Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày lên lớp:</b> 1, Lớp 12B1: Tiết Thứ : / / 2010
2, Lớp 12B2: Tiết Thứ : / / 2010
3, Lớp 12B3: Tiết Thứ : / / 2010
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>Qua bài học HS cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>Hiểu và nắm vững khái niệm, các tính chất của lơgarit.
<b>2. Kĩ năng:</b> Tính lơgarit của số dương, rút gọn biểu thức.
<b>3. Tư duy – Thái độ: </b>Linh hoạt, sáng tạo. Say mê, hứng thú …
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Học sinh: </b> Ôn bài. Đọc bài mới. Thực hiện các HĐ sgk.
<b>2. Giáo viên:</b> Giáo án. Các ví dụ. Bài tập…
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Vấn đáp; Giải quyết vấn đề; Hoạt động hợp tác ; Luyện tập.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: </b>
<b>1. Ổn định lớp </b>(1’) 12B1: V… … … 12B2: V… … …12B3: V … … …
<b>2. Bài cũ </b>(Đưa vào nội dung bài mới<b>)</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: (18’) Định nghĩa lôgarit</b>
+ 4HS thực hiện 4câu trong HĐ1
sgk.
* Cho số a dương, phương trình
<i>a</i><i><sub> = b</sub></i><sub> đưa đến hai bài tốn ngược</sub>
nhau:
- Biết , tính b. Là bài tốn tính
luỹ thừa với số mũ thực của một
số.
- Biết b, tính .
<b>GV:</b> Người ta cm được rằng với
hai số dương <i>a, b</i>, <i>a ≠ 1</i>, luôn tồn
tại duy nhất số sao cho <i>a</i><i> = b</i>.
Số đó đglà lơgarit cơ số a của
b. Lôgarit ...?
+ HS nêu định nghĩa.
+ GV nhấn mạnh, chính xác khái
niệm.
+ HS lấy ví dụ minh họa.
<b>I. Khái niệm lôgarit</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
Cho hai số dương <i>a, b</i> với <i>a ≠ 1</i>. Số
thỏa mãn đẳng thức <i>a</i><i> = b</i> đglà <b>lơgarit cơ</b>
<b>số a của b </b>và kí hiệu là <i>logab</i>.
<i><b>= logab </b></i><i><b> a</b></i><i><b><sub> = b.</sub></b></i>
<b>Ví dụ 1.</b>
a) log28 = 3 vì 23 = 8.
b) 13
9 2
<i>log</i>
vì
2
1 <sub>9</sub>
3
<b><sub>.</sub></b>
<b>HĐ2 sgk</b>
a) 12
4 2
<i>log</i>
vì
2
1 <sub>4</sub>
2
+ HS thực hiện HĐ2 sgk.
+ Trình bày kết quả, nêu pp tính
lơgarit của một số.
+ Từ kết quả b, HS nêu đkiện để
tồn tại lôgarit...
3
1 <sub>3</sub>
27
<i>log</i>
vì
3 1
3
27
<sub></sub>
<b>.</b>
b) Khơng có số x, y nào để 3x<sub> = 0, 2</sub>y
= -3.
<b>Hoạt động 2:(20’) Tính chất của lơgarit</b>
<b>?. </b>Tính <i>loga</i>1,<i>log aa</i> <sub>?</sub>
<b>HS: </b><i>loga</i>1 0 <sub>vì </sub><i><sub>a</sub>0<sub> = 1</sub></i><sub>, </sub><i>log a<sub>a</sub></i> 1
vì <i>a1<sub> = a.</sub></i>
<b>?. </b> = logabkhi nào?
<b>HS: </b>a = b.
<b>?. </b><i>alog ba</i> = ?
<b>HS:</b> <i>alog ba</i> <i>a</i> <i>b</i>.
<b>?.</b> Cmr <i>log aa</i>
<b>HS: </b>Vì <i>a</i> <i>a</i> <sub>nên </sub><i>log aa</i>
+ HS phát biểu tính chất của
logarit.
+ Lấy ví dụ minh họa.
+ HS hoạt động từng đơi thực hiện
HĐ4 sgk.
+ Sau 4’ đại diện 2HS lên bảng
trình bày.
+ HS thực hiện BT 2.12 sbtập.
<b>2. Tính chất</b>
Cho hai số dương <i>a, b</i>, <i>a ≠ 1</i>. Ta có:
1 0, 1,
, .
<i>a</i> <i>a</i>
<i>log b<sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>log</i> <i>log a</i>
<i>a</i> <i>b log</i> <i>a</i> <sub></sub>
<b>Ví dụ 2.</b>
2
2 <sub>3</sub>5 <sub>3</sub>5 <sub>2</sub>
3 <i>log</i> 3<i>log</i> 5 25.
<b>HĐ4 sgk</b>
a)
2
1 1 1
27 2 27 27
4<i>log</i> 2 <i>log</i> 2<i>log</i>
<b> </b>
2
1 <sub>1 .</sub>
7 49
b)
2
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
53 2 23 53
1 <sub>5</sub> <sub>5</sub>
25
<i>log</i> <i><sub>log</sub></i> <i><sub>log</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
2
1 <sub>9.</sub>
3
<b>4. Củng cố - Khắc sâu (5’): </b>
+ Đọc và nghiên cứu nội dung bài đọc thêm: “Ai đã phát minh ra lôgrit?”
<b>5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (1’):</b>
+ HS về nhà ôn bài, làm BT 1, 2 sgk. Nghiên cứu kĩ các ví dụ sgk.
+ Đọc kĩ nội dung bài mới (phần II, III), chứng minh các định lí, thực hiện các
HĐ sgk.
+ Nghiên cứu các dạng toán, bài tập liên quan.
+ Chuẩn bị tiết sau: §3. Lơgarit (t2).
.<b> Bổ sung _ Điều chỉnh_ Rút kinh nghiệm:</b>