Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ds tiet 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày dạy</b>: Lớp A1……… Lớp A3……….. Lớp A4……….Lớp A5………Lớp A6………….
<i><b>TIẾT 27</b></i>


<b>KIỂM TRA</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra kiến thức kĩ năng về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai một ẩn
- Kiểm tra kiến thức kĩ năng về phương trình, hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
<b>II. Hình thức</b>: Kiểm tra viết


<b>III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<b>Giáo viên</b>: Đề bài


<b>Học sinh</b>: Ôn lại các kiến thức cơ bản của chương III, đồ dùng học tập
<b>IV. Đề bài </b>


<b>Đề 1</b>
Câu 1: Giải và biện luận phương trình


2

<i>m</i>1

<i>x m x</i>

1

2<i>m</i>3
Câu 2:


1. Giải phương trình: 4<i>x</i>7 2 <i>x</i> 3


2. Giải hệ phương trình:


3 2 5
2 4 5 17
3 9 9 31


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  





   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Câu 3: Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết
quả là 51. Nếu lấy chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số hàng đơn vị thì được 29. Tìm số đã cho ?


<b>Đề 2</b>
Câu 1: Giải và biện luận phương trình


<i>a a</i>

1

<i>x a x</i>

3

 6
Câu 2:


1. Giải phương trình: 2<i>x</i>3  <i>x</i> 1


2. Giải hệ phương trình:



3 2 5
2 4 5 17
3 9 9 31


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  





   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Câu 3: Một giáo viên chủ nhiệm trong buổi làm quen với lớp phát hiện ra rằng tuổi của mình gấp ba
lần tuổi của một học sinh, còn nếu lấy tuổi của mình cộng thêm ba thì bằng bình phương hiệu số
của tuổi học sinh đó và 5. Hỏi giáo viên và học sinh đó mỗi người bao nhiêu tuổi ?


<b>V. Đáp án và biểu điểm</b>



<b>Đề 1</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> 2

<sub></sub>

<i>m</i>1

<sub></sub>

<i>x m x</i>

<sub></sub>

1

<sub></sub>

2<i>m</i> 3

<sub></sub>

<i>m</i>2

<sub></sub>

<i>x m</i> 3 <sub>0,5</sub>


Nếu <i>m</i>  2 0 <i>m</i>2<sub> thì phương trình có nghiệm duy nhất </sub>


3
2


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>





 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy: <i>m</i>2<sub>: nghiệm là </sub>


3
2


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>








<i>m</i>2<sub>: phương trình vơ nghiệm</sub>


0,5


<b>2</b>
<b>a</b>


Điều kiện


7
4 7 0


4


<i>x</i>   <i>x</i> <sub>0,5</sub>


Bình phương hai vế ta được phương trình

2 2


4 14
2
4 7 2 3 2 8 1 0


4 14


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 






       


 <sub></sub>





 <sub> (thỏa mãn điều kiện)</sub>


1


Thử lại chỉ có


4 14
2



<i>x</i> 


thỏa mãn phương trình
Vậy phương trình có một nghiệm là


4 14
2


<i>x</i> 


1


<b>b</b>


3 2 5 3 2 5
2 4 5 17 2 7
3 9 9 31 3 16


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


     


 


 



      


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


1


Vậy hệ phương trình có nghiệm



19 5 16
; ; ; ;


6 6 3


<i>x y z</i>  <sub></sub>   <sub></sub>


  1


<b>3</b>


Gọi <i>x</i> là chữ số hàng chục và <i>y</i> là chữ số hàng đơn vị


Điều kiện: <i>x y N</i>,  ,1 <i>x</i> 9,0 <i>y</i> 9 1
Theo giả thiết ta có


10

2

51 8 51
2 3 29

2 3 29


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   


   






 


 


 


 


 1


Giải hệ phương trình ta được <i>x</i>7;<i>y</i>5


Vậy số đã cho là 75 0,5



<b>Đề 2</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <i>a a</i>

<sub></sub>

1

<sub></sub>

<i>x a x</i>

<sub></sub>

3

<sub></sub>

 6 <i>a a</i>

<sub></sub>

 2

<sub></sub>

<i>x</i>3

<sub></sub>

<i>a</i> 2

<sub></sub>

<sub>0,5</sub>


Nếu <i>a a</i>

 2

 0 <i>a</i>0 và <i>a</i>2<sub> thì phương trình có nghiệm duy nhất </sub>







3 2 3
2


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a a</i> <i>a</i>




 




1
Nếu <i>a a</i>

 2

 0 <i>a</i>0 hoặc <i>a</i>2



+ Khi <i>a</i>0<sub> thì phương trình có dạng </sub>0<i>x</i>6<sub> (vơ nghiệm)</sub>
+ Khi <i>a</i>2<sub> thì phương trình có dạng </sub>0<i>x</i>0<sub> (vơ số nghiệm)</sub>


1


Vậy:


0
2


<i>a</i>
<i>a</i>








 <sub>: nghiệm là </sub>


3


<i>x</i>
<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>a</i>0<sub>: phương trình vơ nghiệm</sub>



<i>a</i>2<sub>: phương trình vơ số nghiệm</sub>


<b>2</b>
<b>a</b>


Bình phương hai vế ta được phương trình

2

2 2


4
2 3 1 3 14 8 0 <sub>2</sub>


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






       


 
 <sub> </sub>


1
Thử lại khơng có giá trị nào thỏa mãn phương trình



Vậy phương trình vơ nghiệm 1


<b>b</b>


3 2 5 3 2 5
2 4 5 17 2 7
3 9 9 31 3 16


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


     


 


 


      


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


1



Vậy hệ phương trình có nghiệm



19 5 16
; ; ; ;


6 6 3


<i>x y z</i>  <sub></sub>   <sub></sub>


  1


<b>3</b>


Gọi <i>x</i> là tuổi của giáo viên và <i>y</i> là tuổi của học sinh


Điều kiện: <i>x y N x</i>,  *,  <i>y</i> 0,5


Theo giả thiết ta có


2


3


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>








  




 0,5


Thay <i>x</i>3<i>y</i><sub> vào phương trình thứ hai ta được phương trình bậc hai</sub>


2 <sub>13</sub> <sub>22 0</sub> 2


11


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>





  <sub>  </sub>






1
Với <i>y</i> 2 <i>x</i>6<sub> (loại vì tuổi của giáo viên khơng thể bằng 6)</sub>


Với <i>y</i>11 <i>x</i>33


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×