Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giao an tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>


<i><b>gggg o0ohhhh</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Môn </b> <b>Bài dạy</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>

<b>2/</b>



<b>29/</b>
<b>11/</b>
<b>2010</b>


<i>Sáng</i> Chào cờ
Toán
Tập đọc
Kể chuyện


Sinh hoạt dưới cờ
Luyện tập
Người liên lạc nhỏ
Người liên lạc nhỏ
<i>Chiều</i> Anh văn


L.Thể dục
L.Ânhạc


GV
chức
năng


<b>3/</b>



<b>30/</b>
<b>11/</b>
<b>2010</b>


<i>Sáng</i> Tốn
Chính tả
TNXH


Mỹ thuật


Bảng chia 9


Nghe viết: Người liên lạc nhỏ


Tỉnh thành phố nơi bạn đang sống Tiết 1
Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật ni quen thuộc


Đ/C
Nguyệt


dạy
<i>Chiều</i> L.Tốn


L.TNXH
Đạo đức


Luyện bảng nhân, chia 9, giải tốn có lời văn
Tỉnh thành phố nơi bạn đang sống
Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng



<b>4/</b>


<b>1/</b>
<b>12/</b>
<b>2010</b>


<i>Sáng</i> Tốn
Tập đọc
LTVCâu
Thủ cơng
Âm nhạc


Luyện tập
Nhớ Việt Bắc


Ôn về từ chỉ đặc điểm.Ôn tập câu ai thế nào
Cắt dán chữ H, U tiết 2


Học hát lớp. Ngày mùa vui
<i>Chiều</i> SHCM


<b>5</b>

<b>/</b>
<b>2/</b>
<b>12/</b>
<b>2010</b>


<i>Sáng</i> Thể dục
Tốn
Tập viết
Chính tả



Ôn các động tác bài thể dục, PTC


Chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số (T1)
Ôn chữ hoa K


Nghe viết: Nhớ Việt Bắc
<i>Chiều</i> L.Tviệt


HĐNG
Anh văn


Tập đọc kể chuyện người liên lạc nhỏ
Giáo dục mơi trường


<b>6/</b>



<b>3/</b>
<b>12/</b>
<b>2010</b>


<i>Sáng</i> Tốn
Thể dục
TLVăn
TNXH
Sinh hoạt


Chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số Tiết 2
Hồn thiện thể dục PTC


Nghe kể tôi cũng như bác, giới thiệu hoạt động


Tỉnh thành phố nơi bạn đang sống Tiết 2
Sinh hoạt sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b></b><b> o0o</b><b></b></i>


Ngày soạn:Thứ 7 ngày 27 tháng 11 năm<i> 2010</i>
<i> Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</i>


<b> Tập đọc</b> - <b> Kể chuyện : </b> NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ


A<b>/ Mục tiêu</b>:


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Rèn đọc đúng các từ: nhanh nhẹn, thản nhiên, lững thững, huýt sáo, ...


-Hiểu nội dung: Kim Đồng là một người liên lạc nhanh trí, dũng cảm khi làm
nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng (trả lời các câu hỏi trong SGK)


-Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
B <b>/ Chuẩn bị </b>:


-Tranh minh họa truyện trong SGK, bản đồ VN để giới thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng.


<b> C/ Hoạt động và dạy học </b>:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi ba em đọc bài “Cửa Tùng“.


- Nêu nội dung bài văn vừa đọc ?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu chủ điểm và bài học :</b></i>


<i><b>b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ </b></i>


* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài giọng chậm
rải, nhẹ nhàng.


- Cho học sinh quan sát tranh minh họa và
chỉ trên bản đồ để giới thiệu hoàn cảnh
xảy ra câu chuyện.


- Yêu cầu HS nói những điều mình biết về
anh Kim Đồng.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trước
lớp. ddGV theo dõi sửa sai.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn
văn với giọng thích hợp ,.


- Kết hợp giải thích các từ ù: Kim Đồng,


<i>ơng Ké, Nùng, Thầy mo, thong manh … </i>
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh 2 đoạn đầu.
- Một học sinh đọc đoạn 3.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4.


<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>


- Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm theo và TLCH:


+ Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì ?


- 3 em lên bảng đọc tiếp nối 3 đoạn trong
bài “Cửa Tùng“ và TLCH.


- Cả lớp theo dõi.


- HS quan sát tranh chủ điểm.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
- Cả lớp quan sát tranh minh họa và bản
đồ , theo dõi giới thiệu về hoàn cảnh xảy
ra câu chuyện .


- Một số em nói những hiểu biết của mình
về anh Kim Đồng.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp


luyện đọc các từ ở mục A.


- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- Lớp đọc từng đoạn trong nhóm .


- Lắng nghe để hiểu về các từ ngữ mới
trong bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh 2 đoạn đầu của
bài.


- Một học sinh đọc đoạn 3


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 của bài.
- 1 em đọc đoạn 1 câu chuyện , cả lớp
đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>+ Vì sao bác cán bộ lại phải đóng vai một</i>
<i>ơng già Nùng?</i>


<i>+ Cách đi đường của hai bác cháu như</i>
<i>thế nào? </i>


- Yêu cầu 3HS đọc nối tiếp các đoạn 2, 3,
4, cả lớp đọc thầm lại trao đổi và TLCH:
<i>+ Chi tiết nào cho thấy sự nhanh trí và</i>
<i>dũng cảm của anh Kim Đồng khi gặp địch</i>
<i>?</i>


-KL: Sự nhanh trí, thơng minh của Kim


Đồng khiến bọn giặc không hề nghi ngờ
nên đã cho hai bác cháu đi qua.


<i><b>d) Luyện đọc lại : </b></i>


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 3.


- Hướng dẫn đọc đúng phân vai đoạn 3.
- Mời lần lượt mỗi nhóm 3HS thi đọc đoạn
3 theo cách phân vai.


- Mời 1HS đọc lại cả bài.


- GV nhận xét, chấm điểm, tuyên dương.
*<i><b> Kể chuyện: </b></i>


<i>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>


Hãy dựa vào 4 tranh minh họa, kể lại toàn
bộ câu chuyện “ Người liên lạc nhỏ “.
<i>2. Hướng dẫn HS kể</i> <i>chuyện theo tranh:</i>
- Cho quan sát 4 tranh minh họa.


- Gọi 1HS khá kể mẫu đoạn 1dựa theo
tranh.


- Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể .


- Mời 4 em tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn
của câu chuyện trước lớp.



- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương những em kể hay.


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


- Qua câu chuyện này, em thấy anh Kim
Đồng là một thiếu niên như thế nào?


- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện.


bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ đến
địa điểm mới.


+ Vì vùng này là vùng người Nùng ở.
Đóng vai ông già Nùng để địch không
nghi ngờ.


+ Đi rất cẩn thận . Kim Đồng đeo túi đi
trước một quãng. Ông Ké lững thững
đằng sau ...


- 3HS đọc nối tiếp các đoạn 2, 3, 4.


+ Gặp địch không hề bối rối, bình tĩnh
huýt sáo báo hiệu, địch hỏi anh trả lời rất
nhanh: Đón thầy mo về cúng. Trả lời
xong, thản nhiên gọi ông Ké đi tiếp: Già
ơi! Ta đi thôi!



- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Ba em lên phân từng vai (dẫn chuyện ,
Kim Đồng, bọn giặc) thi đọc đoạn 3.
- 1 Học sinh đọc lại cả bài.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Cả lớp quan sát 4 tranh minh họa.


- 1 em khá nhìn tranh minh họa kể mẫu
đoạn 1 câu chuyện.


- HS tập kể theo cặp.


- 4 em nối tiếp kể 4 đoạn của câu chuyện.
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước
lớp.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Toán</b></i> : <i><b> </b></i> LUYỆN TẬP


A<b>/ Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố về :


- Biết so sánh các khối lượng



- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán
- . Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của một vật đồ dùng


học tập.
B<b>/ Chuẩn bị</b> :


- Cân đồng hồ loại nhỏ.
C/<b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT5 tiết trước.
- KT vở 1 số em.


- Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Mời 1HS giải thích cách thực hiện.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2</b> :- Yêu cầu HS đọc bài tập 2.



4 gói kẹo, mỗi gói nặng 130g


1 gói bánh : 175g ? g
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS làm bài vào vở .
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh .
- Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau.


<b>Bài 3</b>: - Hướng dẫn tương tự như bài 2.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 1HS đọc yêu cầu BT, giải thích mẫu.
- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài .
744 g > 474 g 305 g < 350g
400g + 88g < 480g; 450g < 500g - 40g
1kg > 900g + 5g ; 760g + 240g = 1kg
- Một học sinh nêu bài toán.


- Cả lớp thực hiện vào vở.


- Một học sinh lên bảng trình bày bài
giải, lớp bổ sung:



<i><b>Giải </b></i>:


Cả 4 gói kẹo cân nặng là :
130 x 4 = 520 (g )
Cả kẹo và bánh cân nặng là :


520 + 175 = 695 (g)


<i><b>Đ/S: 695 g</b></i>


- Đổi vở KT bài nhau.
- Một em đọc bài tập 3.
- Phân tích bài tốn.


- Lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Một em giải bài trên bảng, lớp bổ
sung.


<i><b>Giải </b></i>:
Đổi 1 kg = 1000g
Số đường còn lại là :
1000 – 400 = 600 (g )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Cho HS thực hành cân 1 số đồ vật.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học và làm bài tập .



600 : 3 = 200 (g)


<i><b> Đ/ S: 200g</b></i>


- Thực hành cân hộp bút, cân hộp đồ
dùng học toán, ghi lại kết quả của 2 vật
đó rồi TLCH : vật nào nhẹ hơn?


<i><b> </b></i>


<i><b> </b>Ngày soạn:Thứ 2 ngày 29 tháng 11 năm 2010</i>
<i> Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010</i>


<b> Toán</b> : BẢNG CHIA 9
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i>


-Học sinh biết:


- Dựa vào bảng nhân 9 để lập bảng chia 9 và học thuộc lòng.


-Thực hành chia trong phạm vi 9 và giải tốn có lời văn.Thực hành bài tập 1 cột
1, 2, 3, bài 2 cột 1, 2, 3, bài 3, 4


<b>B/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 1HS lên bảng làm BT4 tiết trước.


- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* </b>Hướng dẫnLập bảng chia 9:</i>


<i>+ Để lập được bảng chia 9, em cần dựa </i>
<i>vào đâu?</i>


- Gọi HS đọc bảng nhân 9.


- Yêu cầu HS dựa vào bảng nhân 9 tự lập
bảng chia 9 theo cặp.


- Mời 1 số cặp nêu kết quả thảo luận.
GV ghi bảng: 9 : 9 = 1


18 : 9 = 2
27 : 9 = 3 ...


- Tổ chức cho HS ghi nhớ bảng chia 9.


<i><b> c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.


- Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời 3HS lên bảng chữa bài.


- Yêu cầu từng cặp HS đổi vở để KT bài
nhau.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.


- 1HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
+ Dựa vào bảng nhân 9.
- 2HS đọc bảng nhân 9.


- HS làm việc theo cặp - lập chia 9.


- 1 số cặp nêu kết quả làm việc, các nhóm
khác bổ sung để hồn thiện bảng chia 9.
- Cả lớp HTL bảng chia 9.


- 1HS nêu yêu cầu BT: Tính nhẩm.
- tự làm bài vào vở.


- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 63 : 9 = 7


45 : 9 = 5 72 : 9 = 8 63 : 7 = 9
9 : 9 = 1 90 : 9 = 10 72 : 9 = 8
- 1HS nêu cầu BT, cả lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào vở.


- Đổi vở KT bài nhau. Chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3:</b>


- Gọi học sinh đọc bài tập 3.


- Yêu cầu đọc thầm và tìm cách giải.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


<b> Bài 4: </b>- Hướng dẫn tương tự như BT3.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Chẫm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu đọc lại bảng chia 9..
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Một em đọc đề bài 3.


- Cả lớp phân tích bài tốn rồi làm vào
vào vở.



- 1HS lên bảng trình bày bài giải, lớp bổ
sung:


<i><b>Giải :</b></i>


Số kg gạo trong mỗi túi là :
45 : 9 = 5 ( kg )


<i><b>Đ/S: 5 kg gạo </b></i>


- 2HS đọc bài toán.


- Nêu điều bài toán cho biết và điều bài
toán hỏi.


- Tự làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
chữa bài.


<i><b>Giải :</b></i>


Số túi gạo có tất cả là :
45 : 9 = 5 ( túi )


<i><b> Đ/S: 5 túi </b></i>
<i><b>gạo </b></i>


- Đọc lại bảng chia 9.



<b>Chính tả:</b><i><b> </b></i>

<b>NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>

<i><b> </b></i>


A<b>/ Mục tiêu</b> :


-Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các BT phân biệt cặp vần dễ lẫn ay / ây ; i / iee (BT 2).
-Làm đúng bài tập 3 phương ngữ


B/ <b>Chuẩn bị</b> :


- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ BT1. 3 băng giấy viết nội dung bài tập 3b.


<i><b> C/</b></i><b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số tiếng
dễ sai ở bài trước.


- Nhận xét đánh gi


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


* Hướng dẫn chuẩn bị :



- Giáo viên đọc đoạn chính tả một lượt.
- Gọi 1HS đọc lại bài .


+ Trong đoạn văn vừa đọc có những tên riêng
<i>nào ?</i>


<i>+ Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật</i>
<i>? Lời đó được viết như thế nào?</i>


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con các từ: Huýt sáo, suýt ngã,
<i>hít thở, nghỉ ngơi, vẻ mặt.</i>


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Một học sinh đọc lại bài.
+ Đức Thanh , Kim Đồng , Hà
Quảng , Nùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết </i>
<i>hoa ?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và luyện
viết các tiếng khó: chờ sẵn, nhanh nhẹn, lững
thững, ...


* Đọc cho học sinh viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>



<b>Bài 2 </b>: - Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .


- Gọi 2 em đại diện cho hai dãy lên bảng thi
làm đúng, làm nhanh.


- Nhận xét bài làm học sinh, chốt lại lời giải
đúng.


<b>Bài 3 </b>: - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập
3b.


- Yêu cầu các nhóm làm vào vở.


- Yêu cầu mỗi nhóm cử 3 em thi tiếp sức.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Gọi 6 em đọc lại đoạn văn đã điền hoàn
chỉnh.




<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .


hai chấm, xuống dòng, gạch đầu


dòng.


+ Viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu,
tên riêng.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- Hai học sinh lên bảng thi làm bài .
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét,
bình chọn bạn làm đúng, nhanh.
- 2HS đọc lại từng cặp từ theo lời giải
đúng.


- Lớp chữa bài vào vở bài tập: Cây


<i><b>sậy</b> , <b>chày</b> giã gạo ; <b>dạy</b> học / ngủ <b>dậy</b></i>


<i>; số <b>bảy</b> , đòn <b>bẩy</b> .</i>


- Hai em nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện làm bài vào vở.


- Lớp chia nhóm cử ra mỗi nhóm 3
bạn để thi tiếp sức trên bảng.


- 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng.
Lời giải đúng bài 3b:



Tìm nước , <b>dìm</b> chết , <b>chim</b> gáy thoát


<b>hiểm</b>


- Cả lớp chữa bài vào vở .


- 2 em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


<b>Tự nhiên xã hội</b><i><b>:</b></i>

<b>TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG (Tiết 1)</b>


A<i><b>/ </b></i><b>Mục tiêu</b> :


- Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hóa,giáo dục, y tế, của tỉnh(thành phố )
- Cần có ý thức gắn bó yêu quê hương.


B<b>/ Chuẩn bị</b> :


- Các hình trong SGK trang 52, 53, 54 và 55, tranh ảnh về một số cơ quan của
tỉnh.


<i><b> C</b></i><b>/Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- KT bài “Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm”
- Nhận xét đánh giá.



<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm </b></i>


* <i><b>Bước 1</b></i> -Yêu cầu lớp chia thành các nhóm
(mỗi nhóm 4 học sinh) quan sát các hình minh
họa trong SGK trang 52, 53 ,54 thảo luận theo
gợi ý:


+ Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hóa,
<i>giáo dục, y tế cấp tỉnh có trong các hình ?</i>
* <i><b>Bước 2 : </b></i> - Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả
lời trước lớp .


- KL: Ở mỗi tỉnh (TP) đều có các cơ quan hành
chính, văn hóa, giáo dục, y tế ... để điều hành
công việc, phục vụ đời sống vật chất, tinh thần
và sức khỏe cho nhân dân.


<i><b>* HĐ 2: Nói về tỉnh(TP) nơi bạn đang sống</b></i>
<i><b>. </b></i>


<i><b> Bước 1 : </b>Hướng dẫn .</i>


- Yêu cầu HS đưa tranh ảnh, họa báo về một
số cơ quan hành chính của tỉnh như cơ quan


văn hóa , y tế , hành chính vv... đã sưu tầm
được theo nhóm.


<i><b>Bước 2: </b></i>- Mời đại diện các nhóm trưng bày
các tranh ảnh sưu tầm được và lên giới thiệu
trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm việc tốt.


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.


- chuẩn bị bút vẽ, bút màu để giờ học sau vẽ
tranh.


- Các nhóm cử ra nhóm trưởng để
điều khiển nhóm thảo luận.


- Lần lượt từng cặp lên trình bày
trước lớp mỗi em chỉ kể tên một vài
cơ quan.


- Lớp theo dõi và nhận xét.


- Các nhóm trình bày, xếp đặt các
tranh ảnh sưu tầm được và cử đại
diện lên giới thiệu trước lớp.



- Lớp quan sát nhận xét và bình
chọn.


<b> Mỹ thuật</b> VẼ CON VẬT QUEN THUỘC


A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :


* Học sinh biết quan sát và nhận ra hình dáng và đặc điểm của một số con vật
quen thuộc . Biết cách vẽ và vẽ được hình con vật . Học sinh yêu mến các con vật .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


*Giáo viên : Hình minh họa một số con vật như ( gà , chó , mèo , bị , trâu …).
Tranh vẽ một số con vật của thiếu nhi .Hình gợi ý cách vẽ


<i><b>C/ </b></i><b>Hoạt động dạy và học</b><i><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Giáo viên kiểm tra các đồ dùng học tập của
học sinh


-Giáo viên nhận xét và ghi điểm


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Trong cuộc sống xung quanh chúng ta có rất


lồi lồi vật khác nhau …Bài học hôm nay
chúng ta sẽ vẽ con vật quen thuộc .


<i><b>b) Hoạt động 1:</b></i> *Quan sát nhận xét


-Cho học sinh quan sát các tranh vẽ kết hợp
cho học sinh nhận xét để nắm được đặc điểm
từng con vật .


- Em hãy nêu tên các con vật ?
<i>-Kể tên các bộ phận của con vật ?</i>


<i>- Hãy tả lại hình dáng đặc điểm ,màu sắc của</i>
<i>từng con vật ?</i>


<i><b>c)Hoạt động 2 </b>Cách vẽ con vật</i>


-Giáo viên vừa vẽ lên bảng vừa hướng dẫn
học sinh thực hiện theo các bước vẽ như sách
giáo khoa .


<i><b> d) Hoạt động 3 Thực hành </b></i>


-Yêu cầu học sinh thực hành vẽ con vật mà
em thích


-Giáo viên theo dõi và giúp đỡ học sinh
-Hướng dẫn học sinh lựa chọn và vẽ thêm
một số hình khác cho sinh động .



-Giúp học sinh vẽ chậm để các em hoàn thành
bài vẽ


<i><b>e) Củng cố - Dặn dò :</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


-Dặn học sinh về quan sát cách nặn tự do về
con vật


-Hai học sinh nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp quan sát mẫu để nhận xét :
- Tranh vẽ về một số con vật quen
thuộc như chó , mèo , gà , vịt , lợn ,
trâu , bò ,.. mỗi con vật đều có các bộ
phận như ( đầu , mình , chân , đi …)
và đều có đặc điểm riêng về hình dáng
, màu sắc khác nhau .


- Lớp theo dõi giáo viên hướng dẫn
theo từng bước vẽ về từng bộ phận
con vật .


- Vẽ bộ phận chính trước ( đầu ,
mình ) vẽ tai chân , đuôi sau , vẽ con
vật theo các tư thế khác nhau .


-Trước hết ta chọn con vật rồi vẽ theo
trí nhớ .



- Vẽ theo phần giấy chuẩn bị như
hướng dẫn không vẽ to quá hoặc nhỏ
quá .


-Vẽ thêm các hình phụ như : củ cà
rốt , lá cây hay vẽ con mèo bên cạnh
con cá .


-Quan sát cách nặn các con vật theo ý
thích để tuần sau học nặn con vật mà
em u thích


<b>BUỔI CHIỀU:</b>



<b>Luyện tốn: </b>

<b>LUYỆN BẢNG NHÂN, CHIA 9 GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>


<b>A/Mục tiêu:</b>


<b> -</b>Rèn luyện kỹ năng thực hành nhân chia thành thạo trong phạm vi bảng nhân chia 9
- Vận dụng bảng nhân chia 9 giải tốn có lời văn có phếp tính nhân hoặc chia cho 9


<b>B/Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i>1,Khởi động:</i>


*Tổ chức cho hs thi đọc nối tiếp bảng nhân, chia 9
* Gv nhận xét bổ sung, chữa lỗi cho hs


2.Bài mới:



<i>**Luyện bảng nhân, chia 9 </i>
<i>*Hd hs ôn bảng nhân, chia 9</i>


Gọi hs lần lượt lên bảng lập lại bảng nhân, chia 9


*Hs nối tiếp đọc bảng nhân,
chia 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gv nhận xét tuyên dương những bạn làm đúng và
nhanh.


<b>Bài 2:</b> Số ? Tổ chức cho hs trò chơi thi phản xạ
nhanh


Điền số vào ô trống


SBC 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
SC 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
Thương


Hãy nhận xét kết qủa của phép chia.


Kết quả lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Giải tốn có lời văn.


Bài tốn:


<b>Bài 3</b>: Bác Tồn mua 4 gói bánh và 1 gói kẹo. Mỗi
gói bánh cân nặng 150g và gói kẹo cân nặng 166g.


Hỏi bác Toàn đã mua tất cả bao nhiêu gam bánh và
kẹo?


Gv chấm và nhận xét.
3.<i><b>) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu đọc lại bảng chia 9..
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


9 x2 = 18 18 : 9 = 2
9 x 3 = 27 27 : 9 = 3
9 x 4 = 36 36 : 9 = 4
9 x 5 = 45 45 : 9 = 5
9 x 6 = 54 54 : 9 = 6
9 x 7 = 63 63 : 9 = 7
9 x 8 = 72 72 : 9 = 8
9 x 9 = 81 81 : 9 = 9
9 x10 = 90 90 : 9 = 10
*Hs nhận xét.


*Hs nối tiếp nhau thi điền số
vào ô trống.


Hs giải vào vỡ
<i><b>Giải:</b></i>


4 gói bánh cân nặng là:
150 x 4 = 600 (g)


Số gam bánh và kẹo bác Toàn


mua là:


600 + 166 = 766 (g)


<i><b> ĐS:</b></i> 766 gam


<b>Luyệntự nhiên xã hội</b><i><b>:</b></i>

<b>TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG</b>


A<b>/ Mục tiêu</b>:


- Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế, của tỉnh (thành
phố ). ở địa phương em


- Cần có ý thức gắn bó yêu quê hương.
B<i><b>/ </b></i><b>Chuẩn bị</b> :


- Các hình trong SGK trang 52, 53, 54 và 55, tranh ảnh về một số cơ quan của
tỉnh.


<i><b> C</b></i><b>/Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1.Khởi động:</b></i>


- KT bài “Không chơi các trò chơi nguy hiểm
“.


- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm </b></i>


* <i><b>Bước 1</b></i> -Yêu cầu lớp chia thành các nhóm
(mỗi nhóm 4 học sinh) quan sát các hình minh
họa trong SGK trang 52, 53 ,54 thảo luận theo
gợi ý:


+ Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hóa,
<i>giáo dục, y tế cấp tỉnh có trong các hình ?</i>
* <i><b>Bước 2 : </b></i> - Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả
lời trước lớp .


- KL: Ở mỗi tỉnh (TP) đều có các cơ quan hành
chính, văn hóa, giáo dục, y tế ... để điều hành
công việc, phục vụ đời sống vật chất, tinh thần
và sức khỏe cho nhân dân.


<i><b>* HĐ 2: Nói về tỉnh(TP) nơi bạn đang sống</b></i>
<i><b>. </b></i>


<i><b> Bước 1 : </b>Hướng dẫn .</i>


- Yêu cầu HS đưa tranh ảnh, họa báo về một
số cơ quan hành chính của tỉnh như cơ quan
văn hóa , y tế , hành chính vv... đã sưu tầm
được theo nhóm.


<i><b>Bước 2: </b></i>- Mời đại diện các nhóm trưng bày


các tranh ảnh sưu tầm được và lên giới thiệu
trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm việc tốt.


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.


- chuẩn bị bút vẽ, bút màu để giờ học sau vẽ
tranh.


- 2HS trả lời về nội dung bài học
trong bài “ Không chơi các trị chơi
nguy hiểm “.


- Các nhóm cử ra nhóm trưởng để
điều khiển nhóm thảo luận.


- Lần lượt từng cặp lên trình bày
trước lớp mỗi em chỉ kể tên một vài
cơ quan.


- Lớp theo dõi và nhận xét.


- Các nhóm trình bày, xếp đặt các
tranh ảnh sưu tầm được và cử đại
diện lên giới thiệu trước lớp.



- Lớp quan sát nhận xét và bình
chọn.


<i><b> </b></i><b>Đạo đức: </b>

<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ </b>



<b> HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (TIẾT 1)</b>


A<b>/ Mục tiêu</b>


-Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với
khả năng


B <b>/Tài liệu và phương tiện</b> : - Tranh minh họa truyện "Chị Thủy của em".
- Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


* <i><b>HĐ1: </b>Phân tích truyện "Chị Thủy của em</i>
- Kể chuyện "Chị Thủy của em"


<i>+ Trong câu chuyện có những nhân vật</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của</i>
<i>Thủy?</i>


<i>+ Thủy đã làm gì để bé Viên chơi vui ở</i>
<i>nhà?</i>


<i>+ Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn</i>


<i>Thủy?</i>


<i>+ Em biết được điều gì qua câu chuyện</i>
<i>trên?</i>


<i>+ Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm</i>
<i>láng giềng?</i>


- Kết luận: SGV.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Đặt tên tranh
- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận về nội dung
1 tranh và đặt tên cho tranh.


- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- KL: Các việc làm của các bạn nhỏ trong
tranh 1, 3 và 4 là quan tâm, giúp đỡ hàng
xóm láng giềng. Cịn ở tranh 2 là làm ồn
ảnh hưởng đến hàng xóm láng giềng.


<i><b>* Hoạt động 3:</b></i> Bày tỏ ý kiến.
- Gọi HS nêu Yêu cầu BT3 - VBT.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, bày tỏ
thái độ của mình đối với các quan niệm có
liên quan đến bài học.



- Giải thích về ý nghĩa các câu tục ngữ.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả.
- KL: Các ý a, c, d là đúng : ý b là sai.


<i><b>* Hướng dẫn thực hành: </b></i>


- Thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng bằng những việc làm phù hợp
với khả năng


- Sưu tầm các truyện, thơ, ca dao, tục
ngữ, ... và vẽ tranh về chủ đề quan tâm,
giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- Quan sát tranh và nghe GV kể chuyện.
+ Có chị Thủy, bé Viên.


+ Vì mẹ đi vắng ...


+ Làm chong chóng, Thủy giả làm cơ
giáo dạy cho Viên học.


+ Vì Thủy đã giúp đỡ trông giữ bé Viên.
+ Cần phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng.


+ Vì ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn
nạn. Những lúc đó rất cần sự cảm thông,
giúp đỡ của những người xung quanh.


- Thảo luận theo nhóm.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận, các nhóm khác bổ sung.


- 2 em nêu cầu BT3.


- Thảo luận nhóm và làm BT.


- Đại diện từng nhóm bày tỏ ý kiến của
nhóm mình đối với các quan niệm liên
quan đến bài học. Các nhóm khác nhận
xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Toán</b>

<i>:</i>

<i><b> </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



A<b>/ Mục tiêu:</b>


-Củng cố việc vận dụng bảng chia 9 để thực hiện phép chia và giải toán liên quan
đến bảng chia 9.


- Giáo dục HS thích học tốn.
<b> B/Hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 4 trang
68.



- KT 1 số em về bảng chia 9.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài.


- Gọi HS nêu kết quả từng cột tính
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 2</b> : - Yêu cầu một em nêu yêu cầu bài.
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải, cả lớp làm vào
vở.


- Yêu cầu từng cặp đổi vở để KT bài nhau.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3: </b>- Gọi học sinh đọc bài .3


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ.û
- Gọi một em lên bảng giải .



- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4</b>: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.


1


9 - Cho HS đếm số ô vuông trong mỗi


hình, rồi tìm
Số ơ vuông.


- Gọi HS nêu kết quả làm bài.


- 1HS lên bảng làm bài tập 4.
- Hai em đọc bảng chia 9.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu BT.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Nêu miệng kết quả nhẩm.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 9 = 81
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 81 : 9 = 9
- Một học sinh nêu yêu cầu bài


- Cả lớp thực hiện nhẩm tính ra kết qua.û
- 1 em lên bảng làm bài.



- Cả lớp nhận bài làm trên bảng, bổ
sung.


- Đổi chéo vở để KT bài nhau.


SBC 27 27 <i><b>27</b></i> 63 <i><b>63</b></i> 63


SC 9 <i><b>9</b></i> 9 <i><b>9</b></i> 9 9


Thương <i><b>3</b></i> 3 3 7 7 <i><b>7</b></i>
1


9 - Một em đọc bài toán.


-cần xây 36ngôi nhà, đã xây được
số nhà đó. Hỏi cịn phải thêm mấy ngôi
nhà?


- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ
sung:


<i><b>Giải :</b></i>


Số ngôi nhà đã xây là :
36 : 9 = 4 (ngôi nhà)


Số ngơi nhà cịn phải xây thêm là :
36 – 4 = 32 (ngôi nhà)



1


9 <i><b>Đ/S: 32 ngôi nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bảng chia 9.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- HS tự làm bài.


- Nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.


1
9 a/


1


9 số ô vuông là: 18 : 9 = 2 (ô


vuông)


b/ số ô vuông là: 18 : 9 = 2 (ô
vuông)


- Đọc bảng chia 9.



<b>Tập đọc</b>

<b>: NHỚ VIỆT BẮC</b>



A<i><b>/ </b></i><b>Mục tiêu</b>:


-Bước đầu biết ngắt nghĩ hợp lý khi đọc thơ lục bát .


- Rèn đọc đúng các từ: Việt Bắc, thắt lưng, đan nón, chuốt, ...


-Hiểu nội dung: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi(Trả lời
được các câu hỏi trong sgk)


<b> B/Chuẩn bị</b> : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Bản đồ để chỉ cho học sinh biết 6 tỉnh thuộc chiến khu Việt Bắc.


<i><b>C/</b></i><b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 4 em nối tiếp kể lại 4 đoạn câu chuyện
“Người liên lạc nhỏ ï“ theo 4 tranh minh họa.
+ Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm ntn?
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau, mỗi em đọc 2
dòng thơ.


- GV sửa lỗi HS phát âm sai.


- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng
thơ , khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả,
gợi cảm trong bài thơ.


- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ ngữ mới và địa
danh trong bài .(Đèo, dang , phách , ân tình )
- Yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm 2 dòng thơ đầu và
TLCH:


- 4 em lên tiếp nối kể lại 4 đoạn của


câu chuyện.


- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu ( mỗi em
đọc 2 dòng thơ), kết hợp luyện đọc các
từ ở mục A


- Nối tiếp nhau đọc mỗi em một khổ
thơ.


- Tìm hiểu nghĩa các từ mới sau bài
đọc. Đặt câu với từ ân tình:


Mọi người trong xóm em sống với
nhau rất ân tình, tối lửa tắt đèn có
nhau.


- Đọc từng câu thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Người cán bộ về xi nhớ những gì ở Việt
<i>Bắc? </i>


- u cầu 1HS đọc từ câu thứ 2 cho đến hết
bài thơ, cả lớp đọc thầm.


+ Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc đẹp?


<i>+ Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc đánh</i>
<i>giặc giỏi? </i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ .


<i>+ Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của</i>
<i>người Việt Bắc ?</i>


- Giáo viên kết luận.


<i><b>d) Học thuộc lòng bài thơ :</b></i>


<i>- Mời 1HS đọc mẫu lại bài thơ .</i>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với
giọng nhẹ nhàng tha thiết.


- Tổ chức cho học sinh HTL 10 dòng thơ
đầu.


- Yêu cầu 3 em thi đọc tuộc lịng 10 dịng
đầu .


- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Bài thơ ca ngợi gì ?


- Dặn về nhà tiếp tục HTL bài thơ và xem


trước bài mới.


khổ thơ 1 và trả lời:


+ Nhớ cảnh vật, cây cối, con người ở
Việt Bắc.


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.


+ Việt Bắc đẹp : Rừng xanh hoa chuối
đỏ tươi , ngày xuân mơ nở trắng rừng ,
phách đổ vàng , trăng rọi hịa bình ..
+ Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây.
Núi giăng thành lũy sắt dày, Rừng che
bộ đội ...


- Cả lớp đọc thầm bài .


+ Người Việt Bắc chăm chỉ lao động,
đánh giặc giỏi , ân tình thủy chung: “
Đèo cao …thủy chung “


- Lắng nghe bạn đọc mẫu bài thơ.
- Học sinh HTL từng câu rồi cả bài
theo hướng dẫn của giáo viên .


- Thi đọc thuộc lòng 10 dòng thơ trước
lớp .


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc


đúng, hay.


- Ca ngợi đất và con người Việt Bắc
đẹp và đánh giặc giỏi.


<b>Luyện từ và câu </b>: ÔN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM


<b> ÔN TẬP CÂU "AI THẾ NÀO?"</b>

<i><b> </b></i>


A<i><b>/ </b></i><b>Mục tiêu</b>:


-Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ BT1.


-Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào BT2
-Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi.Ai(con gì)? Thế nào? BT3
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. Một tờ giấy khổ to kẻ bảng ở bài tập 2.


<i><b> C/</b></i><b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS làm lại bài tập 1 và 3 tiết
trước.


- Nhận xét, ghi điểm.



- 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 3, mỗi
em làm một bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>: -Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập
1.


- Mời một em đọc lại 6 dòng thơ trong bài
Vẽ quê hương.


- Hướng dẫn nắm được yêu cầu của bài:
+ Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm gì ?
<i>+ Sơng Máng ở dịng thơ 3và 4 có đặc điểm</i>
<i>gì ?</i>


<i>+ Trời mây mùa thu có đặc điểm gì?</i>
- GV gạch dưới các từ chỉ đặc điểm.


- Gọi 1HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của
sự vật trong đoạn thơ.


- KL: Các từ xanh, xanh mát, xanh ngắt, bát
ngát là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa, sông
máng, trời mây, mùa thu.



- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


<b>Bài 2</b> : - Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập
2.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu trao đổi thảo luận theo nhóm .
- Mời hai em đại diện lên bảng điền vào bảng
kẻ sẵn.


- Mời một em đọc lại các từ sau khi đã điền
xong.


- Giáo viên và học sinh cả lớp theo dõi nhận
xét.


<b>Bài 3</b>: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3,
cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.


- Mời 3 em lên bảng gạch chân đúng vào bộ
phận trả lời trong câu hỏi vào các tờ giấy dán
trên bảng.


- Yêu cầu đọc nối tiếp đọan văn nói rõ dấu
câu được điền.


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.



<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Cả lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
bài.


- Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập1.


- Một em đọc lại 6 dòng thơ của bài Vẽ
quê hương.


- Cả lớp đọc thầm bài tập.
+ Tre <i><b>xanh</b></i> , lúa <i><b>xanh</b></i>


+ <i><b>xanh mát , xanh ngắt</b></i>


+ Trời <i><b>bát ngát , xanh ngắt</b></i> .
- Cả lớp làm bài vào VBT.


- Một học sinh đọc bài tập 2 .
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
- Cả lớp hoàn thành bài tập .


- Đại diện hai nhóm lên bảng thi điền
nhanh , điền đúng vào bảng kẻ sẵn.



- Hai em đ c l i các t v a đi n. ọ ạ ừ ừ ề


<i>Sự vật A</i> <i>So sánh</i> <i>Sự vật B</i>
<i>Tiếng suối </i> <i>trong </i> <i>tiếng hát </i>
<i>Ông - bà </i> <i>hiền </i> <i>hạt gạo</i>
<i>Giọt nước </i> <i>vàng </i> <i>mật ong </i>
- 2 em đọc nội dung bài tập 3.


- HS làm bài cá nhân vào VBT: gạch
chân đúng vào các bộ phận các câu trả
lời câu hỏi Ai ( con gì, cái gì?) và gạch
hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu
hỏi Thế nào ?


- 1HS làm bài trên bảng lớp.


- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- HS chữa bài trpng vở (nếu sai).
- Hai học sinh nhắc lại nội dung bài.


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A/ <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh biết kẻ cắt , dán được chữ H, U đúng quy trình kĩ thuật.
- Học sinh thích cắt, dán các chữ .


B/ <b>Chuẩn bị</b> :


- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U.



- Giấy thủ cơng, bút chì , kéo thủ công, hồ dán.
<b>C/Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 3</b>: HS thực hành cắt dán chữ</i>
<i>U,H. </i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại và thực hiện
thao tác cắt dán chữ U, H đã học ở tiết 1
và nhận xét.


- Treo tranh về quy trình cắt dán chữ U, H
để cả lớp quan sát và nắm vững hơn về
các bước kẻ cắt .


- Tổ chức cho học sinh thực hành cắt dán
chữ U ,H theo nhóm.



- Đến các nhóm quan sát uốn nắn và giúp
đỡ học sinh còn lúng túng


- Yêu cầu các nhóm thi đua xem các của
nhóm nào cắt đều, đẹp hơn.


- Chấm một số sản phẩm của học sinh .
- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp quan
sát và tuyên dương những em có sản
phẩm đẹp.


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b>:</i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung.
- Dặn về nhà tập cắt thêm .


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Vài em nhắc lại các thao tác về kẻ cắt
chữ in U và H


- Lớp quan sát về các bước qui trình gấp
cắt dán các chữ U và H .


- Lớp chia thành các nhóm tiến hành gấp
cắt dán chữ U và H.



- Đại diện các nhóm lên trưng bày sản
phẩm.


- Lớp quan sát và bình chọn chọn sản
phẩm tốt nhất .


- HS nêu nội dung bài.
<i> </i>


<i> Ngày soạn:Thứ 4 ngày 1 tháng 12 năm 2010</i>
<i> Ngày giảng: Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010</i>


<b> Toán: </b>

<b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>

<b> </b>


A<b>/ Mục tiêu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải toán liên quan
đến phép chia.


-Bài tập 1(cột 1, 2, 3) bài 2, 3
B/<b>Hoạt động dạy và học</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm BT 2 và 3 tiết trước.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Khai thác :</b></i>


* Ghi lên bảng phép tính 72 : 3 = ? .
- Yêu cầu học sinh thực hiện chia.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- GV ghi bảng như SGK.


* Nêu và ghi lên bảng: 65 : 2 = ?
- Yêu cầu HS tự thực hiện phép chia.


- Gọi HS nêu cách thực hiện, cả lớp nhận xét
bổ sung.


- GV ghi bảng như SGK.


- Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.


<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự
chữa bài



- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2</b>: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .


- Gọi một em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3</b> - Gọi học sinh đọc bài 3.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Tự thực hiện phép chia.


- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ
sung.


72 3
12 24
0


- Hai học sinh nhắc lại cách chia.
- Lớp tự làm vào nháp.



- 1 em lên bảng thực hiện phép tính.
- Gọi HS nêu cách thực hiện phép chia,
cả lớp nhận xét bổ sung.


65 2
05 32
1


Vậy 65 : 2 = 32 (dư 1)
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Hai em thực hiện trên bảng, lớp bổ
sung.


- Đổi chéo vở để KT bài nhau.


84 3 96 6 90 5 91 7
24 28 36 16 40 18 21 13
0 0 0 0


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
-.Cả lớp cùng thực hiện làm vào vỡ
- Một học sinh lên bảng thực hiện, lớp
nhận xét bổ sung.


1


5 giờ có số phút là :60 : 5 = 12



( phút )


- Một em đọc bài toán.


- nêu điều bài toán cho biết và bài toán
hỏi.


- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét
chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


Số bộ quần áo có thể may nhiều nhất là:
31 : 3 =10 ( dư 1)


<i><b>Đ/S: 10 bộ, thừa 1m vải</b></i>


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
học.


<b>Tập viết </b>

<b>: </b>

<b>ÔN CHỮ HOA K</b>


A<i><b>/ Mục tiêu: </b></i>


<b>- </b>Viết đúng chữ hoa K 1 dòng Kh, Y 1 dòng viết đúng tên riêng Yết Kiêu 1 dịng
và câu ứng dụng Khi đói cùng chung một dạ,/ Khi rét cùng chung một lòng.Bằng cỡ


chữ nhỏ.


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i>:


- Mẫu chữ viết hoa K. Tên riêng Yết Kiêu và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.
<i><b>C/ </b></i><b>Hoạt động dạy và học</b><i><b> :</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.


- Yêu cầu HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
học ở bài trước.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b>* </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b></i>


- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.



<b>K , Y </b>


- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con các
chữ vừa nêu.


<i><b>* </b>Học sinh viết từ ứng dụng ( tên riêng):<b> </b></i>


- Yêu cầu đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu: Yết Kiêu là một ông tướng tài
thời nhà Trần. Ơng có tài bơi lặn dưới nước
nên đã đục thủng nhiều thuyền của giặc.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
Yết Kiêu


<i>* Luyện viết câu ứng dụng<b>:</b></i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.

<b>Khi đói cùng chung một dạ,</b>


<b>Khi rét cùng chung một</b>


<b>lòng .</b>



+ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?


- Hai học sinh lên bảng viết : Ơng Ích
Khiêm , Ít .


- Lớp viết vào bảng con.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.


- Các chữ hoa có ở trong bài: Y, K.
- Theo dõi giáo viên viết mẫu.


- Lớp thực hiện viết vào bảng con.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Yết
Kiêu.


- Lắng nghe để hiểu thêm về một vị
tướng thời Trần nổi tiếng của đất nước
ta .


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng
con.


- 1HS đọc câu ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con chữ: Khi


<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ K một dòng cỡ nhỏ
- Chữ Y và Kh : 1 dòng .


- Viết tên riêng Yết Kiêu 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu tục ngữ 2 lần.


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.



<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Về nhà luyện viết phần bài ở nhà.


<i>cùng chung một lòng . </i>


+ Khuyên chúng ta phải đoàn kết, giúp
đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn.
Càng khó khăn, thiếu thốn thì càng
phải đoàn kết, giúp đỡ nhau.


- Lớp luyện viết chữ <i><b>Khi </b></i>vào bảng con.
- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Nhắc lại cách viết học chữ K.


<i><b>Chính tả</b></i>

<b>:</b>

<b> NHỚ VIỆT BẮC</b>

<i><b> </b></i>


A<b>/ Mục tiêu</b><i><b>: </b></i>


- Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần au, âu BT2


- Làm đúng các BT3 CT phương ngữ


<i><b> B/ Chuẩn bị</b></i> :


- Bảng phụ lớp viết hai lần bài tập 2.



- 2 băng giấy để viết nội dung các câu tục ngữ ở bài tập 3 .


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học</b><b> :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 3 học sinh lên bảng viết 3 từ có vần ay
và 2 từ có âm giữa vần i / iê .


- Nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn ngh e- viết :</b></i>


* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu trong bài .
- Gọi một em đọc lại .


+ Bài chính tả có mấy câu thơ ?
<i>+ Đây là thế thơ gì ?</i>


<i>+ Cách trình bày trong vở như thế nào? </i>
<i>+ Những từ nào trong bài chính tả cần viết </i>
<i>hoa ?</i>



- Yêu cầu HS tập viết các tiếng khó trên bảng
con.


* GV đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 </b>: - Gọi một em đọc yêu cầu của bài.


- Ba em lên bảng viết làm bài.
- Cả lớp viết vào bảng con .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Một học sinh đọc lại bài . Cả lớp theo
dõi bạn đọc .


+ Bài chính tả có 5 câu thơ - 10 dòng.
+ Là thể thơ lục bát.


+ Câu 6 chữ cách lề 2 ô, câu 8 cách lề
1 ô.


+ Chữ cái đầu dòng thơ, tên riêng Việt
Bắc.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giúp học sinh hiểu yêu cầu.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên bảng
nối tiếp nhau thi làm bài ( mỗi em viết 1
dòng).


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả.


<b>Bài 3 </b>:


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu lớp làm bài vào VBT.


- Chia bảng lớp thành 3 phần.


- Mời 3 nhóm mỗi nhóm 4 em đại diện nhóm
lên chơi trò chơi thi tiếp sức.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà đọc lại BT2 và 3b.



- 1 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài cá nhân.


- 2 nhóm lên thi làm bài, cả lớp theo
dõi, bổ sung.


- 5 - 7 em đọc lại kết quả.


- HS chữa bài vào VBT theo lời giải
đúng: hoa<i><b> mẫu </b>đơn<b> , </b>mưa<b> mau </b>hạt<b> , </b>lá</i>


<i><b>trầu , </b>đàn<b> trâu , sáu </b>điểm<b> , </b>quả<b> sấu. </b> </i>
- Một em nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài vào VBT.


- 3 nhóm thảo luận và cử người lên
chơi tiếp sức.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn nhóm
thắng cuộc.


- Chữa bài theo lời giải đúng (nếu sai):
Ch<i><b>i</b></i>m có tổ, người có tơng.
T<i><b>iê</b></i>n học lễ, hậu học văn.
K<i><b>iế</b></i>n tha lâu cũng đầy tổ.
* Tiên học <b>l</b>ễ , hậu học văn / Kiến tha


<b>l</b>âu đầy tổ .



<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>Luyện tiếng việt</b><i><b>: </b></i>

<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN NGƯỜI LIÊN LẠC</b>



<i><b> </b></i>


<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i>


- HS luyện đọc bài tập đọc người liên lạc tập kể chuyện.
- Rèn HS có kĩ năng đọc đúng, diễn cảm.


<i><b> B/ Hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>* Hướng dẫn HS luyện đọc:</b></i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các
bài: Người liên lạc nhỏ,


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- Tổ chức cho HS thi đọc theo nhóm, cá
nhân.


- Nhận xét, tuyên dương những em và
nhóm thể hiện tốt nhất.


* Yêu cầu HS dựa vào tranh minh họa tập
kể lại câu chuyện : Người liên lạc nhỏ


theo cặp.


- HS luyện đọc theo nhóm: đọc nối tiếp
từng đoạn văn, từng khổ thơ trong nhóm.
- 3 HS thi đọc thuộc lịng bài người liên
lạc


- 3 nhóm thi đọc phân vai bài Người liên
lạc nhỏ.


- 3 em thi đọc cả bài Người liên lạc nhỏ.
- lớp theo dõi, bình chọn bạn và nhóm đọc
tốt nhất.


- Từng cặp tập kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- Nhận xét, uốn nắn cho các em.


<i><b>* Dặn dò</b></i>: Về nhà tiếp tục tập kể lại
chuyện.


- lớp theo dõi, nhận xét tuyên dương.


<b>Hoạt động ngoài giờ: </b>

<b>GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:


-Giúp học sinh hiểu được tầm quan trọng của môi trường đối với cuộc sống của
con người và thế giới xung quanh.



-Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ môi trường xung quanh,trường lớp,nơi công
cộng công viên,bệnh viện...


II.<b>Hoạt động dạy và học</b>:




<b> Hoạt động của Thầy</b>


.1.<b>Khởi động</b>:


-Hs1.Tại sao mỗi chúng ta cần phải biết vệ sinh
mơi trường xung quanh.


2.<b>Thực hành</b>:Vào bài.


Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 4
Tại sao người ta nói mơi trường có tác động
đến cuộc sống của con người và thế giới xung
quanh chúng ta.


*<b>Gv bổ sung</b>:


-Môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe con
người,tác động đến sinh thái mơi trường có ảnh
hưởng trực tiếp đến đời sống hàng ngày như vệ
sinh an tồn thực phẩm,mơi trường sống của
con người.



-Tổ chức cho hs đóng vai.


-Gv nhận xét lời thoại của các nhân vật.
Chốt ý đúng.


Mỗi chúng ta cần cĩ ý thức tốt bảo vệ mơi
trường chính là bảo vệ sức khỏe của bản thân
mình và cộng đồng.


3<b>.Dặn dị</b>: Nhận xét giờ học.


<b>Hoạt động của Trò</b>


-Hs nối tiếp trả lời.


-Hs theo dõi.


Ba bạn Tâm,Tân,Lý cùng đi học
trên con đường làng gặp một con
vật chết, bạn Tâm định vất xuống
mương nước,hai bạn Tân,Lý can
ngăn. Em có nhận xét gì về việc làm
của các bạn nói trên.


<i> Ngày soạn:Thứ 5 ngày 2 tháng 12 năm 2010</i>
<i> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO )</b>


A<i><b>/ </b></i><b>Mục tiêu</b>:



-Biết đặt tính phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số (có chia có dư ở
các lượt chia ).


-Củng cố về giải tốn và vẽ các tứ giác có góc vng.
-Bài tập 1, 2, 4


B<b>/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi
tính :


49 : 2 77 : 5 72 :
3.


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Khai thác :</b></i>


- Ghi phép tính <b>78 : 4</b> lên bảng .


- Mời một em thực hiện đặt tính và tính.
- Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính.


- GV nhận xét chốt lại ý đúng.




<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu 2 em lên bảng tự tính kết quả.
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự
chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2</b> : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .


- Gọi một em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3</b> - Gọi học sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm


- Yêu cầu cả lớp thực hiện. vào vở.
- Gọi hai học sinh lên bảng giải .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Mời 2HS lên bảng thi tính nhanh:


54 : 3 90 : 4


- 3HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp thực hiện vào nháp.


- 1 em lên bảng làm tính, lớp bổ sung.
78 4


38 19
2


- Hai học sinh nhắc lại cách chia .
- Một học sinh nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- 1 em thực hiện trên bảng, lớp nhận xét
bài bạn


- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một em lên bảng thực hiện, lớp chữa
bài.


<i><b> Giải : </b></i>
<i><b> </b></i>33 : 2 = 16 (dư 1 )
Số bàn cần ít nhất là :<i><b> </b></i>



16 + 1 = 17 ( bàn )


<i><b>Đ/ S: 17 bàn </b></i>


- Một em đọc đề bài 3.
- Cả lớp làm vào vào vở.
- Hai học sinh lên bảng vẽ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.


<b>Tập làm văn</b>

<i><b>:</b></i>

<b> </b>

<i><b> </b></i>

<b>NGHE KỂ -TÔI CŨNG NHƯ BÁC </b>


<b>GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG</b>


A<i><b>/ </b></i><b>Mục tiêu:</b>


- Nghe và kể lại được câu chuyện tôi cũng như bác.


- Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản (Theo gợi ý) về các bạn trong tổ
của mình với người khác


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Tranh minh họa về câu chuyện trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ chép sẵn gợi ý kể chuyện (BT1), gợi ý của BT2.


<i><b> C/ Hoạt động dạy và học</b></i> :


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Gọi 3 học sinh đọc lại bức thư viết gửi
bạn miền khác.


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>


b/<i><b> Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>Bài 1 :</b></i> - Gọi 1 học sinh đọc bài tập .


- Cho HS quan sát 3 bức tranh minh họa và
đọc lại 3 câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên
bảng.


- Giáo viên kể chuyện lần 1.
<i>+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu ?</i>
<i>+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật? </i>
<i>+ Vì sao nhà văn không đọc được bản</i>
<i>thơng báo ?</i>


<i>+ Ơng nói gì với người đứng bên cạnh? </i>
<i>+ Người đó trả lời ra sao ? </i>


<i>- Giáo viên kể lại câu chuyện (2 lần).</i>
- Yêu cầu một học sinh giỏi kể lại.
- Yêu cầu từng cặp học sinh kể .



- Mời HS thi kể lại câu chuyện trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.


<i>+ Câu chuyện có gì đáng buồn cười?</i>


<b>Bài tập 2 :</b>


- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi gợi ý.
- Hướng dẫn HS cách giới thiệu.


+ Tổ em gồm những bạn nào? Các bạn là


- 3 em đọc thư của mình viết cho bạn
miền khác.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Đọc thầm lại câu hỏi gợi ý và kết hợp
quan sát tranh minh họ.


- Lắng nghe giáo viên kể chuyện và
TLCH:


+ Câu chuyện xảy ra ở nhà ga .


+ Có 2 nhân vật: nhà văn già và một


người đứng bên cạnh.


+ Vì ơng qn khơng mang theo kính.
+ Phiền bác đọc giúp tơi tờ thơng báo
này với. + "Xin lỗi tôi cũng như bác
thơi, vì lúc bé khơng được học nên bây
giờ đành chịu mù chữ ".


- Lớp theo dõi giáo viên kể.


- Một học sinh lên kể lại câu chuyện.
-Từng cặp học sinh kể .


- Bốn em thi kể lại câu chuyện trước lớp
.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay
nhất.


+ Người đó tưởng nhà văn cũng khơng
biết chữ như mình .


- Một học sinh đọc đề bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

người dân tộc nào?


+ Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?


+ Tháng vừa qua, các bạn làm được những
việc gì tốt?



- Mời 2HS giỏi làm mẫu.


- Yêu cầu HS làm việc theo tổ.


- Mời đại diện các tổ thi đua giới thiệu về tổ
mình trước lớp.


- Theo dõi nhận xét, ghi điểm.


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


- 2 em giới thiệu mẫu.


- Các tổ làm việc - từng em tập giới
thiệu.


- Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ của
mình trước lớp.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn giới thiệu
hay nhất.


- Hai đến ba em nhắc lại nội dung bài
học.


<b>Tự nhiên xã hội:</b> TỈNH (TP) NƠI BẠN ĐANG SỐNG (TIẾT 2)



A<b>/ Mục tiêu</b> :


- HS biết vẽ và mô tả sơ lược về bức tranh tỉnh (TP) nơi em đang sống.
- Giáo dục HS có ý thức gắn bó yêu quê hương.


B<b>/ Chuẩn bị</b> :


-Giấy vẽ, bút chì, bút màu ...


<i><b> C/ Hoạt động dạy và học</b></i> :


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>*Hoạt động : Vẽ tranh</b></i>


<i>Bước 1: <b>:</b></i> Gợi ý cho học sinh cách thể hiện
những nét chính về các cơ quan hành chính,
văn hóa, giáo dục, y tế. Khuyến khích học
sinh tưởng tượng để vẽ.


<i>Bước 2</i>- Yêu cầu HS dán tất cả các tranh
vẽ lên tường.


- Mời 1 số HS mô tả tranh vẽ.


- GV cùng với cả lớp nhận xét, bình chọn
người vẽ đẹp, đầy đủ.


<i><b>* Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- Các cơ quan hành chính, văn hóa, giáo
dục, y tế làm nhiệm vụ gì?


- Về nhà xem trước bài mới.


- Thực hành vẽ tranh về các cơ quan của
tỉnh như : cơ quan hành chính, văn hóa,
y tế, thể thao, giáo dục …


- Các nhóm trưng bày sản phẩm của
mình và giới thiệu về tranh vẽ.


- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn vẽ
đẹp, đầy đủ.


- Nêu lên nhiệm vu của mỗi cơ quan:
hành chính, văn hóc, giáo dục, y tế.

<b>SINH HOẠT SAO</b>



<i><b> </b></i><b>A/ Mụctiêu: </b>


- HS ôn luyện các bài múa của Sao nhi đồng đã được học.
- Chơi trò chơi " Bịt mắt bắt dê".


B/ <b>Hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>* Hướng dẫn HS hát - múa:</i>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung học tập.



- Theo dõi uốn nắn cho các em.


- Tập bài hát - múa mới: Chúng em là
mầm non tương lai: Tập hát từng câu theo
lối móc xích, ơn luyện cả bài. Sau đó kết
hợp hát - múa.


<i>* Tổ chức cho HS chơi TC: " Bịt mắt bắt </i>
<i>dê "</i>


- Nêu tên trò chơi.


- Phổ biến cách chơi và luật chơi.


- Cho HS chơi thử 1 - 2 lần rồi chơi chính
thức.


<i>* Dặn dị: Về nhà ôn lại bài hát Chúng em</i>
là ...


- Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập.
- Lớp trưởng điều khiển lớp triển khai
thành đội hình vịng trịn và ơn lại các bài
múa tập thể của Sao nhi đồng đã học.
- HS hát từng câu theo GV, luyện tập hát
theo nhóm, kết hợp hát múa.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×