Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop 5 tuan 17 nam hoc 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.29 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 17</b>



<b>Sỏng </b>

<i><b> Thứ hai ngày 13 tháng12 năm 2010</b></i>
<b>Tp c </b>


<i><b>ngu công xà Trịnh Tờng</b></i>
<b>I/Yêu cầu cần đat : </b>


1- Biết đọc diễn cảm bài văn .


2- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ơng Lìn cần cù , sáng tạo với tinh thần
dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho
mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


3 - Kĩ năng sống : KN Thể hiện sự tự tin , KN tự nhận thức .
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- KiĨm tra bµi cị: HS nêu nội dung về bài Thầy cúng đi bệnh viện.
2- Dạy bài mới:


2.1- Gii thiu bi: GV nờu mc ớch yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) <b>Luyện đọc:</b>
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.


-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)<b>Tìm hiểu bài:</b>


-Cho HS đọc đoạn 1:


+Ơng Lìn làm thế nào để đa nớc về
thơn?


<b>+) Rót ý 1:</b>


-Cho HS đọc đoạn 2:


+Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác
và cuộc sống ở thơn Phìn Ngan đã thay
đổi nh thé nào?


<b>+)Rót ý 2:</b>


-Cho HS đọc đoạn 3:


+Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rng, bo v ngun nc?


+Câu chuyện giúp em hiểu điều g×?
<b>+)Rót ý3:</b>


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.



c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1
trong nhóm.


-Thi đọc diễn cảm.


-Đoạn 1: Từ đầu đến vỡ thêm đất hoang
trồng lúa.


-Đoạn 2: Tiếp cho đến nh trớc nữa.
-Đoạn 3: Đoạn cịn lại.


-Tìm nguồn nớc, đào mơng dẫn nớc từ


<b>+)Ơng Lìn đào mơng dẫn nớc từ rừng</b>
<b>về.</b>


-Về tập quán canh tác, đồng bào không
làm nơng nh trớc mà trồng lúa nớc ;
không làm nơng nên khơng cịn hịên
t-ợng…


<b>+)Tập qn canh tác và cuộc sng </b>
<b>ca ngi dõn thụn Phỡn Ngan thay </b>


<b>i.</b>


-Ông hớng dẫn cho bà con trồng cây
Thảo quả.


-ễng Lỡn đã chiến thắng đói nghèo, lạc
hậu.


<b>+)Trồng cây thảo quả để bảo vệ </b>
<b>nguồn nớc.</b>


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cả lớp và GV nhận xét. -HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về đọc lại bài v hc bi.
****************************************


<b>Toán</b>


<i><b>luyện tập chung</b></i>
<b>I/Yêu cầu cần đat : </b>Gióp HS:


-Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan đến
tỉ số phần trăm.



-<b>BTcần làm: 1(a), 2(a), 3</b>
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:
2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (a): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (a): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tËp 3 (79):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-GV cho HS nhắc lại cách tính tỉ số
phần trăm của hai số và cách tìm một
số % của một số.



-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 5,16


*Bài giải:


a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,8


= 22 + 43,68
= 65,68


*Bài giải:


a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm
2001 số ngời tăng thêm là:


15875 -15625 = 250 (ngêi)
TØ sè phÇn trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016


0,016 = 1,6%


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm


2002 số ngời tăng thêm là:


15875 x 1,6 : 100 = 254 (ngời)
Cuối năm 2002 số dân của phờng đó
là:


15875 + 254 = 16129 (ngêi)
Đáp số: a) 1,6% ;
b) 16129 ngời
3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
****************************************


<b>o đức Hợp tác với </b>


<i><b>những ngời xung quanh</b></i><b>(tiết 2)</b>
<b>I/Yêu cầu cần đat : </b>Từ những hiểu biết đã học ở tiết 1, HS:


- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp , của trờng.


- Có thái độ mong muốn , sẵn sàng hợp tác với bạn bè thầy giáo , cô giáo và mọi
ngời trong công việc của lớp của trờng , của gia đình, của cộng đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kĩ năng sống: KN đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với
bạn bè và ngời khác, KN t duy phê phán (biết phê phán những quan niệm sai, các
hành vi thiếu tinh thần hợp tác) KN ra quyết định (Biết ra quyết định đúng để hợp
tác có hiệu quả trong các tình huống)


<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>:



1-KiĨm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ của bài .
2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SGK.


*Mơc tiªu:


HS biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp tác với
những ngời xung quanh.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS trao i nhúm 2
-Cỏc nhúm thảo luận.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 41.


-HS th¶o luËn theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày.


-Nhn xột.
2.3-Hot động 2: Xử lí tình huống bài tập 4 SGK


*Mục tiêu: HS nhận biết xử lí một số tình huống liên quan đến việc hợp tác với
những ngời xung quanh.



*Cách tiến hành:


-Mi 1 HS c yờu cu bi tập 1.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 41


2.4-Hoạt động 3: Làm bài tập 5-SGK.
*Mc tiờu:


HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những ngời xung quanh trong các công việc
hằng ngày.


*Cách tiến hành:


-Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho HS tự lµm bµi tËp.


-Yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh.
-Mời một số HS trình bày dự kiến sẽ hợp tác
với những ngời xung quanh trong một số việc.
-Các HS khác nhận xét, góp ý cho bạn.


-GV kÕt luËn:


-HS làm bài cá nhân.


-HS trao i vi bn bờn cnh.
-HS trỡnh by.



3-Củng cố, dặn dò:


-Mi 1-2 HS c phần ghi nhớ.


-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ học bài và chuẩn bị bài sau.
*****************************************


<b>Chi</b>

<b></b>

<b> u</b>

<b> </b>



<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>ôn tập về từ và cấu tạo tõ</b></i>


<b>I/Yêu cầu cần đat :</b>-Tìm và phân loại đợc từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều
nghĩa, từ đồng âm , từ trái nghĩa theo yêu cầu của các BT trong SGK .


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: HS làm bài tập 3 trong tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.2- H íng dÉn HS lµm bµi tập .
*Bài tập 1 (166):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Trong Tiếng Việt có những kiểu
cấu tạo từ nh thế nµo?



-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.


-Cho HS làm bài theo nhóm 7.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bài tp 2(167):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS nhc li thế nào là từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm?
-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.


-Cho HS trao đổi nhóm 2


-Mời đại diện các nhóm HS trình
bày.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 3 (167):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
-Cho HS làm bài theo tổ.



-Mời đại diện các tổ trình bày.
-Các tổ khác nhận xét, bổ sung.
-Gv nhận xét,chốt lời giải ỳng.
*Bi tp 4 (167):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc câu thành
ngữ, tục ngữ vừa hoàn chỉnh.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Lêi gi¶i :


Từ đơn Từ ghép Từ lỏy
T


trong
khổ
thơ


Hai, bớc, đi,
trên, cát,
ánh, biển,
xanh, bóng,
cha, dài,
bóng, con,
tròn,


Cha con,


mặt trời,
chắc
nịch


rực rỡ,
lênh
khênh


Từ tìm


thờm VD: nh, <sub>cõy, hoa,</sub> VD: trỏi đất, hoa
hồng,…


VD:
đu đủ,
lao
xao,...
*Lời giải:


a) đánh trong các từ ngữ phần a là một từ
nhiều nghĩa.


b) trong veo trong vắt, trong xanh là những
từ đồng âm.


c) đậu trong các từ phần c là những từ
đồng âm với nhau.


*Lêi gi¶i:



a)-Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh
nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma,..
-Các từ đồng nghĩa với dâng là tặng, hiến,
nộp, biếu, đa,…


-Các từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả,
ờm ỏi,


b)-Không thể thay từ tinh ranh bằng từ
*Lời giải:


Có mới nới cũ. / Xấu gỗ, tốt nớc sơn. /
Mạnh dùng sức, yếu dùng mu.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa «n tËp.
<i><b>**************************************************</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>To¸n</b>


<b>lun tËp chung</b>


<b>I/u cầu cần đat : </b>-Biết thực hiện các phép tính vơi số thập phân và giải các bài
toán liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>( BT cần làm : 1,2,3)</b>


<b>II/Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (80): Viết các hỗn số
sau thành số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (80): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Muốn tìm thừa số và số chia ta
làm thế nào?


-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (80):


-Mi 1 HS c bi.


-GV cho HS nhắc lại cách cộng,


trừ hai số tỉ số phần trăm.


-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*VD về lời gi¶i:


b) 0,16 : x = 2 - 0,4
0,16 : x = 1,6


x = 0,16 : 1,6
x = 0,1


(Kết quả phần a: x = 0,09)
*Bài giải:


C1: Hai ngày đầu máy bơm hút đợc là:
35% + 40% = 75% (lợng nớc trong
hồ)


Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:


100% - 40% = 25% (lỵng níc trong hå)
Đáp số: 25% lợng nớc trong hồ.
C2: Sau ngày bơm đầu tiên lợng nớc trong
hồ còn lại lµ:



100% - 35% = 65% (lợng nớc trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:


65% - 40% = 25% (lỵng níc trong hồ)
Đáp số: 25% lợng nớc trong hồ.
3-Củng cố, dặn dò:


<b> </b> **************************************


<b>LÞch sư </b>


<b>Ôn tập cuối kì I</b>


<b>I/Yờu cu cn at :</b>- Giỳp HS Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm
1858 đến trớc chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.( Ví dụ: Phong trào chống pháp của
Trơng Định ; Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời; khởi nghĩa giành chính quuyn H


Nội; chiến dịch Việt Bắc)


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>: Thông tin về các anh hùng trong Đại hội Chiến sĩ Thi đua và
cán bộ gơng mẫu toàn qc.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 16.
2-Bài mới:


2.1-Gii thu bi: GV nờu mục đích u cầu của tiết học.
2.2-Ơn tập:



-Thùc d©n Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta
khi nào?


-Ngy, thỏng năm nào Nguyễn Tất Thành
ra đi tìm đờng cứu nớc?


-Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày
tháng năm nào?


Nªu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam?


-Nêu ngày, tháng, năm Khởi nghĩa giành
chính quyền ở Hà Nội?


Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng
tháng Tám năm 1945?




1 - 9 - 1858


5 - 6 - 1911


3 - 2 -1930


-Từ đây CMVN có Đảng lãnh đạo
từng bớc đi đến thắng lợi cuối cùng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Bác Hồ đọc Tuyên ngụn c lp vo
ngy no?


-Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập
là gì?


-Tỡm hiu thụng tin v cỏc anh hùng
trong đại hội Chiến sĩ Thi đua và cán bộ
gơng mẫu toàn quốc?


-Phá bỏ hai tầng xiềng xích nơ lệ, lật
nhào chế độ phong kiến. Mở ra một kỉ
nguyên độc lập, tự do cho dân tộc
Việt Nam.


-TL : 2 - 9 - 1945


-Khẳng định quyền độc lập, tự do
thiêng liêng của dân tộc Việt


Nam.Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy.


3-Cđng cè, dỈn dß:


-GV nhận xét giờ học, nhắc học sinh về ụn tp gi sau kim tra.
**************************************



<b>Địa lí </b>Ô<i><b>n tập</b></i>


<b>I/Yờu cu cn at :</b> -Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c , các ngành
kinh tế của nớc ta ở mức độ đơn giản .


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố , trung tâm công nghiệp , cảng biển lớn của
n-ớc ta.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Namở mức độ đơn
giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình , khí hậu , sơng ngòi , đất ,
rừng .


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng , sông lớn, các đảo, quần đảo
của nớc ta trên bn .


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


-Phiu hc tp, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


1-KiĨm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 16.
2-Bài mới:


2.1-Gii thu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-ễn tp:


-Vị trí và giới hạn của nớc ta?


-Nờu c điểm của khí hậu nớc ta?
-Tìm hiểu về các dân tc ca nc ta.



-Tìm hiểu về ngành trồng trọt, ngành
công nghiệp và thủ công nghiệp của
n-ớc ta.


-Ngnh lõm nghip gm nhng hot
ng gỡ?


-Nớc ta có những loại hình giao thông
vận tải nào?


-Thng mi gm cỏc hot động nào?


-Nớc ta nằm trên bán đảo Đông Dơng
thuộc khu vực Đông Nam A.


-Phần đất liền giáp với Lào, Trung
Quốc, Thái Lan.


-Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa:
nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo
mùa


-Nớc ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh
(Việt) có số dân đơng nhất.


D©n c níc ta tập trung chủ yếu ở vùng
núi và cao nguyên.


nớc ta, lúa gạo là loại cây đợc trồng


nhiều nht.


Nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và
thủ công nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thơng mại có vai trò gì? giữa nhà sản xuất với ngời tiêu dùng.
3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về học bài để giờ sau kiểm tra.


*****************************************************
<i><b> Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Sỏng</b>



<b>Thể dục Trò chơi</b>


<i><b>Chạy tiÕp søc theo vßng trßn” </b></i>


<b>I/Yêu cầu cần đat : </b>- Thực hiệnđợc động tác đi đều vòng phải vòng trái.


- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sc theo vòng tròn ”. Yêu cầu bit
cỏch chi v tham gia chi c.


<b>II/ Địa điểm-Phơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>



<b>Nội dung</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.


- Chy vũng trũn quanh sân tập
- Khởi động xoay các khớp.
- Trò chơi “Kết bn


<b> 2.Phần cơ bản.</b>


- Hc i u vũng phi vũng trỏi.
- Chia t tp luyn


*Học trò chơi: Chạy tiếp sc
theo vòng tròn


-GV nêu tên trò chơi, híng dÉn
cho häc sinh ch¬i


-GV tổ chức cho HS chơi thử sau
đó chơi thật.


<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>


-GV hớng dẫn học sinhtập một
số động tác thả lỏng.



-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài
tp v nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút


2phút
1 phút
2 phút
<b>18-22</b>


<b>phút</b>
8-10 phút


5 phút


10-12 phót


<b>4-5 phót</b>
1 phót
2 phót
1 phót


<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.GV * * * * * * * *


* * * * * * * *
-§HTC.



§HTL:


* * * * * * * * ** * * * * *
* * * * * * * * * * * * * **
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển


Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:


-ĐHKT:
GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


***********************************


<b>Tập đọc </b>


<i><b>ca dao về lao động sản xuất</b></i>
<b>I/Yêu cầu cần đat :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của
những ngời nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.( Trả
lời đợc các câu hỏi trong SGK)



3. Thuéc lßng 2-3 bài ca dao.


4. Kĩ năng sống : Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với sự vất vả khó nhọc của
ngời nông dân , KN tự nhận thức .


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi c trong SGK.
- Tranh, ảnh về cảnh cấy cầy.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Kiểm tra bài cũ:


HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Ngu Công xã Trịnh Tờng.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
<b>a) Luyện đọc:</b>


-Mời 3 HS giỏi đọc nối tiếp.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.


-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b)Tìm hiểu bài:</b>


-Cho 3 HS đọc nối tiếp 3 bài ca dao:
+Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất
vả, lo lắng của ngời nông dân trong sản
xuất?


<b>+) Rót ý1:</b>


-Cho HS đọc đoạn bài ca dao thứ hai:
+Những câu nào thể hiện tinh thần lạc
quan của ngời nơng dân?


<b>+)Rót ý 2:</b>


-Cho HS đọc 3 bài ca dao:


+Tìm những câu ứng với nội dung (a, b,
c)?


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


<b>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi bài
ca dao.



-Cho HS luyện đọc diễn cảm trong
nhóm


-Thi đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện đọc thuộc lịng.
-Thi đọc thuộc lịng.


-Đoạn 1: Từ đầu đến mn phần.
-Đoạn 2: Tip cho n tc vng by
nhiờu.


-Đoạn 3: Đoạn còn l¹i.


-Nỗi vất vả: Cày đồng buổi tra, Mồ
hơi…


-Sù lo lắng: Đi cấy còn trông nhiều bề,


+)<b>Nỗi vất vả lo lắng của ngời nông </b>
<b>dân.</b>


Công lênh chẳng quản lâu đâu
Ngày nay nớc bạc, ngày sau cơm
vàng.


<b>+)Tinh thần lạc quan của ngời nông </b>
<b>dân</b>



-ND a: Ai i ng by nhiêu.


-ND b: Trơng cho chân …n tấm lịng.
-ND c: Ai ơi, bng … đắng cay mn
phần!


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc cho mỗi bài ca dao.
-HS luyện đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-HS thi đọc thuộc lịng.


3-Cđng cè, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán giíi thiƯu m¸y tÝnh bá tói</b>


<b> I/Yêu cầu cần đat</b> : Giúp HS: Bớc đầu biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, chuyển một phân số thành số
thập phân.


<b>( BT cÇn lµm : 1,2,3)</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Máy tính bỏ túi (Mỗi HS một cái)
<b>II/Các hoạt động dy hc ch yu:</b>


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu cđa tiÕt häc.
2-Néi dung bµi míi:



2.1-Làm quen với máy tính bỏ túi:
-Cho HS quan s¸t m¸y tÝnh bá tói.


-M¸y tÝnh bá tói gióp ta làm gì?


-Em thấy trên mặt máy tính có những gì?
-Em thấy ghi gì trên các phím?


-Cho HS n phớm ON/ C và phím OFF và nói kết
quả quan sát c.


GV nói: Chúng ta sẽ tìm hiểu dần về các phÝm
kh¸c.


2.2-Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:


-GV ghi phép cộng lên bảng: 25,3 + 7,09
-GV đọc cho HS ấn lần lợt các phớm, ng thi
quan sỏt trờn mn hỡnh.


-Làm tơng tự víi 3 phÐp tÝnh: trõ, nh©n, chia.
2.3-Thùc hµnh:


*Bµi tËp 1 (82): Thùc hiện các phép tính sau rồi
kiểm tra lại bằng máy tính bỏ túi.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.



-Mời một số HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (82): Viết các phân số sau thành STP
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 4 HS nêu kết quả.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (82):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
-Mời HS trình bày.-Cả lớp và GV nhận xét.


-Gióp ta thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh thêng dïng nh : + ; - ; x
; :


-Màn hình, các phím.
-HS tr¶ lêi.


-HS thùc hiƯn theo híng dÉn
cđa GV.


*KÕt qu¶:


a) 923,342


b) 162,719
c) 2946,06
d) 21,3


*KÕt qu¶:


0,75 ; 0,625; 0,24 ; 0,125


*KÕt qu¶:


4,5 x 6 -7 = 20


3-Củng cố, dặn dò-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức võa häc.
<b>Khoa häc «n tập</b>


<b>I/Yêu cầu cần đat</b> : Ôn tập các kiến thức về:
-Đặc điểm giới tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> II/ Đồ dùng dạy học: </b>-Hình trang 68 SGK. Phiếu học tập.
<b> III/ Các hoạt ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Tơ sợi tự nhiên khác tơ sợi nhân tạo nh thế nào?
2.Bài mới:


2.1-Gii thiu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập.


*Mơc tiªu: Gióp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
-Đặc ®iĨm giíi tÝnh.



-Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
*Cách tiến hành:


-GV phát phiếu học tập, cho HS làm việc
cá nhân, ghi kết quả vào phiếu.


-Cho HS i phiu, cha bi.
-Mi một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, b sung.
-GV kt lun.


-HS thảo luận theo nhóm 7.
-HS trình bày.


-Nhn xột.
2.3-Hot ng 2: Thc hnh


*Mục tiêu:


Giỳp HS cng cố và hệ thống các kiến thức về tính chất và cơng dụng của một số
vật liệu đã học.


*C¸ch tiÕn hµnh:


a) Bµi tËp 1: GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ giao nhiƯm vơ:


+Nhóm 1: Nêu tính chất, cơng dụng của tre, sắt, các hợp kim của sắt.
+Nhóm 2: Nêu tính chất, cơng dụng của đồng, đá vơi, tơ sợi.


+Nhóm 3: Nêu tính chất, cơng dụng của nhơm ; gạch, ngói ; chất dẻo.


+Nhóm 4: Nêu tính chất, cơng dụng của mây, song ; xi măng ; cao su.
-Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo luận theo sự phân cơng của GV.
-Mời đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận.


b) Bài tập 2: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
Đáp án: 2.1 - c ; 2.2 - a ; 2.3 -c ; 2.4 - a


2.4-Hoạt động 3: Trị chơi “Đốn chữ”
*Mục tiêu:


Giúp HS củng cố một số kiến thức trong chủ đề “Con ngời và sức khoẻ”
*Cách tiến hành:


-GV híng dÉn luËt ch¬i.


-GV tổ chức cho HS chơi. Nhóm nào đốn đợc
nhiu cõu ỳng l thng cuc.


-GV tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


-HS chơi theo hớng dẫn của
GV.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


**************************************************



<b> </b>

<b>Chiều</b>



<b> Luyện toán(2T) ôn tập</b>
<i><b> I/Yêu cầu cần đạt ;</b></i>


-Cịng cè cho hs vỊ tÝnh tØ sè phÇn trăm


- Củng cố cho học sinh về cách cộng, trừ, nh©n, chia sè thËp ph©n.
- RÌn cho häc sinh kÜ năng giải toán.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : </b>Phấn màu, nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cho học sinh nhắc lại các quy tắc về cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
<b>2.Dạy bài mới : </b>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


<b>Bµi tËp 1:</b> TÝnh :


a, 653,38 + 96,92 = 750,3 ; 52,8 6,3 = 332,64
b,35,069 – 14,235 = 20, 834 ; 17,15 4,9 = 84,035
c, 46,73 – 14,34 = 32,39 ; 23,5 6,7 = 157,45


<i>Gvghi đề lên bảng 1Hs đọc lại nội dung và yêu cầu đề bài, yêu cầu 3 nhóm cùng </i>
<i>làm mỗi nhóm 1 bài ,sau đó mỗi nhóm cử 2em lên bảng chữa bài.Gv và cả lớp </i>
<i>nhận xét</i>


<b>Bµi tËp 2 :</b>


TÝnh nhÈm :



8,37 10 = 83,7 138,05 100 = 13805


0,29 10 = 2,9 39,4 10 = 3,94


420,1 0,01 = 4,201 0,98 0,1 = 0,098


<i>Hs đọc đề , sau đó gọi một số hs nêu cách nhân nhẩm cho 10,100,.. và 0,1; 0,01..</i>
<i>Sau đó hs lần lợt nêu ming</i> .


<b>Bài tập 3:</b>


Tóm tắt:


Mua 7m vi : 245 000 đồng.
Mua 4,2 m vải : …đồng?
<b>Bài giải :</b>


Gi¸ tiền một mét vải là :


245 000 : 7 = 35 000 (đồng)
Mua 4,2m vải hết số tiền là :


35 000 4,2 = 147 000 (đồng)
Đáp số : 147 000 đồng


<i>Hs đọc đề bài ghi tóm tắt trên bảng sau đó giải vào vở bài tập </i>


<b>Bµi tËp 4</b> : <b> </b>


TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.



12,1 5,5 + 12,1 4,5 = 12,1 (5,5 + 4,5)
= 12,1 10 = 121
0,81 8,4 + 2,6 0,81 = 0,81 (8,4 + 2,6)
= 0,81 11 = 8,91


16,5 47,8 + 47,8 3,5 = 47,8 (16,5 + 3,5 )


<i>Gvghi đề lên bảng 1Hs đọc lại nội dung và yêu cầu đề bài, hs áp dụng t/c kết hợp </i>
<i>giao hoán để làm bài yêu cầu 3 nhóm cùng làm mỗi nhóm 1 bài ,sau đó mỗi nhóm </i>
<i>cử 2em lên bảng chữa bài.Gv và cả lớp nhận xét</i>


<b>Bµi tËp 5 :</b><i>TÝnh (theo mÉu)</i>


MÉu : 6% + 15% = 21% 112,5% - 13% = 99,5%


14,2% 3 = 42,6% 60% : 5 = 12%


<i>Híng dÉn häc sinh lµm theo mÉu ;</i>


a) 17% + 18,2% = 35,2% b) 60,2% - 30,2% = 30%
c) 18,1% 5 = 90,55% d) 53% : 4 = 13,25%
e) 28% + 13,7% = 41,7% g)64% : 8 = 8 %


<i>Yêu cầu h/s làm nháp sau đó gọi hs nêu miệng kết quảgv ghi bảng</i>


<b>Bài tập 6</b> <b>-</b>hs đọc bàivà tóm tắt
Tóm tắt<i>:</i>


Tiền vốn:1 600 000 đồng


Cả vốn và lãi: 1 720 000 đồng
a) Tiền bán bằng…% tiền vốn?
b) Lãi …%?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiền bán bằng số phần trăm tiền vốn là:
1 700 000 : 1 600 000 = 107,5%
Ngời đó lãi số phần trăm là:


107,5% - 100% =7,5%
Đáp số: a) 107,5%


b)7,5%


<i>Yªu cầu hs làm vào vở chấm ,1hs lên bảg chữa bài</i>


<b>3.Củng cố, dặn dò :</b>Giáo viên nhận xét giờ häc.


Dặn học sinh về nhà ôn lại bài để chuẩn bị cho thi học kì I.
***********************************************


<b>Lun tiÕng viƯt </b>


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt </b>


- Phân biệt đợc từ nhiều nghĩa với từ đồng âm


-Biết đặt câu phân biệt nghĩa của một số từ nhiều nghĩa
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



1.KiĨm tra bµi cị:


-ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? T×m 1 sè vÝ dơ vỊ tõ nhiỊu nghÜa?
2.Lun tËp:


Bài tập 1: Trong các câu sau câu nào có từ đồng âm, câu nào có từ nhiều nghĩa?
* Xe:


Hàng ngày em đi xe đạp đến trờng
“Xe chỉ luồn kim” là bài dân ca rất hay


Ngày x, theo truyền thuyết, ông Tơ, bà Nguyệt có nhiệm vụ xe duyên cho
nam nữ nên vợ chồng


*Trong


Tiếng suối trong nh tiếng hát xa


Buổi sáng mùa thu, bầu trời trong xanh không một gợn mây


Trong vũng 1 tháng, lớp 5A đã hoàn thành xây dựng tủ sỏch dựng chung
* Sỏng:


ĐÃ 80 tuổi, mắt cụ Hà vẫn còn sáng lắm


G va gỏy sỏng, b con nụng dân đã gọi nhau ra đồng làm việc
Mặt trời đã nhơ lên khỏi ngọn cây, mọi vật chan hịa ánh sáng
* Ăn:



Ăn phả nhai, nói phải nghĩ
Cá không ăn muối cá ơn
Con cỡng cha mẹ trăm đờng con h
Sơn ăn từng mặt, ma bắt từng ngời


<i>Học sinh lên bảng ghi chữ Đ vào ơ trống câu có từ đồng âm, ghi chữ N vào câu có </i>
<i>từ nhiều nghĩa.</i>


<i>- G/ viên nhn xột cht li kt qu ỳng</i>


b, Bài tập 2:


giải nghĩa các từ nhiều nghĩa trong các câu trên


<i>Lần lợt gọi học sinh trả lời miệng, học sinh khác nhận xÐt bè sung</i>


c, Bài tập 3: Đặt câu với các từ nhiều nghĩa sau để phân biệt nghĩa của từng từ
* Chơi


- Hoạt động giả trí hoặc nghỉ ngơi


- Cã quan hệ gần gũi thân thiết với nhau trên cơ së cïng chung thó vui
* Ch¹y


-Ngêi hay vËt di chun thân thể bằng những bớc nhanh
- Mang và chuyển nhanh đi nơi khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

G viên nhận xét chữa bài
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>



************************************


<b>KĨ THUẬT THC N NUễI G ( TIT-1)</b>


<b>I/Yêu cầu cần đat : </b>- Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn


thường dùng để nuôi gà.


- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng
ni gà ở gia đình hoặc địa phương.


<b>II. Thiết bị dạy và học:</b>


-Tranh minh họa 1 số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà
-Một số mẫu thức ăn như lúa, ngô,…..,Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


* GV giới thiệu và nêu mục đích bài học.


* <i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà.</b></i>


-HD HS đọc nội dung mục 1 SGK


+Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và
phát triển?


+Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được


lấy từ đâu?


+Thức ăn có tác dụng ntn đối với cơ thể gà?
-Kết luận:


<i><b>* Hoạt động 2:Tìm hiểu các loại thức ăn ni gà. </b></i>Cho
HS quan sát hình 1.Em hãy kể tên các loại thức ăn nuôi gà
-Cho HS trả lời –GV ghi lên bảng


<i><b>* Hoạt động 3:Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại </b></i>
<i><b>thức ăn nuôi gà.</b></i>


-Cho HS đọc mục 2 SGK


+Thức ăn của gà được chia làm mấy loại? Hãy kể tên các
loại thức ăn


-Cho HS thảo luận nhóm về tác dụng và sử dụng các loại
thức ăn nuôi gà.


-Phát phiếu học tập


Tác dụng Sử dụng
Nhóm th.ăn cc chất đạm


Nhóm th.ăn ccấp chất Bột
đường


Nhóm th.ăn ccấp chất
Khống



Nhóm th.ăn ccấp chất
vi-ta-min


Thức ăn tổng hợp


-Cho HS thảo luận và trình bày
-Kết luận:


-Lắng nghe


-Trả lời
-Nhận xét


-Nhận việc


-Đọc thơng tin SGK
-Kể tên


-Thảo luận nhóm 4
-Nhận phiếu và làm bài
-Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV cho mỗi nhóm thảo luận về mỗi loại thức ăn
*Củng cố-Dặn dò:


-Nhận xét tinh thần thái độ và kết quả học tập của HS
-Chuẩn bị bài hơm sau:THỨC ĂN NI GÀ





<i><b> Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010</b></i>

<b>Sỏng</b>



<b>Thể dục</b>


<b>i u vũng phi, vũng trỏi</b>


<b>Trò chơi Chạy tiếp sc theo vòng trßn”</b>


<b>I/Yêu cầu cần đat : </b> - Thực hiện đợc động tác đi đều vòng phải vòng trái.
- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sc theo vòng tròn ”. Yêu cầu bit cỏch chi v tham
gia chi c.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vƯ sinh n¬i tËp.


-Chn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>.


<b>Nội dung</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.


- Chy vũng tròn quanh sân tập
- Khởi động xoay các khớp.
- Trò chi Kt bn



<b>2.Phần cơ bản.</b>


*ễn i uvũng phi vũng trỏi.
- Chia t tp luyn


* Thi giữa các tổ dới sự đièu khiển
của giáo viên.


*Học trò chơi: Chạy tiếp sc theo
vßng trßn”


-GV cho HS khởi động .


-GV tổ chức cho HS chơi thử sau
đó chơi thật.


<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>


-GV hớng dẫn học sinhtập một số
động tác thả lỏng.


-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giỏ giao bi tp
v nh:


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2phút


1 phút
2 phót
<b>18-22 phót</b>
5-8 phót
5 phót


1 lÇn
10-12 phót


<b>4-5 phót</b>
1 phót
2 phút
1 phút


<i><b> </b></i><b>Phơng pháp tỉ chøc</b>
-§HNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL:


* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
LÇn 1-2 GV điều khiển



Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:


-ĐHKT:
GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
<b>To¸n</b>


<b>sử dụng máy tính bỏ túi </b>
<b>để giải toán về tỉ số phần trăm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- <b>BT cµn làm : 1, 2, 3</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Mỏy tớnh bỏ túi (Mỗi HS một cái)
<b>II/Các hoạt động dạy học ch yu:</b>


1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết häc.
2-Néi dung bµi míi:


<b> 2.1-KiÕn thức:</b>


<b>a)VD1</b>: Tính tỉ số phần trăm của 7 và
40.



-Cho HS nêu cách tính theo quy tắc:
+Tìm thơng của 7 vµ 40.


+Nhân thơng đó với 100


-GV hớng dẫn: Bớc thứ 1 có thể sử
dụng máy tính bỏ túi. Sau đó cho HS
tính và suy ra kết quả.


<b>b)VD 2</b>: Tính 34% của 56
-Mời 1 HS nêu cách tính
-Cho HS tÝnh theo nhãm 4.


-HS nêu kết quả, GV ghi bảng. Sau đó
nói: ta có thể thay thế 34 : 100 bằng
34%. Do đó ta có thể ấn phím nh nêu
trong SGK.


<b>c)VD 3</b>: T×m mét sè biÕt 65% của nó
bằng 78


-Mời 1 HS nêu cách tính.


-GV gi ý cách ấn các phím để tính.
<b> 2.2-Thực hành:</b>


*<b>Bµi tËp 1</b> (83):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.



-Cho tng cp HS thc hnh, một em
bấm máy tính , một em ghi vào nháp.
Sau đó đổi lại để KT kết quả.


-Mêi mét số HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2</b> (84):


(Các bớc thực hiện tơng tự nh bµi tËp 1)
<b>*Bµi tËp 3</b> (84):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
gii.


-Cho HS làm bài vào vở.
-Mời 3 HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-HS nêu cách tính.


-HS s dng máy tính để tính theo sự
h-ớng dẫn của GV.


-HS nêu: 56 x 34 : 100


-HS thực hiện bằng máy tÝnh theo nhãm
4.



- HS nªu: 78 : 65 x 100


-HS thực hiện bằng máy tính theo nhóm
2.


*Kết quả:


-An Hµ: 50,8%
-An H¶i: 50,86%
-An D¬ng: 49,86%
-An S¬n: 49,56%
*KÕt qu¶:


103,5kg 86,25kg
75,9kg 60,72kg
*KÕt qu¶:


a) 30 000 : 0,6 x 100 = 5 000 000
b) 60 000 : 0,6 x 100 = 10 000 000
c) 90 000 : 0,6 x 100 = 15 000 000


<b>3-Cđng cè, dỈn dß: </b>


-GV nhËn xÐt giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
****************************************


<b>Tập làm văn</b>


<b>ụn tp v vit n</b>
<b>I/Yờu cu cn đat :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn.
+Viết đợc một lá đơn theo yêu cầu.


- Kĩ năng sống : Biết trình bày nguyện vọng , tự nhận thức.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>: Phiếu phô tô mẫu đơn xin học.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: HS đọc lại biên bản về việc cụ Un trốn viện.
2-Dạy bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


Tong tiết học hôm nay, các em sẽ ôn luyện cách điền vào giấy tờ in sẵn và
làm đơn. Còn một học kì nữa là các em kết thúc cấp Tiểu học, biết điền ND vào lá
đơn xin học ở trờng THCS, biết viết một lá đơn đúng quy cách là một KN cần thiết,
chứng tỏ sự trởng thành của các em.


2.2-Híng dÉn HS lµi tËp:


<b>*Bµi tËp 1</b> (170):


-Mời một HS đọc yêu cầu.


-GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung
BT 1.


-Mời 1 HS đọc đơn.


-GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội
dung cần lu ý trong đơn.



-GV phát phiếu HT, cho HS làm bài.
-Mời một số HS đọc đơn.


-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.
*<b>Bµi tËp 2</b> (170):


-Mời một HS đọc yêu cầu.


-GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội
dung cần lu ý trong đơn.


+Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?
+Tên của đơn là gì?


+Nơi nhận đơn viết nh thế nào?
+Nội dung đơn bao gồm nhng mục
nào?


-GV nhắc HS: Trình bày lý do viết đơn
sao cho gọn, rõ, có sức thuyết phục
-Cho HS viết đơn vào vở.


-HS nối tiếp nhau đọc lá đơn.


-Cả lớp và GV nhận xét về nội dung và
cách trình bày lá đơn.


-HS đọc.



-HS làm bài vào phiếu học tập.
-HS đọc n.


-Quốc hiệu, tiêu ngữ.
-Đơn xin học môn tự chọn.


-Kính gửi: Thầy hiệu trởng trờng Tiểu
học Phố Ràng I.


-Ni dung đơn bao gồm:
+Giới tiệu bản thân.
+Trình bày lí do làm n.
+Li ha. Li cm n.


+Chữ kí của HS và phụ huynh.
-HS viết vào vở.


-HS c.


3-Củng cố, dặn dò:


<b> </b> ***************************************


<b>ChÝnh t¶ (nghe - viÕt)</b>


<b>Ngời mẹ của 51 đứa con</b>


<b>I/Yêu cầu cần đat :</b> -Nghe và viết đúng bài chính tả <i>Ngời mẹ của 51 đứa con.</i>Trình
bày đúng hình thức đoạn văn xi(BT1)



- Làm đợc BT2.
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.KiĨm tra bµi cị. HS lµm bµi 2 trong tiÕt Chính tả trớc.
2.Bài mới:


2.1.Gii thiu bi: GV nờu mc ớch, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nghe -viết:


- GV Đọc bài viết.


+Mẹ Nguyễn Thị Phú có tấm lòng nhân
hậu nh thÕ nµo?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: 51, Lý Sơn, Quảng
Ngãi, 35 năm, bơn chải,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


- HS theo dâi SGK.


-Mẹ đã cu mang nuôi dỡng 51 đứa trẻ


mồ côi.


- HS viÕt bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.


2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* <b>Bài tập 2</b> (166):


a) Mời một HS nêu yêu cầu.


-GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
tập.


-GV cho HS làm bài vào vở, một vài HS
làm bài vào giấy khổ to.


-Mời những HS làm vào giấy khổ to lên
dán trên bảng lớp và trình bày.


-Cỏc HS khỏc nhn xột, b sung.
-GV nhn xét, chốt lời giải đúng.
b) Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS trao đổi nhóm 4.


- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-GV: Trong thơ lục bát, tiếng thứ sáu


của dòng sáu bắt vần với tiếng thứ sáu
của dũng 8.


-Cho 1-2 HS nhắc lại.


-HS làm bài vào vở.
-HS trình bày.
-HS nhận xét.
*Lời giải:


Ting xụi bt vn vi ting ụi.


<b>3-Củng cố dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viÕt sai.
********************************


<b>Chiều </b>
<b>Lun to¸n</b>


<b>Ơn tập tổng hợp </b>
<b>I/u cầu cần đạt :</b>


Ôn tập về cộng trừ số tp ,giải tốn có lời văn , đổi các đơn vị đo
rèn hs u thích học tốn


<i>Bµi tËp 1</i>: ViÕt số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm.


a) 425m = 4250dm b) 7800m = 780hm c) 1m = 1



10 dam
497dm = 4790cm 3500m = 350dm 1cm = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5cm = 50mm 56 000m = 56km 1mm = 1
1000 m


<i>Gvghi đề lên bảng 1Hs đọc lại nội dung và yêu cầu đề bài, yêu cầu 3 nhóm cùng </i>
<i>làm mỗi nhóm 1 bài ,sau đó mỗi nhóm cử 2em lên bảng chữa bài.Gv và cả lớp </i>
<i>nhận xét</i>


<i> Bµi tËp 2</i> : <b>* </b>ViÕt số thích hợp v o chỗ chấm


a) 3m 75cm = 375cm b) 453dm = 45m 3dm
9m 8cm = 908cm 4030dm = 4hm 3m
15km 5m = 15 005m 5600cm = 56m
5km 40dam = 5400m 2100mm = 21dm
57m 8dm = 578dm 874000m = 874km
c) 28m 5cm = 28 050mm d) 3m 7dm = 37dm
45dm 3mm = 4503mm 24m 45cm = 2445cm
69km 7dm = 690 007dm 536dm 6cm = 5366cm
58hm 5cm = 580 005cm 89dm 67mm = 8967mm
<b> *</b> ViÕt sè thËp ph©n thÝch hợp vào chỗ chấm.


8km 417m = 8,417km 4km 28m = 4,028km
1km 76m = 1,076km 7km 5m = 7,005km


216m = 0,216km 42m = 0. 042km


15km 5m = 15,005km 63m = 0,063km 6m = 0,006km



<i>* Cho HS nêu miệng lần lợt từng bài , đặc biệt chú ý <b>HS TB, Y</b></i>
Bài tập 3 :


Ngày thứ nhất : 32,7m vải,.


Ngày thứ hai hơn ngày thứ nhất : 4,6m


Ngy th ba bng TB cộng của hai ngày đầu.
Hỏi ngày thứ ba bán đợc bao nhiêu mét vải?
<b>Bài giải :</b>


Ngày thứ hai cửa hàng đó bán đợc số mét vải là :
32,7 + 4,6 =37,3 (m)


Ngày thứ ba cửa hàng đó bán đợc số mét vải là :
(32,7 + 37, 3) : 2 = 35 (m)


Đáp số : 35 m


<i>Gvghi lờn bng 1Hs đọc lại nội dung và yêu cầu đề bài, yêu cầu hs làm vào </i>
<i>vở ,sau đó 1 em lên bảng chữa bài. Gv và cùng cả lp nhn xột</i>


<b>3 . Dặn dò.</b>


******************************************************************
<i><b> Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 </b></i>


<b> </b>

<b>S</b>

<b> </b>

<b>ỏng</b>




Luyện từ và câu <b>ôn tập về câu</b>
<b> I/Yêu cầu cần đat :</b>


- Tỡm đợc 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu cầu khiến và nêu đợc dấu hiệu của
mỗi kiểu câu đó( BT1)


- Phân biệt đợc các kiểu câu (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) ; Xác định đợc chủ
ngữ, vị ngữ, trong từng câu theo yêu cầu của BT2.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiÓm tra bµi cị:


HS lµm bµi tËp 1 trong tiÕt LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
<b>*Bµi tËp 1</b> (171):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


+Cõu hi dựng lm gỡ? Có thể
nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì?
+Câu kể dùng để làm gì? Có thể
nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì?
+Câu khiến dùng để làm gì? Có thể
nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu gì?


+Câu cảm dùng để làm gì? Có thể
nhận ra câu cảm bằng dấu hiệu gì?
-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.


-Cho HS lµm bµi theo nhóm 7vào
bảng nhóm.


-Mi i din cỏc nhúm trỡnh bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>*Bài tập 2</b>(171):


-Mêi 1 HS nªu yªu cÇu.


-Các em đã biết những kiểu câu kể
nào?


-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.


-Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn.
-Cho HS làm bài vào vở (gạch một
gạch chéogiữa trạng ngữ với chủ
ngữ và vị ngữ, gạch 2 gạch chéo
giữa ch ng vi v ng)


-Mời một số HS trình bày.
-Các HS kh¸c nhËn xÐt.



-GV nhận xét chốt lời giải đúng.


*Lêi giải :
Kiểu


câu Ví dụ Dấu hiệu
Câu


hỏi Nhng vì sao cô biết cháu cóp bài
của bạn ạ?


Dựng hi ..
Cui cõu cú
du hi.
Cõu


kể Cô giáo phàn nàn với mẹ cđa
mét HS.


Dùng để kể…
Cuối câu có
dấu chấm ;
dấu 2 chấm
Câu


cảm Thế thì đáng buồn quá! Câu bộc lộ CX, Có các từ
quá, đâu và
dấu !


C©u


khiÕ
n


Em h·y cho biÕt


đại từ là gì. Câu nêu yêu cầu, đề nghị.
Trong câu có
từ hãy.


*Lêi giải:
Ai
làm
gì?


-Cỏch õy khụng lõu,/ lónh o
hi ng TP Nót-tinh-ghêm ở
n-ớc Anh// Đã QĐ phạt tiền các
cơng chức nói hoặc viết khơng
đúng chuẩn.


-Ơng chủ tịch hội đơng TP//
tun bố sẽ khơng kí bất cứ văn
bản nào có lỗi ngữ pháp và
chính tả.


Ai thế


nào? -Theo QĐ này, mỗi lần mắc lỗi,// công chức//sẽ bị phạt một
bảng.



-S cụng chc trong TP// khỏ
ụng.


Ai là
gì?


Đây// là một biện pháp mạnh
nhằm giữ gìn sự trong sáng của
tiếng Anh.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


<b> Toán</b>


<b>hình tam giác</b>
<b>I/Yêu cầu cần ®at : </b> Gióp HS:


- Biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
-Phân biệt ba loại hình tam giác (phân loại theo góc).


-Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam gác.
<b>+ Bài tập cần làm: 1,2</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Các dạng hình tam giác nh trong SGK. Ê ke.
<b>II/Các hoạt ng dy hc ch yu:</b>


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Cho HS quan sát hình tam gác ABC:


+Em hÃy chỉ ba cạnh của hình tam
giác?


+Em hóy ch ba nh của hình tam
giác?


+Em h·y chØ ba gãc cđa h×nh tam giác?
<b>2.2-GT ba dạng hình tam giác (theo </b>
<b>gãc):</b>


-GV vẽ 3 dạng hình tam giác lên bảng.
-Cho HS nhận xét góc của các tam giác
để đi đến thống nhất có 3 dạng hình
tam giác.


<b>2.3-Giới thiệu đáy và đờng cao (tơng</b>
<b>ứng):</b>


-GV GT hình tam giác ABC, nêu tên
đáy BC và đờng cao AH.


-Độ dài từ đỉnh vng góc với đáy tơng
ứng gọi là gì?


-Cho HS nhận biết đờng cao của các
dạng hình tam giác khác.


<b> 2.4-Lun tËp</b>:
<b>*Bµi tËp</b> 1 (86):



-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Chữa bài.


*<b>Bài tập 2</b> (86):


(Các bớc thực hiện tơng tự bài tập 1)


-HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.


+Hình tam giác có 3 góc nhọn


+Hình tam giác có một góc tù và 2 góc
nhọn


+Hình tam giác có một góc vuông và 2
góc nhọn (tam giác vuông)


-Gi l ng cao.


-HS dựng e ke nhn bit.


*Lời giải:


-Tên 3 góc là: A, B, C ; D, E, G ; M, K,
N.


-Tên 3 cạnh là: AB, AC, BC ; DE, DG,


EG ;


MK, MN, KN.


*Lời giải: +) Đáy AB, đờng cao CH.
+) Đáy EG, đờng cao DK.
+) Đáy PQ, đờng cao MN.
3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
**************************************



<b>Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả ngời</b>


<b>I/Yờu cu cn at : </b>- Bit rỳt kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả ngời (bố cục, trình
tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày)


- Nhận biết đợc lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng lớp ghi đầu bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu…
cần chữa chung trớc lớp.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>:
1-Kiểm tra bài cũ:
2-Bài mới:



2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.


GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề
bài và một số lỗi điển hình để:


a) Nªu nhËn xét về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố
cục.


+Một số em diễn đạt tốt.


+Một số em chữ viết, cách trình bày
đẹp.


-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, t
cõu cũn nhiu bn hn ch.


b) Thông báo điểm.


2.3-Hớng dẫn HS chữa lỗi:
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


-GV ch cỏc li cn cha ó vit sn
trờn bng


-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.



-HS trao i v bi cỏc bn đã chữa trên
bảng.


b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa
lỗi.


-GV theo dâi, Kiểm tra HS làm việc.
c) Hớng dẫn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay:


+ GV c mt s đoạn văn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.


- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn
văn viết cha đạt trong bài làm cùa mình
để viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại


kinh nghiƯm cho bản thân.


-HS trao i v bi cỏc bn ó chữa trên


bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân,
chữa lại.


-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài soát lỗi.


-HS nghe.


-HS trao đổi, thảo luận.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
cha hài lòng.


-Một số HS trình bày.


3- Củng cố - dặn dß:


-GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS viết bài đợc điểm cao. Dặn HS về
ôn tập.


<b> ****************************************************</b>


<b>SINH HOạT CuốI TUầN 17</b>
I. Nhận xét tình hình thực hiện trong tuần:


*


Ư u ®iĨm


- HS đi học đúng giờ trang phục đẹp .



- Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ, nhanh gọn
- Mọi nề nếp đã đi vào ổn định.


- HS học buổi 2 đúng quy định, đầy đủ.


- Thường xuyờn chăm súc bồn hoa, bồn hoa đẹp.
-HS đã tập đợc các bài hát, múa do đội tập .
* Nh ợc điểm


<b>-</b>Mét sè hs häc kh«ng tËp trung trong giê häc.
- Mét sè em trong giờ học còn nói chuyện riêng.
-Một số em làm bài cha tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II. Các tổ nhận xÐt thi ®ua;
- Líp trëng ®iỊu khiĨn.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ và nắm bắt tình hình chung.
III. Kế hoạch tuần 18


-Ôn tập để chuân bị cho cí kỳ 1


-Các lớp tiếp tục ơn các bài múa ,đã học
- Tiếp tục ổn định mọi nề nếp.


- Khắc phục những tồn tại đã qua.
-Học buổi 2 theo lịch


<b> </b>

<b>C</b>

<b> </b>

<b>hiều</b>


<b>KÓ chuyÖn</b>


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I/Yêu cầu cần đat : </b>


- Chọn đợc một chuyện nói về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại niềm
vui, hạnh phúc cho ngời khác và kể lại đợc rõ ràng , đủ ý.


-Biết trao đổi với bạn bè về nội dung ý nghĩa của câu chuyện.


- HS khá ,giỏi tìm đợc truyện ngoài SGK ; kể truyện một cách hồn nhiờn sinh
ng .


- Kĩ năng sống: Tự nhận thức tình cảm , hợp tác với bạn bè, chi sẻ niềm vui và nỗi
buồn


<b>II/ dựng dy hc: </b>Mt số truyện, sách, báo liên quan.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


1-KiĨm tra bµi cị:


HS kể lại chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS kể chuyện:


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.


-GV gạch chân những chữ quan trọng trong đề bài


( đã viết sẵn trên bảng lớp )


-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.


-Cho HS nèi tiÕp nhau nói tên câu chuyện sẽ kể.
-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ
l-ợc của câu chuyÖn.


b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội dung
câu truyện.


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhân vật,
chi tiết, ý nghĩa chuyện .


-GV quan sát cách kể chuyện của HS các nhóm,
uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc HS chú ý kể tự
nhiên, theo trình tự. Với những truyện dài, các em
chỉ cần kể 1-2 đoạn.


-Cho HS thi kÓ chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.


+Mi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn về nội
dung, ý nghĩa truyện.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình chọn:
+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.


+B¹n kĨ chun hay nhÊt.


+B¹n hiĨu chun nhÊt.


-HS đọc đề.


Kể một câu truyện em đã
nghe hay đã đọc nói về
những ngời biết sống đẹp,
biết mang lại niềm vui, hnh
phỳc cho ngi khỏc.


-HS c.


-HS nói tên câu chuyện
mình sÏ kÓ.


-HS kể chuyện theo cặp.
Trao đổi với với bạn về nhận
vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3- Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.


-Dn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân
nghe<i>.</i>


<b> </b> *******************************


<b>Khoa häc</b>



<b>KiÓm tra häc k× I</b>


<b>I/Yêu cầu cần đat : </b> -Kiểm tra kiến thức kĩ năng về đặc điểm giới tính, phịng
tránh tai nạn giao thơng, một số biện pháp phịng bệnh và tính chất, cơng dụng của
nhôm. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Ơn định tổ chức:


2-KiĨm tra: -Thêi gian kiĨm tra: 30 phót


<b> </b>-GV phát đề cho HS. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
<b> Đề bài</b> <b> Đáp án</b>
<b>Câu1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả </b>


<b>lời đúng nhất:</b>


1/ Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào
<i><b>của cơ thể để biết bé trai hay bé gái?</b></i>


A. C¬ quan tuần hoàn
B. C¬ quan sinh dơc.


C. Cơ quan tiêu hoá.
D. Cơ quan hô hấp.


2/ Ti sao núi tui dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời của mỗi con ngời?


A. V× ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả về


chiều cao và cân nặng.


B. Vì ở tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu phát
triển, con gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai có hiện
tợng xt tinh.


C. Vì ở tuổi này, có những biến đổi về tình cảm,
suy nghĩ và mối quan hệ xã hội.


D. C¶ ba lÝ do trªn.


3/ Việc nào dới đây cần thực hiện để phịng tránh tai
nạn giao thơng?


A. Học sinh học về luật giao thông đờng bộ.


B. HS đi xe đạp sát lề đờng bên phải và có đội mũ
bảo hiểm.


C. Ngời tham gia GT tuân theo chỉ dẫn của đèn tín
hiu.


D. Tất cả các ý trên.


<b>Câu 2: Nối câu hỏi cột A với câu trả lời ở cột B. </b>
A B


1.Khãi thc l¸
cã thĨ gây ra
những bệnh


nào?


a) Bnh v ng tiờu hoỏ, tim
mạch, thần kinh, tâm thần và
ung th.


2.Rỵu, bia có
thể gây ra bệnh
gì?


b) Bệnh về tim mạch, hut
¸p, ung th phỉi.


3.Ma t cã t¸c


hại gì? c) Huỷ hoại sức khoẻ, mất khảnăng loa động, học tập,hệ thần
kinh bị tổn hại, dễ lây nhiễm


Câu 1: (1,5 điểm-Khoanh
vào mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1 - B


2 -D
3 - D


Câu 2: (1,5 điểm-Khoanh
vào mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1 – B


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HIV, dùng có liều sẽ chết, hao


tổn tiền của dẫn đến hành vi
phạm pháp.


<b> Câu 3: </b><i><b>a) Trong các bệnh: Sốt xuất huyết, sốt rét, </b></i>
<i><b>viêm não, viêm gan A, AIDS. Bệnh nào lây qua cả </b></i>
<i><b>đờng sinh sn v ng mỏu?</b></i>


<i><b>b) Nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét?</b></i>
<b>Câu 4</b>: Nêu tính chất và công dụng của nhôm?


Câu 3: (3 điểm)


a) Bệnh AIDS (1 điểm)
b) (2 điểm)


Câu 4: (4 điểm)
3- Thu bài: GV thu bài, nhận xét giê kiÓm tra.


************************************
<b> Sinh ho¹t tËp thĨ</b>


<b>I/u cầu cần đạt :</b>


Ôn lại các bài hát và múa đã học; tìm hiểu về ngày Quốc phịng tồn dân


HS u thích mơn học thơng qua các hoạt động ngồi giờ,vui vẻ thoải mái và hứng
thú .


II/Các hoạt động dạy học
1,Ôn định tổ chc :



-Hóng dẫn HS ra sân trật tự ,nghiêm túc ,tránh gây ồn ào cho các lớp khác
Lớp trởng tấp hợp theo 4 hàng ngang


2,Hớng dẫn hs ôn các bài hát đã học


Bớc 1: hs nêu các bài hát đã học sau đó lần lợt hát lại các bài hátđã học
Các tổ thi đua hát


Gv nhËn xÐt ghi nhËn và tuyên dơng tổ hát tốt
Bớc 2:


Thi hát cá nhân ,lần lợt cá nhân lên bốc thăm và h¸t
Gv nhËn xÐt


3, Tìm hiểu ngày 22/12Ngày quốc phòng toàn dân
-Nêu lịch sử ngày 22/12


-ý nghĩa ngày 22/12


-nêu các ngày lễ có trong th¸ng 12
III/ Tỉng kÕt


</div>

<!--links-->

×