Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.41 KB, 116 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>BỘ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO</b>
<b>TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC TP HỒ CHÍ MINHBỘ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO</b>
<b>TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC TP HỒ CHÍ MINH</b>
<b>THÂN CHÀO CÁC ANH CHỊ </b>
<b>THÂN CHÀO CÁC ANH CHÒ </b>
<b>LỚP BỒI DƯỠNG CỘNG TÁC VIÊN </b>
<b>LỚP BỒI DƯỠNG CỘNG TÁC VIÊN </b>
<b>THANH TRA GIÁO DỤC – KHÓA 19 – LỚP B </b>
<b>THANH TRA GIÁO DỤC – KHÓA 19 – LỚP B </b>
<i>.Giàng viên - ThS </i>
3
<b>TỔNG QUAN CHUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ</b>
<b>TỔNG QUAN CHUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ</b>
<b>TỔNG QUAN CHUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ</b>
<b>TỔNG QUAN CHUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ</b>
<b>A. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÍ</b>
<b>A. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÍ</b>
<b>1. Hoạt động quản lí và nhà quản lí</b>
<b>1. Hoạt động quản lí và nhà quản lí</b>
<b>2. Quản lí Nhà nước trong lĩnh vực giáo dục</b>
<b>2. Quản lí Nhà nước trong lĩnh vực giáo dục</b>
<b>B. CƠ SỞ PHÁP LÝ VỀ THANH TRA GIÁO DỤC</b>
<b>B. CƠ SỞ PHÁP LÝ VỀ THANH TRA GIÁO DỤC</b>
<b>Nghiên cứu các văn bản có liên quan đến cơng tác thanh </b>
<b>Nghiên cứu các văn bản có liên quan đến cơng tác thanh </b>
<b>tra giáo dục</b>
<b>tra giáo dục</b>
<b>1. Luật giáo dục</b>
<b>2. Luật thanh tra</b>
<b>3. Nghị định số 41 của chính phủ</b>
<b>4. Luật khiếu nại, tố cáo</b>
5
7
<b>1.HOẠT ĐỘNG QUẢN LÍ VÀ NHÀ QUẢN LÍ</b>
<b>1.HOẠT ĐỘNG QUẢN LÍ VÀ NHÀ QUẢN LÍ</b>
<sub>Hợp tác và phân cơng lao động là một yếu tố tất </sub>
yếu khách quan và cần thiết để xã hội loài người
tồn tại và phát triển
<sub>Đặc điểm của lao động hợp tác là:</sub>
+ Có các mục tiêu chung
+ Có sự phân công cụ thể
Do đo,ù xuất hiện một cách tất yếu
hoạt động tổ chức, phối hợp, điều khiển
hoạt động của mọi người nhằm thực hiện
mục tiêu chung đã xác định.
Những hoạt động tổ chức, phối
hợp, điều khiển đó chính là hoạt động
<i><b>quản lí.</b></i>
9
Trong bộ Tư bản Marx đã viết:
<i><b>“Tất cả mọi lao động xã hội trực tiếp hay lao </b></i>
<i><b>động chung nào tiến hành trên qui mơ tương </b></i>
<i><b>đối lớn, thì ít nhiều cũng cần đến sự chỉ đạo </b></i>
<i><b>để điều hòa những hoạt động cá nhân và </b></i>
<i><b>thực hiện chức năng chung phát sinh từ sự </b></i>
<i><b>vận động của toàn bộ cơ thể sản xuất… </b></i>
10
• Theo nghĩa g c t “<sub>ố</sub> <sub>ừ</sub> Qu n<sub>ả</sub> ” là trông nom, “Lý” là s p đ t lo <sub>ắ</sub> <sub>ặ</sub>
li u công vi c; qu n lý v a là khoa h c v a là ngh thu t ệ ệ ả ừ ọ ừ ệ ậ
<b>* Theo Từ điển tiếng Việt :</b>
- Trơng coi và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định ;
- Tổ chức&điều khiển các hoạt động theo những yêu cầu nhất định.
<b>* Theo F. Taylor : " </b><i><b>Quản lý là biết được chính xác điều bạn muốn </b></i>
<i><b>người khác làm, và sau đó hiểu được rằng họ đã hồn thành cơng </b></i>
<i><b>việc một cách tốt nhất và rẻ nhất </b></i><b>".</b>
11
* Theo tác gi ả Đ ng Qu c B oặ ố ả , ho t đ ng qu n lý là ho t đ ng bao ạ ộ ả ạ ộ
g m hai quá trình “Qu n” và “Lý” tích h p vào nhau; trong đó, “Qu n” ồ ả ợ ả
có nghĩa là duy trì và n đ nh h , “Lý” có nghĩa là đ i m i h .ổ ị ệ ổ ớ ệ
* Theo tác gi ả Phan Văn Kha qu n lý đ c đ nh nghĩa:ả ượ ị
- Qu n lý là q trình hồn thành cơng vi c thông qua con ng i và làm ả ệ ườ
vi c v i con ng i.ệ ớ ườ
- Qu n lý là ho ch đ nh, t ch c, b trí nhân s , lãnh đ o và ki m soát ả ạ ị ổ ứ ố ự ạ ể
công vi c và nh ng n l c c a con ng i nh m đ t đ c nh ng m c ệ ữ ỗ ự ủ ườ ằ ạ ượ ữ ụ
tiêu đ t ra.ặ
- Qu n lý là v n d ng khai thác các ngu n l c (hi n h u và ti m năng) ả ậ ụ ồ ự ệ ữ ề
k c ngu n nhân l c, đ đ t đ n nh ng k t qu kỳ v ng.ể ả ồ ự ể ạ ế ữ ế ả ọ
- Qu n lý là s tác đ ng c a con ng i (c quan qu n lý) đ i v i con ả ự ộ ủ ườ ơ ả ố ớ
ng i và t p th ng i nh m làm cho h th ng qu n lý ho t đ ng bình ườ ậ ể ườ ằ ệ ố ả ạ ộ
th ng có hi u l c gi i quy t đ c các nhi m v đ ra, là s trông coi ườ ệ ự ả ế ượ ệ ụ ề ự
gi gìn theo nh ng yêu c u nh t đ nh, t ch c và đi u hành các ho t ữ ữ ầ ấ ị ổ ứ ề ạ
đ ng theo nh ng yêu c u và nhi m v nh t đ nh.ộ ữ ầ ệ ụ ấ ị
- Qu n lý là s tác đ ng, ch huy đi u khi n, h ng d n hành vi, quá ả ự ộ ỉ ề ể ướ ẫ
trình xã h i đ chúng phát tri n h p quy lu t, đ t đ c m c đích đã ộ ể ể ợ ậ ạ ượ ụ
13
<b>LAO ĐỘNG QUẢN LÍ</b>
<b>LAO ĐỘNG QUẢN LÍ</b>
<b>LAO ĐỘNG QUẢN LÍ</b>
<b>LAO ĐỘNG QUẢN LÍ</b>
Theo Marx, quản lí như là lao động để điều khiển lao độngTheo Marx, quản lí như là lao động để điều khiển lao động
Ôâng cho rằng,
Ơâng cho rằng, lao động quản lílao động quản lí là dạng đặc biệt của lao LĐSX tham là dạng đặc biệt của lao LĐSX tham
gia vào quá trình SX xã hội để thực hiện chức năng quản lí
gia vào quá trình SX xã hội để thực hiện chức năng quản lí
Đặc điểm của lao động quản lí:Đặc điểm của lao động quản lí:
+ Tính gián tiếp+ Tính gián tiếp
+ Thể hiện qua 3 yếu tố: + Thể hiện qua 3 yếu tố:
<i>(1) đối tượng của LĐQL là thơng tin </i>
<i>(2) phương tiện của LĐQL là tư duy</i>
<i>(3) saûn phẩm của LĐQL là quyết định QL</i>
+ Đ c di m c a lao đ ng qu n lý là ph c t p, đa d ng và bi n ặ ể ủ ộ ả ứ ạ ạ ế
+ Đ c di m c a lao đ ng qu n lý là ph c t p, đa d ng và bi n ặ ể ủ ộ ả ứ ạ ạ ế
hóa
hóa
+ Ch
+ Chấ ượấ ượt l ng c a <sub>t l ng c a </sub>ủủ quy t đ nh qu n lí<sub>quy t đ nh qu n lí</sub>ếế ịị ảả có vai trị h t s c quan <sub> có vai trị h t s c quan </sub>ếế ứứ
tr ng và có ý nghĩa c c kỳ to l n đ i v i t ch cọ ự ớ ố ớ ổ ứ
15
<i><b> Phân loại quyết định quản lý</b></i>
<b>Theo tính chất của các quyết định quản lý</b> Quyết<sub>Quyết định chiến thuật</sub>định chiến lược
Quyeát định tác nghiệp
Theo nội dung các chức năng quản lý
Quyết định kế hoạch
Quyết định tổ chức
Quyết định phối hợp
Quyết định chỉ huy, điều
khiển
Quyết định kiểm tra
<b> Theo thời gian thực hiện</b>
Quyết định dài hạn
Quyết định trung hạn
Quyết định ngắn hạn
<b>Theo hình thức thể hiện</b>
Quyết định bằng văn bản
Quyết định bằng lời
Quyết định bằng ký hiệu, dấu hiệu
<b>Theo nội dung và tính chất </b>
<b>của quyết định</b>
Quyết định về kế hoạch
Quyết định về tổ chức
<i>• * Quyết định quản lý phải có cơ sở khoa học và sát </i>
<i>thực tế</i>
<i>• * Quyết định quản lý phải đảm bảo tính hệ thống</i>
<i>• * Quyết định quản lý phải đảm bảo sự tương hợp giữa </i>
<i>quyền hạn và trách nhiệm</i>
<i>• * Quyết định quản lý phải đảm bảo tính nhân văn</i>
<i>• * Quyết định quản lý phải có định hướng</i>
<i>• * Quyết định quản lý phải ngắn gọn, dễ hiểu, rõ </i>
<i>ràng, cụ thể</i>
17
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẤT LƯỢNG
CỦA CÁC QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ
QUYẾT ĐỊNH
QUẢN LÝ
<i><b>Mục tiêu</b></i>
<i><b>Tình trang của hệ</b></i>
<i><b> thống bị quản lý</b></i>
<i><b>Các qui luật </b></i>
<i><b>khách quan</b></i>
<i><b>Khối lương & chất </b></i>
<i><b>lương thông tin</b></i>
<i><b>Phương phaùp ra</b></i>
<i><b> quyết định</b></i>
<i><b>Thời gian soạn </b></i>
<i><b>thảo quyết định</b></i>
<i><b>Cơ chế quản lý</b></i>
<i><b>Các hình thức tổ </b></i>
<i><b>chức quản lý</b></i>
<i><b>Bầu khơng khí</b></i>
<i><b> tâm lý xã hội</b></i>
<i><b>Trình dộ cán bộ</b></i>
<i><b> quản lý</b></i>
<i><b>Tổ chức việc soạn</b></i>
<i><b> của sự đánh giá</b></i>
<i><b>Thời gian tổ chức thực</b></i>
<i><b>hiện quyết định (khả thi)</b></i>
<i><b>Phương pháp quản lý</b></i>
* Khi nào nhà quản lý ra quyết định quản lý?
* Qui trình ra quyết định quản lyù
<i>Nhận thức vấn đề,xác định</i>
<i> thẩm quyền và trách nhiệm</i>
<i>Thu thập và xử lý thông tin</i>
<i>Đưa ra các phương án</i>
<i>Phân tích đánh giá </i>
<i>các phương án</i>
<i>Lựa chọn phương án</i>
* <b>Phát biểu quyết định</b>
*<b>Soạn thảo văn bản quyết định</b>
* <b>Ký duyệt quyết định</b>
*<b>Phổ biến nhiệm vụ cho người </b>
<b>Thủ trưởng đơn vị</b>
<b>Thủ trưởng đơn vị và </b>
<b>các chuyên gia</b>
<b>Thủ trưởng đơn vị và</b>
<b> các chuyên gia</b>
<b>Thủ trưởng đơn vị và </b>
<b>các chuyên gia</b>
<b>Thủ trưởng đơn vị</b>
<i><b>Thủ trưởng hoặc chuyên gia</b></i>
<i><b>Cán bộ chuyên môn</b></i>
19
<b>CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÍ</b>
<b>CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÍ</b>
<b>CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÍ</b>
<b>CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÍ</b>
lý
lý
<b>CH TH QU N LÝỦ</b> <b>Ể</b> <b>Ả</b>
21
<b>QUAN HỆ QUẢN LÍ</b>
<b>QUAN HỆ QUẢN LÍ</b>
<b>QUAN HỆ QUẢN LÍ</b>
<b>QUAN HỆ QUẢN LÍ</b>
23
- Quản lí là mơn khoa học về cơng việc quản lí trong một tổ Quản lí là mơn khoa học về cơng việc quản lí trong một tổ
chức; khoa học quản lí cung cấp cho các nhà quản lí các tri
chức; khoa học quản lí cung cấp cho các nhà quản lí các tri
thức nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất các vấn
thức nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất các vấn
đề, trang bị cho họ những phương pháp khoa học và kĩ thuật
đề, trang bị cho họ những phương pháp khoa học và kĩ thuật
cần thiết để giải quyết vấn đề trong thực tiễn quản lí.
cần thiết để giải quyết vấn đề trong thực tiễn quản lí.
- Quản lí là một nghề, nhà quản lí cần được đào tạo, bồi Quản lí là một nghề, nhà quản lí cần được đào tạo, bồi
dưỡng để làm tốt nhiệm vụ của mình
dưỡng để làm tốt nhiệm vụ của mình
- Quản lí là làm việc với con người, là quan hệ giữa con người Quản lí là làm việc với con người, là quan hệ giữa con người
với nhau, đòi hỏi người quản lí phải có nghệ thuật giao tiếp,
nghệ thuật động viên và thúc đẩy cấp dưới nỗ lực làm việc
nghệ thuật động viên và thúc đẩy cấp dưới nỗ lực làm việc
- Trong quTrong quảản lý, khoa h c <sub>n lý, khoa h c </sub>ọọ quản lýquản lý và ngh thu t <sub> và ngh thu t </sub>ệệ ậậ quản lýquản lý
luôn song hành và h tr cho nhau. Có th nói qu n lý là ỗ ợ ể ả
ln song hành và h tr cho nhau. Có th nói qu n lý là ỗ ợ ể ả
s th ng nh t gi a khoa h c và ngh thu tự ố ấ ữ ọ ệ ậ
25
<b>CÁC CHỨC NĂNG VAØ VAI TRỊ TRONG QUẢN LÍ</b>
<b>CÁC CHỨC NĂNG VÀ VAI TRỊ TRONG QUẢN LÍ</b>
<b>* Chức năng quản lý là dạng hoạt động quản lý đặc biệt, </b>
<b>thơng qua đó chủ thể quản lý tác động tới đối tượng quản </b>
<b>lý nhằm thực hiện mục tiêu nhất định</b>
<b>* Sự xuất hiện các chức năng quản lý là khách quan</b>
<b>* Các chức năng quản lý xác định nội dung của quá trình quản </b>
<b>lý và trả lời câu hỏi: Phải làm gì trong hệ thống quản lý</b>
•<b>Có thể phân loại chức năng quản lý:</b>
<b>- Theo nội dung của quá trình quản lý </b>
<b>- Theo lĩnh vực hoạt động</b>
<b>- Theo nhoùm: </b>
•<i><b>. Chức năng quản lý riêng </b></i>
•<i><b>. Chức năng quản lý chung</b></i>
27
• <b>Dấu hiệu: Phản ánh </b><i><b>nội dung hoạt động cụ thể của </b><b>đối </b></i>
<i><b>tượng quản lý</b></i>
• <i><b>+ Hoạt động ở các chuyên ngành khác nhau của nền </b></i>
<i><b>kinh tế quốc dân</b></i>
• <i><b>+ Quản lý theo lãnh thổ (quốc gia, tỉnh, huyện)</b></i>
• <i><b>+ Theo cấp quản lý (Bộ, Sở, Phịng, Trường)</b></i>
• <i><b>+ Theo các công việc chuyên biệt:</b></i>
• <i><b>. Chuyên môn - kỹ thuật</b></i>
• <i><b>. Tổ chức - cán bộ</b></i>
• <i><b>. Hành chính - tổng hợp</b></i>
• <i><b>. CSVC-KT</b></i>
• <i><b>. Tài chính</b></i>
29
Lãnh đạo
Kiểm tra
<i><b>Thoâng tin</b></i>
<i><b>Thoâng </b></i>
<i><b>tin</b></i>
<i><b>Thoâng tin</b></i>
<i><b>Thoâng </b></i>
<i><b>tin</b></i>
<i> Lập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và lựa </i>
<i>chọn các phương thức để đạt các mục tiêu đó</i>
- Xác định mục tiêu của tổ chức
- Xác định và đảm bảo (có tính chắc chắn, có tính cam kết) về
các nguồn lực của tổ chức để đạt được các mục tiêu này
- Quyết định xem các hoạt động nào (các biện pháp) là cần
thiết để đạt các mục tiêu đó
<i> Để lập kế hoạch, cần trả lời 4 câu hỏi:</i>
<b>- Chúng ta đang ở đâu?</b>
<b>- Chúng ta muốn đến đâu?</b>
<b>- Chúng ta đến đó bằng cách nào?</b>
31
<b>LẬP KẾ HOẠCH CẦN LƯU Ý 1 SỐ VẤN ĐỀ SAU:</b>
<b>+ Phương Tây nói người quản lý phải biết phân tích “SWOT” (</b><i><b>MYTK</b></i><b>)</b>
<b>- Điểm mạnh </b><i><b>M </b></i><b>(Strong – S) ; - Điểm yếu </b><i><b>Y </b></i><b>(Weak – W)</b>
<b>- Thuận lợi </b><i><b>T </b></i><b>(Opportunitie – O) ; - Khó khăn K (Threat – T)</b>
<b>+ Phương Đơng nói về vấn đề này qua 4 cái “TRI” sau:</b>
<b>- Tri kỷ: biết mình (chủ quan); - Tri Bỉ: biết người (khách quan)</b>
<b>- Tri thế: biết tình thế và quy luật phát triển; - Tri thời: biết thời cơ </b>
<b>&nguy cơ</b>
<b>+ Từ sự phân tích ở trên, phải vận động hệ quản lý sao cho:</b>
Biến đổi hệ đúng quy luật phát triển;
Ý thức được giới hạn phát triển của hệ ở thời điểm nào đó;
Giữ được sự cân bằng động (nội - ngoại) của hệ.
<b>+ Và phải luôn chú ý đến 3 cái “TRI”</b>
<b>- </b><i><b>Tri biến</b></i><b>: Dĩ bất biến ứng vạn biến</b>
<b>Công thức:</b>
<b>Động lực = Kỷ – Bỉ – Thế – Thời / Biến – Chỉ – Túc</b>
<b>Tri</b>
<b>chỉ</b>
<b>Tri </b>
<b>túc </b>
<b>Tri</b>
<b>biến</b>
<b>Tri</b>
<b>kỷ</b>
<b>Tri</b>
<b>Bỉ</b>
<b>Tri</b>
<b>thế</b>
<b>Tri</b>
<b>thời</b>
33
<b> Ý nghĩa của công tác tổ chức</b>
<b> Nội dung của công tác tổ chức với ý nghĩa là một </b>
<b>chức năng quản lý</b>
<i><b>Xây dựng </b><b>cơ cấu tổ chức quản lý</b><b> hợp lý và năng </b></i>
<i><b>động, đảm bảo hoạt động có hiệu quả từ thủ </b></i>
<i><b>trưởng đơn vị đến các thành viên khác</b></i>
- Cơ cấu tổ chức quản lý?
- Các kiểu cơ cấu tổ chức quản lý
- Tiêu chuẩn đánh giá cơ cấu tổ chức quản lý
- Mối quan hệ giữa các bộ phận
<b>CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN</b>
<b>CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG</b>
35
CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN
<b>B1</b> <b>B2</b> <b>B3</b>
<b>C3</b> <b>C5</b>
<b>C1</b> <b>C2</b> <b>C4</b> <b>C6</b> <b>C8</b>
<b>A</b>
<b>C7</b>
<b>A</b> <b>Thủ trưởng đơn vị</b>
<b>Bi</b> <b>Các nhà quàn lý <sub>cấp trung gian</sub></b>
<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ</b>
<b> TRỰC TUYẾN</b>
37
• <b>- Tạo điều kiện thực hiện chế độ thủ trưởng</b>
• <b>- Dễ duy trì kỷ luật, hành động nhanh chóng</b>
• <b>- Người thủ trưởng khó có thể lãnh đạo được chuyên </b>
<b>sâu và rất vất vả</b>
• <b>- Dễ biến người lãnh đạo trở nên “gia trưởng”, </b>
<b>chun quyền độc đốn, khơng phát huy được tính </b>
<b>sáng tạo, chủ động của cấp dưới</b>
CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG
<b>A</b>
<b>B1</b>
<b>X1</b>
<b>C2</b>
<b>X3</b>
<b>X2</b> <b>X4</b> <b>X5</b>
<b>B2</b> <b>B3</b>
<b>C1</b> <b>C3</b> <b>C4</b> <b>C5</b> <b>C6</b> <b>C7</b> <b>C8</b>
<b>Xi</b>
<b>A</b>
<b>Thủ trưởng đơn vị</b>
<b>Các nhà quản lý </b> <b>Các nhà quản lý </b>
<b>Các đơn vị </b>
39
<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ</b>
<b> THEO CHỨC NĂNG</b>
<b>ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CƠ CẤU TỔ CHỨC </b>
<b>QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG</b>
• <i><b>Ưu điểm</b></i>
• <b>- Chun mơn hóa được lao động quản lý, nâng cao hiệu </b>
<b>quả quản lý, giảm bớt gánh nặng cho người thủ trưởng </b>
<b>đơn vị</b>
• <b>- Tạo điều kiện sử dụng kiến thức chun mơn</b>
• <b>- Có khả năng làm suy giảm chế độ thủ trưởng</b>
• <b>- Khó xác định trách nhiệm vì người thừa hành nhận </b>
<b>mệnh lệnh từ nhiều nguồn, nên có thể phát sinh mâu </b>
<b>thuẫn, gây trở ngại cho việc thực hiện mục tiêu</b>
41
CƠ CẤU TỔ CHỨC Q.L TRỰC TUYẾN - CHỨC NĂNG
<b>B1</b> <b>B2</b> <b>B3</b>
<b>C3</b> <b>C5</b>
<b>Ci</b>
<b>C4</b>
<b>C2</b> <b>C6</b> <b>C8</b>
<b>A</b>
<b>C7</b>
X2
X1 X3 X4
<b>A</b>
<b>Bi</b>
<b>C1</b>
Xi
<b>Thủ trưởng đơn vị</b>
<b>Các nhà quản lý </b>
<b>cấp trung gian</b>
<b>Các nhà quản lý </b>
<b>cấp thấp nhất</b>
43
• <i><b>Ưu điểm</b></i>
• <b>Phát huy được ưu điểm và khắc phục được nhược </b>
<b>điểm của hai kiểu cơ cấu tổ chức quản lý trực tuyến </b>
<b>và theo chức năng</b>
• <i><b>Nhược điểm</b></i>
• <b>Người thủ trưởng có thể thường xuyên phải giải quyết </b>
<b>mối quan hệ giữa bộ phận trực tuyến (B, C) và bộ </b>
CƠ CẤU TỔ CHỨC Q.L CHƯƠNG TRÌNH - MỤC TIÊU
<b>B1</b>
<b>A</b>
<b>B2</b> <b>B3</b>
<b>X1</b>
<b>X2</b>
<b>M1</b>
<b>M2</b>
<b>Bi</b>
<b>Xi</b>
<b>Các nhà quản lý </b>
<b>cấp trung gian</b>
<b>A</b>
<b>Các đơn vị chức năng</b>
45
• <b>* </b><i><b>Ưu điểm</b></i>
• <b>Giải quyết linh hoạt, nhanh chóng các cơng tác cấp </b>
47
<b>1. Liên kết, liên hệ với người khác, động </b>
<b>viên họ hoàn thành nhiệm vụ</b>
<b>2. Ra các mệnh lệnh</b>
<b>3. Truyền đạt mệnh lệnh cho cấp dưới</b>
<b>4. Hướng dẫn, động viên, giúp đỡ nhân viên thực </b>
<b>hiện mệnh lệnh</b>
<b>5. Hướng dẫn điều chỉnh </b>
<b>- Đặt ra các chuẩn mực thành đạt của các </b>
<b>- Đặt ra các chuẩn mực thành đạt của các </b>
<b>hoạt động trong tổ chức khi đối chiếu với </b>
<b>hoạt động trong tổ chức khi đối chiếu với </b>
<b>các mục tiêu đã được kế hoạch hóa</b>
<b>các mục tiêu đã được kế hoạch hóa</b>
<b>- Thiết kế một hệ thống thông tin phản hồi</b>
<b>- Thiết kế một hệ thống thông tin phản hồi</b>
<b>- Đối chiếu, đo lường kết quả so với chuẩn </b>
<b>- Đối chiếu, đo lường kết quả so với chuẩn </b>
<b>mực đã định</b>
<b>mực đã định</b>
<b>- Tiến hành uốn nắn, sửa chữa những sai lệch </b>
<b>- Tiến hành uốn nắn, sửa chữa những sai lệch </b>
<b>của cấp dưới; hiệu chỉnh, sửa lại chuẩn mực </b>
<b>của cấp dưới; hiệu chỉnh, sửa lại chuẩn mực </b>
<b>nếu chúng khơng hiện thực</b>
49
<b> Tuân thủ các nguyên tắc kiểm tra</b>
<b> Vận dụng sát hợp các hình thức kiểm tra</b>
<b>Xây dựng chuẩn và</b>
<b> chọn phương pháp </b>
<b>đo lường </b>
<b>Đo lường việc</b>
<b> thực hiện và</b>
<b> so sánh</b>
<b> với chuẩn</b>
<b>Điều chỉnh </b>
<b>sai lệch </b>
<b>(nếu có))</b>
<b>Bước 1</b> <b><sub>Bước 2</sub></b> <b><sub>Bước 3</sub></b>
<b>Điều chỉnh bước 1 </b>
<b>(nếu cần)</b> <b>Phản hồi</b>
Lênin chỉ ra rằng:
51
<b>Quyết </b>
<b>định</b>
<b>Điều chỉnh</b>
<b>Thông tin </b>
<b>Kế</b>
<b>hoạch</b>
<b>Tổ</b>
<b>chức</b>
<b>Chỉ</b>
<b>đạo</b>
<b>Kiểm</b>
<b>tra</b>
53
Vấn đề
<i><b>+ Tiếp cận theo lý thuyết thơng tin, chu trình quản lý gồm 16 bước sau:</b></i>
1. Phân tích tình hình
2. Lượng định nhu cầu
3. Xác định chính sách
4. Cụ thể hóa thành nhiệm vụ
5. Xây dựng kế hoạch thực
hieän
6. Lựa chọn chiến lược hành
động
7. Nhận biết tiêu chuẩn, định
mức áp dụng
8. Tìm kiếm nguồn lực
9. Huy động nguồn lực
10. Tổ chức phân công, phân
nhiệm
11. Phân phối nguồn lực
12. Triển khai thực hiện nhiệm vụ
13. Chỉ đạo, chỉ huy, lãnh đạo,
phối hợp
14. Kiểm tra
15. Lượng giá, đánh giá kết quả
công việc
+ Để dễ nhớ tóm tắt bằng thơng điệp sau:
<b>C.</b>
<b>T</b>
<b>QL</b>
<b>TÌNH</b> <b><sub>NHU</sub></b>
<b>CHÍNH</b>
<b>NHIỆM</b>
<b>KẾ</b>
<b>CHIẾN</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>PHỐI</b>
<b>TRIỂN</b>
<b>ĐẠO</b>
<b>KIỂM</b>
<b>LƯỢNG</b>
55
Là hoạt động của cơ quan thanh tra Nhà nước, thanh tra
ngành và thanh tra nhân dân
Cơ quan thanh tra thường hoạt động với tư cách là cơ quan
chức năng giúp thủ trưởng cùng cấp thực hiện hoạt động
quản lý
Cơ quan thanh tra có thể trực tiếp áp dụng các biện pháp
cưỡng chế để bảo đảm công tác thanh tra, hoặc thực hiện
các chế tài kỷ luật (đình chỉ cơng tác, xử phạt hành chính…)
Cơ quan thanh tra khơng có quyền sửa đổi, bãi bỏ các
57
<b> Là hoạt động quan trọng bảo đảm vai trò lãnh đạo </b>
<b>của Đảng đối với Nhà nước, góp phần tăng cường củng </b>
<b>cố pháp chế, kỷ luật trong quản lý Nhà nước, bảo vệ </b>
<b>các quyền, lợi ích chính đáng của công dân, phải được </b>
<b> Kiểm tra Đảng cũng phải được thực hiện trong </b>
<b>khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.</b>
<b> Các cơ quan Nhà nước cùng với tổ chức Đảng có </b>
<b>Hoạt động kiểm tra được áp dụng trên hai phạm vi:</b>
<i><b>Thư nhất</b></i><b>, kiểm tra là hoạt động thường xuyên của </b>
<b>thủ trưởng cơ quan cấp trên tiến hành đối với cơ quan cấp </b>
<b>dưới và viên chức dưới quyền nhằm xem xét mọi mặt hoạt </b>
<b>động hoặc kiểm tra việc thực hiện một quyết định, một cơng </b>
<b>vụ cụ thể. </b>
<b>Trong q trình kiểm tra thủ trưởng cấp trên có quyền áp </b>
<b>dụng các biện pháp kỷ luật, kể cả việc bồi thường thiệt hại;</b>
<i><b>Thứ hai</b></i><b>, kiểm tra được các tổ chức Đảng thực hiện. </b>
<b>Trong q trình kiểm tra các tổ chức Đảng có thể áp dụng </b>
<b>các biện pháp kỷ luật của Đảng đối với đảng viên trong cơ </b>
<b>quan hành chính Nhà nước, đề nghị các cơ quan Nhà nước có </b>
<b>thẩm quyền áp dụng các biện pháp kỷ luật Nhà nước và </b>
59
<b> Khác với hoạt động thanh tra và kiểm tra</b>
<b> Giám sát theo luật định do các cơ quan Nhà nước </b>
<b>thực hiện, giám sát xã hội được thực hiện bởi nhân </b>
<b>dân, bởi các tổ chức xã hội, không gắn với thực hiện </b>
<b>quyền lực Nhà nước và khơng mang tính cưỡng chế </b>
<b>Nhà nước.</b>
<b> Mục đích của giám sát xã hội là để phịng ngừa, phát </b>
<b>hiện vi phạm pháp luật. </b>
<b> Các tổ chức xã hội có thể đề xuất, kiến nghị với các </b>
<b>cơ quan Nhà nước có thẩm quyền áp dụng các biện </b>
<b> Các tổ chức xã hội thông qua các nguồn thơng tin để </b>
<b>thực hiện quyền gíám sát và kiến nghị các biện pháp </b>
<b>phịng ngừa. </b>
<b> Có 2 hình thức: giám sát nội bộ và giám sát bên ngồi.</b>
•<i><b>* Giám sát nội bộ</b></i><b>: là giám sát việc thực hiện pháp luật, </b>
<b>kỷ luật trong bản thân nội bộ của tổ chức hay cơ quan mà </b>
<b>ở đó có tổ chức xã hội hoạt động.</b>
61
<b> Là hoạt động của các cơ quan quyền lực Nhà nước </b>
<b>(Quốc hội và HĐND các cấp) tòa án, các tổ chức xã hội </b>
<b>và công dân nhằm bảo đảm sự tuân thủ và chấp hành </b>
<b>nghiêm chỉnh pháp luật trong quản lý hành chính Nhà </b>
<b>nước</b>
<b> Quốc hội thực hiện giám sát tối cao hoạt động của các </b>
<b>cơ quan hành chính Nhà nước trong kỳ họp, thơng qua </b>
<b>việc chất vấn, nghe và thảo luận các báo cáo cơng tác </b>
<b>và trình các dự án</b>
<b> y ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Uûy </b>
<b> Tịa án thực hiện giám sát hoạt động của các cơ quan </b>
<b>hành chính Nhà nước thơng qua hoạt động xét xử và </b>
<b>thực hiện các yêu cầu đối với các cơ quan hành chính </b>
<b>Nhà nước theo luật định</b>
<b> Các tổ chức xã hội và công dân giám sát thông qua </b>
<b>các quy định pháp luật về quyền tham gia quản lý Nhà </b>
<b>nước và quyền khiếu nại, tố cáo để phát hiện vi phạm </b>
<b>và yêu cầu các cơ quan hành chính Nhà nước tìm biện </b>
<b>pháp khắc phục vi phạm, truy cứu người có lỗi</b>
<i><b>Tóm lại, giám sát là hoạt động được </b></i>
63
<b> Là hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân các cấp.</b>
<b> Kiểm sát chung là hoạt động bảo đảm tính hợp pháp </b>
<b>của các quyết định hành chính, sự tuân thủ nghiêm </b>
<b>chỉnh pháp luật của các chức vụ Nhà nước và công </b>
<b>dân theo quy định của pháp luật</b>
<b> Để bảo đảm pháp chế XHCN và kỷ luật trong quản </b>
<b>Viện kiểm sát thực hiện các chức năng và quyền hạn:</b>
<i><b> Yêu cầu các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan </b></i>
<i><b>cung cấp văn bản, tài liệu, giải trình hoặc thực hiện </b></i>
<i><b>những hành động cần thiết khác;</b></i>
<i><b> Tiến hành kiểm sát tại chỗ;</b></i>
<i><b> Triệu tập tham dự các hội nghị, kiến nghị, kháng </b></i>
65
PHÂN BIỆT CÁC HOẠT ĐỘNG ?
<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>
<b>THANH TRA </b>
<b>GIÁO DỤC</b> <b>KIỂM TRA NỘI BỘ</b> <b>THANH TRA NHÂN DÂN</b>
<b>- Hành chính - </b>
<b>pháp chế - Nhà </b>
<b>Nước</b>
<b>- Kiểm tra và </b>
<b>đánh giá của </b>
<b>cấp trên đối với </b>
<b>cấp dưới. </b>
<b>- Keát luận mang </b>
<b>tính pháp lý cao</b>
<b>- Có tính chất tổ </b>
<b>chức quản lý </b>
<b>- Là chức năng </b>
<b>tất yếu, thường </b>
<b>xuyên của quá </b>
<b>trình quản lý </b>
<b>trường học</b>
<b>- Vừa mang tính </b>
<b>pháp lý, vừa </b>
<b>mang tính quần </b>
<b>chúng</b>
67
<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>
<b>THANH TRA </b>
<b>GIÁO DỤC</b> <b>KIỂM TRA NỘI BỘ</b> <b>THANH TRA NHÂN DÂN</b>
<b>* Là hệ thống tổ </b>
<b>chức thanh tra </b>
<b>Nhà nước do </b>
<b>pháp luật qui </b>
<b>định, cấp trên </b>
<b>bổ nhiệm</b>
<b>* Có tính ổn </b>
<b>định cao</b>
<b>* Do thủ trưởng </b>
<b>đơn vị trực tiếp </b>
<b>quyết định </b>
<b>thành lập, tổ </b>
<b>chức thực hiện</b>
<b>* Ít ổn định</b>
<b>* Do hội nghị </b>
<b>CBVC trong đơn </b>
<b>vị bầu ra bằng </b>
<b>phiếu kín</b>
<b>* Chịu sự chỉ đạo </b>
<b>của BCHCĐ cơ </b>
<b>sở</b>
<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>
<b>THANH TRA </b>
<b>GIÁO DỤC</b> <b>KIỂM TRA NỘI BỘ</b> <b>THANH TRA NHÂN DÂN</b>
<b>* Chỉ tuân theo </b>
<b>pháp luật, </b>
<b>khơng ai được </b>
<b>can thiệp trái </b>
<b>luật vào hoạt </b>
<b>động thanh tra</b>
<b>* Hoạt động từ </b>
<b>ngoài hệ</b>
<b>* Theo kế hoạch </b>
<b>nội bộ</b>
<b>* Hoạt động </b>
<b>trong hệ</b>
<b>* Theo NQ, QĐ </b>
<b>của hội nghị </b>
<b>CBVC, nghị </b>
<b>quyết của BCH </b>
69
<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>
<b>THANH TRA </b>
<b>GIÁO DỤC</b> <b>KIỂM TRA NỘI BỘ</b> <b>THANH TRA NHAÂN DAÂN</b>
<b>chức, cá nhân </b>
<b>cấp dưới với </b>
<b>những công việc </b>
<b>và hoạt động </b>
<b>của họ</b>
<b>Tập thể, cá </b>
<b>nhân trong nội </b>
<b>bộ với những </b>
<b>công việc, hoạt </b>
<b>động và mối </b>
<b>Mọi tổ chức, cá </b>
<b>nhân trong việc </b>
<b>thực hiện các </b>
<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>
<b>THANH TRA </b>
<b>GIÁO DỤC</b> <b>KIỂM TRA NỘI BỘ</b> <b>THANH TRA NHÂN DÂN</b>
<b>* Có tính chất và </b>
<b>hiệu lực pháp lý </b>
<b>cao, buộc đối </b>
<b>tượng phải thực </b>
<b>hiện.</b>
<b>* Có thể biểu </b>
<b>dương, đề nghị </b>
<b>cấp trên khen </b>
<b>thưởng, giúp đỡ </b>
<b>sửa chữa sai lầm </b>
<b>hoặc trách phạt</b>
<b>* Có thể đình chỉ </b>
<b>hoạt động khi </b>
<b>* Xem xét, phát </b>
<b>hiện, uốn nắn, </b>
<b>điều chỉnh, giúp </b>
<b>đỡ trong nội bộ</b>
<b>* Khen thưởng, </b>
<b>trách phạt, biểu </b>
<b>dương người tốt </b>
<b>việc tốt</b>
71
Cần chú ý hoạt động <i><b>thanh tra, kiểm </b><b>thanh tra, kiểm </b></i>
<i><b>tra, giám sát và kiểm sát</b></i>
<i><b>tra, giám sát và kiểm sát</b></i> luôn tuân thủ
các nguyên tắc:
<b> Đúng thẩm quyền và thủ tục Nhà nước;</b>
<b> Thực hiện thường xun, tồn diện, kịp </b>
<b>thời, có hệ thống và hiệu quả;</b>
<b> Công khai và thu hút đơng đảo nhân </b>
<b>10</b>
<b>10</b> loại vai trị chính của nhà quản lí : loại vai trị chính của nhà quản lí :
Các vai trò quan hệ với con ngườiCác vai trò quan hệ với con người
+Vai trò người đại diện+Vai trò người đại diện
+Vai trò người lãnh đạo+Vai trò người lãnh đạo
+Vai trò người liên lạc hoặc người giao dịch+Vai trị người liên lạc hoặc người giao dịch
Các vai trò thông tinCác vai trò thông tin
+Vai trò thu thập và thẩm định thông tin+Vai trò thu thập và thẩm định thông tin
+Vai trị người phổ biến thơng tin+Vai trị người phổ biến thơng tin
+Vai trị người cung cấp thơng tin hay phát ngơn của tổ chức+Vai trị người cung cấp thông tin hay phát ngôn của tổ chức
Các vai trò quyết địnhCác vai trò quyết định
+Vai trò người sáng nghiệp
+Vai trò người sáng nghiệp
+Vai trò người dàn xếp
+Vai trò người dàn xếp
73
<b>Loại vai trị</b> <b>Vai trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>CÁC </b>
<b>VAI </b>
<b>TRÒ</b>
<b> QUAN</b>
<b> HỆ</b>
<b> VỚI </b>
<b>CON</b>
<b> NGƯỜI</b>
<i>Ù</i>
<i>1. Vai trò đại diện</i> <b>- Đại diện cho tổ chức trong các hoạt động mang </b>
<b>tính nghi lễ: cử hành các </b>
<b>buổi lễ, kí kết văn bản, </b>
<i>2. Vai trị lãnh đạo</i> <b>- Chỉ đạo, hướng dẫn, phối </b>
<b>hợp hoạt động của cấp </b>
<b>dưới, động viên cấp dưới </b>
<b>hoàn thành nhiệm vụ</b>
<i>3. Vai trò liên </i>
<i>lạc, giao dịch</i>
<b>- Mở rộng quan hệ với </b>
<i>4. Vai trò thu thập </i>
<i>và thẩm định thông </i>
<i>tin</i>
<b>- Tìm kiếm, thu nhận và </b>
<b>xử lý sàng lọc thơng tin</b>
<i>5. Vai trị người </i>
<i>phổ biến thông tin</i> <b>- Chia sẻ thông tin với cấp dưới và các thành viên </b>
<b>khác của tổ chức</b>
<i>6. Vai trị người </i>
<i>phát ngơn của tổ </i>
<i>chức</i>
75
<i>7. Vai trị người </i>
<i>sáng nghiệp</i> <b>- Thiết kế, khởi xướng <sub>những thay đổi bên </sub></b>
<b>trong tổ chức</b>
<i>8. Vai trò người </i>
<i>giải quyết các xáo </i>
<i>trộn</i>
<b>- Tiến hành các hoạt </b>
<b>động điều chỉnh để </b>
<b>đối phó với các tình </b>
<b>huống nảy sinh</b>
<i>9. Vai trị người </i>
<b>- Lựa chọn ưu tiên, </b>
<b>phân phối hợp lý các </b>
<b>nguồn lực</b>
<i>10. Vai trò người </i>
<i>thương thuyết, </i>
<i>đàm phán</i>
77
<b>Nhóm kỹ năng</b> <b>Kỹ năng cụ thể</b>
<b>CÁC KỸ NĂNG </b>
<b>KỸ THUẬT</b> <b>- Kỹ năng nghề nghiệp chuyên môn- Kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật ...</b>
<b>CÁC KỸ NĂNG </b>
<b>NHÂN SỰ</b> <b>- Kỹ năng điều hành, lãnh đạo, chỉ dẫn, động <sub>viên</sub></b>
<b>- Kỹ năng xử lý xung đột và làm việc cùng </b>
<b>mọi người</b>
<b>CÁC KỸ NĂNG</b>
<b> TƯ DUY</b>
<b>- Kỹ năng tư duy chiến lược</b>
<b>- Kỹ năng hoạch định</b>
<b>- Kỹ năng xử lý thơng tin về tình hình </b>
<b>kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục </b>
<b>CÁC KỸ NĂNG </b>
<b>GIAO TIẾP</b>
<b>- Những kỹ năng cơ bản về: nói, viết, </b>
<b>diễn đạt bằng cử chỉ</b>
<b>- Kỹ năng tiếp xúc với các đối tượng </b>
<b>khác nhau</b>
79
81
ĐẢNG
(lãnh đạo)
NHAØ NƯỚC
(quản lý) Å(nhân dân làm chủ)ĐOAØN THỂ
QUYỀN LỰC NHÀ NƯỚC THỐNG NHẤT CĨ SỰ PHÂN CƠNG
PHỐI HỢP GIỮA CÁC TỔ CHỨC ĐỂ THỰC HIỆN BA QUYỀN
<b>LAÄP PHÁP</b> <b>HÀNH PHÁP</b> <b>TƯ PHÁP</b>
LẬP QUY HÀNH CHÍNH
<b>CHÍNH PHỦ (các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc C.P)</b>
<b>Chính quyền địa phương các cấp ( Tỉnh - TP, Thị xã, Quận- Huyện, Xã – Phường )</b>
SƠ ĐỒ TỔNG THỂ BỘ MÁY NHAØ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM
SƠ ĐỒ TỔNG THỂ BỘ MÁY NHAØ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM
<b> QUỐC HỘI </b>(UBTV QH)
<b>CHÍNH PHỦ </b>(CÁC BỘ, C.Q
NGANG BOÄ, C.Q THUOÄC CP)
HĐND
<b>TÒA ÁN ND </b>
<b>TOÁI CAO</b>
<b>CHỦ TỊCH NƯỚC</b>
Tịa
án
qn
sự
các
cấp
Tòa án ND
Tỉnh,
Thành phố
thuộc
Trung
ương
Tòa án ND
Huyện,
Quận,
Thị
VKS ND
Tỉnh,
Thành phố
thuộc
Trung
ương
Viện Kieåm
sát ND
83
<b>BỘ MÁY QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG</b>
<b>Bộ Quốc phòng</b>
<b>Bộ Công an</b>
<b>Bộ Tư pháp</b>
<b>Bộ Tài chính</b>
<b>Bộ KH & ĐT</b>
<b>BộLĐTB&XH</b>
<b>Bộ GT - VT</b>
<b>Bộ Ngoại giao</b>
<b>Bộ Xây dựng</b>
<b>BộTT&T.thông</b>
<b>Bộ GD & ĐT</b>
<b>Bộ NN&PTNT</b>
<b>Bộ Nội vụ</b>
<b>BộVH-Tthao&DL</b>
<b>Bộ TN & MT</b>
CHÍNH PHỦ
(các Bộ, CQ=Bộ,
CQ thuộc CP)
<b>VP Chính phủ</b>
<b>Ngân hàng NN</b>
<b>y ban dân tộc</b>
<b>TổngThanh tra CP</b>
<b>Các cơ quan</b>
<b>CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>(Quản lý hành chính Nhà nước cấp Tỉnh, Huyện và Xã)</b>
<b>HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN</b>
<b>VAØ ỦY BAN NHÂN DÂN</b>
* Chính quyền địa phương
* Quản lý địa phương theo Hiến
pháp, pháp luật và văn bản
pháp quy của cơ quan Nhà nước
cấp trên
<b>HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN</b>
* Quyền lực Nhà nước ở địa
phương
* Đại diện nhân dân địa
phương
* Quyết định các vấn đề quan
trọng của địa phương
* Giám sát
<b>ỦY BAN NHÂN DÂN</b>
* Chấp hành Nghị quyết của
HĐND
* Hành chính (điều hành)Nhà
nước ở địa phương
* Quyết định thực hiện quyền
hành pháp ở địa phương
85
<b>TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ GIÁO DỤC TỪ TRUNG ƯƠNG ĐẾN ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>CHÍNH PHỦ</b>
<b>UBND</b>
<b>TỈNH (TP)</b>
<b>SỞ GD-ĐT,</b>
<b>CÁC PHỊNG</b>
<b>CHỨC NĂNG</b>
<b>UBND </b>
<b>HUYỆN</b>
<b>BỘ GD-ĐT,</b>
<b> CÁC VỤ </b>
<b>CHỨC NĂNG</b>
<b>PHỊNG </b>
<b>GD-ĐT</b>
<b>CÁC</b>
<b>ĐƠN VỊ</b>
<b>SX KD</b>
<b>CƠNG </b>
<b>TY</b>
<b>SÁCH</b>
<b>TBTH</b>
<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THUỘC</b>
<b>SỞ KHÁC</b>
<b>CÁC</b>
<b>XÃ</b> <b>THUỘC XÃCÁCCƠ SỞ</b>
<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>TRỰC</b>
<b>THUỘCBỘ</b>
<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THUỘC</b>
<b>BỘ KHÁC</b>
<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>TRỰC</b>
<b>THUỘC</b>
<b>Quản lý, chỉ đạo thực </b>
<b>hiện</b>
<b>Hướng dẫn thực </b>
<b>hiện</b>
<b>BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA NGAØNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>BỘ TRƯỞNG</b>
BỘ GD & ĐT
<b>VỤ</b>
<b>KẾ </b>
<b>HOẠCH</b>
<b>- TÀI</b>
<b>CHÍNH</b>
<b>VỤ</b>
<b>GIÁO </b>
<b>DỤC</b>
<b>C.N</b>
<b>VỤ </b>
<b>TỔ</b>
<b>CHỨC</b>
<b>CÁNBỘ</b>
<b>VỤ</b>
<b>KH</b>
<b>CƠNG </b>
<b>NGHỆ</b>
<b>VỤ </b>
<b>QUAN</b>
<b>HỆ</b>
<b>QUỐC</b>
<b>TẾ</b>
<b>VỤ</b>
<b>GIÁO</b>
<b>DỤC</b>
<b>MẦM</b>
<b>TRA</b> <b>PHÒNGVĂN</b>
<b>VU </b>
<b>GIÁO </b>
<b>DỤCÏ</b>
<b>TIỂU</b>
<b>HỌC</b>
<b>GIÁM ĐỐC</b>
SỞ GD & ĐT
<b>VIỆN CHIẾN LƯỢC</b>
<b> & CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>GIÁO DỤC</b>
<b>CÁC TRƯỜNG </b>
<b>THUỘC BỘ</b>
<b>VIỆN NGHIÊN CỨU</b>
<b>THIẾT KẾ TH</b>
<b>DOANH NGHIỆP</b>
<b>T.PHÒNG</b>
GD
<b>CÔNG TY SÁCH</b>
<b>VÀ TBTH</b>
87
<b>BỘ TRƯỞNG</b>
<b>BỘ GD&ĐT</b>
<b>T. PHÒNG BAN</b>
<b>VỤ TRƯỞNG</b> <b> SỞ GD&ĐTGIÁM ĐỐC</b> <b>TRỰC THUỘCBỘHT TRƯỜNG</b>
<b>TRƯỞNG</b>
<b> PHÒNGGD </b>
<b>HT. TRƯỜNG</b>
<b>TRỰC THUỘC</b>
<b>PHỊNG</b>
<b>TỔ TRƯỞNG,</b>
<b>CHUYÊN VIÊN</b>
<b>PHÒNG</b>
<b>T.PHÒNG BAN</b>
<b>CN. CỦA SỞ</b> <b>TRỰC THUỘC SỞHT TRƯỜNG </b>
<b>Chỉ huy</b>
<b>Hướng dẫn chun mơn</b>
<b>CHI BỘ ĐẢNG</b>
<b>HIỆU TRƯỞNG</b> <b>CƠNG ĐOÀN</b>
<b>ĐOÀN- ĐỘI</b>
<b>HĐ.TRƯỜNG</b>
<b>HĐTĐ-KT</b> <b>HĐKL</b> <b>BAN ĐD.CMHS</b>
<b>P.HT</b> <b>P.HT</b>
<b>P.HT</b>
<b>CÁC TỔ CM</b> <b>BAN KTCM</b>
<b> TỔ CN</b>
<b> TỔ VP</b>
<b>VĂN PHỊNG</b> <b>GV CHỦ NHIỆM G V BỘ MON</b>
<b>CÁC LỚP VAØ HỌC SINH TOAØN TRƯỜNG</b>
CƠ CẤU TỔ CHỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC
<b>- LĐ CỦA ĐẢNG</b>
<b>- CHỈ HUY</b>
-<b> PHỐI HỢP </b>
89
*
*
91
<b>NỘI DUNG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC </b>
<b>NỘI DUNG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC </b>
<b>LUẬT GIÁO DỤC QUI ĐỊNH:</b>
<b>LUẬT GIÁO DỤC QUI ĐỊNH:</b>
<b>NỘI DUNG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC </b>
<b>NỘI DUNG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC </b>
<b>LUẬT GIÁO DỤC QUI ĐỊNH:</b>
<b>LUẬT GIÁO DỤC QUI ĐỊNH:</b>
<b>1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, qui hoạch, kế </b>
<b>1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, qui hoạch, kế </b>
<b>hoạch, chính sách phát triển giáo dục;</b>
<b>hoạch, chính sách phát triển giáo dục;</b>
<b>2. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản qui phạm pháp </b>
<b>2. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản qui phạm pháp </b>
<b>luật về giáo dục; ban hành Điều lệ nhà trường; ban hành </b>
<b>luật về giáo dục; ban hành Điều lệ nhà trường; ban hành </b>
<b>qui định về tổ chức và hoạt động của các cơ sở giáo dục </b>
<b>qui định về tổ chức và hoạt động của các cơ sở giáo dục </b>
<b>khác;</b>
<b>khác;</b>
<b>3. Qui định mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục; tiêu </b>
<b>3. Qui định mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục; tiêu </b>
<b>chuẩn nhà giáo; tiêu chuẩn cơ sở vật chất và thiết bị </b>
<b>chuẩn nhà giáo; tiêu chuẩn cơ sở vật chất và thiết bị </b>
<b>trường học; việc biên soạn, xuất bản, in và phát hành sách </b>
<b>trường học; việc biên soạn, xuất bản, in và phát hành sách </b>
<b>giáo khoa, giáo trình; qui chế thi cử và cấp văn bằng, </b>
<b>giáo khoa, giáo trình; qui chế thi cử và cấp văn bằng, </b>
<b>chứng chỉ;</b>
<b>chứng chỉ;</b>
<b>4. Tổ chức, quản lí việc bảo đảm chất lượng giáo dục và kiểm </b>
<b>4. Tổ chức, quản lí việc bảo đảm chất lượng giáo dục và kiểm </b>
<b>định chất lượng giáo dục;</b>
<b>định chất lượng giáo dục;</b>
<b>5. Thực hiện công tác thống kê, thông tin về tổ chức và họat </b>
<b>5. Thực hiện công tác thống kê, thông tin về tổ chức và họat </b>
<b>động giáo dục;</b>
<b>6. Tổ chức bộ máy quản lý giáo dục;</b>
<b>6. Tổ chức bộ máy quản lý giáo dục;</b>
<b>7. Tổ chức, chỉ đạo việc đào tạo, bồi dưỡng, quản lý nhà giáo </b>
<b>7. Tổ chức, chỉ đạo việc đào tạo, bồi dưỡng, quản lý nhà giáo </b>
<b>và cán bộ quản lý giáo dục;</b>
<b>và cán bộ quản lý giáo dục;</b>
<b>8. Huy ộng, quản lý, sử dụng các nguồn lực để phát triển sự </b>đ
<b>8. Huy ộng, quản lý, sử dụng các nguồn lực để phát triển sự </b>đ
<b>nghiệp giáo dục;</b>
<b>nghiệp giáo dục;</b>
<b>9. Tổ chức, quản lý công tác nghiên cứu, ứng dụng khoa học, </b>
<b>9. Tổ chức, quản lý công tác nghiên cứu, ứng dụng khoa học, </b>
<b>công nghệ trong lĩnh vực giáo dục;</b>
<b>công nghệ trong lĩnh vực giáo dục;</b>
<b>10. Tổ chức, quản lý công tác hợp tác quốc tế về giáo dục;</b>
<b>10. Tổ chức, quản lý công tác hợp tác quốc tế về giáo dục;</b>
<b>11. Qui định việc tặng danh hiệu vinh dự cho người có nhiều </b>
<b>11. Qui định việc tặng danh hiệu vinh dự cho người có nhiều </b>
<b>cơng lao đối với sự nghiệp giáo dục;</b>
<b>công lao đối với sự nghiệp giáo dục;</b>
<b>12. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giáo </b>
<b>12. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giáo </b>
<b>dục; giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lí các hành vi vi </b>
<b>dục; giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lí các hành vi vi </b>
<b>phạm pháp luật về giáo dục.</b>
93
<b>N I DUNG QU N LÍ NHÀ TRộ</b> <b>ả</b> <b>ƯờNG</b>
<b>Nhà trường là c s c a h th ng giáo d c qu c ơ ở ủ</b> <b>ệ</b> <b>ố</b> <b>ụ</b> <b>ố</b>
<b>dân, là n i th c thi ho t đ ng giáo d c đào t o theo ơ</b> <b>ự</b> <b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>ụ</b> <b>ạ</b>
<b>qui đ nh c a nhà nị</b> <b>ủ</b> <b>ước. </b>
<b>Vì v y, qu n lí nhà nậ</b> <b>ả</b> <b>ước v giáo d c đề</b> <b>ụ</b> <b>ược th c hi n ự</b> <b>ệ</b>
<b>trên c s qu n lí nhà trơ ở</b> <b>ả</b> <b>ường.</b>
<b>Qu n lí nhà trả</b> <b>ường là h th ng tác đ ng có m c ệ</b> <b>ố</b> <b>ộ</b> <b>ụ</b>
<b>đích, có k ho ch, h p qui lu t c a ch th qu n lí ế</b> <b>ạ</b> <b>ợ</b> <b>ậ</b> <b>ủ</b> <b>ủ</b> <b>ể</b> <b>ả</b>
<b>nhà trường làm cho nhà trường v n hành theo đậ</b> <b>ường </b>
<b>l i, quan đi m giáo d c c a Đ ng, th c hi n đố</b> <b>ể</b> <b>ụ</b> <b>ủ</b> <b>ả</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ược </b>
<b>m c tiêu k ho ch đào t o c a nhà trụ</b> <b>ế</b> <b>ạ</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ường, góp ph n ầ</b>
<b>th c hi n m c tiêu chung c a giáo d c: nâng cao dân ự</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ủ</b> <b>ụ</b>
<b>trí, đào t o nhân l c, b i dạ</b> <b>ự</b> <b>ồ</b> <b>ưỡng nhân tài ph c v s ụ</b> <b>ụ ự</b>
<b>* N I DUNG QU N LÍ TRộ</b> <b>ả</b> <b>ƯờNG TIEÅU H Cọ</b>
N i dung 1ộ . Phát tri n s l ng, m r ng qui mơ, duy trì sĩ s , th c hi n ể ố ượ ở ộ ố ự ệ
ph c p ti u h c đúng đ tu i, ph c p trung h c trong ph m vi c ng đ ng;ổ ậ ể ọ ộ ổ ổ ậ ọ ạ ộ ồ
N i dung 2ộ . Qu n lí q trình đào t o trong nhà tr ng bao g m qu n lí ả ạ ườ ồ ả
ho t đ ng d y – h c và qu n lí các ho t đ ng giáo d c khác;ạ ộ ạ ọ ả ạ ộ ụ
N i dung 3ộ . Qu n lí các đi u ki n, ph ng ti n ph c v ho t đ ng d y – ả ề ệ ươ ệ ụ ụ ạ ộ ạ
h c, các ho t đ ng giáo d c khác trong nhà tr ng, bao g m: qu n lí c s ọ ạ ộ ụ ườ ồ ả ơ ở
v t ch t, qu n lí thi t b kĩ thu t, qu n lí th vi n và qu n lí tài chính;ậ ấ ả ế ị ậ ả ư ệ ả
N i dung 4ộ . Qu n lí vi c xây d ng t p th s ph m đáp ng nhi m v c a ả ệ ự ậ ể ư ạ ứ ệ ụ ủ
nhà tr ng;ườ
N i dung 5ộ . Th c hi n xã h i hóa giáo d c, bao g m: lơi cu n các l c l ng ự ệ ộ ụ ồ ố ự ượ
ngồi nhà tr ng đóng góp các ngu n l c cho ho t đ ng giáo d c c a nhà ườ ồ ự ạ ộ ụ ủ
tr ng; t ch c cho giáo viên, nhân viên và h c sinh tham gia ho t đ ng xã ườ ổ ứ ọ ạ ộ
h i;ộ
N i dung 6ộ . T ch c t đánh giá ch t l ng giáo d c nhà tr ng;ổ ứ ự ấ ượ ụ ườ
N i dung 7ộ . C i ti n qu n lí nhà tr ng theo h ng khoa h c, dân ch hóa ả ế ả ườ ướ ọ ủ
95
<b>B. C S PHÁP LÍ V THANH TRA GIÁO D CƠ Ở</b> <b>Ề</b> <b>Ụ</b>
Kho n 1 Đi u 3, Ngh đ nh s 85/2006/NĐ-CP ngày ả ề ị ị ố
18/8/2006 V t ch c và hoat đ ng c a thanh tra giáo ề ổ ứ ộ ủ
d c, qui đ nh nguyên t c ho t đ ng c a thanh tra giáo ụ ị ắ ạ ộ ủ
d c: “Ho t đ ng thanh tra giáo d c ph i tuân theo pháp ụ ạ ộ ụ ả
lu t…”.ậ
Vì v y, n m v ng, ghi nh , áp d ng đúng nh ng qui đ nh ậ ắ ữ ớ ụ ữ ị
c a lu t và h th ng văn b n pháp qui vào ho t đ ng ủ ậ ệ ố ả ạ ộ
thanh tra là m t yêu c u c th r t quan tr ng v ộ ầ ụ ể ấ ọ ề
97
99
101
<b> KHÁI NIỆM QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>
<b> KHÁI NIỆM QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>
<b> KHÁI NIỆM QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>
<b> KHÁI NIỆM QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>
<b>- Quản lý nhà trường là hệ thống </b>
<b>- Quản lý nhà trường là hệ thống </b><i><b>tác động</b><b>tác động</b></i><b> có mục đích, có mục đích, </b>
<b>có kế hoạch, hợp qui luật của chủ thể QLNT làm cho </b>
<b>có kế hoạch, hợp qui luật của chủ thể QLNT làm cho </b>
<b>nhà trường vận hành theo đường lối, quan điểm giáo </b>
<b>nhà trường vận hành theo đường lối, quan điểm giáo </b>
<b>dục của Đảng, thực hiện được mục tiêu kế hoạch đào </b>
<b>dục của Đảng, thực hiện được mục tiêu kế hoạch đào </b>
<b>tạo của nhà trường, góp phần thực hiện mục tiêu </b>
<b>tạo của nhà trường, góp phần thực hiện mục tiêu </b>
<b>chung của giáo dục: nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, </b>
<b>chung của giáo dục: nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, </b>
<b>bồi dưỡng nhân tài phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất </b>
<b>bồi dưỡng nhân tài phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất </b>
<b>nước</b>
<b>nước</b>
<b>- Quản lý nhà trường bao gồm hai loại tác động:</b>
<b>- Quản lý nhà trường bao gồm hai loại tác động:</b>
<b> </b>
<b> +Tác động của những chủ thể quản lí bên trên và bên +Tác động của những chủ thể quản lí bên trên và bên </b>
<b>ngồi nhà trường</b>
<b>ngồi nhà trường</b>
<b> </b>
103
<b>* CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG TRONG QUẢN </b>
<b>* CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG TRONG QUẢN </b>
<b>LÝ NHAØ TRỪONG</b>
<b>LÝ NHAØ TRỪONG</b>
<b>* CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG TRONG QUẢN </b>
<b>* CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG TRONG QUẢN </b>
<b>LÝ NHÀ TRỪONG</b>
<b>LÝ NHÀ TRỪONG</b>
105
<b>* QLHCNN TRONG NHÀ TRƯỜNGQLHCNN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>
<b>- QLHCNN trong nhà trường là quản lí của người Hiệu </b>
<b>trưởng thông qua việc áp dụng pháp luật, pháp qui để tác động </b>
<b>tới đối tượng quản lí, nhằm thực hiện mục tiêu kế hoạch đào tạo </b>
<b>của nhà trường</b>
<b>- Pháp luật, pháp qui thực hiện trong nhà trường được cụ thể </b>
<b>hóa dưới dạng nội qui, các qui định về nhiệm vụ và quyền hạn </b>
<b>của các chức danh, các bộ phận trong nhà trường, qui chế </b>
<b>chuyên môn…</b>
<b> QUẢN LÍ CHUN MƠN NHÀ TRƯỜNG</b>
<b> NỘI DUNG QUẢN LÍ CHUYÊN MÔN</b>
<b>Quản lí chun mơn nhà trường là q trình quản lí giáo dục </b>
<b>đặt ra cho nhà trường sao cho 4 nhân tố then chốt: mục tiêu giáo </b>
<b>dục, nội dung giáo dục, phương pháp giáo dục, kết quả giáo dục </b>
<b>vận động tương tác thống nhất với nhau</b>
<b>* Mục tiêu giáo dục </b>
<b>- </b><i><b>Mục tiêu giáo dục THCS</b></i><b>: giáo dục THCS nhằm giúp học sinh </b>
<b>củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có </b>
<b>trình độ học vấn phổ thông cơ sơ ûvà những hiểu biết ban đầu về kĩ </b>
<b>thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học THPT, trung học chuyên </b>
<b>nghiệp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động</b>
107
<b>Phương pháp giáo dục phải quán triệt một số nguyên tắc:</b>
<b>+ Học sinh là chủ thể trong học tập – rèn luyện, phải </b>
<b>phát huy tính chủ động, tích cực của từng học sinh, của tập </b>
<b>thể học sinh trong quá trình dạy học – giáo dục</b>
<b>+ Giáo viên là nhân tố quyết định thực hiện kế hoạch </b>
<b>đào tạo. Giáo viên chủ động trong việc lựa chọn và phối hợp </b>
<b>các phương pháp phù hợp với đặc điểm từng môn học, từng </b>
<b>hoạt động và phù hợp với từng đối tượng học sinh</b>
<b>+ Đa dạng hóa những hình thức tổ chức dạy học – giáo </b>
<b>+ Xây dựng môi trường giáo dục thống nhất</b>
<b>Quản lí phương pháp giáo dục là sự tổ chức điều phối sao </b>
109
<b>*U CẦU QUẢN LÍ CHUN MƠN NHÀ TRƯỜNG</b>
<b>*U CẦU QUẢN LÍ CHUN MƠN NHÀ TRƯỜNG</b>
<b>*U CẦU QUẢN LÍ CHUN MƠN NHÀ TRƯỜNG</b>
<b>*U CẦU QUẢN LÍ CHUN MƠN NHÀ TRƯỜNG</b>
111
<b>VẤN ĐỀ</b>
<b>CM</b>
<b>Quản </b>
<b> lí HC </b>
<b> </b> <b>về</b>
<b> CM</b>
<b> Tăng</b>
<b>cường</b>
<b>CM</b>
<b>Hỗ</b>
<b> trợ</b>
<b> CM</b>
<b>ï</b>
<b> </b>
<b> Cải</b>
<b> tiến</b>
<b> thực hiện CT,KH</b>
<b>(số lượng,chất</b>
<b> lượng) QCCM,</b>
<b> PCGD</b>
<i><b> </b></i><b>Quản lí nha</b>
<b>ân </b>
<b>sự, tổ chức</b>
<b> nhân lực th</b>
<b>eo</b>
<b> yêu cầu GD</b>
<b>-ĐT</b>
<b>Quản lí CSVC </b>
<b>T.chính, HC</b>
<b>Phát hiện, </b>
<b>bồi dưỡng </b>
<b>GV giỏi,</b>
<b>HS giỏi</b>
<b>Tổ </b>
<b>chức g</b>
<b>iuùp </b>
<b> đ</b>
<b>ỡ </b>
<b>GV,HS</b>
<b>khó kh</b>
<b>ăn</b>
<b>Tổ chức </b>
<b>giao lưu,</b>
<b>BD, tự BD</b>
<b>trao đổi KN</b>
<b>GD, học tập</b>
<b> Thống nhất</b>
<b> tác động giáo dục </b>
<b> nhà trường - gia</b>
<b> đình - xã hội</b>
<b>Tận dụng</b>
<b> nguồn lực </b>
<b>cộng đồng, </b>
<b> tăng cường tiềm</b>
<b> năng ĐT</b>
<b> Cải tiến </b>
<b>phương pháp </b>
<b>dạy học</b>
<b> giáo dục</b>
<b> Cải</b>
<b> tiến hình</b>
<b> Cải</b>
<b> tiến lề lối làm </b>
<b> việc, nề nếp </b>
<b> làm việc </b>
<b>lao</b>
<b> độngKH </b>
<b> </b>
113
<b>B. C S PHÁP LÍ V THANH TRA GIÁO D CƠ Ở</b> <b>Ề</b> <b>Ụ</b>
Kho n 1 Đi u 3, Ngh đ nh s 85/2006/NĐ-CP ngày ả ề ị ị ố
18/8/2006 V t ch c và hoat đ ng c a thanh tra giáo ề ổ ứ ộ ủ
d c, qui đ nh nguyên t c ho t đ ng c a thanh tra giáo ụ ị ắ ạ ộ ủ
d c: “Ho t đ ng thanh tra giáo d c ph i tuân theo pháp ụ ạ ộ ụ ả
lu t…”.ậ
Vì v y, n m v ng, ghi nh , áp d ng đúng nh ng qui đ nh ậ ắ ữ ớ ụ ữ ị
c a lu t và h th ng văn b n pháp qui vào ho t đ ng ủ ậ ệ ố ả ạ ộ
thanh tra là m t yêu c u c th r t quan tr ng v ộ ầ ụ ể ấ ọ ề
115