Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TIET 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 19 _ §2. MẶT CẦU (T3)</b>



<b>Ngày soạn:</b> 25 / 11 / 2010.


<b>Ngày lên lớp:</b> 1, Lớp 12B1: Tiết Thứ : / / 2010
2, Lớp 12B2: Tiết Thứ : / / 2010


3, Lớp 12B3: Tiết Thứ : / / 2010


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>Qua bài học HS cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


+Nắm vững giao của mặt cầu với đường thẳng, tiếp tuyến của mặt cầu.
+ Biết cơng thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.


<b>2. Kĩ năng: </b>


+ Xác định giao của mặt cầu với đường thẳng. Giải các bài toán liên quan
tiếp tuyến của mặt cầu.


+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.


<b>3. Tư duy – Thái độ:</b>


+ Trực quan hình học, quy lạ về quen.


+ Tích cực, tập trung. Rèn tính cẩn thận, chính xác. Liên hệ thực tế.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Học sinh: </b> Ôn bài. Làm BTVN. Đọc bài mới.


<b>2. Giáo viên:</b> Giáo án, hình vẽ, mơ hình (hình vẽ động) ...


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Vấn đáp; Trực quan; Giải quyết vấn đề.


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: </b>


<b>1. Ổn định lớp (1’)</b> 12B1: V… … … 12B2: V… … …12B3: V … … …


<b>2. Bài cũ (</b>Đưa vào nội dung bài mới)


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: (25’) Giao của mặt cầu với đường thẳng </b>
<b>– Tiếp tuyến của mặt cầu</b>


+ GV cho HS quan sát mơ hình (hình
ảnh trực quan) về mặt cầu và đường
thẳng.


+ HS xác định vị trí tương đối giữa
mặt cầu và đường thẳng.



<b>HS:</b> Ta gọi H là hình chiếu vng góc
của tâm O trên  và d = OH là khoảng
cách từ O tới . Ta có 3 trường hợp.
+ HS trình diễn bằng hình ảnh trực
quan trong 3 trường hợp.


<b>III. Giao của mặt cầu với đường </b>
<b>thẳng – Tiếp tuyến của mặt cầu</b>


Cho mặt cầu S(O; r) và đường thẳng .
Gọi H là hình chiếu vng góc của tâm
O trên  và d = OH là khoảng cách từ O
tới .Ta có 3 trường hợp sau:


<b>1. Trường hợp d > r</b>


 không cát mặt cầu S(O; r).


<b>2. Trường hợp d = r</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ GV giới thiệu khái niệm tiếp tuyến
của mặt cầu, tiếp điểm, ...


+ HS nêu điều kiện cần và đủ để để
đường thẳng  tiếp xúc với mặt cầu
S(O; r).


<b>?.</b> Nếu d = 0?


+ GV trình chiếu hình ảnh động mơ tả


quan hệ giữa đường thẳng và mặt cầu.


cầu.


+ Đường thẳng  glà tiếp tuyến của mặt
cầu.


* Điều kiện cần và đủ để đường thẳng 
tiếp xúc với mặt cầu S(O; r) tại điểm H
là  vng góc với bán kính OH tại
điểm H đó.


<b>3. Trường hợp d < r</b>


 cắt mặt cầu S(O; r) tại hai điểm M,
N phân biệt.


Hai điểm đó chính là giao điểm của
đường thẳng  với đường tròn giao
tuyến của mặt cầu S(O; r) và mặt phẳng
(O; ).


+ Đặc biệt, khi d = 0 thì đường thẳng 
đi qua tâm O và cắt mặt cầu tại hai điểm
phân biệt A, B. Khi đó AB là đường
kính của mặt cầu.


<b>* Nhận xét:</b> Sgk


<b>Hoạt động 2:(17’) Cơng thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu </b>


<b> – Củng cố, khắc sâu </b>


+ HS nghiên cứu sgk, nêu các cơng
thức tính diện tích mặt cầu, thể tích
khối cầu.


+ HS thực hiện HĐ4 sgk.


+ Đại diện HS trình bày kết quả.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


+ GV hướng dẫn các BT sgk.


<b>IV. Công thức tính diện tích mặt cầu </b>
<b>và thể tích khối cầu</b>


+ Mặt cầu bán kính r có diện tích là:
2


4
<i>S</i>  <i>r</i> <sub>.</sub>


+ Khối cầu bán kính r có thể tích là:
3


4
3
<i>V</i>  <i>r</i>


.



<b>* Chú ý:</b> Sgk


<b> Ví dụ: </b>Sgk


<b>4. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (2’):</b>


+ u cầu HS về nhà ơn tồn bộ nội dung bài học, làm các BT còn lại sgk.
+ Rèn kĩ năng giải tốn và trình bày lời giải.


+ Ôn tập, chuẩn bị kiểm tra học kì I.
+ Chuẩn bị tiết sau: §. Bài tập.




.<b> Bổ sung _ Điều chỉnh_ Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×