Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.09 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN TOÁN</b>
Họ và tên………
Lớp……….
<b>Phần I: Trắc nghiệm:</b>
<b>Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
22+ 13 = 35 74 – 42 = 32
33 + 21 = 36 25 - 11 = 14
<b>Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
a,Số “ hai mươi tám” viết là
A: 28 B: 208 C: 82
b, Số 45 gồm:
A: 4 chục và 5 đơn vị B: 40 và 5 đơn vị C: gồm 4 và 5
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trứoc câu trả lời đúng:
a, Kết quả của phép tính 42 + 27 – 7 là
A. 50 B. 26 C. 62
b. Kết quả của phép tính 79 cm – 25 cm + 4 m là
A: 50 cm B. 58 cm C. 48
c. Lớp 1A có 25 học sinh, trong đó có 15 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn
nữ ?
A. 10 bạn B. 12 bạn C. 12 bạn
Bài 4: Trong các số 12, 24, 50, 79. số bé nhất là:
<b> </b>
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong hình bên có:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12 + 4 7 + 11 5 + 14 15 – 4
……….
……….
……….
19 – 7 19- 3 8 + 10 17- 5
………..
………..
………..
Bài 2 : Tính:
15- 5 + 3 = ………. 70 cm – 50 cm + 10 cm = ……..
19 – 9 + 4 =………. 3 cm + 7 cm - 6 cm = ………
10 + 8 - 6 = ……… 5 cm + 2 cm - 1 cm =………
<b> Bài 3: Điền <, >, = </b>
49 … 40 + 8 12 + 24 … 24 + 12
37 … 20 + 17 90 – 40 …. 58 – 6
<b> Bài 4: Bà có 13 cái kẹo, bà cho cháu 3 cái kẹo. Hỏi bà còn lại bao </b>
<b>nhiêu cái kẹo?</b>
Bài giải
……….
………
……….
……….
<b> Bài 5: Cho các số 35 và 13, dấu +, - , = viết hánh các phép tính</b>