Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

CHUYEN DE LUYEN THI CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.44 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải toán trên máy tính Casio - thcs </b>
<b>Phần: Hớng dẫn Sử dụng máy tính cầm tay</b>

1. Các loại phím trên máy tính:



<b>1</b>.1 Phím chung:


<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>


<i>ON</i> Mở máy


<i>SHIFT</i> <i>OFF</i> Tắt máy


<sub> </sub> Cho phộp di chuyển con trỏ đến vị trí dữ liệu hoặc phép <sub>toán cần sửa</sub>
0 1 <sub> . . . </sub> 9 Nhp tng s


. Nhập dấu ngăn cách phần nguyên với phần thập phân <sub>của số thập phân.</sub>
+ - x Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.


<i>AC</i> Xoá hết


<i>DEL</i> Xoá kí tự vừa nhập.


Dấu trừ của số âm.


<i>CLR</i> Xoá màn hình.


<b>1</b>.2 Phím Nhớ:


<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>


<i>RCL</i> Gọi số ghi trong ô nhớ



<i>STO</i> Gán (Ghi) số vào ô nhớ


<i>A</i> <sub> </sub> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>E</i> <i>F</i> <i>X</i> <i>Y</i> <sub> </sub> <i>M</i>


Các ô nhớ, mỗi ô nhớ này chỉ nhớ đợc một số riêng,
Riêng ô nhớ M thêm chức năng nhớ do M+; M- gán cho


<i>M</i>  <sub> </sub> <i>M</i> Cộng thêm vào số nhớ M hoặc trừ bớt ra số nhớ M.


<b>1.3 Phím Đặc BIệt</b>:


<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>


<i>SHIFT</i> Chuyển sang kênh chữ Vàng.


<i>ALPHA</i> Chuyển sang kênh chữ Đỏ
<i>MODE</i>


n nh ngay t u Kiu, Trạng thái, Loại hình tính
tốn, Loại đơn vị đo, Dạng số biểu diễn kết quả . . . cần
dùng.


(


; ) Mở ; úng ngoc.


EXP Nhân với luỹ thừa nguyên của 10



 NhËp sè 


,,,




,,,






 Nhập hoặc đọc độ; phút; giây


<i>DRG</i> Chuyển đơn vị giữa độ , raian, grad


<i>Rnd</i> Làm tròn giá trị.


<i>nCr</i> Tính tổ hỵp chËp <b>r</b> cđa <b>n</b>
<i>nPr</i> TÝnh chØnh hỵp chËp <b>r</b> của <b>n</b>
<b>1.4 Phím Hàm :</b>


<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1


sin <sub>cos</sub>1 <sub>tan</sub>1 <sub>TÝnh sè ®o cđa gãc khi biÕt 1 TSLG:Sin; cosin; tang.</sub>


log


ln L«garit thËp phân, Lôgarit tự nhiên.


<i>x</i>


<i>e</i> <sub> . </sub>10<i>e</i> <sub>Hàm mũ c¬ sè e, c¬ sè 10</sub>


2


x <sub> </sub> <sub> x</sub>3 <sub>Bình phơng , lập phơng.</sub>


3 <i>n</i> <sub>Căn bậc hai, căn bậc ba, căn bậc n.</sub>


1


<i>x</i> S nghch o


Số mũ.


!


<i>x</i> Giai thừa


% Phẩn trăm


<i>Abs</i> Giỏ tr tuyt i


/


<i>ab c</i> <sub> ; </sub> <i>d c</i>/ Nhập hoặc đọc phân số, hỗn số ; <sub>Đổi phân số ra số thập phân, hỗn số.</sub>
<i>CALC</i> Tính giá trị của hàm số.


/



<i>d dx</i> Tính giá trị đạo hàm


. Dấu ngăn cách giữa hàm số và đối số hoặc đối số và các cận.


dx

<sub></sub>

TÝnh tÝch ph©n.


ENG <sub>Chuyển sang dạng a * </sub>10n<sub> với n giảm.</sub>
ENG  Chun sang d¹ng a * 10n víi n tăng.


Pol( i to cỏc ra to độ cực


Rec( Đổi toạ độ cực ra toạ độ đề các


Ran # NhËp sè ngÉu nhiên


<b>1.5 Phím Thống Kê:</b>


<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>


<i>DT</i> Nhập dữ liệu


; Dấu ngăn cách giữ số liệu và tần số.


<i>S SUM</i> <sub> </sub>


Gäi


2



<i>x</i>


<sub> ; </sub>

<sub></sub>

<i>x</i>


; n


<i>S VAR</i> <sub> </sub> <sub>Gäi </sub> <i>x</i> <sub> ; </sub><i>n</i>


n Tỉng tÇn sè


<i>x</i> <sub> ; </sub> <i>n</i> Số trung bình; Độ lệch chuẩn.


<i>x</i>


Tổng các số liệu


2


<i>x</i>


Tổng bình phơng các số liệu.


<b> lí thuyết - dạng bài tập cơ bản:</b>


<b>Phần 1: dạng toán về phân số - số thập ph©n:</b>
<b>I. LÝ thuyÕt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>






 


1 2


1 2 1 2 1 2 1 2


...


, ... ... , ... ...


99...9 00...0


<i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>m</i>


<i>c c c</i>
<i>A b b b c c c</i> <i>A b b b c c c</i>


<b>Ví dụ 1:</b>


Đổi các số TPVHTH sau ra ph©n sè:
+)

 



6 2
0, 6


9 3



 


+)



231 77
0, 231


999 333


 


+)

 



18 7
0,3 18 0,3


990 22


  


+)



345
6,12 345 6,12


99900


 



<b>VÝ dô 2: </b>


Nếu F = 0,4818181... là số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kỳ là 81.
Khi F đợc viết lại dới dạng phân số thì mẫu lớn hơn tử là bao nhiêu?


Gi¶i:
Ta cã: F = 0,4818181... =

 



81 53
0, 4 81 0, 4


990 110


  


Vậy khi đó mẫu số lớn hơn tử là: 110 - 53 = 57


<b>VÝ dô 3: </b>Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
<b> ĐS : </b> 52501<sub>16650</sub>


Gi¶i:
Ta đặt 3,15(321) = a


Hay : 100.000 a = 315321,(321) (1)
100 a = 315,(321) (2)


Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta có : 99900 a = 315006
Vậy


315006 52501


99900 16650


<i>a</i> 


<i>Đáp số<b>:</b><b> </b></i>


52501
16650<i><b><sub> </sub></b></i>


Khi thực hành ta chỉ thực hiện phép tính như sau cho nhanh:


315321 315 315006 52501
99900 99900 16650




 


 Chú ý: Khi thực hiện tính tốn ta cần chú ý các phân số nào đổi ra đợc số thập
phân ta nên nhập số thập phân cho nhanh.


 <i>VÝ dụ: 4/5 = 0,8</i>


<b>II.</b> <b>Các dạng bài tập:</b>


I. Tính giá trị của biểu thức:



Ví dụ 1: Tính giá trÞ cđa biĨu thøc:


a)

 






4 2 4


0,8 : 1, 25 1,08 :


4


5 25 7


1, 2.0,5 :


1 1 2 5


0,64 6, 5 3 .2


25 4 17


<i>A</i>


   


 


   


   


  



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


<sub> Đáp sè: </sub><b><sub>A = </sub></b>


53
27




b) B = 26 :

[



3 :(0,2<i>−</i>0,1)
2,5<i>x</i>(0,8+1,2)+


(34<i>,</i>06<i>−33,</i>81)<i>x</i>4
6<i>,</i>84 :(28<i>,</i>57<i>−</i>25<i>,</i>15)

]

+


2
3:


4


21 <b>B = </b>


26
1



27




VÝ dô 2: Tính giá trị của biểu thức(chØ ghi kÕt qu¶):


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b)


2 2 2 2


(x 5y)(x 5y) 5x y 5x y


B


x y x 5xy x 5xy


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub>Với</sub>


x = 0,987654321; y = 0,123456789


Đáp số: A = Đáp số: B =


II. Tính giá trị biểu thức có điều kiện:




1. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:


<sub></sub>

<sub></sub>





2 3 2 2


2 2 4


. 3 5 4 2 . 4 2 6


. 5 7 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>A</i>


<i>x x</i> <i>y</i> <i>z</i>


      




    <sub> taïi </sub>


9
4
<i>x</i>



;


7
2
<i>y</i>


;<i>z</i>4


2. Bài 2: 1) Tính giá trị của biểu thức: A(x) = 3x5<sub>-2x</sub>4<sub>+2x</sub>2<sub>-7x-3</sub>


t¹i x1=1,234 x2=1,345 x3=1,456 x4=1,567


2) Tìm nghiệm gần đúng của các phơng trình:
a/ <sub>√</sub>3<i>x</i>2+(√2<i>−</i>1)<i>x −</i>√2=0 b/ 2<i>x</i>3


+√5<i>x</i>2<i>−</i>√5<i>x −2=0</i>
<b> </b>Gi¶i:


1) Ghi vào màn hình: 3<i>X</i>5<i><sub></sub></i><sub>2</sub><i><sub>X</sub></i>4


+2<i>X</i>2<i></i>7<i>X </i>3 ấn =


- Gán vào ô nhớ: 1,234SHIFT STO X , di chuyển con trỏ lên dòng biểu thức rồi ấn =
đợc A(x1) (-4,645914508)


Tơng tự, gán x2, x3, x4 ta cã kÕt qu¶”


A(x2)= -2,137267098



A(x3)= 1,689968629


A(x4)= 7,227458245


2) a/ Gäi chơng trình: MODE MODE 1 2
Nhập hệ số: 3 

2 1

  2


<i>x</i>1<i></i>0<i>,</i>791906037<i>;x</i>2<i> </i>1<i>,</i>03105235


)


b/ Gọi chơng trình: MODE MODE 1  3
NhËp hÖ sè: 2 5   5   2


( <i>x</i><sub>1</sub>=1<i>; x</i><sub>2</sub><i>≈−</i>1. 407609872<i>; x</i><sub>3</sub><i> </i>0<i>,</i>710424116 )


<b>Bài tập áp dụng:</b>



Số thập phân vô hạn tuần hoàn:


<b>Ví dụ 1:</b> Phõn s no sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
<b> </b><sub>Gi¶i:</sub>


ĐS : 52501<sub>16650</sub>


<b>VÝ dơ 2:</b> ViÕt c¸c bíc chøng tá :
A = 223


0<i>,20072007 . ..</i>+
223



0<i>,020072007 . ..</i>+
223


0<i>,0020072007. . .</i> lµ một số tự nhiên và tính giá trị
của A


Giải:


Đặt A1= 0,20072007... 10000 A1 = 2007,20072007... = 2007 + A1


 9999 A1= 2007  A1=


2007
9999


T¬ng tù, A2 =
1


1
A ;


10 <sub> </sub> 3 1


1


A A


100





 1 2 3


1 1 1 9999 99990 999900


A 223. 223.


A A A 2007 2007 2007


   


 <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


111


223.9999. 123321
2007


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> VÝ dơ 3: </b>Cho sè tù nhiªn A =


2 2 2


0,19981998...0, 019981998...0, 0019981998...<sub>. </sub>



Số nào sau đây là ớc nguyên tố của số đã cho: 2; 3; 5; 7 ; 11.
Giải:


<b> A=1111=11.101</b>


<b>Phần 2: Dạng toán tìm số và chữ số</b>



<b>I. Dạng Tìm chữ số:</b>


<b>Bi 1:</b> a) Tìm chữ số hàng đơn vị của số:


2006


103



<i>N</i>



b) Tìm chữ số hàng trăm của số: <i>P</i> 292007
Giải:


a) Ta cã:


1 2


3
4
5


103 3(mod10); 103 9(mod10);


103 3 9 27 7(mod10);
103 21 1(mod10);


103 3(mod10);


 


   


 




Nh vËy các luỹ thừa của 103 có chữ số tận cùng liên tiếp là: 3, 9, 7, 1 (chu kú 4).


2006 2 (mod 4) <sub>, nên </sub><sub>103</sub>2006<sub> có chữ số hàng đơn vị là 9. </sub>


b) T×m chữ số hàng trăm của số: <i>P</i>292007




1 2


3 4


5 6


29 29( 1000); 29 841(mod1000);
29 389 (mod1000); 29 281(mod1000);
29 149 (mod1000); 29 321(mod1000);



<i>Mod</i>


 


 


 




2


10 5 2


20 2


40 80


29 29 149 201(mod1000);
29 201 401(mod1000);


29 801(mod1000);29 601(mod1000);


  


 


 





100 20 80


29 29 29 401 601 1(mod1000); 




20


2000 100 20


2007 2000 6 1


29 29 1 1(mod1000);


29 29 29 29 1 321 29(mod1000)
309(mod1000);


  


    


Chữ số hàng trăm của số: <i>P</i>292007 lµ 3


Bµi 2: Tim 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa:


4



(

<i>ag</i>

)

 

<i>a</i>

<i>g</i>

<sub> </sub>


Trong đó ***** là những chữ số khơng ấn định điều kiện
Gi¶i:


<b>ĐS :</b><i><b> 45 ; 46</b></i>


 

<i>ag</i> 4 <i>a</i>*****<i>g</i>


gồm 7 chữ số nên ,ta có :


999


.


999


.


9


)


(


000


.


000


.



1

4




<i>ag</i>



57



31 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Aán 31 SHIFT STO A


Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò
Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán


ĐS : 45 ; 46


 Hay từ 31<i>ag</i>57<sub> ta lí luận tiếp </sub>

 



4


*****


<i>ag</i> <i>a</i> <i>g</i>


 g chỉ có thể là 0 , 1 , 5 ,6 do đó ta chỉ dị trên các số 31, 35, 36, 40, 41, 45, 46,
50, 51,55, 56


ĐS : 45 ; 46


 Dùng tốn lí luận (lời giải của thí sinh Lê Anh Vũ – Học Sinh Trường Thực Nghiệm
Giáo Dục Phổ Thơng Tây Ninh), ta có


57


31<i>ag</i> <sub> </sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub>5</sub>



5999999
)


(
3000000 4





 <i>ag</i>


50
41 


 <i>ag</i> <sub> </sub>

<sub></sub>

<i>a</i>

<sub></sub>

4



Kết hợp với g chỉ có thể là 0 , 1 , 5 ,6 nên có ngay 45 ; 46 là kết quả


ĐS : 45 ; 46


Ii. Dạng Tìm số:



Bài 1: <b>:</b> (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006 - Cẩm Giàng)


a) Tìm các số nguyên x để

199<i>− x</i>2<i>−</i>2<i>x+</i>2 là một số chính phơng chẵn?


(Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006- Hải D¬ng)


<b> b) </b>Tìm số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức<b>: </b> [<sub>√</sub>1]+[<sub>√</sub>2]+[<sub>√</sub>3]+.. .+[<sub>√</sub><i>n]</i> = 805
([x] là số nguyên lớn nhất khơng vợt q x)



<b>Tr¶ lêi</b>: <b>n = upload.123doc.net</b>


Giải:


<b>Bài 2: </b> Tim cặp số ( x , y ) nguyen dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình :


12<i>x</i>3¿2=20<i>y</i>2+52<i>x</i>+59


156<i>x</i>2+807+¿


Gi¶i:
Theo đề cho : 12<i>x</i>3¿2=20<i>y</i>2+52<i>x</i>+59


156<i>x</i>2+807+¿


 20<i>y</i>2 3 156<i>x</i>2 807(12<i>x</i>)2  52<i>x</i> 59
Suy ra: 20


59
52
)
12
(
807


156 2


3 2









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


Dùng máy tính : Ấn 0 SHIFT STO X
Ghi vào màn hình :


X = X + 1 : Y = ((3


( 156 2 807




<i>X</i> <sub>) + </sub>(12<i>X</i>)2  52<i>X</i>  59<sub>) </sub><sub>f</sub><sub> 20 )</sub>


Ấn = . . . = cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương p thì dừng .
Kết quả Y = 29 ứng với X = 11


<i><b>Đ</b><b>S : x = 11 ; y = 29</b></i>


<b>Bµi 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Tìm các số nguyên dương x vaø y sao cho x2<sub> + y</sub>2<sub> = 2009 vaø x > y</sub>
<b>(x = 35, y = 28)</b>



Gi¶i:


b) Gán x = 1 : Ghi lên màn hình : <i>A x</i> 2<i>y</i>2 ấn <i>ckdvfkd</i> <i>ckdvfkd</i> khi đó máy hỏi A = ?
nhập 2009


rồi ấn bằng liên tiếp đến khi x; y là những số nguyên thì dừng lại và ta đợc kết quả x =
35; y = 28


<b>Bài 4: </b>


<i><b>a) </b></i>Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng 1ab = a +b +1 3 3


Víi c¸c sè nguyªn a,b 0  a  9 , 0  b  9 <b> </b>153 = 1 + 5 +33 3 3


<b>b)</b>Tìm tất cả các số tự nhiên cã d¹ng 4ab = 4 +a +b 3 3 3


Víi c¸c sè nguyªn a, b sao cho 0 <i>a</i> 9 ; 0 <i>b</i> 9 407 = 4 + 0 +73 3 3


<b>Phần 3 Các bài toán số học:</b>



<b>I. Số nguyên tè:</b>


1. LÝ thuyÕt:


Để kiểm tra một số ngun a dơng có là số ngun tố hay khơng ta chia số nguyên tố
từ 2 đến <i>a</i>. Nếu tất cả phép chia đều có d thì a là số nguyên tố.


Ví dụ 1: Để kiểm tra số 647 có là số nguyên tố hay không ta chia 647 lần lợt cho các số 2;
3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29. các phép chia đều có d khi đó ta kết luận số 647 là số


nguyên tố.


VÝ dơ 2 : Có 3 thùng táo có tổng hợp là 240 trái . Nếu bán đi


2


3<sub> thùng thứ nhất ; </sub>
3
4
thùng thứ hai và


4


5<sub> thùng thứ ba thì số táo cịn lại trong mỗi thùng đều bằng nhau. </sub>
Tính số táo lĩc đầu của mỗi thùng ? Điền các kết quả tính vào ơ vng :


Giải:


Gọi số táo của 3 thùng lần lợt là: a; b; c (quả) Điều kiện

0<i>a b c</i>; ; 240



Theo bài ra ta có hệ phơng trình:


240


1 1 1


3 4 5


<i>a b c</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  





 




 


240


1 1


3 4


1 1


4 5


<i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>c</i>





   











  <sub> </sub>


240


1 1


0 0


3 4


1 1


0 0


4 5



<i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>




   




  






  




Giải hệ phơng trình này ta đợc: a = 60 ; b = 80; c = 100


VËy Thïng thø nhÊt cã 60 (qu¶); Thïng thø hai cã 80 (quả); Thùng thứ ba có 100 (quả).


<b>II. ƯCLN; BCNN: </b>



1. Lí thuyết: Để tìm ƯCLN, BCNN của hai số A và B ta rút gọn phân số


<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>b</i>
Từ đó : ƯCLN (A; B) = A : a




BCNN(A; B)  A × B = A .b
UCLN(A,B)


2. Ví dụ 1: Tìm ƯCLN; BCNN của A = 209865 và B = 283935
Giải:


Ta cã:


209865 17
283935 23


<i>A</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <i>¦CLN (A; B) </i> = A : a <i> = 209865: 17 = 12345</i>
<i> BCNN (A; B) </i> = A .b <i> = 209865.23 = 4826895.</i>


<i>Đáp số</i>: (A; B)= 12345 ;

<i>A B</i>;

4826895


<i>Ta cã </i>Goïi D = BCNN(A,B)= 4826895 D = 48268953 3
<i>Đặt </i>a = 4826




3 3 2 2 3



3 3 3 3 3


D = a. 10 + 895  a. 10 3 a. 10 .895 3. a. 10 . 895  895


b)


<b> VÝ dơ 2 :</b> T×m UCLN cđa 40096920, 9474372 và 51135438
Giải:


(<i>Nờu c c s lý thuyt và cách giải 2 điểm; Kết quả 3 điểm</i>)


Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này
để tìm Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN)


Ta có : <i>A<sub>B</sub></i>=<i>a</i>
<i>b</i> (


<i>a</i>


<i>b</i> tối giản)
ƯSCLN(A;B) = A ÷ a


Ấn 9474372 : 40096920 =
Ta được: 6987 : <sub> 29570</sub>


ƯSCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 ÷ 6987 = 1356
Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )


Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 )



Ấn 1356 : <sub> 51135438 = </sub> Ta được: 2 : 75421
Kết luận : ƯSCLN của 9474372 ; 40096920 và 51135438
là : 1356 ÷ 2 = <b>678</b>


<b>ĐS : 678 </b>


c) VÝ dơ 3: Cho ba soá A = 1193984 ; B = 157993 ; C = 38743


a) Tìm UCLN của A , B , C


b) Tìm BCNN của A , B , C với kết quả đúng.
Gi¶i:


a) Đáp số: D = UCLN(A,B) = 583 ; UCLN(A,B,C) = UCLN(D,C) = 53
b) <i>E BCNN A B</i> ( , ) 


A × B <sub>= 323569644; BCNN(A,B,C) = BCNN(E,C) = 326529424384</sub>
UCLN(A,B)


<b>3. T×m sè d cđa phÐp chia A cho B:</b>


a. LÝ thuyÕt: Sè d cña phÐp chia A cho B lµ: :


. <i>A</i>
<i>A B</i>


<i>B</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


(<i>trong ú: </i>


<i>A</i>
<i>B</i>



<i><sub> là phần nguyên của thơng A cho B</sub></i><sub>)</sub>
b) Ví dụ 1: Tìm số d cña phÐp chia 22031234 : 4567


Ta cã:


22031234


4824,005693
4567


<i>A</i>


<i>B</i>   <sub> </sub> 4824


<i>A</i>
<i>B</i>


 

 
 



<i> </i> 


. <i>A</i> 22031234 4567.4824 26
<i>A B</i>


<i>B</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>   


  <sub> </sub><b><sub> </sub></b><i><b><sub>Đáp số</sub></b></i><b><sub> : 26</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta cã:


22031234


4824,005693
4567


<i>A</i>


<i>B</i>   <sub> </sub> 4824


<i>A</i>
<i>B</i>


 

 


 




. <i>A</i> 22031234 4567.4824 26
<i>A B</i>


<i>B</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>   


  <sub> </sub><i><sub>Đáp số</sub></i><sub> : 26</sub>


<b>Bài tậ p : </b>


a) Viết quy trình ấn phím để tìm số dư khi chia 20052006 cho 2005105
Tìm số dư khi chia 20052006 cho 2005105


b) Viết quy trình ấn phím để tìm số dư khi chia 3523127 cho 2047
Tìm số dư khi chia 3523127 cho 2047


c) Tìm số dư r của phép chia 2345678901234 cho 4567


<b>4. íc vµ béi:</b>


a) Lí thuyết:


b) Ví dụ: Tìm tất cả c¸c íc cđa 120



+) <b>Sư dơng m¸y tÝnh CASIO 500MS</b>


Ta Ên c¸c phÝm sau:


1 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>A</i> / 120 : <i>A</i> / <i>A</i>  1 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>A</i> /= / = / . . .
chän các kết quả là số nguyên Kết quả: Ư(120) =


Giải:


Quy trình tìm các ớc của 60 trên máy tính Casio 570 Esv là


1 SHIFT STO <sub> </sub> A <sub> Ghi lên màn hình </sub> A = A + 1: 120 A <sub> sau đó ấn </sub> CLR <sub> ấn dấu </sub> =
liên tip chn kt qu l s nguyờn


Kết quả: Ư (60) =

      1; 2; 3; 5; 6; 8 10 12; 15; 20; 24; 30; 40; 60; 120       


<b>V. Tính chính xác giá trị của biểu thức số: </b>


<b>LÝ thut:</b>



 <b>VÝ dơ 1 : </b>(§Ị thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
<i><b> Bài 5(2, 0 điểm) Tìm giá trị chính xác của </b></i><b>10384713<sub>.</sub></b>


Giải:
Đặt <i>a</i>1038; <i>b</i>471


Khi ú D =



3 3 2


3 3 3 3 3 2 3



1038471  <i>a</i>.10 <i>b</i>  <i>a</i>.10 3. .10<i>a</i> .<i>b</i>3 .10 .<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>3.1093.<i>a b</i>2 .1063 . 10<i>a b</i>2 3<i>b</i>3
Lập bảng giá trị ta có:


<i><sub>a</sub></i><sub>.10</sub>3

3 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>8</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub> <sub>6</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>

3

2


3. .10<i>a</i> .<i>b</i> 1 5 2 2 4 2 8 3 7 2 0 0 0 0 0 0


3

2


3 .10 .<i>a</i> <i>b</i> 6 9 0 8 1 2 8 7 4 0 0 0


3


<i>b</i> 1 0 4 4 8 7 1 1 1


D 1 1 1 9 9 0 9 9 9 1 2 8 9 3 6 1 1 1 1


Tính trên máy kết hợp với giấy ta có<i><b>: </b><b>D = 1038471</b><b>3</b><b><sub> =1119909991289361111</sub></b></i>


 <b>VÝ dơ 2: (5 ®iĨm) Cho đa thức Q(x) = ( 3x</b>2 + 2x – 7 )64.
Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến đơn vị.


Gi¶i:


Tổng các hệ số của đa thức Q(x) chÝnh là giá trị của đa thức tại x = 1.



Gọi tổng các hệ số của đa thức là A ta có : A = Q(1) = ( 3+2-7)64 <sub> = 2</sub>64<sub>.</sub>


Để ý rằng : 264<sub> = </sub>

 



2
32


2 <sub> = </sub><sub>4294967296</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đặt 42949 = X<sub> ; </sub>67296 = Y<sub> Ta có : A = </sub>( X.10 +Y) = X .10 + 2XY.10 + Y 5 2 2 10 5 2 <sub> </sub>


Tính trên máy kết hợp với giấy ta có:


X2<sub>.10</sub>10 <sub>= 1 8 4 4 6 1 6 6 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0</sub>


2XY.105 <sub>=</sub> <sub>5 7 8 0 5 9 1 8 0 8 0 0 0 0 0</sub>


Y2<sub> = </sub> <sub>4 5 2 8 7 5 1 6 1 6</sub>


A = 1 8 4 4 6 7 4 4 0 7 3 7 0 9 5 5 1 6 1 6


VËy A = 18446744073709551616


 <b>VÝ dô 3 :</b>


Cho x1000<sub> + y</sub>1000<sub> = 6,912; x</sub>2000<sub> + y</sub>2000<sub> = 33,76244</sub>


Tính A = x3000<sub> + y</sub>3000


Gi¶i:



Đặt a = x1000<sub>, b = y</sub>1000<sub>. Ta có: a + b = 6,912; a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> = 33,76244 </sub>
Khi đó : a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub>- 3ab(a + b) = (a + b)</sub>3 <sub>- 3. </sub>






2 2 2


2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


  


 
<i><b> Đáp số : A = 184,9360067</b></i>


<b>2. Bµi 2:</b> Tính kết quả đúng ( khơng sai số ) của các tích sau


a) P = 13032006 × 13032007
b) Q = 3333355555 × 3333377777


Gi¶i:
a) Đặt <i>a</i>1303<sub>; </sub><i>b</i>2006<sub> , </sub><i>c</i>2007


Khi ú ta có: P = 13032006 ì 13032007 =

 




4 4


10 . 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


= <i>a</i>2108(<i>b c a</i> ). 104<i>b c</i>.


Lập bảng giá trị ta có:


2 <sub>10</sub>8


<i>a</i>  1 6 9 7 8 0 9 0 0 0 0 0 0 0 0


4


(<i>b c a</i> ). 10 5 2 2 8 9 3 9 0 0 0 0


.


<i>b c</i> 4 0 2 6 0 4 2


P 1 6 9 8 3 3 1 9 3 4 1 6 0 4 2


Tính trên máy kết hợp với giấy ta có<i><b>: </b><b>P = 169833193416042 </b></i>
b) Đặt <i>a</i>33333; <i>b</i>55555 , <i>c</i>77777


Khi đó ta có:



Q = 3333355555 × 3333377777 =

 



5 5


10 . 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>10</sub>10 <sub>(</sub><i><sub>b c a</sub></i><sub>).</sub> <sub>10</sub>5 <i><sub>b c</sub></i><sub>.</sub>


      <sub> </sub>
Lập bảng giá trị ta có:


2 <sub>10</sub>10


<i>a</i> 1 1 1 1 0 8 8 8 8 9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


5


(<i>b c a</i> ). 10 4 4 4 4 3 5 5 5 5 6 0 0 0 0 0


.


<i>b c</i> 4 3 2 0 9 0 1 2 3 5


P 1 1 1 1 1 3 3 3 3 2 9 8 7 6 5 0 1 2 3 5


Tính trên máy kết hợp với giấy ta có<i><b>: </b><b>P = 169833193416042 </b></i>
Q = 11111333329876501235


III. T×m sè d cđa phÐp chia A cho B



1. LÝ thuyÕt:


a) Sè d cña phÐp chia A cho B lµ: :


. <i>A</i>
<i>A B</i>


<i>B</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


(<i>trong đó: </i>


<i>A</i>
<i>B</i>
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) VÝ dơ 1: T×m sè d cđa phÐp chia 22031234 : 4567


Ta cã:


22031234


4824,005693
4567


<i>A</i>



<i>B</i>   <sub> </sub> 4824


<i>A</i>
<i>B</i>


 

 
 


<i> </i>  . 22031234 4567.4824 26
<i>A</i>


<i>A B</i>
<i>B</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>   


  <sub> </sub><b><sub> </sub></b><i><b><sub>Đáp số</sub></b></i><b><sub> : 26</sub></b>


c) Ví dụ 2: T×m sè d cđa phÐp chia 22031234 : 4567


Ta cã:


22031234


4824,005693
4567



<i>A</i>


<i>B</i>   <sub> </sub> 4824


<i>A</i>
<i>B</i>


 

 
 




. <i>A</i> 22031234 4567.4824 26
<i>A B</i>


<i>B</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>   


 <sub> </sub><i><sub>Đáp số</sub></i><sub> : 26</sub>


IV. íc vµ béi:


a) LÝ thut:


b) VÝ dơ: Tìm tất cả các ớc của 120



+) <b>Sử dơng m¸y tÝnh CASIO 500MS</b> Ta Ên c¸c phÝm sau:


1 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>A</i> / 120 : <i>A</i> / <i>A</i>  1 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>A</i> /= / = / . . .
chän các kết quả là số nguyên


Kết quả: Ư(120) =


Giải:


Quy trình tìm các ớc của 60 trên máy tính Casio 570 Esv là


1 SHIFT STO <sub> </sub> A <sub> Ghi lên màn hình </sub> A = A + 1: 120 A <sub> sau đó ấn </sub> CLR <sub> ấn dấu </sub> =
liên tiếp để chọn kết quả là số nguyờn


Kết quả: Ư (60) =

 1; 2; 3; 5; 6; 8 10 12; 15; 20; 24; 30; 40; 60; 120    



V. Tính chính xác giá trị của biĨu thøc sè:

<b>LÝ thut:</b>



 <b>VÝ dơ 1 : </b>(Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
<i><b> Bài 5(2, 0 điểm) Tìm giá trị chính xác của 1038471</b></i>3<sub>.</sub>


Giải:


10384713<sub> = (138.10</sub>3<sub>+471)</sub>3<sub> tÝnh trªn giÊy céng l¹i: </sub>


10384713<sub> =1119909991289361111</sub>


 <b>VÝ dơ 2: (5 ®iĨm) Cho đa thức Q(x) = ( 3x</b>2 + 2x – 7 )64.
Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến đơn vị.



Gi¶i:


Tổng các hệ số của đa thức Q(x) là giá trị của đa thức tại x = 1.


Gọi tổng các hệ số của đa thức là A ta có : A = Q(1) = ( 3+2-7)64 <sub> = 2</sub>64<sub>.</sub>


Để ý rằng : 264<sub> = </sub>

 



2
32


2 <sub> = </sub><sub>4294967296</sub>2


.


Đặt 42949 = X, 67296 = Y, ta có : A = ( X.105<sub> +Y)</sub>2<sub> = X</sub>2<sub>.10</sub>10<sub> + 2XY.10</sub>5<sub> + Y</sub>2<sub> .</sub>


Tính trên máy kết hợp với giấy ta có:


X2<sub>.10</sub>10 <sub>= 1 8 4 4 6 1 6 6 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0</sub>


2XY.105 <sub>=</sub> <sub>5 7 8 0 5 9 1 8 0 8 0 0 0 0 0</sub>


Y2<sub> = </sub> <sub>4 5 2 8 7 5 1 6 1 6</sub>


A = 1 8 4 4 6 7 4 4 0 7 3 7 0 9 5 5 1 6 1 6


VËy A = 18446744073709551616



<b>PhÇn 5: Các bài toán về đa thức:</b>



Xét đa thức <i>P x</i>

ta có các dạng toán sau:


giI c các nội dung này cần phảI nắm vững các nội dung sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Giải ph ơng trình và hệ ph ơng trình: (dùng Mode)</b>
<b>3. Giải ph ơng trình: (Dùng Solve)</b>


Khi giải phơng trình - HPT ta phải đa phơng trình và HPT về dạng chuẩn:
+) Phơng trình bậc hai một ẩn: <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0


+) Phơng trình bậc ba một Èn: <i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> 0
+) HÖ 2 phơng trình bậc nhất hai ẩn:


1 1 1


2 2 2


<i>a x b y c</i>
<i>a x b y c</i>












+) Hệ 3 phơng trình bậc nhất ba Èn:


1 1 1 1


2 2 2 2


3 3 3 3


<i>a x b y c z d</i>
<i>a x b y c z d</i>
<i>a x b y c z d</i>


  





  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<b>I. TÝnh </b><i>P a</i>

 

<b>:</b> <sub>TÝnh sè d cđa ®a thøc</sub><i>P x</i>

 

<sub> cho nhÞ thøc </sub><i>G x</i>

 

 <i>x a</i>
<b>1. VÝ dô 1:</b>


Cho P(x) = x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 3x - 50. Gäi r</sub>



1 lµ phÇn d cđa phÐp chia P(x) cho x - 2 vµ r2 lµ


phần d của phép chia P(x) cho x - 3. Viết quy trình tính r1 và r2 sau đó tìm BCNN (r1;r2)?


<b>2. VÝ dơ 2:</b>


a) Viết phương trình ấn phím để:


Tìm m để đa thức <i>x</i>5 5<i>x</i>4 3<i>x</i>3  5<i>x</i>2 17<i>x m</i> 1395 chia hết cho

<i>x</i>3



b) Với giá trị nào của m thì đa thức 4<i>x</i>59<i>x</i>411<i>x</i>229<i>x</i> 4 3 <i>m</i> chia hết cho 6x + 9 ?


<b>II. GiảI phơng tr×nh:</b>


<b>VÝ dơ 1: Tìm nghi</b>ệm thực của phương trình :
1<i><sub>x</sub></i>+ 1


<i>x</i>+1+
1
<i>x</i>+2+


1
<i>x</i>+3=


4448
6435


ĐS :<i> 4,5 ; - 0,4566 ; - 1,5761 ; - 2,6804</i>



Gi¶i:
Ghi vào màn hình : 1<i><sub>x</sub></i>+ 1


<i>x</i>+1+
1
<i>x</i>+2+


1
<i>x</i>+3=


4448
6435
Aán SHIFT SOLVE Máy hỏi X ? aán 3 =
Aán SHIFT SOLVE . Kết quả : x = 4,5


Làm tương tự như trên và thay đổi giá trị đầu
( ví dụ -1 , -1.5 , -2.5 ) ta được ba nghiệm còn lại .


ĐS : 4,5 ; - 0,4566 ; - 1,5761 ; - 2,6804


( Nếu chọn giá trị đầu khơng thích hợp thì khơng tìm đủ 4 nghiệm trên )


<b>VÝ dơ 2: : </b>


Tìm 2 nghiệm thực gần đúng của phương trình:


<i>x</i>70<i>− x</i>45+5<i>x</i>20<i>−</i>10<i>x</i>12+4<i>x −</i>25=0


ĐS :<i> -1,0476 ; 1,0522</i>



Gi¶i:


Ghi vào màn hình : <i>x</i>70  <i>x</i>45 5<i>x</i>20  10<i>x</i>12 4<i>x</i> 25


Aán SHIFT SOLVE Máy hỏi X ? aán 1.1 =
Aán SHIFT SOLVE . Kết quả : x = 1,0522


Làm tương tự như trên và thay đổi giá trị đầu ( ví dụ -1.1 ) ta được nghiệm còn lại


ĐS : 1,0522 ; -1,0476


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VÝ dơ 3:</b> (§Ị thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006 <b></b> Cẩm Giàng)


a) T×m x biÕt:


<i>x −</i>2¿2
¿


<i>x</i>+2¿2
¿
¿


<i>n</i>


√¿


b) Giải phơng trình sau: x2<sub> - 2006</sub> <sub>[</sub><i><sub>x</sub></i><sub>]</sub> <sub> + 2005 = 0 Trong đó </sub> <sub>[</sub><i><sub>x</sub></i><sub>]</sub> <sub> là phần nguyên của x.</sub>


<b>VÝ dô 4 </b>:



a) T×m a biết 2 phơng trình: <i><sub>x</sub></i>3


<i></i>7<i>x</i>+<i>a</i>=0 và biết ax2<i></i>1<i>,</i>73<i>x</i>+0<i>,</i>86=0 cïng cã nghiƯm lµ x=
12


3


b) Cho phơng trình: <i>x</i>2 <i>ax b</i> 0 có 2 nghiệm là <i>x</i>1  2 1 <sub> vµ </sub><i>x</i>2  2 1 <sub> T×m a, b; TÝnh </sub> <i>x</i>15+<i>x</i>25
<b>VÝ dơ 5 Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy::</b>


a) 130307+140307 1+x =1+ 130307-140307 1+x


 <sub> x = -0,99999338</sub> <sub>4 điểm</sub>


b) x+178408256-26614 x+1332007 + x+178381643-26612 x+1332007 1
Kêt quả: X1 = 175744242 2 điểm


X2 = 175717629 2 điểm


175717629 < x <175744242 2 im


<b>III. Hệ phơng trình</b> :


Ví dụ 1


<b>a) </b>Lp quy trình để giải hệ phơng trình sau:


¿


1<i>,341x −</i>4<i>,</i>216<i>y=−</i>3<i>,147</i>


8<i>,</i>616<i>x+</i>4<i>,224y</i>=7<i>,</i>121


¿{


¿


b) Hai số có tổng bằng 9,45583 và có tổng nghịch đảo bằng 0,55617.
Tìm 2 số đó ? ( chính xác đến 5 chữ số thập phân)


c) Cho P(x) = x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 3x - 50. Gọi r</sub>


1 là phần d cđa phÐp chia P(x) cho x - 2 vµ r2 lµ


phần d của phép chia P(x) cho x - 3. Viết quy trình tính r1 và r2 sau đó tìm BCNN(r1;r2) ?


Giải:


<b>Ví dụ 2:</b> (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
Giải hệ phơng trình:




<i>x=0,</i>3681<i>y ; x</i>>0<i>; y</i>>0
<i>x</i>2


+<i>y</i>2=19<i>,72</i>


{





Giải:


Thay <i>x</i>0,3681<i>y</i>th vo phơng trình <i>x</i>2<i>y</i>2 19, 72 ta đợc phơng trình

<sub>0,3681</sub><i><sub>y</sub></i>

2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>19,72</sub>


 


giảI phơng trình này ta tìm đợc y = 4, 124871738
Từ đó tính x : <b>Kết quả : x </b><b> 1, 518365287 ; y = 4, 124871738</b>


<b>III. Tìm điều kiện của tham số để </b><i>P x</i>

 

<b>thoả mãn một số điều kiện </b>
<b>nào đó:</b>


<b>1. VÝ dơ 1: </b>Cho biết đa thức P(x) = x4 + mx3 – 55x2 + nx – 156 chia hết cho x – 2 và chia


hết cho x – 3. Hãy tìm giá trị của m, n rồi tính tất cả các nghiệm của đa thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) Tìm a, b, c biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) có giá trị
tương ứng là 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653


b) Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 12x – 1
c) Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 1989


Gi¶i:


a) Thay lần lượt các giá trị x = 1,2 ; x =2,5 ; x=3,7 vào đa thức P(x) = x3+ax2+ c


ta được hệ



¿


1<i>,</i>44<i>a+</i>1,2<i>b</i>+<i>c=1993</i>
6<i>,</i>25<i>a+</i>2,5<i>b</i>+<i>c=2045</i>
13<i>,</i>69<i>a+3,7b+c</i>=2123


¿{ {


¿


Giải hệ phương trình ta được a =10 ; b =3 ; c = 1975


b) Số dư của phép chia P(x) =x3<sub>+10x</sub>2<sub>+3x+1975 cho 2x+5 chính là giá trị P(-2,5) của đa</sub>


thức P(x) tại x=-2,5. ĐS ; 2014,375


c) Giải phương trình P(x) = x3 <sub>+10x</sub>2 <sub>+3x +1975 = 1989 hay x</sub>3 <sub>+ 10x</sub>2 <sub>+ 3x - 14 = 0 </sub>


x =1 ; x = - 9,531128874 ; x = -1,468871126


<b>3. VÝ dơ 3: </b>(§Ị thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
<i><b> Bài 6(2, 0 điểm) Cho ®a thøc P(x) = x</b></i>4<sub> +5x</sub>3 <sub>- 3x</sub>2<sub> + x - 1. Tính giá trị của P(1,35627).</sub>


Giải:
P(1,35627) = 10,69558718


<b>4. VÝ dơ 4: </b>Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 132005


Biết rằng khi x lần lượt nhận giá trị 1, 2, 3, 4 thì giá trị tương ứng của đa thức P(x)
lần lượt là 8, 11, 14, 17. Tính giá trị của đa thức P(x) vi x = 11, 12, 13, 14, 15.



<b>CáC DạNG TOáN Về LIÊN PHÂN Số</b>



<b>1.</b>

<b>Tính giá trị của liên ph©n sè:</b>


 <b>VÝ dơ1: Viết kết quả của các biểu thức sau dưới dạng phân số</b>


a)


20
1
2


1
3


1
4


5
<i>A</i>







b)


2


1
5


1
6


1
7


8
<i>B</i>







c)


2003
3
2


5
4


7
6


8


<i>C</i>







<b>2.</b>

<b>Tìm số trong liên phân số:</b>


<b>Ví dụ1: Tìm các số tự nhiên a vµ b biÕt</b>


329 1


1
1051 3


1
5


1
<i>a</i>


<i>b</i>









 <b>VÝ dơ2:</b> Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết:


5584 1


a


1


1051 <sub>b</sub>


1
c


1
d


e


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Ta có </b>


5584 1


5


1


1051 <sub>3</sub>



1
5


1
7


9


 





<i><b>a=5</b></i> <i><b>b=3</b></i> <i><b> c =5</b></i> <i><b>d=7</b></i> <i><b>e=9</b></i>


<b>3.</b>

<b>GiảI phơng trình có liên quan đến liên phân số</b>

<b>:</b>



<b>1.</b>

<b>VÝ dơ: Tìm x biết : </b>


3 381978


3 382007


8


3
8



3
8


3
8


3
8


3
8


3
8


3
8


1
8


1 <i>x</i>




















<sub>Gi¶i:</sub>


(lËp quy trình 2 điểm; Kết quả 3 điểm)


Lp quy trỡnh ấn liên tục trên máy fx- 500 MS hoặcfx-570MS
381978 ÷ 382007 = 0.999924085


Ấn tiếp phím <i>x−</i>1 × 3 - 8 và ấn 9 lần phím = .


Lúc đó ta được Ans= 1


1+<i>x</i> tiếp tục aán Ans <i>x</i>


<i>−</i>1 - 1 =


Kết qu¶ø : x = - 1.11963298


<b>D.</b>

<b>To¸n vỊ d·y sè</b>



<b>I. Một số vấn đề lí thuyết và ví dụ minh hoạ: </b>



 <b>VÝ dơ 1:</b> Cho dãy số sắp xếp thứ tự U1 ; U2 ; U3 ;. . . ; Un ; Un+1; . . .


bieát U5 = 588 ; U6 = 1084 ; <i>U<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>3<i>U<sub>n</sub></i> 2<i>U<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> . Tính U1 ; U2 ; U25</sub>
Gi¶i<b>:</b>


Ta có


1
1


3
2


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> 







nên U4 = 340 ; U3 = 216; U2 = 154; U1 = 123;
Và từ U5 = 588 ; U6 = 1084 ; <i>Un</i>13<i>Un</i> 2<i>Un</i>1  U25 = 520093788


 <b>VÝ dô 2:</b> <b> </b>Cho <i>U</i>0 2 ; <i>U</i>110 vaø <i>Un</i>110<i>Un</i><i>Un</i>1, n = 0; 1; 2; 3; . . .



1. Lập quy trình tính <i>Un</i>1<sub>.</sub>


2. Tìm cơng thức tổng qt của<i>Un</i><sub>.</sub>
3. Tính <i>U</i>2<sub>; </sub><i>U</i>3<sub>; </sub><i>U</i>4<sub>; </sub><i>U</i>5<sub>; </sub><i>U</i>6<sub>.</sub>


Gi¶i:
1. 10 SHIFT STO A x 10 – 2 SHIFT STO B


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

x 10 – ALPHA A SHIFT STO A
x 10 – ALPHA B SHIFT STO B


2. Công thức tổng quát của un là : <i>Un</i>110<i>Un</i> <i>Un</i>1 


1 1


10


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <sub></sub>   


3. Thay <i>U</i>0 2<sub>; </sub><i>U</i>1 10<sub> vào cơng thức </sub><i>Un</i>110<i>Un</i> <i>Un</i>1 ta tính đớc các giá trị


<i>U</i>2 98<sub>; </sub><i>U</i>3978<sub>; </sub><i>U</i>4 9778<sub>; </sub><i>U</i>5 97778<sub>; </sub><i>U</i>6 977778


<b>D. To¸n thống kê Ã xác xuất</b>




<b>1. Bài 1:</b> Trong t kho sát chất lượng đầu năm của 3 lớp 7A, 7B, 7C được cho trong


bảng sau:


Điểm 10 9 8 7 6 5 4 3


7A 16 14 11 5 4 1 0 4


7B 12 14 16 7 1 1 4 0


7C 14 15 10 5 6 4 1 0


a. Tính điểm trung b×nh của mỗi lớp


b. Tính độ lệch tiêu chuẩn, phương sai của mỗi lớp
c. Xếp hạng chất lượng theo điểm của mỗi lớp


<b>2. Bµi 2:</b> Bµi kiĨm tra môn Giải toán trên máy tính Casio của 22 em häc sinh víi thang ®iĨm


là 90 có kết quả đợc thống kê nh sau.


30 40 30 45 50 60 45 25 30 60 55


50 45 55 60 30 25 45 60 55 35 50


1. Lâp bảng tần sè. 2. TÝnh giá trị trung bình: <i>X</i> . 3. Tính tổng giá trị:x
4.Tính : x2<sub> .</sub> <sub>5. TÝnh </sub><sub></sub><sub>n. 6. TÝnh </sub><sub></sub><sub>(n-1) </sub> <sub>7. TÝnh </sub><sub></sub>2<sub>n.</sub>


Bài 9: Trong đợt khảo sát chất lượng đầu năm , điểm của ba lớp 9A , 9B , 9C được cho


trong bảng sau :


Điểm 10 9 8 7 6 5 4 3


9A 16 14 11 5 4 1 0 4


9B 12 14 16 7 1 1 4 0


9C 14 15 10 5 6 4 1 0


a) Tính điểm trung bình của mỗi lớp ?


b) Tính độ lệch tiêu chuẩn , phương sai của mỗi lớp ?
c) Xếp hạng chất lượng theo điểm của mỗi lớp ?
Ghi kết quả vào ô vuông :


Lớp 9A :


<i>X</i>  =  2


Lớp 9B:


<i>X</i>  =  2


Lớp 9C :


<i>X</i>  =  2


<b>E. Dân số ngân hàng</b>

<i><b></b></i>


I. Dạng Toán về ngân hàng:




<b>1. Vớ d 1</b>

:

<i> </i>

Mt ngi mun rằng sau 8 tháng có 50000 đơ để xây nhà. Hỏi rằng ngời đó
phải gửi vào ngân hàng mỗi tháng một số tiền (nh nhau) bao nhiêu biết lãi xuất là 0,25% 1
tháng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gọi số tiền ngời đó cần gửi ngân hàng hàng tháng là a, lãi xuất là r = 0,25%. Ta


có:



 


8 7


a 1 r 1 r ... 1 r 50000

Từ đó tìm đợc a = 6180,067



<b>2. Ví dụ 2</b>

:

<i> </i>

phịng gd&Đt sơn động <b>thi giải toán trên máy tính casio</b>


Trờng THCS Cẩm Đàn Năm häc: 2007-2008


Một ngời hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất m % một tháng
(gửi góp). Biết rằng ngời đó khơng rút tiền lãi ra. Hỏi sau n tháng ngời đó nhận đợc bao
nhiêu tiền cả gốc và lãi.


Giải<b>:</b>
- Gọi số tiền lãi hàng tháng là x đồng


- Số tiền gốc cuối tháng 1: a đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 1 là a.x đồng


- Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 1: a+a.x = a( 1+x) đồng


- Số tiền cả gốc và lãi của cuối tháng 1 lại là tiền gốc của đầu tháng 2, nhng vì hàng tháng


ngời đó tiếp tục gửi a đồng nên đầu tháng 2 số tiền gốc là:


a.(1 + x) + a = a



2 2


a a


1 x 1 1 x 1 1 x 1


(1 x) 1  x 


         


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 2 là:



2


a


1 x 1 .x


x    <sub> đồng</sub>
- Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 2 là:



2



a


1 x 1


x    <sub>+</sub>



2


a


1 x 1 .x
x   
=

 



2 3


a a


1x 1 1 x 1 x (1 x)


x    x     <sub> đồng</sub>


- Vì đầu tháng 3 ngời đó tiếp tục gửi vào a đồng nên số tiền gốc đầu tháng 3 là:




3 3 3


a a a



1 x (1 x) a 1 x (1 x) x 1 x 1


x      x      x    <sub> đồng</sub>
- Số tiền cuối tháng 3 (cả gốc và lãi):




3 3 3


a a a


1 x 1 1 x 1 .x 1 x 1 (1 x)


x   x    x     <sub> đồng</sub>
Tơng tự, đến cuối tháng thứ n số tiền cả gốc và lãi là:




n


a


1 x 1 (1 x)
x     <sub> đồng</sub>


Với a = 10.000.000 đồng, m = 0,6%, n = 10 tháng thì số tiền ngời đó nhận đợc là:



10



10000000


1 0,006 1 (1 0,006)
0, 006     


Tính trên máy, ta đợc 103.360.upload.123doc.net,8 ng


<b>3. Ví dụ 3</b>

:

<i> (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006 - CÈm Giµng)</i>



Một ngời gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất là x% một tháng. Hỏi sau n
tháng ngời ấy nhận đợc bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi, biết rằng ngời đó khơng rút tiền lãi?


- ¸p dơng víi: a = 100000; x = 0,5% ; n = 12 tháng.
Giải<b>:</b>


- Gọi số tiền lãi hàng tháng là x đồng
- Số tiền gốc cuối tháng 1: a đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 1 là a.x đồng


- Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 1: a+a.x = a( 1+x) đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a.(1 + x) + a = a



2 2


a a


1 x 1 1 x 1 1 x 1


(1 x) 1  x 



         


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 2 là:



2


a


1 x 1 .x


x    <sub> đồng</sub>
- Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 2 là:



2


a


1 x 1


x    <sub>+</sub>



2


a


1 x 1 .x


x   
=

 



2 3


a a


1x 1 1 x 1 x (1 x)


x    x     <sub> đồng</sub>


- Vì đầu tháng 3 ngời đó tiếp tục gửi vào a đồng nên số tiền gốc đầu tháng 3 là:




3 3 3


a a a


1 x (1 x) a 1 x (1 x) x 1 x 1


x      x      x    <sub> đồng</sub>
- Số tiền cuối tháng 3 (cả gốc và lãi):




3 3 3


a a a



1 x 1 1 x 1 .x 1 x 1 (1 x)


x   x    x     <sub> đồng</sub>
Tơng tự, đến cuối tháng thứ n số tiền cả gốc và lãi là:




n


a


1 x 1 (1 x)
x     <sub> đồng</sub>


Với a = 10.000.000 đồng, m = 0,6%, n = 10 tháng thì số tiền ngời đó nhận đợc là:



10


10000000


1 0,006 1 (1 0,006)
0, 006     


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×