Tải bản đầy đủ (.ppt) (116 trang)

Bai 1Thanh traTTra GD Tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.41 KB, 116 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>BỘ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO</b>


<b>TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC TP HỒ CHÍ MINHBỘ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO</b>


<b>TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC TP HỒ CHÍ MINH</b>


<b>THÂN CHÀO CÁC ANH CHỊ </b>


<b>THÂN CHÀO CÁC ANH CHÒ </b>


<b>LỚP BỒI DƯỠNG CỘNG TÁC VIÊN </b>


<b>LỚP BỒI DƯỠNG CỘNG TÁC VIÊN </b>


<b>THANH TRA GIÁO DỤC – KHÓA 19 – LỚP B </b>


<b>THANH TRA GIÁO DỤC – KHÓA 19 – LỚP B </b>


<i>Chúc các Anh Chị luôn</i>



<i>Chúc các Anh Chị luôn</i>



<i>dồi dào sức khỏe</i>



<i>dồi dào sức khỏe</i>



<i>và gia đình hạnh phúc</i>



<i>và gia đình hạnh phúc</i>




<i>.Giàng viên - ThS </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Chun đề</i>



<b>QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC</b>


<b>CƠ SỞ PHÁP LÝ VỀ THANH TRA </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>TỔNG QUAN CHUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ</b>


<b>TỔNG QUAN CHUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ</b>


<b>TỔNG QUAN CHUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ</b>
<b>TỔNG QUAN CHUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ</b>


<b>A. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÍ</b>
<b>A. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÍ</b>


<b>1. Hoạt động quản lí và nhà quản lí</b>


<b>1. Hoạt động quản lí và nhà quản lí</b>


<b>2. Quản lí Nhà nước trong lĩnh vực giáo dục</b>


<b>2. Quản lí Nhà nước trong lĩnh vực giáo dục</b>


<b>B. CƠ SỞ PHÁP LÝ VỀ THANH TRA GIÁO DỤC</b>
<b>B. CƠ SỞ PHÁP LÝ VỀ THANH TRA GIÁO DỤC</b>



<b>Nghiên cứu các văn bản có liên quan đến cơng tác thanh </b>


<b>Nghiên cứu các văn bản có liên quan đến cơng tác thanh </b>


<b>tra giáo dục</b>


<b>tra giáo dục</b>


<b>1. Luật giáo dục</b>
<b>2. Luật thanh tra</b>


<b>3. Nghị định số 41 của chính phủ</b>
<b>4. Luật khiếu nại, tố cáo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mời q anh chị tự nghiên cứu </b>


<b>tổng quan chung chuyên đề</b>



<b>QUẢN LÝ NHAØ NƯỚC </b>


<b>VỀ GIÁO DỤC</b>



<b>&</b>



<b>CƠ SỞ PHÁP LÝ </b>



<b>VỀ THANH TRA GIÁO DỤC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Mục đích yêu cầu</b>




<b>- Nắm được một số vấn đề cơ bản về lí </b>


<b>luận quản lí và quản lí hành chính Nhà </b>


<b>nước làm cơ sở cho việc nghiên cứu và </b>


<b>thực hiện công tác thanh tra giáo dục.</b>



-

<b>Nắm vững hệ thống văn bản quy phạm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phương pháp



Phương pháp



Phương pháp



Phương pháp



<b>- Giảng viên trình bày tài liệu, nêu vấn đề</b>



<b>- Giảng viên trình bày tài liệu, nêu vấn đề</b>



<b>- Học viên thảo luận tổ, nhóm</b>



<b>- Học viên thảo luận tổ, nhóm</b>



<b>- Học viên làm bài tập trên lớp</b>



<b>- Học viên làm bài tập trên lớp</b>



<b>- Học viên nghiên cứu tài liệu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


A. ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN LÍ



<b>1.HOẠT ĐỘNG QUẢN LÍ VÀ NHÀ QUẢN LÍ</b>
<b>1.HOẠT ĐỘNG QUẢN LÍ VÀ NHÀ QUẢN LÍ</b>


<i>1.1 Tại sao phải quản lí ?</i>



<i>1.1 Tại sao phải quản lí ?</i>



<i>1.1 Tại sao phải quản lí ?</i>



<i>1.1 Tại sao phải quản lí ?</i>



 <sub>Hợp tác và phân cơng lao động là một yếu tố tất </sub>


yếu khách quan và cần thiết để xã hội loài người
tồn tại và phát triển


 <sub>Đặc điểm của lao động hợp tác là:</sub>


+ Có các mục tiêu chung
+ Có sự phân công cụ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Do đo,ù xuất hiện một cách tất yếu
hoạt động tổ chức, phối hợp, điều khiển
hoạt động của mọi người nhằm thực hiện
mục tiêu chung đã xác định.



Những hoạt động tổ chức, phối
hợp, điều khiển đó chính là hoạt động


<i><b>quản lí.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


Trong bộ Tư bản Marx đã viết:


<i><b>“Tất cả mọi lao động xã hội trực tiếp hay lao </b></i>
<i><b>động chung nào tiến hành trên qui mơ tương </b></i>
<i><b>đối lớn, thì ít nhiều cũng cần đến sự chỉ đạo </b></i>
<i><b>để điều hòa những hoạt động cá nhân và </b></i>
<i><b>thực hiện chức năng chung phát sinh từ sự </b></i>
<i><b>vận động của toàn bộ cơ thể sản xuất… </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>KHÁI NIỆM QUẢN LÍ</b>



<b>KHÁI NIỆM QUẢN LÍ</b>



<b>KHÁI NIỆM QUẢN LÍ</b>



<b>KHÁI NIỆM QUẢN LÍ</b>


 <b><sub>QUẢN LÍ LÀ GÌ</sub><sub>QUẢN LÍ LÀ GÌ</sub><sub>?</sub><sub>?</sub></b> <sub>có r t nhi u</sub><sub>có r t nhi u</sub><sub>ấ</sub><sub>ấ</sub> <sub>ề</sub><sub>ề</sub> <sub>đ nh nghĩa</sub><sub>đ nh nghĩa</sub><sub>ị</sub><sub>ị</sub>


• Theo nghĩa g c t “<sub>ố</sub> <sub>ừ</sub> Qu n<sub>ả</sub> ” là trông nom, “Lý” là s p đ t lo <sub>ắ</sub> <sub>ặ</sub>


li u công vi c; qu n lý v a là khoa h c v a là ngh thu t ệ ệ ả ừ ọ ừ ệ ậ


đang là v n đ thu hút, quan tâm nhi u nh t c a các nhà ấ ề ề ấ ủ
qu n lý và các nhà nghiên c u ả ứ


<b>* Theo Từ điển tiếng Việt :</b>


- Trơng coi và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định ;


- Tổ chức&điều khiển các hoạt động theo những yêu cầu nhất định.


<b>* Theo F. Taylor : " </b><i><b>Quản lý là biết được chính xác điều bạn muốn </b></i>
<i><b>người khác làm, và sau đó hiểu được rằng họ đã hồn thành cơng </b></i>
<i><b>việc một cách tốt nhất và rẻ nhất </b></i><b>".</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>Theo </b>

<b>Kast và Rosenweig</b>

<b> : " </b>

<i><b>Quản lý bao gồm </b></i>



<i><b>việc điều hịa các nguồn tài nguyên về người </b></i>


<i><b>và vật chất để đạt tới mục đích</b></i>

<b>".</b>



Nh

Nh

ư ậ

ư ậ

v y, có 4 y u t c b n c a qu n lý:

v y, có 4 y u t c b n c a qu n lý:

ế

ế

ố ơ ả

ố ơ ả



1) Là h ng t i m c đích

ướ



1) Là h ng t i m c đích

ướ



2) Là ph i thông qua con ng i

ườ



2) Là ph i thông qua con ng i

ườ




3) V i ph ng tiên công ngh và k thu t

ươ



3) V i ph ng tiên công ngh và k thu t

ươ



4) Đ c th c hi n bên trong m t t ch c

ượ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Theo tác gi ả Đ ng Qu c B oặ ố ả , ho t đ ng qu n lý là ho t đ ng bao ạ ộ ả ạ ộ


g m hai quá trình “Qu n” và “Lý” tích h p vào nhau; trong đó, “Qu n” ồ ả ợ ả


có nghĩa là duy trì và n đ nh h , “Lý” có nghĩa là đ i m i h .ổ ị ệ ổ ớ ệ


* Theo tác gi ả Phan Văn Kha qu n lý đ c đ nh nghĩa:ả ượ ị


- Qu n lý là q trình hồn thành cơng vi c thông qua con ng i và làm ả ệ ườ


vi c v i con ng i.ệ ớ ườ


- Qu n lý là ho ch đ nh, t ch c, b trí nhân s , lãnh đ o và ki m soát ả ạ ị ổ ứ ố ự ạ ể


công vi c và nh ng n l c c a con ng i nh m đ t đ c nh ng m c ệ ữ ỗ ự ủ ườ ằ ạ ượ ữ ụ


tiêu đ t ra.ặ


- Qu n lý là v n d ng khai thác các ngu n l c (hi n h u và ti m năng) ả ậ ụ ồ ự ệ ữ ề


k c ngu n nhân l c, đ đ t đ n nh ng k t qu kỳ v ng.ể ả ồ ự ể ạ ế ữ ế ả ọ


- Qu n lý là s tác đ ng c a con ng i (c quan qu n lý) đ i v i con ả ự ộ ủ ườ ơ ả ố ớ



ng i và t p th ng i nh m làm cho h th ng qu n lý ho t đ ng bình ườ ậ ể ườ ằ ệ ố ả ạ ộ


th ng có hi u l c gi i quy t đ c các nhi m v đ ra, là s trông coi ườ ệ ự ả ế ượ ệ ụ ề ự


gi gìn theo nh ng yêu c u nh t đ nh, t ch c và đi u hành các ho t ữ ữ ầ ấ ị ổ ứ ề ạ


đ ng theo nh ng yêu c u và nhi m v nh t đ nh.ộ ữ ầ ệ ụ ấ ị


- Qu n lý là s tác đ ng, ch huy đi u khi n, h ng d n hành vi, quá ả ự ộ ỉ ề ể ướ ẫ


trình xã h i đ chúng phát tri n h p quy lu t, đ t đ c m c đích đã ộ ể ể ợ ậ ạ ượ ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13

<i><b> Tóm lại:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LAO ĐỘNG QUẢN LÍ</b>


<b>LAO ĐỘNG QUẢN LÍ</b>


<b>LAO ĐỘNG QUẢN LÍ</b>


<b>LAO ĐỘNG QUẢN LÍ</b>


 Theo Marx, quản lí như là lao động để điều khiển lao độngTheo Marx, quản lí như là lao động để điều khiển lao động


Ôâng cho rằng,


Ơâng cho rằng, lao động quản lílao động quản lí là dạng đặc biệt của lao LĐSX tham là dạng đặc biệt của lao LĐSX tham
gia vào quá trình SX xã hội để thực hiện chức năng quản lí



gia vào quá trình SX xã hội để thực hiện chức năng quản lí


 Đặc điểm của lao động quản lí:Đặc điểm của lao động quản lí:




+ Tính gián tiếp+ Tính gián tiếp


+ Thể hiện qua 3 yếu tố: + Thể hiện qua 3 yếu tố:


<i>(1) đối tượng của LĐQL là thơng tin </i>
<i>(2) phương tiện của LĐQL là tư duy</i>


<i>(3) saûn phẩm của LĐQL là quyết định QL</i>


+ Đ c di m c a lao đ ng qu n lý là ph c t p, đa d ng và bi n ặ ể ủ ộ ả ứ ạ ạ ế


+ Đ c di m c a lao đ ng qu n lý là ph c t p, đa d ng và bi n ặ ể ủ ộ ả ứ ạ ạ ế


hóa


hóa


+ Ch


+ Chấ ượấ ượt l ng c a <sub>t l ng c a </sub>ủủ quy t đ nh qu n lí<sub>quy t đ nh qu n lí</sub>ếế ịị ảả có vai trị h t s c quan <sub> có vai trị h t s c quan </sub>ếế ứứ


tr ng và có ý nghĩa c c kỳ to l n đ i v i t ch cọ ự ớ ố ớ ổ ứ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<i><b> Phân loại quyết định quản lý</b></i>


<b>Theo tính chất của các quyết định quản lý</b> Quyết<sub>Quyết định chiến thuật</sub>định chiến lược


Quyeát định tác nghiệp


Theo nội dung các chức năng quản lý


Quyết định kế hoạch
Quyết định tổ chức
Quyết định phối hợp


Quyết định chỉ huy, điều
khiển


Quyết định kiểm tra


<b> Theo thời gian thực hiện</b>


Quyết định dài hạn
Quyết định trung hạn
Quyết định ngắn hạn


<b>Theo hình thức thể hiện</b>


Quyết định bằng văn bản
Quyết định bằng lời



Quyết định bằng ký hiệu, dấu hiệu


<b>Theo nội dung và tính chất </b>
<b>của quyết định</b>


Quyết định về kế hoạch
Quyết định về tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI </b>


<b>QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ</b>



<i>• * Quyết định quản lý phải có cơ sở khoa học và sát </i>
<i>thực tế</i>


<i>• * Quyết định quản lý phải đảm bảo tính hệ thống</i>


<i>• * Quyết định quản lý phải đảm bảo sự tương hợp giữa </i>
<i>quyền hạn và trách nhiệm</i>


<i>• * Quyết định quản lý phải đảm bảo tính nhân văn</i>
<i>• * Quyết định quản lý phải có định hướng</i>


<i>• * Quyết định quản lý phải ngắn gọn, dễ hiểu, rõ </i>
<i>ràng, cụ thể</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẤT LƯỢNG
CỦA CÁC QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ



QUYẾT ĐỊNH
QUẢN LÝ


<i><b>Mục tiêu</b></i>


<i><b>Tình trang của hệ</b></i>
<i><b> thống bị quản lý</b></i>
<i><b>Các qui luật </b></i>


<i><b>khách quan</b></i>
<i><b>Khối lương & chất </b></i>


<i><b>lương thông tin</b></i>
<i><b>Phương phaùp ra</b></i>


<i><b> quyết định</b></i>
<i><b>Thời gian soạn </b></i>
<i><b>thảo quyết định</b></i>
<i><b>Cơ chế quản lý</b></i>
<i><b>Các hình thức tổ </b></i>


<i><b>chức quản lý</b></i>
<i><b>Bầu khơng khí</b></i>


<i><b> tâm lý xã hội</b></i>


<i><b>Trình dộ cán bộ</b></i>
<i><b> quản lý</b></i>


<i><b>Tổ chức việc soạn</b></i>


<i><b>thảo quyết định</b></i>
<i><b>Các nhân tố chủ quan</b></i>


<i><b> của sự đánh giá</b></i>
<i><b>Thời gian tổ chức thực</b></i>
<i><b>hiện quyết định (khả thi)</b></i>


<i><b>Phương pháp quản lý</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Quá trình ra quyết định quản lý</b></i>



* Khi nào nhà quản lý ra quyết định quản lý?
* Qui trình ra quyết định quản lyù


<i>Nhận thức vấn đề,xác định</i>
<i> thẩm quyền và trách nhiệm</i>
<i>Thu thập và xử lý thông tin</i>


<i>Đưa ra các phương án</i>
<i>Phân tích đánh giá </i>


<i>các phương án</i>
<i>Lựa chọn phương án</i>


* <b>Phát biểu quyết định</b>


*<b>Soạn thảo văn bản quyết định</b>


* <b>Ký duyệt quyết định</b>



*<b>Phổ biến nhiệm vụ cho người </b>


<b>Thủ trưởng đơn vị</b>


<b>Thủ trưởng đơn vị và </b>
<b>các chuyên gia</b>


<b>Thủ trưởng đơn vị và</b>
<b> các chuyên gia</b>


<b>Thủ trưởng đơn vị và </b>
<b>các chuyên gia</b>


<b>Thủ trưởng đơn vị</b>


<i><b>Thủ trưởng hoặc chuyên gia</b></i>
<i><b>Cán bộ chuyên môn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


<b>CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÍ</b>


<b>CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÍ</b>


<b>CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÍ</b>
<b>CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÍ</b>


Mỗi hệ xã hội có thể coi là một hệ quản lí gồm



Mỗi hệ xã hội có thể coi là một hệ quản lí gồm




2 bộ phận:



2 bộ phận:



Bộ phận quản lí – hệ điều khiển - (A):

Bộ phận quản lí – hệ điều khieån - (A):

<sub>Ch</sub><sub>Ch</sub><sub>ủ</sub><sub>ủ</sub><sub> th qu n </sub><sub> th qu n </sub><sub>ể</sub><sub>ể</sub> <sub>ả</sub><sub>ả</sub>






Bộ phận bị quản lí –hệ bị điều khiển (B) gồm:

Bộ phận bị quản lí –hệ bị điều khiển (B) gồm:





+ Những con người gắn với hành vi hoạt động nghề

+ Những con người gắn với hành vi hoạt động nghề


nghiệp cùng với các phương tiện hoạt động của họ:



nghiệp cùng với các phương tiện hoạt động của họ:



đối tượng quản lí



đối tượng quản lí





+ Trạng thái của đối tượng quản lí tại một thời điểm

+ Trạng thái của đối tượng quản lí tại một thời điểm


nào đó:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>S</b>




<b>A</b>

<b>A</b>



<b>B</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>B</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>B</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>B</b>



<b>CH TH QU N LÝỦ</b> <b>Ể</b> <b>Ả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<b>QUAN HỆ QUẢN LÍ</b>


<b>QUAN HỆ QUẢN LÍ</b>


<b>QUAN HỆ QUẢN LÍ</b>


<b>QUAN HỆ QUẢN LÍ</b>


- Quan hệ quản lí là tập hợp những mối liên hệ qua



- Quan hệ quản lí là tập hợp những mối liên hệ qua



lại giữa chủ thể và khách thể quản lí và đồng thời



lại giữa chủ thể và khách thể quản lí và đồng thời



giữa các yếu tố của chủ thể, của khách thể diễn ra




giữa các yếu tố của chủ thể, của khách thể diễn ra



trong hệ quản lí do ảnh hưởng của sự quản lí



trong hệ quản lí do ảnh hưởng của sự quản lí



- Quan hệ quản lí là một dạng đặc biệt của quan hệ



- Quan hệ quản lí là một dạng đặc biệt của quan hệ



xã hội, diễn ra đồng thời với các mối quan hệ xã



xã hội, diễn ra đồng thời với các mối quan hệ xã



hội khác



hội khác



- Có 2 dạng quan hệ quản lí cơ bản là:



- Có 2 dạng quan hệ quản lí cơ bản là:





+

+

Quan hệ chỉ huy – chấp hành

Quan hệ chỉ huy – chấp hành




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

VÌ SAO NĨI QUẢN LÝ


VỪA LAØ KHOA HỌC




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


<i>Quản lí vừa là khoa học vừa là nghệ thuật</i>



<i>Quản lí vừa là khoa học vừa là nghệ thuật</i>



<i>Quản lí vừa là khoa học vừa là nghệ thuật</i>



<i>Quản lí vừa là khoa học vừa là nghệ thuật</i>



- Quản lí là mơn khoa học về cơng việc quản lí trong một tổ Quản lí là mơn khoa học về cơng việc quản lí trong một tổ
chức; khoa học quản lí cung cấp cho các nhà quản lí các tri
chức; khoa học quản lí cung cấp cho các nhà quản lí các tri


thức nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất các vấn
thức nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất các vấn


đề, trang bị cho họ những phương pháp khoa học và kĩ thuật
đề, trang bị cho họ những phương pháp khoa học và kĩ thuật


cần thiết để giải quyết vấn đề trong thực tiễn quản lí.
cần thiết để giải quyết vấn đề trong thực tiễn quản lí.
- Quản lí là một nghề, nhà quản lí cần được đào tạo, bồi Quản lí là một nghề, nhà quản lí cần được đào tạo, bồi


dưỡng để làm tốt nhiệm vụ của mình
dưỡng để làm tốt nhiệm vụ của mình


- Quản lí là làm việc với con người, là quan hệ giữa con người Quản lí là làm việc với con người, là quan hệ giữa con người
với nhau, đòi hỏi người quản lí phải có nghệ thuật giao tiếp,


với nhau, địi hỏi người quản lí phải có nghệ thuật giao tiếp,


nghệ thuật động viên và thúc đẩy cấp dưới nỗ lực làm việc
nghệ thuật động viên và thúc đẩy cấp dưới nỗ lực làm việc
- Trong quTrong quảản lý, khoa h c <sub>n lý, khoa h c </sub>ọọ quản lýquản lý và ngh thu t <sub> và ngh thu t </sub>ệệ ậậ quản lýquản lý


luôn song hành và h tr cho nhau. Có th nói qu n lý là ỗ ợ ể ả


ln song hành và h tr cho nhau. Có th nói qu n lý là ỗ ợ ể ả


s th ng nh t gi a khoa h c và ngh thu tự ố ấ ữ ọ ệ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>NHÀ QUẢN LÝ</b>



<b> Nhà quản lý là ai ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


<i><b>Phân loại nhà quản lý</b></i>



<i>Theo cấp quản lý</i>



+ Nhà quản lý cấp cao



+ Nhà quản lý cấp trung gian


+ Nhà quản lý cấp thấp nhất



<i>Theo phạm vi quản lý, phạm vi tác </i>



<i>động và ảnh hưởng của nhà quản lý</i>




+ Nhà quản lý tổng hợp



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CÁC CHỨC NĂNG VAØ VAI TRỊ TRONG QUẢN LÍ</b>
<b>CÁC CHỨC NĂNG VÀ VAI TRỊ TRONG QUẢN LÍ</b>


<b>* Chức năng quản lý là dạng hoạt động quản lý đặc biệt, </b>
<b>thơng qua đó chủ thể quản lý tác động tới đối tượng quản </b>
<b>lý nhằm thực hiện mục tiêu nhất định</b>


<b>* Sự xuất hiện các chức năng quản lý là khách quan</b>


<b>* Các chức năng quản lý xác định nội dung của quá trình quản </b>
<b>lý và trả lời câu hỏi: Phải làm gì trong hệ thống quản lý</b>


•<b>Có thể phân loại chức năng quản lý:</b>


<b>- Theo nội dung của quá trình quản lý </b>
<b>- Theo lĩnh vực hoạt động</b>


<b>- Theo nhoùm: </b>


•<i><b>. Chức năng quản lý riêng </b></i>


•<i><b>. Chức năng quản lý chung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


<b>Chức năng quản lý riêng </b>


<b>(chức năng quản lý cụ thể)</b>




• <b>Dấu hiệu: Phản ánh </b><i><b>nội dung hoạt động cụ thể của </b><b>đối </b></i>
<i><b>tượng quản lý</b></i>


• <i><b>+ Hoạt động ở các chuyên ngành khác nhau của nền </b></i>
<i><b>kinh tế quốc dân</b></i>


• <i><b>+ Quản lý theo lãnh thổ (quốc gia, tỉnh, huyện)</b></i>


• <i><b>+ Theo cấp quản lý (Bộ, Sở, Phịng, Trường)</b></i>


• <i><b>+ Theo các công việc chuyên biệt:</b></i>
• <i><b>. Chuyên môn - kỹ thuật</b></i>


• <i><b>. Tổ chức - cán bộ</b></i>


• <i><b>. Hành chính - tổng hợp</b></i>
• <i><b>. CSVC-KT</b></i>


• <i><b>. Tài chính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Chức năng quản lý chung</i>



<b>Dấu hiệu: </b>



<b>Phản ánh </b>

<i><b>nội dung của quá trình quản lý.</b></i>



<b>Phản ánh</b>

<i><b> hoạt động chung giống nhau của mọi </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29


Kế hoạch Tổ chức


Lãnh đạo
Kiểm tra


<i><b>Thoâng tin</b></i>


<i><b>Thoâng </b></i>
<i><b>tin</b></i>


<i><b>Thoâng tin</b></i>
<i><b>Thoâng </b></i>


<i><b>tin</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>(1) CHỨC NĂNG LẬP KẾ HOẠCH</b>



 <i> Lập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và lựa </i>


<i>chọn các phương thức để đạt các mục tiêu đó</i>


- Xác định mục tiêu của tổ chức


- Xác định và đảm bảo (có tính chắc chắn, có tính cam kết) về
các nguồn lực của tổ chức để đạt được các mục tiêu này


- Quyết định xem các hoạt động nào (các biện pháp) là cần
thiết để đạt các mục tiêu đó


 <i> Để lập kế hoạch, cần trả lời 4 câu hỏi:</i>



<b>- Chúng ta đang ở đâu?</b>


<b>- Chúng ta muốn đến đâu?</b>


<b>- Chúng ta đến đó bằng cách nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31


<b>LẬP KẾ HOẠCH CẦN LƯU Ý 1 SỐ VẤN ĐỀ SAU:</b>


<b>+ Phương Tây nói người quản lý phải biết phân tích “SWOT” (</b><i><b>MYTK</b></i><b>)</b>
<b>- Điểm mạnh </b><i><b>M </b></i><b>(Strong – S) ; - Điểm yếu </b><i><b>Y </b></i><b>(Weak – W)</b>


<b>- Thuận lợi </b><i><b>T </b></i><b>(Opportunitie – O) ; - Khó khăn K (Threat – T)</b>
<b>+ Phương Đơng nói về vấn đề này qua 4 cái “TRI” sau:</b>


<b>- Tri kỷ: biết mình (chủ quan); - Tri Bỉ: biết người (khách quan)</b>


<b>- Tri thế: biết tình thế và quy luật phát triển; - Tri thời: biết thời cơ </b>
<b>&nguy cơ</b>


<b>+ Từ sự phân tích ở trên, phải vận động hệ quản lý sao cho:</b>
 Biến đổi hệ đúng quy luật phát triển;


 Ý thức được giới hạn phát triển của hệ ở thời điểm nào đó;
 Giữ được sự cân bằng động (nội - ngoại) của hệ.


<b>+ Và phải luôn chú ý đến 3 cái “TRI”</b>



<b>- </b><i><b>Tri biến</b></i><b>: Dĩ bất biến ứng vạn biến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Công thức:</b>


<b>Động lực = Kỷ – Bỉ – Thế – Thời / Biến – Chỉ – Túc</b>


<b>Tri</b>
<b>chỉ</b>


<b>Tri </b>
<b>túc </b>
<b>Tri</b>


<b>biến</b>


<b>Tri</b>
<b>kỷ</b>


<b>Tri</b>
<b>Bỉ</b>
<b>Tri</b>


<b>thế</b>
<b>Tri</b>


<b>thời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33

<b>(2) CHỨC NĂNG TỔ CHỨC</b>




<b> Ý nghĩa của công tác tổ chức</b>


<b> Nội dung của công tác tổ chức với ý nghĩa là một </b>


<b>chức năng quản lý</b>


<i><b>Xây dựng </b><b>cơ cấu tổ chức quản lý</b><b> hợp lý và năng </b></i>
<i><b>động, đảm bảo hoạt động có hiệu quả từ thủ </b></i>


<i><b>trưởng đơn vị đến các thành viên khác</b></i>


- Cơ cấu tổ chức quản lý?


- Các kiểu cơ cấu tổ chức quản lý


- Tiêu chuẩn đánh giá cơ cấu tổ chức quản lý
- Mối quan hệ giữa các bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>KHAÙI QUAÙT </b>



<b>NHỮNG CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ</b>



 <b>CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN</b>


 <b>CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35


CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN



<b>B1</b> <b>B2</b> <b>B3</b>


<b>C3</b> <b>C5</b>


<b>C1</b> <b>C2</b> <b>C4</b> <b>C6</b> <b>C8</b>


<b>A</b>


<b>C7</b>


<b>A</b> <b>Thủ trưởng đơn vị</b>
<b>Bi</b> <b>Các nhà quàn lý <sub>cấp trung gian</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ</b>
<b> TRỰC TUYẾN</b>


• * Người thủ trưởng đơn vị thực hiện tất cả các


chức năng quản lý và chịu trách nhiệm hoàn


toàn về kết quả hoạt động của đơn vị mình



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37


<b>ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CƠ CẤU TỔ CHỨC </b>


<b>QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN</b>



<b>* </b>

<i><b>Ưu điểm</b></i>


• <b>- Tạo điều kiện thực hiện chế độ thủ trưởng</b>


• <b>- Dễ duy trì kỷ luật, hành động nhanh chóng</b>


• <b>* </b><i><b>Nhược điểm</b></i>


• <b>- Người thủ trưởng khó có thể lãnh đạo được chuyên </b>
<b>sâu và rất vất vả</b>


• <b>- Dễ biến người lãnh đạo trở nên “gia trưởng”, </b>
<b>chun quyền độc đốn, khơng phát huy được tính </b>
<b>sáng tạo, chủ động của cấp dưới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG


<b>A</b>


<b>B1</b>
<b>X1</b>


<b>C2</b>


<b>X3</b>


<b>X2</b> <b>X4</b> <b>X5</b>


<b>B2</b> <b>B3</b>


<b>C1</b> <b>C3</b> <b>C4</b> <b>C5</b> <b>C6</b> <b>C7</b> <b>C8</b>


<b>Xi</b>


<b>A</b>



<b>Thủ trưởng đơn vị</b>


<b>Các nhà quản lý </b> <b>Các nhà quản lý </b>
<b>Các đơn vị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39


<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ</b>
<b> THEO CHỨC NĂNG</b>


• * Người thủ trưởng không thực hiện tất cả các chức


năng quản lý mà giao cho các đơn vị chức năng



thay mình thực hiện một số chức năng quản lý.



• Đứng đầu mỗi đơn vị chức năng là một chuyên gia


thơng thạo, người này có quyền ra lệnh cho các bộ


phận, cá nhân cấp dưới những vấn đề thuộc thẩm


quyền của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CƠ CẤU TỔ CHỨC </b>
<b>QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG</b>


• <i><b>Ưu điểm</b></i>


• <b>- Chun mơn hóa được lao động quản lý, nâng cao hiệu </b>
<b>quả quản lý, giảm bớt gánh nặng cho người thủ trưởng </b>
<b>đơn vị</b>


• <b>- Tạo điều kiện sử dụng kiến thức chun mơn</b>


• <i><b>Nhược điểm</b></i>


• <b>- Có khả năng làm suy giảm chế độ thủ trưởng</b>


• <b>- Khó xác định trách nhiệm vì người thừa hành nhận </b>
<b>mệnh lệnh từ nhiều nguồn, nên có thể phát sinh mâu </b>
<b>thuẫn, gây trở ngại cho việc thực hiện mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41


CƠ CẤU TỔ CHỨC Q.L TRỰC TUYẾN - CHỨC NĂNG


<b>B1</b> <b>B2</b> <b>B3</b>


<b>C3</b> <b>C5</b>


<b>Ci</b>
<b>C4</b>


<b>C2</b> <b>C6</b> <b>C8</b>


<b>A</b>


<b>C7</b>


X2


X1 X3 X4


<b>A</b>



<b>Bi</b>


<b>C1</b>


Xi


<b>Thủ trưởng đơn vị</b>


<b>Các nhà quản lý </b>
<b>cấp trung gian</b>


<b>Các nhà quản lý </b>
<b>cấp thấp nhất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Đặc điểm của cơ cấu tổ chức quản lý </i>


<i>trực tuyến - chức năng</i>



<b>* Lấy cơ cấu tổ chức quản lý trực tuyến làm nền </b>


<b>tảng, nhưng có sự trợ giúp của các đơn vị chức </b>


<b>năng trong việc ra quyết định, tổ chức, kiểm tra </b>


<b>việc thực hiện quyết định</b>



<b>* Người lãnh đạo chức năng và nhóm chun gia </b>



<b>chỉ tham mưu, tư vấn cho thủ trưởng. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

43

<i>Ưu nhược điểm của cơ cấu tổ chức quản lý </i>




<i>trực tuyến - chức năng</i>



• <i><b>Ưu điểm</b></i>


• <b>Phát huy được ưu điểm và khắc phục được nhược </b>
<b>điểm của hai kiểu cơ cấu tổ chức quản lý trực tuyến </b>
<b>và theo chức năng</b>


• <i><b>Nhược điểm</b></i>


• <b>Người thủ trưởng có thể thường xuyên phải giải quyết </b>
<b>mối quan hệ giữa bộ phận trực tuyến (B, C) và bộ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

CƠ CẤU TỔ CHỨC Q.L CHƯƠNG TRÌNH - MỤC TIÊU


<b>B1</b>


<b>A</b>


<b>B2</b> <b>B3</b>


<b>X1</b>
<b>X2</b>


<b>M1</b>
<b>M2</b>


<b>Bi</b>


<b>Xi</b>


<b>Mi</b>
<b>Thủ trưởng đơn vị</b>


<b>Các nhà quản lý </b>
<b>cấp trung gian</b>


<b>A</b>


<b>Các đơn vị chức năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

45

<i>Đặc điểm của cơ cấu tổ chức quản lý </i>



<i>chương trình - mục tiêu</i>



<b>Hình thành các bộ phận đặc biệt (ban, hoäi </b>



<b>đồng) trong cơ cấu tổ chức quản lý trực </b>


<b>tuyến - chức năng để điều phối việc thực </b>



<b>hieän một hay một số chương trình - mục tiêu. </b>



<b>Khi chương trình - mục tiêu hồn thành, các </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Ưu nhược điểm của cơ cấu tổ chức quản lý</i>


<i>chương trình - mục tiêu</i>



• <b>* </b><i><b>Ưu điểm</b></i>


• <b>Giải quyết linh hoạt, nhanh chóng các cơng tác cấp </b>


<b>bách, quan trọng hoặc mới xuất hiện bên cạnh việc </b>
<b>thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên, ổn định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

47


<b>(3) LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO</b>



<b>(3) LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO</b>



<b>1. Liên kết, liên hệ với người khác, động </b>
<b>viên họ hoàn thành nhiệm vụ</b>


<b>2. Ra các mệnh lệnh</b>


<b>3. Truyền đạt mệnh lệnh cho cấp dưới</b>


<b>4. Hướng dẫn, động viên, giúp đỡ nhân viên thực </b>
<b>hiện mệnh lệnh</b>


<b>5. Hướng dẫn điều chỉnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

(4) KIEÅM TRA



(4) KIEÅM TRA



(4) KIEÅM TRA



(4) KIEÅM TRA



<b>- Đặt ra các chuẩn mực thành đạt của các </b>



<b>- Đặt ra các chuẩn mực thành đạt của các </b>


<b>hoạt động trong tổ chức khi đối chiếu với </b>


<b>hoạt động trong tổ chức khi đối chiếu với </b>


<b>các mục tiêu đã được kế hoạch hóa</b>


<b>các mục tiêu đã được kế hoạch hóa</b>


<b>- Thiết kế một hệ thống thông tin phản hồi</b>


<b>- Thiết kế một hệ thống thông tin phản hồi</b>


<b>- Đối chiếu, đo lường kết quả so với chuẩn </b>


<b>- Đối chiếu, đo lường kết quả so với chuẩn </b>


<b>mực đã định</b>


<b>mực đã định</b>


<b>- Tiến hành uốn nắn, sửa chữa những sai lệch </b>


<b>- Tiến hành uốn nắn, sửa chữa những sai lệch </b>


<b>của cấp dưới; hiệu chỉnh, sửa lại chuẩn mực </b>


<b>của cấp dưới; hiệu chỉnh, sửa lại chuẩn mực </b>



<b>nếu chúng khơng hiện thực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

49


<b> Tuân thủ các nguyên tắc kiểm tra</b>


<b> Vận dụng sát hợp các hình thức kiểm tra</b>

<i><b>Tiến trình kiểm tra</b></i>



<b>Xây dựng chuẩn và</b>
<b> chọn phương pháp </b>


<b>đo lường </b>


<b>Đo lường việc</b>
<b> thực hiện và</b>


<b> so sánh</b>
<b> với chuẩn</b>


<b>Điều chỉnh </b>
<b>sai lệch </b>
<b>(nếu có))</b>


<b>Bước 1</b> <b><sub>Bước 2</sub></b> <b><sub>Bước 3</sub></b>


<b>Điều chỉnh bước 1 </b>


<b>(nếu cần)</b> <b>Phản hồi</b>



Lênin chỉ ra rằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Mô hình quản lý</b>



<b>Q</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

51


<b>NỘI DUNG CỦA HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ</b>


<b>Vấn đề</b>



Đưa hệ quản lý vào các quá trình:



Kế hoạch  Tổ chức  Chỉ đạo  Kiểm tra


trên cơ sở:



Ra quyết định đúng đắn


Điều chỉnh linh hoạt



Xử lý thông tin kịp thời



<b>Công thức</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Quyết </b>
<b>định</b>


<b>Điều chỉnh</b>
<b>Thông tin </b>



<b>Kế</b>
<b>hoạch</b>


<b>Tổ</b>
<b>chức</b>
<b>Chỉ</b>


<b>đạo</b>
<b>Kiểm</b>
<b>tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

53


<b>CHU TRÌNH QUẢN LÝ</b>



Vấn đề


<i><b>+ Tiếp cận theo lý thuyết thơng tin, chu trình quản lý gồm 16 bước sau:</b></i>


1. Phân tích tình hình
2. Lượng định nhu cầu
3. Xác định chính sách


4. Cụ thể hóa thành nhiệm vụ
5. Xây dựng kế hoạch thực


hieän


6. Lựa chọn chiến lược hành
động



7. Nhận biết tiêu chuẩn, định
mức áp dụng


8. Tìm kiếm nguồn lực


9. Huy động nguồn lực


10. Tổ chức phân công, phân
nhiệm


11. Phân phối nguồn lực


12. Triển khai thực hiện nhiệm vụ
13. Chỉ đạo, chỉ huy, lãnh đạo,


phối hợp
14. Kiểm tra


15. Lượng giá, đánh giá kết quả
công việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Để dễ nhớ tóm tắt bằng thơng điệp sau:


<i><b>“Tình – Nhu – Chính – Nhiệm</b></i>


<i><b> Kế – Chiến – Chuẩn – Nguồn</b></i>


<i><b> Huy – Tổ – Phối – Triển</b></i>



<i><b> Đạo – Kiểm – Lượng – Hồi ”</b></i>




<b>C.</b>
<b>T</b>
<b>QL</b>


<b>TÌNH</b> <b><sub>NHU</sub></b>


<b>CHÍNH</b>


<b>NHIỆM</b>


<b>KẾ</b>


<b>CHIẾN</b>


<b>CHUẨN</b>
<b>PHỐI</b>


<b>TRIỂN</b>
<b>ĐẠO</b>
<b>KIỂM</b>


<b>LƯỢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

55


<b> PHÂN BIỆT ?</b>



<b> THANH TRA </b>



<b> KIỂM TRA</b>




<b> GIÁM SÁT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> THANH TRA</b>



 Là hoạt động của cơ quan thanh tra Nhà nước, thanh tra


ngành và thanh tra nhân dân


 Cơ quan thanh tra thường hoạt động với tư cách là cơ quan


chức năng giúp thủ trưởng cùng cấp thực hiện hoạt động
quản lý


 Cơ quan thanh tra có thể trực tiếp áp dụng các biện pháp


cưỡng chế để bảo đảm công tác thanh tra, hoặc thực hiện
các chế tài kỷ luật (đình chỉ cơng tác, xử phạt hành chính…)


 Cơ quan thanh tra khơng có quyền sửa đổi, bãi bỏ các


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

57


<b> KIEÅM TRA</b>



<b> Là hoạt động quan trọng bảo đảm vai trò lãnh đạo </b>


<b>của Đảng đối với Nhà nước, góp phần tăng cường củng </b>
<b>cố pháp chế, kỷ luật trong quản lý Nhà nước, bảo vệ </b>
<b>các quyền, lợi ích chính đáng của công dân, phải được </b>


<b>thực hiện thường xuyên.</b>


<b> Kiểm tra Đảng cũng phải được thực hiện trong </b>


<b>khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.</b>


<b> Các cơ quan Nhà nước cùng với tổ chức Đảng có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>KIỂM TRA</b>

<b> (tiếp theo)</b>


<b>Hoạt động kiểm tra được áp dụng trên hai phạm vi:</b>


<i><b>Thư nhất</b></i><b>, kiểm tra là hoạt động thường xuyên của </b>
<b>thủ trưởng cơ quan cấp trên tiến hành đối với cơ quan cấp </b>
<b>dưới và viên chức dưới quyền nhằm xem xét mọi mặt hoạt </b>
<b>động hoặc kiểm tra việc thực hiện một quyết định, một cơng </b>
<b>vụ cụ thể. </b>


<b>Trong q trình kiểm tra thủ trưởng cấp trên có quyền áp </b>
<b>dụng các biện pháp kỷ luật, kể cả việc bồi thường thiệt hại;</b>


<i><b>Thứ hai</b></i><b>, kiểm tra được các tổ chức Đảng thực hiện. </b>
<b>Trong q trình kiểm tra các tổ chức Đảng có thể áp dụng </b>
<b>các biện pháp kỷ luật của Đảng đối với đảng viên trong cơ </b>
<b>quan hành chính Nhà nước, đề nghị các cơ quan Nhà nước có </b>
<b>thẩm quyền áp dụng các biện pháp kỷ luật Nhà nước và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

59


<b> GIAÙM SAÙT</b>




<b> Khác với hoạt động thanh tra và kiểm tra</b>


<b> Giám sát theo luật định do các cơ quan Nhà nước </b>


<b>thực hiện, giám sát xã hội được thực hiện bởi nhân </b>
<b>dân, bởi các tổ chức xã hội, không gắn với thực hiện </b>
<b>quyền lực Nhà nước và khơng mang tính cưỡng chế </b>
<b>Nhà nước.</b>


<b> Mục đích của giám sát xã hội là để phịng ngừa, phát </b>


<b>hiện vi phạm pháp luật. </b>


<b> Các tổ chức xã hội có thể đề xuất, kiến nghị với các </b>


<b>cơ quan Nhà nước có thẩm quyền áp dụng các biện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>GIÁM SÁT (tiếp theo)</b>



<b> Các tổ chức xã hội thông qua các nguồn thơng tin để </b>


<b>thực hiện quyền gíám sát và kiến nghị các biện pháp </b>
<b>phịng ngừa. </b>


<b> Có 2 hình thức: giám sát nội bộ và giám sát bên ngồi.</b>


•<i><b>* Giám sát nội bộ</b></i><b>: là giám sát việc thực hiện pháp luật, </b>
<b>kỷ luật trong bản thân nội bộ của tổ chức hay cơ quan mà </b>
<b>ở đó có tổ chức xã hội hoạt động.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

61


<b>GIÁM SÁT (tiếp theo)</b>



<b> Là hoạt động của các cơ quan quyền lực Nhà nước </b>


<b>(Quốc hội và HĐND các cấp) tòa án, các tổ chức xã hội </b>
<b>và công dân nhằm bảo đảm sự tuân thủ và chấp hành </b>
<b>nghiêm chỉnh pháp luật trong quản lý hành chính Nhà </b>
<b>nước</b>


<b> Quốc hội thực hiện giám sát tối cao hoạt động của các </b>


<b>cơ quan hành chính Nhà nước trong kỳ họp, thơng qua </b>
<b>việc chất vấn, nghe và thảo luận các báo cáo cơng tác </b>
<b>và trình các dự án</b>


<b> y ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Uûy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>GIÁM SÁT (tiếp theo)</b>



<b> Tịa án thực hiện giám sát hoạt động của các cơ quan </b>


<b>hành chính Nhà nước thơng qua hoạt động xét xử và </b>
<b>thực hiện các yêu cầu đối với các cơ quan hành chính </b>
<b>Nhà nước theo luật định</b>


<b> Các tổ chức xã hội và công dân giám sát thông qua </b>



<b>các quy định pháp luật về quyền tham gia quản lý Nhà </b>
<b>nước và quyền khiếu nại, tố cáo để phát hiện vi phạm </b>
<b>và yêu cầu các cơ quan hành chính Nhà nước tìm biện </b>
<b>pháp khắc phục vi phạm, truy cứu người có lỗi</b>


<i><b>Tóm lại, giám sát là hoạt động được </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

63


<b> KIỂM SÁT</b>



<b> Là hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân các cấp.</b>
<b> Kiểm sát chung là hoạt động bảo đảm tính hợp pháp </b>


<b>của các quyết định hành chính, sự tuân thủ nghiêm </b>
<b>chỉnh pháp luật của các chức vụ Nhà nước và công </b>
<b>dân theo quy định của pháp luật</b>


<b> Để bảo đảm pháp chế XHCN và kỷ luật trong quản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Viện kiểm sát thực hiện các chức năng và quyền hạn:</b>


<i><b> Yêu cầu các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan </b></i>


<i><b>cung cấp văn bản, tài liệu, giải trình hoặc thực hiện </b></i>
<i><b>những hành động cần thiết khác;</b></i>


<i><b> Tiến hành kiểm sát tại chỗ;</b></i>


<i><b> Triệu tập tham dự các hội nghị, kiến nghị, kháng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

65
PHÂN BIỆT CÁC HOẠT ĐỘNG ?


<b>- THANH TRA GIAÙO DỤC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>


<b>THANH TRA </b>


<b>GIÁO DỤC</b> <b>KIỂM TRA NỘI BỘ</b> <b>THANH TRA NHÂN DÂN</b>


<i><b>Tính </b></i>


<i><b>chất</b></i>



<b>- Hành chính - </b>
<b>pháp chế - Nhà </b>
<b>Nước</b>


<b>- Kiểm tra và </b>
<b>đánh giá của </b>
<b>cấp trên đối với </b>
<b>cấp dưới. </b>


<b>- Keát luận mang </b>
<b>tính pháp lý cao</b>


<b>- Có tính chất tổ </b>
<b>chức quản lý </b>


<b>trong nội bộ là </b>
<b>chủ yếu (song </b>
<b>vẫn mang tính </b>
<b>chất hành chính </b>
<b>pháp chế)</b>


<b>- Là chức năng </b>
<b>tất yếu, thường </b>
<b>xuyên của quá </b>
<b>trình quản lý </b>
<b>trường học</b>


<b>- Vừa mang tính </b>
<b>pháp lý, vừa </b>


<b>mang tính quần </b>
<b>chúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

67


<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>


<b>THANH TRA </b>


<b>GIÁO DỤC</b> <b>KIỂM TRA NỘI BỘ</b> <b>THANH TRA NHÂN DÂN</b>


<i><b>Tổ </b></i>


<i><b>chức</b></i>




<b>* Là hệ thống tổ </b>
<b>chức thanh tra </b>
<b>Nhà nước do </b>
<b>pháp luật qui </b>
<b>định, cấp trên </b>
<b>bổ nhiệm</b>


<b>* Có tính ổn </b>
<b>định cao</b>


<b>* Do thủ trưởng </b>
<b>đơn vị trực tiếp </b>
<b>quyết định </b>


<b>thành lập, tổ </b>
<b>chức thực hiện</b>
<b>* Ít ổn định</b>


<b>* Do hội nghị </b>


<b>CBVC trong đơn </b>
<b>vị bầu ra bằng </b>
<b>phiếu kín</b>


<b>* Chịu sự chỉ đạo </b>
<b>của BCHCĐ cơ </b>
<b>sở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>



<b>THANH TRA </b>


<b>GIÁO DỤC</b> <b>KIỂM TRA NỘI BỘ</b> <b>THANH TRA NHÂN DÂN</b>


<i><b>Hoạt </b></i>


<i><b>động</b></i>



<b>* Chỉ tuân theo </b>
<b>pháp luật, </b>


<b>khơng ai được </b>
<b>can thiệp trái </b>
<b>luật vào hoạt </b>
<b>động thanh tra</b>
<b>* Hoạt động từ </b>
<b>ngoài hệ</b>


<b>* Theo kế hoạch </b>
<b>nội bộ</b>


<b>* Hoạt động </b>
<b>trong hệ</b>


<b>* Theo NQ, QĐ </b>
<b>của hội nghị </b>


<b>CBVC, nghị </b>


<b>quyết của BCH </b>


<b>cơng đồn cơ sở, </b>
<b>u cầu của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

69


<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>


<b>THANH TRA </b>


<b>GIÁO DỤC</b> <b>KIỂM TRA NỘI BỘ</b> <b>THANH TRA NHAÂN DAÂN</b>


<i><b>Đối </b></i>



<i><b>tượng</b></i>

<b>Cơ quan, tổ </b>


<b>chức, cá nhân </b>
<b>cấp dưới với </b>


<b>những công việc </b>
<b>và hoạt động </b>


<b>của họ</b>


<b>Tập thể, cá </b>


<b>nhân trong nội </b>
<b>bộ với những </b>
<b>công việc, hoạt </b>
<b>động và mối </b>


<b>quan hệ của họ</b>


<b>Mọi tổ chức, cá </b>
<b>nhân trong việc </b>
<b>thực hiện các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>


<b>THANH TRA </b>


<b>GIÁO DỤC</b> <b>KIỂM TRA NỘI BỘ</b> <b>THANH TRA NHÂN DÂN</b>


<i><b>Xử </b></i>


<i><b>lý</b></i>



<b>* Có tính chất và </b>
<b>hiệu lực pháp lý </b>
<b>cao, buộc đối </b>
<b>tượng phải thực </b>
<b>hiện.</b>


<b>* Có thể biểu </b>
<b>dương, đề nghị </b>
<b>cấp trên khen </b>
<b>thưởng, giúp đỡ </b>
<b>sửa chữa sai lầm </b>
<b>hoặc trách phạt</b>
<b>* Có thể đình chỉ </b>
<b>hoạt động khi </b>



<b>* Xem xét, phát </b>
<b>hiện, uốn nắn, </b>
<b>điều chỉnh, giúp </b>
<b>đỡ trong nội bộ</b>
<b>* Khen thưởng, </b>
<b>trách phạt, biểu </b>
<b>dương người tốt </b>
<b>việc tốt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

71


Cần chú ý hoạt động <i><b>thanh tra, kiểm </b><b>thanh tra, kiểm </b></i>


<i><b>tra, giám sát và kiểm sát</b></i>


<i><b>tra, giám sát và kiểm sát</b></i> luôn tuân thủ
các nguyên tắc:


<b> Đúng thẩm quyền và thủ tục Nhà nước;</b>
<b> Thực hiện thường xun, tồn diện, kịp </b>


<b>thời, có hệ thống và hiệu quả;</b>


<b> Công khai và thu hút đơng đảo nhân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>CÁC VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN LÍ</b>



<b>CÁC VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN LÍ</b>




<b>CÁC VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN LÍ</b>



<b>CÁC VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN LÍ</b>



<b>10</b>


<b>10</b> loại vai trị chính của nhà quản lí : loại vai trị chính của nhà quản lí :


 Các vai trò quan hệ với con ngườiCác vai trò quan hệ với con người




+Vai trò người đại diện+Vai trò người đại diện


+Vai trò người lãnh đạo+Vai trò người lãnh đạo


+Vai trò người liên lạc hoặc người giao dịch+Vai trị người liên lạc hoặc người giao dịch


 Các vai trò thông tinCác vai trò thông tin




+Vai trò thu thập và thẩm định thông tin+Vai trò thu thập và thẩm định thông tin


+Vai trị người phổ biến thơng tin+Vai trị người phổ biến thơng tin



+Vai trị người cung cấp thơng tin hay phát ngơn của tổ chức+Vai trị người cung cấp thông tin hay phát ngôn của tổ chức


 Các vai trò quyết địnhCác vai trò quyết định


+Vai trò người sáng nghiệp
+Vai trò người sáng nghiệp


+Vai trò người dàn xếp
+Vai trò người dàn xếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

73


<b>Loại vai trị</b> <b>Vai trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>CÁC </b>
<b>VAI </b>
<b>TRÒ</b>
<b> QUAN</b>


<b> HỆ</b>
<b> VỚI </b>


<b>CON</b>
<b> NGƯỜI</b>


<i>Ù</i>


<i>1. Vai trò đại diện</i> <b>- Đại diện cho tổ chức trong các hoạt động mang </b>
<b>tính nghi lễ: cử hành các </b>
<b>buổi lễ, kí kết văn bản, </b>


<b>nhận giải thưởng, đón </b>
<b>khách ...</b>


<i>2. Vai trị lãnh đạo</i> <b>- Chỉ đạo, hướng dẫn, phối </b>
<b>hợp hoạt động của cấp </b>


<b>dưới, động viên cấp dưới </b>
<b>hoàn thành nhiệm vụ</b>


<i>3. Vai trò liên </i>
<i>lạc, giao dịch</i>


<b>- Mở rộng quan hệ với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>CÁC </b>


<b>VAI</b>


<b>TRÒ </b>


<b>THÔNG</b>



<b>TIN </b>



<i>4. Vai trò thu thập </i>
<i>và thẩm định thông </i>
<i>tin</i>


<b>- Tìm kiếm, thu nhận và </b>
<b>xử lý sàng lọc thơng tin</b>


<i>5. Vai trị người </i>



<i>phổ biến thông tin</i> <b>- Chia sẻ thông tin với cấp dưới và các thành viên </b>
<b>khác của tổ chức</b>


<i>6. Vai trị người </i>
<i>phát ngơn của tổ </i>
<i>chức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

75

<b>CÁC</b>


<b>VAI </b>


<b>TRÒ </b>


<b>QUYẾT</b>


<b>ĐỊNH</b>



<i>7. Vai trị người </i>


<i>sáng nghiệp</i> <b>- Thiết kế, khởi xướng <sub>những thay đổi bên </sub></b>


<b>trong tổ chức</b>


<i>8. Vai trò người </i>
<i>giải quyết các xáo </i>
<i>trộn</i>


<b>- Tiến hành các hoạt </b>
<b>động điều chỉnh để </b>
<b>đối phó với các tình </b>
<b>huống nảy sinh</b>


<i>9. Vai trị người </i>


<i>phân phối nguồn </i>
<i>lực</i>


<b>- Lựa chọn ưu tiên, </b>
<b>phân phối hợp lý các </b>
<b>nguồn lực</b>


<i>10. Vai trò người </i>
<i>thương thuyết, </i>
<i>đàm phán</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

CÁC KĨ NĂNG CỦA NHÀ QUẢN LÍ


CÁC KĨ NĂNG CỦA NHÀ QUẢN LÍ


CÁC KĨ NĂNG CỦA NHÀ QUẢN LÍ



CÁC KĨ NĂNG CỦA NHÀ QUẢN LÍ



Nhà quản lí cần có một số kó năng chính sau:



Nhà quản lí cần có một số kó năng chính sau:



<b>- CÁC KĨ NĂNG KĨ THUẬT</b>



<b>- CÁC KĨ NĂNG KĨ THUAÄT</b>



<b>- CÁC KĨ NĂNG NHÂN SỰ</b>



<b>- CÁC KĨ NĂNG NHÂN SỰ</b>



<b>- CÁC KĨ NĂNG TƯ DUY</b>




<b>- CÁC KĨ NĂNG TƯ DUY</b>



<b>- CÁC KĨ NĂNG GIAO TIẾP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

77


<i><b>CÁC KỸ NĂNG QUẢN LÝ CHỦ YẾU</b></i>



<b>Nhóm kỹ năng</b> <b>Kỹ năng cụ thể</b>


<b>CÁC KỸ NĂNG </b>


<b>KỸ THUẬT</b> <b>- Kỹ năng nghề nghiệp chuyên môn- Kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật ...</b>


<b>CÁC KỸ NĂNG </b>


<b>NHÂN SỰ</b> <b>- Kỹ năng điều hành, lãnh đạo, chỉ dẫn, động <sub>viên</sub></b>


<b>- Kỹ năng xử lý xung đột và làm việc cùng </b>
<b>mọi người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>CÁC KỸ NĂNG</b>
<b> TƯ DUY</b>


<b>- Kỹ năng tư duy chiến lược</b>
<b>- Kỹ năng hoạch định</b>


<b>- Kỹ năng xử lý thơng tin về tình hình </b>
<b>kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục </b>


<b>quốc tế, khu vực và trong nước</b>


<b>CÁC KỸ NĂNG </b>
<b>GIAO TIẾP</b>


<b>- Những kỹ năng cơ bản về: nói, viết, </b>
<b>diễn đạt bằng cử chỉ</b>


<b>- Kỹ năng tiếp xúc với các đối tượng </b>
<b>khác nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

79


2. QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC



<b>* QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>* QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC?</b>



- Quản lí hành chính nhà nước là tác động có tổ chức


và điều chỉnh bằng quyền lực pháp luật của Nhà


nước đối với các quá trình xã hội và hành vi hoạt


động của con người để duy trì và phát triển các mối


quan hệ xã hội và trật tự pháp luật nhằm thực hiện


các chức năng và nhiệm vụ của Nhà nước



- Quản lí hành chính nhà nước là thực hiện quyền


hành pháp trong quyền lực nhà nước thống nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

81



ĐẢNG


(lãnh đạo)


NHAØ NƯỚC


(quản lý) Å(nhân dân làm chủ)ĐOAØN THỂ


QUYỀN LỰC NHÀ NƯỚC THỐNG NHẤT CĨ SỰ PHÂN CƠNG
PHỐI HỢP GIỮA CÁC TỔ CHỨC ĐỂ THỰC HIỆN BA QUYỀN


<b>LAÄP PHÁP</b> <b>HÀNH PHÁP</b> <b>TƯ PHÁP</b>


LẬP QUY HÀNH CHÍNH


<b>CHÍNH PHỦ (các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc C.P)</b>


<b>Chính quyền địa phương các cấp ( Tỉnh - TP, Thị xã, Quận- Huyện, Xã – Phường )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

SƠ ĐỒ TỔNG THỂ BỘ MÁY NHAØ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM


SƠ ĐỒ TỔNG THỂ BỘ MÁY NHAØ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM


<b> QUỐC HỘI </b>(UBTV QH)
<b>CHÍNH PHỦ </b>(CÁC BỘ, C.Q


NGANG BOÄ, C.Q THUOÄC CP)


HĐND


Tỉnh,
Thành phố
UBND
Tỉnh,
Thàh phố
SỞ CM
của Tỉnh,
Thành phố
HĐND
Huyện,
Quận,Thị

HĐND
Xã,
Phường,
UBND
Huyện,
Quận,Thị

UBND
Xã,
Phường,
PHỊNG
CM
củaHuyện,
Quận, TX


<b>TÒA ÁN ND </b>
<b>TOÁI CAO</b>



<b>CHỦ TỊCH NƯỚC</b>


Tịa
án
qn
sự
các
cấp


Tòa án ND
Tỉnh,
Thành phố


thuộc
Trung
ương
Tòa án ND


Huyện,
Quận,
Thị
VKS ND
Tỉnh,
Thành phố
thuộc
Trung
ương
Viện Kieåm


sát ND


Huyện,
Quận,
Thị
Viện
Kiểm
sát
quân
sự
các
cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

83


<b>BỘ MÁY QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG</b>


<b>Bộ Quốc phòng</b>
<b>Bộ Công an</b>


<b>Bộ Tư pháp</b>
<b>Bộ Tài chính</b>
<b>Bộ KH & ĐT</b>
<b>BộLĐTB&XH</b>
<b>Bộ GT - VT</b>
<b>Bộ Ngoại giao</b>


<b>Bộ Xây dựng</b>


<b>BộTT&T.thông</b>
<b>Bộ GD & ĐT</b>
<b>Bộ NN&PTNT</b>


<b>Bộ Công thương</b>
<b>Bộ KH - CN</b>
<b>Bộ Y tế</b>


<b>Bộ Nội vụ</b>


<b>BộVH-Tthao&DL</b>


<b>Bộ TN & MT</b>


CHÍNH PHỦ


(các Bộ, CQ=Bộ,
CQ thuộc CP)


<b>VP Chính phủ</b>
<b>Ngân hàng NN</b>
<b>y ban dân tộc</b>


<b>TổngThanh tra CP</b>
<b>Các cơ quan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>(Quản lý hành chính Nhà nước cấp Tỉnh, Huyện và Xã)</b>


<b>HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN</b>
<b>VAØ ỦY BAN NHÂN DÂN</b>


* Chính quyền địa phương



* Quản lý địa phương theo Hiến
pháp, pháp luật và văn bản


pháp quy của cơ quan Nhà nước
cấp trên


<b>HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN</b>


* Quyền lực Nhà nước ở địa
phương


* Đại diện nhân dân địa
phương


* Quyết định các vấn đề quan
trọng của địa phương


* Giám sát


<b>ỦY BAN NHÂN DÂN</b>


* Chấp hành Nghị quyết của
HĐND


* Hành chính (điều hành)Nhà
nước ở địa phương


* Quyết định thực hiện quyền
hành pháp ở địa phương



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

85


<b>TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ GIÁO DỤC TỪ TRUNG ƯƠNG ĐẾN ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>CHÍNH PHỦ</b>
<b>UBND</b>
<b>TỈNH (TP)</b>
<b>SỞ GD-ĐT,</b>
<b>CÁC PHỊNG</b>
<b>CHỨC NĂNG</b>
<b>UBND </b>
<b>HUYỆN</b>
<b>BỘ GD-ĐT,</b>
<b> CÁC VỤ </b>
<b>CHỨC NĂNG</b>
<b>PHỊNG </b>
<b>GD-ĐT</b>
<b>CÁC</b>
<b>ĐƠN VỊ</b>
<b>SX KD</b>
<b>CƠNG </b>
<b>TY</b>
<b>SÁCH</b>
<b>TBTH</b>
<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THUỘC</b>
<b>SỞ KHÁC</b>
<b>CÁC</b>


<b>VIỆN </b>
<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>TRỰC</b>
<b>THUỘCSỞ</b>
<b>UBND</b>


<b>XÃ</b> <b>THUỘC XÃCÁCCƠ SỞ</b>


<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>TRỰC</b>
<b>THUỘCBỘ</b>
<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THUỘC</b>
<b>BỘ KHÁC</b>
<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>TRỰC</b>
<b>THUỘC</b>


<b>Quản lý, chỉ đạo thực </b>
<b>hiện</b>


<b>Hướng dẫn thực </b>
<b>hiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA NGAØNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>



<b>BỘ TRƯỞNG</b>


BỘ GD & ĐT


<b>VỤ</b>
<b>KẾ </b>
<b>HOẠCH</b>
<b>- TÀI</b>
<b>CHÍNH</b>
<b>VỤ</b>
<b>GIÁO </b>
<b>DỤC</b>
<b>C.N</b>
<b>VỤ </b>
<b>TỔ</b>
<b>CHỨC</b>
<b>CÁNBỘ</b>
<b>VỤ</b>
<b>KH</b>
<b>CƠNG </b>
<b>NGHỆ</b>
<b>VỤ </b>
<b>QUAN</b>
<b>HỆ</b>
<b>QUỐC</b>
<b>TẾ</b>
<b>VỤ</b>
<b>GIÁO</b>
<b>DỤC</b>
<b>MẦM</b>


<b>NON</b>
<b>VỤ</b>
<b>GIÁO </b>
<b>DỤC</b>
<b>TRUNG</b>
<b>HỌC</b>
<b>VỤ</b>
<b>Đ.H</b>
<b>&SAU</b>
<b>Đ.H </b>
<b>VỤ</b>
<b>PHÁP</b>
<b> CHẾ</b>
<b>VỤ</b>
<b>GIÁO</b>
<b>DỤC</b>
<b>THƯỜNG</b>
<b>XUN</b>
<b>CỤC</b>
<b> KHẢO</b>
<b>THÍ &</b>
<b>KĐ CL</b>
<b>GD</b>
<b>VỤ</b>
<b>CƠNG</b>
<b>TÁC</b>
<b>H.SINH</b>
<b>S.VIÊN</b>
<b>VỤ</b>
<b>GIÁO</b>

<b>DỤC</b>
<b>QUỐC</b>
<b>PHỊNG</b>
<b>THANH</b>


<b>TRA</b> <b>PHÒNGVĂN</b>
<b>VU </b>


<b>GIÁO </b>
<b>DỤCÏ</b>
<b>TIỂU</b>


<b>HỌC</b>


<b>GIÁM ĐỐC</b>


SỞ GD & ĐT


<b>VIỆN CHIẾN LƯỢC</b>
<b> & CHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>GIÁO DỤC</b>


<b>CÁC TRƯỜNG </b>
<b>THUỘC BỘ</b>
<b>VIỆN NGHIÊN CỨU</b>


<b>THIẾT KẾ TH</b>


<b>DOANH NGHIỆP</b>


<b>THUỘC BỘ</b>


<b>T.PHÒNG</b>


GD


<b>CÔNG TY SÁCH</b>
<b>VÀ TBTH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

87


<b>BỘ TRƯỞNG</b>
<b>BỘ GD&ĐT</b>


<b>T. PHÒNG BAN</b>


<b>VỤ TRƯỞNG</b> <b> SỞ GD&ĐTGIÁM ĐỐC</b> <b>TRỰC THUỘCBỘHT TRƯỜNG</b>


<b>TRƯỞNG</b>
<b> PHÒNGGD </b>


<b>HT. TRƯỜNG</b>
<b>TRỰC THUỘC</b>


<b>PHỊNG</b>
<b>TỔ TRƯỞNG,</b>


<b>CHUYÊN VIÊN</b>
<b>PHÒNG</b>
<b>T.PHÒNG BAN</b>



<b>CN. CỦA SỞ</b> <b>TRỰC THUỘC SỞHT TRƯỜNG </b>


<b>Chỉ huy</b>


<b>Hướng dẫn chun mơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>CHI BỘ ĐẢNG</b>


<b>HIỆU TRƯỞNG</b> <b>CƠNG ĐOÀN</b>
<b>ĐOÀN- ĐỘI</b>


<b>HĐ.TRƯỜNG</b>


<b>HĐTĐ-KT</b> <b>HĐKL</b> <b>BAN ĐD.CMHS</b>


<b>P.HT</b> <b>P.HT</b>
<b>P.HT</b>


<b>CÁC TỔ CM</b> <b>BAN KTCM</b>
<b> TỔ CN</b>


<b> TỔ VP</b>


<b>VĂN PHỊNG</b> <b>GV CHỦ NHIỆM G V BỘ MON</b>
<b>CÁC LỚP VAØ HỌC SINH TOAØN TRƯỜNG</b>


CƠ CẤU TỔ CHỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC



<b>- LĐ CỦA ĐẢNG</b>
<b>- CHỈ HUY</b>


-<b> PHỐI HỢP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

89


<b>* CHỦ THỂ VÀ KHÁCH THỂ TRONG QUẢN </b>


<b>LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC</b>



<b>* CHỦ THỂ VÀ KHÁCH THỂ TRONG QUẢN </b>


<b>LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC</b>



<b>Chủ thể quản lí hành chính Nhà nước:</b>



<b> + Cơ quan quản lý chung: Chính </b>

<b>phđ</b>

<b>, UBND các cấp</b>



<b> + Cơ quan quản lý riêng: </b>

<b>Bé, Së, Phßng.</b>



<b>Khách thể quản lí hành chính Nhà nước:</b>


<b> + Hành vi hoạt động của con người</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC</b>



<b>QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC</b>



<b>QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC</b>



<b>QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC</b>




*


*

Quản lí nhà nước về giáo dục là sự tác động có tổ

Quản lí nhà nước về giáo dục là sự tác động có tổ



chức và điều chỉnh bằng quyền lực nhà nước đối



chức và điều chỉnh bằng quyền lực nhà nước đối



với các hoạt động giáo dục & đào tạo do cơ quan



với các hoạt động giáo dục & đào tạo do cơ quan



QLGD các cấp tiến hành để thực hiện chức năng



QLGD các cấp tiến hành để thực hiện chức năng



và nhiệm vụ về giáo dục & đào tạo được nhà nước



và nhiệm vụ về giáo dục & đào tạo được nhà nước



ủy quyền nhằm phát triển sự nghiệp giáo dục &



ủy quyền nhằm phát triển sự nghiệp giáo dục &



đào tạo, thỏa mãn nhu cầu học tập của nhân dân



đào tạo, thỏa mãn nhu cầu học tập của nhân dân



* Nhà nước thống nhất quản lí hệ thống giáo dục




* Nhà nước thống nhất quản lí hệ thống giáo dục



quốc dân về mục tiêu, nội dung, chương trình, kế



quốc dân về mục tiêu, nội dung, chương trình, kế



hoạch giáo dục, tiêu chuẩn nhà giáo, qui chế thi cử



hoạch giáo dục, tiêu chuẩn nhà giáo, qui chế thi cử



và hệ thống văn bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

91


<b>NỘI DUNG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC </b>


<b>NỘI DUNG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC </b>


<b>LUẬT GIÁO DỤC QUI ĐỊNH:</b>


<b>LUẬT GIÁO DỤC QUI ĐỊNH:</b>


<b>NỘI DUNG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC </b>


<b>NỘI DUNG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC </b>


<b>LUẬT GIÁO DỤC QUI ĐỊNH:</b>


<b>LUẬT GIÁO DỤC QUI ĐỊNH:</b>



<b>1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, qui hoạch, kế </b>


<b>1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, qui hoạch, kế </b>


<b>hoạch, chính sách phát triển giáo dục;</b>


<b>hoạch, chính sách phát triển giáo dục;</b>


<b>2. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản qui phạm pháp </b>


<b>2. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản qui phạm pháp </b>


<b>luật về giáo dục; ban hành Điều lệ nhà trường; ban hành </b>


<b>luật về giáo dục; ban hành Điều lệ nhà trường; ban hành </b>


<b>qui định về tổ chức và hoạt động của các cơ sở giáo dục </b>


<b>qui định về tổ chức và hoạt động của các cơ sở giáo dục </b>


<b>khác;</b>


<b>khác;</b>


<b>3. Qui định mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục; tiêu </b>


<b>3. Qui định mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục; tiêu </b>


<b>chuẩn nhà giáo; tiêu chuẩn cơ sở vật chất và thiết bị </b>



<b>chuẩn nhà giáo; tiêu chuẩn cơ sở vật chất và thiết bị </b>


<b>trường học; việc biên soạn, xuất bản, in và phát hành sách </b>


<b>trường học; việc biên soạn, xuất bản, in và phát hành sách </b>


<b>giáo khoa, giáo trình; qui chế thi cử và cấp văn bằng, </b>


<b>giáo khoa, giáo trình; qui chế thi cử và cấp văn bằng, </b>


<b>chứng chỉ;</b>


<b>chứng chỉ;</b>


<b>4. Tổ chức, quản lí việc bảo đảm chất lượng giáo dục và kiểm </b>


<b>4. Tổ chức, quản lí việc bảo đảm chất lượng giáo dục và kiểm </b>


<b>định chất lượng giáo dục;</b>


<b>định chất lượng giáo dục;</b>


<b>5. Thực hiện công tác thống kê, thông tin về tổ chức và họat </b>


<b>5. Thực hiện công tác thống kê, thông tin về tổ chức và họat </b>


<b>động giáo dục;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>6. Tổ chức bộ máy quản lý giáo dục;</b>



<b>6. Tổ chức bộ máy quản lý giáo dục;</b>


<b>7. Tổ chức, chỉ đạo việc đào tạo, bồi dưỡng, quản lý nhà giáo </b>


<b>7. Tổ chức, chỉ đạo việc đào tạo, bồi dưỡng, quản lý nhà giáo </b>


<b>và cán bộ quản lý giáo dục;</b>


<b>và cán bộ quản lý giáo dục;</b>


<b>8. Huy ộng, quản lý, sử dụng các nguồn lực để phát triển sự </b>đ


<b>8. Huy ộng, quản lý, sử dụng các nguồn lực để phát triển sự </b>đ
<b>nghiệp giáo dục;</b>


<b>nghiệp giáo dục;</b>


<b>9. Tổ chức, quản lý công tác nghiên cứu, ứng dụng khoa học, </b>


<b>9. Tổ chức, quản lý công tác nghiên cứu, ứng dụng khoa học, </b>


<b>công nghệ trong lĩnh vực giáo dục;</b>


<b>công nghệ trong lĩnh vực giáo dục;</b>


<b>10. Tổ chức, quản lý công tác hợp tác quốc tế về giáo dục;</b>


<b>10. Tổ chức, quản lý công tác hợp tác quốc tế về giáo dục;</b>


<b>11. Qui định việc tặng danh hiệu vinh dự cho người có nhiều </b>



<b>11. Qui định việc tặng danh hiệu vinh dự cho người có nhiều </b>


<b>cơng lao đối với sự nghiệp giáo dục;</b>


<b>công lao đối với sự nghiệp giáo dục;</b>


<b>12. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giáo </b>


<b>12. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giáo </b>


<b>dục; giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lí các hành vi vi </b>


<b>dục; giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lí các hành vi vi </b>


<b>phạm pháp luật về giáo dục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

93


<b>N I DUNG QU N LÍ NHÀ TRộ</b> <b>ả</b> <b>ƯờNG</b>


<b>Nhà trường là c s c a h th ng giáo d c qu c ơ ở ủ</b> <b>ệ</b> <b>ố</b> <b>ụ</b> <b>ố</b>


<b>dân, là n i th c thi ho t đ ng giáo d c đào t o theo ơ</b> <b>ự</b> <b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>ụ</b> <b>ạ</b>


<b>qui đ nh c a nhà nị</b> <b>ủ</b> <b>ước. </b>


<b>Vì v y, qu n lí nhà nậ</b> <b>ả</b> <b>ước v giáo d c đề</b> <b>ụ</b> <b>ược th c hi n ự</b> <b>ệ</b>


<b>trên c s qu n lí nhà trơ ở</b> <b>ả</b> <b>ường.</b>



<b>Qu n lí nhà trả</b> <b>ường là h th ng tác đ ng có m c ệ</b> <b>ố</b> <b>ộ</b> <b>ụ</b>


<b>đích, có k ho ch, h p qui lu t c a ch th qu n lí ế</b> <b>ạ</b> <b>ợ</b> <b>ậ</b> <b>ủ</b> <b>ủ</b> <b>ể</b> <b>ả</b>


<b>nhà trường làm cho nhà trường v n hành theo đậ</b> <b>ường </b>
<b>l i, quan đi m giáo d c c a Đ ng, th c hi n đố</b> <b>ể</b> <b>ụ</b> <b>ủ</b> <b>ả</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ược </b>


<b>m c tiêu k ho ch đào t o c a nhà trụ</b> <b>ế</b> <b>ạ</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ường, góp ph n ầ</b>


<b>th c hi n m c tiêu chung c a giáo d c: nâng cao dân ự</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ủ</b> <b>ụ</b>


<b>trí, đào t o nhân l c, b i dạ</b> <b>ự</b> <b>ồ</b> <b>ưỡng nhân tài ph c v s ụ</b> <b>ụ ự</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>* N I DUNG QU N LÍ TRộ</b> <b>ả</b> <b>ƯờNG TIEÅU H Cọ</b>


N i dung 1ộ . Phát tri n s l ng, m r ng qui mơ, duy trì sĩ s , th c hi n ể ố ượ ở ộ ố ự ệ


ph c p ti u h c đúng đ tu i, ph c p trung h c trong ph m vi c ng đ ng;ổ ậ ể ọ ộ ổ ổ ậ ọ ạ ộ ồ


N i dung 2ộ . Qu n lí q trình đào t o trong nhà tr ng bao g m qu n lí ả ạ ườ ồ ả


ho t đ ng d y – h c và qu n lí các ho t đ ng giáo d c khác;ạ ộ ạ ọ ả ạ ộ ụ


N i dung 3ộ . Qu n lí các đi u ki n, ph ng ti n ph c v ho t đ ng d y – ả ề ệ ươ ệ ụ ụ ạ ộ ạ


h c, các ho t đ ng giáo d c khác trong nhà tr ng, bao g m: qu n lí c s ọ ạ ộ ụ ườ ồ ả ơ ở


v t ch t, qu n lí thi t b kĩ thu t, qu n lí th vi n và qu n lí tài chính;ậ ấ ả ế ị ậ ả ư ệ ả



N i dung 4ộ . Qu n lí vi c xây d ng t p th s ph m đáp ng nhi m v c a ả ệ ự ậ ể ư ạ ứ ệ ụ ủ


nhà tr ng;ườ


N i dung 5ộ . Th c hi n xã h i hóa giáo d c, bao g m: lơi cu n các l c l ng ự ệ ộ ụ ồ ố ự ượ


ngồi nhà tr ng đóng góp các ngu n l c cho ho t đ ng giáo d c c a nhà ườ ồ ự ạ ộ ụ ủ


tr ng; t ch c cho giáo viên, nhân viên và h c sinh tham gia ho t đ ng xã ườ ổ ứ ọ ạ ộ


h i;ộ


N i dung 6ộ . T ch c t đánh giá ch t l ng giáo d c nhà tr ng;ổ ứ ự ấ ượ ụ ườ


N i dung 7ộ . C i ti n qu n lí nhà tr ng theo h ng khoa h c, dân ch hóa ả ế ả ườ ướ ọ ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

95


<b>B. C S PHÁP LÍ V THANH TRA GIÁO D CƠ Ở</b> <b>Ề</b> <b>Ụ</b>
Kho n 1 Đi u 3, Ngh đ nh s 85/2006/NĐ-CP ngày ả ề ị ị ố


18/8/2006 V t ch c và hoat đ ng c a thanh tra giáo ề ổ ứ ộ ủ
d c, qui đ nh nguyên t c ho t đ ng c a thanh tra giáo ụ ị ắ ạ ộ ủ
d c: “Ho t đ ng thanh tra giáo d c ph i tuân theo pháp ụ ạ ộ ụ ả
lu t…”.ậ


Vì v y, n m v ng, ghi nh , áp d ng đúng nh ng qui đ nh ậ ắ ữ ớ ụ ữ ị
c a lu t và h th ng văn b n pháp qui vào ho t đ ng ủ ậ ệ ố ả ạ ộ
thanh tra là m t yêu c u c th r t quan tr ng v ộ ầ ụ ể ấ ọ ề



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Nhà trường là gì ?</i>



<i>Nhà trường là gì ?</i>



<i>Nhà trường là gì ?</i>



<i>Nhà trường là gì ?</i>



<i>Nhà trường là một thiết chế chuyên biệt </i>



<i>Nhà trường là một thiết chế chuyên biệt </i>



<i>của xã hội thực hiện chức năng tái tạo và </i>



<i>của xã hội thực hiện chức năng tái tạo và </i>



<i>phaùt triển xã hội, theo nghóa hình thành </i>



<i>phát triển xã hội, theo nghóa hình thành </i>



<i>và phát triển nhân cách mỗi thành viên </i>



<i>và phát triển nhân cách mỗi thành viên </i>



<i>của xã hội, hướng tới sự duy trì và phát </i>



<i>của xã hội, hướng tới sự duy trì và phát </i>



<i>triển xã hội. </i>




<i>triển xã hội. </i>



<i>Thiết chế chun biệt này hoạt động </i>



<i>Thiết chế chuyên biệt này hoạt động </i>



<i>trong tính qui định của xã hội và theo các </i>



<i>trong tính qui định của xã hội và theo caùc </i>



<i>dấu hiệu đã qui định ở trên </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

97


<b>* NHAØ TRƯỜNG LAØ MỘT HỆ THỐNG XÃ HỘI</b>



<b>* NHAØ TRƯỜNG LAØ MỘT HỆ THỐNG XÃ HỘI</b>



<b>* NHAØ TRƯỜNG LAØ MỘT HỆ THỐNG XÃ HỘI</b>



<b>* NHAØ TRƯỜNG LAØ MỘT HỆ THỐNG XÃ HỘI</b>



Theo quan diểm hệ thống, nhà trường là một hệ thống



Theo quan diểm hệ thống, nhà trường là một hệ thống



xã hội với các thành tố:



xã hội với các thành tố:






- Thầy - Trò

- Thầy - Trò



<b>- Thành tố con người</b>



<b>- Thành tố con người</b>

- Cán bộ QL

- Cán bộ QL





- CB,VC &NV

<sub>- CB,VC &NV</sub>





- Cơ sở vật chất

- Cơ sở vật chất



<b>- Thành tố vật chất</b>



<b>- Thành tố vật chaát</b>

- TBGD

- TBGD





- Thư viện với

- Thư viện với


- SGK, tài liệu



- SGK, tài liệu





</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>-Thành tố quá trình</b>




<b>-Thành tố quá trình</b>



Q trình cơ bản, phản ánh bản chất của nhà trường



Quá trình cơ bản, phản ánh bản chất của nhà trường



là quá trình sư phạm



là quá trình sư phạm





Mục tiêu

Mục tiêu




Noäi dung

<sub>Noäi dung</sub>



Quá trình sư phạm: Phương pháp, P/t



Quá trình sư phạm: Phương pháp, P/t





Hình thức tổ chức

Hình thức tổ chức




</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

99


<b>-Thành tố tinh thần</b>




Là tồn bộ tri thức, kỹ năng và thái độ mà xã hội


đã tích lũy, được tái tạo và phát triển trong nhà


trường thông qua hoạt động dạy học – giáo dục


Là hệ tư tưởng chỉ đạo, là quan điểm đường lối



phát triển giáo dục, thể hiện ở đường lối chính


sách giáo dục của Đảng và Nhà nước ta



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b> </b>

<b>N</b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>P</sub></b>



<b> GV</b>

<b><sub> HS</sub></b>



<b> </b>

<b>PT – ÑK </b>


<b>QL</b>



<b>QL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

101


<b>QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>



<b>QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>



<b> KHÁI NIỆM QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>


<b> KHÁI NIỆM QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>

<b>QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>

<b>QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>



<b> KHÁI NIỆM QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>
<b> KHÁI NIỆM QUẢN LÍ NHÀ TRƯỜNG</b>



<b>- Quản lý nhà trường là hệ thống </b>


<b>- Quản lý nhà trường là hệ thống </b><i><b>tác động</b><b>tác động</b></i><b> có mục đích, có mục đích, </b>
<b>có kế hoạch, hợp qui luật của chủ thể QLNT làm cho </b>


<b>có kế hoạch, hợp qui luật của chủ thể QLNT làm cho </b>


<b>nhà trường vận hành theo đường lối, quan điểm giáo </b>


<b>nhà trường vận hành theo đường lối, quan điểm giáo </b>


<b>dục của Đảng, thực hiện được mục tiêu kế hoạch đào </b>


<b>dục của Đảng, thực hiện được mục tiêu kế hoạch đào </b>


<b>tạo của nhà trường, góp phần thực hiện mục tiêu </b>


<b>tạo của nhà trường, góp phần thực hiện mục tiêu </b>


<b>chung của giáo dục: nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, </b>


<b>chung của giáo dục: nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, </b>


<b>bồi dưỡng nhân tài phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất </b>


<b>bồi dưỡng nhân tài phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất </b>


<b>nước</b>



<b>nước</b>


<b>- Quản lý nhà trường bao gồm hai loại tác động:</b>


<b>- Quản lý nhà trường bao gồm hai loại tác động:</b>


<b> </b>


<b> +Tác động của những chủ thể quản lí bên trên và bên +Tác động của những chủ thể quản lí bên trên và bên </b>
<b>ngồi nhà trường</b>


<b>ngồi nhà trường</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

+ Quản lí nhà trường là những tác động quản lí


của các cơ quan quản lí giáo dục cấp trên nhằm


hướng dẫn và tạo điều kiện cho hoạt động giảng


dạy, giáo dục, học tập của nhà trường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

103


<b>+ Quản lí nhà trường do chủ thể quản lí bên trong </b>


<b>nhà trường (Hiệu trưởng) bao gồm các hoạt </b>


<b>động:</b>



(a) Quản lí giáo viên


(b) Quản lí học sinh



(c) Quản lí quá trình dạy học – giáo dục




(d) Quản lí cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học


(e) Quản lí tài chính trường học



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>* CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG TRONG QUẢN </b>


<b>* CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG TRONG QUẢN </b>


<b>LÝ NHAØ TRỪONG</b>


<b>LÝ NHAØ TRỪONG</b>


<b>* CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG TRONG QUẢN </b>
<b>* CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ, ĐỐI TƯỢNG TRONG QUẢN </b>


<b>LÝ NHÀ TRỪONG</b>
<b>LÝ NHÀ TRỪONG</b>


- Chủ thể QLNT



- Chủ thể QLNT

: Hiệu trưởng, PHT

<sub>: Hiệu trưởng, PHT</sub>



- Đối tượng QLNT



- Đối tượng QLNT

: đội ngũ GV, HS, CB,VC&NV cùng

<sub>: đội ngũ GV, HS, CB,VC&NV cùng </sub>



với hoạt động giảng dạy – giáo dục của GV, hoạt



với hoạt động giảng dạy – giáo dục của GV, hoạt




động học tập rèn luyện của HS, các hoạt động nghề



động học tập rèn luyện của HS, các hoạt động nghề



nghiệp khác, cùng các phương tiện và điều kiện để



nghiệp khác, cùng các phương tiện và điều kiện để



thực hiện các hoạt động đó



thực hiện các hoạt động đó



- Khách thể trong QLNT



- Khách thể trong QLNT

: là trạng thái của nhà trường

: là trạng thái của nhà trường


ở một thời điểm nhất định



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

105


<b>QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ </b>



<b>QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ </b>



<b>QUẢN LÝ CHUN MƠN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>



<b>QUẢN LÝ CHUN MƠN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>



<b>QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ </b>



<b>QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ </b>




<b>QUẢN LÝ CHUN MƠN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>



<b>QUẢN LÝ CHUN MƠN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>



<b>* QLHCNN TRONG NHÀ TRƯỜNGQLHCNN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>- QLHCNN trong nhà trường là quản lí của người Hiệu </b>


<b>trưởng thông qua việc áp dụng pháp luật, pháp qui để tác động </b>
<b>tới đối tượng quản lí, nhằm thực hiện mục tiêu kế hoạch đào tạo </b>
<b>của nhà trường</b>


<b>- Pháp luật, pháp qui thực hiện trong nhà trường được cụ thể </b>
<b>hóa dưới dạng nội qui, các qui định về nhiệm vụ và quyền hạn </b>
<b>của các chức danh, các bộ phận trong nhà trường, qui chế </b>


<b>chuyên môn…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b> QUẢN LÍ CHUN MƠN NHÀ TRƯỜNG</b>


<b> NỘI DUNG QUẢN LÍ CHUYÊN MÔN</b>


<b>Quản lí chun mơn nhà trường là q trình quản lí giáo dục </b>
<b>đặt ra cho nhà trường sao cho 4 nhân tố then chốt: mục tiêu giáo </b>
<b>dục, nội dung giáo dục, phương pháp giáo dục, kết quả giáo dục </b>
<b>vận động tương tác thống nhất với nhau</b>


<b>* Mục tiêu giáo dục </b>



<b>- </b><i><b>Mục tiêu giáo dục THCS</b></i><b>: giáo dục THCS nhằm giúp học sinh </b>
<b>củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có </b>


<b>trình độ học vấn phổ thông cơ sơ ûvà những hiểu biết ban đầu về kĩ </b>
<b>thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học THPT, trung học chuyên </b>
<b>nghiệp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

107


<b>* Noäi dung giáo dục</b>



<b>- Nội dung giáo dục trung học bao gồm nội </b>



<b>dung dạy học các mơn học trên lớp và nội dung </b>


<b>các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>* Phương pháp giáo dục</b>



<b>Phương pháp giáo dục phải quán triệt một số nguyên tắc:</b>


<b>+ Học sinh là chủ thể trong học tập – rèn luyện, phải </b>
<b>phát huy tính chủ động, tích cực của từng học sinh, của tập </b>
<b>thể học sinh trong quá trình dạy học – giáo dục</b>


<b>+ Giáo viên là nhân tố quyết định thực hiện kế hoạch </b>
<b>đào tạo. Giáo viên chủ động trong việc lựa chọn và phối hợp </b>
<b>các phương pháp phù hợp với đặc điểm từng môn học, từng </b>
<b>hoạt động và phù hợp với từng đối tượng học sinh</b>


<b>+ Đa dạng hóa những hình thức tổ chức dạy học – giáo </b>


<b>dục theo xu hướng phát huy tài năng của người dạy, người học</b>


<b>+ Xây dựng môi trường giáo dục thống nhất</b>


<b>Quản lí phương pháp giáo dục là sự tổ chức điều phối sao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

109


<b>* Đánh giá kết quả giáo dục</b>



<b>- Đánh giá kết quả giáo dục trung học theo 2 </b>


<b>mặt: hạnh kiểm và học lực</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>*U CẦU QUẢN LÍ CHUN MƠN NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>*U CẦU QUẢN LÍ CHUN MƠN NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>*U CẦU QUẢN LÍ CHUN MƠN NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>*U CẦU QUẢN LÍ CHUN MƠN NHÀ TRƯỜNG</b>




Quản lí chun mơn nhà trường cần thực hiện

<sub>Quản lí chun môn nhà trường cần thực hiện </sub>





đồng bộ 4 mặt:

<sub>đồng bộ 4 mặt:</sub>



- Quản lí chun mơn đúng qui định của Nhà nước




- Quản lí chun mơn đúng qui định của Nhà nước



- Tăng cường kết quả chuyên môn



- Tăng cường kết quả chuyên môn



- Hỗ trợ kết quả chuyên môn



- Hỗ trợ kết quả chun mơn



- Cải tiến chuyên môn



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

111
<b>VẤN ĐỀ</b>
<b>CM</b>
<b>Quản </b>
<b> lí HC </b>
<b> </b> <b>về</b>
<b> CM</b>
<b> Tăng</b>
<b>cường</b>
<b>CM</b>
<b>Hỗ</b>
<b> trợ</b>
<b> CM</b>
<b>ï</b>
<b> </b>
<b> Cải</b>
<b> tiến</b>


<b> CM</b>
<b>Xây</b>
<b>dựng,tổ chức</b>


<b> thực hiện CT,KH</b>
<b>(số lượng,chất</b>
<b> lượng) QCCM,</b>
<b> PCGD</b>


<i><b> </b></i><b>Quản lí nha</b>
<b>ân </b>
<b>sự, tổ chức</b>


<b> nhân lực th</b>
<b>eo</b>
<b> yêu cầu GD</b>


<b>-ĐT</b>


<b>Quản lí CSVC </b>
<b>T.chính, HC</b>
<b>Phát hiện, </b>
<b>bồi dưỡng </b>
<b>GV giỏi,</b>
<b>HS giỏi</b>
<b>Tổ </b>
<b>chức g</b>


<b>iuùp </b>
<b> đ</b>



<b>ỡ </b>
<b>GV,HS</b>


<b>khó kh</b>
<b>ăn</b>


<b>Tổ chức </b>
<b>giao lưu,</b>
<b>BD, tự BD</b>
<b>trao đổi KN</b>
<b>GD, học tập</b>
<b> Thống nhất</b>


<b> tác động giáo dục </b>
<b> nhà trường - gia</b>
<b> đình - xã hội</b>
<b>Tận dụng</b>


<b> nguồn lực </b>
<b>cộng đồng, </b>


<b> tăng cường tiềm</b>
<b> năng ĐT</b>
<b> Cải tiến </b>
<b>phương pháp </b>
<b>dạy học</b>
<b> giáo dục</b>
<b> Cải</b>
<b> tiến hình</b>


<b> thức tổ chức</b>
<b>giáo dục dạy </b>
<b> học</b>


<b> Cải</b>
<b> tiến lề lối làm </b>
<b> việc, nề nếp </b>
<b> làm việc </b>


<b>lao</b>
<b> độngKH </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i><b>Như vậy, trong QL nhà trường hai </b></i>


<i><b>hình thức: </b></i>



<i><b>- QLHCNN và QL chuyên môn đan xen </b></i>


<i><b>vào nhau,muốn QL được chuyên môn </b></i>



<i><b>phải thông qua QLHCNN, và QLHCNN </b></i>


<i><b>thể hiện ở QL chuyên môn. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

113


<b>*Đối với giáo viên, kiểm tra, thanh tra </b>



<b>*Đối với giáo viên, kiểm tra, thanh tra </b>



<b>có tác dụng:</b>




<b>có tác dụng:</b>



<b>*Đối với giáo viên, kiểm tra, thanh tra </b>



<b>*Đối với giáo viên, kiểm tra, thanh tra </b>



<b>có tác dụng:</b>



<b>có tác dụng:</b>



-Kiểm tra, kiểm sốt lao động sư phạm của giáo



-Kiểm tra, kiểm soát lao động sư phạm của giáo



viên trên cơ sở pháp qui



viên trên cơ sở pháp qui



-Dẫn dắt, hướng dẫn giáo viên hoàn thiện lao động



-Dẫn dắt, hướng dẫn giáo viên hồn thiện lao động



sư phạm



sư phạm



<b>*Đối với các cấp QLGD:</b>



<b>*Đối với các cấp QLGD:</b>






Thanh tra có vai trị tư vấn cho cơng tác quản lí, phát

Thanh tra có vai trị tư vấn cho cơng tác quản lí, phát


hiện cái hay, cái dở trong thực tiễn quản lí cho các



hiện cái hay, cái dở trong thực tiễn quản lí cho các



cấp quản li



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>B. C S PHÁP LÍ V THANH TRA GIÁO D CƠ Ở</b> <b>Ề</b> <b>Ụ</b>
Kho n 1 Đi u 3, Ngh đ nh s 85/2006/NĐ-CP ngày ả ề ị ị ố


18/8/2006 V t ch c và hoat đ ng c a thanh tra giáo ề ổ ứ ộ ủ
d c, qui đ nh nguyên t c ho t đ ng c a thanh tra giáo ụ ị ắ ạ ộ ủ
d c: “Ho t đ ng thanh tra giáo d c ph i tuân theo pháp ụ ạ ộ ụ ả
lu t…”.ậ


Vì v y, n m v ng, ghi nh , áp d ng đúng nh ng qui đ nh ậ ắ ữ ớ ụ ữ ị
c a lu t và h th ng văn b n pháp qui vào ho t đ ng ủ ậ ệ ố ả ạ ộ
thanh tra là m t yêu c u c th r t quan tr ng v ộ ầ ụ ể ấ ọ ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

115


<b>1. LUẬT GIÁO DỤC</b>


<b>2. LUẬT THANH TRA</b>



<b>3. NGHỊ ĐỊNH SỐ 41 CỦA CHÍNH PHỦ</b>


<b>4. LUẬT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>XIN CHÀO VÀ CHÚC SỨC KHỎE </b></i>



<i><b>ĐẾN TẤT CẢ QUÝ ĐỒNG CHÍ</b></i>



<i><b>Địa chỉ liên lạc: Th.S TRẦN QUỐC BẢO</b></i>


<i><b>Trường Cán bộ quản lý giáo dục và đào tạo II</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×