Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu Toan lan 2 THPT chuyen Le Quy Don

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI THỬ LẦN II ĐẠI HỌC – NĂM 2012
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐƠN Mơn thi: TỐN – KHỐI A;B;V</b>


Thời gian làm bài: 180 phút
<b> (Ngày thi: 25/02/2012) </b>
CâuI<b> (2điểm): Cho hàm số y = x</b><i>3<sub> – 3(m + 1)x</sub>2<sub> + 3m(m + 2)x (1) m là tham số thực</sub></i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = - 3


2. Xác định tất cả các tham số thực m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B, đồng
thời diện tích tam giác OAB bằng 6 ( O là gốc tọa độ)


<b>Câu II (2 điểm):</b>


1: Giải phương trình:


2cos 2 sin 2 1


1 2 2 sinx cosx


sin os 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>sin</i> <i>x</i>
<i>x c x</i>




   


  <sub></sub>  <sub></sub> 



  


2: Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


4
60


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy x</i> <i>y</i>


    


 



<b>Câu III (1điểm): Tính tích phân </b>


2
3
2 4
4
1 os


sin os
<i>c</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>xc</i> <i>x</i>



<sub></sub>



<b>Câu IV (1điểm): Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB’ = AC’ = a</b> 2<i>; A’B’ = A’C’ = a, khoảng cách </i>


từ A’ đến mặt phẳng(AB’C’) bằng
3
3
<i>a</i>


. Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’B’C’). Biết thể
tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng


3 <sub>15</sub>
9
<i>a</i>


<b>Câu V:(1điểm): Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn: xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</b>
P =


3
2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y z</i> <sub> + </sub>


3
2


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>z x</i> <sub> + </sub>


3
2


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>x y</i>


<b>PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B</b>


<i><b>A.Theo chương trình chuẩn </b></i>


<b>Câu VI/a: (2điểm)</b>


1 . Trong mpOxy tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết trực tâm H(2;1); trọng tâm G
2 1


;


3 3


 


 


 <sub> và </sub>


phương trình cạnh BC: x + 3y + 5 = 0


2. Trong kgOxyz cho mặt phẳng (P): 2x + 2y – 2z + 1 = 0 và đường thẳng d:


1 2


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub>. </sub>


Chứng minh d song song với mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q)//(P), biết khoảng cách từ
d đến (Q) gấp đôi khoảng cách từ d đến (P)


<b>Câu VII/a: (1điểm) Giải bất phương trình: </b>


2 3


2 3



2 2


log log 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


   


   


<i><b>B. Theo chương trình nâng cao</b></i>


<b>Câu VI/b.(2điểm)</b>


1. Trong mpOxy cho điểm A(2;0) và đường tròn (C): (x + 4)<i>2<sub> + (y + 1)</sub>2<sub> = 9. Viết phương trình</sub></i>
đường trịn (S) tiếp xúc trục hồnh tại A và tiếp xúc với đường tròn (C)


2. Trong kgOxyz cho ba điểm A(-1;-1;2), B(-2;-2;1) và mp(Q): x + 3y – z + 2 = 0. Xác định tọa
độ điểm C nằm trên (Q) sao cho tam giác ABC cân tại A và độ dài OC nhỏ nhất.


<b>Câu VII/b: (1điểm) Xác định tham số thực m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:</b>
<i>4x<sub> – m2</sub>x + 1<sub> + 2m = 0</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×