Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.45 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD-ĐT</b>
<b>Việt Trì</b>
<b>Đề kiểm tra TNKQ</b> <b>Môn: Lịch Sử</b> <b>Lớp: 7</b> <b>Tuần 1</b>
<b>Ngi ra : Hng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
<b>Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:</b>
<b>Câu 1 </b>: Thơng nhân châu Âu tiến hành các cuộc phát kiến địa lý bằng phơng tiện nào?
A. Ngựa C. Tàu ca ra ven (tàu có bánh lái, 3 buồm và nhiều bẻ chèo)
B. Lạc đà D. Tu ho.
<b>Câu 2 </b>: Ngời đầu tiên phát hiện ra Châu Mĩ năm 1492 :
A. Đi-a-xơ C. Ga-Ma
B. Ma-Gien-Lan D. C«- l«m -b«.
<b>Câu 3 </b>: Tầng lớp ngời nào đợc hình thành sau khi ngời Giéc-Man thành lập các vơng quốc mới ở châu âu?
A. Nông dân tá điền C. Lónh Chỳa
B: Nô lệ D..Địa chủ
<b>Cõu 4 </b>: Lãnh địa phong kiến là:
A. Một làng xã C. Vùng đất riêng của lãnh chúa
B. Gianh giới một vơng quốc lớn D. Đất của nhà thờ.
<b>Câu 5 </b>: Ngời Giéc- Man đã làm việc gì khi tràn vào lãnh thổ Rơ Ma?
A. Giao lu văn hoá C. Buôn bán
B. Cp ca ci D. Tiêu diệt đế quốc Rô Ma ,
<b>Câu 6 </b>: Tên các vơng quốc mới do ngời Giéc-Man thành lập sau khi tiêu diệt đế quốc Rô Ma?
A. Vơng quốc của ngời ăng glô Xắc – Xông C. Vơng quốc Tây gốt, vơng quốc Đông gốt
B. Vơng quốc phơ- răng D : Cả A, B, C đúng
<b>Câu 7 </b>: Lãnh chúa đợc hình thành từ tầng lớp nào của xã hội châu Âu phong kiến ?
A. Vua C. Nông dân
B. Địa chủ D. Tớng lĩnh quân sự và quí tộc Giéc Man
<b>Câu 8:</b> Hoạt động chủ yếu trong các thành thị trung đại ?
A. Trång trät C. Sản xuất hàng thủ công và buôn bán
B. Chăn nuôi D. Dệt v¶i
<b>Câu 9 </b>: Một trong những hoạt động của lãnh địa?
A. Nông nô tự do cầy cấy ruộng
B. Nơ lệ bị coi nh một cơng cụ biết nói
C. Lãnh chúa là lực lợng lao động chính
D..Lãnh chúa xây dựng lâu đài, dinh thự, nhà kho.
<b>Câu 10</b>:<b> </b> Nơng nơ đợc hình thành từ tầng lớp nào của xã hội cổ đại ở châu Âu?
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 2
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
<b>Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:</b>
<b>Câu 1 </b>: Quê hơng của phong trào văn hoá phục hng ở nớc nào?
A. Phơ-Răng C. Trung quốc
B. ý D. ấn độ
<b>Câu 2 </b>: Tên một nhà soạn kịch vĩ đại thời văn hoá phục hng?
A. Ph.Ra-B¬-Le C. R.Đê-Các-Tơ
B. U.Sếch-Xpia D. N.Cô-Péc-Ních
B. Giáo hội cản trở sự phát triển của giai cấp t sản đang lên
C. Đạo Ki -Tô sắp tan dÃ
D. Đạo Tin Lành chiếm u thế
<b>Cõu 4:</b> Tụn giỏo nào trở thành hệ t tởng,đạo đức của giai cấp phong kiến Trung quốc?
A.Nho giáo C.Thiên Chúa giáo
B. PhËt gi¸o Đ. Hin Đu
<b>Câu 5 </b>: Trung quốc trở thành quốc gia phong kiến thịnh vợng dới thời nào?
A. Tần C. Hán
B. Đờng D. Nguyên
<b>Câu 6:</b> Nội dung cơ bản nhất của phong trào văn hoá phục hng ?
A. Phê ph¸n x· héi phong kiÕn, gi¸o héi C. Coi kinh thánh là chân lí
B. Đòi tự do buôn bán D. Đề cao Thần Thánh
<b>Câu 7 </b>: Ngời khởi xớng phong trào cải cách tôn giáo ?
A. R.Đê -Các -Tơ C. Can Vanh
B. M.Lu-Thơ D. E.Cô-Lôm-Bô
<b>Câu 8 </b>: XÃ hội phong kiến Trung Quốc hình thành vµo thêi gian nµo?
A. ThÕ kØ III TCN C. Năm 618
B. Thế kỉ III D. Năm 317
<b>Cõu 9 </b>: Cơng trình phịng ngự nổi tiếng của Trung Quốc đợc xâydựng dới thời Tần có tên gọi là gỡ?
A: Vạn Lý Trờng Thành C: Ngọ Môn
B: Tử Cấm Thµnh D: L Trêng Dơc
<b>Câu 10</b>: Trung Quốc thời phong kiến có 4 phát minh quan trọng đó l gỡ?
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Môn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 3
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
<b>Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:</b>
<b>Câu 1:</b> Em hiểu thế nào là chế độ quân chủ chuyên chế ?
A. Quyền lực tập trung trong tay địa chủ
B. Quyền lực tập trung trong tay Lãnh chúa
C. Quyền lực tập trung trong tay Vua
D. Qun lùc tËp trung trong tay Chđ n«.
<b>Câu 2:</b> Trong các tơn giáo dới đây, tơn giáo nào ra đời ở ấn Độ?
A. Đạo Ki-Tô C. o Pht
B. Đạo Hồi D. Đạo Tin Lành
<b>Cõu 3 </b>: Chế độ phong kiến ở ấn Độ phát triển nhất dới Vơng triều?
B. Góp-Ta D..Tần
<b>Câu 4:</b> Ngời có công lập ra nhµ Minh:
A. Lý Tù Thµnh C. Chu Nguyên Chơng
B. Tần Thuỷ Hoàng D. Hèt TÊt LiÖt
<b>Câu 5:</b> Nhà Nguyên bị lật đổ năm nào ở Trung Quốc?
A. 221 TCN C. 1368 TCN
B. 1368 D. 1370
<b>Câu 6 </b>: Nớc Ma-Ga-Đa đợc thành lập ở khu vực nào?
A. H¹ lu sông Mê Công C. Hạ lu sông Hằng
B. H lu sụng Mờ Nam D. Trung lu sông Mê Công
<b>Câu 7 </b>: Loại chữ viết ra đời sớm và đợc sử dụng rộng rãi ở ấn Độ?
A. Ch÷ La Tinh C. Ch÷ ả rập
B. Chữ Phạn D. Chữ Hán
C
<b> âu 8</b>:<b> </b> Thời Minh -Thanh, hình thức sản xuất nào là mầm mống nền kinh tế t bản chủ nghĩa?
A. Bóc lột nông nô C. C«ng trêng thđ công lớn có nhiều công nhân
B. Buôn bán D. Thu tô thuế nặng nề
<b>Câu 9 </b>: Tªn mét bé sư thi nỉi tiÕng cđa ấn Độ mà em biết ?
A.Tam quốc diễn nghĩa C. Trun KiỊu
B. Ma-ha-bha-ra-ta D. Thủ Hư
<b>Câu 10:</b> Tên bộ kinh cầu nguyện xa nhất của đạo Bà La Môn và Đạo Hin-Đu ở ấn Độ?
A. Kinh Cựu ớc C. Kinh Phật
B. Kinh Vê-Đa D. Tân ớc
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Môn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 4
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Khu vực Đông Nam á ngày nay có bao nhiêu nớc?
A. 9 níc C. 11 níc
B. 10 níc D. 12 níc
Câu 2: C dân sống lâu đời trên đất nớc Cam-Pu Chia từ thời cổ-trung đại là:
A. Ngời Dao C. Ngời Khơ Me
Câu 3: Tộc ngời nào đã sáng tạo ra những chum đá khổng lồ nay còn lại trên cánh đồng Chum (Xiêng
khoảng -Lào).
A. Lào Lum C. Ngời Chăm
Câu 4: Các nớc Đông Nam á có điểm chung nào về điều kiện tự nhiên?
A. u l ng bng C. Chịu ảnh hởng của gió mùa
B. Nớc nào cũng gần Biển D. Khớ hu hn i
Câu 5: Vơng quốc Su-Khô-Thay là tiền thân của nớc nào hiện nay?
A. Lào C. Th¸i Lan
B. Cam-Pu-Chia D. Mi-An-Ma
Câu 6: Vơng quốc Pa-Gan (là tiền thân của nớc Mi-an –ma hiện nay) đợc hình thành ở đâu ?
A. Lu vực sơng Mê Nam C. Trung lu sông Mê Công
B. Lu vực I-Ra-Oa-Đi D. Hạ lu sông Mê Công
Câu 7: Vơng quốc Cam-Pu-Chia c hỡnh thnh :
A. Lu vực sông Mê Công C. Lu vực sông Mê Nam
B. Trung lu sông Mê Công D. Lu vùc s«ng H»ng
Câu 8: Thời kì phát triển thịnh vợng của các quốc gia phong kiến Đông Nam á?
A. Thế kỉ I đến thế kỉ X C. Thế kỉ XIV đến thế kỉ XVIII
B. Thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XV.
Câu 9: Vơng quốc Lạn- Xạng (Lào) ra đời vào thời gian nào?
A. Giữa thế kỉ XIV C. Thế kỉ XVI
B. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVII
Câu 10: Một trong những cơng trình kiến trúc vĩ đại của Cam-Pu-Chia đợc xây dựng vào thế kỉ XII để thờ
thần Vi-Snu :
A. Cánh đồng Chum C. Chùa Vàng
B. ¡ng co V¸t D. Thạp luổng
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
Đề kiểm tra TNKQ <sub>Môn: Lịch Sử</sub> <sub>Lớp: 7</sub> <sub>Tuần 5</sub>
<b>Ngi ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến phơng Đơng là:
A. Nơng nghiệp đóng kín trong các cơng xã nơng thơn
B. Nơng nghiệp đóng kớn trong cỏc lónh a
C. Thủ công nghiệp phát triển
D. Thơng nghiệp phát triển
Cõu 2: Ch ngha t bn Châu Âu dần đợc hình thành khi?
A. Chế độ phong kiến đang suy tàn
B. Chế độ phong kiến đã bị tiêu diệt
Câu 3: Thời kì hình thành xà hội phong kiÕn ch©u ©u tõ:
A. TK III TCN đến TK X C. TK I đến TKII
B. TK V đến TK X D. TK II đến TKIII
Câu 4: Giai cấp cơ bn ca xó hi phong kin phng ụng ?
A. Địa chủ và nông dân lĩnh canh C. Giai cấp t sản
B. LÃnh chúa và nông nô D. Giai cấp vô sản
Câu 5: Thời kì hình thành của xà hội phong kiến phơng Đông diễn ra tõ:
A. Thế kỉ III TCN đến khoảng thế kỉ X C. Thế kỉ V đến thế kỉ X
B. Thế kỉ X đến thế kỉ XV D. Thế kỉ XI đến thế kỉ XIV
Câu 6: Xã hội phong kiến Châu Âu suy vong trong khoảng thời gian nào?
Câu 7: Giai cấp vô sản đợc hình thành từ :
A. Nơng dân cơng xã C. Đông đảo những ngời lao động làm th, bị bóc lột nặng nề
B. Nơ Lệ D. Chủ xởng
C©u 8: ThĨ chÕ nhà nớc phong kiến ở phơng Đông và châu Âu
A. Chiếm hữu nô lệ C. Kh«ng cã Vua
B. Quân chủ D. Cả A ,B,C đều sai.
Câu 9: Địa chủ, lãnh chúa bóc lột nông dân va nông nô chủ yếu bằng ?
A. Đánh thuế C. Địa tô
B. Tô, tức D. Làm nghÜa vô phong kiÕn
Câu 10: “Thời trung đại, các quốc gia Phơng Đông và Phơng Tây đều theo chế độ quân chủ (do vua đứng
đầu), nhng ở Phơng Đông, quyền lực tập trung trong tay nhà vua và ngày càng tăng cờng hơn, trở thành
hồng đế hay đại vơng đó là : chế độ phong kiến trung ơng tập quyền " Đúng hay sai ?
A. §óng B: Sai
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch Sử Lớp: 7 Tuần 6
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
C©u 1 : Ngô Quyền lên ngôi Vua năm nào ?
A. 937 C .939
B. 938 D. 944
Câu 2 : Em hãy chọn lời nhận xét đúng về tổ chức Nhà nớc thời Ngơ ?
A. Tỉ chøc chỈt chÏ C Hoµn thiƯn
B. Cịn đơn giản, sơ sài D. Tơng đối hồn thiện
Câu 3 : Sau khi Ngơ Xơng Văn mất, đất nớc ta trong tình trạng :
A. ổn định C. Lon 12 x quõn
B. Phát triển D. Nạn ngoại x©m
Câu 4 : Đinh Bộ Lĩnh liên kết với xứ quân nào để dẹp ''loạn 12 xứ quân '' ?
A. Lý Khê C. Kiều Thuận
B. Dơng Đình Nghệ D. Trần L·m
Câu 5 : Vì sao Đinh Bộ Lĩnh dẹp đợc '' loạn 12 xứ quân'' ?
A Là ngời có tài thống lĩnh quân đội C. Nghĩa quân chiến đấu dũng cm
B. Đợc nhân dân ủng hộ D. Cả A,B,C
Cõu 6 : Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi Hồng đế năm nào ?
A. 968 C. 969
B. 938 D 970
Câu 7 : '' Thái Bình'' là niên hiệu nớc ta dới đời Vua no ?
A. Ngô Quyền C Ngô Xơng Văn
B. Đinh Tiên Hoàng D. Lê Đại Hành
Câu 8 : Tên nớc ta dới thời Đinh ?
A. Vạn Xuân C. Đại Cồ Việt
B. Đại Việt D. Âu lạc
Câu 9 : Nhà Tiền Lê thành lập năm nào? Tên nớc là gì?
A. 970 - Đại Nam C. 979 - Đại Cồ Việt
B. 971 - Đại Việt D. 1009 Vạn Xuân
A. Do áp lực của họ Lê C Đặt lợi ích đất nớc lên trên lợi
ích dịng họ
B. Nhà inh ó sp D Quỏ s quõn Tng.
Phòng GD-ĐT
Việt Tr×
Đề kiểm tra TNKQ Mơn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 7
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
Câu 1 : Vua Lê tổ chức lễ cày tịch điền để :
A. Cày cho vui C. Thủ tục khai xuân của đạo Phật
B. Khuyến khích nơng dân làm nơng nghiệp D. Hàng ngày Vua vẫn tham gia sản xuất.
Câu 2 : Ngời lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981 thắng lợi l ai ?
A. Lê Hoàn C. Đinh Bộ Lĩnh
B. Ngô Quyền D. Lê Thánh Tông
Câu 3 : '' Cấm quân '' là :
A. Quõn cỏc o C. Quõn của quý tộc
B. Quân bảo vệ triều đình D. Quân của địa chủ
Câu 4 : Cách đánh giặc chủ đạo của Lê Hồn trong cuộc kháng chiến chống Tống?
A. Tỉng c«ng kÝch C. Binh vËn
B. Đóng cọc ở sơng Bạch đằng- Mai phục D. Sử dụng cả ba lối đánh trên
Câu 5 : Loại ruộng đất nào chiếm số lợng ln nht di thi Tin Lờ ?
A. Ruộng tịch điền C. Rng cđa q téc
B. Ruộng cơng làng xã D. Ruộng của địa chủ
Câu 6 : Cho nhận xét đúng về giáo dục thời Tiền Lê ?
A. Phát triển C. Thịnh đạt
B. Ph¸t triĨn chËm D. Cha ph¸t triĨn
Câu 7 : Dới thời Đinh- Tiền Lê các nhà s đợc trng dng vỡ :
A. Đạo Phật kém phát triển C. Giỏi chữ quốc ngữ
B. S là ngời có học, giỏi chữ Hán D. Cả A,B,C
Câu 8 : Một trong những loại hình văn hoá dân gian có từ thời Đinh - Tiền Lê?
A. Đá bóng C. Đua thuyền
B. Bóng chuyền D. Hát cải lơng
Câu 9 : Năm 1009 xảy ra sự kiện gì ?
A. Lờ Hon lờn ngụi Vua C. Nhà Lý thành lập
B. Lý Công Uẩn rời đơ về Đại la D. Lê Hồn mất
Câu 10 : Nhà Lý rời đơ về Thăng Long vì :
A. Hoa L là quê hơng của nhà Lý.
B. Đất dữ
C. Thăng Long thuận lợi giao thông , bằng phẳng, muôn vật tơi tốt, phồn thịnh.
D. Vua thích xây dựng kinh ụ mi.
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch Sử Lớp: 7 Tuần 8
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1 : Nhà Lý đổi tên nớc ta thành Đại Việt năm nào ?
A. 1009
B. 1051
C. 1010
D. 1054
Câu 2 : Sự kiện gì xảy ra năm1042 ?
A. Nhà Lý thành lập C. Ban hành luật Hình th
B. Dời đơ D. Đổi tên mới
C©u 3 : Chức tri phủ, tri châu nhà Lý giao cho ai quản lý ?
A. Nông dân c«ng x· C. Tï trëng
B. Địa chủ D. Con cháu nhà vua, quan đại thần
Câu 4 : Vũ khí của quân đội thời lý gồm:
A. Sóng trêng C. §ao kiÕm, cung ná, gi¸o m¸c
B. Ng lôi D. Đại bác
Câu 5 : Vua Lý gả công chúa cho tù trởng dân tộc ít ngời vì :
A. Họ giàu có C. Muốn thắt chặt khối đoàn kết dân tộc
B. Giỏi võ nghệ D. Sợ hä
Câu 6 : Từ giữa thế kỷ XI nhà Tống âm mu xâm lợc Đại Việt nhằm mục đích gì ?
A. Xâm lợc cả Chăm pa C. Dùng chiến tranh để giải quyết khủng hoảng trong nớc
B. Chiếm vùng Đông Nam á D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7 : '' Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đi đánh trớc để... "
Hãy chọn từ điền cho phù hợp :
A. Chiến thắng C. Sẵn sàng
B. Chặn thế mạnh của giặc D. B¶o vƯ Tỉ qc
Câu 8 : Phơng án trả lời nào biểu thị Đại Việt chủ động tấn công nhà Tống để phịng vệ :
A. Lập đồn trại đóng lâu dài C. Chỉ tấn công các căn cứ quân s'
B. Lấy của cải đem về D. Đàn áp nh©n d©n
Câu 9: Sau khi đánh thành Ung Châu, Lý Thờng Kiệt làm gì để chống Tống ?
A. Nghỉ ngơi C. Tiến sang đất Tống lần 2
B. Xây kinh đô mới D. Bố phịng, xây dựng chiến tuyến sơng Nh Nguyệt
Câu 10 : Ngời chỉ huy chặn quân thuỷ ở ụng kờnh (1076-1077) :
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Môn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 9
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1 : Lý Thờng Kiệt chọn sơng Nh Nguyệt làm chiến tuyến chống Tống vì :
A. Sông rộng C. Gần kinh thành
B. Chn ngang cỏc ng t Qung
Tây vào Thăng Long D. Bờ sông b»ng ph¼ng
Câu 2 : Số quân Tống thiện chiến đợc điều sang xâm lợc nớc ta năm 1076 :
A .10 vạn B. 15 vạn C. 20 vạn D. 3 vạn
Câu 3 : Quách Quỳ nói :'' Ai bàn đánh sẽ bị chém''. Câu nói đó chứng tỏ điều gì ?
A. Địch phải rút vào phịng ngự C. Lo sợ
B. Bị động D. Cả A,B,C
C©u 4 : Vì sao ta giảng hoà khi đang trong khả năng thắng giặc Tống :
A. Mun sm kt thúc chiến tranh C. Muốn giữ mối hoà hiếu với Tống
B. Thể hiện tính nhân đạo cao cả D. Cả A,B,C
Câu 5 : Quân Tống thua ĐạiViệt do nguyên nhân cơ bản nào ?
A i Vit cú quõn ụ hựng hậu C. Qn dân đồng lịng đánh giặc
B. Có vũ khí hiện đại D. Có pháo đài ở Thăng long kiên cố
Câu 6 : Lối đánh giặc chủ đạo của Lý Thờng Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống ?
A. Đánh nhanh thắng nhanh C. Bao vây
B. Phịng ngự tích cực D. Binh vận
Câu 7 : Điền vài chỗ (…..) cho đúng câu sau:
“Nhờ sự ủng hộ của nhân dân, Đinh Bộ Lĩnh liên kết với sứ quân của ………….., chiêu dụ đợc sứ
quân Phạm Bạch Hổ tiến đánh các s quõn khỏc
A. Đỗ Cảnh Thạc C. Ngô Xơng Xí
B. Trần Lâm D. Trần Nguyên HÃn
Cõu 8 : ''Trm khụng tự mình cày thì lấy gì làm xơi cúng, lấy gì cho thiên hạ noi theo''. Câu nói đó
của ai ?
A. Lý Thái Tổ C. Lý Nhân Tông
B. Lý Thái Tông D. Lý Anh Tông
Cõu 9 : Nụng dân nhận ruộng cơng làng xã cày cấy có nghĩa vụ gì đối với Vua ?
A. Nộp thuế, đi lính cho nhà nớc C. Làm trong các xởng thủ công nhà nớc
B. Hầu hạ Vua D. Cả ba ý trên đều sai
Câu 10 : Để động viên tinh thần chiến đấu của quân sỹ, Lý Thờng Kiệt sáng tác bài thơ "Sông núi
N-ớc Nam " đợc coi là bản Tuyên ngôn độc lập đầu tiên của dân tộc ta ỳng hay sai ?
A. Đúng B. Sai
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch S Lp: 7 Tuần 10
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
B. Cảnh giác D. Cả A,B C
Câu 2 : Dới thời Lý tầng lớp ngời nào đông lên ?
A. QuÝ téc C. Địa chủ
B. Nô tì D. Nông dân
Câu 3 : Tầng lớp ngời nào chiếm đa số trong dân c níc ta díi thêi Lý ;
A. QuÝ téc C. Địa chủ
B. Nông dân D. Tù trởng
Câu 4 : Đặc ®iĨm cđa nỊn gi¸o dơc thêi Lý ?
A. Cha có trờng học C. Dạy học bằng tiếng Phạn
B. Chỉ con nhà giàu mới đợc đi học D. Dạy học bằng chữ nôm
Câu 5 : Văn miếu đợc xây dựng năm nào ?
A. 1070 C. 1075
B. 1072 D. 1077
Câu 6 : Những ngời nào đợc học ở Quốc tử giám ?
A. Nông dân C. Địa chủ
B. Con em quý tộc D. Thợ thủ công
Câu 7 : Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thơng nghiệp có mối quan hệ nh thế nào?
A. Không có C. Thúc đẩy nhau cùng phát triển
B. Tỏch ri nhau D. Thơng nghiệp giữ vai trò quyết định
Câu 8 : Văn Miếu đợc xây dựng để :
A. Thờ Khổng Tử C. CảA,B đều sai
B. Dạy học cho con Vua D. Cả A,B đều đúng
Câu 9 : Khoa thi đầu tiên đợc nhà Lý tổ chức năm nào ?
A. 1070 C. 1075
B. 1072 D. 1077
Câu 10 : Đặc điểm Rồng thời Lý ?
A. Mình trơn, uốn lợn uyển chuyển C. Mình có vảy
B. Đầu to, có sừng D. To đầu, nhỏ dần về phía đuôi
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Môn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 11
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiu tr li:
Câu 1: Một việc làm của các vua Lý nhằm khuyến khích phát triển nông nghiệp ?
A.Cấm giết trâu bò C.Thành lập phờng thủ công
B.Thành lập chợ D. Vua ®i kinh lý
Câu 2 : Một trong những cơng trình kiến trúc nổi tiếng c xõy dng di thi Lý ?
A.Tháp Báo thiên C. Chùa Thiên Mụ
B.Thành nhà Hồ D. Đền Hùng
Cõu 3 : Nông dân nhận ruộng của địa chủ cày cấy ,np tụ cho a ch gi l :
A.Thơng nhân C.Nông dân tá điền
B.Nông dân thờng D.Nông nô
A. Tấn công trớc để tự vệ C.Chủ động kết thúc chiến tranh bằng biện pháp
giảng hồ
B.Xây dựng phịng tuyến chặn giặc D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5 : Hãy điền vào chỗ (…) câu sau đây:
"Phong cách nghệ thuật đa dạng, độc đáo và linh hoạt của nhân dân ta thời Lý đã đánh dấu sự ra đời
của một nền văn hoá riờng bit ca dõn tc. "
A. Văn hoá Hoa L C. Văn hoá Đại Nam
B. Văn hoá Đại Việt D.Văn hoá Thăng Long
Câu 6: Từ cuối thế kỷ XII Nhà Lý ở trong tình trạng:
A c thnh lp C. Thnh t
B. Đang phát triển D Ngày càng suy yếu
Câu7: Đầu năm 1226 Lý Chiêu Hoàng buộc phải nhờng ngôi cho ai ?
A. Trần Thủ Độ C. Trần Cảnh
B. Trần Thánh Tông D Trần Anh Tông
Câu 8: Vua Trần thờng nhờng ngôi sớm cho con và tự xng là:
A. Hoàng Đế C. Pha Ra ông
B. Thái Thợng Hoàng D. Hoàng Thợng
Cõu 9: C quan m nhim chữa bệnh trong cung Vua dới thời Trần có tên?
A Thái y viện C. Tôn nhân phủ
B. Quc s vin D. Ng s i
Câu 10: Nhà Trần ban hành Bộ luật mới có tên là;
A. Luật hình th C. Luật Hồng Đức
B. Quốc Triều hình luật B. Luật Gia Long
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch S Lp: 7 Tuần 12
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Cấm quân nhà Trần đợc tuyển chọn từ:
A: Quê hơng của nhà Trần C: Tuyển chọn ở Thăng Long
B: Lấy ở các địa phơng D: Cấm quân thời Lý để lại.
Câu 2: Chủ trơng xây dựng quân đội của nhà Trần:
A: Quân cốt đông C: Tuyển chọn tất cả dân đinh
B: Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông D: Cả A,B,C
Câu 3: Nêu nhận xét ỳng v quõn i thi Trn:
A: Tổ chức sơ sài C: Tổ chức chặt chẽ, quân tinh nhuệ
B: Lực lợng yÕu D: HiÕu chiÕn
Câu 4: Một chức quan chuyên trách trông coi đê điều dới thời Trần đợc gọi là:
A: Hà đê xứ C: Đồn điền xứ
B: Khuyến nông xứ D: Tôn nhân phủ
Câu 5: Hãy nêu nhận xét đúng về quân xâm lợc Mông Cổ :
A: Hiếu chiến C: Thiện chiến, đợc tổ chức chặt chẽ
B: Tàn bạo D: Cả 3 phơng án trên
C©u 6: Lùc lợng quân Mông Cổ sang xâm lợc nớc ta năm 1257 là:
A: 2 vạn C: 3 v¹n
Câu 7: Trớc thế giặc mạnh, 1 thái s nhà Trần đã trả lời Vua: "Đầu thần cha rơi xuống đất, xin bệ hạ
đừng lo". Cõu núi ú ca ai ?
A: Trần Quang Khải C: Trần Hng Đạo
B: Trần Thủ Độ D: Trần Quốc Toản
Cõu 8:Ngy 29/1/1258 quõn Mông Cổ thua phải rút chạy khỏi Đại Việt do nguyên nhân cơ bản nào:
A: Quân đội nhà Trần quá mạnh C: Quân dân Đại Việt đoàn kết
biết dùng mu để đánh giặc
B: Qn Mơng Cổ q yếu D: ít vũ khớ
Câu 9: Cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ diễn ra và thắng lợi trong vòng thời gian?
A: 1 năm C: Cha đầy một tháng
B: 2 năm D: 6 tháng
Câu 10: Địa điểm Đông Bộ Đầu thuộc nơi nào ngày nay:
A: Hà Nam C: Bến sông Hồng - Hàng Than (Hà Nội)
B: Vĩnh Phúc D: Lào Cai.
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 13
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
C©u 1: Sè qu©n Nguyên sang xâm lợc nớc ta năm 1285 là:
A: 3 v¹n C: 20 v¹n
B: 15 v¹n D: 50 v¹n
Câu 2: Với cách đánh giặc lợi hại nào của ta khiến quân Nguyên lâm vào cảnh khó khăn, khốn đốn?
A: Bị ta áp đảo từ đầu C: Làm "vờn không nhà trống"
khiến chúng thiếu lơng thực
B: Chặn địch từ biên giới D: Vây thành
Câu 3: Ai chỉ huy đạo quân Nguyên sang xâm lợc nc ta nm 1287 ?
A: Liễu Thăng C: Quách Quỳ
B: Thoát Hoan D: Mộc Thạch
Câu 4: Ngời có công chỉ huy quân tiêu diệt đoàn thuyền lơng của Trơng Văn Hồ là ai ?
A: Trần Khánh D C: Trần Quốc Toản
B: Trần Quốc Tuấn D: Yết Kiêu
Câu 5: Chiến thắng lẫy lừng lần thứ ba trên sông Bạch Đằng diễn ra năm nào:
A: 938 C: 981
B: 1288 D: 1277
Câu 6: Cách đánh giặc của nhà Trần trong 3 lần kháng chiến có điểm gì giống nhau:
A: Tổng tiến công ngay từ đầu C: Làm "vờn không nhà trống"
đẩy giặc vào thế bị động
B: Dụ địch ra hàng D: Phòng thủ biên giới vững chắc
Câu 7: Tác giả của "Hịch tớng sĩ" là ai?
A: Trần Quốc Toản C: Trần
Khánh D
B: Trần Quang Khải D: TrÇn Qc Tn
Câu 8: Sơng Bạch Đằng đã mấy lần diễn ra chiến thăng phong kiến phơng Bắc xâm lợc:
A: 1 C: 3
B: 2 D: 4
C©u 9: Tên Tớng giặc chỉ huy Quân Thuỷ bị bắt sống tại Sông Bạch Đằng năm 1288 ?
A: Ô MÃ Nhi C: Hầu Nhân Bảo
Câu 10: Trần Quốc Tuấn là tớng chỉ huy trong cuộc kháng chiến nào của thời Trần ?
A: Lần thứ nhất chống quân M«ng Cỉ (1258)
B: Lần thứ hai chống qn Ngun (1285)
C: Lần Thứ ba chống quân Nguyên (1287-1288)
D: Câu B và C ỳng
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch S Lớp: 7 Tuần 14
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
A: Đứng ra xử kiện C: Thờng về các địa phơng
tìm hiểu cuộc sống của nhân dân
B: Giái vâ nghÖ D: C¶ A.B.C
Câu 2: Ngời giữ chức Quốc cơng tiết chế - Tổng chỉ huy quân đội dới thời Trần là ai ?
A: Trần Quang Khải C: Trần Quốc Toản
B: TrÇn Quèc TuÊn D: Trần Khánh D
Câu 3: Ai là tác giả của Bộ binh th nổi tiếng:
A: Trần Quang Khải C: Trần Quốc Toản
B: Trần Quốc Tuấn D: Trần Khánh D
Cõu 4: Bi hc quý giá đợc rút ra từ 3 lần kháng chiến chống Mụng -Nguyờn ?
A: Củng cố khối đoàn kết toàn dân C: Thấy rõ chỗ mạnh chỗ yếu của kẻ thù
B: Nhà nớc biết dự a vào dân D: Cả A,B,C
Câu 5: Đất nhà Trần ban cho Vơng Hầu, Quý tộc gọi là:
A: Đất công làng xà C: Th¸i Êp
B: Lãnh địa D: Cả A,B,C
Câu 6: Nêu nhận xét về ruộng đất dới thời Trần ?
A: Đất công làng xà tăng C: Đất nhà Chùa tăng
B: Đất t hữu ngày càng mở rộng D: Ruộng Tịch điền chiếm số lợng lớn
Câu 7: Một nơi dùng để trao đổi bn bán với thơng nhân nớc ngồi di thi Trn?
A: Vân Đồn C: Phố Hiến
B: Thanh Hà D: Hoa L
Câu 8: Tầng lớp chiếm số lợng đông o nht trong xó hi thi Trn ?
A: Vơng Hầu C: Thợ thủ công
B: Nông dân D: Thơng nhân
Câu 9: Thế kỉ XIII nhà Trần ở trong tình trạng;
A: Cha thành lập C: Đợc thµnh lËp
B: Bắt đầu suy yếu D: Thịnh đạt.
Câu 10: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân Mông
– Nguyên?
A: Nhân dân có lịng u nớc, tích cực tham gia kháng chiến
B: Nội bộ lãnh đạo nhà Trần đoàn kết một lịng
C: Nhà Trần có đờng lối chiến lợc, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo và có nhiều danh tớng tài ba.
D: Đợc nhân dân các dân tộc ủng hộ.
Phßng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch S Lp: 7 Tuần 15
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
Câu 1: Thờng mấy năm nhà Trần lại tổ chức một khoa thi:
A: 5 năm C: 3 năm
B: 7 năm D: 4 năm
Cõu 2: S bựng n cỏc cuc khi nghĩa nông dân nửa sau thế kỷ XIV chứng tỏ điều gì?
A: Nhà Trần đã suy yếu, khơng đảm nhận nổi vai trò ổn định và phát triển đất nớc.
B: Nơng dân đã giác ngộ và có ý thức dân tộc.
C: Sự sụp đổ của nhà Trần là khó tránh khi
D: Cõu A v C ỳng
Câu 3: " Đại việt sử kí" của tác giả nào ?
A: Ngô Sĩ Liên C:
Trần Quốc Tuấn
B: Lê Văn Hu D: Lê Thánh Tông
Câu 4: Tên một nhà thiên văn học thế kỷ XIII - XIV:
A: Lê Văn Hu C: Đặng Lộ
B: Tuệ Tĩnh D: Hồ Nguyên Trõng
Câu 5: Hãy nêu nhận xét đúng về hình Rồng thi Trn:
A: Uốn l ợn, uyển chuyển C: Đầu to, có vuốt, có sừng uy nghiêm
B: Mình trơn D: Hình ngọn lửa
Câu 6: Cuối thế kỷ XIV nhà Trần ở trong tình trạng nào:
A: Thnh t C: ang trờn phát triển
B: Suy yếu D: Bị lật đổ
C©u 7: T×nh h×nh kinh tÕ níc ta ë nưa ci thÕ kỷ XIV:
A: Sa sút nghiêm trọng C: Bắt đầu phát triển
B: Rất phát triển D: Đợc phục hồi
Cõu 8: Em có nhận xét gì về cuộc sống của Vua quan nhà Trần cuối thế kỷ XIV:
A: Chăm lo đến nhân dân C: Quan tâm đến nhân dân
B: Ăn chơi sa đoạ, ức hiếp nhân dân D: Mẫu mực, thanh liêm
Câu 9: Khởi nghià Ngô Bệ nổ ra năm nào ?
A: 1300 C: 1344
B: 1340 D: 1379
Câu 10: Năm 1390 tại Quốc Oai - Sơn Tây nổ ra cc khëi nghÜa cđa ai ?
A: Ng« BƯ C: Nguyễn Nhữ Cái
B: Nguyễn Thanh D: Phạm S Ôn.
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch S Lp: 7 Tuần 16
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
<b>C©u 1:</b> Hå Quý Ly phế truất vua Trần và lên làm vua vào năm nào?
A: 1399 B: 1400 C: 1412 D: 1415
<b>Câu 2:</b> Qc hiƯu níc ta díi thêi nhµ Hå lµ?
A: §¹i ViƯt B: §¹i Cå ViƯt C: §¹i Ngu D: Việt Nam
<b>Câu 3</b>: Hồ Quý Ly tiến hành cải cách trên những lĩnh vực nào?
A: Chớnh tr, xó hi C: Văn hố, giáo dục, quốc phịng
B: Kinh tế, tài chớnh D: C A, B, C u ỳng
<b>Câu 4</b>: Những cải cách của Hồ Quý Ly góp phần làm suy yếu thế lực nào của nhà Trần?
A: Quý tộc, tôn thất nhà Trần C : Địa chủ nhà Trần
B: Quý tộc nhà Trần D: Quan lại nhà Trần
<b>Cõu 5</b>: nớc ta, Đạo Phật phát triển mạnh nhất dới triều đại?
A: S«ng Nh Ngut C: Sông mÃ
B: Sông Bạch Đằng D: Sông Hơng
<b>Cõu 7</b>: ễng vua nào quyết định dời đô từ Hoa L (Ninh Bình) về Thăng Long (Hà Nội)
A: Lý C«ng n C: Lê Hoàn
B: Đinh Bộ Lĩnh D: Lê Lợi
<b>Cõu 8</b>: Quc triều hình luật đợc ban hành trong thời kỳ nào?
A: Thời nhà Lý C: Thời nhà Trần
B: Thời nhà Hồ D: Thêi TiỊn Lª
<b>Câu 9</b>: Dới thời Lý, Trần nhân dân ta phải đơng đầu với các thế lực ngoại xâm nào của Trung Quốc?
B: Quân Đờng, Quân Tống D: Quân Tống, Quân Mông Nguyên
<b>Cõu 10:</b> Cui th k XIV, ngời có cơng chế tạo ra súng thần cơ và úng cỏc loi thuyn ln l ai?
A: Trần Hng Đạo C: Hồ Nguyên Trừng
B: Trần Quang Khải D: Trần Nguyên Đán
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch S Lp: 7 Tuần 17
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
<b>Câu 1: </b>Quân Minh xâm lợc nớc ta vào thời gian nào?
A: 10 – 1406 C: 12 – 1406
B: 11 – 1406 D: 11 1407
<b>Câu</b> <b>2</b>: Năm 1406 tớng nào cầm đầu quân Minh xâm lợc nớc ta ?
A : Trơng Phụ C : Vơng Thông
B: Liễu Thăng D: Mộc Thạnh
<b>Cõu 3</b>: Nhà Minh đã xoá bỏ Quốc hiệu nớc ta và đổi thành quận?
A: Cưu Ch©n C: Giao ChØ
B: NhËt Nam D: Hỵp Phè
<b>Câu 4</b>: Chính sách cai trị của nhà Minh đối với nhân dân ta nh thế nào?
A: Đặt ra hàng trăm thứ thuế nặng nề.
B: Cỡng bức dân ta phải bỏ phong tục tập quán của mình.
C: Bắt phụ nữ, trẻ em đem về Trung Quốc làm nơ tì.
D: Cả A, B, C đều đúng
<b>C©u 5</b>: Độc ác thay, trúc Nam Sơn không ghi hết tội
Dơ bẩn thay, nớc Đông Hải không rửa sạch mùi Câu thơ trên trích trong tác phẩm
nào?
A: Hịch Tớng Sỹ C: Bình Ngô Đại Cáo
B: Sông Núi Nớc Nam D: Phú Núi Chí Linh
<b>Câu 6</b>: Khởi nghĩa Trần Ngôi diễn ra trong thêi gian nµo?
A: 1407 – 1409 B: 1407 – 1410 C: 1406 – 1409 D: 1408 – 1409
A: BÕn B« c« (Nam Định) C: Phú Thọ
B: Đồ Sơn ( Hải Phòng) D: Thái Nguyên
A: 1407 1408 B: 1408 – 1409 C: 1409 – 1914 D: 1414 – 1415
<b>Câu 9</b>: Nhận xét nào đúng về chính sách cai trị của nhà Minh đối vớinhân dân ta?
A: Giúp đỡ nhân dân ta B: Thể hiện tính nhân đạo
C: Rất thâm độc, tàn bạo nhằm đồng hố, nơ dịch dân ta. D: Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 10:</b> Nguyên nhân thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống quân Minh đầu thế kỷ XV?
A: Diễn ra cha đồng bộ, còn rời rạc, lẻ tẻ
B: Quân Minh đợc tăng viện nhiều hơn
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch Sử Lớp: 7 Tuần 18
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> V Kiu Hng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia CÈm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
A: 1418 – 1425 C: 1418 – 1428
B: 1418 1427 D: 1418 1429
<b>Câu 2</b>: Quê hơng của Lê Lợi ở?
A: Lam Sơn ( Thanh Hoá) C: Nghệ An
B: Ngọc Lặc (Thanh Hoá) D: Hà Tĩnh
<b>Câu 3</b>: Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa và tự xng là Bình Định Vơng năm?
A: 1416 B: 1417 C: 1418 D: 1415
<b>Câu 4</b> : Nguyễn TrÃi từ đâu về Lam Sơn theo Lê Lợi khởi nghĩa và dâng bản Bình Ngô sách ?
A : Thăng Long B : Ninh Bình C: Đông Quan D: Hải Dơng
<b>Câu 5</b>: Thời kỳ đầu của khởi nghĩa Lam Sơn từ (1418 1423) diễn ra ở ?
A : Miền Tây Thanh Hoá C: Thuận Hoá
B: Tân Bình D: Diễn Châu
<b>Câu 6</b> : Đầu 1416 Lê Lợi cùng 18 ngời trong bộ chỉ huy tỉ chøc héi thỊ ë ?
A : Lịng Nhai (Thanh Hoá) C: Thọ Xuân (Thanh Hoá)
B: Chi Lăng ( Lạng Sơn) D: Hàm Tử
<b>Câu 7</b>: Những ngày đầu khởi nghĩa lực lợng nghĩa quân Lam Sơn thế nào?
A: Rất mạnh C: Gặp nhiều khó khăn gian nan
B: Cũn yu D: Câu B, C đúng
<b>C©u 8</b>: Khi qu©n minh tÊn công căn cứ Lam Sơn nghĩa quân rút lên đâu?
A: Nói ChÝ Linh C: NghƯ An
B: Núi Đọ D: Khơng rút lui, cầm cự đến cùng
<b>Câu 9</b>: Vì sao Lê Lợi đề nghị tạm hoà với quân Minh ?
A: Để tránh các cuộc bao vây C : Tích trữ lơng thực
B: Có thời gian củng cố lực lợng D: C A, B, C ỳng
<b>Câu 10:</b> Thất bại trong âm mu mua chuộc Lê Lợi, quân Minh tấn công Lam Sơn vào?
A: Đầu năm 1424 C: Đầu năm 1425
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch Sử Lớp: 7 Tuần 19
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
C©u 1: Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cứ cho cc khëi nghÜa v×:
A: Có núi cao hiểm trở C: Gần biển tiện giao thông
B: Đồng bằng thuận lợi D: Vùng đất nối liền đồng bằng
với miền núi, có điạ thế hiểm trở
Câu 2: Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa khi ông đang giữ chức vụ gì ?
A: Không chức tớc C: Hào trëng
B: Quan phđ D: Quan hun
Câu 3: Hội thề Lũng Nhai đợc tổ chức năm nào?
A: 1415 C: 1418
B: 1416 D: 1423
Câu 4: Lê Lai cải trang thành Lê Lợi đem một tốn qn liều chết phá vịng vây với mục đích:
A: Cứu chủ tớng, cứu nghĩa quân C: Uy hip quõn Minh
B: Cố thoát thân D: Quá sợ hÃi vì bị bao vây
Câu 5: Kế hoạch chuyển quân Lam Sơn từ Thanh Hoá vào Nghệ An năm 1424 của ai ?
A: Nguyễn TrÃi C: Lê Lợi
B: Nguyễn Chích D: Lê Lai
Câu 6: Cuối năm 1424 nghĩa quân Lam Sơn ë thÕ:
A: Rút lui C: Chủ động phản cơng
B: Phịng ngự bị động D: Cân bằng lực lợng so với địch
Câu 7: Năm 1426 Vơng Thông mở cuộc phản công vào Cao Bộ (Chơng Mỹ- Hà Tây) để:
A: Giải vây cho đồng đội C: Phụ chng thanh th
B: Tập trận D: Tiêu diệt quân chñ lùc cña nghÜa
quân Lam Sơn giành thế chủ động
Câu 8: Nghĩa quân Lam Sơn sử dụng cách đánh giặc nh thế nào ở Tốt Động - Chúc Động ?
A: Dùng đạo quân lớn tổng tấn công C: Đặt phục binh bất ngờ tấn cơng
B: Binh vận D: Phịng thủ bị động
Câu 9: Tháng 10/1427 số viện binh của quân Minh đợc điều sang nớc ta là:
A: 5 v¹n C: 10 v¹n
B: 15 v¹n D: 20 v¹n
Câu 10: ải Chi Lăng thuộc địa phận tỉnh nào ngày nay ?
A: Lạng Sơn C: Bắc Ninh
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kiểm tra TNKQ Môn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 20
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vo phiu tr li:
Câu 1: Đạo quân chủ lực của nhà Minh kéo sang tiếp viện năm 1427 do ai cầm đầu?
A: Mộc Thạnh C: Vơng Thông
B: Liễu Thăng D: Lơng Minh
Cõu 2: Trn Chi Lng, ngha quân Lam Sơn dùng cách nào để đánh giặc ?
A: Dụ địch ra hàng C: Mai phục, tấn công bất ngờ.
B: Uy hiếp tinh thần địch D: Cả A,B,C
C©u 3: Liễu Thăng bị giết chết tại trận nào ?
A: Tốt Động C: Lê Hoa
B: Chúc Động D: Chi Lăng
Cõu 4: Hội thề Đơng Quan đợc tổ chức nhằm mục đích:
A: Tớng sĩ nghĩa qn C:Ăn mừng thắng lợi
Lam S¬n thỊ sinh tử có nhau
B: Vơng Thông thề không dám D:Vơng Thông đầu hàng
xâm lợc nớc ta nữa
Cõu 5: Khi nhn đợc chiến lợi phẩm của Liễu Thăng, Mộc Thạch có thái độ nh thế nào?
A: Bình tĩnh, tiếp tục tiến quân C: Sợ hãi và rút quân về nớc
B: Giận dữ, quyết trả thù cho Liễu Thăng D: Cả A, B đúng
Câu 6 : Dòng nào nhận xét đúng nhất về bộ máy nhà nc thi Lờ Thỏnh Tụng:
A: Tổ chức còn sơ sài C: ĐÃ hoàn thiện nhất ở thời Lê sơ
B: L nhà nớc quân chủ tập quyền mạnh D: Cả B, C đúng
Câu 7: Thời Lê sơ (1428-1527) lãnh thổ Đại Việt đợc mở rộng hơn so với thời Trần là do:
A: Tích cực khai hoang C: Đánh thắng quân Tống, chiếm đợc Ung Châu ở Trung Quốc
B: Ta chiếm đợc nớc Champa D: Cả A,B, C
Câu 8: Chế độ "Ngụ binh nông" đợc áp dụng ở những triều đại nào ?
A: Thêi Lý C: Thêi Lê sơ
B: Thời Trần D: Cả 3 A,B,C.
Cõu 9: Bộ “Quốc triều hình luật” (Luật Hồng Đức) đợc ban hnh thi vua no?
A: Lê Thánh Tông C: Lê Thái Tổ
B: Lê Thái Tông D: Lê Nhân Tông
Câu 10: XÃ hội thời Lê sơ có điểm nào khác so với thời Lý Trần ?
A: Không có tầng lớp vơng hầu, quý tộc
B: Khụng cú ch in trang thái ấp, nơng nơ, nơ tì
C: Tầng lớp nơ tì đã giảm dần và rồi bị xố bỏ
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch S Lớp: 7 Tuần 21
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
C©u 1: Văn thơ thời Lê sơ có nội dung:
A: Thể hiện lòng yêu nớc sâu sắc C: Tinh thần bất khuất của dân tộc
B: Niềm tự hào dân tộc D: Cả A,B,C
Câu 2: " Bản thảo thực vật toát yếu" là thành tựu của lĩnh vực nào dới thời Lê sơ ?
A: Sö häc C: Y häc
B: Sinh vËt häc D: Địa lý
Câu 3: Bộ sử học: " Đại Việt Sử Ký Toàn Th" của tác giả nào ?
A: Lê Văn Hu C: Nguyễn TrÃi
B: Ngô Sĩ Liên D: Trần Nguyên HÃn
Câu 4: Thời Lê sơ tổ chức bao nhiªu khoa thi lÊy tiÕn sÜ ?
A: 26 C: 12
B: 30 D: 09
Câu 5: Chọn nhận xét đúng về kiến trúc thời Lê sơ ?
A: Thô sơ, đơn giản C: Đơn điệu
B: Phong cách khối đồ sộ D: Uyển chuyển, uốn lợn
kỹ thuật điêu luyện
Câu 6 :Tác phẩm văn học nào đợc coi là "Bản tuyên ngôn độc lập" lần thứ hai của dân tộc ?
A: Đại việt sử ký C: Bình ngơ đại cáo
B: Phó nói ChÝ Linh D: Quèc ©m thi tËp
Câu 7: Ai là tác giả ca "Bỡnh ngụ i cỏo"
A: Lê Thánh Tông C: Ngô Sỹ Liên
B: Nguyễn TrÃi D: Lê Lợi
Cõu 8: Ngi cú năm sinh (1380-1442) –“Toàn đức toàn tài, danh nhân văn hoỏ th gii l:
A: Lê Thành Tông C: Lê Lợi
B: Ngun Tr·i D: TrÇn Qc Tn
Câu 9: Ai là ngời đợc coi là "Tài hoa, danh vọng bậc nhất thế kỷ XV" đợc nhân dân ta gọi là " Trng
Lng"?
A: Nguyễn TrÃi C: Lơng Thế Vinh
B: Ngô Sĩ Liªn D: Hå Nguyªn Trõng
Câu 10: Pháp luật thời Lê sơ và thời Lý Trần có điểm giống nhau là: “ Cùng bảo vệ quyền lợi của nhà
vua, triều đình, giai cấp thống trị, khuyến khích sản xuất phát triển và bảo vệ quyền t hữu tài sản”.
Nhận xét y:
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 22
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả li:
Câu 1: "Hồng Đức" là hiệu của ông vua nào ?
A: Lê Thái Tổ C: Lê Thánh Tông
B: Lê Nhân Tông D: Lê Hiến Tông
Câu 2: Vua Lê Thánh Tông là tài năng xuất sắc trên những lĩnh vực nào ?
A: Quân sự, chính trị C: Là nhà văn, nhà thơ lớn
B: Kinh tế D: Cả A,B,C
Câu 3: Cách tuyển chọn quan lại của nhà Lê sơ có điểm gì khác cơ bản so với thời Lý - Trần ?
A: Chỉ chọn con em quý tộc, quan lại
B: Con em ngêi giµu cã
C: Lấy đỗ rộng rãi, chn ngi cụng bng
D: C A,B,C
Câu 4: Điểm tiến bộ của luật pháp thời Lê sơ so với luật pháp thời Lý - Trần
A: Bảo vệ vua, hoàng tộc
B: Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ
C: Bảo vệ chđ qun qc gia
D: Khun khÝch s¶n xt
Câu 5: Nền văn hoá giáo dục thời Lê sơ đạt nhiều thành tựu rực rỡ là do:
A. Nhà nớc có nhiều biện pháp chính sách tích cực
B. §Êt níc nhiỊu tri thức, nhiều nhân tài
C. t nc c lp, nhõn dõn có truyền thống hiếu học
D. Cả A, B, C
Câu 6: Vua Lê Thánh Tông đã để lại cho hậu thế:
A: Nhiều cơng trình nghiên cứu tốn học
B: Nhiều cơng trình nghiên cứu sinh vật học
C: Một di sản thơ văn phong phỳ trờn 300bi
D: C A,B,C
Câu 7: Tên một phờng thủ công chuyên nghiệp nổi tiếng thời Lê sơ :
A: Hợp Lễ (Hải Dơng) C: Yên Thái (Thăng Long)
B: Bát Tràng (Hà Nội) D: Đại Bái (Bắc Ninh)
Cõu 8: C quan chuyên soạn thảo công văn thời Lê sơ đợc gi l:
A: Ngự Sử Đài C: Quốc Tử Giám
B: Quốc Sử Viện D: Hàn Lâm Viện
Cõu 9: C quan chuyờn can gián quan lại và các triều thần dới thời Lờ s c gi l :
A: Ngự Sử Đài C: Hàn Lâm Viện
B: Quốc Sử Viện D: Tôn Nhân Phñ
Câu 10: Nhận xét sau đúng hay sai ?
“Thời Lê sơ, đời sống của các tầng lớp nhân dân lao động đợc cải thiện hơn thời Lý –Trần, xã
hội ổn định, là quốc gia Đại Việt cờng thịnh nhất Đông Nam ỏ lỳc by gi
A. Đúng B. Sai
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
Đề kiểm tra TNKQ <sub>Môn: Lịch Sử</sub> <sub>Lớp: 7</sub> <sub>TuÇn 23</sub>
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và ỏnh du X vo phiu tr li:
Câu 1: Nhà Lê sơ bắt đầu suy thoái từ:
A: Đầu thế kỉ XV C: Cuèi thÕ kØ XVI
B: Gi÷a thÕ kØ XV D: Đầu thế kỉ XVI
A. Vua nh tuổi, không đủ khả năng lãnh đạo đất nớc.
B. Vua quan ăn chơi xa xỉ, không chú ý đến việc nc
C. Nội bộ nhà Lê tranh giành quyền lợi, chém giết lẫn nhau
D. Cả B, C
Câu 3: Ông Vua nào đẩy nhà Lê rơi vào tình trạng suy thoái nhanh chóng ?
A: Lê Thái Tổ C: Lê Thái Tông
B: Lê Tơng Dực D: Lê Thánh Tông
Câu 4: Đầu thế kỷ XVI, xà hội có những mẫu thuẫn nµo?
A. Nơng dân với địa chủ C. Nơng dân, địa chủ với nhà nớc phong kiến
B. Nhân dân với nhà nớc phong kiến D. Cả A, B
C©u 5: Khëi nghĩa Trần Cảo nổ ra năm nào ?
A: 1511 C: 1515
B: 1512 D: 1516
Câu 6: "Quân ba chỏm" là nghĩa quân của:
A: Khởi nghĩa Trần Tuân C: Khởi nghĩa Trần Cảo
B: Khởi nghĩa Lê Hi D: Khởi nghĩa Trịnh Hng
Câu 7: Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà Lê, lập nhà Mạc năm :
A: 1526 B.1527 C.1570 Đ.1571
Câu 8: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều ?
A: Nhà Lê suy yếu, sự tranh chấp giữa các phe phái ngày càng quyết liệt
B: Mạc Đăng Dung tài giái
C: Nguyễn Kim có binh hùng tớng mạnh
D: Tranh giành đất đai
Câu 9: Chiến tranh Trịnh – Nguyễn gõy hu qu gỡ cho t nc?
A. Đất nớc bị chia cắt C. Làm cho họ Trịnh suy yếu
B. Lm tổn hại đến sự phát triển của đất nớc D. Cả A, B đúng
Câu 10: Sự kiện gì xảy ra nm 1592 ?
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
Đề kiểm tra TNKQ <sub>Môn: Lịch Sử</sub> <sub>Lớp: 7</sub> <sub>Tuần 24</sub>
<b>Ngi ra : Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiu tr li:
Câu 1:Tên 1 làng thủ công nổi tiếng thế kỉ XVII?
A: Vân Đồn C: Thanh Hà
B: La Khê D: Yên Thái
Câu 2: Thổ Hà (Bắc Giang) là làng thủ công nổi tiếng chuyên làm:
A: Gốm C: Làm chiếu
B: DƯt lơa D: RÌn s¾t
Câu 3: Các lái bn phơng Tây rất thích một sản phẩm đợc sản xuất tại Quảng Nam, đó là sản phẩm
gì ?
A: Gèm C: S¾t
B: §êng (mÝa) D: GiÊy
Câu 4: Kẻ Chợ là tên của a danh no ngy nay ?
A: Hng Yên C: Hà Nội
B: Vân Đồn D: Huế
Cõu 5: Ph Hin thuc a phận tỉnh nào ngày nay ?
A: Hµ Nam C: Hng Yên
B: Bắc Giang D: Bắc Ninh
Cõu 6: Sụng Cỏi ngy nay c gi l :
A: Sông Hồng C: Sông Thơng
B: Sông Thái Bình D: Sông Lục Nam
Cõu 7: Vỡ sao sản xuất nơng nghiệp ở Đàng ngồi thế kỉ XVI-XVIII bị phá hoại nghiêm trọng ?
A: Xung đột kéo dài giữa các tập đoàn phong kiến
B: Cờng hào, địa chủ bao chiếm ruộng đất
C: Chế độ tô thuế binh dịch nặng nề
D: C¶ A,B,C
Câu 8: "Ruộng đất bỏ hoang, mất mùa đói kém, xảy ra dồn dập, dân phiêu tán" là tình trạng ở :
A: Đàng trong C: Đàng ngồi (thế kỉ XVI-XVII)
B: Nớc ta đầu thế kỉ XV D: Đàng ngoài (thế kỉ XX)
Câu 9: Tên 1 phủ mới đợc các chúa Nguyễn mở thế kỉ XVII ?
A: Long An C: Hà Nội
B: Gia Định D: Cửu Long
Câu 10: Phủ Gia Định gồm có mấy dinh ?
A:1 dinh B. 2dinh C:
3 dinh D. 4dinh
Phßng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch S Lp: 7 Tuần 25
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Hậu quả lớn nhất của chiến tranh Nam - Bắc triều ?
Câu 2:Ngời đợc cử nắm binh quyền sau khi Nguyn Kim cht l :
A: Nguyễn Uông C: Trịnh Duy Sản
B: Nguyễn Hoàng D: Trịnh Kiểm
Cõu 3: Tờn con sông đợc lấy làm ranh giới chia cắt Đàng trong, ng ngoi TK XVII?
A: Sông Bến Hải C: Sông Gianh
B: Sông Nhật Lệ D: Sông Cái
Cõu 4: Những địa danh nào sau đây có cuộc khởi nghĩa nơng dân đầu thế kỷ XVI?
A. Hng Hố, Sơn Tây, Tam Đảo C. Cần Thơ, Huế
B. Thăng Long, Đông Triều, Thanh Hoá D. A, B đúng.
Câu 5: Thế kỉ XVII nớc ta có những tập đồn phong kiến nào thng tr ?
A: Nhà Nguyễn C: Nhà Lê, họ Trịnh, họ Nguyễn
B: Họ Trịnh D: Nhà Mạc
Cõu 6: Nêu nhận xét đúng về tính chất của chiến tranh Nam - Bắc triều và Trịnh - Nguyễn ?
A: Chiến tranh giữ nớc C: Chiến tranh chính nghĩa
B: Là cuộc hỗn chiến giữa 2 tập D: Xung đột tôn giáo
đồn phong kiến, phi nghĩa
C©u 7: Chính sách ngoại thơng của chúa Trịnh - chúa Nguyễn là gì?
A: Khuyến khích C: Đóng cửa
B: Lúc đầu cho phép, sau D: Mở cửa ồ ạt
hạn chế ngoại thơng
Câu 8: Tại sao Hội An trở thành trung tâm bán buôn lớn nhất ở Đàng trong?
A: Gần biên giới C: Là cảng biển lớn, tiện lợi giao thông
B: Có nhiều sông lớn D: Dân giàu có
Cõu 9: Tụn giỏo nào đợc chính quyền phong kiến lấy làm nội dung học tập, thi cử ở thế kỉ XVI- XVII
?
A: Thiªn chúa giáo C: Phật giáo
B: Đạo giáo D: Nho giáo
Câu 10: Đình ở các làng xà là nơi :
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch Sử Lớp: 7 Tuần 26
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Tôn giáo nào mới đợc du nhập vào nớc ta th k XVI ?
A: Đạo giáo C: Thiên chúa giáo
B: Đạo Hin Đu D: Phật giáo
Câu 2: Ch÷ quèc ng÷ cã nguån gèc tõ :
A: Ch÷ cái La Tinh ghi âm Tiếng Việt C: Chữ Nôm
B: Chữ ả-Rập D: Chữ Phạn
Câu 3: Nhà thơ nổi tiếng có nhiều tác phẩm thơ Nôm ? (TK XVI - XVII) là:
A: Lê Hữu Trác C: Trần Tuân
B: Nguyễn Bỉnh Khiêm D: Nguyễn TrÃi
Cõu 4: Tên 1 truyện Nôm dài ra đời thế kỉ XVIII?
A: Hịch tớng sĩ C: Thạch Sanh
B: Truyện Kiều D: Sơn Tinh Thủy Tinh
Câu 5: Tên 1 bức tợng thể hiện nghệ thuật điêu khắc điêu luyện (TK XVII-XVIII) còn lu giữ ở Bắc
Ninh ?
A: Tng pht A di C: Tợng Nguyễn Trãi
B: Tợng Phật Bà Quan âm nghìn mắt, nghìn tay D: Tợng đài Quang Trung
Câu 6: Tác giả của quyển từ điển Việt - Bồ - La Tinh là ai ?
A: Nguyn Trói C: A-lc-xng--rt
B: Nguyễn Bỉnh Khiêm D: Đào Duy Tõ
Câu 7: Các giáo sĩ phơng Tây dùng chữ La tinh ghi âm Tiếng Việt với mục đích:
B: Thử nghiệm 1 cơng trình khoa học D: Dùng làm cơng cụ truyền
đạo Thiên Chúa
C©u 8: Néi dung các truyện Nôm dài thế kỉ XVI - XVII ?
A: Viết về hạnh phúc con ngời C: Tố cáo những bất công xà hội
B: Phản ánh cuộc sống của nhân dân ta D: Cả A, B, C
Cõu 9: Ngời đơng thời quen gọi ơng là Trạng Trình. Ơng l ai ?
A: Đào Duy Từ C: Lơng Thế Vinh
B: Ngun BØnh Khiªm D: Ngun Tr·i
Câu 10: Truyện Thch Sanh c vit bng ch:
A: Nôm C: Quốc Ngữ
B: Hán D: Nho.
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch Sử Lớp: 7 Tuần 27
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn năm nào :
A: 1771 C: 1777
B: 1773 D: 1789
Câu 2: Số quân Xiêm đợc huy động sang xâm lợc nớc ta năm 1784 ?
A: 2 v¹n C: 5 v¹n
Câu 3: Sau khi đánh tan 5 vạn quân Xiêm, các thủ lĩnh Tây Sơn làm tiếp việc gì?
A: Tiêu diệt nốt họ Trịnh ở Đàng ngồi C: Truy lùng Nguyễn ánh
B: Tấn công sang nớc Xiêm để uy hiếp D: Cả A, B, C
Câu 4: Quân Xiêm đại bại ở địa danh nào sau đây:
A: Chi Lăng C: Thăng Long
B: Xơng Giang D: Rạch Gầm - Xoµi Mót
Câu 5: Tại Rạch Gầm - Xồi Mút quân Tây Sơn dùng cách nào để đánh giặc ?
A: Nhử quân địch vào trận địa mai phục C: Binh vận
B: Tiêu hao dần lực lợng địch D: Làm "vờn không nhà trống"
Câu 6: Khi tiến quân ra Bắc, Nguyễn Huệ nêu khẩu hiệu: "Phù Lê diệt Trịnh" với mục đích:
A: Lấy cớ để ra Bắc C: Phô chơng thanh thế
B: Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân D: An ủi vua Lê
Câu 7: Chính quyền họ Trịnh sụp đổ năm:
A: 1777 C: 1786
B: 1785 D: 1789
Câu 8: Vì sao Nguyễn Huệ thu phục đợc Bắc Hà ?
A: Các sĩ phu ủng hộ, nhân dân hởng ứng
B: Quân đội mnh
C: Chính quyền họ Trịnh suy yếu
D: Cả A,B,C
Câu 9: Nguyễn Huệ kéo quân ra thu phục Bắc Hà năm nµo?
A: 1771 C: 1788
B: 1777 D: 1779
Câu 10: Từ cuối năm 1786 đến giữa năm 1788 Tây Sơn mấy lần tiến quân ra Bắc?
A: 1 lÇn C:3 lÇn
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lch S Lp: 7 Tuần 28
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Ngô Văn Sở và Ngơ Thì Nhậm đã làm gì khi 29 vạn quân Thanh tràn vào nớc ta cuối năm
1788?
A: Bỏ chạy về Phú Xuân C: Gấp rút lập phòng tuyến ở Tam Điệp- Biện Sơn
B: Rút khỏi Thăng Long, cấp báo cho Nguyễn Huệ biết D. Cả B, C đúng
Câu 2: Nguyễn Huệ lên ngơi hồng đế năm:
A: 1777 C: 1789
B: 1788 D: 1792
Câu 3: Việc Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế có ý nghĩa gì ?
A: Khẳng định chủ quyền dân tộc , tập hợp nhân dân kháng chiến
B: Phô trơng thanh thế
C: Muốn lên ngôi vua từ lâu
Câu 4 :Thái độ của Quang Trung đối với việc rút lui qn của Ngơ Thì Nhậm ?
A: Trừng phạt C: Phê phán
B: Khen ngi D: Khụng tỏ thái độ gì
Câu 5: Vì sao Quang Trung quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp tết Kỉ Dậu ?
A: Lợi dụng lúc địch mải ăn tết C: Sợ sau tết khí hậu khắc nghiệt
sÏ chủ quan, sơ hở
B: Nóng vội D: Quân đang mạnh
Câu 6: Để phát triển nông nghiệp, Quang Trung ban:
A: Chiếu lập học C: Chiếu khuyến nông
B: Chiếu công - thơng D: "Ngơ binh n«ng"
Câu 7: "Xây dựng đất nớc lấy việc dạy học làm đầu, tìm lẽ trị bình, lấy việc tuyển nhân tài làm gốc"
là câu nói của ai ?
A: Ngun Tr·i C: Quang To¶n
B: Quang Trung D: Ngun BØnh Khiªm
Câu 8: Quan hệ của vua Quang Trung đối với nhà Thanh ?
A: ThÇn phơc C: Võa mềm dẻo, vừa kiên quyết
B: Quỵ lụy, sợ hÃi D: Đóng cửa không quan hệ
Câu 9: Vua Thanh phải công nhận Quang Trung là:
A: Quốc Vơng C: Tứ phủ
B: Thø sư D: Quan tĨ tíng
C©u 10: Quang Trung mất năm:
A: 1777 C: 1792
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kiểm tra TNKQ Môn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 29
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Quang Trung chuẩn bị cho cuộc đại phá quân Thanh nh thế nào ?
A: Lên ngôi Hoàng Đế C: Cho quân ăn tết trớc
B: Tuyển quân, duyệt binh lớn D: Cả A,B,C
Câu 2: Chiến thắng Ngọc Hồi có ý nghĩa nh thế nào ?
A: Kết thúc toàn bộ cuộc kháng chiến
B: Khng nh sức mạnh niềm tin, tạo đà thắng lợi cho quân ta
C: Đẩy quân Thanh vào thế bị động, hoang mang
D: B, C đúng
Câu 3: Cách đánh giặc của quân Tây Sơn ở đồn Đống Đa ?
A: Xây dựng trận địa mai phục C: Đào hầm ngầm nổ mìn
B: Giáp chiến, đốt lửa thiêu cháy doanh trại giặc D: Dùng voi chiến
Câu 4: Quang Trung dẫn đại quân chiến thắng tiến vào Thăng Long ngày:
A: Mång 3 tÕt C: Mång 5 tÕt Kû DËu
B: Mång 4 tÕt D: Mång 7 tÕt
C©u 5: Phong trào Tây Sơn diễn ra trong thời gian:
A: 15 năm C: 18 năm
B: 17 năm D: 21 năm
Cõu 6: Nguyn ỏnh t ụ :
A: Thăng Long C: Hội An
B: Tây Đô D: Phú Xuân
Câu 7: Hiệu của Nguyễn ánh:
A: Tự Đức C: Gia Long
B: Thiệu Trị D: Minh M¹ng
Câu 8: Quan hệ ngoại giao của các vua Nguyn i vi nh Thanh ?
A: Đóng cửa C: Kiên Qut
B: ThÇn phơc D: Ngang b»ng
Câu 9: Vì sao dới thời Nguyễn, diện tích khai hoang tăng lên mà vẫn cịn nơng dân lu vong:
A: Do thiếu giống lúa trầm trọng C: Bị địa chủ, cờng hào cớp ruộng đất
B: Ruộng đất còn bỏ hoang rất nhiều D: Cả B, C ỳng
Câu 10: Đời sống nhân dân ta dới triều Ngun (TK XIX):
A: No đủ C: Cực khổ vì tơ thuế phu dịch nạn đói dịch hồnh hành
B: ổn định D: Tm thi n nh.
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Môn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 30
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
A: 1820 C: 1826
B: 1821 D: 1827
Câu 2: Địa bàn hoạt động của khởi nghĩa Nông Vn Võn ?
A: Bắc Giang C: Thăng Long
B: Hải Dơng D: Miền núi Việt Bắc
Câu 3:Trớc khi khởi nghĩa, Cao Bá Quát là ngời nh thế nào?
A: Một nông dân nghèo C: Một nhà nho nghèo
B: Địa chủ D: Quan nhỏ
Câu 4: Khởi nghĩa Lê Văn Khôi nổ ra vµo thêi gian nµo?
A: 1833- 1835 C: 1836
B: 1834 D: 1856
Câu 5: Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của nớc ta ở thế kỷ XVIII :
A: Chùa Tây Phơng (Hà Tây) C: Chùa Một cột
B: Chùa Thiên Mụ D: Đền Hùng
Câu 6: Tên một tác phẩm thơ Nôm có giá trị nội dung vỊ nghƯ tht cao (TK XIX).
A: HÞch Tíng SÜ C: Thạch Sanh
B: Bình Ngô Đại Cáo D: Truyện Kiều
Câu 7: Hồ Xuân Hơng là nhà thơ lớn ở thế kỉ nào ?
A: XV C: XVIII
B: XVI D: XIX
Câu 8: Ngời đợc mệnh danh là "Bà chúa thơ Nơm" thế kỉ XIX là?
A: Bµ Hun Thanh Quan C: Xuân Quỳnh
B: Hồ Xuân Hơng D: Ngọc Hân
C©u 9: ë Phó Thä cã làn điệu hát dân gian nào ?
A: Hát vọng cổ C: Hát xoan
B: Quan họ D: Hò
Câu 10: Tên một làng tranh dân gian nổi tiếng thế kỉ XIX ?
A: Bát Tràng C: Đình Bảng
Phòng GD-ĐT
Việt Tr×
Đề kiểm tra TNKQ Mơn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 31
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh du X vo phiu tr li:
Câu 1: Tác giả của" Đại Việt thông sử "là ai ?
A. Lê Quý Đôn C. Lê Văn Hu
B. Phan Huy Chú D. Trịnh Hoài §øc
Câu 2: Ngời đợc coi là ngôi sao sáng trong ngành y học dân tộc nớc ta ở thế kỷ XVIII là:
A. T TÜnh C. Phan Huy Chó
B. Lª Hữu Trác D. Tôn Thất Tùng
Cõu 3: Nm 1836 vua Minh Mạng cho thành lập " Tứ dịch quán" để lm gỡ ?
A. Dịch sử C. Dạy tiếng nớc ngoài
B. Làm thơ D. Chữa bệnh cho vua
Câu 4: Một thành tựu kỹ thuật chứng tỏ tài năng sáng tạo của thợ thủ công nớcta TKXIX ?
A. Làm gốm C. Đóng thuyền lớn
B. Dệt D. Đóng tàu thuỷ chạy bằng máy hơi nớc
Câu 5: Nhà Nguyễn thành lập năm nào ?
A. 1802 C. 1815
B. 1806 D. 1831
Câu 6: Năm 1802 Nguyễn ánh đặt niên hiệu là gì?
A. Minh M¹ng C. Tù §øc
B. Gia Long D. Dôc §øc
Câu 7: Tại sao việc đắp đê dới thời Nguyễn gặp khó khăn?
A.Thiên tai triền miên C.Nhà nớc không tổ chức đắp đê
B.Quan lại tham nhũng D.Hệ thống đê cũ còn tốt
Câu 8 :Thế kỷ XVIII-XIX dòng văn học nào đạt tới đỉnh cao ?
A.Văn học chữ Nôm C.Văn học hiện đại
B.Văn học chữ Hán D.Văn học dân gian
Câu 9: Nêu nhận xét đúng về đề tài tranh dân gian TK XVIII- XIX ?
A.Phản ánh sâu sắc xã hội đơng thời C. Đả phá tầng lớp bóc lột
B. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân lao động D.Cả A,B,C
C©u 10 : Khëi nghÜa Cao Bá Quát nổ ra năm nào ?
A.1815 B.1854 C.1856 D.1864
Việt Trì <b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu tr li:
Câu 1: Năm 1806 xảy ra sự kiện gì ?
A: Quang Trung tõ trÇn. C: Ban hµnh lt Gia Long.
B: Nguyễn ánh lên ngơi hồng đế. D: Nguyễn ánh chiếm Qui nhơn.
Câu 2: Đơn vị hành chính nớc ta dới thời Nguyễn ánh có:
A: 29 tØnh. C: 30 tØnh vµ 3 phđ.
B: 30 tØnh vµ 1 phđ trùc thc. D: 20 tØnh.
Câu 3: Chính sách ngoại giao nào của nhà Nguyễn đã tạo đà cho thực dân Pháp xâm lợc nớc ta:
A: Cầu cứu quân Pháp giúp đỡ. C: Khớc từ mọi tiếp xúc với các nớc phơng Tây.
B: Thần phục nhà Thanh. D: Cả B, C đúng.
Câu 4: Tên một thơng cảng ở Trung bộ đã diễn ra các hoạt động buôn bán sầm uất TK XIX?
A: Huế. B: Hội An. C: Vinh. D: Thanh Hoá.
Câu 5 : Vì sao các cuộc khởi nghĩa lớn nửa đầu TK XIX đều thất bại?
A: Nhà Nguyễn còn mạnh. C: Nổ ra lẻ tẻ thiếu liên kết.
B: Lực lợng nghĩa quân yếu. D: Cả A,B,C
Câu 6: Một công trình kiến trúc ở miền Trung đợc UNESCO cấp bằng công nhận:
A: Thành nhà Hồ. C: Cố đô Huế.
B: Tợng đài Quang Trung. D: Địa đạo Vĩnh Linh.
Câu 7 : Ai là tác giả của tác phẩm " Gia nh thnh thụng chớ ":
A: Lê Hữu Trác. C: Lê Quang Định.
B: Trịnh Hoài Đức. D: Phan Huy Chú.
Câu 8: Những thành tựu khoa học kỹ thuật TK XVIII-XIX phản ánh điều gì?
A: Tài năng sáng tạo của thợ thđ c«ng níc ta.
B: Đợc ngời phơng Tây truyền bá.
C: Do triều đình Nguyễn rất quan tâm.
D: Do khoa học kỹ thuật nớc ta phát triển.
Câu 9 : Ai là tác giả của Truyện Kiều nổi tiếng?
A: Cao Bá Quát. C: Bà huyện Thanh Quan.
B: Nguyễn Du. D: Ngun Siªu.
Câu 10: Hát quan họ là làn điệu dân ca của địa phơng nào?
A: Phó Thä. C: B¾c Ninh.
Phòng GD-ĐT
Việt Trì
kim tra TNKQ Mụn: Lịch Sử Lớp: 7 Tuần 33
<b>Ngời ra đề: Đỗ Hồng Nga</b>
<i>Ngời thẩm định: Vũ Thị Thuý</i>
<i> Vũ Kiều Hằng</i>
<i>Trờng THCS Văn Lang</i>
<i>Trờng THCS Hy Cơng</i>
<i>Trờng THCS Gia Cẩm</i>
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả li:
Câu 1: Ngô Quyền xng Vơng năm nào?
A: 939 B: 940 C: 941 D: 967
A: Lê Hoàn lên ngôi. C: Loạn 12 xứ quân.
B: Lờ Hon ỏnh bại quân Tống. D: Đinh Bộ Lĩnh dẹp 12 xứ quân.
Câu 3: Đền thờ Lê Đại Hành đợc xây dựng ở địa phơng nào ngày nay?
A: Hµ Néi. C: Ninh Bình.
B: Nam Định D: Thanh Hoá.
Cõu 4: Lý Cụng Uẩn đã đặt niên hiệu đất nớc ta là gỡ?
A: Thái Bình. C: Lý Nam Đế
B: Thiên Phúc. D: ThuËn Thiªn.
Câu 5: Quân đội thời Lý gồm những bộ phận nào?
A: Cấm quân, quân địa phơng. C: Quân thái ấp.
B: Quân các điền trang. D: Quân của địa chủ.
Câu 6: Nêu vị trí của đạo Phật thời Lý:
A: Thø yếu. C: Không phát triển.
B: Gi v trớ quan trng. D: Cha đợc du nhập.
Câu 7: Năm 1285 nhà Trần mở Hội nghị Diên Hồng để:
A: Khao quân. C: Mời cỏc bụ lóo bn k ỏnh gic.
B: Gặp gỡ các tù trởng. D: Họp với các vơng hầu quý tộc.
Câu 8: Quân Minh xâm lợc nớc ta vào thời gian nào?
A: 1400 C: 1405
B: 1401 D: 1406
Câu 9: Khi dựng cờ khởi nghĩa Lê Lợi xng là:
A: Bình Định Vơng. C: Thuận Thiên.
B: Bắc Bình Vơng. D: Đông Định Vơng.
Câu 10: Năm 1786 xảy ra sự kiện gì?
A: Khi ngha Tây Sơn bùng nổ. C: Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn.
B: Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh. D: Chống qn Xiêm thắng lợi.
<b>Phịn</b>
<b>g</b>
<b>giáo</b>
<b>dục </b>
<b>-đào</b>
<b>tạo</b>
<b>Việt</b>
<b>Trì </b>
<b>Tuần</b> <b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>C©u 4</b> <b>C©u 5</b> <b>C©u 6</b> <b>C©u 7</b> <b>C©u 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b>
<b>1</b>
<b>Tuần</b>
<b>2</b> B B B A B A B A A C
<b>TuÇn</b>
<b>3</b> C C B C B C B C B B
<b>TuÇn</b>
<b>4</b> C C D C C B A B A B
<b>TuÇn</b>
<b>5</b> A A B A A C C B C A
<b>TuÇn</b>
<b>6</b> C B C D D A B C C C
<b>TuÇn</b>
<b>7</b> B A B B B D B C C C
<b>TuÇn</b>
<b>8</b> D C D C C C B C D C
<b>TuÇn</b>
<b>9</b> B A D D C B B B A A
<b>TuÇn</b>
<b>10 </b> D C B B A B C D C A
<b>TuÇn</b>
<b>11</b> A A C D D D C B A B
<b>TuÇn</b>
<b>12</b> A B C A D C B C C C
<b>TuÇn</b>
<b>13</b> D C B A B C D C A D
<b>TuÇn</b>
<b>14</b> C B B D C B A B C D
<b>TuÇn</b>
<b>15</b> B D B C C B A B C D
<b>TuÇn</b>
<b>16</b> B C D A A B A C D C
<b>TuÇn</b>
<b>17</b> B A C D C A A C C D
<b>TuÇn</b>
<b>18</b> B A C C A A D A D B
<b>TuÇn</b>
<b>19</b> D C B A B C D C B A
<b>TuÇn</b>
<b>20</b> B C D B D C A D A D
<b>TuÇn</b>
<b>21 </b> D C B A B C B B C A
<b>TuÇn</b>
<b>22</b> C D C B D C C D A A
<b>TuÇn</b>
<b>23</b> D D B D D C B A D C
<b>TuÇn</b>
<b>24</b> B A B C C A D C B B
<b>TuÇn</b>
<b>TuÇn</b>
<b>26</b> C A B C B C D D B A
<b>TuÇn</b>
<b>27</b> C C A D A B C D C C
<b>TuÇn</b>
<b>28</b> D B A B A C B C A C
<b>TuÇn</b>
<b>29</b> D D B C B D C B D C
<b>TuÇn</b>
<b>30</b> B D C A A D C B C B
<b>TuÇn</b>
<b>31</b> A B C D A B B A D B
<b>TuÇn</b>
<b>32</b> B B D B D C B A B C
<b>TuÇn</b>