Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dedap an Ly 6 HKII20112012TB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẬN TÂN BÌNH</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 6



Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)


<b>A.</b> <b>LÝ THUYẾT :</b>


<b>Câu 1: (1,5 đ) Nhiệt kế dùng để làm gì? Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng</b>
nào? Trong nhiệt giai Fahrenheit thì nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu o<sub>F?</sub>
<b>Câu 2: (2,0 đ) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí. </b>


<b>Câu 3: (1,5 đ) Thế nào là sự nóng chảy? Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80</b>
o<sub>C thì nhiệt độ đơng đặc của nó bao nhiêu </sub>o<sub>C?</sub>


<b>B.</b> <b>BÀI TOÁN :</b>


<b>Bài 1: (2,0 đ) Chọn từ đã cho: </b><i>cong lại</i>, <i>không thay đổi </i>và đổi đơn vị nhiệt độ rồi
điền thích hợp vào các chỗ trống:


a. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật……….………...
b. Băng kép khi bị đốt nóng sẽ bị ………
c. 35o<sub>C = ………….. </sub>o<sub> F </sub>


d. 167 o<sub> F = …………. </sub>o<sub> C</sub>
<b>Bài 2: (3,0 đ)</b>


Cho đường biểu
diễn sự đông


đặc của băng
phiến theo thời
gian.<b> </b>


Kẻ bảng dưới
đây vào giấy
làm bài và điền
vào khoảng
trống mô tả ý
nghĩa các đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

AB, BC và CD
theo hướng dẫn.


Đoạn Nhiệt độ giảm từ…... đến…. (hoặc không


đổi bao nhiêu… o<sub>C ) </sub> Thời gian từ phút<sub>… đến phút…</sub> Trong thời gian<sub>mấy phút?</sub>


Ở thể nào?
AB


BC
CD


--- H


<b>ẾT---HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ – LỚP 6</b>


<b>HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>



<i>Löu yù:</i> <i>- Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm.</i>



<i>- Trình bày bài giải khác hướng dẫn chấm nhưng đúng, hợp lý thì vẫn đạt điểm tối đa.. </i>


<i>- Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị)</i>
<i>- Dùng cơng thức SAI mà kết quả ĐÚNG: Khơng có điểm</i>

<b>A. LÝ THUYẾT</b>



<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung trả lời</b></i> <i><b>Điểm</b></i> <i><b>Trang</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>


<i><b>(1,5 đ)</b></i>


- Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ


- Dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
- Hơi nước đang sơi: 212 o<sub>F</sub>


0,5
0,5
0,5


70
70
70


<i><b>Câu 2</b></i>
<i><b>(2,0 đ)</b></i>


- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi


- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau


- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt
nhiều hơn chất rắn


0,75
0,75
0,5


64
64
64


<i><b>Câu 3</b></i>
<i><b>(1,5 đ)</b></i>


- Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là nóng chảy
- Nhiệt độ đơng đặc cũng 80 o<sub>C</sub>


0,75


0,75 7978
<b>B. BÀI TỐN</b>


<i><b>Bài</b></i> <i><b>Phần bài làm</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>
<i><b>(2,0 đ)</b></i>


a/ Khơng thay đổi


b/ Cong lại


c/ 35o<sub>C = 95 </sub>o<sub> F </sub>


d/ 167 o<sub> F = 75 </sub>o<sub> C</sub>


0,5
0,5
0,5
0,5


<i><b>Baøi 2</b></i>
<i><b>(3,0 đ)</b></i>


AB: Giảm từ 90 o<sub> C đến 80 </sub>o<sub> C/ từ phút 0 đến 2/ trong 2 phút/ lỏng</sub>


BC: Không đổi 80 o<sub> C/ từ phút 2 đến 6/ trong 4 phút/ lỏng và rắn</sub>


CD: Giảm từ 80 o<sub> C đến 40 </sub>o<sub> C/ từ phút 6 đến 8/ trong 2 phút/ rắn</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×