Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.84 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần : 23 CHƯƠNG III: PHÂN SỐ Ngày soạn:01/02/2010</b></i>
<i><b>Tiết: 69 § 1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Ngày dạy: 03/02/2010 </b></i>
<b> </b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái
niệm phân số học ở lớp 6.
HS viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên .
HS thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1
HS biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>
GV: Bảng phụ ghi bài tập và khái niệm phân số
HS: Ôn tập khái niện phân số ở tiểu học
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CHƯƠNG III (5 phút)</b></i>
GV: Phân số chung ta đã được học ở Tiểu học. Em
hãy lấy ví dụ về phân số ?
HS : Lấy ví dụ …………
GV: Trong các phân số này tử và mẫu đều là các
số tự nhiên, mẫu khác 0. Nếu tử và mẫulà các số
ngun thí dụ
3
4
có phải là phân số khơng ?
GV khái niêm phân số được mở rộng như ……..
HS nghe GV giới thiệu về chương III.
GV ghi baøi ….
<i><b>Hoạt động 2: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ (14 phút)</b></i>
GV: Em hãy lấy 1 ví dụ thực tế trong đó phải dùng
phân số để biểu thị
HS: ….
GV phân số
3
4<sub> còn có thể coi là thương của phép </sub>
chia 3 chia cho 4….
Tương tụ như vậy (-3) chia cho 4 thì thương là bao
nhiêu ?
HS: (-3) chia cho 4 thì thương là
3
4
GV:
2
3
<sub> là thương của phép nào ?</sub>
HS: ….
GV khẳng định cũng như
3
4<sub>; </sub>
3
4
;
2
3
<sub> đều là các </sub>
phân số. Vậy thế nào là một phân số ?
HS: ….
GV so với khái niệm phân số đã học ở tiểu học ,
các em thấy khái niệm phân số đã được mở sộng
như thế nào ?
HS: …..
<b>Toång quaùt : </b>
<i><b>Người ta gọi </b></i> <i>a<sub>b</sub></i> <i><b> với a ,b Z ,b 0 là</b></i>
<i><b>một phân số , a là tử số (tử) , b là mẫu số</b></i>
<i><b>Tuần : 23 Ngày soạn:02/02/2010</b></i>
<i><b>Tiết: 70 §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b></i> <i><b>Ngày dạy: 04/02/2010 </b></i>
<b> </b>
<b>A. MUÏC TIEÂU </b>
HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau , lập được các cặp phân số
bằng nhau từ một đẳng thức tích.
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
GV: Bảng phụ ghi bài tập .
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)</b></i>
GV: nêu yêu cầu kiểm tra:
- Thế nào là phân số ?
- Chữa bài tập 4 (SGK)
1 HS lên bảng kiểm tra và chữa bài.
GV nhận xét cho điểm.
<i><b>Hoạt động 2: ĐỊNH NGHĨA (14 phút)</b></i>
GV: Có 1 cái bánh hình chữ nhật
Laàn 1: 1<sub>3</sub> Lần 2: <sub>6</sub>2
GV cacù em có nhận xét gì về hai phân số 1<sub>3</sub> và
2
6 ?
HS 1<sub>3</sub>=2
6
GV ở lớp 5 chúng ta đã biết hai phân số bằng nhau.
Nhưng với các phân số …..
GV giới thiệu định nghĩa hai phân số bằng nhạu
<b>Định nghóa</b>
<i><b>Hai phân số </b></i> <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c</i>
<i>d</i> <i><b> gọi là bằng</b></i>
<i><b>nhau</b></i>
<i><b> nếu a . d = b . c</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: CÁC VÍ DỤ (12 phút)</b></i>
GV Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem
3
4
HS: …..
GV tương tự
3
5<sub> vaø</sub>
4
7
HS ….
GV cho HS làm ?1
HS làm ?1
Ví dụ 1 :
-3<sub>4</sub> =6
-8 vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24)
3<sub>5</sub> -4<sub>7</sub> vì 3 . 7 5 . (-4)
<b>?1</b>
a) 1<sub>4</sub>= 3
<i><b>Tuần : 24 </b></i>
<i><b>Ngày soạn:18/02/2010</b></i>
<i><b>Tiết: 71 §3. </b></i>
<b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN </b>
<b>CỦA PHÂN SỐ </b>
<i><b>Ngày dạy: 22/02/2010 </b></i>
<b> </b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
HS nắm vững tính
chất cơ bản của phân
số.
HS vận dụng được tính
chất cơ bản của phân
số để giải một số bài
tập đơn giản , để viết
một phân số có mẫu
âm thành phân số bằng
nó và có mẫu dương.
Bước đầu có khái niệm
về số hữu tỉ .
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV</b>
<b>VÀ HS</b>
GV: Bảng phụ ghi
HS: Ơn tập tính chất
phân số ở tiểu học
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>
<b>DẠY HỌC </b>
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BAØI CŨ ( 7 phút)</b></i>
GV: nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1:
- Khi naøo thì hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c</i>
<i>d</i> baèng nhau
?
- Chữa bài tập 8 , 9 (SGK)
HS2: Chữa bài tập 10 (SGK)
2 HS lên bảng kiểm tra và chữa bài.
GV nhận xét cho điểm.
<i><b>Hoạt động 2: NHẬN XÉT ( 10 phút)</b></i>
GV: Đặt vấn đề dựa vào bài tập 9 SGK …..
GV: Coù
<i><b>Tuần : 24 Ngày soạn:21/02/2010</b></i>
<i><b>Tiết: 72 §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ Ngày dạy: 24/02/2010 </b></i>
<b> </b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.
HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản.
Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 7 phút)</b></i>
GV: nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: - Phát biểu tính chất cơ bản của phân số, viết
dạng tổng quát.
- Chữa bài 12 SGK.
HS2 : - Khi nào một phân số viết được dưới dạng
một số nguyên. Cho ví dụ ?
- Chữa bài 13 SGK.
2 HS lên bảng kiểm tra và chữa bài.
<i><b>Hoạt động 2: CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ ( 10 phút)</b></i>
GV Hãy tìm phân số bằng phân số
28
42<sub> nhưng có tử</sub>
và mẫu là những số đơn giản hơn ?
HS :
28 14 2
42 21 3
Phân số 14<sub>21</sub> có tử và mẫu nhỏ hơn tử và mẫu
của phân số đã cho nhưng vẫn bằng phân số đó ,
phân số <sub>3</sub>2 cũng vậy
Tương tự GV giới thiệu cách rút gọn phân số có tử
là số nguyên âm .
GV : Bằng cách làm như trên ta đã đưa phân số ban
đầu về phân số có tử và mẫu là những số đơn giản
hơn . Đó là cách rút gọn một phân số .
<b>Ví dụ 1: </b>
: 2 : 7
28<sub>42</sub> = 14
21 =
2
3
: 2 : 7
Ví dụ 2:
4 1
8 2
<i><b>Qui taéc :</b></i>
<i> <b>Muốn rút gọn một phân số , ta chia cả </b></i>
<i><b>tử và mẫu của phân số cho một ước chung </b></i>
<i><b>(khác 1 và –1) của chúng</b></i>
<i><b>Tuần : 24 Ngày soạn:23/02/2010</b></i>
<i><b>Tiết: 73 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 26/02/2010 </b></i>
<b> </b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
HS được ôn lại khái niệm về phân số , phân số bằng nhau ,tính chất cơ bản của phân số ,rút
gọn phân số .
HS nắm chắc tính chất cơ bản của phân số áp dụng phân số bằng nhau để rút gọn phân số .
viết phân số ở dạng tối giản.
<b> B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 8 phút)</b></i>
GV: nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: - Phát biểu quy tắc rút gọn 1 phân số ? Việc
rút gọn phân số là dựa trên cơ sở nào ?
- Rút gọn các phân số sau
270 26
a. ; b
450 156
HS2 : - Thế nào là phân số tối giản ?
- Chữa bài 19 SGK.
2 HS lên bảng kiểm tra và chữa bài.
GV nhận xét cho điểm.
<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP ( 35 phút)</b></i>
Để tìm được các cặp phân số bằng nhau, ta nên
làm thế nào?
HS ta nên rút gọn các phân số trước.
GV hãy rút gọn các phân số chưa tối giản.
2 HS lên bảng rút gọn.
GV ngồi các này cịn có cách nào khác nữa khơng
?
HS………..
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 21
SGK
HS hoạt động nhóm làm bài tập 21 SGK
GV hướng dẫn trước hết hãy rút gọn các phân số
chưa tối giản , từ đó tìm được các cặp phân số bằng
nhau rồi
GV: Cho HS laøm baøi 22 SGK
HS laøm baøi 22 SGK
GV yêu cầu HS tính nhẩm ra kết quả và giải thích
cách làm. Có thể dùng định nghĩa hoặc áp dụng
tính chất cơ bản của phân số.
<b>Baøi 20 SGK</b>
<i>−</i>9
33 =
3
<i>−</i>11<i>;</i>
15
9 =
5
3<i>;</i>
<i>−</i>12
19 =
60
<i>−</i>95
<b>Bài 21 SGK</b>
Ta có :
<i>−</i>7
42 =
<i>−</i>1
6 <i>;</i>
12
18=
2
3<i>;</i>
3
<i>−</i>18=
<i>−</i>1
6
<i>−</i>9
54 =
<i>−</i>1
6 <i>;</i>
<i>−</i>10
<i>−</i>15=
2
3<i>;</i>
14
20=
7
10
nên <sub>42</sub><i>−</i>7= 3
<i>−</i>18=
<i>−</i>9
54 <i>;</i>
12
18=
<i>−</i>10
<i>−</i>15
Vậy phân số phải tìm là : 14<sub>20</sub>
<b>Bài 22 SGK</b>
<i><b>Tuần : 25 Ngày soạn:28/02/2010</b></i>
<i><b>Tiết: 74 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 01/03/2010 </b></i>
<b> </b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
HS được củng cố khái niệm phân số bằng nhau ,tính chất cơ bản của phân số , phân số tối
giản.
Rèn luyện kỹ năng lập các cặp phân số băng nhau, rút gọn phân sóở dạng biểu thức.
Phát triển tư duy học sinh .
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BAØI CŨ ( 8 phút)</b></i>
GV: nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: - Tìm tất cả các phân số bằng phân số
21
28<sub> có </sub>
mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19.
HS2 : - Laøm baøi taäp 31 SBT
2 HS lên bảng kiểm tra và chữa bài.
GV nhận xét cho điểm.
<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP ( 35 phút)</b></i>
GV cho HS làm bài tập 24 SGK
HS làm bài tập 24 SGK
GV hướng dẫn HS rút gọn phân số
<b>Baøi 24 (SGK)</b>
3
<i>x</i>=
<i>y</i>
35=
<i>−</i>36
84 =
<i><b>Tuần : 25 Ngày soạn:02/03/2010</b></i>
<i><b>Tiết: 75 § 5. QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ Ngày dạy: 03/03/2010 </b></i>
<b> </b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng
mẫu nhiều phân số.
HS có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số khơng q 3 chữ
số) .
Gây cho học sinh ý thức làm việc theo qui trình ,thói quen tự học.
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>
GV: Bảng phụ ghi bài tập quy tắc quy đồngmấu nhiều phân số.... .
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BAØI CŨ ( 6 phút)</b></i>
GV: nêu yêu cầu kiểm tra:
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số
- Điền số thích hợp vào ơ vng
2 .... <sub>;</sub> 3 .... <sub>;</sub> 4 .... <sub>;</sub> 5 ....
3 60 4 60 5 30 6 30
1 HS lên bảng kiểm tra và làm bài tập, HS cả lớp
làm bài vào nháp
HS nhận xét bạn kiểm tra.
GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài.
<i><b>Hoạt động 2: QUY ĐỒNG MẪU HAI PHÂN SỐ ( 12 phút)</b></i>
GV: từ bài kiêmt tra của HS , GV giới thiệu cách
quy đồng mẫu hai phân số
HS theo dõi ghi bài.
GV ta có thể lấy mẫu chung khác của 3 và 4 được
khơng ?
HS có thể lấy 12; 24; 36 …
Gv yêu cầu HS làm ?1 (đề bài Gv chuẫn bị trên
bảng phụ)
HS laøm ?1
Gv Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là gì?
HS …
GV khi quy đồng mẫu các phân số, mẫu chung phải
<b>Ví dụ:</b>
2 20 <sub>;</sub> 3 45
3 60 4 60
4 24 <sub>;</sub> 5 25
5 30 6 30
<i><b>Tuần : 25 Ngày soạn:02/03/2010</b></i>
<i><b>Tiết: 76 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 04/03/2010 </b></i>
<b>A. MỤC TIÊU </b>
Rèn kỹ năng qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu
nhiều phân số.
HS giải thành thạo các bài tập về qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số
khơng q 3 chữ số) .
Gi dục thức làm việc theo khoa học, hiệu quả, có trình tự.
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 6 phút)</b></i>
GV: nêu yêu cầu kieåm tra:
- Muốn qui đồng hai hay nhiều phân số ta phải làm
thế nào ?
- Chữa bài tập 30(c)
Quy đồng mẫu các phân số:
7 13 9<sub>;</sub> <sub>;</sub>
30 60 40
1 HS lên bảng kiểm tra và làm bài tập
<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP ( 38 phút)</b></i>
GV cho HS làm bài tập 32 SGK
a.
4 8 10<sub>; ;</sub>
7 9 21
Gv làm việc cùng HS để củng cố các bước quy
đồng
HS làm theo hướng dẫn của GV
<b>Baøi 32 (SGK)</b>
a.
4 8 10<sub>; ;</sub>
7 9 21
MC: 63
<9> <7> < 3>
QÑ :
36 56 30<sub>;</sub> <sub>;</sub>
63 63 63
b. 5
22.3<i>;</i>
7
23. 11 MC : 2
3<sub> . 3 . 11 = </sub>
264
<2.11 > < 3> QÑ:
5
22<sub>.3</sub>=
5 . 2. 11
22<sub>.3 . 2. 11</sub>=
110
264 <i>;</i>
7 .3
23<sub>.11. 3</sub>=