm
tìm các dấu hai chấm còn lại và cho
biết các dấu hai chấm đó có tác dụng
gì .
- Theo dõi, nhận xét từng nhóm.
- Chốt lời giải đúng.
- Hai em làm miệng bài tập1 và bài
tập 3 mỗi em làm một bài .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
bài
(1 đến 2 em nhắc lại)
- Một em đọc yêu cầu bài tập1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập .
- Một em lên khoanh dấu 2 chấm và
giải thích (dấu 2 chấm dùng để dẫn
lời nói trực tiếp của Bồ Chao) .
- Lớp trao đổi theo nhóm tìm và giải
thích về tác dụng của các dấu 2 chấm
còn lại.
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
<b>Bài 2 :</b>
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
lớp đọc thầm theo.
- Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp.
- Mời 3 em lên thi làm bài trên bảng .
- Nhận xét, đánh giá bình chọn em
thắng cuộc .
- Chốt lại lời giải đúng .
<b>Bài 3:</b>
- Mời một em đọc nội dung bài tập 3
lớp đọc thầm theo.
- Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp.
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em lên thi làm bài trên bảng.
- Nhận xét, đánh giá bình chọn em
thắng cuộc.
<b>- </b> Cho hs thi đặt và trả lời câu hỏi
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Một em đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc cá nhân thực hiện vào
nháp .
- Ba em lên thi điền kết quả vào các
tờ giấy khổ lớn có sẵn .Đại diện đọc
lại kết quả .
- Câu1 dấu chấm, hai câu còn lại là
dấu 2 chấm
- Lớp bình chọn bạn thắng cuộc.
- Một em đọc bài tập 3.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em lên thi làm bài trên bảng.
a/ Nhà vùng này phần nhiều làm
<i>bằng gỗ xoan</i>
b/ Các nghệ … <i>bằng đơi tay khéo léo</i>
<i>của mình .</i>
c/ Trải qua hàng nghìn năm lịch sử ,
người …<i>bằng trí tuệ , mồ hơi và cả</i>
<i>máu của mình .</i>
- Tính tốn chính xác, nhanh nhẹn, thành thạo.
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về
nhà.
- Chấm vở hai bàn tổ 2
- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra.
- Hôm nay chúng ta luyện tập về gải
toán liên quan đến rút về đơn vị và
lập bảng thống kê.
<b>Hoạt động 1. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>:
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách
- Ghi bảng tóm tắt bài tốn
- Gọi 1 em lên bảng giải bài ,
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em khác nhận xét .
- Nhận xét, đánh giá
<b>Bài 2:</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách .
- Hướng dẫn giải theo hai bước .
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 3:</b>
- Yêu cầu nêu đề bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện tính biểu
- Một em lên bảng chữa bài tập số 3
về nhà.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
-Lớp theo dõi giới thiệu
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- 1 em lên bảng giải bài:
<i><b>Bài giải</b></i>
- Số phút đi 1 km là:
12 : 3 = 4 (phút)
- Số km đi trong 28 phút là:
28 : 4 = 7 (km)
<i><b>Đ/S : 7 km</b></i> .
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp
làm vào vơ.û
<i><b>Bài giải</b></i>
- Số gạo trong mỗi túi là:
21 :7 = 3 (kg)
- Số túi cần lấy để được 15 kg gạo
là:
15 : 3 = 5 (túi)
<i><b> Đ/S: 5 túi gạo </b></i>
- Một em nêu đề bài .
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
- Mời một em lên bảng giải .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh gia.ù
<b>Bài 2:</b>
- Gọi em nêu bài tập trong sách .
- Hướng dẫn học sinh giải theo hai
bước .
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, đánh giá
<i>- Hơm nay tốn học bài gì ?</i>
- Cho 2hs làm bài tập trên bảng.
- Dặn về nhà học và làm vở bài tập.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
a/ 32 : 4 x 2 = 16 b/ 24 : 6 : 2 = 2
Lớp
HS 3A 3B 3C 3D CỘNG
Giỏi 10 7 9 8
Khá 15 20 22 19
TB 5 2 1 3
Tổng 30 29 32 30 121
- Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và
mấy mùa.
- Biết các mùa nơi mình sống.
- Biết bảo vệ môi trường để thời tiết ổn định.
Hs: sgk ,vbt
PP:Giảng giải, minh họa., quan sát, đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Kiểm tra các kiến thức bài : “Ngày
và đêm trên Trái Đất”.
- Gọi 2 em trả lời nội dung .
- Nhận xét, đánh giá về sự chuẩn bị
- Hôm nay các em tìm hiểu bài
“Năm, tháng và mùa”.
<b>Hoạt động 1: Quan sát lịch theo </b>
<b>nhóm .</b>
<i><b>*Bước 1:</b></i>
- Hướng dẫn quan sát các quyển lịch
và dựa vào vốn hiểu biết của miønh
để thảo luận .
<i>- Một năm có bao nhiêu ngày ? Bao</i>
<i>nhiêu tháng?</i>
<i>- Số ngày trong các tháng có bằng</i>
<i>nhau khơng ?</i>
<i>- Những tháng nào có 31 ngày, 30</i>
<i>ngày và 28 hoặc 29 ngày ?</i>
<b>* </b><i><b>Bước 2</b></i> :
- Yêu cầu các nhóm lên trả lời trước
lớp .
- Nhận xét đánh giá câu trả lời của
học sinh.
* Rút kết luận : như sách giáo khoa.
- Trả lời về nội dung bài học trong
bài: “Ngày và đêm trên Trái Đất ” đã
học tiết trước.
- Lớp theo dõi vài em nhắc lại tựa
bài.
- Chia ra từng nhóm quan sát các
quyển lịch thảo luận và trả lời theo
các câu hỏi gợi ý .
- Một năm thường có 365 ngày. Mỗi
năm được chia ra thành 12 tháng. Số
ngày trong các tháng khơng bằng
nhau ...
- Các nhóm cử đại diện lần lượt lên
trình bày kết quả trước lớp .
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
<b>Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK
theo cặp
<i><b>*Bước 1: </b></i>
- Yêu cầu từng cặp làm việc với nhau
quan sát tranh và theo gợi ý .
-<i>Tại các vị trí A,B,C,D của Trái Đất</i>
<i>trong hình 2 vị trí nào của Trái Đất</i>
<i>thể hiện Bắc bán cầu là mùa xuân,</i>
<i>hạ, thu, đông ?</i>
<i>-Hãy cho biết các mùa ở Bắc bán</i>
<i>cầu vào các tháng 3, 6 , 9 , 12 ?</i>
<i><b>*Bước 2: </b></i>
- Yêu cầu một số em lên trả lời trước
lớp.
- Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời
của học sinh.
<b>Hoạt động 3: Chơi trị chơi : Xn,</b>
<b>Hạ, Thu, Đơng ..</b>
- Hướng dẫn cách chơi cho từng
nhóm.
- Mời một số em ra sân chơi thử.
- Yêu cầu đóng vai các mùa Xn,
Hạ, Thu, Đơng .
- Khi nghe giáo viên nói tới tên mùa
thì trả lời theo đặc trung mùa đó.
- Cho hs nêu lại nội dung bài
- Liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Về học bài và xem trước bài mới .
- Nhận xét tiết học.
- Từng cặp ngồi quay mặt với nhau
quan sát tranh sách giáo khoa trao
đổi theo sự gợi ý của giáo viên .
- Lớp quan sát hình 2 sách giáo khoa
- Thực hành chỉ hình 2 trang 123
sách giáo khoa và nêu: Có một số nơi
(Việt Nam) có 4 mùa xuân, hạ, thu,
đông; các mùa ở Bắc bán cầu và Nam
bán cầu trái ngược nhau .
- Các em khác nhận xét ý kiến của
bạn .
- Làm việc theo nhóm.
- Một số em đóng vai Xn, Hạ, Thu,
Đơng .
- Khi nghe nói:
+ Mùa xuân (hoa nở)
+ Mùa hạ : (Ve kêu)
+ Mùa thu : (Rụng lá)
- Quan sát nhận xét cách thực hiện
của bạn.
- Làm được quạt giấy trịn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và
chưa đều nhau. Quạt có thể chưa trịn.
- u thích gấp, dán
- Bìa màu giấy A4, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công, hồ dán .
Hs: vở, giấy màu và các dụng cụ khác…
PP:Giảng giải, minh họa., đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs.
- Nhận xét, đánh giá.
- Hôm nay chúng ta sẽ học về cách
làm “Quạt tròn”.
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát</b>
<b>và nhận xét.</b>
- Đưa mẫu “Cái quạt trịn bằng bìa”
hướng dẫn học sinh quan sát .
<i>- Cái quạt trịn có mấy phần ? Đó là</i>
<i>những bộ phận nào ?</i>
<i>- Nếp gấp của cái quạt tròn như thế</i>
<i>nào ?</i>
- Cho học sinh liên hệ với cái quạt
giấy trong thực tế nêu tác dụng của
quạt .
<b>Hoạt động 2:Hướng dẫn như SGK</b>
<i><b>*Bước 1: Cắt giấy.</b></i>
- Hướng dẫn cách cắt các tờ giấy
hoặc bìa như hướng dẫn trong sách
giáo viên .
<i><b>*Bước 2: Gấp dán quạt </b></i>.
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
bài
- Hai em nhắc lại tựa bài học.
- Lớp quan sát hình mẫu để nắm về
yêu cầu kiến thức kĩ năng của sản
phẩm “Quạt trịn”.
- Có phần giấy gấp thành các nan và
có cán cầm .
- Có nếp gấp và buộc chỉ giống như
- Quạt dùng để quạt mát khi thời tiết
nóng nực.
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
- Hướng dẫn gấp Cách gấp các tờ
giấy như hình 2 hình 3 và hình 4 sách
giáo khoa để có phần quạt bằng giấy
.
<i>Làm cán và hoàn chỉnh quạt </i>:
- Hướng dẫn cách gấp, kẻ và cắt theo
các bước như hình 5 và hình 6 sách
giáo viên .
- Yêu cầu nhắc lại các bước gấp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới.
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- Hai em nêu nội dung các bước gấp
cái quạt tròn .
- 2hs nhắc lại
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng (BT2) a/ b.
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
Gv: Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2 .
Hs: sgk, vở
PP:Giảng giải, minh họa., đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng
viết các từ học sinh thường hay viết
sai.
- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra
bài cũ.
- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe
viết bài thơ “Hạt mưa”
<b>Hoạt động 1. Hướng dẫn nghe viết</b>
- Đọc mẫu bài “Hạt mưa”
- Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ.
- <i>Những câu thơ nào nói lên tác</i>
<i>dụng của hạt mưa ?</i>
<i>- Những câu nào nói lên tính cách</i>
- Ba em lên bảng viết các từ giáo
viên đọc:
<i>Cái lọ lục bình lánh nước men nâu/</i>
<i>Vinh và Vân vơ vườn dừa nhà Dương</i>
- Cả lớp viết vào bảng con .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Hai em nhắc lại tựa bài.
- Lắng nghe đọc mẫu bài viết
- Ba em đọc lại bài thơ .
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
<i>tinh nghịch của hạt mưa ? </i>
- Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ
riêng trong bài .
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một
số từ dễ sai .
- Đọc cho học sinh chép bài .
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.
- Thu tập học sinh chấm điểm và
nhận xét.
<b>Hoạt động 2.Hướng dẫn làm bài</b>
<b>tập</b>
<b>Bài 2a/b</b>:
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Mời hai em lên bảng làm bài, mỗi
em làm 1 bài.
-Chốt lại lời giải đúng, mời hai em
đọc lại .
- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và
trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
màu của đất / Hạt mưa trang mặt
nước, làm gương cho trăng soi .
- Hạt mưa đến là nghịch … rồi ào ào
đi ngay .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các
từ dễ nhầm lẫn.
- Nghe giáo viên đọc để chép vào vở
- Nghe đọc lại để soát và tự sửa lỗi
bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2.
- Hai em đọc bài tập.
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài
- Cử 2 đại diện lên bảng làm đúng và
nhanh.
Lời giải a) <i>Lào – Nam cực – Thái</i>
<i>Lan.</i>
Lời giải b) <i>Màu vàng – cây dừa –</i>
<i>con voi .</i>
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn
nhóm làm nhanh và làm đúng nhất .
- Một hoặc hai em đọc lại .
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Tính tốn chính xác, nhanh nhẹn, thành thạo.
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về
nhà
- Chấm vở hai bàn tổ 3.
- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra .
- Hôm nay chúng ta luyện tập về gải
toán liên quan đến rút về đơn vị và
tính giá trị của biểu thức số .
<b>Hoạt động 1. Luyện tập</b>
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu nhắc lại quy tắc về thứ tự
thực hiện các phép tính trong biểu
thức số .
- Gọi 1 em lên bảng giải bài ,
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em khác nhận xét .
- Nhận xét, đánh giá
<b>Bài 2:</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 2 .
- Hướng dẫn học sinh giải theo hai
bước .
- Một em lên bảng chữa bài tập số 4
về nhà.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài 1 .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Hai em lên bảng giải bài
a/ (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
b/ (20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4
= 2864
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em giải bài trên bảng, cảû lớp
làm vào vơ.û
<i><b>Bài giải</b></i>
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 3 .
- Hướng dẫn học sinh giải theo hai
bước.
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4:</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 4.
- Hướng dẫn đổi về cùng một đơn vị
đo rồi giải theo hai bước.
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
<i>- Hơm nay tốn học bài gì ?</i>
- Yêu cầu 2 hs làm bảng lớp.
- Dặn về nhà học và làm vở bài tập.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
năm học là :
175 : 5 = 35 (tuần)
<i><b>Đ/S:35 tuần</b></i>
- Một em nêu đề bài 3.
- Một em lên bảng giải bài.
<i><b>Bài giải</b></i>
- Mỗi người nhận số tiền là:
75000 : 3 = 25 000 (đồng)
- Hai người nhận số tiền là:
25 000 x 2 = 50 000 (đồng)
<i><b>Đ/S: 50 000 đồng </b></i>
- Một em nêu đề bài 4.
- Lớp làm vào vở , một em sửa bài
trên bảng.
<i><b>Bài giải</b></i>
Đổi : 2 dm 4 cm = 24 cm
-Cạnh hình vng là: 24 : 4 = 6 (cm)
- DT hình vuông là: 6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
- Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường dựa theo gợi ý
(SGK).
- Viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.
- Biết nhận xét và viết về mơi trường nơi mính đang sống.
PP:Giảng giải, minh họa., đàm thoại, thực hành luyện tập….
<b>Trình tự</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ (2’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu </b>
<b>bài (1’)</b>
<b> b. Phát triển </b>
<b>bài (27’)</b>
- Hát
- Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết
nói về một số việc làm bảùo vệ môi
trường đã học ở tiết tập làm văn
trước
<b>-</b>Hôm nay các em sẽ kể và viết thành
bài văn nói về việc làm nhằm bảo vệ
môi trường .
<b>Hoạt động 1.</b> <b>Hướng dẫn làm bài</b>
<b>tập</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi 1 em đọc yêu cầu và các câu
hỏi gợi ý trên bảng.
- Yêu cầu một em giải thích yêu cầu
bài tập .
- Hai em lên bảng “ Đọc bài viết về
những việc làm nhằm bảo vệ môi
trường” qua bài TLV đã học.
- Hai em nhắc lại tựa bài .
- Một em đọc yêu cầu đề bài và câu
hỏi gợi ý..
<b>4. Củng cố (3’)</b>
<b>5. Dặn dò (1’)</b>
- Giới thiệu đến học sinh một số bức
tranh về bảo vệ môi trường.
- Chia lớp thành các nhóm, mỗi
nhóm chỉ định nhóm trưởng để điều
khiển và trong nhóm kể về các việc
làm bảo vệ mơi trường.
* Mời ba em thi kể trước lớp .
- Theo dõi nhận xét, đánh giá và bình
chọn ra học sinh kể hay nhất .
<b>Bài 2:</b>
- Yêu cầu hai em nêu đề bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện viết lại các ý
vừa trao đổi vào vở .
-Theo dõi giúp đỡ những học sinh
yếu
- Mời một số em đọc lại đoạn văn
trước lớp .
- Nhận xét và chấm điểm một số bài
văn tốt .<i><b> </b></i>
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung.
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết
sau.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
vệ môi trường …
- Quan sát các bức tranh bảo vệ môi
trường .
- Lớp tiến hành chia thành các
nhóm .
- Các nhóm kể cho nhau nghe
những việc làm nhằm để bảo vệ
môi trường .
- Ba em thi kể trước lớp .
- Lớp lắng nghe và bình chọn bạn
kể hay và có nội dung đúng nhất .
- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 .
- Thực hiện viết lại những điều mà
vừa kể ở trên về các biện pháp bảo
vệ môi trường, đảm bảo đúng các
yêu cầu trình bày như giáo viên đã
lưu ý .
- Nối tiếp nhau đọc lại đoạn văn
của mình trước lớp .
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có
bài viết hay nhất .
- Giáo dục đạo đức cho các em. Đi thưa về trình, gặp người lớn chào hỏi.
- Giáo dục tính trung thực, đồn kết, giúp đỡ với bạn bè.
- Nhắc nhở các em ăn chín, uống sơi.
- Nhắc nhở các em ăn mặc đồng phục, sạch sẽ trường, ra vào lớp xếp hàng
ngay ngắn.
- Ăn quà vặt nhớ bỏ vào sọt rác đổ đúng quy định.
- Nhắc nhở các em đoàn kết, giúp đỡ bạn bè yếu để cùng nhau tiến bộ.
- Nhắc nhở các em khi đi học nhớ kiểm tra đồ dùng dạy học.
- Nêu phương hướng học tập tuần tiếp theo.
- Cho cả lớp văn nghệ.
- Tổng vệ sinh lớp học và sân trường.
- Nhận xét tổ trực nhật.