Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

DE THI TIN 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.85 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng:


Lớp 6A:.../.../2010
Lớp 6B:.../.../2010


<b>Tiết 35</b>


<b>THI KIỂM TRA THỰC HÀNH </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Kiểm tra, đánh giá kiến thức cơ bản của học sinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Xử lí được mọi tình huống câu hỏi và bài tập trong đề kiểm tra.
<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; Phát huy hết khả
năng, vốn kiến thức.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra.</b>
<b>2. Học sinh: Kiến thức.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


6A: .../………Vắng: ………...


6B: .../………Vắng: ………...



<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Đề kiểm tra </b>


<b>THỰC HÀNH: (5đ)</b>
- Câu 1: Cho cây thư mục


a. Tạo cây thư mục trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Sao chép các phần mềm học tập từ ổ đĩa E: sang thư mục mang tên em
trong đĩa cứng D:


d. Chuyển trò chơi XEPHINH trong USB vào thư mục mang tên em trong
đĩa cứng D:


e. Xóa cây thư mục trên.


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
a. Tạo được cây thư mục. (1đ)


b. Đổi được tên thư mục thành tên của em. (1đ)


c. Sao chép được các phần mềm học tập từ ổ đĩa E: sang thư mục mang tên
em trong đĩa cứng D: (1đ)


d. Chuyển trò chơi XEPHINH trong USB vào thư mục mang tên em trong
đĩa cứng D. (1đ)



e. Xóa cây thư mục. (1đ)
<b>4. Củng cố: </b>


<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà: </b>


- Chuẩn bị tốt kiến thức, ĐDHT cho tiết thi kiểm tra lí thuyết.
<b>* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày giảng:


Lớp 6A:.../.../2010
Lớp 6B:.../.../2010


<b>Tiết 36</b>


<b>THI KIỂM TRA LÝ THUYẾT </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Kiểm tra, đánh giá kiến thức cơ bản mà học sinh lĩnh hội được.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Xử lí được mọi tình huống câu hỏi và bài tập trong đề kiểm tra.
<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, tập trung cao độ; Phát huy hết khả năng, vốn kiến thức.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra.</b>


<b>2. Học sinh: Kiến thức, ĐDHT.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


6A: .../………Vắng: ………...


6B: .../………Vắng: ………..
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b>


<b>3. Bài mới</b>:


Trường THCS Minh Thanh
Họ và tên:………..
Lớp: 8……..


<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Tin học 6</b>


Thời gian: 45'




<b>Điểm</b> <b>Lời phê của cô giáo</b>


Bằng số Bằng chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Hãy viết đường dẫn tới thư mục ?
b. Thư mục gốc là thư mục nào?



c. Thư mục nằm trong thư mục gốc, đúng hay sai?


d. Thư mục là thư mục mẹ của các thư mục nào?


e. Thư mục có thư mục con hay khơng? Vì sao em biết?


<b>Câu 2 (1 điểm):</b>


a. Phân biệt phần cứng, phần mềm máy tính?


b. Kể tên một số phần mềm mà em đã học? Kể tên một số thiết bị phần cứng
của máy tính?


<b>Câu 3 (2.5 điểm): </b>


a. Hệ điều hành có những nhiệm vụ gì đối với máy tính?


b. Hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa Hệ điều hành với một phần mềm ứng
dụng?


c. Máy tính em sử dụng ở trường học được cài đặt Hệ điều hành nào?
<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1 (1.5đ ):</b>


a. Đường dẫn tới thư mục DAI là: D:\MINHTHANH|


<b>KHOI6\LOP6A\DAI. (0.25đ)</b>



b. Thư mục gốc là ổ đĩa D:\. (0.25đ)


c. Thư mục Vo nằm trong thư mục gốc là đúng. (0.25đ)


d. Thư mục LOP6A là thư mục mẹ của hai thư mục con DAI và HINH.
(0.25đ)


e. Thư mục Tu hoc THVP có thư mục con. Vì dấu + trước biểu tượng thư
mục, cho biết thư mục có thư mục con bên trong. (0.5đ)


<b>Câu 2 (1đ - mỗi ý đúng 0.25đ)</b>:


<i><b>Phần cứng</b></i> <i><b>Phần mềm</b></i>


- Là chính máy tính cùng tất cả các
thiết bị vật lí kèm theo.


- Một số thiết bị phần cứng: Bàn phím,
chuột, màn hình, CPU ...


- Là các chương trình máy tính.


- Một số phần mềm đã học: Mouse
Skill, Mario, WindowsXP...


<b>Câu 3 (2.5đ): </b>


<i><b>* Hệ điều hành có những nhiệm vụ</b></i>: (mỗi ý đúng 0.25đ)


- Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính.


- Cung cấp giao diện cho người dùng.


- Tổ chức và quản lí thơng tin trong máy tính.


<i><b>* Sự khác nhau cơ bản giữa Hệ điều hành với một phần mềm ứng dụng</b></i>:
- Hệ điều hành là phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính; (0.5đ)
- Tất cả các phần mềm khác chỉ có thể hoạt động được sau khi máy tính đã
có Hệ điều hành; (0.5đ)


- Máy tính chỉ có thể sử dụng được sau khi đã được cài đặt tối thiểu một Hệ
điều hành.(0.5đ)


<i><b>* Máy tính em sử dụng ở trường học được cài đặt Hệ điều hành Microsoft</b></i>
<i><b>Windows XP</b></i>. (0.25đ)


<b>4. Củng cố: </b>


<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà: Tìm hiểu trước các bài học trong SGK.</b>
<b>* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:</b>


- Tồn tại: ...
- Hợp lí: ...


Tổ chun mơn duyệt Giáo viên ra đề


<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
Ngày giảng:



Lớp 7A: …. /…./2010
Lớp 7B: …. /…./2010


<b>Tiết 35</b>


<b>THI KIỂM TRA THỰC HÀNH </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhằm mục đích kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức cơ bản của
học sinh. Sử dụng các hàm đã học Average, Max, Min để tính tốn;


- Tổng kết học kì mơn học.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Vận dụng các hàm cơ bản đã học để tính tốn.


- Kỹ năng tạo, biên tập bảng tính; Sử dụng các hàm để tính toán.
<b>3. Thái độ: </b>


- Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.


- Có ý thức ứng dụng Tin học trong học tập và trong cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra.</b>
<b>2. Học sinh: ĐDHT, kiến thức.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


7A: ……/…... Vắng:………...
7B: ……/…... Vắng:………...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Đề kiểm tra thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Chèn thêm các hàng trống, cột trống và nhập dữ liệu để có trang tính như
hình dưới đây:


b. Biết rằng điểm tổng kết mơn học được tính theo ngun tắc là điểm trung bình
của các điểm kiểm tra: miệng (hệ số 1), kiểm tra 15 phút (hệ số 1), kiểm tra một tiết
<b>(hệ số 2) và kiểm tra học kì (hệ số 3).</b>


Sử dụng hàm thích hợp để tính Điểm trung bình cho bạn đầu tiên trong lớp
8C (sử dụng hàm với địa chỉ ơ tính) vào ơ G6. Sao chép công thức trong ô G6 vào
các ô tương ứng để tính điểm trung bình cho các bạn cịn lại trong lớp?


c. Sử dụng hàm MAX để tìm ra điểm miệng, điểm 15 phút, điểm 1 tiết,
<b>điểm thi học kì I và điểm trung bình cao nhất trong dịng MAX (dịng 16)?</b>


d. Sử dụng hàm MIN để tìm ra điểm miệng nhỏ nhất. Sao chép cơng thức
thích hợp để tìm ra được điểm 15 phút, điểm 1 tiết, điểm thi học kì I và điểm
<b>trung bình nhỏ nhất trong dòng MIN (dòng 17)?</b>


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
a. Tạo được trang tính đúng yêu cầu đề bài. (1đ)



b. Lập, nhập được hàm =AVERAGE(C6,D6,E6,E6,F6,F6,F6) vào đúng ô
G6. Sao chép công thức trong ơ G6 vào các ơ tương ứng để tính điểm trung bình
cho các bạn cịn lại trong lớp. (2đ)


c. Lập, nhập được các hàm =MAX(C6:C15), =MAX(D6:D15),
=MAX(E6:E15), =MAX(F6:F15), =MAX(G6:G15), vào đúng các ô C16, D16,
E16, F16 và G16. (1đ)


d. Lập, nhập được hàm =MIN(C6:C15) vào ơ C17. Sao chép cơng thức thích
hợp để tìm ra được điểm 15 phút, điểm 1 tiết, điểm thi học kì I và điểm trung
<b>bình nhỏ nhất trong dòng MIN (dòng 17) (1đ)</b>


<b>4. Củng cố: (4’)</b>


- HS: Lưu bài thi với tên THITHUCHANH. xls.
- Chấm bài kiểm tra thực hành trên máy học sinh.
<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:</b>


- Tồn tại: ...
- Hợp lý - ...
Ngày giảng:


Lớp 7A: …. /…./2010
Lớp 7B: …. /…./2010


<b>Tiết 36</b>



<b>THI KIỂM TRA LÍ THUYẾT HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhằm mục đích, kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức cơ bản của
học sinh: Sử dụng các hàm đã học Sum, Average để tính tốn; Kiến thức cơ bản
về cơng thức trong Excel: Trong trường hợp nào thì kết quả của cơng thức tự động
thay đổi? Khi chèn thêm hoặc xóa bớt cột hoặc hàng, nếu di chuyển các ơ chứa
cơng thức thì nội dung của các ơ chứa cơng thức có được tự động điều chỉnh
không? Điều chỉnh khi sử dụng địa chỉ ô, khối ô trong công thức đúng hay sai? Sao
chép nội dung ơ có cơng thức, cơng thức trong ô dích sẽ được điều chỉnh như thế
nào?


- Tổng kết học kì mơn học.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Vận dụng các hàm cơ bản đã học để tính tốn.


- Nhận biết các trường hợp tự điều chỉnh của công thức.


- Kỹ năng tạo, biên tập bảng tính; Sử dụng các hàm để tính tốn.
<b>3. Thái độ: </b>


- Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.


- Có ý thức ứng dụng Tin học trong học tập và trong cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra.</b>


<b>2. Học sinh: ĐDHT, kiến thức.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


7A: ……/…... Vắng:………...
7B: ……/…... Vắng:………...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Đề kiểm tra lí thuyết.</b>


Trường THCS Minh Thanh
Họ và tên:………..
Lớp: ……..


<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Tin học 7</b>


Thời gian: 45'




<b>Điểm</b> <b>Lời phê của cô giáo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>( Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy)</i>


<b>Câu 1 (4đ): Điểm thực hành môn Tin học của nhóm em được chứa trong các ơ A3,</b>
<b>B3, C3, D3, E3 và F3 lần lượt là: 8, 6, 7, 9, 5, 7.</b>



a. Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng điểm các bài thực hành (sử dụng
<i>hàm với địa chỉ khối) vào ô G3 và cho biết tổng điểm là bao nhiêu?</i>


b. Sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình các bài thực hành (sử
<i>dụng hàm với địa chỉ khối) vào ô H3 và cho biết điểm trung bình là bao nhiêu?</i>


c. Nếu thay điểm 6 bằng điểm 9 thì kết qủa tính tổng điểm và điểm trung
<b>bình có thay đổi khơng? Nếu thay đổi thì kết quả lúc này là bao nhiêu?</b>


d. Chèn thêm một cột mới vào trước cột B. Hỏi công thức tính tổng điểm và
<b>điểm trung bình thay đổi như thế nào? </b>


<b>Câu 2 (1đ): Biết rằng công thức trong các ô C2 đến C5 được sao chép từ ô C1 có</b>
chứa cơng thức =A1+B1 (hình 1). Hỏi cơng thức trong các ơ C2 C3, C4, C5 là gì?


(Hình 1)
<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Câu</b> <b>Lời giải</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


a. =SUM(A3:F3). Kết quả là 42. <i><b>0.5</b></i>


b. =AVERAGE(A3:F3). Kết quả là 7.0. <i><b>0.5</b></i>


c. Có thay đổi.


=SUM(A3:F3). Kết quả là 45.


=AVERAGE(A3:F3). Kết quả là 7.5.


<i><b>1.5</b></i>


d. Chèn thêm một cột mới vào trước cột B. Cơng thức tính tổng
<b>điểm và điểm trung bình thay đổi:</b>


=SUM(A3:G3)


=AVERAGE(A3:G3).


<i><b>1.5</b></i>



<b>2</b>


- Cơng thức trong ơ C2 là: =A2+B2;
- Công thức trong ô C3 là: =A3+B3;
- Công thức trong ô C4 là: =A4+B4;
- Công thức trong ô C5 là: =A5+B5;


<i><b>1</b></i>


<b>4. Củng cố: (GV thu bài kiểm tra lí thuyết)</b>
<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1’)</b>


- Làm lại các yêu cầu trong bài thi.


- Tìm hiểu trước các bài học tiếp theo trong SGK.
<b>* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:</b>


- Tồn tại: ...
- Hợp lý - ...


Tổ chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

... ...
Ngày giảng:


Lớp 8A: …. /…./2010
Lớp 8B: …. /…./2010


<b>Tiết 36</b>



<b>THI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhằm mục đích kiểm tra, đánh giá kiến thức cơ bản: </b>


- Cấu trúc của mọi chương trình; Sử dụng các từ khóa đúng ý nghĩa; Biến,
khai báo biến trong Pascal; Sử dụng biến trong chương trình; Thuật tốn và mơ tả
thuật tốn; Câu lệnh điều kiện và sử dụng các phép so sánh trong câu lệnh điều
kiện.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Kỹ năng tổng hợp, vận dụng kiến thức phù hợp vào từng phần để viết được
một chương trình Pascal hồn thiện.


- Kỹ năng viết, dịch, sửa lỗi gõ và chạy một chương trình Pascal đơn giản
thơng qua yêu cầu kiến thức trong phần thi thực hành.


<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc; Tích cực trong kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: SGK, giáo án, đề thi, đáp án và biểu điểm của đề thi.</b>
<b>2. Học sinh: Đồ dùng học tập, kiến thức.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


8A: ……/…... Vắng:………...


8B: ……/…... Vắng:………...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Đề thi kiểm tra</b>:


Trường THCS Minh Thanh
Họ và tên:………..
Lớp: ……..


<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Tin học 8</b>


Thời gian: 45'




<b>Điểm</b> <b>Lời phê của cô giáo</b>


Bằng số Bằng chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu 1: Viết chương trình cho phép nhập điểm kiểm tra một mơn học của em.</b></i>
<i><b>Chương trình cần kiểm tra</b></i>:


- Nếu điểm nhỏ hơn 5, in ra dòng chữ “Ban can co gang hon”;


- Nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 6.5, in ra dòng chữ “Ban dat
diem trung binh”;



- Nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 6.5 và nhỏ hơn 8, in ra dòng chữ “Ban dat
diem kha”;


- Nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 8, in ra dịng chữ “Hoan ho, ban dat diem
gioi”.


<b>a. Mơ tả thuật tốn để giải bài tốn trên.</b>
<b>b. Viết chương trình dựa trên thuật tốn đó.</b>


<b>II. THỰC HÀNH (5Đ)</b>


Gõ chương trình tương ứng em làm trong phần thi lý thuyết vào máy. Lưu
chương trình với tên Thi_HKI. Dịch, sửa lỗi gõ nếu có. Chạy chương trình với
điểm tùy ý nhập vào từ bàn phím.


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
...
...
...
...


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. LÝ THUYẾT (5Đ)</b>


- Câu 1:


<b>a. Xác định bài tốn và mơ tả thuật tốn: (2đ)</b>
- INPUT: diem.



- OUTPUT: Kết quả đánh giá điểm.
- Thuật toán:


Bước 1. Nhập điểm (diem).


Bước 2. Nếu diem < 5 , thông báo “Ban can co gang hon”.


Bước 3. Nếu (diem >= 5) and (diem < 6.5), thông báo “Ban dat diem trung
binh”.


Bước 4. Nếu (diem >= 6.5) and (diem < 8), thông báo “Ban dat diem kha”;
Bước 5. Nếu (diem >=8), thông báo “Hoan ho, ban dat diem gioi”.


Bước 6. Kết thúc thuật tốn.
<b>b. Viết chương trình: </b>(3đ)


<b>Viết được chương trình như sau</b> <b>Điểm</b>


Program diem_mon_hoc; 0.25


Uses crt; 0.25


Var diem: real; 0.25


Begin 0.25


Clrscr; 0.25


Write('Nhap diem cua ban = '); 0.25



Readln(diem); 0.25


If diem < 5 then write('Ban can co gang hon ') 0.25


Else If (diem >= 5) and (diem < 6.5) then write(‘Ban dat diem trung binh’) 0.25


Else If (diem >= 6.5) and (diem < 8) then write(‘Ban dat diem kha’) 0.25


Else write(‘ Hoan ho, ban dat diem gioi’); 0.25


End. 0.25


<b>II. THỰC HÀNH.</b>


- Viết được chương trình sau vào máy (3đ)
<b>Program diem_mon_hoc;</b>


<b>Uses crt;</b>


<b>Var diem: real;</b>
<b>Begin</b>


<b>Clrscr;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>If diem < 5 then write('Ban can co gang hon ')</b>


<b>Else If (diem >= 5) and (diem < 6.5) then write(‘Ban dat diem trung binh’)</b>
<b>Else If (diem >= 6.5) and (diem < 8) then write(‘Ban dat diem kha’)</b>



<b>Else write(‘ Hoan ho, ban dat diem gioi’);</b>
<b>Readln</b>


<b>End.</b>


- Lưu tên chương trình Thi_HKI. (0.5đ)
- Dịch, sửa được lỗi gõ (nếu có). (0.5đ)


- Chạy chương trình với các trường hợp: diem < 5, (diem >= 5) and (diem <
<b>6.5), (diem >= 6.5) and (diem < 8) và diem >= 8. (1đ)</b>


<b>4. Củng cố: (2’)</b>


- GV thu bài thi lý thuyết.


- GV chấm bài thi thực hành trên máy tính học sinh.
<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1’)</b>


- Viết lại chương trình trong bài thi vào vở, gõ vào máy và chạy chương
trình với điểm tương ứng (nếu có máy tính).


- Chuẩn bị, tìm hiểu trước các bài học tiếp theo trong SGK.
<b>* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:</b>


- Tồn tại: ...
- Hợp lý - ...


Tổ chuyên môn duyệt


...



Giáo viên ra đề
<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày giảng:


Lớp 9A: …. /…. / 2010
Lớp 9B: …. /…. / 2010


<b>Tiết 35</b>


<b>THI KIỂM TRA THỰC HÀNH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Kiểm tra, đánh giá, tổng hợp lượng kiến thức trong các bài thực hành: Sử
dụng trình duyệt, sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thơng tin, lưu lại thơng tin
tìm kiếm; Tạo trang web đơn giản; Truy cập vào hộp thư và gửi thư với tệp đính
kèm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thực hành và hoàn thiện các kỹ năng tương ứng với lượng kiến thức trong
các chương, bài đã học.


<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, tích cực trong thi cử.



- Ý thức tổng hợp lượng kiến thức đã tiếp thu được để hoàn thành tốt bài thi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra.</b>
<b>2. Học sinh: Kiến thức.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


9A: ……/…... Vắng:………...
9B: ……/…... Vắng:………...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong khi ôn tập)</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH</b>


- Khởi động trình duyệt, sử dụng máy tìm kiếm google với từ khóa máy tính
để tìm kiếm hình ảnh máy tính.


- Lưu lại 5 hình ảnh về các loại máy tính thơng dụng hiện nay vào thư mục
mang tên em trong ổ đĩa D: của máy tính.


- Sử dụng phần mềm KOMPOZER để chèn 5 hình ảnh đó vào một trang
web. Tạo liên kết cho các hình ảnh (liên kết đến website cung cấp ảnh). Tiêu đề
của trang web là tên của em. Lưu trang web với tên THIHKI.html.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
Học sinh thực hiện được các yêu cầu:


- Khởi động trình duyệt, sử dụng máy tìm kiếm google với từ khóa máy tính


để tìm kiếm hình ảnh máy tính. (1đ)


- Lưu lại 5 hình ảnh về các loại máy tính thông dụng hiện nay vào thư mục
mang tên em trong ổ đĩa D: của máy tính. Kết quả tìm kiếm: (1đ)


(Hình ảnh minh họa)


- Sử dụng phần mềm KOMPOZER để chèn 5 hình ảnh đó vào một trang
web. Tạo liên kết cho các hình ảnh (liên kết đến website cung cấp ảnh). Tiêu đề
của trang web là tên của em và tên lớp. Lưu trang web với tên THIHKI.html. Kết
quả như sau: (2đ)


(<i>Hình minh họa</i>)


- Truy cập vào hộp thư của em và gửi tệp THIHKI.html tới địa chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Củng cố: </b>


<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà:</b>


- Chuẩn bị tốt kiến thức cho giờ thi lí thuyết.
<b>* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:</b>


- Tồn tại: ...
...
- Hợp lí: ...
Ngày giảng:


Lớp 9A: …. /…. / 2010
Lớp 9B: …. /…. / 2010



<b>Tiết 36</b>


<b>THI KIỂM TRA LÍ THUYẾT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Kiểm tra, đánh giá, tổng hợp lượng kiến thức trọng tâm cơ bản của toàn bộ
2 chương I và II.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tổng hợp lượng kiến thức đã tiếp thu để hoàn thành tốt bài kiểm tra.
<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, tích cực trong thi cử.


- Ý thức tổng hợp lượng kiến thức mà mình đã tiếp thu được để hồn thành
tốt bài kiểm tra.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra.</b>
<b>2. Học sinh: ĐDHT, kiến thức.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


9A: ……/…... Vắng:………...


9B: ……/…... Vắng:………...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong khi ôn tập)</b>


<b>3. Bài mới:</b>


Trường THCS Minh Thanh
Họ và tên:………..
Lớp: ……..


<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Tin học 9</b>


Thời gian: 45'




<b>Điểm</b> <b>Lời phê của cơ giáo</b>


Bằng số Bằng chữ


<b>ĐỀ THI LÍ THUYẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Câu 2: Internet là gì? Hãy cho biết một vài điểm khác biệt của mạng Internet so
với các mạng LAN, WAN?


- Câu 3: Hãy trình bày các khái niệm địa chỉ của trang web, website và địa chỉ
website? Nêu ví dụ minh họa?


- Câu 4: Trong xã hội tin học hóa, con người cần có các yếu tố nào? Em đã và đang
làm gì để trở thành một con người phù hợp với xã hội tin học hóa?



<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...
...
...
...
...
...
...
...


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM


<b>Câu</b> <b>Trả lời</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


- Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau
theo một phương thức nào đó thơng qua các phương tiện truyền
dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài
nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in, máy fax,...


<b>0.5</b>
<b>Lợi ích của mạng máy tính. </b>


- Dùng chung dữ liệu.


- Dùng chung các thiết bị phần cứng.
- Dùng chung các phần mềm.



- Trao đổi thông tin.


<b>0.5</b>


<b>2</b>


- Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính


trên khắp thế giới. <b>0.5</b>


- Một vài điểm khác biệt của mạng Internet so với các mạng LAN,
WAN:


+ Mạng Internet có quy mơ tồn cầu, mạng LAN và WAN thường
có quy mơ nhỏ khơng ở phạm vi tồn cầu.


+ Mạng Internet là của chung, không ai là chủ thực sự của nó.
Mỗi phần nhỏ của Internet được các tổ chức khác nhau quản lí.
Cịn các mạng LAN, WAN thường là của công ti, cơ quan hay cá
nhân nào đó quản lí.


<b>0.5</b>


<b>3</b>


- Địa chỉ trang web: Là địa chỉ truy cập trên Internet của trang
web. Ví dụ, trong website dân trí. Trang:


 Sự kiện:


 <b>Xã hội: />


<b>0.5</b>
- Một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa


chỉ truy cập chung tạo thành một website. Địa chỉ truy cập chung
này được gọi là địa chỉ của website. Ví dụ: />


<b>0.5</b>
<b>4</b> - Trong xã hội tin học hóa, con người cần có các yếu tố:


+ Có ý thức bảo vệ thơng tin và các nguồn tài nguyên mang thông
tin, tài sản chung của mọi người, của tồn xã hội, trong đó có cá
nhân mình.


+ Có trách nhiệm với thơng tin đưa lên mạng internet.


+ Xây dựng phong cách sống khoa học, có tổ chức, đạo đức và
văn hóa ứng xử trên mơi trường internet, có ý thức tuân thủ pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

luật.


- Để trở thành một cong người phù hợp với xã hội tin học hóa, Em
đã và đang:


+ Tích cực học tập, tiếp thu kiến thức.
+ Ln có ý thức tu dưỡng đạo đức.


+ Sống có ý thức, có trách nhiệm, khoa học và luôn tuân thủ pháp
luật


...



<b>1</b>


Tổ chuyên môn duyệt


...


Giáo viên ra đề
<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×