Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 34 Sinh truong o thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương III

:



SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN



A. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT



Bài 34:

Sinh trưởng ở thực vật


I. Khái niệm



Người soạn: Lâm Văn Long
Lớp : Sinh K42


1. Định nghĩa sinh trưởng và phát triển



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Quan sát hình và tóm tắt các giai đoạn trong đời sống cây đậu?


Giai đoạn: nảy mầm, mọc lá, sinh trưởng mạnh, ra hoa, tạo quả, quả


chín.


Nhận xét về khối lượng và kích thước cây qua các giai đoạn? Do đâu
mà có hiện tượng đó?


Tăng lên về khối lượng và kích thước qua các giai đoạn.
Do nguyên phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhận xét về hình thái và chức năng sinh lý của cây qua các giai
đoạn? Do đâu mà có hiện tượng đó?


 Hình thái và chức năng sinh lý của cây biến đổi qua các giai đoạn.
 Do sinh trưởng TB làm tăng khối lượng, kích thước mơ và cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Phát triển là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống


của một cá thể.


 Biểu hiện ở 3 quá trình liên quan:


- Sinh trưởng và phân hoá tế bào, mơ.


- Q trình phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
<b>b. Phát triển </b>


<b>a. Sinh trưởng</b>


 Sinh trưởng là quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển.</b>



Trong phát triển vẫn có sinh trưởng và sinh trưởng là tiền đề cho phát
triển.


Vậy: mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển là gì?


 Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình liên tiếp xen kẽ nhau


trong quá trình sống của thực vật.


Sự biến đổi về số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Nhận thấy



+ Từ hạt => ra hoa: chủ yếu thay đổi cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá)
+ Từ ra hoa => quả chín: chủ yếu thay đổi cơ quan sinh sản (hoa, quả,
hạt)


 Dựa vào đó, người ta chia chu kỳ sống cây 1 năm làm 2 pha, đó là


pha nào? Lấy giai đoạn nào làm mốc?


 Pha sinh trưởng phát triển sinh dưỡng và pha sinh trưởng phát


triển sinh sản.
 Lấy ra hoa làm mốc.


 VD: Cây rau cải lớn nhanh nhưng ra hoa muộn => ST nhanh, PT chậm.


Cho biết ST và PT có
những mối tương
quan nào khác? Phân


tích ví dụ minh hoạ?


 ST, PT cân đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Chu kì sinh trưởng và phát triển</b>

<sub>Chu kì sinh </sub>


trưởng và phát
triển là gì?


 Là sự kế tiếp các giai đoạn (nảy mầm,



mọc lá, sinh trưởng rễ ,thân, lá mạnh mẽ,
ra hoa,tạo quả và quả chín) của 2 pha
sinh dưỡng và sinh sản bắt đầu từ khi


hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới. Dựa vào mối


tương quan
trên con người
đã có ứng dụng
gì trong trồng
trọt?


 Con người điều khiển ST và PT theo


hướng có lợi cho mình.


VD: Rau ăn lá thì cần kéo dài giai đoạn ST, cây lấy quả, hạt cần rút ngắn ST.


Ứng dụng của việc
nghiên cứu chu kì


ST và PT trong
thực tế sản xuất?


 Chia thành: cây 1năm, cây 2 năm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.Khái niệm Sinh trưởng sơ cấp và Sinh trưởng thứ cấp



 Mơ phân sinh đỉnh nằm ở vị trí nào trên cây và có vai trị gì?



<b>II. Sinh trưởng sơ cấp và Sinh trưởng thứ cấp ở thực vật</b>



Thế nào là sinh trưởng sơ cấp?


 Sinh trưởng sơ cấp: Là hình thức sinh trưởng làm cho cây lớn và


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nguyên nhân </b>
<b>nào làm thân </b>
<b>cây to ra v b ề ề</b>


<b>ngang?</b>


 Sinh trưởng thứ cấp: Là hình thức sinh trưởng làm cho cây to ra do sự


phân chia tế bào của mô phân sinh bên (tầng sinh vỏ và tầng sinh mạch<b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Điểm phân biệt</b> <b><sub>Cây 1 lá mầm</sub></b> <b><sub>Cây 2 lá mầm</sub></b>
<b>Hạt</b>
<b>Lá</b>
<b>Thân</b>
<b>rễ</b>
<b>Hoa</b>


<b>Có 1 lá mầm</b> <b><sub>Có 2 lá mầm</sub></b>


<b>Gân song song </b> <b>Gân phân nhánh</b>


<b> bó mạch Xếp lộn xộn</b>
<b>Bé</b>



<b>Bó mạch Xếp chồng chất</b>
<b>Lớn</b>


<b>Rễ chùm </b> <b>Rễ cọc </b>


<b>Hoa mẫu 3</b> <b>Hoa mẫu 4 và 5</b>


So sánh cây 1 lá
mầm và cây 2 lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<sub>Nghiên cứu mục II và hình 34.2 SGK hồn thành bảng sau?</sub>


<b>Chỉ tiêu</b> <b>ST sơ cấp </b> <b> ST thứ cấp</b>


<b>Dạng cây</b>
<b>Nơi sinh trưởng</b>


<b>Đặc điểm bó </b>
<b>mạch</b>


<b>Kích thước thân </b>
<b>Dạng ST</b>


<b>Thời gian sống</b>


<b>2. Đặc điểm của sinh </b>

<b>trưởng</b>

<b> sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chỉ tiêu ST sơ cấp ST thứ cấp
Dạng cây



Nơi sinh trưởng


Đặc điểm bó mạch


Kích thước thân


Dạng ST


Thời gian sống


Một lá mầm, chóp thân


2 lá mầm khi cịn non Hai lá mầm


Mơ phân sinh đỉnh Mô phân sinh bên (t<sub>sinh vỏ và tầng sinh trụ)</sub>ầng


Xếp lộn xộn <sub>Xếp chồng chất</sub>


Bé Lớn


ST chiều cao ST bề ngang.


Cây 1 năm. <sub>Cây nhiều năm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Hoocmôn


- Kích thích sinh trưởng : auxin,
giberelin, xitokinin…



- Kìm hãm sinh trưởng: axit
abxixic, chất phenol…


 Nhân tố di truyền:


- Sự sinh trưởng của mỗi loài cây
khác nhau


 Thời kì sinh trưởng: tuỳ thời kỳ sinh trưởg khàc nhau mà tốc độ


sinh trưởng khác nhau


<b>III. Nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng</b>



1. Nhân tố bên trong


<sub>Nhân tố bên trong </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Nhân tố bên ngoài



<b>a.Nước</b>


 Là nguyên liệu TĐC của cây.


Tác động lên hầu hết các giai đoạn: nảy mầm , ra hoa, tạo


quả và hoạt động hướng nước của cây.


<sub>Nhân tố bên ngoài </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>b. Nhiệt độ.</b>


 Có vai trị quyết định ở Gđ


nảy mầm của hạt, chồi.


 Mỗi loài TV ST ở 1 ngưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>c. Ánh sáng.</b>



 Ánh sáng ảnh hưởng


đến tạo lá,rễ,hình thành
chồi,hoa,sự rụng lá


 Phân biệt thành cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thiếu N</b> <b>Thiếu Mg</b>


<b>Thiếu Mo</b> <b>Thiếu K</b>


<b>d. Phân bón.</b>



Là nguồn cung


cấp nguyên liệu
cho cấu trúc tế
bào(ADN, ARN,
ATP, chất nguyên
sinh, enzim, sắc


tố và các q trình
sinh lí diễn ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C©u 1: Sinh tr ëng thø cÊp lµ:



Sự tăng tr ởng bề ngang của cây do mơ phân sinh bên


của cây thân thảo hoạt động tạo ra.



Sự tăng tr ởng bề ngang của cây 1 lá mầm do mô phân


sinh bên của cây hoạt động tạo ra.



<b>D</b>


<b>C</b>


<b>A</b>



Sự tăng tr ởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên


của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.



<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 2</b>

:

<b>Phát biểu nào sau õy l ỳng?</b>



Cây 1 lá mầm có STTC còn cây 2 lá mầm có


STSC.



Ngọn cây 1 lá mầm có STTC, thân cây 2 lá mầm


có STSC.



<b>B</b>




<b>C</b>


<b>A</b>



STSC gặp ở cây 1 lá mầm và phần thân non của


cây 2 lá mầm.



<b>D</b>



Cõy 1 lỏ mm v cõy 2 lá mầm đều có STSC và

à



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

• Đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.



• Trả lời câu hỏi và làm các bài tập trong


SGK.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×