Tải bản đầy đủ (.docx) (93 trang)

SU 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.63 KB, 93 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trng thcs trn hng o</b>


<i> Ngày soạn: /9/200</i>
<i> Ngày giảng: //9/200</i>

<b>giáo ¸n lÞch sư 9</b>



<b>Phần I: Lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến nay</b>
<b>Chơng I: Liên xô v cỏc nc ụng õu </b>


<b>từ năm sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>Bài 1: Liên Xô và các nớc Đông âu từ năm 1945 </b>


<b>n gia nhng nm 70 của thế kỷ XX (2 tiết)</b>
<b>Tiết 1: Liên xô</b>


<b>A. Môc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp học sinh nắm đợc


- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn
các vết thơng chiến tranh khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ
sở vật chất, kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.


<b>2. Kû năng:</b>


Rốn luyn cho HS k nng phõn tớch v nhn định các sự kiện, các vấn đề
lịch sử.


<b>3. Thái độ:</b>


- Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của công cuộc xây


dựng chủ nghĩa xã hội Liờn Xụ.


- Trân trọng mối quan hệ hữu nghị truyền thống giữa nớc ta và Liên bang Nga.


<b>B. Chuẩn bÞ:</b>


- Bản đồ Liên Xơ và các nớc Đơng Âu
- Tranh ảnh tiêu biểu về Liên Xơ


<b>C. Tiến trình các b ớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Trong chơng trình lịch sử lớp 8 (Phần thế giới), em đã đợc học những nội
dung gì?


<b>III. Bài mới:</b>
1. Đặt vấn đề:


Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Liên Xô bắt tay vào công cuộc
khôi phục kinh tế. Nhờ tinh thần lao động dũng cảm, sáng tạo, Liên Xơ đã đạt
nhiều thành tựu rực rỡ.


<b>2. TriĨn khai bµi:</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>1. Cơng cuộc khơi phục kinh tế sau<sub>chiến tranh (1945 - 1950)</sub></b>
Em hãy chỉ rõ vai trị của Liên Xơ trong


cc chiÕn tranh thÕ giíi thứ II



- Tình hình Liên Xô sau chiến tranh thÕ
giíi thø II nh thÕ nµo ?


- Em hãy cho ví dụ cụ thể để chứng minh
những tổn thất mà Liên Xô gặp phải
- Đứng trớc những khó khăn đó, Liên Xơ
đã có biện pháp gì để đối phó ?


- Cơng cuộc khơi phục kinh tế, hàn gắn
viết thơng chiến tranh ở Liên Xô đạt c
nhng kt qu nh th no?


<i>a. Hoàn cảnh:</i>


Tổn thất nặng nề trong chiến tranh chống
phát xít.


<i>b. Biện pháp:</i>


Đề ra kế hoạch 5 năm lần thứ 4 (1946 -
1950)


<i>c. Kết quả:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Việc Liên Xô chế tạo bom nguyên tử có
ý nghĩa gì ?


- Đánh dấu sự phát triển vợt bậc về
KHKT.



- Phỏ v thế độc quyền của Mĩ
- Tạo sức mạnh cho lc lng CNXH


<b>Hot ng 2</b>


<b>2. Tiếp tục công cuộc xây dùng c¬ së</b>
<b>vËt chÊt, kü tht cđa chđ nghÜa x· héi</b>


<b>(Từ năm 1950 đến đầu những năm</b>
<b>1970 của thế kỷ XX)</b>


HÃy nêu những thành tựu chủ yếu của
Liên Xô vỊ kinh tÕ ?


Những thành tựu Liên Xơ đạt đợc về
KHKT?


- Cho HS quan s¸t H1 - SGK


- Tàu Phơng Đông bay quanh trái đất mất
180 phút, V = 280000 km/h


- Chính sách đối ngoại của Liên Xô trong
thập niên 50 - 70 của thế kỷ XX l gỡ ?
<b>* Tho lun:</b>


Vì sao nói Liên Xô là trụ cột của hoà bình
thế giới?



<i>a. Kinh tế:</i>


- Thực hiện các kế hoạch dài hạn nhằm:
+ Phát triển công nghiệp nặng


+ Thâm canh trong nông nghiệp
+ Đẩy mạnh KHKT


+ Tăng cờng quốc phòng
- Sản xuất CN tăng 9,6%
- Đứng thứ 2 thế giới


- Chiếm 20% sản lợng CNTG


<i>b. Khoa häc kü tht </i>


- 1957 phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo
- 1961 phóng tàu "Phơng Đơng" bay vịng
quanh trái t


<i>c. Đối ngoại:</i>


- Thực hiện chính sách chung sống hoà
bình


- Quan hệ hữu nghị với các nớc
- Tích cùc đng hé PTCM thÕ giíi
<b>IV. Cđng cè:</b>


Qua sách báo đã đọc, em hãy kể về một số chuyến bay của các nhà du hành


vũ trụ Liên Xô trong những năm 1960 của thế kỷ XX.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhà:</b>


- HÃy nêu những cơ sở hình thành hệ thống XHCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tuần thứ 2</i> <i>Ngày soạn: / /200</i>


<i>Tiết thứ 2</i> <i>Ngày dạy: / /200</i>


<b>Bài 1: Liên Xô và các nớc Đông âu từ năm 1945 </b>
<b>đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX (2 tiết)</b>


<b>Tiết 2: đông âu</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp học sinh nắm đợc


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu sau
năm 1945. Giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập
chế độ dân chủ nhân dân và tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.


<b>2. T tëng:</b>


Tăng cờng tình đoàn kết hữu nghị và đẩy mạnh sự hợp tác phát triển giữa
Việt Nam và các nớc Đông Âu để phục vụ cơng cuộc cơng nghiệp hố - hiện đại
hố ca t nc ta.


<b>3. Kỷ năng:</b>



Rốn luyn cho HS k năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề
lịch sử.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Bản đồ Liên Xơ và các nớc Đơng Âu


<b>C. Tiến trình các b ớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội từ năm 1950 đến đầu những năm 1970 của thế kỷ XX.


<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề: </b>


Cùng với hồng quân Liên Xô, nhân dân các nớc Đơng Âu đã tiêu diệt bọn
phát xít, giành chính quyền và bắt tay vào xây dựng chủ nghĩa xã hội. Trong
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội, các nớc Đơng Âu đã đạt đợc những thành
tựu gì.


<b>2. TriĨn khai bµi:</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>1. Sự ra đời của các nớc dân chủ nhân </b>
<b>dân Đông Âu:</b>


- Các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu đã
ra đời trong hoàn cảnh nào ?



- Hãy kể tên các nớc DCND đợc thành lập
ở Đông Âu, các nớc Đông Âu.


- Để hồn thành cuộc cách mạng DCND,
các nớc Đơng Âu đã thực hiện những
nhiệm vụ gì ?


- Nhờ sự giúp đỡ của Hồng quân Liên Xô,
các nớc Đông Âu đã tiêu diệt bọn phát
xít, giành chính quyền.


- Tõ cuối năm 1944 - 1946, thành lập các
nớc dân chủ nhân dân


- Hoàn thành CM DCND:


+ Xõy dng bộ máy chính quyền DCND
+ Cải cách ruộng đất


+ Quốc hữu hố xí nghiệp của t sản
+ Ban hành quyền t do dõn ch
<b>Hot ng 2</b>


<b>2. Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xà hội</b>
<b>(Từ năm 1950 đầu năm 1970 của thế kỷ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hoàn cảnh nào ?


+ Cơ sở vật chất kỹ thuật lạc hậu


+ Đế quốc phá hoại


+ Phn ng chng phỏ


- Những nhiệm vụ chính của các nớc
Đông Âu trong công cuộc xây dựng
CNXH là g×?


- Hãy nêu những thành tựu mà các nớc
Đơng Âu đã đạt đuợc trong công cuộc
xây dựng CNXH.


<i>a. NhiƯm vơ:</i>


- Xo¸ bá sù bãc lét cđa giai cấp t sản
- Phát triển hợp tác xác


- Tiến hành công nghiệp hoá


<i>b. Thành tựu:</i>


- Tr thnh nng nc cụng - nông nghiệp
- Bộ mặt KT - XH thay đổi


<b>Hoạt động 3</b> <b>III. Sự hình thành hệ thống xã hi ch</b>
<b>ngha</b>


- HÃy nêu những cơ sở hình thành hệ
thống XHCN



+ Hợp tác nhiều bên


+ Phân công và chuyên môn hoá trong
sản xuất CN, NN


- Trỡnh by mục đích ra đời và những
thành tích của SEV trong những năm
1951 - 1973.


+ 1991 SEV ngừng hoạt động do khép kín
khơng hồ nhập nền kinh tế thế gii


- Bao cấp, phân công sản xuất không hợp
lý.


=> Quan hệ Việt Nam - Đông Âu vẫn duy
trì, VD: CHLB Đức giúp Việt Nam về
giáo dục, văn hoá, kü thuËt.


- 8/1/1949 Hội đồng tơng trợ kinh tế
(SEV) thành lập


+ Đẩy mạnh sự hợp tác, giúp đỡ lẫu nhau.
+ Đánh dấu sự hình thành hệ thống
XHCN


- 5/1955 tổ chức hiệp ớc Vác-sa-va thành
lập.


<b>IV. Củng cố:</b>



HÃy nêu những cơ sở hình thành hệ thống XHCN?
<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>18/9/2005</i>


<i>Ngày dạy: 21/9/2005</i>
<b>Tiết 3: Liên Xô và các nớc Đông âu giữa những năm 1970 </b>


<b> Đến đầu những năm 1990 của thế kỷ XX </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp học sinh nắm đợc


Học sinh cần hiểu rõ những nét chính của giá trình khủng hoảng và tan rã
của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu (Từ giữa những năm 1970 đến đầu
thập kỷ 90 của thế kỷ XX)


<b>2. T tëng:</b>


- HS cần thấy rõ sự khủng hoảng và tan rã của Liên Xô và Đông Âu cũng
ảnh hởng tới Việt Nam, nhng chúng ta đã tiến hành đổi mới, thắng lợi trong gần
2 thập kỷ qua.


- Các em tin tởng vào con đờng Đảng ta đã chọn, đó là cơng nghiệp hố,
hiện đại hố theo nh hng XHCN.


<b>3. Kỷ năng:</b>



Rốn luyn cho HS k năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề
lịch sử.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Bản đồ Liên Xơ và các nớc Đông Âu
- T liệu lịch sử về Liên Xơ và Đơng Âu.


<b>C. Tiến trình các b ớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


1. Nêu những thành tựu các nớc Đông Âu đã đạt đợc trong quỏ trỡnh xõy
dng CNXH?


2. Nêu những cơ sở hình thµnh hƯ thèng XHCN.
<b>III. Bµi míi:</b>


<b>1. Đặt vấn đề: </b>


Từ giữa những năm 1970 và thập kỷ 80 của thế kỷ XX, Liên Xô và các nớc
Đông Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế dẫn tới sự khủng hoảng chính trị
trầm trọng và sự sụp đổ của Liên Xô, các nớc Đông Âu. Hôm nay, chúng ta
nghiên cứu về sự khủng hoảng và tan rã của Liên Xô v cỏc nc ụng u.


<b>2. Tiến trình các bớc lên líp:</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Sự khủng hoảng và tan rã của Liên <sub>bang Xô Viết</sub></b>
- Yêu cầu HS đọc từ năm 1973... tồn



diƯn..."


Bối cảnh đa đến khủng hoảng ở Liên Xơ


- Mơ hình CNXH vốn có nhiều thiếu sót
và sai lầm, cản trở sự đi lên của đất nớc.
- Bối cảnh lịch sử nh thế đã tác động gì
đến nền kinh tế của Liên Xơ ?


- S¶n xuất CN& NN trì trệ


- Lơng thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng
khan hiếm.


<i><b>1. Bối cảnh lịch sử:</b></i>


- Nm 1973 khủng hoảng kinh tế thế giới
đã trực tiếp ảnh hởng đến Liên Xô.


- Liên Xô không tiến hành cải cỏch
khc phc khú khn.


- Mô hình CNXH có nhiều khuyết tật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đời sống nhân dân gi¶m sót


=> Trớc tình hình đó, địi hỏi Liên Xơ
phi lm gỡ?



Cải tổ


Tiến trình cải tổ của Liên Xô diễn ran nh
thế nào? tìm hiểu mục 2.


- Công cuộc cải tổ ở Liên Xô diễn ra nh
thế nµo?


- Nội dung cải tổ ở Liên Xơ là gì?
Cải tổ có thành cơng khơng ? Vì sao?
Khơng thành cơng, do chuẩn bị không
chu đáo, thiếu đờng lối chiến lc.


- Kết quả của công cuộc cải tổ ở Liên Xô
nh thế nào?


GV phúng to lc cỏc nc SNG, chỉ rõ
10 nớc Cộng hoà và Liên bang Nga.


<i><b>2. DiƠn biÕn</b></i>


- 3/1985 Gc- Ba- chốp đề ra đờng lối
cải tổ.


* Nội dung cải tổ:
- KT cha thực hiện đợc


- CT: Qun lùc tËp trung vµo tỉng thèng
+ Đa nguyên về chính trị



+ Xoỏ b s lónh o độc quyền của ĐCS
+ Tuyên bố dân chủ và công khai mi
mt.


<i><b>3. Kết quả:</b></i>


- Đất nớc khủng hoảng và rối loạn
- Mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ


- 19/8/1991 o chính Gooc-ba-chốp
khơng thành gây hậu quả nghiêm trọng.
- Đảng CS Liên Xơ bị đình chỉ hoạt động.
- 21/12/1991, 11 nớc cộng hồ li khai
hình thành cộng đồng các quốc gia độc
lập (SNG)


- Liên xô bị sụp đổ sau 74 năm tồn tại.
<b>Hoạt động 2</b> <b>II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế</b>


<b>độ XHCN ở các nớc Đơng Âu</b>
- Em hãy trình bày q trình khủng hoảng


và sụp đổ của chế độ XHCN ở các nớc
Đông Âu.


- Liên Xơ sụp đổ, các nớc cộng hồ của
Liên Xơ cũ có 1000 tổ chức, ĐCS mất
quyền thng tr.


- Hậu quả của cuộc khủng hoảng ở các


n-ớc Đông Âu nh thế nào?


S sp ca cỏc nớc Đông Âu dẫn đến
hậu quả nghiêm trọng nh thế nào?


Đây là tổn thất nặng nề với phong trào
CMTG và các lực lợng tiến bộ, các dân
tộc bị áp bức đang đấu tranh cho hồ bình
và độc lập dân tộc.


* Th¶o luËn nhãm:


Nguyên nhân sụp đổ của Liờn Xụ v cỏc


<i><b>1. Quá trình khủng hoảng:</b></i>


- Cuối những năm 1970 và đầu năm 80
các nớc Đông Âu khủng hoảng kinh tế,
chính trị gay gắt.


- Cui 1988, cuộc khủng hoảng tới đỉnh
cao


+ Bắt đầu từ Ba Lan -> Đông Âu
+ Mũi nhọn đấu tranh nhằm vào ĐCS
<i><b>2. Hậu quả:</b></i>


- ĐCS mất quyền lãnh đạo
- Thực hiện đa ngun chính trị



- C¸c thÕ lùc chèng CNXH n¾m chÝnh
qun


- 1989 chế độ XHCN sụp đổ ở Đông Âu
- Tuyên bố từ bỏ CNXH và CN Mác -
Lờnin


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nớc Đông Âu?


- Mô hình CNXH có nhiều khuyết tật, cơ
chế quan liêu bao cấp, thiếu dân chủ và
công bằng xà hội.


- Những khuyết tật duy trì quá lâu làm
CNXH ra rời tiến bộ văn minh của thế
giới => khủng hoảng về kinh tế, xà hội
- Sự chống phá của CNĐQ và các thế lực
chống CNXH.


<b>IV. Củng cố:</b>


Em hÃy trình bày quá trình khủng hoảng và tan rà của các nớc XHCN ở
Đông Âu.


<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>


HÃy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ sau
năm 1945 và một số sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>---Ngày soạn: </i>


<i>26/9/2005</i>


<i>Ngày dạy: 28/9/2005</i>
<b>Ch ơng I: các nớc á, phi, mĩ la tinh từ 1945 đến nay</b>


<b>Tiết 4: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc </b>
<b>và sự tan rã của hệ thống thuộc địa </b>


<b>A. Môc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Q trình đấu tranh giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa
ở châu á, Phi và Mĩ la tinh.


- Những diễn biến của q trình đấu tranh giải phóng dân tộc
<b>2. T tởng:</b>


Nâng cao lịng tự hào dân tộc vì nữa sau thế kỷ XX, chúng ta đã đánh thắng
2 đế quốc ln mnh l Phỏp v M.


<b>3. Kỷ năng:</b>


Rốn luyn cho HS phơng pháp t duy, lôgic khái quát tổng hợp, phân tích các
sự kiện lịch sử và kĩ năng sử dụng bản đồ.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Bản đồ thế giới, châu á, châu Phi và Mĩ la tinh.


<b>C. Tiến trình các b ớc lên lớp:</b>


<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Hãy nêu q trình khủng hoảng và sụp đổ của các nớc XHCN ở Đông Âu.
<b>III. Bài mới:</b>


<b>1. Đặt vấn đề: </b>


Sau chiến tranh thế giới thứ II, cao trào đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra
sơi nổi ở châu á, Phi và Mĩ la tinh làm cho hệ thống thuộc địa của CNĐQ tan ra
từng mảnh lớn và đi tới sụp đổ hồn tồn.


<b>2. TriĨn khai bµi:</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa </b>
<b>những năm 1960 của thế kỷ XX</b>
- Em hãy trình bày phong tro u tranh


châu á, Phi và Mĩ la tinh tõ 1945 - 1960
cña thÕ kû XX?


Năm 1960: 17 nớc châu Phi giành độc lập
thuộc "Năm châu Phi"


* 1963, LHQ thơng qua TN về thủ tiêu
hồn tồn các hình thức của chế độ phân
biệt chủng tộc.


<i>* Châu á:</i>



- Inụnờxia tuyờn b c lp 17/8/1945
- Vit Nam tuyên bố độc lập 2/9/1945
- Lào tuyên bố độc lp 12/10/1945


<i>b. Châu Phi:</i>


- Ai Cập 1952


- Angiêri: 1954 - 1962


- 1960: 17 nớc Châu Phi giành độc lập


<i>* MÜ latinh:</i>


- Cu ba: 1959


=> Hệ thống thuộc địa của CNĐQ căn
bản bị sụp đổ.


<b>Hoạt động 2</b> <b>II. Giai đoạn từ giữa những năm 1960 </b>
<b>đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX</b>
- Trình bày phong trào đấu tranh gii


phóng dân tộc trên thế giới (60 - 70 của


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thế kỷ XX) của Bồ Đào Nha.


+ Ghi-nê- Bit -Xao (9/1974)
+ Mô - dăm-bích (6/1975)


+ ăng - g« - la (11/1975).


<b>Hoạt động 3</b> <b>III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 </b>
<b>đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX</b>
Em hãy trình bày phong trào đấu tranh


giải phóng dân tộc trên thế giới (Từ giữa
những năm 70 đến giữa những năm 90
của thế kỷ XX)


- 4/1991 Nenxơn Manđêla trở thành tổng
thống da đen đầu tiên của Cộng hoà Nam
Phi


- Thắng lợi này có ý nghĩa lịch sử quan
trọng đánh dấu sự tan rã của chế độ phân
biệt chủng tộc Apacthai đầy dã man
- Sau khi hệ thống thuộc địa sụp đổ,
nhiệm vụ của các nớc á, Phi, M latinh l
gỡ ?


+ Dân số 70% TG
+ Nợ níc ngoµi
1980: 451 tû USD
1990: 1.3000 tû USD


- CN thực dân tồn tại dới hình thức CN
phân biệt chủng tộc (Apacthai)


- Nhân dân các nớc châu Phi giành chÝnh


qun.


+ Rơđêdia 1980


+ Céng hoµ Nam Phi 1993


- Nhân dân châu á, Phi, Mĩ la tinh củng
cố độc lập, xây dựng và phát triển đất nớc
để khắc phc úi nghốo.


<b>IV. Củng cố:</b>


Nêu những nét cơ bản của phong trào cách mạng điển hình (Việt Nam, Cu
Ba, Nam Phi)


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Nắm tình hình chung của các nớc châu á
- Thành tựu của Trung Quốc t 1978 n nay./.




<i> Ngày soạn: 30/9/2005</i>
<i> Ngày giảng: 2/10/2005</i>
<b>Tiết 5: các nớc châu á</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kin thức:</b> Giúp học sinh nắm đợc



- Những nét khái quát quát tình hình các nớc chấu á (từ sau chiến tranh thế giới
lần thứ đến nay). Đặc biệt là 2 nớc lớn: Trung Quốc và ấn Độ.


- Sự ra đời của nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (từ 1945 đến nay)
<b>2. Kỷ năng:</b>


Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết quốc tế, đặc biệt là đoàn kết với các
n-ớc trong khu vực để cùng hợp tác phát triển, xây dựng xã hội giàu đẹp, công
bằng, văn minh.


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử dụng
bản đồ.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Tiến trình các b ớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Em hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc của các nớc á, Phi, Mĩ La Tinh (từ 1945 đến nay)


<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề: </b>


Châu á với diện tích rộng và dân số đơng nhất thế giới.



- Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến nay, châu á giành đợc độc lập.
Từ đó đến nay, các nớc đang ra sức củng cố độc lập, phát triển kinh tế xã hội. Hai
n-ớc lớn nhất châu á là Trung Quốc và ấn Độ đã đạt đợc những thành tựu lớn trong
công cuộc phát triển kinh tế, xã hội, vị thế của các nớc này ngày càng lớn trên trờng
quốc tế.


<b>2. TriĨn khai bµi:</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>Tình hình chung</b>


GV giới thiệu châu á bằng bản đồ thế giới
hoặc bản đồ châu á để HS nhận thấy rõ
châu á và các nớc châu á.


Sau đó GV yêu cầu HS đọc SGK mục I và
đặt câu hỏi:


- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
của các nớc châu á từ sau chiến tranh thế
giới lần thứ hai đến đầu những năm 1950
của thế kỷ XX phát triển nh thế nào?
- Từ nữa sau thế kỷ XX đến nay, tình hình
châu á phát triển nh thế nào?


- Những thành tựu kinh tế, xã hội của các
nớc châu á (từ 1945 đến nay) nh thế nào?
- Sự tăng trởng nhanh chóng về kinh tế,
nhiều ngời dự đoán rằng "thế kỷ XXI sẽ
là thế kỷ của châu <b>á</b>"



- Tình hình phát triển kinh tế của ấn Độ
(Từ năm 1945 đến nay) nh thế nào.
- ấn Độ là nớc lớn thứ 2 châu á.


- Từ sau khi dành đợc độc lập 1950, đã
thực hiện các kế hoạch dài hạn để phát
triển kinh tế xã hội.


- Thực hiện cuộc "cách mạng xanh" đã tự
túc đợc lơng thực cho 1 tỷ ngời (trớc đó


<b>1. Phong trào đấu tranh giải phóng dân</b>
<b>tộc châu á</b> (Từ sau chiến tranh thế giới
lần thứ hai đến đầu những năm 1950)


- Cao trào đấu tranh giải phóng dân tộc
dấy lên khắp châu á.


- Cuối những năm 50, phần lớn các nớc
châu á đã dành đợc độc lập: Trung Quốc,
ấn Độ.


<b>2. Tình hình các nớc châu á từ nữa </b>
<b>cuối thế kỷ XX đến nay.</b>


- Tình hình châu á khơng ổn định


- Nhiều cuộc chiến tranh xâm lợc xảy ra ở
Đông Nam á và Trung Đông



- Cỏc nc quc c chim lấy những
vùng đất có vị trí chiến lợc quan trọng.
- Một số vụ tranh chấp biên giới và ly
khai xảy ra.


<b>3. Những thanh tựu kinh tế, xã hội của </b>
<b>châu á ( 1945 đến nay)</b>


- Một số nớc đạt đợc thành tựu to lớn về
kinh tế: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung
Quốc, Xingapo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thờng xuyên úi)


- Sản phẩm công nghiệp chính của ấn Độ
là hàng dệt, thép, máy móc, thiết bị giao
thông và xe hơi.


- Những thập niên gần đây, công nghệ
thông tin phát triển mạnh.


GV gii thiu nc cng ho nhõn dân
Trung Hoa cho HS bằng bản đồ Trung
Quốc (đã phóng to treo trên bảng). Sau đó
GV yêu cầu HS đọc SGK mục II và đặt
câu hỏi:


- Em hãy trình bày về sự ra đời của nớc
Cộng ho nhõn dõn Trung Hoa?



- GV giải thích thêm:


- Mao Trạch Đông là lãnh tụ của Đảng
cộng sản Trung quốc tuyên bố nớc cộng
hoà nhân dân Trung Hoa ra đời.


-GV: Nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa
ra đời có ý nghĩa lịch sử nh thế nào đối
với Trung Quốc và thế giới?


GV dùng bản đồ thế giới để làm rõ ý này
(Hệ thống các nớc XHCN nối liền từ Âu
sang á).


GV yêu cầu HS đọc mục 2 SGK và đặt
câu hỏi:


- Em h·y trình bày nhiệm vụ của nhân
dân Trung Hoa trong thời kỳ (1949 -
1959).


Hỏi:


Nêu những thành tựu bớc đầu xây dựng
cơ sở vật chất cho CNXH ở Trung Quèc
(1953 -1957)


- Từ năm 1953 - 1957 Trung Quốc thực
hiệ kế hoạch 5 năm lần thứ nhất, thu đợc
thắng lợi to lớn.



- Bộ mặt đất nớc thay đổi rõ rệt


- Trong thời gian này, 246 cơng trình đợc


<b>Trung Quèc:</b>


<b>1. Sự ra đời của nớc cộng hoà nhõn dõn</b>
<b>Trung Hoa:</b>


- Nội chiến cách mạng bùng nổ (1946 -
1949)


- Quốc dân Đảng thất bại, Tởng Giới
Thạch phải chạy ra Đài Loan.


1/10/1949 nc CHND Trung Hoa ra đời.


<i> * ý nghÜa lÞch sư: </i>


- Trong níc


+ Kết thúc ách thống trị hơn 100 năm của
đế quốc nớc ngoài và hàng ngày năm của
chế độ phong kiến Trung Quốc.


+ Đa nơc Trung Hoa bớc vào kỷ nguyên
độc lập tự do.


- Quèc tÕ: hÖ thèng các nớc XHCN nối


liên từ âu sang á.


<b>2. Mi năm đầu xây dựng chế độ mới </b>
<b>(1949 -1959)</b>


* NhiƯm vơ:


- Đa đất nớc thốt khỏi nghèo nàn, lc
hu.


- Tiến hành công nghiệp hoá và phát triển
kinh tÕ - x· héi.


<i>* Thùc hiÖn:</i>


- Năm 1950 bắt đầu khôi phục kinh tế,
tiến hành cải cách ruộng đất, hợp tác hố
nơng nghiệp và cải tạo cơng thng nghip
t bn t doanh.


- Xây dựng công nghiệp dân tộc, phát
triển văn hoá giáo dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

xây dựng và đa vào sản xuất.


- Sản lợng công nghiệp tăng 140%, nông
nghiệp tăng 25% so với năm 1952.


GV: Chính sách đối ngoại của Trung
Quốc thời kỳ này là gì?



GV yêu cầu HS đọc SGK mục 3 và đặt
câu hỏi:


- Em hãy trình bày tình hình đất nớc
Trung Quốc trong thời kỳ (1959 - 1978)?


- GV giải thích thêm:


"Đờng lối ba ngọn cờ hồng"


- Mt là đờng lối chung (dốc hết sức lực
để xây dựng CNXH với phơng châm:
Nhiều, nhanh, tốt, rẻ)


- Hai là: Đại nhảy vọt (toàn dân làm gang
thép để 15 năm sau Trung Quốc sẽ vợt
Anh về gang thép)


- Ba là cơng xã nhân dân, đó là một tổ
chức hợp nhất ở nông thôn giữa sản xuất
và chính quyền


* Về nạn đói ở Trung Quốc.


- Cuối năm 1958, hơn 30 triệu ngời bị
chết đói, đồng ruộng bỏ hoang, nhà máy
đóng cửa vì thiếu ngun liệu lơng thực
và phải tập trung vào luyện thép.



(Giáo trình LSTG hiện đại, tập 4 NXB
ĐHQG Hà Nội 1996 trang 24)


GV: Em hãy nêu hậu quả nặng nề của
đ-ờng lối "Ba ngọn cờ hồng " và "Đại cách
mạng văn hố vơ sản" ở Trung Quốc?
GV: u cầu HS đọc SGK mục 4 và đặt
câu hỏi:


- Trung Quốc đề ra đờng lối cải cách mở
cửa từ bao giờ? Nội dung của đờng lối đó
là gì?


<i>* Chính sách đối ngoại:</i>


- Thực hiện chính sách đối ngoại tích cực,
củng cố hồ bình và đẩy mạnh cách mng
th gii.


- Địa vị quốc tế ngày càng tăng và vững
chắc.


<b>3. t nc trong thi k bin ng </b>
<b>(1959 - 1978)</b>


- Trung Quóc trải qua thời kỳ biến động
kéo dài.


+ Mở đầu là đờng lối " ba ngọn cờ hồng"
+ Phát động toàn dân làm gang thép.


+ Kinh tế đất nớc rối loạn


+ S¶n xt gi¶m sót


+ Nạn đói nghiêm trọng xảy ra


+ Nội bộ Đảng cộng sản lục đục, tranh
dành quyền lực gay gắt đỉnh cao là cuộc
"đại cách mạng văn hố vơ sản 1966-
1968)


<b>4. Công cuộc cải cách mở cửa (từ năm </b>
<b>1978 đến nay)</b>


- Tháng 12/1978 Trung Quốc đề ra đờng
lối đổi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Em hãy nêu những thành tựu to lớn
về kinh tế mà Trung Quốc đã đạt đợc
trong quá trình đổi mới (1979 đến nay)
GV: Hớng dẫn HS xem hình 7 và 8 SGK
(Bộ mặt của Trung Quốc đã có nhiều
thayd dổi)


Những thành tựu đối ngoại của Trung
Quốc thời kỳ này nh thế nào?


GV kÕt luËn:


Hiện nay Trung Quốc là nớc có tốc độ


tăng trởng kinh tế ổn định cao vào bậc
nhất thế giới (trên 9%/năm) năm 2001
GDP đạt 9593,3 tỷ nhân dân tệ, gấp 3 lần
1989.


+ Xây dựng CNXH theo kiểu Trung Quốc
+ Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm
+ Thực hiện cải cách më cưa


+ Hiện đại hố đất nớc.


<i>* Thµnh tùu:</i>


- Kinh tế tăng trởng cao nhất thế giới
9,6%/năm.


- Tim lc kinh tế đứng thứ 7 thế giới
- Đời sống nhân dõn c ci thin.


<i>* Đối ngoại: </i>Đạt nhiều kết quả
- Địa vị trên trờng quốc tế nâng cao
- Bình thờng hoá quan hệ với Liên Xô,
Mông Cổ, Việt Nam...


- Mở rộng quan hệ, hợp tác trên thế giới
- Thu hồi Hồng Công (7/1997) và Ma Cao
(12/1999).


<b>5. Củng cố:</b>



- Em hãy trình bày về sự ra đời của nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa
- Nêu những thành tựu trong công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc
(từ 1978 đến nay)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Ngày soạn: 4/10/2005</i>
<i> Ngày giảng: 9/10/2005</i>
<b>Tiết 6:</b><i> các nớc đơng nam á</i>


<b>A. Mơc tiªu bài học:</b>


<b>1. Kin thc:</b> Giỳp hc sinh nm c


- Tình hình Đông Nam á trớc và sau năm 1945


- Sự ra đời của Hiệp hội các nớc Đông Nam á - ASEAN và vai trị của nó đối
với sự phát triển của các nớc trong khu vực.


<b>2. T tëng:</b>


Thông qua bài giảng HS thấy tự hào về những thành tựu mà nhân dân các
nớc Đông Nam á đã đạt đợc trong thời gian gần đây.


- Để phát huy những thành tựu đã đạt đợc, các nớc Đơng Nam á cần củng cố và
tăng cờng sự đồn kết hữu nghị và hợp tác phát triển giữa các nc trong khu vc.


<b>3. Kỷ năng:</b>


- Rốn luyn k nng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử dụng
bản đồ cho HS.



<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Bản đồ Đông Nam á và bản đồ Trung Quốc


- Mét sè tài liệu về các nớc Đông Nam á và ASEAN.


<b>C. Tiến trình các b ớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Em hãy trình bày: Những nét nổi bật của châu á từ sau 1945 đến nay.
- Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc
(1978 đến nay)


<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề: </b>


Từ sau năm 1945, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của Đơng Nam
á phát triển mạnh, nơi đây đợc coi nh khởi đầu của phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc. Sau khi giành đợc độc lập, các nớc Đông Nam á đã thực hiện xây dựng đất
nớc, phát triển kinh tế và văn hoá đạt đợc những thành tựu to lớn. Sự ra đời và phát
triển của Hiệp hội các nớc Đông Nam á (ASEAN) đã chứng minh điều đó.


<b>2. Triển khai bài:</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>I. Tình hình Đông Nam á trớc và sau </b>
<b>năm 1945:</b>



GV: Dựng bn ụng Nam ỏ giới thiệu
về các nớc này cho HS và yêu cầu HS đọc
SGK mục I, sau đó đặt câu hỏi:


- Em hÃy trình bày những nét chủ yếu về
các nớc Đông Nam á trớc năm 1945 ?


GV: Em hÃy trình bày tình hình Đông Nam
á sau chiến tranh thế giới lần thứ hai.


<b>1. Đông Nam á tríc 1945:</b>
- Gåm 11 níc


- Hầu hết là thuộc a ca quc (tr Thỏi
Lan)


<b>2. Đông Nam á sau chiÕn tranh thÕ giíi </b>
<b>lÇn thø 2:</b>


- Sau khi phát xít Nhật đầu hàng đồng minh
vơ điều kiện, một loạt các nớc Đơng Nam á
nổi dậy dành chính quyền.


+ Inđônêxia (8/1945)
+ Việt Nam (8/1945)
+ Lào (10/1945)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Sau khi một số nớc giành độc lập, tình
hình khu vực này ra sao?



GV: Yêu cầu HS xác định vị trí những nớc
đã giành đợc độc lập trên bản đồ.


GV: Từ giữa những năm 1950 của thế kỷ
XX, đờng lối đối ngoại của các nớc Đơng
Nam á có gì thay đổi?


GV: Nh vậy, từ cuối những năm 50, trong
đờng lối ngoại giao của các nớc Đông Nam
á bị phân hoá.


<b>Hoạt động 2</b>


GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục II và kể tên
10 nớc ASEAN sau đó đặt câu hỏi:


- Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh
nào?


- Mục tiêu hoạt động của ASEAN là gì?
GV; Nguyên tắc c bn trong quan h
ASEAN l gỡ?


GV: Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN là gì?


- GV: Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN
nh thế nào?


GV: Gii thiệu trụ sở ASEAN tại Giacata


(INđonêxia), đó là nớc lớn nhất và đông
dân c nhất Đông Nam á.


<b>Hoạt động 3</b>


GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục III và đặt
câu hỏi:


- Tổ chức ASEAN đã phát triển nh thế nào?


quốc trở lại xâm lợc nhân dân lại phải đứng
lên chống xâm lợc: Việt Nam, Inđônêxia...
- 7/1946 Anh trao trả độc lập cho Philipin,
Miến Điện (1/1948) và Mã Lai (8/1957)
- Giữa những năm 1950 các nớc Đông Nam
ỏ ln lt dnh c lp.


- Từ đây tình hình Đông Nam á căng
thẳng và có sự phân hoá (do Mĩ can thiệp)
- Tháng 9/1954 khối quân sự Đông Nam á
thành lập (Seato) nhằm:


+ Ngăn chỈn CNXH


+ Đẩy lùi phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc


+ Th¸i Lan, Philiplin gia nhËp khèi SEATO.
+ MÜ xâm lợc Đông Dơng



+ Indonexia và Miến Điện hoà bình trung
lËp.


<b>II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:</b>
<b>1. Hoàn cảnh thành lập;</b>


- Sau khi giành độc lập một số nớc Đơng
Nam á có nhu cầu hợp tác phát triển.
<b>2. Mục tiêu hoạt động:</b>


- Phát triển kinh tế văn hố, thơng qua
hợp tác hồ bình ổn nh gia cỏc thnh
viờn.


<i>* Nguyên tắc:</i>


- Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lÃnh thổ,
không can thiệp vào néi bé cđa nhau.
- Gi¶i qut mäi tranh chÊp b»ng phơng
pháp hoà bình.


- Hợp tác và phát triển


- Quan hệ Việt Nam và ASEAN:
+ Trớc 1979 là quan hệ "đối đầu"
+ Cuối thập kỷ 80 chuyển từ "đối đầu'
sang "đối thoại" hợp tác cùng tồn tại hoà
bỡnh v phỏt trin


<b>III. Từ "ASEAN 6" phát triển thành </b>


<b>ASEAN 10.</b>


- Th¸ng 10/1984, Brrunay xin gia nhËp
ASEAN.


- 7/1995 ViƯt Nam


- 9/1997: Lµo vµ Myanma.
- 4/1999: Campuchia


- Hiện nay ASEAN có 10 nớc.
- Hoạt động chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: Hoạt động chủ yếu của ASEAN hiện
nay là gì?


- Những hoạt động cụ thể của ASEAN
trong thập kỷ 90 đã có những nét gì mới?
GV hớng dẫn HS xem hình 11. Hội nghị
cấp cao ASEAN VI họp tại Hà Nội, thể
hiện sự hợp tác hữu nghị, giúp đỡ nhau
cùng phát triển của ASEAN.


á hồ bình, ổn định để cùng nhau phát
triển phồn vinh.


- 1992 (AFTA) khu vực mậu dịch chung của
Đông Nam á ra đời.


- 1994, diễn đàn khu vực ARF gồm 23 nớc


trong và ngoài khu vực để cùng nhau hp
tỏc phỏt trin.


- Lịch sử Đông Nam á bíc sang thêi kú
míi.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Trình bày tình hình các nớc Đơng Nam á trớc và sau năm 1945 (Xác định
vị trí những nớc đã giành đợc độc lập trên bản đồ)


- Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ của ASEAN với Việt
Nam.


- Tại sao nói: Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX "Một chơng mới đã mở ra
trong lịch sử khu vực Đơng Nam á".


<i> Ngµy soạn: 13/10/200</i>
<i> Ngày giảng: 15/10/200</i>
<b>Tiết 7: các nớc châu phi</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kin thc:</b> Giỳp hc sinh nm đợc


- Tình hình chung của các nớc châu Phi từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai
đến nay.


+ Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
+ Sự phát triển kinh tế -xã hội của các nớc này.



- Cuộc đấu tranh kiên trì để xố bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà
Nam Phi.


<b>2. T tëng:</b>


- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết, giúp đỡ và ủng hộ nhân dân Châu
Phi, trong công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc và chống đói nghèo, bệnh tật.


<b>3. Kỷ năng:</b>


- Rốn luyn cho hc sinh k nng s dụng bản đồ, khai thác t liệu và tranh
ảnh, tổng hợp, so sánh, phân tích các sự kiện.


<b>B. thiÕt bÞ vµ tµi liƯu</b>


- Bản đồ châu Phi và bản đồ thế giới
- Tài liệu tranh ảnh về châu Phi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Em hãy trình bày những nét chủ yếu của tình hình Đơng Nam á từ sau
1945 đến nay.


- Trình bày về hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN.
<b>III. Bài mới:</b>



<b>1. Đặt vấn đề: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

độc lập. Nhng trên con đờng phát triển, các nớc châu Phi còn gặp nhiều khó
khăn, vấn đề chủ yếu của các nớc này hiện nay là chống đói nghèo, lạc hậu.


<b>2. TriĨn khai bµi:</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Tình hình chung :</b>
GV: dùng bản đồ châu Phi giới thiệu về


các nớc châu Phi, sau đó gọi học sinh đọc
SGK mục I và đặt câu hỏi.


- Em hãy trình bày về phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc của các nớc châu
Phi.


GV: Sau khi giành độc đợc độc lập, các nớc
châu Phi xây dựng đất nớc và phát triển
kinh tế - xã hội nh thế nào?


+ 14% dân số đói kinh niờn
+ Quc gia nghốo nht th gii


+ Đầu những năm 90 của thế kỷ XX châu
Phi nợ 300 tû USD.


GV minh ho¹:


- Hiện nay các nớc châu Phi cịn rất khó


khăn trong cơng cuộc xây dựng đất nớc và
phát triển kinh tế - xã hội, là châu lục nghèo
và kém phát triển nhất thế giới.


- Hiện nay đợc sự giúp đỡ của các cộng
đồng quốc tế, châu Phi khắc phục sự nghèo
đói và xung đột sắc tộc nh thế nào?


<b>Hoạt động 2: </b>


GV dùng bản đồ châu Phi, xác định rõ vị
trí của cộng hoà Nam Phi trên bản đồ và
đặt cõu hi.


Em biết gì về cộng hoà Nam Phi?


- GV: Cuộc đấu tranh chống chế độ phân
biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi diễn
ra nh thế nào?


GV giới thiệu hình 13 SGK về tống thống
đầu tiên (ngời da đen) của cộng hoà Nam


<b>1. Phong tro u tranh giải phóng dân </b>
<b>tộc Châu Phi: </b>


- Phong trào phát triển sôi nổi, nổ ra nhanh
nhất ở B¾c Phi.


+ 18/6/1953 cộng hồ Ai Cập ra đời.


+ Angiêri đấu tranh giành độc lập (1954 -
1962)


+ Năm 1960, 17 nớc châu Phi giành độc lập.
<b>2. Công cuộc xây dựng đất n ớc và phát </b>
<b>triển kinh tế- xã hội ở châu Phi: </b>


- Đạt đợc nhiều thành tích, nhng châu Phi
vẫn nằm trong tình trạng đói nghèo, lạc hậu,
bệnh tật.


- Từ cuối thập kỷ 80 xung đột sắc tộc và nội
chiến xảy ra nhiều nơi.


- Để khắc phục xung đột và nghèo đói, tổ
chức thống nhất châu Phi đợc thành lập, nay
gọi là Liên minh châu Phi ( AV).


<b>II. Céng hoµ Nam Phi: </b>
<i><b>1. Kh¸i qu¸t: </b></i>


- N»m ë cùc Nam ch©u Phi.
+ DiƯn tÝch 1,2 triƯu km2


+ Dân số 43,6 triệu ngời, trong đó 75,2% da
đen.


- 1961 Cộng hồ Nam Phi ra đời.


<i><b>2. Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt </b></i>


<i><b>chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi: </b></i>


- Trong hơn 3 thế kỷ chính quyền thực dân
da trắng thực hiện chế độ phân biệt chủng
tộc táo bạo.


- Dới sự lãnh đạo của "Đại hội dân tộc Phi"
(ANC) ngời da đen đấu tranh kiên trì chống
ch ngha Apacthai


- Năm 1993, chính quyền tuyên bố xoá bá
chđ nghÜa ph©n biƯt chđng téc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phi và đặt câu hỏi.


- Ông; Nenxơn Manđêla đợc bầu làm
tổng thống, sự kiện này có ý nghĩa lịch sử
gì?


- Hiện nay cộng hoà Nam Phi phát triển
nh thế nào?


- Có nhiều tài nguyên quý: Vàng, kim
c-ơng, Urani, khÝ tù nhiªn...


- Chính quyền mở ở cộng hồ Nam phi đã
đa ra chiến lợc kinh tế vĩ mô (6/1996) với
tên gọi "tăng cờng việc làm và phân phối
lại" để cải thiện mức sống cho nhân dân.



<b>IV. Cñng cè :</b>


- Em hãy trình bày về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc châu Phi
(bằng bản đồ).


<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> Ngày soạn: 25/10/2005</i>
<i> Ngày giảng: 25/10/2005</i>


<b>Tiết 8: các nớc mĩ la tinh</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kin thc:</b> Giỳp hc sinh nm đợc


- Những nét khái quát về tình hình Mĩ la tinh (Từ sau chiến tranh thế giới lần
thứ hai đến nay).


- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cuba và những thành tựu
nhân dân Cuba đã đạt đợc hiện nay về kinh tế, văn hoá, giáo dục trớc sự bao vây và
cấm vận của Mĩ. Cuba vẫn kiên trì với con đờng đã chọn (định hớng XHCN)


<b>2. T tởng:</b>


- Tinh thần đoàn kết và ủng hộ phong trào cách mạng của các nớc Mĩ la
tinh (chống chủ nghÜa thùc d©n míi cđa MÜ).


- Từ cuộc đấu tranh kiên cờng, bất khuất của nhân dân Cuba và những
thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng CNXH về kinh tế, văn hoá, giáo dục


học sinh thêm yêu mến, quý trọng và đồng cảm với nhân dan Cuba, ủng hộ nhân
dân Buba chống âm mu và cấm vận của Mĩ.


<b>3. Kû năng:</b>


- Rốn luyn cho hc sinh k nng s dng bản đồ, phân tích và so sánh (đặc
điểm của các nớc Mỹlatinh với châu á và châu Phi).


<b>B. thiÕt bÞ vµ tµi liƯu</b>


- Bản đồ thế giới và lợc đồ khu vực Mĩ la tinh.
- Những tài liệu về Mĩ la tinh


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở
châu Phi (1945 đến nay)


- Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi đã
đạt đợc những thắng lợi nào có ý nghĩa lịch sử to lớn?


<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề: </b>


MÜ la tinh là một khu vực rộng lớn, trên 20 triệu km2<sub> (1/7 diƯn tÝch thÕ giíi)</sub>


gồm 23 nớc cộng hồ (Từ Mêhicô đến cực Nam của châu Mĩ) tài nguyên phong


phú. Từ sau năm 1945, các nớc Mỹlatinh không ngừng đấu tranh đẻ củng cố độc
lập, chủ quyền, phát triển kinh tế - xã hội nhằm thoát khỏi sự lệ thuộc vào đế
quốc Mĩ. Trong q trình đấu tranh đó, nổi bật lên tấm gơng Cuba, điền hình của
phong trào cách mng khu vc M lattinh.


<b>2. Tiến trình các bớc lên líp:</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b> I. Những nét chung:</b>
GV: dùng bản đồ hoặc lợc đồ Mĩ la tinh


giới thiệu về khu vực Mĩ La tinh, sau đó
yêu cầu học sinh đọc SGK mục I và đặt
câu hỏi:


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ sự khác biệt giữa
tình hình châu á, châu Phi vµ khu vùc MÜ
la tinh.


- GV yêu cầu học sinh xác định những
ngời đã giành độc lập từ đầu thế kỷ XIX
trên bản đồ (treo trên bảng)


<b>1. Phong trào đấu tranh củng cố độc lập </b>
<b>chủ quyền: </b>


- Nhiều nớc đã giành đợc độc lập từ những
thập niên đầu thế kỷ XIX: Baraxin,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
nay, tình hình cách mạng Mĩ la tinh phát


triển nh thế nào?


GV yêu cầu học sinh xác định vị trí 2
n-ớc: Chilê và Nicaragoa trên bản đồ và đặt
câu hỏi.


- Em hãy trình bày cụ thể những thay đổi
của cách mạng Chi lê và Nicaragoa trong
thời gian này.


- Công cuộc xây dựng và phát triển đất
n-ớc của các nơc Mĩ la tinh diễn ra nh th
no?


- Bớc vào thập niên 90. Mĩ la tinh nợ nớc
ngoài 400 tỷ USD, kinh tế các nớc này bị
giảm sút.


<b>Hot ng 2:</b>


GV gii thiu t nớc Cu ba (trên bản đồ
Mĩ la tinh) hoặc bản đồ thế giới, yêu cầu
HS đọc SGK mục II và đặt câu hỏi?
Em biết gì về đất nớc Cuba


- Em hãy trình bày phong trào cách mạng
Cuba (từ 1945 đến nay).


GV minh ho¹:



- Từ năm 1952 đến 1958 Batixta đã giết 2
vạn chiến sĩ yêu nớc, cầm tù hàng chục
vạn ngời.


- Em trình bày phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc của nhân dân Cuba.
- GV minh hoạ thêm:


Tại Mêhicô, Phiđen đã tập hợp những
chiến sĩ yêu nớc, quyên góp tiền mua sắm
vũ khí, luyện tập qn sự.


- Ngày 25/11/1956, 81 chiến sĩ yêu nớc
do Phiden lãnh đạo đã đáp tàu Giama vợt
biển về nớc , lênh đênh 7 ngày trên biển.
Khi đặt chân lên bờ, họ bị quân của
Batixta bao vây, tấn công. Trong cuộc
chiến không cân sức, 26 ngời bị thiêu
sống, 44 ngời hy sinh, chỉ còn 12 chiến sĩ
rút v vựng nỳi hot ng.


- Sau khi cách mạng thắng lỵi, chÝnh phđ


- Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ đến nay,
cách mạng Mĩ la tinh có nhiều biến chuyển
biến mạnh mẽ.


- Mở đầu là cách mạng Cuba (1959)
- Đầu những năm 80 của thế kỷ XX, một
cao trào đấu tranh bùng nổ ở khu vực này


đ-ợc gọi là "Lục địa bùng cháy"


- Kết quả: Chính quyền độc tài bị lật đổ,
chính quyền dân chủ nhân dân đợc thiết lập.
<b>2. Công cuộc xây dựng và phát triển đất </b>
<b>nớc của Mĩ la tinh:</b>


<i>* Thµnh tùu:</i>


- Củng cố độc lập, chủ quyền.
- Dân chủ hoỏ chớnh tr


- Cải cách kinh tế.


- Đầu những năm 90 tình hình kinh tế và
chính trị khó khăn, căng thẳng.


- Hiện nay các nớc Mĩ la tinh đang tình cách
khắc phục và đi lên. Braxin và Mêhicô là 2
níc c«ng nghiƯp míi.


<b>II. Cu ba hịn đảo anh hùng: </b>
<b>1. Khái quát:</b>


- Cu ba n»m ë vïng biển Caribee, hình dạng
giống nh con cá sấu.


+ Rộng: 111.000 km2


+ 11,3 triÖu ngêi (2002)



<b>2. Phong trào cách mạng Cuba (1945 n</b>
<b>nay)</b>


<i>a. Hoàn cảnh:</i>


- Sau chin tranh th gii th hai, phong trào
đấu tranh giải phóng dân tộc phát triển.
- Mĩ tìm cách đàn áp và thiết lập chế độ c
ti quõn s Batixta.


<i>b. Diễn biến cách mạng:</i>


- 26/7/1953 quân cách mạng tấn công trại
lính Môncađa.


- Sau ú Phi đen cát xtơ - rô bị bắt.


- năm 1955 Phiđen đợc trả tự do và bị trục
xuất khỏi Mêhicô.


- Tháng 11/1956, Phi đen về nơc tiếp tục
lãnh o cỏch mng.


- Cuối năm 1958 lực lợng cách mạng lớn
mạnh tấn công nhiều nơi.


- Ngy 1/1/1959, ch độc tài Batixta sụp
đổ, cách mạng Cu ba thắng lợi.



<i>c. Cu ba xây dựng chế độ mới và xây dựng </i>
<i>CNXH:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cách mạng Cuba đã làm gì để thiết lập
chế độ mới?


đất, quốc hữu hoá các xí nghiệp của t bản
n-ớc ngồi.


- X©y dùng chÝnh quyền mới, phát triển giáo
dục.


- 4/1961 tiến lên CNXH.


<i>* Thành tựu xây dựng CNXH:</i>


- Xây dựng côg nghiệp cơ cấu hợp lý.
- Nông nghiệp đa dạng


- Văn hoá , giáo dơc, y tÕ ph¸t triĨn.


- Mĩ thực hiện chính sách thù địch, cấm vận,
Cuba vẫn kiên trì với CNXH.


<b>IV. Cđng cố, thảo luận :</b>


- Em hiểu gì về mối quan hệ đoàn kết hữu nghị giữa lÃnh tụ Phiden caxtô,
nhân dân Cuba với Đảng, chính phủ và nhân dân ta.


<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>



Tìm hiểu vì sao nơc Mĩ lại trở thành nớc t bản giàu mạnh nhất thế giới khi
chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.




<i> Ngày soạn: 3/11/2005</i>
<i> Ngày giảng: 6/11/2005</i>
<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ng III:</b></i><b>M, nht bn, tây âu từ năm 1945 đến nay</b>


<b>TiÕt 10:níc mÜ</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b><b> </b></i>Giúp học sinh nắm đợc:


- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, kinh tÕ Mĩ có bớc phát triển nhảy vọt, giàu
mạnh nhất về kinh tế, khoa học kỹ thuật và quân sự trong hệ thống các nớc t bản, trở
thành siêu cờng.


- Trong thời kỳ này, nớc Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động, đẩy lùi và
đàn áp phong trào đấu tranh của quần chúng.


- Chính sách đối ngoại, bành trớng thế lực với mu đồ làm bá chủ, thống trị
thế giới, nhng trong hơn nữa thế kỷ qua, Mĩ đã vấp phải nhiều thất bại nặng nề.


<i><b>2. T</b><b> t</b><b> ëng:</b><b> </b></i>


HS cảm thấy rõ thực chất chính sách đối nội vàđối ngoại của Mĩ



- Về kinh tế Mĩ giàu mạnh nhng gần đây Mĩ bị Nhật Bản và Tây á (EU) cạnh
tranh ráo riết, kinh tế Mĩ giảm sút mặc dù vẫn đứng dầu thế giới nhng so với trớc
năm 1973 giảm sút nhiều.


<i><b>3. Kỷ năng: </b></i>


Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hợp đánh giá các sự kiện, kĩ năng sử dụng
bản đồ.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


- Bản đồ thế giới và bản đồ nớc Mĩ


- Những tài liệu nói về kinh tế, chính trị và đối ngoại của nớc Mĩ (1945 đến nay)


<b>C. Tiến trình các b ớc lên lớp: </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Em hãy nêu những nét nổi bật của tình hình Mĩ La tinh (1945 đến nay) trình
bày bằng bản đồ.


- Trình bày những nét chính về cách mạng Cuba (1945 đến nay)
<b>III. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, kinh tế Mĩ phát triển nhảy vọt, đứng đầu
thế giới t bản, trở thành siêu cờng. Với sự vợt trội về kinh tế, khoa học kỹ thuật, hiện
nay nớc Mĩ đang giữ vai trò hàng đầu trong nền chính trị thế giới và quan hệ quốc tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Tình hình kinh tế nớc Mĩ từ sau chiến<sub>tranh thế giới lần thứ hai</sub></b>
GV dùng bản đồ thế giới, giới thiệu về nớc


Mĩ (hoặc bản đồ nớc Mĩ) sau đó gọi HS đọc
SGK mục I và đặt câu hỏi


- Nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển
nhảy vọt của kinh tế Mĩ từ sau chiến tranh
thế gii ln th hai n nay.


GV: Em hÃy nêu những thành tựu kinh tế
Mĩ sau chiến tranh


GV giảng:


- Kim đợc 114 tỷ USD nhờ bn bán vũ
khí


- ChiÕm hơn một nữa sản lợng công nghiệp
thế giới


- Nông nghiệp gấp 2 lần của 5 nớc Anh,
Pháp, Đức, ý, Nhật cộng lại.


- Nắm 3/4 trữ lợng vàng thế giới, chủ nợ
duy nhất của thế giới.



GV: Vì sao từ năm 1973 trở đi, kinh tế Mĩ
suy giảm?


GV giải thích thêm:


Theo con số chính thức Bộ thơng mại Mĩ
công bố năm 1972 chi 352 tỷ USD cho
quân sự


<b>Hot ng 2 </b>


Em hÃy nêu những thành tùu chđ u vỊ
khoa häc kü tht cđa MÜ tõ sau chiÕn tranh
thÕ giíi lÇn thø 2?


GV u cầu HS đọc SGK mục II và đặt câu
hỏi:


- Em hÃy nêu những thành tựu chủ yếu về
khoa häc kü tht cđa MÜ sau chiÕn tranh
thÕ giíi thø hai.


GV giới thiệu cho HS hình 16 SGK đó là
hình ảnh tàu con thoi của Mĩ đang đợc
phóng lên vũ trụ, đó là biểu hiện sự tiến bộ
vợt bậc khoa học - kỹ thuật Mĩ.


<b>Hoạt động 3</b>


GV yêu cầu HS đọc SGK mục III và đặt câu


hỏi.


- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, MÜ thùc


<i><b>1. Nguyên nhân phát triển kinh tế </b></i>
- Không bị chiến tranh tàn phá
- Giàu tài nguyên


- Thừa hởng các thành quả khoa học kĩ thuật
thế giới


<i><b>2. Nguyờn nhõn kinh tế Mĩ suy giảm: </b></i>
- Bị Nhật Bản và Tây âu cạnh tranh ráo riết
- Thờng xuyên khủng hoảng dẫn đến suy
thối.


- Chi phÝ qu©n sù lín.


- Chênh lệch giàu nghèo quá lớn.


<b>II. Sự phát triển khoa häc - kü thuËt cña </b>
<b>MÜ sau chiÕn tranh: </b>


<i>* Thµnh tùu: </i>


- Níc MÜ lµ níc khëi đầu của cuộc cách
mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai (1945)
- Đi đầu về khoa học kĩ thuật và công nghệ
thế giới trên mọi lĩnh vực.



- Sỏng ch cụng c mi (mỏy tớnh, mỏy t
ng)


- Năng lợng mới
- Vật liệu mới


- "Cách mạng xanh"


- Cách mạng giao thông và thông tin liên
lạc.


- Chinh phục vũ trụ (7/1969 đa con ngời lên
mặt trăng)


- Sn xut vũ khí hiện đại.


<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của </b>
<b>Mĩ sau chiến tranh: </b>


<i><b>1. Chính sách i ni: </b></i>


- Hai Đảng: Dân chủ và cộng hoà thay nhau
cầm quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hin chớnh sỏch đối nội nh thế nào?
- Phong trào đấu tranh của nhân dân lên
mạnh đặc biệt là phong trào chống phân biệt
chủng tộc và phản đối cuộc chiến tranh Việt
Nam trong những thập kỷ 60 và 70.



Chính sách đối ngoại của Mĩ sau chiến
tranh thế giới lần thứ 2 nh thế nào?


- Chống phong trào đình cơng


- Lo¹i bá nh÷ng ngêi tiÕn bé ra khái chÝnh
phđ


- Đàn áp phong trào công nhân
- Thực hiện phân biệt chủng tộc
<i><b>2. Chính sách đối ngoại: </b></i>


- Mĩ đề ra "Chiến lợc toàn cầu" phản cách
mạng làm bá chủ thế gii.


- Chống các nớc XHCN


- Thành lập các khối quân sự gây chiến
tranh xâm lợc


- Mĩ bị thất bại nỈng nỊ trong chiÕn tranh
ViƯt Nam.


- Từ năm 1991 đến nay Mĩ xác lập thế giới
"đơn cực" để chi phối, khống chế thế giới.
<b>IV. Củng cố:</b>


Vì sao Mĩ trở thành nớc t bản giàu nhất thế giới (từ sau chiến tranh thế giới thứ
hai đến nay)



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


Tìm hiểu: Những ngun nhân nào dẫn đến sự phát triển thần kì của nền kinh tế
Nhật Bản trong những năm 70 của thế kỷ XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> Ngày soạn: 10/11/2005</i>
<i> Ngày giảng: 13/11/2005</i>
<b>Tiết 11:nhật bản</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Giúp học sinh nắm đợc


- NhËt Bản là nớc phát xít bại trận, kinhtế Nhật Bản bị tàn phá nặng nền


- Sau chin tranh th gii thứ hai, Nhật Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ
và vay vốn nớc ngồi để khơi phục và phát triển kinh tế, cộng với truyền thống tự
c-ờngdân tộc. Nhật Bản đã vơn lên nhanh chống, trở thành siêu cờng kinh tế, đứng thứ
2 thế giới (Sau Mĩ) và đang ra sức vơn lên trở thành một cờng quốc chính trị để tơng
xứng với tiềm năng kinh tế của mình.


<i><b>2. T</b><b> t</b><b> ëng:</b><b> </b></i>
HS hiÓu râ:


- Sự phát triển "thần kỳ" của kinh tế Nhật Bản có nhiều nguyên nhân, nhng
nguyên nhân có ý nghĩa quyết định đó là ý chí vơn lên tự cờng lao động hết mình,
tơn trọng kỷ luật của ngời Nhật.


- Từ năm 1993 đến nay, mối quan hệ giữa Việt Nam và Nhật Bản ngày càng mở
rộng nhiều mặt: Chính trị, văn hố, kinh tế,... với phơng châm "Hợp tác lâu dài, đối


tác tin cậy".


<i><b>3. Kû năng: </b></i>


Rốn luyn k nng s dng bn và phơng pháp t duy, lôgic trong việc đánh
giá, phân tích các sự kiện lịch sử và biết so sánh, liên hệ với thực tế.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


- Bản đồ Nhật Bản (hoặc bản đồ châu á) và một số tranh ảnh, tài liệu về Nhật Bản.


<b>C. Tiến trình các b ớc lên lớp: </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày những thành tựu to lớn về kinh tế và khoa học - kỹ thuật của Mĩ (Từ
sau chiến tranh thế giới ln th hai n nay)


- Nguyên nhân sự phát triển nh¶y vät cđa kinh tÕ MÜ (Tõ sau chiÕn tranh thÕ
giíi lÇn thø hai)


- Nêu những nét cơ bản trong chính sách đối ngoại của Mĩ (1945 đến nay)
<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh </b>


GV dùng bản đồ Nhật Bản hoặc bản đồ


châu á giới thiệu về đất nớc Nhật Bản, sau
đó gọi HS đọc SGK mục I và đặt câu hỏi.
- Em cho biết tình hình nớc Nhật sau chiến
tranh thế giới lần thứ hai?


GV minh hoạ thêm:


Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, kinh tế
Nhật bị tàn phá nặng nề. 34% máy móc,
25% công trình, 80% tàu biển bị phá huỷ.
- Sản xuất công nghiệp năm 1946 chỉ bằng
1/4 so víi tríc chiÕn tranh.


- Chủ quyền của Nhật chỉ cịn trên 4 hịn
đảo là Hốccaiđơ, Kiuxiu, Xicơc, Hơnxin
(GV dùng bản đồ Nhật Bản xác định vị trí
nhng hũn o ny)


Em hÃy nêu những cải cách dân chủ ở Nhật
Bản (Sau chiến tranh thế giới lần thø hai)


- ý nghĩa của những cải cách dân chủ đối
với Nhật Bản.


<b>Hoạt động 2</b>


- Em h·y nãi râ sự khôi phục và phát triển
"thần kỳ" của Nhật B¶n.



- Những thành tựu kinh tế Nhật Bản (từ
những năm 50 đến những năm 70 của thế
kỷ XX)


- Tổng thu nhập quốc dân năm 1950 là 20 tỷ
USD.


- Năm 1968 là 183 tỷ USD, đứng thứ hai thế
giói


- Bình quân đầu ngời đứng thứ hai thế giới
(1990)


- Công nghiệp tăng trởng nhanh
+ 1950 + 1960: 15%


+ 1961 - 1970: 13,5%


Em hÃy nêu những nguyên nhân phát triển
chñ yÕu cña kinh tÕ NhËt sau chiÕn tranh thÕ


<i><b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh </b></i>
<i><b>thế giới lần thø hai: </b></i>


- Nhật bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân
quản.


- Mất hết thuộc địa



- Kinh tÕ bị tàn phá nặng nề
- Nạn thất nghiệp nghiêm trọng


- Thiếu lơng thực, thực phẩm, hàng tiêu
dùng


- Lạm phát nặng nề.


<i><b>2. Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản: </b></i>
- Ban hành hiến pháp (1946) nhiều nội dung
tiến bé


- Thực hiện cải cách ruộng đất
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt
- Trừng trị tội phạm chiến tranh
- Giải giáp các lực lợng vũ trang
- Thanh lọc chính phủ


- Ban hành các quyền tự do dân chủ


<i>* ý nghĩa lịch sử của cải cách dân chủ:</i>


- Nhân dân phấn khởi.


- Đó là nhân tố quan trọng giúp Nhật Bản
v-ơn lên.


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển </b>
<b>kinh tÕ sau chiÕn tranh: </b>



<i>1. Thµnh tùu: </i>


- Những năm 60 của thế kỷ XX, kinh tế
Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới t bản.
- Nông nghiệp:


+ 1967 - 1968, tự túc 80% lơng thực
+ Đánh cá đứng thứ hai thế giới.
<i><b>2. Nguyên nhân phát triển: </b></i>


- áp dụng những thành quả mới của cuộc
cách mạng khoa học kỹ thuật.


- Lợi dụng vốn đầu t níc ngoµi


- Ngời lao động cần cù, tiết kiệm, kỷ luật
cao.


- D©n téc NhËt cã trun thèng tù cêng
<i><b>3. Hạn chế: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

giới lần thứ hai.


GV giới thiệu hình 17, 18 cho GS và giải
thích sự "thần kì" của kinh tế Nhật Bản qua
các hình trên (so sánh với Việt Nam để HS
thấy rõ Việt Nam cần phải vợt lên nhiều,
xác định nhiệm vụ to lớn của thế hệ trẻ.
- GV nhận định, tuy vậy sau một thời gian
tăng trởng nhanh, kinh tế Nhật cũng gặp


khó khăn và hạn chế.


- Những khó khăn và hạn chế của kinh tế
Nhật là gì?


GV giảng


GV minh hoạ thêm:


Tuy vy sau mt thi gian phát triển đến
đầu những năm 90 kinh tế Nhật lâm vào
tình trạng suy thối kéo dài.


<b>Hoạt động 3 </b>


Em hãy trình bày chính sách đối nội của
Nhật từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai
đến nay.


Em đánh giá thế nào về việc Đảng LDP mất
quyền lập chính phủ?


Em hãy trình bày những nét nổi bật trong
chính sách đối ngoại của Nhật (từ sau chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay)


nguyên liệu u phi nhp khu.
- Thiu lng thc.


- Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh ráo riết.


- Đầu những năm 90 suy thoái kéo dài.


<b>III. Chớnh sỏch i ni v i ngoại của </b>
<b>Nhật Bản sau chiến tranh: </b>


<i><b>1. §èi néi: </b></i>


- Chun sang x· héi d©n chđ


- Các đảng phái đợc hoạt động công khai
- Đảng dân chủ t do (LDP) liờn tc cm
quyn


<i><b>2. Đối ngoại: </b></i>


- Ngày 8/9/1951 "Hiệp ớc an ninh" Nhật -
Mĩ đợc ký kết.


- Mĩ đợc phép đóng quân và xây dựng căn
cứ quân sự trên đất Nhật.


Hiện nay, Nhật đang vơn lên thành cờng
quốc chính trị để tơng xứng với siêu cờng
kinh tế.


<b>IV. Cñng cè:</b>


Em hãy nêu những thành tựu to lớn của sự phát triển kinh tế Nhật Bản (Từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai n nay)



<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Soạn ngày 27/11/2005</i>
<i>Giảng ngày 30/11/2005</i>
<b>Tiết 12: các nớc tây âu</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
HS cần nắm đợc:


- Những nét khái quát nhất của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới lần
thứ hai đến nay.


- Xu thế liên kết giữa các nớc trong khu vực đang phát triển trên thế giới. Tây
Âu là những nớc đi đầu thực hiện xu thế này.


<i><b>2. T</b><b> t</b><b> ëng:</b><b> </b></i>


- Thông qua những kiến thức trong bài. HS cần nhận thức đợc mối quan hệ,
nguyên nhân dẫn tới sự liên kết khu vực giữa các nớc Tây Âu.


- Mối quan hệ giữa Tây Âu và Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
- Mối quan hệ giữa Việt Nam và các nớc Tây Âu từ năm 1975 đến nay dần dần
đợc thiết lp v ngy cng phỏt trin.


- Sự kiện mở đầu cho mối quan hệ này là năm 1990, hai bên thiÕt lËp quan hƯ
ngo¹i giao.


- Năm 1995, hai bên ký kết hiệp định khung, mở ra những triển vọng hợp tỏc,
phỏt trin ngy cng ln.



<i><b>3. Kĩ năng: </b></i>


Rốn luyn kĩ năng sử dụng bản đồ và phơng pháp t duy tng hp, phõn tớch, so
sỏnh.


<b>B. phơng pháp:</b>


- Lc đồ các nớc trong liên minh châu Âu năm 2004 và những tài liệu nói về
EU.


<b>C. tiến trình bớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


1. H·y nêu những cải cách dân chủ ở Nhật Bản và ý nghÜa lÞch sư cđa nã (Tõ
sau chiÕn tranh thÕ giíi lÇn thø hai)


2. Thành tựu "thần kì" của kinh tế Nhật Bản (từ 1945 đến nay)
3. Nguyên nhân sự phát triển kinh tế Nhật Bản (Từ 1945 đến nay)
<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến nay, tình hình các nớc Tây Âu đã có
nhiều thay đổi to lớn và sâu sắc, một trong những thay đổi to lớn đó là sự liên kết các
nớc Châu Âu trong tổ chức liên minh châu Âu (EU) đây là liên minh lớn nhất, chặt
chẽ nhất và có sự thành cơng lớn về kinh tế và chính trị trên thế giới. Hơm nay chúng
ta học về các nớc Tây Âu.



2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Tình hình chung:</b>
GV dùng bản đồ các nớc Tây Âu (đã phóng


to treo trên bảng) để giới thiệu về các nớc
Tây Âu cho HS. Sau đó yêu cầu HS đọc
SGK mục I và trả lời câu hi:


- Em cho biết những thiệt hại của các nớc
T©y Au trong chiÕn tranh thÕ giíi thø hai.
Hái:


Để khơi phục kinh tế, các nớc Tây Âu đã


<i><b>1. Nh÷ng thiệt hại của Tây Âu trong chiến</b></i>
<i><b>tranh thế giới lần thø hai. </b></i>


- Bị phát xít chiếm đóng và tn phỏ nng n


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

làm gì?


Em biết gì về kế hoạch Macsan?


+ Đợc thực hiện từ 1948 - 1958 víi tỉng sè
tiỊn kho¶ng 17 tû USD


GV gi¶i thÝch thªm:



Macsan là ngoại trởng Mĩ lúc đó đã đề
x-ớng ra kế hoạch này.


GV: Sau khi nhËn viƯn trỵ Mĩ, quan hệ giữa
Tây Âu và Mĩ nh thế nµo?


GV: Chính sách đối ngoại của các nớc Tây
Âu sau chiến tranh thế giới lần thứ hai là gì?
GV: Trong thời kỳ "chiến tranh lạnh" mâu
thuẫn gay gắt giữa 2 phe XHCN và ĐQCN,
các nớc Tây Âu lm gỡ?


GV: Tình hình nớc Đức sau chiến tranh thế
giới lần thứ hai ra sao?


GV tổng kết:


Các nớc Tây Âu bị thiệt hại nặng sau chiến
tranh.


- M vin trợ cho các nớc này theo kế hoạch
Macsan để khôi phục và phát triển kinh tế.
- Tây Âu phát triển nhanh chóng về kinh tế.
- Đặc biệt là cộng hồ Liên bang Đức có
tiềm lực kinh tế mạnh nhất Châu Âu, kinh tế
đứng thứ ba thế giới (Sau Mĩ, Nhật)


<b>Hoạt động 2 </b>


GV yêu cầu HS đọc SGK mục II và đặt câu


hỏi:


-> Là liên kết khu vực các nớc Tây Âu.
GV: Nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu
vực các nớc Tây Âu.


GV: Sù liªn kết khu vực giữa các nớc Tây
Âu diễn ra nh thế nào?


chiến tranh thế giới lần thứ hai:


- Năm 1948, 16 nớc Tây Âu nhận viện trợ
Mĩ theo kÕ ho¹ch Macsan.


- Sau kế hoạch Macsan các nớc Tây Âu đều
lệ thuộc Mĩ, tuân theo những điều kiện m
M a ra.


* Đối ngoại:


- Tin hnh xõm lc để khôi phục lại địa vị
thống trị ở các nc thuc a ny.


- Thời kỳ "Chiến tranh lạnh" các nớc Tây
Âu gia nhập khối quân sự Bắc Đại Tây
D-ơng - Nato (4/1949) nhằm chống Liên Xô
và các nớc xà hội chủ nghĩa chạy đua vũ
trang.


<i><b>* Tình hình n</b><b> ớc Đức:</b><b> </b></i>


- Bị chia thành 2 nớc:


+ Cộng hoà liên bang Đức 9/1949
+ Cộng hoà dân chủ Đức 10/1949


- Ngy 3/10/1990, hai nớc Đức đã thống
nhất thành cộng hoà Liên bang Đức, hiện
nay có tiềm lực kinh tế, quốc phịng mạnh
nhất Tây Âu.


<b>II. Sù liªn kÕt khu vùc: </b>


<i><b>1. Nguyên nhân: </b></i>


- Các nớc Tây Âu có chung nền văn minh.
- Kinh tế không cách biệt nhau lắm


- Từ lâu có mối quan hệ mật thiết


- Cỏc nớc đều muốn thoát khỏi sự lệ thuộc
Mĩ.


-> cho nên cần liên kết khu vực.


<i><b>2. Quỏ trỡnh liờn kt khu vực Tây Âu: </b></i>
- Mở đầu là sự ra đời của cộng đồng than,
thép châu Âu ra đời (4/1951)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: Em cho biÕt néi dung chính của hội
nghị Ma-a-xtơ -rich (Hà Lan)



GV trả lời:


Hi nghị thông qua 2 quyết định quan trọng
về kinh tế và tài chính xây dựng một thị
tr-ờng nội địa châu Âu với một liên minh kinh
tế và tiền tệ châu Âu có đồng tiền chung
duy nhất 1/1/1999 đã phát hành đồng tiền
chung châu Âu (EURO)


- Xây dựng một liên minh chính trị, mở
rộng sang liên kết đối ngoại và an ninh, tiến
tới một nhà nớc chung châu Âu.


- Hội nghị quyết định đổi tên cộng đồng
châu Âu thành Liên minh châu Âu (viết tắt
theo tiếng Anh là EU).


- Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời
25/3/1957


- Tháng 7/1967, 3 cộng đồng trên sáp nhập
với nhau thành cộng đồng châu Âu (EC)
- Tháng 12/1991, đổi tên thành liên minh
châu Âu ( EU), hiện nay có 25 thành viên
- Xây dựng một thị trờng chung và có đồng
tiền chung châu Âu (1/1/1999 đồng EURO
đã phát hành).


- Tiến tới một nhà nớc chung châu Âu


- Hiện nay EU là một trong ba trung tâm
kinh tế lớn thÕ giíi.


<b>IV. Cđng cè:</b>


Em trình bày những nét chung nhất về Tây Âu (từ sau chiến tranh thế giới lần
thứ hai đến nay)


- Tại sao các nớc Tây Âu phải liên kết với nhau để phát triển
- Quá trình liên kết của các nớc Tây Âu diễn ra nh thế nào?
- Xác định trên bản đồ : Vị trí 6 nớc đầu tiên của EU.
<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Häc kü bµi cị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>---Soạn ngày / /200</i>
<i>Giảng ngày / /200</i>
<b>chơng iv. quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay</b>


<b>TiÕt 13: trËt tù thÕ giíi míi sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ hai</b>


<b>A. Mc tiờu:</b>
HS cn nm c:


- Sự hình thành trËt tù thÕ giíi míi "TrËt tù hai cøc I-an-ta"


- Những quan hệ của trật tự thế giới hai cực ra đời của tổ chức liên hợp quốc,
tình trạng "Chiến tranh lạnh" đối đầu giữa hai phe XHCN và TBCN.


- Tình hình thế giới từ sau "Chiến tranh lạnh" những hiện tợng mới và xu thế


phát triển của thế giới ngày nay.


- Những nét khái quát của thế giới nữa sau thÕ kû XX.


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ tổng hợp. Phân định vấn đền lịch sử.
<b>B. phơng pháp:</b>


- Thuyết trình
- Vấn đáp
- Kể chuyện
- Trực quan
- Phân nhóm
<b>C. chuẩn bị:</b>


Bản đồ thế giới: Tranh ảnh, t liệu
<b>D. tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Em, hãy trình bày những nét nổi bật nhất của tình hình các nớc Tây Âu từ
năm 1945 đến nay.


2. Tại sao các nớc châu Âu lại phải liên kết với nhau để phát triển kinh tế?
<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai một trật tự thế giới mới đợc hình thành
đó là " Trật tự hai cực Ianta". Liên Xô và Mĩ là 2 siêu cờng đại diện cho hai phe


XHCN và TBCN.


<i>2. TriĨn khai bµi:</i>


<b>Hoạt động 1: Sự hình thành trật tự thế giới mới:</b>
GV yêu cầu HS c SGK mc I


? Em hÃy trình bày về hoàn cảnh triệu tập
hội nghị Ianta?


- Sau chin tranh th giới thứ hai kết thúc.
Hội nghị Ianta đợc triệu tập (Tại Liên Xô)
gồm Liên Xô - Mĩ và Anh.


? Trình bày nội dung chñ yÕu héi nghÞ
Ianta?


- Hội nghị thơng qua quyết định quan trọng
về khu vực ảnh hởng Liên Xô và Mĩ.


GV cho HS đọc in nhỏ SGK.


? Em cho biết hệ quả của hội nghị Ianta?
- Trật tự Ianta đợc hình thành do Liờn Xụ v
M ng u mi cc.


- Hoàn cảnh:


Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Hội nghị
Ianta đợc triệu tập gồm Liên Xô, Anh và Mĩ.


Nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động 2: Sự thành lập liên hợp quốc</b>
GV gọi HS đọc 2


? Liên hợp quốc ra đời trong hoàn cảnh
nào?


? Nhiệm vụ chủ yếu của Liên hợp quốc?
- Duy trì hồ bình và an ninh thế giới.
- Thúc đẩy quan hệ hợp tác giữa các nớc
GV giới thiệu thêm về Liên hợp quốc.
Từ ngày 25/4 đến 26/6/1945 Hội nghị đại
biểu của 50 nớc họp tại Mĩ. Thông qua hiến
chơng Liên hợp quốc.


? Vai trò của Liên hợp quốc


- Giữ gìn hoà bình an ninh thÕ giíi
- §Êu tranh chèng CNTD


? Em liên hệ xem đối với Việt Nam, Liên
hợp quốc đã giúp gì?


<b>Hoạt động 3: Chiến tranh lạnh</b>


? Hồn cảnh nào Mĩ đề ra cuộc "Chiến
tranh lạnh"


- Mĩ - Liên Xơ đối đầu nhau



? Em hiĨu thế nào "Chiến tranh lạnh"


- L chớnh sỏch thự ch về mọi mặt của Mĩ
và các nớc đế quốc trong quan hệ với Liên
Xô và các nớc XHCN.


? "ChiÕn tranh lạnh" của Mĩ thực hiện nh
thế nào?


- Ráo riết chạy đua vũ trang, tăng cờng
ngân sách quân sự, bao vây cấm vận kinh tế.
? Hậu quả?


- Thế giới luôn tình trạng căng thẳng.


? Xu thÕ hiƯn nay vỊ sù chun hëng cđa
thÕ giíi sau thời kỳ chiến tranh lạnh.


- Hoà hoÃn, hoà dịu quốc tế
- Xác lập thế giới đa cực


- Điều chỉnh chiến lợc phát triển.


<b>Nhiệm vụ:</b>


Duy trì hoà bình thế giới, thúc đẩy quan hệ
hợp tác giữa các nớc.


Vai trò:



Giỳp cỏc nớc phát triển nền kinh tế


- Sau chiến tranh thế giới, Mĩ và Liên Xơ
đấu đầu nhau.


- ChÝnh s¸ch MÜ:


R¸o riết chạy đua vũ trang
Bao vây cấm vận


Tăng cờng ngân sách quân sự


- Gây hậu quả tình hình thế giới luôn căng
thẳng.


- Hiện nay sau "Chiến tranh lạnh" tình hình
thế giới hoà hoÃn, xác lập thế giới đa cực và
điều chỉnh chiến lợc phát triển.


<b>IV. Củng cố:</b>


1. Hóy nờu quyết định và kết quả hội nghị Ianta?
2. Nhiệm vụ chính của liên hợp quốc là gì?


3. Xu thÕ cđa thế giới sau "chiến tranh lạnh" là gì?
<b>V. Dặn dò:</b>


- Làm bài tập ở SGK



- Học bài cũ: Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>---Soạn ngày / /200 </i>
<i>Giảng ngày / /200</i>
<b>ch¬ng v. cuC CáCH MạNG KHOA HọC - Kỹ THUậT </b>


<b>Từ NĂM 1945 ĐếN NAY</b>


<b>Tiết 14: NHữNG THàNH TựU CHủ YếU Và ý NGHĩA LịCH Sử </b>
<b>CủA CáCH MạNG KHOA HọC Kỹ THUËT </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
HS cần nắm đợc:


- Nguồn gốc, những thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc
cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai của loài ngời. Bộ mặt thế giới đã thay đổi
rất nhiều bởi sự phát triển nh vũ bão của KHKT.


- ý chí vơn lên khơng ngừng, cố gắng phấn đấu không mệt mỏi để tiếp thu
những thành tựu khoa học - kỹ thuật mới, sự phát triển trí tuệ khơng có giới hạn của
con ngời sẽ phục vụ cuộc sống đòi hỏi ngày càng cao.


- HS nhận thức đợc cần phải cố gắng, chăm chỉ học tập có ý chớ v hoi bóo vn
lờn.


- Rèn luyện HS phơng pháp t duy, tổng hợp phân tích, so sánh.
<b>B. phơng pháp:</b>


- Thuyết trình
- Vấn đáp


- Kể chuyện
- Trực quan
- Phân nhóm
<b>C. chun b:</b>


Một số t liệu, tranh ảnh về thành tựu cuộc cách mạng KHKT lần II.
<b>D. tiến trình bài d¹y:</b>


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Em, hãy trình bày về nội nghị Ianta và những quyết định hội nghị
2. Em hãy nêu xu thế phát triển của thế giới hiện nay.


<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Đặt vấn đề:</i>


2. TriÓn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV yêu cầu HS đọc phần 1


? Em hãy nêu những thành tựu chủ yếu về
khoa học kỹ thuật từ năm 1945 đến nay
1. Khoa học cơ bản:


- Phát minh to lớn, đánh dấu bớc nhảy vọt


trong Toán, Lý, Hoá, Sinh.


- Tạo đợc động vật bằng phơng phỏp vụ
sinh


2. Công cụ sản xuất:
- Máy bình, cổ máy
GV giải thích thêm
- Tạo ra rô bốt.
3. Năng lợng mới.


Tìm ra nguồn năng lợng phong phú:
Nguyên tư, mỈt trêi, giã thủ triỊu.


4. VËt liƯu míi.


<b>I</b>. <b> Những thành tựu chủ yếu của cách</b>
<b>mạng khoa học:</b>


<b>1. Khoa học cơ bản:</b>


- Phỏt minh to ln, ỏnh du bc nhy vt.


<b>2. Công cụ sản xuất:</b>


- Phát minh về công cụ sản xuất, máy tính,
cổ máy...


<b>3. Năng lợng mới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Prôtein, titan
5. Cách mạng xanh


- Công cuộc xây dựng - kế hoạch 5 năm
GV đọc HS đọc những mặt thành tựu về
KHKT lần thứ 2.


? Nhận xét.


<b>5. Cách mạng xanh</b>
<b>6. Chinh phục vũ trụ</b>


<b>IV. Củng cè:</b>


1. Hãy nêu những thành tựu chủ yếu CNKHKT từ năm 1945 đến nay


2. Theo em ngồi mặt tích cực - KHKT từ năm 1945 đến nay có hạn chế gì?
<b>V. Dặn dị:</b>


- Lµm bµi tËp ë SGK


- Häc bài cũ: Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>---Soạn ngày / /200 </i>
<i>Giảng ngày / /200</i>
<b>TiÕt 15: tỉng kÕt lÞch sư thÕ giíi từ sau năm 1945</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Giỳp HS cng c kin thức về lịch sử thế giới hiện đại



HS cần nắm: Tình hình thế giới 1945 đến nay có diễn biến phức tạp. Những
đặc điểm chủ yếu nhất là thế giới phân thành 2 phe XNCN - TBCN. Xu thế hiện nay
là chuyển từ đối đầu sang đối thoại loài ngời đạt đợc mục tiêu: Hồ bình, độc lập,
dân chủ và tiến bộ.


HS cần nhận thức đợc cuộc đấu tranh gay gắt, quyết liệt với những diễn biến
phức tạp giữa TBCN và XHCN.


Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, phân tích, nhận định, đánh giá.
<b>B. phơng pháp:</b>


- Thuyết trình
- Vấn đáp
- Kể chuyện
- Trực quan
- Phân nhóm
<b>C. chuẩn bị:</b>


Mét sè t liệu, tranh ảnh về thành tựu cuộc cách mạng KHKT lần II.
<b>D. tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. n nh lp:</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


1. Em, hÃy nêu những thành tựu to lớn của cuộc cách mạng KHKT lần thứ hai
của loµi ngêi?


2. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần này có vị trí, ý nghĩa to lớn nh thế nào
đối với loài ngời.



<b>III. Bài mới: trực tiếp</b>
<i>1. Đặt vấn đề:</i>


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b>


GV yêu cầu HS đọc SGK


? Em hãy cho biết sự ra đời phát triển và sai
lầm dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xô và các
nớc Đơng Âu?


- Sau chiÕn tranh thÕ giíi lÇn thứ II, CNXH
trở thành hệ thống thế giới trải dài từ Âu
sang á.


Trong nhiều năm của thập niên XX các níc
XHCN trë thµnh lùc lợng hùng mạnh về
chính trị- quân sự và kinh tế.


? Nguyờn nhõn ch yếu dẫn đến sự sụp đổ
của Liên Xô và các nớc XHCN Đơng Âu là
gì?


- Do sai lầm trong đờng lối chính sách, sự
chống phá CNĐQ và các thế lực phản động.


? Em hãy cho biết về phong trào đấu tranh


<b>I. Hệ thống các nớc XHCN:</b>


- Từ năm 1945 hệ thống XHCN trải dài từ
Âu - á - Milatinh và trở thành lực lợng hùng
mạnh về chính trị - qu©n sù - kinh tÕ.


=> Cuối thế kỷ XX hệ thống XHCN sụp đổ
Liên Xô - Đông Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

giải phóng dân tộc ở châu á, Phi, Mĩlatinh
(1945 -> đến nay).


- Sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa thế giới
và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Apacthai.
- Hơn 100 quốc gia giành độc lập


- Ngày nay sau khi giành độc lập đã đạt đợc
những thành tựu to lớn trong cơng cuộc xây
dựng đất nớc.


GV minh ho¹:


? Sau chiÕn tranh thế giới lần thứ hai các
n-ớc Mĩ - Nhật - Tây âu phát triển nh thế nào?
Phát triĨn nhanh chãng vỊ kinh tÕ, MÜ
-NhËt - Céng hoà Đức


- M giu nht th gii cú mu làm bá chủ


thế giới.


- HiƯn nay thÕ giíi cã 3 trung tâm kinh tế tài
chính lớn: Mĩ - Nhật - T©y ©u.


? Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay nh
thế nào?


Thiết lập trật tự hai cực Ianta đợc xác lập
tình hình thế giới căng thẳng.


Xu thế chuyển từ đối đầu sang đối thoại và
đẩy lùi chiến tranh.


? Em hÃy cho biết thành tựu điển hình của
cách mạng KHKT lÇn thø hai?


- Đạt đợc nhiều thành tựu to lớn và tồn
diện.


Khoa học cơ bản: Có nhiều phát minh mới,
một số ngành khoa học mới ra đời.


NhiỊu c«ng cơ míi, nguyên liệu mới.
Thực hiện "cách mạng xanh"


Giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
? ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng khoa
học kỹ thuật lần II



- Mc ỏnh dấu sự tiến bộ nhân loại


- Thay đổi công cụ và cơng nghệ, ngun
liệu.


- Loµi ngêi bíc sang nỊn văn minh thứ ba
-> văn minh trí tuệ.


<b>tộc á- Phi - MÜlatinh:</b>


- Sự sụp đổ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Apacthai


- Hơn 100 quốc gia giành độc lập


<b>3. Sù ph¸t triển của các nớc t bản chủ</b>
<b>yếu: Mĩ - Nhật - Tây âu:</b>


- Sự phát triển nhanh chóng về kinh tÕ.


<b>4. Quan hệ quốc tế (1945 đến nay)</b>
- Thiết lập trật tự thế giới hai cực Ianta.


<b>5. Sù ph¸t triển của cách mạng KHKT</b>
<b>lần II - ý nghĩa:</b>


Khoa hc: Có nhiều phát minh mới
Một số ngành khoa học mới ra đời
Cơng cụ mới, vật liệu mới



Thùc hiƯn "C¸ch m¹ng xanh


<b>IV. Cđng cè:</b>


1. Hãy nêu những thành tựu chủ yếu CNKHKT từ năm 1945 đến nay


2. Theo em ngồi mặt tích cực - KHKT từ năm 1945 đến nay có hạn chế gì?
<b>V. Dặn dị:</b>


- Lµm bµi tËp ở SGK


- Học bài cũ: Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>---Soạn ngày 15/1/2007</i>


<i><b> Tiết 16:</b></i> <i>Giảng ngày 18/1/2007</i>


<i><b>Phn II: </b></i><b>Lch s vit nam từ năm 1919 đến nay</b>
<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ¬ng I: </b></i><b> việt nam trong những năm 1919 - 1930</b>


<i><b>Bài 14:</b></i><b> viƯt nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt</b>


<b>A. Mơc tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


HS cn nm c những kiến thức cơ bản sau:


- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ


hai của thực dân Pháp ở Việt Nam.


- Nh÷ng thđ đoạn của thực dân Pháp về chính trị, văn hoá, giáo dục phục vụ cho
chơng trình khai thác lần này.


- Sự phân hoá giai cấp và thái độ, khả năng cách mạng của các giai cấp (trong
chơng trình khai thác lần hai).


<i><b>2. T</b><b> t</b><b> ëng:</b><b> </b></i>


- Giáo dục cho HS lòng căm thù đối với bọn thựa dân Pháp áp bức bốc lột dân
tộc ta.


- HS có sự đồng cảm với sự vất vả, cực nhọc của ngời lao động sống dới chế độ
thực dõn phong kin.


<i><b>3. Kĩ năng: </b></i>


Rốn luyn cho HS kĩ năng quan sát lợc đồ, trình bày một vấn đề lịch sử bằng
l-ợc đồ và sau đó rút ra nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.


<b>B. thiÕt bị và tài liệu:</b>


- Lc v ngun li của t bản Pháp ở Việt Nam trong cuộc khai thác làn thứ
hai.


- Một số tài liệu và hình ảnh về cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực
dân Pháp và đời sống cực khổ của nhân dân trong thời kỳ này.


<b>C. tiến trình bớc lên lớp:</b>


<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Em hãy cho biết những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại (1945 đến nay)
<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp đã tiến hành chơng trình "Khai
thác lần thứ hai" ở Việt Nam, tấn cơng quy mơ và tồn diện vào nớc ta, biến nớc ta
thành thị trờng tiêu thụ hàng hoá ế thừa và thị trờng đầu t t bản có lợi cho chúng. Với
chơng trình khai thác lần này, kinh tế xã hội và văn hoá giáo dc bin i sõu sc.


Hôm nay, chúng ta học bài "Việt Nam sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất"
(Bài lịch sử Việt Nam đầu tiên của chơng trình lớp 9)


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động 1 </b> <i><b>I. Ch</b><b><sub>thực dân Pháp: </sub></b><b> ơng trình khai thác lần thứ hai của </b></i>
- Thực dân Pháp tiến hành chơng trình khai


thác lần thứ hai đối với nớc ta trong hồn
cảnh nào? Nhằm mục đích gì?


- Nội dung của chơng trình khai thác thuộc
địa lần thứ hai của thực dân Pháp là gì?


- Hồn cảnh: Sau chiến tranh thế giới lần thứ
nhất, thực dân Pháp bị thiệt hại nặng nề ->


bóc lột thuộc địa


<i>* Néi dung: </i>


- Tăng cờng đầu t vốn vào nông nghiệp,
trọng tâm là cao su.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Hot ng 2: </b></i>


- Trong chơng trình khai thác lần thứ hai,
thực dân Pháp đã thực hiện những chiến
sách cai trị nh thế nào, đối với nớc ta?


GV: Những chính sách về văn hố, giáo dục
của thực dân Pháp trong chơng trình khai
thác thuộc địa lần thứ hai là gì?


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


Em hãy trình bày sự phân hố giai cấp trong
lịng xã họi Việt Nam từ sau chiến tranh thế
giới thứ nhất và thái độ chính trị của từng
giai cấp.


GV: Giai cấp t sản Việt Nam ra đời và phát
triển thế nào? thái độ chính trị của họ ra
sao?


Gv: Giai cấp nơng dân Việt Nam phát triển
nh thế nào? Thái độ chớnh tr ca



họ ra sao?


- Thơng nghiệp: Chỉ đầu t vào công nghiệp
nhẹ.


- Thơng nghiệp: Phát triển hơn.


+ Đánh thuế nặng vào hàng các nớc nhập
vào Việt Nam trớc đây.


+ Hàng hoá Pháp nhập vào Việt Nam tăng
lên.


- Giao thông vận tải:


u t thờm vo ng sắt xuyên Đông Dơng
và một số đoạn cần thiết.


- Ngân hàng Đông Dơng nắm mọi huyết
mạch kinh tế, c quyn phỏt hnh ng
bc.


- Tăng cờng bóc lột thuế má.


<i><b>II. Các chính sách chính trị, văn hoá, giáo</b></i>
<i><b>dục: </b></i>


- ChÝnh trÞ:



+ Mọi quyền hành đều tập trung vào tay
ng-ời Pháp, vua quan là bù nhìn, tay sai.


+ Mọi quyền tự do, dân chủ bị bóp nghẹt.
+ Thẳng tay đàn áp cách mạng.


+ Thực hiện chính sách "chia để trị"
- Văn hố, giáo dục:


+ Thi hµnh chÝnh sách văn hoá nô dịch, ngu
dân.


+ Trờng học mở rất hạn chế.


- Công khai tuyên truyền cho chính sách
"khai hoá" của thực dân Pháp.


<i><b>III. XÃ hội Việt Nam phân hoá: </b></i>
<i>1. Giai cấp phong kiến: </i>


- Cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp.
- Chiếm đoạt ruộng đất của nơng dân.
- Tăng cờng áp bức bóc lột.


<i>2. Giai cÊp t s¶n: </i>


- Gåm 2 bé phËn:


- Tầng lớp t sản mại bản, có quyền gắn chặt
với đế quốc (đối tợng cách mạng)



+ Tầng lớp t sản dân tộc, kinh doanh độc lập
thái độ chính trị cải lơng, dễ thoả hiệp.


<i>3. Giai cÊp tiĨu tiĨu t s¶n: </i>


- Họ bị thực dân bạc đãi, chèn ép, kinh mit,
i sng bp bờnh.


=> Tầng lớp tiểu t sản trí thứ, tiếp thu những
t tởng văn hoá mới, là lực lợng quan trọng
của cách mạng dân tộc, dân chủ.


<i>4. Giai cấp nông dân: </i>


- Chiếm trên 90% dân số.


- Bị thức dân Pháp và phongkiến áp bức
nặng nề.


- Bị bần cùng hoá không lối thoát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: Giai cấp công nhân phát triển nh thế
nào? Thái độ chính trị của họ ra sao?


-> Nhanh chóng nắm quyền lãnh đạo cách
mạng.


<b>IV. Cđng cè:</b>



- Nêu nội dung chơng trình khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp ở nớc ta?
<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Trả lời các câu hỏi bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i> </i> <i>Ngày soạn: 18/1/2007</i>


<i>Tiết 17</i> <i>Ngày giảng:21/1/2007</i>


<b>Phong trào cách mạng việt nam</b>


<b>sau chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt (1919 - 1925)</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


<i> HS cần nắm đợc những vấn đề sau:</i>


- Cách mạng tháng Mời Nga 1917 thành công và sự tồn tại vững chắc của nhà
nớc Xô Viết đầu tiên, phong trào cách mạng thế giới đã ảnh hởng thuận lợi đến
phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam.


- Những nét chính trong phong trào đấu tranh của t sản dân tộc, tiểu t sản và
phong trào công nhân Việt Nam từ 1919 đến 1925.


<b>2. T t ëng: </b>


- Bồi dỡng cho HS lịng u nớc, kính u và khâm phục các bậc tiền bối cách
mạng, luôn phấn đấu, hy sinh cho cách mạng (Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh, Tụn
c Thng, Phm Hng Thỏi)



<b>3. Kỹ năng: </b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu và có sự đánh
giá ỳng n v cỏc s kin.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


Một số tài liệu và chân dung các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Phan Bội Châu,
Phan Chu Trinh, Tôn Đức Thắng, Phạm Hồng Thái.


<b>C. Tiến trình dạy - häc: </b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất đã phân hoá nh thế nào?
Thái độ chính trị của các giai cấp.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, tình hình thế giới có nhiều ảnh hởng thuận
lợi đối với cách mạng Việt Nam. Đặc biệt là với chơng trình khai thác lần thứ hai của
thực dân Pháp, xã hội Việt Nam phân hoá sâu sắc hơn, tất cả các giai cấp đều đã có
mặt, phát triển và biến động.


Trong phong trào đấu tranh chống lại sự áp bức của thực dân Pháp, mỗi giai
cấp đã nói lên tiếng nói và yêu cầu riêng của giai cấp mình, phong trào cách mạng
Việt Nam có bớc phát triển mới. Hôm nay, chúng ta học bài: Phong trào cách mạng


Việt Nam sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1919 - 1925).


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


GV yêu cầu HS đọc SGK mục I và đặt
câu hỏi:


- Tình hình thế giới sau chiến tranh thế
giới lần thứ nhất đã ảnh hởng tới cách
mạng Việt Nam nh thế no?


- Em cho biết những nét khái quát của
phong trào dân chủ công khai (1919 -
1925)


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


Em hãy trình bày phong trào đấu tranh


<i><b>I. </b></i>


<i><b> ¶</b><b> nh h</b><b> ëng của cách mạng tháng M</b><b> ời </b><b> </b></i>
<i><b>Nga và phong trào cách mạng thế giới. </b></i>
- Phong trào giải phóng dân tộc phơng
Đông và phong trào công nhân phơng
Tây gắn bó mật thiết với nhau.


- Phong trào cách mạng lan rộng khắp thế
giới.



- 3/1919, quc tế cộng sản ra đời
- 12/1920 Đảng cộng sản Pháp ra đời.
- 77/1921 đảng cộng sản Trung Quốc ra
đời.


<i><b>II. Phong trào dân tộc, dân chủ công </b></i>
<i><b>khai (1919 - 1925) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

cđa giai cÊp t s¶n (1919 - 1925)


Em trình bày phong trào đấu tranh của
giai cấp tiểu t sản (1919 - 1925)


- Em cho biết những điểm tích cực và hạn
chế của phong trào dân tộc dân chủ công
khai?


(GV hng dn HS tr li)


<i><b>Hot ng 3: </b></i>


- Bối cảnh lịch sử của phong trào công
nhân Việt Nam trong mấy năm ®Çu chiÕn
tranh thÕ giíi thø nhÊt.


Em hãy trình bày những phong trào đấu
tranh điển hình của cơng nhân Việt Nam
(1919-1925)


Theo em phong trào đấu tranh của công


nhân Ba Son (8/1925) có điểm gì mới
hơn so với phong tro cụng nhõn trc ú.


+ Đòi chấn hng nội hoá.
+ Bài trừ ngoại hoá


- Dựng bỏo chớ bờnh vực quyền lợi cho
giai cấp mình.


- Trongđấu tranh, họ đã thnh lp ng
lp hin (1923)


- Tính chất cải lơng, thoả hiệp.


<i>3. Phong trào của tiểu t sản: </i>


- Trong đấu tranh, các tổ chức chính trị
xuất hiện: Việt Nam nghĩa đồn, Hội
phục Vit, ng thanh niờn...


* Tích cực và hạn chế của phong trào:
- Tích cực: Thức tỉnh lòng yêu nớc,
truyền bá t tởng dân tộc, dân chủ, t tởng
cách mạng mới trong nhân dân.


- Hạn chế:


+ Phong trào của t sản còn mang tính
chất cải lơng.



+ Phong trào cđa tiĨu t s¶n: Xèc nỉi, Êu
trÜ.


<i><b>III. Phong trào cơng nhân (1919 -1925) </b></i>
+ 1920 cơng hội bí mật ra đời ở Sài Gịn
(Cụ Tơn Đức Thắng đứng đầu)


- 1922 cơng nhân Bắc Kỳ đấu tranh địi
nghỉ ngày chủ nhật có trả lơng.


- 1924 nhiỊu cc bÃi công nổ ra ở Hà
Nội, Nam Định, Hải D¬ng...


- Tháng 8/1925, phong trào đấu tranh của
cơng nhân Ba Son (Sài Gịn)


=> Đó là mốc đánh dấu phong trào công
nhân Việt Nam bớc đầu chuyển từ "tự
phát" sang "tự giác"


<b>5. Cđng cè: </b>


- Trình bày những ảnh hởng to lớn của cách mạng thế giới đối với cách mạng
Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới ln th nht.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Làm bài tập 1,2,3
- Ôn tập chơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> </i> <i>Ngày soạn: 22/1/2007</i>
<i>Tiết 18</i> <i> Ngày giảng:25/1/2007</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i> </i> <i>Ngày soạn: 22/1/2007</i>
<i>Tiết 19</i> <i> Ngày giảng:25/1/2007</i>


<b>hot ng ca nguyn ỏi quc ở nớc ngoài </b>
<b>trong những năm (1919 - 1925)</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
<i> HS cần nắm đợc :</i>


- Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất
Pháp, Liên Xô, Trung Quốc (1911-1920)


- Sau gần 10 năm bôn ba hải ngoại, Ngời đã tìm thấy chân lý cứu nớc, sau đó
Ngời tích cực chuẩn bị về t tởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng cộng sản
Việt Nam.


- Hiểu đợc chủ trơng và hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
<b>2. T t ởng: </b>


Gi¸o dơc cho HS lòng khâm phục, kính yêu lÃnh tụ Nguyễn ái Quốc và các
chiến sĩ cách mạng.


<b>3. Kỹ năng: </b>


- Rốn kĩ năng quan sát tranh ảnh và trình bày một vấn đề lịch sử bằng bản đồ.
- Bớc đầu rèn luyện cho HS cách phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch


sử.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
- Lợc đồ Nguyễn <b>á</b>i Quốc


- Tài liệu và tranh ảnh về hoạt động của Nguyễn <b>á</b>i Quốc


- Băng hình về Nguyễn <b>á</b>i Quốc ra đi tìm đờng cứu nớc (nếu có điều kiện)
<b>C. Tiến trình dạy - học: </b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Căn cứ vào đâu để khẳng định phong trào công nhân nớc ta phátt riển lên một
bớc cao hơn sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất.


- Cuộc bãi cơng của cơng nhân hãng đóng tàu Ba Son (8/1925) có điểm gì mới
hơn so với các phong trào cơng nhân trớc đó ở nớc ta?


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Cuối thế kỷ XIX, cách mạng Việt Nam rơi vào tình trạng khủng hoảng về lãnh
đạo và bế tắc về đờng lối, nhiều chiến sĩ đã ra đi tìm đờng cứu nớc nhng không thành
công. Nguyễn <b>á</b>i Quốc rất khâm phục và trân trọng các bậc tiền bối, nhng Ngời
không đi theo con đờng mà nhiều chiến sĩ đơng thời đã đi, Ngời quyết tâm ra đi tìm
đờng cứu nớc (5/6/1911). Ngời đã tìm ra con đờng cách mạng đúng đắn, cứu dân tộc
thốt khỏi vịng nơ lệ. Sau một thời gian bôn ba khắp năm châu, bốn bể (1911
-1917), cuối 1917 Ngời từ Anh trở về Pháp, rồi sau đó sang Liên Xơ, trở về Trung


Quốc và thành lập Hội Việt Nam cach mạng thanh niên tiền thân của Đảng CSVN.
Hôm nay chúng ta học bài: Hoạt động của Nguyễn <b>á</b>i Quốc ở nớc ngoài trong
những năm 1919 -1925.


Tiết 1: Nguyễn <b>á</b>i Quốc ở Pháp (1917 - 1923)
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- Em hãy trình bày những hoạt động của
Nguyễn <b>á</b>i Quốc ở Pháp (1917 -1923).


<i><b>I. Ngun </b><b> ¸</b><b> i Quèc ë Ph¸p (1917 - </b></i>
<i><b>1923) </b></i>


- 18/6/1919 Nguyễn <b>á</b>i Quốc gửi đến
Hội nghị Vécxai bản yêu sách địi quyền
tự do, bình đẳng, tự quyết của dân tộc
Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Sau khi tìm thấy chân lý cứu nớc,
Nguyễn <b>á</b>i Quốc đã có những hoạt động
gì ở Pháp (1921 -1923)


Th¶o ln nhãm:


- Theo em, con đờng cứu nớc của
Nguyễn <b>á</b>i Quốc có gì mới và khác với
lớp ngời đi trớc.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>



GV. Em hãy trình bày những hoạt động
Nguyễn <b>á</b>i Quốc ở Liên Xô (1923-1924)
- Em hãy nêu những hoạt động chủ yếu
của Nguyễn <b>á</b>i Quốc để thành lập Hội
Việt Nam cách mạng thanh niên?
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


GV; Em hãy nêu những hoạt động chủ
yếu của Nguyễn <b>á</b>i Quốc để thành lập
Hội Việt Nam cách mạng thanh niên:


- Em hãy cho biết những hoạt động chủ
yếu của tổ chức VNCMTN?'


- Ngoài công tác huấn huyện,


HVNCMTN cũn chỳ ý n cơng tác gì?


Lª nin.


- Tháng 12/1920, Ngời tham gia đại hội
lần thứ 18 của Đảng xã hội Pháp ở Tua.
+ Ngời bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ
ba.


+ Gia nhập Đảng cộng sản Pháp.


+ Ngi t ch ngha yêu nớc chân chính
đến với chủ nghĩa Mác - Lênin



- Năm 1921: Ngời sáng lập ra Hội liên
hiệp cỏc dõn tc thuc a.


- Năm 1922, Ngời sáng lập ra b¸o "Ngêi
cïng khỉ"


- Nguyễn <b>á</b>i Quốc viết bài cho báo"
Nhân đạo", "đời sống nhân công" và
cuốn bản án chế độ thực dân Pháp.
<i><b>II. Nguyễn </b><b> á</b><b> i Quốc ở Liên Xô (1923 - </b></i>
<i><b>1924): </b></i>


- Tháng 6/1923, Nguyễn <b>á</b>i Quốc từ
Pháp đi Liên Xô dự Hội nghị quốc tế
nông dân.


- Nm 1924, Ngời dự đại hội V của quốc
tế cộng sản, Ngời đọc bản tham luận về
vị trí chiến lợc của cách mạng thuộc địa.
<i><b>III. Nguyễn </b><b> á</b><b> i Quốc ở Trung Quốc </b></i>
<i><b>(1924-1925): </b></i>


<i>1. Sù thành lập Hội Việt Nam cách mạng</i>
<i>thanh niên. </i>


- Cuối nămm 1924 Nguyễn <b>á</b>i Quốc từ
Liên Xô về Trung Quốc thành lập Hội
Việt Nam cách mạng thanh niªn.


<i>2. Hoạt động: </i>


<i>a. Huấn luyện:</i>


- Tỉ chøc VNCMTN rất chú ý công tác
huấn luyện cán bộ cách m¹ng.


- Một số ngời đợc chọn đi học trờng đại
học Phơng Đông và trờng quân sự ở Liên
Xô v Trung Quc.


<i>b. Tuyên truyền: </i>


- Báo Thanh niên xuất bản tháng 6/1925:
- Năm 1927, tác phẩm "Đờng cách
mƯnh"


- HVNCMTN có vai trị quan trọng
chuẩn bị t tởng chính trị và tổ chức cho
sự ra đời của Đảng.


<b>5. Cñng cè: </b>


- Em hãy nêu những hoạt động chủ yếu của lãnh tụ Nguyễn <b>á</b>i Quốc Phỏp,
Liờn Xụ v Trung Quc.


<b>5. Dặn dò: </b>


Trả lời các câu hỏi cuối bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i> </i> <i>Ngày soạn: 21/2/2007</i>



<i>Tiết 20</i> <i> Ngày giảng:4/2/2007</i>


<b>cách mạng việt nam</b>


<b>trc khi đảng cộng sản ra đời</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
<i> HS cần nắm đợc :</i>


- Bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam, đó chính là hồn
cảnh lịch sử dẫn tới sự ra đời của các tổ chức cách mạng ở trong nớc Tân việt cách
mạng Đảng (TVCMĐ) và Việt Nam quốc dân Đảng (VNQDĐ)


- Chủ trơng và hoạt động của hai tổ chức cách mạng này, sự khác biệt giữa các
tổ chức cách mạng này với HVNCMTN.


- Sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ
chức cộng sản ở Việt Nam. Đó là mốc đánh dấu sự phát triển mới của cách mạng nớc
ta.


<b>2. T t ëng: </b>


Qua các sự kiện lịch sử, giáo dục cho HS lòng kính yêu và khâm phục các bậc
tiền bối, phân tích khách quan những sự kiện lịch sử.


<b>3. Kỹ năng: </b>


Rèn luyện cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và kỹ năng nhận định, đánh giá,
phân tích khách quan những sự kiện lịch sử.



<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
- Lợc đồ khởi nghĩa Yên Bái


- Mét số hình ảnh về Tân việt cách mạng Đảng, Việt Nam quốc dân Đảng và 3
tổ chức cộng sản.


- Chân dung các nhân vật lịch sử : Ngô Gia Tự, Nguyễn Đức Cảnh, Nguyễn
Thái Học, Nguyễn Khắc Nhu.


<b>C. Tiến trình d¹y - häc: </b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Em hãy nêu những hoạt động của lãnh tụ Nguyễn <b>á</b>i Quốc ở Pháp, Liên Xô,
Trung Quốc.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Năm 1925, đánh dấu một bớc phát triển mới của cách mạng Việt Nam, 3 tổ
chức cách mạng đã lần lợt ra đời: HVNCMTN (1925) do Nguyễn <b>á</b>i Quốc sáng lập,
TVCMĐ có nguồn gốc từ Hội phục Việt (11/1925) đến tháng 7/1928 chính thức
thành lập và VNQDĐ (12/1927). Sau đó đến nữa cuối năm 1929 sự phân hoá của Tân
việt cách mạng Đảng, sự trởng thành của HVNCMTN và sự tan rã của VNQDĐ, 3 tổ
chức cộng sản đã ra đời ở Việt Nam.


Hôm nay, chúng ta học bài: Cách mạng Việt Nam trớc khi Đảng cộng sản ra
đời.



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


GV: Em hãy trình bày về phong trào đấu
tranh của cơng nhân trong những năm
1929 -1927?


<i><b>I. B</b><b> íc ph¸t triĨn mới của phong trào </b></i>
<i><b>cách mạng Việt Nam (1926 - 1927) </b></i>
- Phong trào phát triển với quy mô toàn
quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV: Phong trào yêu nớc thời kỳ này phát
triển nh thế nào?


- Theo em, phong trào cách mạng nớc ta
trong những năm 1926 -1927 có điểm gì
mới so với thời gian trớc đó?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


- Em hãy trình bày sự ra đời của tổ chức
Tân Việt cách mạng Đảng.


- Tân Việt cách mạng Đảng phân hoá
trong hoàn cảnh nµo?


nâng lên, họ đã trở thành lực lợng chính
trị c lp.



<i>2. Phong trào yêu n ớc (1926 -1927) </i>


- Phong trào đấu tranh của nông dân, tiểu
t sản và các tầng lớp nhân dân đã kết
thành một làn sóng chính trị khắp cả nớc.
<i><b>II. Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928) </b></i>
<i>1. Sự hình thành:</i>


- Nguån gãc:


+ Từ hội phục Việt đợc thành lập từ
7/1925.


+ Sau lần đổi tên, đến tháng 7/1928 chớnh
thc mang tờn Tõn Vit cỏch mng ng.


<i>2.Sự phân hoá:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i> </i> <i>Ngµy soạn: 5/3/2007</i>
<i>Ngày giảng: 8/3/2007</i>
<i><b>Tiết 21: </b></i><b>cách mạng việt nam</b>


<b>trc khi đảng cộng sản ra đời</b>
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


GV: Em trình bày về tổ chức Việt Nam
quốc dân Đảng?


- Em hãy trình bày hoạt động của Việt
Nam quốc dân Đảng trớc khởi nghĩa Yên


Bái?


Em hãy trình bày hoạt động của Việt
Nam quốc dân Đảng trớc khởi nghĩa Yên
Bái?


GV: Trớc sự khủng bố khốc liệt của kẻ
thù, những ngời lãnh đạo VNQDĐ quyết
định sống mái với qn thù, với phơng
châm "khơg thành cơng thì cũng thành
nhân" âu là chết đi để làm gơng cho ngời
sau phấn đấu. Họ biết khó có thể thành
cụng vn "liu mt phen"


Em hÃy trình bày về cuộc khởi nghĩa Yên
Bái?


Vì sao cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất b¹i
nhanh chãng?


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>


Em hãy trình bày hoàn cảnh ra đời của ba
tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm
1929?


Em hãy trình bày sự ra đời của Đơng
D-ơng cộng sản Đảng?


Em hãy trình bày sự ra đời của An Nam


cộng sản Đảng?


Đông Dơng cộng sản liên đoàn ra đời nh
thế nào?


Nh vËy chỉ trong vòng 4 tháng, ở Việt


<i><b>III. Việt Nam quốc dân Đảng (1927) và </b></i>
<i><b>cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930): </b></i>


<i>1. Việt Nam quốc dân Đảng (1927) </i>
<i>a. Sự thành lập:</i>


- Nguồn gốc từ nhóm Nam Đồng th xà -
Nhà xuất bản tiến bộ.


- Ngy 25/12/1927 Việt Nam Quốc dân
Đảng ra đời.


- Lãnh đạo Nguyễn Thỏi Hc, Nguyn
Khc Nhu...


- Xu hớng cách mạng dân chủ t sản.


<i>b. Hot ng:</i>


- Thiên về ám sát cá nh©n.


- Sau đó tổ chức hầu nh bị "trốc gốc"
nh-ng vn quyt nh khi nh-ngha.



<i>2. Khởi nghĩa Yên Bái (1930) </i>


- Khởi nghĩa bùng nổ đêm 9/2/1930.
- 10/2/1930 khởi nghĩa thất bại.


- Nguyễn Thái Học và 12 đồng chí của
ơng bị xử tử.


<i><b>IV. Ba tổ chức cộng sản Đảng nối tiếp </b></i>
<i><b>nhau ra đời trong năm 1929: </b></i>


<i>1. Hoàn cảnh:</i>


- Cui nm 1928, u nm 1929 phong
trào cách mạng trong nớc phát triển
mạnh, cần thành lập một đảng cộng sản
để lãnh đạo cách mng.


<i>2. Sự thành lập ba tổ chức cộng sản ở </i>
<i>Việt Nam:</i>


a. Đông Dơng cộng sản Đảng (6/1929)
Thành lập 6/1929 tại Hà Nội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Nam ó cú ti 3 tổ chức cộng sản ra đời.
Sự kiện đó đã khẳng định bớc phát triển
nhảy vọt của cách mạng Việt Nam. Nó
chứng tỏ rằng hệ t tởng cộng sản đã
dành đợc u thế trong phong trào dân tộc,


nó chứng tỏ điều kiện thành lập Đảng
cộng sản hồn thành chính muồi trong cả
nớc. Xu thế ra đời của tổ chức cộng sản
là tất yếu.


<b>5. Củng cố: </b>


- Em hÃy trình bày về phong trào cách mạng Việt Nam 1929 - 1927?
<b>5. Dặn dò: </b>


Trả lời các câu hỏi cuối bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i> </i> <i>Ngày soạn: 8/3/2007</i>


<i><b>Tiết 22</b></i> <i>Ngày giảng:11/3/2007</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ng II:</b><b> </b></i><b>Việt Nam trong những năm 1930 - 1939</b>
<b>Đảng cộng sản Việt Nam ra đời</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


<i> HS cần nắm đợc những kiến thức c bn sau:</i>


- Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ yếu, ý nghĩa lịch sử của hội nghị thành lập
Đảng.


- Nội dung chính của Luận cơng chính trị tháng 10/1930


<b>2. T t ëng: </b>


- Thông qua những hoạt động của lãnh tụ Nguyễn <b>á</b>i Quốc, phấn đấu không
mệt mỏi cho sự ra đời của Đảng và Hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930). Giáo dục
cho HS lịng biết ơn và kính u đối với chủ tịch Hồ Chí Minh, củng cố lịng tin vào
sự lãnh o ca ng.


<b>3. Kỹ năng: </b>


- Rốn luyn k năng sử dụng tranh ảnh lịch sử, lập niên biểu lịch sử và biết phân
tích, đánh giá, nêu ý nghĩ lch s ca vic thnh lp ng.


<b>B. Đồ dùng dạy häc: </b>


- Tranh ảnh lịch sử, số nhà 5 Đ phố Hàm Long, Hà Nội, chân dung lãnh tụ
Nguyễn <b>á</b>i Quốc, đồng chí Trần Phú (1930) và một số đồng chí dự hội nghị thành
lập Đảng.


- Các tài liệu về hoạt động của Nguyễn <b>á</b>i Quốc, Trần Phú và mt s cỏn b
tin bi ca ng.


<b>C. Tiến trình dạy - häc: </b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bi c: </b>


Em hÃy nêu sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm
1926 - 1927?



<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Nữa cuối năm 1929 ở Việt Nam có tới 3 tổ chức cộng sản ra đời, họ cùng chung
một mục đích là phấn đấu cho chủ nghĩa cộng sản. Nhng trong lãnh đạo, đấu tranh,
họ hay đố kỵ, khích bác lẫn nhau, có những lúc tranh dành cả đảng viên và quần
chúng của nhau. Tình trạng đó cần phải giải quyết gấp, Nguyễn <b>á</b>i Quốc đã xuất
hiện đúng lúc. Đầu năm 1930, Ngời đã có cơng lớn thống nhất các lực lợng cộng sản
ở Việt Nam (3/2/1930). Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đã đánh dấu bớc ngoặt vĩ đại
trong phong trào cách mạng Việt Nam.


Hôm nay, chúng ta học bài Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


Em hãy trình bày hồn cảnh lịch sử dẫn
đến sự thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam (3/2/1930)?


Em h·y tr×nh bày về hội nghị thành lập
Đảng 3/2/1930?


<i><b>I. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản </b></i>
<i><b>Việt Nam (3/2/1930) </b></i>


- Cộng sản 3 tổ chức hoạt động riêng rẽ,
hay đố kỵ nhau, có những lúc tranh dành,
ảnh hởng với nhau.


2. Nội dung hội nghị thành lập Đảng:
- Hội nghị tiến hành từ 3-7/2/1930 tại
Cửu Long, Hơng Cảng, Trung Quốc.


- Nội dung của Hội nghị:


- Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
3/2/1930


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Hội nghị thành lập Đảng có ý nghĩa
quan trọng nh thế nào?


- Em hÃy nêu nội dung chủ yếu của chính
cơng vắn tắt, sách lợt vắn tắt (3/2/1930)
do Nguyễn <b>á</b>i Quốc khởi thảo.


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


- Em hÃy nêu nội dung chủ yếu của luận
cơng chính trị tháng 10/1930 của Đảng
ta?


<i><b>Hot ng 3: </b></i>


Em hÃy nêu ý nghĩa của việc thành lập
Đảng?


do Nguyễn <b>á</b>i Quốc khởi thảo.


<i>3. </i>


<i> <b>ý</b> nghĩa lịch sử của Hội nghị thành lập</i>
<i>Đảng: </i>



- Nú cú ý ngha nh mt i hi


- Chính cơng vắn tắt, sách lợc vắn tắt... là
cơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.


<i>4. Nội dung của chính c ơng vắn tắt, sách</i>
<i>l ợc vắn tắt: </i>


- Đó là cơng lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc.
- Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác -
Lênin vào Việt Nam.


- Mang tính chất dân tộc và giai cấp sâu sắc.
<i><b>II. Luận c</b><b> ơng chính trị (10/1930)</b><b> </b></i>


- Nhiệm vụ: đánh đổ Pháp và phong kiến
- Phơng pháp: Bạo động vũ trang


- Lãnh đạo: Đảng cộng sản
- Lực lợng: Công nông
<i><b>III. </b></i>


<i><b> ý</b><b> nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng:</b><b> </b></i>
- Đó là tất yếu lịch sử, là sự kết hợp
nhuần nhuyễn giữa 3 yếu tố: chủ nghĩa
Mác-Lênin, phong trào công nhân và
phong trào yêu nớc.


- ú l bc ngot v đại của cách mạng
Việt Nam.



- Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam
đã trởng thành, đủ sức lãnh đạo cách mạng.
- Chấm dứt khủng hoảng cách mạng.
- Từ đây giai cấp công nhân Việt Nam
nắm độc quyền lãnh đạo cách mạng.
- Cách mạng Việt Nam gắn liền khăng
khích với cách mạng thế giới.


<b>5. Cđng cè: </b>


Em hÃy trình bày về hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930?


Nội dung chủ yếu của luận cơng cách mạng t sản dân quyền do đồng chí Trần
Phú khởi thảo (10/1930)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i> </i> <i>Ngày soạn: 12/2/200</i>
<i>Ngày giảng:15/2/200</i>
<i><b>Tiết 23:</b> phong trào cách mạng</i>


<b>trong những năm 1930 - 1935</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


<i> HS cần nắm đợc những kiến thức cơ bản sau:</i>


Nguyên nhân diễn biến, ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 - 1931 mà
đỉnh cao là Xô Viết Nghệ Tĩnh, HS hiểu đợc "Tại sao Xô Viết Nghệ Tnh l chớnh
quyn kiu mi"



- Quá trình khôi phục lực lợng cách mạng (1931 - 1935)


- Hiu v gii thớch đợc các khái niệm "khủng hoảng kinh tế", "Xô Viết Nghệ
Tĩnh"


<b>2. T t ëng: </b>


- Giáo dục cho HS lịng kính u, khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng kiên
cờng của quần chúng cụng nụng v cỏc chin s cng sn.


<b>3. Kỹ năng: </b>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày phong trào cách mạng và kĩ
năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B. §å dïng d¹y häc: </b>


- Lợc đồ về phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh và một số t liệu, tranh nh v cỏc
chin s cng sn.


<b>C. Tiến trình dạy - häc: </b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Em hãy trình bày về hội nghị thành lập đảng (3/2/1930)


Néi dung chđ u cđa ln c¬ng chính trị của Đảng cộng sản Đông Dơng


(10/1930).


<b>ý</b> nghĩa lịch sư.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 đã ảnh hởng trực tiếp tới cách
mạng Việt Nam, thực dân Pháp thẳng tay bóc lột thuộc địa, mâu thuẫn giữa tồn thể
dân tộc ta và thực dân Pháp, phong kiến phản động ngày càng sâu sắc. Đặc biệt là khi
Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đã trực tiếp lãnh đạo một phong trào cách mạng rộng
lớn 1930 - 1931, mà đỉnh cao là Xô Viết Nghệ Tĩnh. Tuy phong trào không thành
cơng, bị kẻ địch dìm trong biển máu, nhng nó thực sự là cuộc tổng diễn tập đầu tiên
của cách mạng Việt Nam. Sau đó với sự nỗ lực vợt bậc của Đảng và quần chúng cách
mạng sau thời kỳ phong trào tạm lắng 1932 - 1935, phong trào lại đợc khôi phục vào
đầu năm 1935. Hôm nay, chúng ta học bài : Phong trào cách mạng trong những năm
1930 - 1935.


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
1929-1933 đã tác động đến tình hình
kinh tế, xã hội Việt Nam nh thế nào?


<i><b>I. ViÖt Nam trong thêi kú khđng ho¶ng </b></i>
<i><b>kinh tÕ thÕ giíi 1929 - 1933): </b></i>


- Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929
- 1933 ảnh hởng trực tiếp đến Việt Nam.
- Kinh tế:



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Theo em nguyên nhân nào dẫn đến sự
bùng nổ của phong trào cách mạng Việt
Nam 1930 -1931?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


- Em h·y trình bày phong trào cách mạng
1930-1931 phát triển với quy mô toàn
quốc (Từ 2/1930-1/5/1930)


Em hóy trỡnh by phong tro đấu tranh
của nhân dân Nghệ Tĩnh trong phong
trào cỏch mng 1930 -1931.


GV: Tại sao nói: Xô Viết Nghệ TÜnh lµ
chÝnh qun kiĨu míi?


- Trớc sự lớn mạnh của phong trào Xô
Viết Nghệ Tĩnh, thực dân Pháp ó lm
gỡ?


- Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh có ý
nghĩa lịch sử nh thế nào?


<i><b>Hot ng 3: </b></i>


- Cách mạng Việt Nam đợc hồi phục nh
thế nào? (cuối 1931 đầu năm 1935)


- X· héi:



+ Tất cả mọi giai cấp đều điêu đứng.
+ Mâu thuẫn xã hội sâu sắc.


-> Nhân dâ ta đã quyết tâm đứng lên
giành quyền sống.


<i><b>II. Phong trào cách mạng 1930-1931 </b></i>
<i><b>với đỉnh cao Xô viết Nghệ Tĩnh. </b></i>
<i>1. Phong trào với quy mơ tồn quốc: </i>
<i>a. Phong trào cơng nhân:</i>


- Họ đòi tăng lơng, giảm giờ làm, chống
đánh p cỳp pht


b. Phong trào nông dân:


- Nụng dõn Thỏi Bình, Hà Nam, Nghệ
Tĩnh, đấu tranh địi giảm su thế, chia lại
ruộng công.


c. Phong trào kỷ niệm ngày 1/5/1930:
- Phong trào đã xuất hiện truyền đơn, cờ
Đảng.


- Hình thức mít, biểu tình tuần hành ở các
thành phố lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Nam
Định, Sài Gòn.


<i>2. Phong trµo ë NghƯ TÜnh: </i>



- Tháng 9/1930, phong trào đấu tranh
diễn ra quyết liệt, kết hợp giữa mục đích
kinh tế và chính trị.


- Hình thức:Tuần hành thị uy, biểu tình có
vũ trang tự vệ tấn cơng chính quyền dịch
ở các địa phơng.


- Chính quyền địch nhiều huyện, xã bị tê
liệt, tan rã.


- Chính quyền Xô viết ra đời ở một số
huyện.


<i>b. ý nghÜa lÞch sư:</i>


- Phong trào chứng tỏ tinh thần đấu tranh
kiên cờng, oanh liệt và khả năng cách
mạng to ln ca qun chỳng.


<i><b>III.Lực l</b><b> ợng cách mạng đ</b><b> ợc phục hồi:</b><b> </b></i>
- Từ cuối năm 1931, phong trào cáh
mạng bị khủng bố khốc liệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

l¹i.


- Tháng 3/1935 Đại hội lần thứ nhất của
Đảng họp tại Ma Cao - Trung Quốc đánh
dấu sự phục hồi phong trào cách mạng.


<b>4. Củng cố: </b>


- HÃy trình bày nguyên nhân chủ yếu dẫn tới phong trào cách mạng 1930
-1931.


- Hóy trỡnh by túm lợc diễn biến của phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh bng lc
.


<b>5. Dặn dò: </b>


Trả lời các câu hỏi cuèi bµi 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i> </i> <i>Ngày soạn: 15/2/200</i>
<i>Ngày giảng:18/2/200</i>
<i><b>Tiết 24: </b></i>


<b>cuc vận động dân chủ trong những năm 1936 -1939</b>


<b>A. Môc tiªu: </b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


<i> HS cần nắm đợc những kiến thức cơ bản sau:</i>


- Những nét cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nớc ảnh hởng trực tiếp
đối với phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1936 -1939.


- Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh dân chủ công khai thời kỳ 1936 -1939.
- ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936 -1939.


<b>2. T t ëng: </b>



- Giáo dục cho HS lòng tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng trong mọi hoàn cảnh
cụ thể. Đảng đều định ra đờng lối chỉ đạo chiến lợc thích hợp để cách mạng vợt qua
khú khn v i ti thnh cụng.


<b>3. Kỹ năng: </b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh, lịch sử và khả năng tu
duy lơgic, so sánh, phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ Việt Nam


- Tranh ảnh lịch sử thuộc thời kỳ đấu tranh dân chủ côn khai 1936 - 1939 (cuộc
mít tinh ở quảng trờng nhà Đấu Xảo Hà Ni 1/5/1938)


<b>C. Tiến trình dạy - học: </b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Em h·y trình bày tình hình nớc ta trong thời kỳ tổng khủng hoảng kinh tế thế
giới 1929 -1933.


- Tại sao nói "Xô Viết Nghệ Tĩnh là chính quyền kiểu mới"
<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


Sau tổng khủng khoảng kinh tế thế giói 1929 -1933, tình hình thế giới và trong
nớc có nhiều thay đổi. Trên thế giới chủ nghĩa phát xít đã xuất hiện, đe doạ an ninh


lồi ngời. Trớc tình hình đó, Quốc tến cộng sản họp Đại hội lần thứ VII quyết định
các nớc thành lập mặt trận dân tộc thống nhất chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến
tranh. Tình hình nớc Pháp có nhiều thay đổi có lợi cho ta. Đặc biệt là ở trong nớc,
nhân ân ta rất khốn khổ dới ách áp bức của thực dân phong kiến.


Trong hồn cảnh đó, Đảng ra đã chủ trơng thực hiện công cuộc vận động dân
chủ trong những năm 1936 - 1939. Hôm nay, chúng ta nghiên cứu về vấn đề này.
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- Em cho biết tình hình thế giới sau cuộc
tổng khủng hoảng kinh tế 1929 -1933 đã
ảnh hởng trực tiếp đến cách mạng Vit
Nam nh th no?


<i><b>I. Tình hình thế giới và trong n</b><b> íc:</b><b> </b></i>
<i>1. ThÕ giíi: </i>


- Sau khđng ho¶ng kinh tế thế giới 1929
-1933, mâu thuẫn trong lòng các nớc t
bản gay gắt.


-> Phỏt xớt hoỏ b mỏy chớnh quyn.
- Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng
sản họp tháng 7/1935 tại Matxcowva, Đại
hội chủ trơng thành lập Mặt trận dân tộc
thống nhất ở các nớc để chống phát xít,
chống chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Em cho biÕt t×nh hình Việt Nam sau
cuộc tổng khủng hoảng kinh tế thế giíi


1929 -1933?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


- Em hãy cho biết chủ trơng của Đảng ta
trong thời kỳ vận động dân chủ 1936
-1939?


- Em hãy trình bày phong trào dân chủ
1936 - 1939 (Trớc tiên trình bày về Đơng
Dơng đại hội)


- Em trình bày về phong trào đấu tranh
dân chủ công khai của quần chúng
(1936-1939)


GV: Em hãy trình bày phong trào đấu
tranh báo chí cơng khai (1936 -1939)


GV: Phong trµo dân chủ công khai từ
cuối năm 1938 trở đi phát triển nh thế


- Thả một số tù chính trị ë ViƯt Nam.


<i>2. Trong n íc: </i>


- Cuộc tổng khủng hoảng kinh tế thế giới
1929 -1933 tác động đến mọi giai cấp và
tầng lớp trong xã hội.



- Thực dân phản động thuộc địa và tay
sai tiếp tục chính sách vơ vét, bóc lột và
khủng bố cách mạng.


<i><b>II. Mặt trận dân chủ Đông D</b><b> ơng và</b></i>
<i><b>phong trào đấu tranh đòi tự do dân</b></i>
<i><b>chủ: </b></i>


<i>1. Chủ trơng của Đảng:</i>


- Khu hiu chin tranh thay i: Tạm
gác khẩu hiệu"Đánh đổ đế quốc Pháp,
đòi Đơng Dơng hồn tồn độc lập",
"Chia ruộng đất cho dân cày", thay vào
đó là khẩu hiệu "Chống phát xít, chống
chiến tranh" đồi "Tự do dân chủ, cơm áo
hồ bình".


- Thành lập Mặt trận nhân dân phản đế
Đông Dơng (1936) sau đó đổi thành Mặt
trận dân chủ Đơng Dơng.


- Phơng pháp đấu tranh:


+ Đấu tranh công khai, bán công khai kết
hợp với bí mật, để đẩy mạnh tuyên truyền
giáo dục quần chúng.


<i>2. Phong trào đấu tranh: </i>



<i>a. Phong trµo Đông Dơng Đại hội:</i>


- ng ch trng thc hin phong trào
Đơg Dơng đại hội, thu thập "Dân quyện"
để trình lên phái đoàn này.


- Nhiều uỷ ban "Hành động" ra đời lãnh
đạo đấu tranh.


- Lực lợng cách mạng chủ yếu là cơng
nơng và tiểu t sản, họ địi "tự do, dân chủ,
cơm áo, hồ bình"


<i>b. Phong trào đấu tranh dân chủ công</i>
<i>khai của quần chúng:</i>


- Phong trào diễn ra sôi nổi mạnh mẽ ở
các thành phố lớn, khu công nghiệp, đồn
điền.


<i>3. Phong trào báo chí công khai:</i>


- Nhiu t bỏo ca Đảng, mặt rtận, các tổ
chúc quần chúng đợc lu hành, Tờ "Tiền
phong", "Dân chủ", "Bạn dân"...


- Sách báo về chủ nghĩa Mác - Lê Nin và
chính sách của Đảng đợc lu hành rộng rãi
trong quần chúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

D-nµo?


- Tại sao thời kỳ 1936 -1939, Đảng ta lại
chủ trơng đấu tranh dân chủ công khai
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 đã có
ý nghĩa lịch sử nh thế nào đối với cách
mạng Việt Nam?


ơng, phong trào bị thu hẹp dần, đến
1/9/1939 thì chấm dứt.


<i><b>III. </b><b> ý</b><b> nghÜa cña phong trào:</b><b> </b></i>


- Đó là một cao trào dân tộc dân chủ rộng
lớn.


- Uy tín của Đảng ngày càng cao trong
quần chúng.


- Ch nghĩa Mác - Lênin và đờng lối
chính sách của Đảng đợc truyền bá sâu
rộng trong quần chúng, giáo dục, vận
động, tổ chức quần chúng đấu tranh.
- Đảng đã đào luyện đợc đội qn chính
trị đơng hàng triệu ngời cho cách mạng
tháng Tám 1945.


<b>5. Cñng cè: </b>



- Em hÃy nêu hoàn cảnh thế giới và trong nớc của phong trào dân chủ 1936-1939.
- Chủ trơng của Đảng ta trong phong trào dân chủ 1936-1939 là gì?


- Phong trào dân chủ 1936-1939 diễn ra nh thế nào?
- ý nghĩa lịch sử của phong trào 1936-1939?


<b>5. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Ngày soạn: 19/2/200</i>


<i><b>Tiết 25</b></i> <i>Ngày dạy: 22/2/200</i>


<i><b> Ch</b><b> ơng III:</b><b> </b></i><b>Cuc vn ng tin ti </b>


<b>cách mạng tháng tám năm 1945</b>
<i><b>Bài 21: Việt Nam trong những năm 1939 - 1945</b></i>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS cần nắm đợc:


Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Nhật vào Đông Dơng, Pháp
-Nhật cấu kết với nhau để thống trị và bốc lột Đông Dơng, làm cho nhân dân ta vơ
cùng khốn khổ.


- Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diễn biến của ba cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ, Đô
Lơng và ý nghĩa lịch sử của 3 cuộc khëi nghÜa.


<b>2. T tëng:</b>



Giáo dục cho HS lòng căm thù đế quốc phát xít Pháp - Nhật và lịng kính yêu,
khâm phục tinh thần chiến đấu dũng cảm của các chin s cỏch mng v qun chỳng
nhõn dõn.


<b>3. Kỷ năng:</b>


Rốn luyện cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá các
sự kiện lịch sử.


<b>B. Thiết bị và tài liệu: </b>


- Lc 3 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì, Đơ Lơng.
- Một số tài liệu về 3 cuộc khởi nghĩa.


<b>C. Tiến trình các Dạy - học: </b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Em cho biết hồn cảnh thế giới ảnh hởng trực tiếp đến cách mạng Việt Nam
thời kỳ 1936 - 1939.


- Chủ trơng của Đảng ta thong thời kỳ đấu tranh dân chủ công khai 1936 - 1939.
- ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936 - 1939.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Sau khi chiến tranh thế giứo lần thứ hai bùng nổ, Phát xít Nhật nhảy vào Đông
Dơng, cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp để thống trị và bốc lột nhân dân ta. Nhân
dân Đơng Dơng phải sống trong tình trạng "một cổ hai tròng" rất cực khổ. Dới sự


lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã vùng lên đấu tranh, mở đầu một thời kì mới, thời
kì khởi nghĩa vũ trang. Đó là 3 cuộc khởi nghĩa: Bắc Sơn, Nam Kì và binh biến Đô
Lơng. Hôm nay chúng ta học bài: <i>"Việt Nam trong những năm 1939 - 1945".</i>


<b>2. TriÓn khai bµi:</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>1. Tình hình thê giới và Đơng Dơng:</b>
- Em hãy nêu những nét chính của tình hình


thÕ giíi sau khi chiÕn tranh thÕ giíi lÇn thø
hai bùng nổ?


Hỏi:


- Tình hình Đông Dơng sau khi chíên tranh
thế giới lần thứ hai bùng nổ nh thế nào?


<i><b>1. ThÕ giíi:</b></i>


- 1/9/1939, chiÕn tranh thÕ giíi lÇn thø hai
bùng nổ.


- Pháp đầu hàng Đức.


- ở Viễn Đông: Nhật đẩy mạnh xâm lợc
Trung Quốc.


<i><b>2. Đông Dơng:</b></i>


- Thc dân Pháp đứng giữa hai nguy cơ:


+ Cách mạng Đông Dng.


- Nhật hất cẳng Pháp.


=> Thc dõn Phỏp ó bt tay với Nhật cùng
thống trị Đông Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hỏi: Theo em, tình hình Việt Nam trong
chiến tranh thế giới lần thứ hai có điều gì
đáng lu ý?


Hái:


- Vì sao thực dân Pháp và phát xít Nhật
thoả hiệp với nhau để cùng thống tr ụng
Dng.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


- Em hÃy trình bày những nét chính về cuộc
khởi nghĩa Bắc Sơn.


- Em hÃy trình bày những nét chính về cuộc
khởi nghĩa Nam kì?


xo thu lợi nhuận cao nhất.


+ Thi hành chính sách "kinh t ch huy"
búc lt nhiu hn.



+ Tăng các loại thuế.


+ Nhật thu mua lúa gạo của dân với giá rẻ
và cỡng bức.


=> Hu qu ca chớnh sỏch này đã dẫn đến
nạn dói nghiêm trọng 1945 ở nớc ta, làm
cho hơn 2 triệu nguời bị chết úi.


- Nhân dân ta "một cổ hai tròng" áp bức
Pháp - Nhật


<b>II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên</b>
<b>1. Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940).</b>
<i>a. Hoàn cảnh:</i>


- Nht ỏnh vo Lng Sơn, Pháp thua chạy
rút quân châu Bắc Sơn.


- Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo nhân dân đứng
lên khởi nghĩa.


<i>b. DiÔn biÕn:</i>


- Nhân dân Bắc sơn đứng dậy trớc khí giới
giặc Pháp, tự trang bị cho mình.


- Giải tán chính quyền địch.


- 27/9/1940, chính quyền cách mạng đợc


thành lập. Sau đó thực dân Pháp đàn áp
khóc liệt phong trào.


- Dới sự lãnh đạo của Đảng bộ, nhân dân
kiên quyết chống lại.


- Đội du kích Bắc Sơn đợc thành lập, sau đó
phát triển thành lập, sau đó phát triển thành
Cứu quốc quân (1941), hoạt động tại Bắc
Sơn - Võ Nhai.


<i><b>2. Khëi nghĩa Nam Kì (23/11/1940).</b></i>
<i>Hoàn cảnh:</i>


- Thc dõn Pháp bắt binh lính Nam Kì đi
làm bia đỡ đạn cho chúng, binh lính rất căm
phẫn.


- Trớc tình hình đó, Xứ uỷ Nam Kì quyết
định khởi nghĩa (cha đợc lệnh của TW).


<i>b. DiÔn biÕn:</i>


- Đêm 22, rạng sáng 23/11/1940, cuộc khởi
nghĩa bùng nổ ở hầu khắp các tỉnh Nam Kì.
- Chính quyền nhân dân và tồ án cách
mạng đợc thành lập ở nhiều vùng thuộc Mĩ
Tho, Gia Định...


- Cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện


trong cuộc khởi nghĩa này.


- Sau đó, thực dân Pháp đàn áp khốc liệt
phong trào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Em hÃy trình bày về cuộc binh biến Đô
L-¬ng?


- Hai cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, nam Kì và
binh biến Đô Lơng đã để lại cho cách mạng
Việt nam những bài học kinh nghiệm gì?


- Binh lính Nghệ An bị đa làm bia đỡ đạn ở
Lào, họ căm phẫn vùng dậy đấu tranh.


<i>b. DiÔn biÕn:</i>


- 13/1/1941, khởi nghĩa bùng nổ, dới sự lãnh
đạo của Đội Cung.


- Thực dân Pháp đàn áp khởi nghĩa.


- Đội cung và 10 đồng chí của ơng bị xử tử,
nhiều ngời khác bị kết án tù chung thân.
<i><b>4. Bài học kinh nghiệm:</b></i>


- Các cuộc khởi nghĩa và binh biến cha
thành công nhng đã để lại nhũng bài học
kinh nghiệm q báu:



+ VỊ khëi nghÜa vị trang.
+ X©y dùng lùc lỵng vị trang.
+ ChiÕn tranh du kÝch.


<b>5. Cđng cè:</b>


- Em hãy trình bày về cuộc khởi nghĩa bắc Sơn 927/9/1940) bằng lợc đồ.
- Trình bày cuộc khởi nghĩa nam Kỡ bng lc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Ngày soạn: 22/2/200</i>


<i><b>Tiết 26</b></i> <i>Ngày dạy: 25/2/200</i>


<b>Bài 22: cao trào cách mạng tiến tới tổng </b>
<b>khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>


<i>(Tiết 1)</i>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS cần nắm đợc:


- Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh và sự chuẩn bị lực lợng cách mạng
của Mặt trận Việt Minh cho cuộc tổng khởi nghĩa Tháng tám 1945.


- Những chủ trơng của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của
cao trào kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa Tháng tám 1945.


<b>2. T tëng:</b>



Giáo dục cho HS lịng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lòng tin tởng tuyệt
đối vào sự lãnh đạo ca ng.


<b>3. Kỷ năng:</b>


- Rốn luyn cho HS k nng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.
- Tập dợt phân tích, đánh giá và nhận định các sự kiện lịch sử.
<b>B. Thiết bị và tài liệu: </b>


- Lợc đồ khu giải phóng Việt Bắc, bức tranh sự ra đời của đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân tại khu rừng Trần Hng Đạo (Cao Bằng).


- Các tài liệu về hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại các Pác Bó (Cao
Bằng), tại Tân Trào (Tuyên Quang), các tài liẹu về hoạt động của Cứu quốc quân,
Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và cao trào kháng Nhật cứu nớc.


<b>C. Tiến trình các Dạy - học: </b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Tình hình Việt Nam trong Chiến tranh thế giới lần thứ hai.
- Trình bày cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn bằng lợc đồ.


- Những bài học quý báu của hai cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì và binh biến
Đơ Lơng đối với cách mạng Việt Nam.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Bớc sang năm 1941, cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai chuyển sang giai đoạn


mới, quyết liệt hơn. Tháng 6/1941, Đức tấn công Liên Xô, cuộc chiến tranh thế giới
lần thứ hai thay đổi tính chất.


- Trớc tình hình thế giới và trong nớc ngày càng khẩn trơng, Hồ Chí Minh về
n-ớc (28/1/1941), ngời trực tiếp lãnh đạo cách mạng, chủ trì hội nghị Ban chấp hành
TW đảng lần thứ VIII (5/1941). Ngời sáng lập ra Mặt trận Việt Minh. Mặt trận Việt
Minh trực tiếp chuẩn bị lực lợng cho cách mạng Tháng Tám năm 1945 và tiến tới cao
trào kháng Nhật cứu nớc, làm tiền đề cho cuộc tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945.
Hôm nay chúng ta học bài: <i>"Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng tám</i>
<i>1945".</i>


<b>2. TriĨn khai bµi:</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19/5/1941):</b>
- Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của


mỈt trËn ViƯt Minh?


<i><b>1. Hồn cảnh ra đời của mặt trận Việt </b></i>
<i><b>Minh:</b></i>


<i>a. ThÕ giíi:</i>


- ThÕ giới hình thành 2 trận tuyến.
+ Một bên là lực lợng dân chủ.


+ Một bên là phe Phát Xít §øc, ý, NhËt.
b: <i>Trong níc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Hoạt động chủ yếu của mặt trận Việt Minh


là gì? (Truớc tiến trình bày về xây dựng lực
lợng vũ trang).


GV giới thiệu với HS hình 37: Đội Việt
Nam tuyên truyền giải phóng quân thành
lập tại khu rừng Trần Hng đạo.


(Cao Bằng) gồm 34 chiến sĩ do đồng chí Võ
Nguyên Giỏp lm i trng.


Hỏi:


- Mặt trận Việt Minh xây dựng lực lợng
chính trị nh thế nào?


tip lónh o cách mạng và chủ trì hội nghị
TW lần thứ VIII tại Pác Bó Cao Bằng.
- Hội nghị quyết định thành lập Mặt Trận
Việt Minh (19/5/1941).


<i><b>2. Hoạt động của Mặt trận Việt Minh.</b></i>
<i>a. Xây dựng lực lợng vũ trang.</i>


- Lực lợng vũ trang đầu tiên của cách mạng
Việt Nam là đội du kích Bắc Sơn.


- Năm 1941, chuyển thành Cứu quốc quân,
hoạt động tại căn cứ địa bắc Sơn, Võ Nhai,
thực hiện chiến tranh du kớch.



- Tháng 5/1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ
thị "Sắm sữa vũ khí, đuổi thù chung", không
khí cách mạng sôi sục khắp căn cứ.


- Ngy 22/12/1944, i Vit Nam tun
truyền giải phóng qn ra đời.


<i>b: X©y dùng lùc lợng chính trị:</i>


- Cao Bng l ni thớ im xõy dựng các hội
cứu quốc (cơ sở của Mặt trận Việt Minh).
- 1942, khắp 9 châu của Cao Bằng đều có
hội cứu quốc, trong đó có 3 "Châu hồn
tồn".


- Sau đó UB Việt Minh liên tỉnh Cao, Bắc
lng c thnh lp.


<i>Ngày soạn: 25/2/200</i>


<i><b>Tiết 27</b></i> <i>Ngày dạy: 29/2/200</i>


<b>Bài 22: cao trào cách mạng tiến tới tổng </b>
<b>khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>


<i>(Tiết 2)</i>


- Ti sao Nht o chính Pháp.


Hái:



- Nhật đảo chính Pháp nh thế nào?


<i><b>II: Cao trào kháng Nhật cứu nớc - tiến tới </b></i>
<i><b>tổng khởi nghĩa thngs tám năm 1945.</b></i>
<i><b>1. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)</b></i>
<i>a. Hồn cảnh:</i>


Nhật rất khốn đốn ở Thái Bình Dơng.


- Nhân cơ hội đó, Thực dân Pháp ở Đơng
D-ơng ngốc đầu dậy chờ quân đồng minh vào
sẽ đánh Nhật.


- Trớc tình hình đó, Nhật đã đảo chính Pháp
để độc chiếm Đơng Dơng.


<i>b. DiƠn biÕn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Sau khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta đã
có chủ trng gỡ?


- Em hÃy trình bày diễn biến của cao trào
"Kháng Nhật cứu nớc".


GV giới thiêu với HS hình 38, Khu Giải
phóng Việt Bắc (Cao, Bắc Lạng, Thái, Hà,
Tuyên).


GV kết luận:



Nh vy, trc ngy tng khi nghĩa, cao trào
kháng Nhật cứu nớc đã diễn ra rất sơi nổi,
quyết liệt trong tồn quốc với khí thế đoạt
chính quyền.


<i><b>1945.</b></i>


- Ban Thờng vụ TW Đảng cho ra đời bản
Chỉ thị lịch sử "Nhật - Pháp bắn nhau và
hành động của chúng ta ".


- Néi dung chỉ thị nêu rõ:


+ K thự chớnh, c th trớc mắt của nhân
dân Đông Dơng lúc này và phát xít Nhật.
+ Hội nghị quyết định phát động một cao
trào "Kháng Nhật cứu nớc" làm tiền đề cho
cuộc Tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945.
<i><b>3. Diễn biến cao trào"Kháng Nhật cứu </b></i>
<i><b>n-ớc".</b></i>


- Giữa tháng 3/1945, phong trào khởi nghĩa
từng phần xuất hiện ở nhiều địa phơng.
- Tại Cao, Bắc, Lạng, đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân và cứu quốc quân
phối hợp với lục lợng chính trị của quần
chúng giải phóng hoàng loạt các châu, xã.
- Nhiều thị xã, thành phố, ngay cả Hà Nội,
Việt Minh đã trừ khử bọn tay sai c lc ca


Nht.


- Giữa lúc cao trào kháng NhËt cøu níc
d©ng cao:


+ 15/4/1945, Hội nghị qn sự cách mạng
Bắc Kì họp quyết định thống nhất các lực
l-ợng vũ trang Việt nam thành Việt Nam giải
phúng quõn.


+ Phát triển lực lợng vũ trang và nữa vị
trang.


+ Mở đờng đào tạo cán bộ Chính trị, quân
sự.


+ Phát triển chiến tranh du kích, xây dựng
căn cứ địa, tiến tới tổng khởi nghĩa.


- Phong trào cách mạng trong cả nớc đang
cuồn cuộn dâng cao, nạn đói khủng khiếp
xảy ra ở Bắc Kì và Bắc trung Kì, Đảng đã
kịp thời đa ra khẩu hiệu: "Phá kho thóc, giải
quyết nạn đói", quần chúng tham gia rất
đơng đảo với khí thế tiền khởi nghĩa.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Đảng cộng sản Đơng Dơng đã có chủ truơng và khẩu hiệu gì để đẩy phong
trào cách mạng tiến tới.



- Mặt trận Việt Minh ra đời đã có tác dụng nh thế nào đến cao trào khỏng Nht
cu nc?


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>---Ngày soạn: 4/3/200</i>


<i><b>Tiết 28</b></i> <i>Ngày dạy: 1/3/200</i>


<i><b>Bài 23: </b></i><b>Tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945 </b>
<b>và sự thành lập nớc việt nam dân chủ cộng hoà</b>


<b>A. Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. Kin thức:</b> HS cần nắm đợc:


- Sau khi phát xít Nhật tun bố đầu hàng đồng minh vơ điều kiện, tình hình thế
giới rất thuận lợi cho cách mạng, Đảng ta đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
quyết định phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.


- Cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra rất nhanh chóng, giành thắng lợi ở Thủ đơ Hà
Nội và khắp tồn quốc, nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời.


- ý nghÜa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám năm 1945.
<b>2. T tởng:</b>


- Giáo dục cho HS lòng kính yêu Đảng và lÃnh tụ Hồ Chí Minh.


- Các em có niềm tin vao sự thắng lợi của cách mạng và lòng tự hào dân tộc.


<b>3. Kỷ năng:</b>


- Rèn luyện cho HS kỹ năng sử dụng tranh ảnh và bản đồ lịch sử.
- Tờng thuật diễn biến của Cách mạng tháng tám 1945.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>B. Thiết bị và tài liệu: </b>


- Lợc đồ tổng khởi nghĩa tháng tám 1945.


- ảnh cuộc mít tin tại Nhà hát lớn thành phố hà Nội 19/8/1945
- ảnh Hồ Chí Minh đọc tuyên nguôn độc lập (2/9/1945).


- Cái tài liệu về cách mạng tháng tám, về sự lãnh đạo của Đảng, và Chủ tịch Hồ
Chí Minh (nếu có điều kiện cho HS xem một số hình ảnh về ngày 2/9/1945 và nghe
lại bản tun ngơn độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh.


<b>C. Tiến trình các Dạy - học: </b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Em hãy trình bày về sự ra đời của Mặt trận Việt Minh.


- Mặt trận Việt Minh đã chuẩn bị lực lợng cho cách mng thỏng Tỏm nh th
no?


- Em hÃy trình bày về cao trào kháng Nhật cứu nớc.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>



Sau khi phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vơ điều kiện, bọn phát xít Nhạt ở
Đơng Dơng hoang mang, dao động đến cực điểm. Hội nghị toàn quốc của Đảng đã
đợc triệu tập ngày 14/8/1945, lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố, nhân dân ta khắp
thành thị đến nông thôn, từ rừng núi đến đảo đã đứng dậy giành chính quyền trong
toàn quốc. Chúng ta chuẩn bị trong 15 năm, trãi qua 3 cao trào: 1930 1931, 1936
1939 và 1939 1945, để rồi giành chính quyền trong vòng 15 ngày (từ 14/8
-28/8/1945).


- Chiều 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn độc lập khi sinh ra nớc
Việt Nam Dân chủ cộng hào. Hôm nay chúng ta học bài: Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 và sự thành lập nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hồ.


<b>4. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>1. Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố:</b>
- Em hãy cho biết: Lệnh tổng khởi ngha


đ-ợc ban bố trong hoàn cảnh nào?


- Ngy 14-> 15/8/1945, hội nghị toàn quốc
của Đảng ta họp tại Tân trào quyết định
tổng khởi nghĩa trong cả nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Hái:


- Sau khi lệnh tổng khởi nghĩa ban Đảng ta
đã làm gì để tiến tới Tổng kởi nghĩa giành
chính quyền.


Hái:



- Theo em, v× sao §¶ng ta ban bè lƯnh Tỉng
khëi nghÜa 14/8/1945.


- Cuộc khởi nghĩa giành chính quyền tại thủ
đơ Hà Nội diễn ra nh th no?


- Em hÃy trình bày về cuộc tổng khởi nghĩa
giành chính quỳen trong cả nớc?


- Em hÃy trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc
Cách mạng tháng tám 1945.


(16/8/1945).


+ Thông qua 10 chính sách của Việt Minh.
+ Lập uỷ Ban Dân tộc giải phóng.


+ Sau ú H Chớ Minh gửi th kêu gọi đồng
bào cả nớc đứng lên tổng khởi nghĩa giành
chính quyên.


- Chiều 16/8/1948, đồng chí Võ Nguyên
Giáp dãn đầu một đoàn quân về giải phóng
thị xã Thái Ngun.


<i><b>II: Giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi:</b></i>


- 19/8/1945, hàng chục vạn quần chúng kéo
về quảng trờng nhà hát lớn thành phố dụ mít


tin do Việt Minh tỉ chøc.


- Sau đó, cụơc mít tin nhanh chóng biến
thành biểu tình, tuần hành, thị uy, quần
chúng chia nhau đi các ngã chiếm cơ quan
của chính quyền bù nhìn.


- Khởi nghĩ thắng lợi ë Hµ Néi (chiỊu
19/8/1945).


<i><b>III: Giành chính quyền trong tồn quốc.</b></i>
- Bốn tỉnh giành đợc chính quyền sớm nhất
cả nớc: Bắc Giang, Hải Dơng, Hà Tĩnh,
Quảng Nam (18/8/1945).


- 23/8/1945, Huế khởi nghĩa thắng lợi.
- 25/8/1945, Sài Gòn khởi nghĩ thắng lợi.
- Từ ngay 25 -> 28/8/1945, các tỉnh còn lại
ở Nam Bộ giành chính quyền.


- 28/8/1945 khỏi nghĩ thắng lợi trong toàn
quốc.


- 2/9/1945, Ch tch H Chớ Minh c tuyên
ngôn độc lập, khai sinh ra nớc Việt Nam
dân chủ cng ho.


<i><b>IV. ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành</b></i>
<i><b>công của cách mạng tháng Tám.</b></i>



<i><b>1. ý nghĩ lịch sử:</b></i>
<i> * Trong níc:</i>


- Cách mạng tháng Tám thành cơng đã đạp
tan ách thống trị hơn 80 năm của thực dân
Pháp và Phát xít Nhật, lật đổ chế độ phong
kiến tồn tại dai dẳng hàng ngàn năm trên đất
nớc ta.


- Nó mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân
tộc - kỉ nguyên độc lập tự do.


<i>* Quèc tÕ:</i>


- Đây là thắng lợi đầu tiên của một dân tộc
nhợc tiểu tự giải phóng khỏi ách đế quốc
thực dân.


- Nó là nguồn cổ vũ lớn lao đối với phong
trào đầu tranh giải phóng dân tộc trên thế
giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Hái:


Nguyên nhân nào dẫn đến sự thắng lợi ủa
Cách mạng tháng Tám 1945.


- Dân tộc ta có truyền thống đấu tranh kiên
cờng bất khuất chống giặc ngoại xâm.



- Khối đoàn kết dân tộc đợc tạo dựng đến
mức cao nhất, thông qua mặt trận Việt
Minh.


- Có sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình ủa Đảng
và Chủ tịch Hồ Chí Minh.


- Cách mạng tháng Tám thành cơng nhanh
chóng, ít đổ máu là nhờ có hồn cảnh quốc
tế thuận li.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>Lập niên biểu về cách mạng tháng Tám 1945.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i> Trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>---Ngày soạn: 2/3/200</i>


<i><b>Tiết 29</b></i> <i> Ngày dạy: 5/3/200</i>


<i><b> Ch</b><b> ơng IV:</b><b> </b></i><b>việt nam từ sau cách mạng tháng tám</b>
<b> đến toàn quốc kháng chiến</b>


<i><b>Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng </b></i>
<b>chính quyền dân chủ nhân dân (1945- 1946)</b>


<b>(2 tiÕt)</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS cần nắm đợc:


- T×nh h×nh níc ta sau cách mạng Tháng Tám (thuận lợi và khó khăn)



- Di s lónh o ca ng v H Ch Tịch, chúng ta đã phát huy thuận lợi,
khắc phục những khó khăn, thực hiện những chủ trơng và biện pháp để giữ vững và
củng cố chính quyền dân chủ nhân dân.


- Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền, thành
quả to lớn của Cách mạng tháng Tám 1945.


<b>2. T tëng:</b>


Giáo dục cho HS lịng u nớc, kính u lãnh tụ, có tinh thần cách mạng, tin
t-ởng vào sự lãnh đạo của Đảng v lũng t ho dõn tc.


<b>3. Kỷ năng:</b>


Rốn luyn cho HS kỹ năng phân tích, tổng hợp, nhận định, đánh giỏ cỏc s kin
lch s.


<b>B. Thiết bị và tài liệu: </b>


- Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945- 1946.
<b>C. Tiến trình các Dạy - học: </b>


<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- ý nghÜa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Sau cỏch mng thỏng Tám 1945, chúng ta đã giành đợc chính quyền. Những


"giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền cịn khó hơn", nhà nớc non trẻ của
chúng ta gặp mn vàn khó khăn thử thách, trong tình trạng "ngàn cân treo sợi tóc",
dới sự lãnh đạo sáng suốt, tài chính của Đảng và đặc biệt là Chủ tịch Hồ Chí Minh,
chúng ta đã vợt qua mọi khó khăn, nguy hiểm, giữ vững và củng cố chính quyền dân
chủ nhân dân.


Hơm nay, chúng ta học bài : <i>Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền</i>
<i>dân chủ nhân dân (1945 - 1946)</i>


<b>4. Bi mi:</b>
<b>Hot ng 1</b>


- Em hÃy trình bày tình hình nớc ta sau cách
mạng tháng Tám (trớc tiên nói những khó
khăn về quân sự)


- Em trình bày những khó khăn về chính trị


<b>I. Tình hình nớc ta sau cách mạng tháng </b>
<b>Tám:</b>


<i><b>1. Những khó khăn về qu©n sù:</b></i>


- Miền Bắc 20 vạn quân Tởng vào giải giáp
quân Nhật và bọn "Việt Quốc", "Việt
Cách", âm mu lật đổ chính quyền cách
mạng.


- Miền Nam: 1 vạn quân Anh mở đờng cho
Pháp trở lại xâm lợc nớc ta.



- Trên đất nớc ta lúc đó có 6 vạn quân Nhật.
- Bọn phản động: Đại Việt.


<i><b>2. Khó khăn về chính trị:</b></i>
<i>- </i>Nền độc lập bị đe doạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

cđa níc ta thêi kú 1945 - 1946?


- Những khó khăn về kinh tế của nớc ta thời
kỳ này là gì?


- Sau cỏch mng Thỏng Tỏm, chúng ta chỉ
chiếm đợc Kho bạc với 1.230.000đ, trong
đó gần một nữa số tiền là rách nát, khơng
thể lu hành đợc.


- Ta khơng kiểm sốt đợc ngân hàng Đơng
Dơng (có độc quyền phát hành giấy bạc)
GV: Những khó khăn về văn hố, xã hội nh
thế nào.


* Th¶o ln nhãm:


Tại sao nói: Nớc Việt Nam dân chủ cộng
hoà ngay sau khi thành lập đã ở tình trạng
ngàn cân treo sợi tóc.


<b>Hoạt động 2:</b>



- Đảng và Chính phủ ta đã tiến hành những
biện pháp gì để củng cố chính quyền cách
mạng?


GV giíi thiƯu hình 41 về cử tri Sài Gòn đi
bỏ phiếu bÇu cư Qc héi.


<b>Hoạt động 3:</b>


- Em hãy cho biết Đảng ta giải quyết giặc
đói sau Cách mạng tháng Tỏm nm 1945
nh th no?


<i><b>3. Khó khăn về kinh tế:</b></i>


- Kinh tế là nông nghiệp, nghèo nàn, lạc
hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.


- Hn 2 triu dân bị chết đói cha khắc phục
đợc.


- Thiên tai, hạn hán, lụt lội liên tiếp xảy ra.
- Công nghiệp ỡnh n.


- Hàng hoá khan hiếm, giá cả tăng vọt.
- Tµi chÝnh kiƯt q.


- Nhà nớc cha kiểm sốt đợc ngõn hng
ụng Dng.



- Tởng đa tiền mất giá trị vào nớc ta làm rối
loạn tài chính.


<i><b>4. Khó khăn về văn hoá xà hội:</b></i>
- Hơn 90% dân ta mù chữ.


- Các tệ nạn xà hội tràn lan, mê tín dị đoan,
rợu chè, cờ bạc, nghiện hút...


<b>II. Bc u xây dựng chế độ mới:</b>


- TiÕn hµnhh Tỉng tun cư tù do trong c¶
níc (6/1/1946)


- Ngày 2/3/1946 Chính phủ mới ra mắt quốc
dân đồng bào, đừng đầu là Chủ tch H Chớ
Minh.


- Lập ban dự thảo hiến pháp.


- Sau đó khắp Bắc Trung Bộ tiến hành bầu
cử từ tỉnh đến xã để bầu ra Uỷ ban hành
chính các cấp.


- Bộ máy chính quyền mới đợc xác lập từ
Trung ơng đến địa phơng.


- 29/5/1946, Mặt trận Liên Việt ra đời để
mở rộng khối đoàn kết dân tộc.



<b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết </b>
<b>khó khăn về tài chính.</b>


<i><b>1. Giải quyết giặc đói:</b></i>


- Hởng ứng lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí
Minh, nhân dân lập "hũ gạo tiết kiệm",
"Ngày đồng tâm"


- Tăng gia sản xuất đợc đẩy mạnh.
+ Thực hiện khai hoang phục hố.
+ Chia lại ruộng cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

GV: Sáng ngày 3/9/1945 Hồ Chủ tịch triệt
tập Chính phủ lâm thời bàn cách giải quyết
ba thứ giặc: Giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại
xâm.


- "Hủ gạo tiết kiệm" mỗi gia đình cịn có
gạo ăn, mỗi bữa bớt một nắm gạo, cho vào
hũ, khoảng 5 - 10 ngày, cán bộ Việt Minh đi
thu gom số gạo đó để giúp những ngời đang
bị đói.


- "Ngày đồng tâm" là các gia đình cịn gạo
ăn, đăng ký với cán bộ Việt Minh, 10 ngày
nhịn ăn một bữa, lấy số gạo đó ủng hộ cho
ngời đang bị đói.


GV giới thiệu hình 42 với HS, nhân dân


đang góp gạo chống đói.


GV: Đảng và Chính phủ ta có những biện
pháp gì để giải quyết giặc dốt.


GV gi¶i thÝch:


- Hồ Chủ Tịch đã nói " Một dân tộc dốt là
một dân tộc yếu" (Hồ Chí Minh tồn tập 4,
NXB Chính trị quốc gia, H1995, trang 8)
- Vì vậy ngời đề ra chủ trơng mở một chiến
dịch xoá nạn mù chữ, sau một năm thực
hiện, chúng ta đã mở đợc 75.805 lớp học,
97.666 ngời tham gia dạy học, hơn 2,5 triệu
ngời biết đọc, biết viết.


Gv giới thiệu hình 43, lớp bình dân học vụ.
GV: Đảng và Chính phủ ta có những biện
pháp gì để giải quyết khó khăn về tài chính?
GV: Sau "Tuần lễ vàng" chúng ta đã thu đợc
370 kg vàng, 20 triệu đồng vào quỹ độc lập
và 40 triệu đồng vào quỹ đảm phụ quốc
phòng.


GV kÕt luËn;


- Nh vậy, sau cách mạng tháng Tám, tình
hình nớc ta rất khó khăn, có những lúc tởng
chừng khơng vợt qua đợc. Nhng với sự nỗ
lực cao nhất của Đảng, đứng đầu là Hồ Chủ


tịch, chúng ta đã giữ vững và củng cố chính
quyền dân chủ nhân dân, giải quyết đợc
giặc đói, giặc dốt, khó khăn về tài chính,
chuẩn bị thực lực chống giặc ngoi xõm.


các loại thuế.


<i><b>2. Giải quyết giặc dốt:</b></i>


- Ngày 8/9/1945 Hồ Chủ Tịch ký sắc lệnh
thành lập cơ quan Bình dân học vụ và kêu
gọi nhân dân xoá nạn mù chữ.


<i><b>3. Giải quyết khó khăn về tài chính:</b></i>


- Chính phủ kêu gọi tinh thần đóng góp của
dân.


- Xây dựng "Quỹ độc lập"
- Phát động "Tuần lễ vàng'


- Ngày 31/1/1946 Chính phủ ra sắc lệnh
phát hành tiền ViÖt Nam.


- Ngày 23/11/1946 Quốc hội quyết định cho
lu hành tiền Việt Nam trong cả nớc.


<b>4. Cđng cè:</b>


T¹i sao nãi: Tình hình nớc ta sau cách mạng Tháng Tám là "Ngàn cân treo sợi


tóc"


ng v Chớnh ph ta ó cú những biện pháp gì để củng cố chính quyền dân
chủ nhân dân và giải quyết những khó khăn về kinh tế, tài chính, văn hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>---Ngày soạn: 5/3/200</i>


<i>Tiết 30</i> <i>Ngày dạy: 8/3/200</i>


<b>Tit 2</b>
<b>Hot ng 1</b>


- Đảng, Chính phủ và nhân dân ta có thái độ
nh thế nào trớc hành động xâm lợc của thực
dân Pháp?


- GV giới thiệu hình 44 "Đồn qn Nam
tiến" vào Nam chiến đấu rất hăng hái và
nhiệt tình.


GV yêu cầu HS đọc SGK mục V và đặt câu
hỏi:


<b>Hoạt động 2</b>


- Em hãy nêu những biện pháp đối phó của
ta đối với quõn Tng v bn tay sai.


GV giải thích thêm:



- Trong lúc này, chúng ta không muốn cùng
một lúc đánh 2 kẻ thù là Pháp và Tởng, lực
lợng ta còn non yếu. Cho nên với sách lợc
khôn khéo, Đảng ta đã chủ rtơng "Hồ hỗn
với Tởng", tránh đụng độ, giao thiệp thân
thiện với chúng để tập trung lực lợng đánh
Pháp ở miền Nam. Cho nên ta phải nhợng
bộ một số yêu sách Tởng và bọn "Việt
quốc", "Việt cách".


<b>Hoạt động 3</b>


- Em hãy trình bày về hoàn cảnh chúng ta
ký Hiệp định sơ bộ 6/3/1946.


- Em trình bày nội dung Hiệp định sơ bộ
6/3/1946.


<b>IV. Nh©n d©n Nam Bé kháng chiến</b>
<b>chống thực dân Pháp trở lại xâm lợc:</b>
- 23/9/1945, thực dân Pháp chính thức trở lại
xâm lợc nớc ta.


- Chỳng ỏnh ỳp tr s UBND Nam Bộ và
cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.


- Đầu tháng 10/1945, Pháp phá đợc vòng
vay xung quanh Sài Gòn, đánh rộng ra các
tỉnh Nam Bộ và Nam Trung Bộ.



- Trớc tình hình dó, Đảng đã phát động
phong trào ủng hộ Nam Bộ khỏng chin.


<b>V. Đấu tranh chống quân Tởng và bọn</b>
<b>phản cách m¹ng:</b>


+ Chúng địi ta phải mở rộng Chính phủ.
+ Gạt những Đảng viên cộng sản ra khỏi
chính phủ Lâm thời.


- Ta đã mở rộng Chính phủ nhợng cho
chúng 70 ghế trong Quốc hội và mt s gh
b trng.


- Nhân nhợng cho Tởng một số quyền lợi
kinh tế.


- Chính phủ ban hành một số sắc lệnh trấn
áp bọn phản cách mạng, thẳng tay trừng trị
bọn ngoan cè.


<b>VI. Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và tạm ớc</b>
<b>Việt phỏp (14/9/1946):</b>


<i><b>1. Hoàn cảnh:</b></i>
<i>* Pháp:</i>


- Sau khi trở lại xâm lợc miền Nam Việt
Nam, Pháp chuẩn bị tấn công ra B¾c.



- Pháp - Tởng đã thoả thuận với nhau trong
hiệp ớc Hoa - Pháp (28/2/1946)


<i>* Ta:</i>


- Chủ trơng hồ hỗn với Pháp để đuổi 20
vạn quân Tởng ra khỏi miền Bắc đẻ chúng
ta chỉ tập trung lực lợng đánh Pháp.


- Chúng ta hồ hỗn để có thời gian chuẩn
bị lực lợng kháng chiến lâu dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Sau hiệp định sơ bộ 6/3/1946, thái độ của
Pháp ra sao?


- Tríc tình hình thực dân Pháp tiếp bội ớc,
chúng ta có chủ trơng gì?


chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp.
- Việt Nam dân chủ cộng hoà thoả thuận
cho 15.000 quân Pháp ra Bắc thay thế quân
Tởng trong vòng 5 năm, mỗi năm rút 1/5 số
quân ấy về nớc.


- ỡnh ch ngay chiến sự để đàm phán chính
thức ở Pari.


- Sau Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, thực dân
Pháp liên tiếp bội ớc.



- Ta ký tạm ớc 14/9/1946 để tranh thủ thời
gian hồ hỗn kháng chiến lâu dài.


<b>4. Cđng cè:</b>


LËp niªn biĨu về những sự kiện chính của thời kỳ lịch sử (1945 - 1946)
<b>5. Dặn dò:</b>


Trả lời các câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>---Tuần thứ 28</i> <i>Ngày soạn: 9/3/200</i>


<i>Tiết thứ 31</i> <i>Ngày dạy: 12/3/200</i>


<i><b> Ch</b><b> ơng V:</b><b> </b></i><b>việt nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954</b>
<i><b>Bài 25: Những năm đầu ca cuc khỏng chin </b></i>


<b>Toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950)</b>
<b>(2 tiÕt)</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS cn nm c:


- Nguyên nhân dÉn tíi cuéc kh¸ng chiÕn chèng thực dân Pháp bùng næ
(19/12/1946)


- Nội dung của đờng lối kháng chiến chống Pháp là: Toàn dân, toàn diện, trờng
kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ ủng hộ quốc tế, vừa kháng chiến, vừa kiến quốc, đó
là đờng lối của cuộc chin tranh nhõn dõn.



- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân và dân ta trên các mặt
trận: Chính trị, quân sự, kinh tế, ngoại giao, văn hoá, giáo dục. Âm mu và thủ đoạn
của thực dân Pháp (1946 -1950)


<b>2. T tởng:</b>


Bi dng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc.
Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng v Ch tch H Chớ Minh.


<b>3. Kỷ năng:</b>


- Rốn luyn cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ và các tranh ảnh lịch sử.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử, những hoạt
động của địch, của ta trong thời gian này.


<b>B. ThiÕt bÞ vµ tµi liƯu: </b>


- Bản đồ chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông năm 1947
- Những tài liệu và tranh ảnh lịch sử nói về giai đoạn này.


- Lêi kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (Nguyên bản).
<b>C. Tiến trình các Dạy - học: </b>


<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 (Hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa)
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>



Chúng ta muốn hồ bình, chúng ta đã nhân nhợng, nhng càng nhân nhợng thực
dân Pháp càng lấn tới. Chúng ta không con con đờng nào khác là phải đứng lên
kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ độc lập, tự do, bảo vệ thành quả Cách
mạng tháng Tám.. Chúng ta đã đạt đợc những thành tích to lớn trong những năm đầu
kháng chiến chống thực dân Pháp. Hôm nay, chúng ta học bài; Những năm đầu của
cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950).


<b>Tiết 1</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Cuéc kh¸ng chiÕn toàn quốc bùng nổ trong
hoàn cảnh nào?


<b>I. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống </b>
<b>thực dân Phápp xâm lợc bùng nổ </b>
<b>(19/12/1946)</b>


<i><b>1. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân </b></i>
<i><b>Pháp xâm lợc bùng nổ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Em hÃy nêu nội dung chủ yếu lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiÕn cđa Chđ tÞch Hå ChÝ
Minh (19/12/1946).


<b>Hoạt động 2</b>


- ở liên khu I (nội thành Hà Nội), mỗi gốc
phố, mỗi căn nhà trở thành một pháo đài,
quân dân Hà Nội nêu cao tinh thần quyết


tâm chiến đấu với khẩu hiệu "Sống chết với
Thủ đô", "Cảm tử cho tổ quốc quyết sinh".
- Biểu dơng tinh thần chiến đấu của quân
dân Hà Nội, Hồ Chủ tịch đã gửi th cho


- Sau hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và tạm ớc
14/9/1946, thực dân Pháp liên tiếp bội ớc.
- 18/12/1946, thực dân Pháp gửi cho ta 2 tối
hậu th, buộc chúng ta giải tán lực lợng tự vệ
chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà Nội và
Bộ tài chính cho chúng, nếu khơng thì ngày
20/12/1946 chúng sẽ hành động.


- Trớc tình thế đó, Thờng vụ Ban chấp hành
TW Đảng đã họp từ 18 - 19/12/1946 tại
thôn Vạn Phúc (Hà Đông) quyết định phát
động tồn quốc kháng chiến.


<i>b. Néi dung lêi kªu gọi toàn quốc kháng </i>
<i>chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh </i>


<i>(19/12/1946)</i>
<i>- Néi dung:</i>


"Chúng ta muốn hồ bình, chúng ta muốn
nhân nhợng thực dân Pháp càng lấn tới và
chúng rắp tâm cớp nớc ta một lần nữa...
- Mọi ngời Việt Nam phải đứng lên kháng
chiến chống Pháp bằng mọi thứ vũ khí có
trong tay.



- Dù khó khăn gian khổ nhng chúng ta nhất
định thắng lợi.


<b>II. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc </b>
<b>vĩ tuyến 16:</b>


<i><b>1.. Cuộc chiến đấu giam chân địch trong </b></i>
<i><b>các thnh ph:</b></i>


<i>a. Tại Hà Nội:</i>


- Cuc chin u giam chõn địch trong các
thành phố rất gay go, quyết liệt từ


19/12/1946 đến 17/2/1947, TW và chủ lực
ta rút lui lên chiến khu Việt Bắc an toàn.
- Các kho tàng, công xởng đợc chuyển lên
chiến khu chuẩn bị khỏng chin.


<i>b. Tại các thành phố khác: Nam Định, Huế,</i>
<i>Đà N½ng.</i>


Ta chủ động tiến cơng địch, giam chân
chúng trong các thành phố từ 2 - 3 tháng để
chủ lực ta rút lên chiến khu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Trung đoàn Thủ đô trong dịp tết Đinh Hợi
1947.



- Theo em: Cuộc chiến đấu giam chân địch
trong các thành phố có ý nghĩa gì?


<b>Hoạt động 3</b>


- Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
của ta đợc chuẩn bị nh thế no?


<b>III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc kháng </b>
<b>chiến lâu dài:</b>


- Di chuyển các kho tàng, máy móc, thiết bị,
vật liệu, hàng hoá, lơng thực, thực phẩm lên
chiến khu.


- Thực hiện "Tiêu thổ kháng chiến", tản c.
- Chuẩn bị kháng chiến về mọi mặt.
- Về chính trị: Chia đất nớc thành 12 khu
hành chính quân sự.


- Quân sự: Mọi ngời dân từ 18 - 45 tuổi đều
tham gia dân quân, du kích hay đi bộ đội địa
phơng, bộ đội chủ lực, vũ khí tự tạo lấy của
địch.


- Kinh tế: Duy trì và phát triển sản xuất.
+ Nha tiếp tế thành lập để đảm bảo nhu cầu
n, mc cho quõn dõn hu phng.


- Giáo dục Bình dân học vụ tiếp tục phát


triển.


<b>5. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>Tuần học thứ 28</i> <i> Ngày soạn: 12/3/200</i>
<i>Tiết thứ 32 </i> <i>Ngày giảng: 15/3/200</i>


<i>Tit 2</i>
<b>Hot ng 1:</b>


GV yờu cầu HS đọc SGK mục 1 và đặt
câu hỏi:


- Em hãy trình bày âm mu và hành
động của thực dân Pháp trong cuộc tiến
công căn cứ địa Việt Bắc của ta.


- Em hãy trình bày diễn biến của chin
dch Vit Bc bng lc .


Em trình bày kết quả của chiến dịch
Việt Bắc.


<b>Hot ng 2:</b>


- Em hóy cho biết âm mu của thực dân
Pháp ở Đông Dơng sau thất bại trong
cuộc tiến công lên Việt Bc thu ụng


<b>IV. Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông </b>


<b>1947:</b>


<i><b>1. Thc dõn Phỏp tin cụng cn c </b></i>
<i><b>địa kháng chiến Việt Bắc:</b></i>


<i>a. Âm mu địch:</i>


- Chúng thực hiện âm mu, chiến lợc
“Đánh nhanh, thắng nhanh” để phá tan
đầu não kháng chiến của ta.


- Tiêu diệt phần lớn bộ đội chủ lực của
ta.


- Khoá chặt biên giới Việt – Trung để
cô lập Việt - Bắc.


b. Thùc hiÖn:


- Pháp dùng 12.000 vạn quân tinh nhuệ
và phần lớn máy bay ở Đông Dơng để
tấn cụng Vit Bc.


- Ngày 7/10/1947, một binh đoàn dù
nhảy xuống Bắc Cạn, chợ Đồn, chợ
Mới.


- Cũng sáng 7/10/1947, một binh đoàn
lính bộ từ Lạng Sơn tiến lên Cao Bằng
rồi vòng xuống Bắc Cạn.



- Ngày 9/10/1947, một binh đoàn hỗn
hợp từ sông Hồng lên sông Lô -> sông
Gấm -> thị xà Tuyên Quang -> Chiêm
Hoá -> Đài Thị.


<i><b>2. Quõn dõn ta chin u bo vệ căn </b></i>
<i><b>cứ địa Việt Bắc:</b></i>


- Tại Bắc Cạn, ta chủ động bao vây,
chia cắt phục kích trên con đờng Bắc
Cạn -> chợ Đồn -> chợ Mới.


- Gọng kìm đờng bộ: ta phục kích địch
ở đờng số 4, thắng lớn ở đèo Bơng Lau
(30/10/1947)


- Gọng kìm đờng thuỷ ta thắng lớn trên
sông Lô, Đoan Hùng, Khe Lau.


* KÕt qu¶:


- Sau 75 ngày đêm chiến đấu, ta thắng
lớn.


- Căn cứ địa Việt Bắc đợc giữ vững.
- Trung ơng Đảng đầu não kháng chiến
an toàn.


- B i ch lc trng thnh nhanh


chúng.


<b>V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, </b>
<b>toàn diện:</b>


<i><b>1. m mu ca ch:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

1947.


- Sau chiến tranh Việt Bắc, cuộc kháng
chiến của ta đợc đẩy mạnh nh thế nào?


ViƯt trÞ ngời Việt, lấy chiến tranh nuôi
chiến tranh


<i><b>2. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn </b></i>
<i><b>dân toàn diện:</b></i>


* Quõn s: Vn động nhân dân vũ trang
toàn dân và đẩy mạnh chiến tranh du
kích.


* ChÝnh trÞ:


+ Năm 1948 tại Nam Bộ lần đầu tiên
Hội đồng nhân dân đợc hình thành từ
tỉnh tới xã.


+ Tháng 6/1949 quyết định thống nhất
2 mặt trận: Việt Minh và Liên Việt.


* Ngoại giao: Năm 1950 một loạt các
nớc XHCN đặt quan hệ ngoại giao với
ta.


* Kinh tÕ:


+ Ta chủ trơng phá hoại kinh tế địch,
xây dựng và củng cố kinh t khỏng
chin.


* Giáo dục:


+ 7/1950, ta chủ trơng cải cách giáo
dục phổ thông 12 năm sang 9 năm.
<b>5. Củng cố:</b>


Em hóy trỡnh by v chin dch Vit Bắc thu - đơng 1947 bằng lợc đồ.
<b>5. Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>Tuần học thứ 29</i> <i> Ngày soạn: 19/3/200</i>
<i>Tiết thứ 33 </i> <i>Ngày giảng: 22/3/200</i>


<i><b>Bài 26: </b></i><b>Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến </b>


<b>toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 - 1953)</b>


(2 tiết)


<b>Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>



- Từ chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 trở đi, cuộc kháng chiến của chúng ta
đã bớc sang giai đoạn mới, chúng ta đã dần dần giành đợc, củng cố và giữ vững
quyền chủ động trên chiến trờng chính Bắc Bộ, cuộc kháng chiến đợc đẩy mạnh cả ở
tiền tuyến và hậu phơng, ta chủ động phản công địch trên khắp các địa bàn quan
trọng, Biên giới, trung du, đờng 18...


Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành đợc thắng lợi tồn diện: Chính trị, kinh tế,
tài chính, văn hoá - giáo dục.


Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dơng, Pháp - Mĩ âm
mu giành lại quyền chủ động trên chiến trờng chính Bắc Bộ.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng đoàn kết dân tộc, đoàn
kết quốc tế, tin tởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của ng v nim t ho dõn tc.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


Rốn luyn cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày các chiến dịch.
Kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giỏ cỏc s kin lch s.


<b>B. Thiết bị và tài liÖu:</b>


- Lợc đồ chiến dịch biên giới Tây Bắc và các tranh ảnh, thờng vụ Ban chấp hành
Trung ơng Đảng họp bàn mở chiến dịch biên giới, đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ
II của Đảng.


- HS su tÇm thêm t liệu và tranh ảnh lịch sử về thời kú nµy.



<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Trình bày về chiến dịch Việt bắc thu đông 1947.
<i><b>3. Giới thiệu bài:</b></i>


Từ cuối năm 1950 trở đi, cuộc kháng chiến của chúng ta đã bớc sang giai đoạn
mới, chúng ta đã cố đủ sức mở các chiến dịch có quy mơ lớn trên khắp các địa bàn
chiến lợc quan trọng. Biên giới, Trung du, đờng số 18, Hà Nam Ninh, Hồ Bình, Ttây
Bắc, Thợng Lào. Chúng ta dần dần giành đợc quyền chủ động trên chiến trờng chính
Bắc Bộ thực dân Pháp - Mĩ tìm mọi cách để lấy lại quyền chủ động trên chiến trờng.
Mặt khác, cuộc kháng chiến của ta đã đạt đợc những thắng lợi tồn diện về chính trị,
kinh tế, văn hoỏ, giỏo dc.


<b>Hot ng 1:</b>


- Em hÃy trình bày hoàn cảnh lịch sử
của chiến dịch Biên giới và âm mu của
thực dân Pháp - Mĩ.


<b>IV. Chiến dịch biên giới Thu - Đông </b>
<b>1947:</b>


<i><b>1. Hoàn cảnh lịch sử míi:</b></i>
<i>a. ThÕ giíi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Tại sao ta chủ trơng mở chiến dịch


Biên giới thu đông 1950.


- Em trình bày diễn biến của chiến dịch
Biên giới thu đơng 1950.


- Em trình bày về kết quả của chiến
dịch biªn giíi.


<b>Hoạt động 2:</b>


- Sau thất bại ở chiến dịch Biên giới thu
- đông 1950, thực dân Pháp và đế quốc
Mĩ có âm mu gì với Đơng Dơng.


<i>b. Trong nớc:</i>


- Sau chiến dịch Việt Bắc, lực lợng
kháng chiến lớn mạnh.


- Thực dân Pháp liên tiếp thất bại.


<i>c. ¢m mu cđa Ph¸p - MÜ:</i>


- Ph¸p lƯ thc MÜ.


- MÜ trùc tiÕp dÝnh lÝu vµo cuéc chiÕn
tranh ë Đông Dơng.


<i><b>2. Quõn ta tin cụng ch biờn gii </b></i>
<i><b>phớa Bc:</b></i>



<i>a. Hoàn cảnh của chiến dịch biên giới:</i>


- Thực dân Pháp - Mĩ cấu kết chặt chẽ
với nhau.


- Chúng khố chặt biên giới Việt Trung
để cơ lập Vit Bc.


- Chúng chuẩn bị tiến công Việt Bắc
lần thø II.


=> Trớc tình hình đó,ta quyết định mở
chiến dch biờn gii 1950.


<i>b. Diễn biến chiến dịch biên giới:</i>


- 16/9/1950, ta đánh Đông Khê.
- 18/9/1950 ta tiêu diệt cụm cứ điểm
Đông Khê.


- Địch vội vàng cho quân từ Cao Bằng
đánh xuống từ Lạng Sơn đánh lên ứng
cứu cho Đông Khê.


- Địch vội vàng cho quân từ Cao Bằng
đánh xuống. từ Lạng Sơn đánh lên ứng
cứu cho Đơng Khê.


- Đốn trớc ý đồ của địch, ta mai phục,


chặn đánh địch trên đờng số 4, địch
thiệt hại nặng.


- 22/10/1950, chúng phải rút khỏi đờng
số 4 chiến dịch thắng lợi.


<i>c. KÕt qu¶:</i>


- Ta khai thơng 750 km đờng biên giới.
- Giải phóng 35 vạn quân.


- Hành lang Đông Tây bị chọc thủng.
- Căn cứ địa Việt Bắc đợc giữ vững.
<b>II. Âm mu đẩy mạnh chiến tranh </b>
<b>xâm lợc Đông Dơng của thực dân </b>
<b>Pháp:</b>


- Thực dân Pháp muốn giành lại thế chủ
động trên chiến trng.


- Mĩ tăng cờng viện trợ cho Pháp ở
Đông Dơng.


- Thông qua Hiệp ớc phòng thủ chung
Đông Dơng (23/12/1950) buộc Pháp lệ
thuộc với Mĩ, Mĩ dần thay chân Pháp ở
Đông Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Em hóy nêu những nội dung cơ bản
của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ


II của Đảng.


GV giới thiệu với HS hình 48 (Đại hội
Đại biểu tồn quốc lần II của Đảng) và
sau đó đặt câu hỏi:


- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II
của Đảng có ý nghĩa lịch sử nh thế nào
đối với cách mạng Việt Nam?


của Pháp nhằm gấp rút bình định vùng
tạm chiếm và tiến công cách mạng.
<b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần </b>
<b>thứ II của Đảng (2/1951)</b>


<i><b>1. Néi dung:</b></i>


Thơng qua báo cáo chính trị của Chủ
tịch Hồ Chí Minh và bàn về cách mạng
Việt Nam của tổng bí th Trờng Chinh.
- Đại hội quyết định đa Đảng ra hoạt
động công khai, lấy tên là Đảng lao
động Việt Nam.


- BÇu ra Ban chÊp hành Trung ơng
Đảng do Hồ Chí Minh là chủ tịch
Đảng, Trờng CHinh là Tổng bí th.
<i><b>2. ý nghĩa lÞch sư:</b></i>


- Đó là mốc đánh dấu sự trởng thành


của Đảng ta trong quá trình lãnh đạo
cách mạng.


- Thúc đẩy cuộc kháng chiến nhanh
chóng đến thắng lợi.


<b>5. Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Tuần học thứ 29</i> <i> Ngày soạn: 25/3/200</i>
<i>Tiết thứ 34 </i> <i>Ngày giảng: 29/3/200</i>
<b>Hoạt động 1:</b>


- Em hãy nêu những thành tựu về chính
trị chúng ta đã đạt đợc từ sau chiến
dịch biên giới.


- Em hãy trình bày những thành tựu về
kinh tế của ta đã đạt đợc từ 1951 đến
1953.


- Em hÃy trình bày những thành tựu về
văn hoá, giáo dơc cđa ta tõ 1951-1954.


<b>Hoạt động 2:</b>


- Sau chiến trờng Biên giới, chúng ta đã
giữ vững và phát huy quyền chủ động
trên chiến trờng nh thế nào?


- Sau 3 chiến thắng trên của ta, phản


ứng của thực dân Pháp - Mĩ nh thế
nào?


- Sau chin dch Ho Bình ta thừa thắng
đã mở tiếp những chiến dịch nào?
GV gọi HS trình bày chiến dịch Tây
Bắc bằng lợc đồ.


Gv gọi HS khá trình bày chiến dịch
Th-ợng Lào bng lc .


GV kết luận:


Nh vậy, sau chiến dịch biên giới, ta liên


<b>IV. Phát triển hậu phơng kháng </b>
<b>chiến về mọi mặt:</b>


<i><b>1. Chính trị:</b></i>


- 3/3/1951 Mặt trận Việt Minh và Hội
Liên Việt hợp nhất thành Mặt trận Liên
Việt.


- 11/3/1951, Liên minh nhân dân Việt -
Miên - Lào ra đời để cùng đoàn kết
chống thực dân Pháp.


<i><b>2. Kinh tÕ:</b></i>



- 1952, Đảng, Chính phủ đề ra cuộc vận
động tăng gia sản xuất, thực hành tiết
kiệm.


- ChÊn chØnh thuế khoá.


- Xây dựng nền tài chính, ngân hàng,
thơng nghiƯp.


- Quốc hội thơng qua Luật cải cách
ruộng đất.


<i><b>3. Văn hoá - giáo dục:</b></i>
<i>a. Giáo dục:</i>


- Tiếp tục cải cách giáo dục (7/1950)
với 3 phơng châm: Phục vụ kháng
chiến, phục vụ sản xuất, phục vụ dân
sinh.


<i>b. Văn hoá:</i>


- Phong trào thi đua yêu nớc lan rộng
khắp các ngành.


- 1/5/1952, Đại hội thi đua toàn quốc
lần thứ I tại Việt Bắc, tuyên dơng 7 anh
hïng.


<b>V. Giữ vững quyền chủ động đánh </b>


<b>địch trên chiến trờng:</b>


- Để lấy lại thế chủ động trên chiến
tr-ờng chính Bắc Bộ, thực dân Pháp tập
trung một lực lợng đánh ra Hồ Bình để
nối lại "Hành lang Đơng Tây" và chia
cắt Việt Bắc với liên khu III, IV.


- Ta lại thắng lớn trong chiến dịch Hoà
Bình (11/10/1951 - 23/2/1952)


- Từ 14/10 -> cuối 12/1952 ta mở
chiến dịch Tây Bắc, phá vỡ âm mu lập
"X Thỏi t tr" ca ch.


- 4/1953 liên quan Lào - Việt mở chiến
dịch Thợng Lào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

tip mở một loạt các chiến dịch trên
khắp các địa bàn chiến lợc quan trọng.
Chúng ta đã giành đợc và giữ vững
quyền chủ động trên chiến trờng chính
Bắc Bộ.


<b>5. Cđng cè:</b>


Em hãy nêu những thành tích kháng chiến tồn diện của ta từ 1951 đến 1953
(chính trị, kinh t, vn hoỏ).


<b>5. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>Tuần học thứ 30</i> <i> Ngày soạn: 28/3/200</i>
<i>Tiết thứ 35 </i> <i>Ngày giảng: 1/4/200</i>


<i><b>Bài 27: </b></i><b>cuộc kháng chiến toàn quốc </b>


<b>chống thực dân Pháp xâm lợc kết thúc (1953 - 1954)</b>


(2 tiết)


<b>Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


m mu mi ca Phỏp - Mĩ ở Đông Dơng đợc thể hiện trong kế hoạch Na - Va
(5/1953). Đây là sự cố gắng rất lớn của Pháp - Mĩ nhằm giành thắng lợi quyết định,
chuyển bại thành thắng "kết thúc chiến tranh trong danh dự" ở Đông Dơng.


Chủ trơng chiến lợc của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953 nhằm phá tan kế
hoạch Na - va, giành thắng lợi quân sự quyết định, đó là chiến thắng lịch sử Điện
Biên Phủ.


- Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Gi -ne -v
(7/1954)


- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp của nhân dân ta.


<i><b>2. T tởng:</b></i>


- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần tự hào dân tộc


và tình đoàn kết dân tộc, đoàn kết với nhân dân Đông Dơng.


Giỏo dc cho cỏc em lũng tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng.
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày về cuộc chiến Đơng
Xn 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.


Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch s.


<b>B. Thiết bị và tài liệu:</b>


- Bn v chiến cuộc Đông Xuân 1953 - 1954 và bản đồ chin dch lch s
in Biờn Ph.


- Tranh ảnh và tài liệu về Điện Biên Phủ.


<b>C. Tin trỡnh dy hc:</b>
<i><b>1. n nh t chc:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Em hÃy nêu những thắng lợi của ta về chính trị, kinh tế và văn hoá, giáo dục
(1951 - 1953).


- HÃy nêu những thắng lợi quân sự liên tiếp của ta cuối 1950 đầu 1953.
<i><b>3. Giới thiệu bài:</b></i>


Sau hn 8 nm tin hnh chiến tranh ở Đông Dơng, thực dân Pháp vấp phải
những thất bại hết sức nặng nề. Mĩ đã can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh ở Đông


Dơng, với kế hoạch Na- va, đế quốc Pháp - Mĩ huy vọng sẽ chuyển bại thành thắng
trên chiến trờng Đông Dơng. Nhng với sự nỗ lực cao nhất của toàn Đảng, toàn quân
và toàn dân ta, chúng ta đã lập nên chiến thắng Điện Biên Phủ chấn động địa cầu, kế
hoạch Na -va tan thành mây khói. Hiệp định Giơ - ne -vơ đợc ký kết (7/1954) hồ
bình lập lại ở Đơng Dơng.


<b>Hoạt động 1:</b>


- Em h·y cho biÕt ©m mu cđa Pháp -
Mĩ trong việc thực hiện kế hoạch Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

-va.


Em hÃy trình bày biện pháp thực hiện
của Pháp?


<b>Hot ng 2:</b>


Em hÃy trình bày chủ trơng chiến lợc
của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân
1953 - 1954.


Gv giới thiệu cho HS hình 52. Bộ
chính trị họp quyết định chủ trơng tác
chiến Đơng xn 1953 - 1954.


- KÕ ho¹ch Na- va bíc đầu bị phá sản
nh thế nào?


<i>* Thảo luận nhóm:</i>



- Em có nhận xét gì về cuộc tiến công
chiến lợc Đông Xuân 1953 - 1954 của
ta?


- quc Pháp - Mĩ đã làm gì để xây
dựng Điện Biên Phủ trở thành tập đoàn
cứ điểm mạnh nht ụng Dng.


- Chúng hy vọng trong vòng 18 tháng
sẽ chuyển bại thành thắng, kết thúc
chiến tranh trong danh dù.


- KÕ ho¹ch thùc hiƯn theo 2 bíc:


+ Bớc 1: Thu - đơng 1953, xn 1954.
Giữ thế phịng ngự chiến lợc ở Miền
Bắc, tiến công chiến lợc ở miền Nam.
+ Bớc 2: Thu đông 1954 chuyển lực
ợng ra Bắc, thực hiện tiến công chiến
l-ợc ra miền Bắc, giành thắng lợi quyết
định, kết thúc chiến tranh.


<b>II. Cuộc tiến công chiến lợc Đông -- </b>
<b>Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch lịch </b>
<b>sử Điện Biên Phủ 1954.</b>


<i><b>1. Cuộc tiến công chiến lợc Đông </b></i>
<i><b>Xuân 1953 - 1954:</b></i>



<i>a. Chủ trơng chiến lợc của ta:</i>


Tp trung lc lng mở những cuộc tiến
công lớn vào những hớng quan trọng về
chiến lợc mà địch tơng đối yếu.


- Phơng châm tác chiến, "tích cực, chủ
động, cơ động, linh hoạt", "ỏnh n
chc, ỏnh chc thng".


<i>b. Kế hoạch Na-va bị phá sản:</i>


- Ta tin hnh mt lot cỏc chin dch
trên khắp các địa bàn chiến lợc quan
trọng.


- Đầu tháng 12/1953 ta đánh mạnh ở
Lai Châu, buộc địch phải cho quân
nhảy dù chốt giữ Điện Biên Phủ.
- Đầu tháng 12/1953 liên quân Lào -
Việt mở cuộc tiến công ở Trung Lào.
- Cuối 1/1954 liên quân Lào - Việt tiến
công địch ở Thợng Lào.


- Cuối tháng 1 đầu tháng 2/1954 ta
thắng địch ở Bắc tây Nguyên, buộc
chúng phải kéo quân từ đồng bằng Bắc
Bộ lên chốt giữ Tây Ngun.


<i><b>2. ChiÕn dÞch lÞch sư Điện Biên Phủ </b></i>


<i><b>(1954)</b></i>


<i>a. Cứ điểm Điện Biên Phủ:</i>


Đây là vị trí chiến lợc quan trọng.
- Pháp - Mĩ xây dựng cứ điểm này
mạnh nhất Đông Dơng.


- Chỳng cho rằng: đây là "Pháo đài
không thể công phá".


- 3/12/1953. Na-va quyết định xây
dựng Điện Biên Phủ là điểm quyết
chiến chiến lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

-Chđ tr¬ng cđa ta trong chiến dịch Điện
Biên Phủ là gì?


- Em hóy trỡnh bày chiến dịch lịch sử
Điện Biên Phủ bằng lợc đồ (HS giỏi)
hoặc nếu có điều kiện thì cho các em
xem đoạn băng về chiến thắn lịch sử
Điện Biên Phủ.


GV giới thiệu hình 55: Bộ đội ta kéo
pháo lên Điện Biên Phủ rất gian khổ và
hình 56, chúng ta chiến thắng ở Điện
Biên Phủ, lá cờ đỏ sao vàng bay trên
nóc hầm của tớng Đờ - cát- xtơ -ri.



- Đầu tháng 12/1953 ta quyết định mở
chiến dịch Điện Biên Phủ.


- Mơc tiªu:


+ Tiêu diệt lực lợng địch.
+ Giải phóng Tây Bắc.


<i>c. DiƠn biÕn:</i>


- Đợt 1( 13 -17/3/1954) ta đánh chiếm
phân khu Bắc.


+ Đợt 2 (30/3 - 26/4/1954) ta đánh
chiếm cụm cứ điểm phía Đơng Mờng
Thanh.


+ Đợt 3 (1/5-7/5/1954) ta đánh các căn
cứ còn lại ở phân khu trung tâm và
phân khu Nam.


- 17h 30' ngµy 7/5/1954 tíng Đờ -cát-
xtơ- ri cùng hàng vạn binh sĩ kéo cờ
trắng ra hàng.


<i>d. Kết quả:</i>


Trong gn 2 thỏng chin đấu, ta tiêu
diệt hoàn toàn tập đoàn cứ điểm.



+ Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 tên
địch, phá huỷ 62 máy bay và toàn bộ
phơng tiện chiến tranh.


<b>5. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Tuần học thứ 30</i> <i> Ngày soạn: 2/4/200</i>


<i>Tiết thứ 36</i> <i>Ngày giảng: 5/4/200</i>


<b>Hot ng 1:</b>


Hi ngh Giơ - ne - vơ đợc triệu tập
trong hoàn cảnh nào? Quan điểm của
chúng ta ra sao?


- Héi nghị Giơ - ne - vơ diễn ra nh thế
nµo?


Nội dung cơ bản của Hiệp định
Giơ-ne-vơ là gì?


- Hiệp định Giơ-ne-vơ có ý nghĩa lịch
sử nh thế no?


<b>Hot ng 2:</b>


- Em hÃy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp?



<b>III. Hip nh Giơ - Ne - vơ về chấm </b>
<b>dứt chiến tranh ụng Dng nm </b>
<b>1954?</b>


<i><b>1. Hoàn cảnh của tiến trình của Hội </b></i>
<i><b>nghị:</b></i>


<i>a. Hoàn cảnh:</i>


Bc vo ụng Xuõn 1953 - 1954 ta vừa
đấu tranh quân sự, vừa đấu tranh ngoi
giao.


- Hồ Chủ Tịch tuyên bố: Sẵn sàng
th-ơng lợng, nếu thực dân Pháp thiện chí"


<i>b. Tiến trình Hội nghị:</i>


- 8/5/1954: Hội nghị khai mạc.
- Thành phần gồm có: Liên Xô, Mĩ,
Anh, Pháp, Trung Quốc và các nớc
Đông Dơng.


- Phái đoàn của ta do phó thủ tớng
Phạm Văn Đồng dẫn đầu.


- Cuc u tranh rt gay gắt quyết liệt
vì quan điểm của chúng ta và Pháp
không thống nhất.



- 21/7/1954 hiệp định Giơ - ne -vơ về
chấm dứt chiến tranh lập lại hồ bình ở
Đơng Dơng đợc ký kết.


<i><b>3. ý nghÜa lÞch sư:</b></i>


- Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh lập
lại hồ bình ụng Dng.


- Đó là công pháp quốc tế ghi nhận các
quyền dân tộc cơ bản của nhân dân
Đông Dơng.


- Hip nh ny buc thc dõn Phỏp rỳt
quân về nớc, âm mu kéo dài mở rộng
chiến tranh của Pháp - Mĩ bị thất bại.
- Miền Bắc hồn tồn giải phóng đi lên
CNXH.


<b>IV. ý nghÜa lÞch sử, nguyên nhân </b>
<b>thắng lợi của cuộc kháng chiến </b>
<b>chống Pháp (1945 - 1954)</b>


<i><b>1. ý nghĩa lịch sử:</b></i>
<i>a. Trong nớc:</i>


- Thắng lợi này đã kết thúc ách thống
trị gần 1 thế kỷ của thực dân Pháp trên
đất nớc ta.



+ Miền Bắc hoàn toàn giải phóng đi lên
CNXH làm cơ sở thống nhất nớc nhà.


<i>b. Quốc tế:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Em hÃy nêu nguyên nhân thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp?


ch ngha quc gúp phn làm tan rã
hệ thống thuộc địa trên thế giới.


- Cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc trên th gii.


<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi:</b></i>
<i>a. Chủ quan;</i>


- Cú s lãnh đạo sáng suốt của Đảng và
Hồ Chủ tịch và đờng lối chính trị quân
sự đúng đắn, sáng tạo.


- Cã hƯ thèng chÝnh qun d©n chđ
nh©n d©n.


- Cã mặt trận dân tộc thống nhất củng
cố, mở rộng.


- Có lực lợng vũ trang không ngừng lớn
mạnh.



- Có hậu phơng rộng lớn, vững chắc.


<i>b. Khách quan:</i>


- Cú s on kết chiến đấu của 3 dân
tộc Đông Dơng.


- Sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô,
lực lợng dân chủ tiến bộ trên thế giới.
<b>5. Củng cố:</b>


Em h·y nªu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp, theo em nguyên nhân nào là quan trọng nhất.


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>Tuần học thứ 31</i> <i> Ngày soạn: 9/4/200</i>
<i>Tiết thứ 38 </i> <i>Ngày giảng: 12/4/200</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng VI: </b><b> </b></i>


<i><b>Việt nam từ năm 1954 đến nm 1975</b></i>


<i><b>Bài 28: </b></i><b>Xây dựng chủ nghĩa xà hội ở miỊn b¾c</b>


<b>đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền sài gòn </b>
<b>ở miền nam (1954 - 1965)</b>



(4 tiÕt)
<i><b>TiÕt 1: </b></i>


<b>Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ -ne-vơ về đơng dơng và miền bắc hồn thành cải</b>
<b>cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất 1954 - 1960</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc:</b></i>


Tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ (7/1954), nguyên nhân của việc đất
n-ớc ta bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.


- Nhiệm vụ của cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc (1954 - 1960) là hồn
thành cải cách ruộng đất, khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh và cải tạo
quan hệ sản xuất. Trong q trình đó, chúng ta đã đạt đợc những kết quả to lớn nhng
cũng còn nhiều thiếu sót sai lầm.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Bồi dỡng cho HS lịng yêu nớc gắn liền với CNXH, tình cảm gắn bó ruột thịt
Nam - Bắc, tin vào sự lãnh đạo ca ng v tng lai ca cỏch mng.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B. ThiÕt bÞ vµ tµi liƯu:</b>


- Sử dụng những tranh ảnh trong SGK hình 57, 58,59 và hình ảnh ngời dân Hà


Nội chào mừng Trung ơng Đảng, Chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh về lại Thủ đơ
(ảnh VNTTX) trong cuốn Đại cơng lịch sử Việt nam, NXB GD 996, tập 3 trang 136
(nếu có điều kiện)


- Bản đồ Việt Nam


- Tỉ chức HS su tầm tranh ảnh về giai đoạn lịch sư nµy.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Em hãy nêu nội dung chủ yu ca hip nh Gi-ne-ve (7/1954).


- Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp.


- Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp.


<i><b>3. Giới thiệu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Xõy dng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài
Gịn ở miền Nam (1954-1960).


<b>Hoạt động 1:</b>


- Em hãy trình bày tình hình nớc ta sau
Hiệp định Giơ-ne-ve (1954)



<b>Hoạt động 2:</b>


- Chúng ta đã hoàn thành cải cách
ruộng đất nh thế nào?


- Em h·y tr×nh bày những thành tựu
khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng
chiến tranh của miền Bắc (1954-1957)


- Công nghiệp thời kì này phát triển nh
thế nào.


- Thủ công nghiệp thời kỳ này phát
triển nh thế nào.


<b>I. Tỡnh hình nớc ta sau Hiệp định </b>
<b>Giơ-ne-vơ 1954 về Đơng Dơng:</b>
- Đất nớc ta bị chia cắt làm 2 miền.
+ Hai bên tập kết , chuyển quân,
chuyển giao khu vực.


- Thủ đơ Hà Nội giải phóng
10/10/1954.


- Pháp rút khỏi miền Bắc tháng 5/1995.
- Miền Nam: Mĩ nhảy vào thay chân
Pháp, đa Ngơ Đình Diệm lên nắm
chính quyền, hịng chia cắt lâu dài nớc
ta, biến nớc ta thành thuộc địa kiểu mới


và căn cứ quân sự của Mĩ.


<b>II. Miền Bắc hoàn thành cải cách </b>
<b>ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo </b>
<b>quan hệ sản xuất 1954 - 1960:</b>


<i><b>1. Hoàn thành cải cách ruộng đất:</b></i>
+ Miền Bắc đã tiến hành 5 đợt cải cách
ruộng đất (cuối 1953 -1956)


<i>* KÕt qu¶: </i>


- Ta thu đợc 81 ha ruộng đất, 10 vạn
trâu bò, 1,8 triệu nông cụ, chia cho hơn
2 triệu hộ nông dân.


- "Ngời cày có ruộng" đợc thực hiện.
- Giai cấp địa chỉ bị đánh đổ.


- Tuy vậy, trong cải cách ruộng đất
chúng ta còn mắc một số sai lầm đã kp
thi sa sai.


<i><b>2. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết </b></i>
<i><b>th-ơng chiến tranh:</b></i>


<i>a. Nông nghiệp:</i>


- Nông dân hăng hái khai hoang, sắm
thêm trâu bò, nông cụ.



- H thng nụng giang đê đập đợc hồi
phục.


- Tổng sản lợng lơng thực vợt 1939,
nạn đói kinh niên bị đẩy lùi.


<i>b. Công nghiệp:</i>


- Khôi phục và mở rộng hầu hết các cơ
sở công nghiệp lớn: Mỏ than Hòn Gai,
xi măng Hải Phòng...


- Xây dựng thêm: Nhà máy cơ khí Hà
Nội, gỗ Cầu Đuống...


- Cuối năm 1957, miền Bắc có 97 nhà
máy, xí nghiệp do nhà nớc quản lý.


<i>c. Thđ c«ng nghiƯp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

ng-- Thđ c«ng nghiƯp thời kỳ này phát
triển nh thế nào.


- Thơng nghiệp phát triển nh thế nào.


- Giao thông vận tải phát triĨn nh thÕ
nµo.


- Em hãy nêu rõ ý nghĩa lịch sử của


những thành tựu khôi phục kinh tế.
- Em hãy nêu những thành tựu của
miền Bắc đã đạt đợc trong thời kỳ cải
tạo XHCN (1958 - 1960).


- Trong cải tạo XHCN, chúng ta còn
mắc những sai lầm gì? và những
nguyên nhân dẫn đến sai lm ú?


i lao ng.


- Cuối 1957, số thợ thủ công gấp 2 lần
trớc chiến tranh (1939).


<i>d. Thơng nghiệp:</i>


- H thống mậu dịch và hợp tác xã mở
rộng để phục vụ nhân dân.


- Trao đổi hàng hoá giữa các a phng
phỏt trin.


- Ngoại thơng dần dần tập trung vào
Nhà nớc.


- Cuối năm 1957, Miền Bắc có quan hệ
ngoại giao với 27 nớc.


<i>e. Giao thông vận tải:</i>



- Khôi phục gần 700 km đờng sắt, sửa
chữa và làm mới hàng ngàn km đờng ơ
tơ.


- X©y dùng lại và mở rộng nhiều bến
cảng.


- ng hng khụng quc t c khai
thụng.


<i><b>3. Cải tạo quan hệ sản xuất bớc đầu </b></i>
<i><b>phát triển kinh tế - văn hoá </b></i>
<i><b>(1959-1960):</b></i>


- Thành tựu:


<i>* Nông nghiệp:</i>


+ Xoỏ b ch ngi bóc lột ngời, sản
xuất phát triển.


+ Hợp tác xã bảo đảm đời sống cho
ng-ời lao động và chi vin cho min Nam.


<i>* Công nghiệp:</i>


+ Trọng tâm phát triển kinh tÕ quèc
doanh.


+ Xây dựng thêm nhiều nhà máy xí


nghiệp, khu gang thép Thái Ngun
- Cuối 1960 có 172 xí nghiệp quốc
doanh và 500 xí nghiệp địa phng.


<i>* Văn hoá giáo dục:</i>


- Cuối năm 1960 thanh toán xong nạn
mù chữ cho ngời dới 50 tuổi.


- Giáo dục phổ thông hoàn chỉnh, tăng
nhanh.


- Y tế tăng 11 lÇn so víi 1955.


<b>5. Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>TiÕt 2: </b></i>


<b>Miền Nam đấu tranh chống chế độ M - Dim</b>


<b>Giữ gìn và phát triển lực lợng cách mạng tiến tới "Đồng khởi" (1954 - 1960)</b>
<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc:</b></i>


Cuộc đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ
gìn và phát triển lực lợng của nhân dân miền Nam (1954 - 1959).


Phong trào "Đồng khởi" của nhân dân Miền Nam (cuối 1959 - đầu 1960), đánh
dấu một bớc phát triển mới của cách mạng Miền Bam, từ thế giữ gìn lực lợng chuyển


sang thế tấn công liên tục, mạnh mẽ vào kẻ thù, cách amngj miền Nam chuyển từ
đấu tranh chính trị sang kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Giáo dục cho HS lịng u nớc, khâm phục chí khí đấu tranh kiên cờng, bất
khuất của nhân miền Nam.


- Tin tởng vào sự lãnh đạo cách mạng của Đảng và tơng lai của dân tộc.
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng hợp cỏc s kin lch s.


<b>B. Thiết bị và tài liệu:</b>


- Bản đồ Việt Nam và lợc đồ phong trào "Đồng thời"
- Những tài liệu tranh ảnh về giai đoạn lịch sử này.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Em hãy trình bày tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ.
<i><b>3. Giới thiệu bài:</b></i>


Sau khi hiệp định Giơ-ne-vơ đợc kí kết, hồ bình trở lại Đơng Dơng. Nhng đất
nớc ta vẫn bị chia cắt làm 2 miền, miền Bắc đi lên XHCn, miền Nam vẫn phải sống


dới ách thống trị của bọn Mĩ - Diệm. Nhân dân miền Nam tiếp tục đấu tranh để hoàn
thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Trong những 1954 - 1960, nhân dân
miền Nam đã đứng lên đấu tranh chống bọn Mĩ- Diệm, để giữ gìn và phát triển lực
l-ợng cách mạng. Với phong trào "Đồng khởi" chính quyền địch tan rã từng mảng lớn
ở miền Nam, chính quyền nhân dân tự uqản thành lập nhiều nơi ở Nam Bộ.


<b>Hoạt động 1:</b>


- Trong hoàn cảnh nào Đảng ta chủ
tr-ơng chuyển từ đấu tranh vũ trang sang
đấu tranh chính trị ở miền Nam?


- Em hãy trình trình diễn biến của
phong trào đấu tranh chính trị của nhân
dân miền Nam chống Mĩ - Diệm (1954


<b>III. Miền Nam đấu tranh chống chế </b>
<b>độ Mĩ - Diêm giữ gìn và phản triển </b>
<b>lực lợng cách mạng, tiến tới "Đồng </b>
<b>khởi" 1954 - 1960.</b>


<i><b>1. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm</b></i>
<i><b>giữ gìn và phát triển lực lng cỏch </b></i>
<i><b>mng 1954 - 195:</b></i>


<i>a. Hoàn cảnh:</i>


- Sau Hip định Giơ-ne-vơ, Mĩ nhảy
vào miền Nam thay chân Pháp, Mĩ trở
thành kẻ thù chính trực tiếp của nhân


dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- 1959).


- Hình thức đấu tranh có những thay
đổi, từ 1958 - 1959 khi chính quyn
Dim l rừ mt phn ng.


- Phong trào "Đồng khởi" của nhân dân
miền Nam bùng nổ trong hoàn cảnh
nào?


- GV phân tích thêm:


- Với "luật 10 - 59" Mĩ diệm đa ra khẩu
hiệu "tiêu diệt tận gốc CNCS", "thà giết
thầm còn hơn bỏ sót"...


Chỳng ó gõya ra thm sát đẫm máu ở
chợ Đợc, Vĩnh Trinh, Đại Lộc (Quảng
Nam), chúng chơn sống 21 ngời tại chợ
đợc, dìm chết 42 ngời ở đập Vĩnh
Trinh.


- Th¸ng 7/1955 chóng bắn chết 92 dân
thờng một lúc ở hớng Điền.


- Nam Bộ chỉ còn 5.000 trên tổng số 6
vạn Đảng viên/.



- Liờn khu V, 40% huyn u viờn, 70%
chi uỷ viên bị địch giết hại, 12 huyện
không cũn c s ng.


- Quảng Trị chỉ còn 176/8.400 Đảng
viên...


- Em hÃy trình bày diễn biến của phong
trào "Đồng khëi" ë MiÒn Nam.


- Em hãy nêu kết quả to lớn nhất về
chính trị mà phong trào "Đồng khởi" ó
t c.


- GV yêu cầu HS trình bày phong trào


<i>b. DiƠn biÕn:</i>


- Mở đầu là "phong trào hồ bình" của
trí thức và nhân dân Sài Gịn - Chợ Lớn,
đấu tranh đòi hiệp thơng tổng tuyển cử
thống nhất nc nh.


<i><b>2. Phong tràop "Đồng khởi" (1959 - </b></i>
<i><b>1960).</b></i>


<i>a. Hoàn c¶nh:</i>


- Từ 1957- 1959 Mỹ - Diệm mở rộng
chính sách "tố cộng", "diệt cộng" đàn


áp cách mạng miền Nam.


- Đặc biệt là tháng 5/1959, chúng cho
ra đời bộ luật "Phát xít 10 - 59", chính
thức đặt cộng sản ngồi vịng pháp luật.
- Mâu thuẫn trong lịng xã hội miền
Nam rất gay gắt..


- Đảng ta đã cho ra đời nghị quyết 15,
chỉ rõ con đờng phát triển của cách
mạng miền Nam.


<i>b. DiÔn BiÕn:</i>


- Dới ánh sáng của Nghị quyết 15,
phong trào đấu tranh của quần chúng
lúc đầu lẻ tẻ: Vĩnh Thạch (Bình Định),
Bác ái (Ninh Thuận) - 2/1959, Trà Bồng
(Quãng Ngãi) - 8/1959.


- Ngày 17/1/1960, dới sự lãnh đạo của
Tỉnh uỷ Bến Tre, nhân dân 3 xã Định
Thuỷ, Phớc Hiệp, Bình Khánh, thuyộc
huyện Mỏ Cày đã nổi dậy phá tề diệt ác
ôn, giành quyền làm chủ, chính quyền
nhân dân tự qỷan thành lạp nhièu nơi.
- Phong trào lan nhanh khắp huyện Mỏ
Cày, khắp Tỉnh Bến Tre và lan nhanh
nh nớc vỡ bờ khắp Miền Nam.



<i>c. KÕt qu¶:</i>


- Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền
Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960).


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

"Đồng khi" bng lc .


<i>Hỏi:</i>


- Em hÃy yêu ý nghĩa lịch sử của phong
trào Đồng khởi?


- Phong tro "ng khi" giỏng một
địn nặng nề vào chính sách thực dân
kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.


- Tác động mạnh làm lung lay tn gc
chớnh quyn ngụ ỡnh Dim.


- Đánh dấu bớc nhảy vọt của cách
mạng miền Nam.


- Từ thế giữ gìn lực lợng chuyển sang
thế tiến công liên tục, đều khắp vào kẻ
thù.


- Chuyển từ đấu tranh chính trị sang kết
hợp giữa đấu tranh chinhs trị vào đấu
tranh vũ trang.



<b>5. Cñng cè:</b>


Em h·y trình bày phong trào "Đồng khởi" của nhân dân msiền Nam (1959
-1960). Hoàn cảnh, diễn biến, kết quả, ý nghĩa lịch sử?


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×